You are on page 1of 73

TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021

TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2021

CHƯƠNG 3. HÌNH HỌC KHÔNG GIAN - THỂ TÍCH - KHỐI TRÒN XOAY

PHẦN 1. GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH


Câu 1. (THPT Nguyễn Đăng Đạo - Bắc Ninh - 2021) Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có
  120, BC  AA  a . Gọi M là trung điểm của CC  . Tính khoảng cách giữa hai đường
BAC
thẳng BM và AB , biết rằng chúng vuông góc với nhau.
a 3 a 3 a 5 a 5
A. . B. . C. . D. .
2 6 10 5
Câu 2. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2021) Cho tam giác ABC có BC  a , BAC  135 .
Trên đường thẳng vuông góc với  ABC  tai A lấy điểm S thỏa mãn SA  a 2 . Hình chiếu
vuông góc của A trên SB , SC lần lượt là M , N . Góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  AMN 
là?
A. 75 0 . B. 30 0 . C. 45 0 . D. 60 0 .
Câu 3. (Chuyên Thái Bình - 2021) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có độ dài cạnh đáy bằng a ,
cạnh bên bằng a 3 . Gọi O là tâm của đáy ABC , d1 là khoảng cách từ A đến mặt phẳng SBC 
và d 2 là khoảng cách từ O đến mặt phẳng  SBC  . Tính d  d1  d 2 .
8a 22 2a 22 8a 22 2a 22
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
33 33 11 11
Câu 4. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2021) Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều
cạnh a . Hình chiếu của A ' lên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm BC . Tính khoảng cách
d giữa hai đường thẳng AA ' và B ' C ' biết góc giữa hai mặt phẳng  ABB ' A ' và  A ' B ' C ' bằng
600 .
3a 3a 7 a 21 a 3
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
4 14 14 4
Câu 5. (THPT Tiên Du 1 - Bắc Ninh - 2021) Cho tứ diện ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M là trung điểm
AD và N trên cạnh BC sao cho BN  2 NC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và CD là
6 6 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 9
Câu 6. (THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc - 2021) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy
ABC là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên AA  a 2 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và
BC là
a 2a a 2
A. . B. . C. . D. a 2 .
3 3 3
Câu 7. (Chuyên Hưng Yên - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a ,
SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và SA  3a . Mặt phẳng  P  chứa cạnh BC và cắt hình
2 5a 2
chóp S . ABCD theo thiết diện là một tứ giác có diện tích . Tính khoảng cách h giữa
3
đường thẳng AD và mặt phẳng  P  .
2 5a 5a 3 13a
A. h  a . B. h  . C. h  . D. h  .
5 5 13

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 8. (Chuyên Hưng Yên - 2021) Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có AB  AC  a , góc
BAC  1200 , AA '  a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của B ' C ' và CC ' . Số đo góc giữa mặt
phẳng  AMN  và mặt phẳng  ABC  bằng
3 3
A. 600 . B. 30 0 . C. arccos . D. arcsin .
4 4
Câu 9. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho tứ diện ABCD có AC  AD  BC  BD  a. Các
cặp mặt phẳng  ACD  và  BCD  ;  ABC  và  ABD  vuông gốc với nhau. Tính theo a độ dài
cạnh CD.
2a a a
A. . B. . C. . D. a 3 .
3 3 2
Câu 10. (Sở Vĩnh Phúc - 2021) Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC vuông tại A ,
AB  a, BC  2 a , mặt bên ACC ' A ' là hình vuông. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của
AC , CC ', A ' B ' và H là hình chiếu của A lên BC . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường
thẳng MP và HN .
a 3 a 3 a
A. . B. . C. a 3 . D. .
4 2 4
Câu 11. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2021) Cho lăng trụ tam giác ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam
giác vuông tại A , AB  a 3 , AC  a . Điểm A ' cách đều ba điểm A, B, C . Góc giữa đường thẳng
AB ' và mặt phẳng  ABC  bằng 60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ' và BC bằng
a 21 a 21 a 3
A. . B. a 3 . C. . D. .
29 29 2
Câu 12. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm
O cạnh a . Biết SA  SB  SC  a . Đặt SD  x ( 0  x  a ). Tính x theo a sao cho AC.SD đạt
giá trị lớn nhất.
a 6 a 3 a 6
A. . B. . C. . D. a 3 .
12 2 2
Câu 13. (Chuyên Bắc Ninh - 2021) Cho hình lập phương ABCD. AB C D  có tâm O . Gọi I là tâm của
hình vuông ABC D và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO  2 MI . Khi đó côsin góc
tạo bởi hai mặt phẳng  MC D ' và  MAB  bằng
17 13 6 85 6 13 7 85
A. . B. . C. . D. .
65 85 65 85
Câu 14. (THPT Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh - 2021) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác
cân có AC  BC  3a . Đường thẳng AC tạo với đáy một góc 60 . Trên cạnh AC lấy điểm M
sao cho AM  2 MC . Biết rằng AB  a 31 . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  ABBA  là

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021

4a 2 3a 2
A. 2a 2 . B. 3a 2 . C. . D. .
3 4
Câu 15. (Chuyên Hạ Long - 2021) Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Lấy N , M là trung điểm của AB
và AC . Tính khoảng cách d giữa CN và DM .
3 a 10 a 3 a 70
A. d  a . B. d  . C. d  . D. d  .
2 10 2 35
Câu 16. (Chuyên Hạ Long - 2021) Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a .Trên các
tia AA, BB, CC  lần lượt lấy A1 , B1 , C1 cách mặt phẳng đáy  ABC  một khoảng lần lượt là
a 3a
, a, . Tính góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  A1 B1C1  .
2 2
A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 .
Câu 17. (Chuyên Hạ Long - 2021) Cho một mô hình tứ diện đều ABCD cạnh 1 và vòng tròn thép có bán
kính R . Hỏi có thể cho mô hình tứ diện trên đi qua vòng tròn đó (bỏ qua bề dày của vòng tròn) thì
bán kính R nhỏ nhất gần với số nào trong các số sau?
A. 0, 461 . B. 0, 441 . C. 0, 468 . D. 0, 448 .
Câu 18. (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD có đáy cạnh a và
tâm O . Gọi M , N lầ lượt là trung điểm của SA và BC . Góc giữa đường thẳng MN và mặt
phẳng ABCD bằng 600 . Tính tan góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  SBD 
5 1 2 5
A. . B. . C. 2 . D. .
5 2 5
Câu 19. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ,
SA   ABC  , góc giữa SC và mặt phẳng  ABC  bằng 30o . Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng SB và AC .
a 3 2a a 39 a 39
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 3
PHẦN 2. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

Câu 20. (THPT Nguyễn Đăng Đạo - Bắc Ninh - 2021) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có thể tích V . Gọi
M , N , P là trung điểm các cạnh AA, AB , B C  . Mặt phẳng  MNP  chia khối lăng trụ thành hai
phần. Tính thể tích phần chứa đỉnh B theo V .
47V 49V 37V V
A. . B. . C. . D. .
144 144 72 3

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 21. (THPT Gia Bình - Bắc Ninh - 2021) Ông A dự định sử dụng hết 8m2 kính để làm một bể cá
bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có
kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần
trăm)?
A. 2.05m3 . B. 1.02m3 . C. 1.45m3 . D. 0.73m3 .
Câu 22. (THPT Gia Bình - Bắc Ninh - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với
  SBD
đáy AB // CD , biết AB  2a , AD  CD  CB  a , SAD   90 và góc giữa hai mặt phẳng
1
 SAD  ,  SBD  bằng  , sao cho cos   . Thể tích V của khối chóp S . ABC là
5
a3 6 a3 2 a3 6 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
18 6 6 6
Câu 23. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông
cạnh bằng 2 , SA  2 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABCD  . Gọi M , N là hai điểm thay
đổi trên hai cạnh AB, AD sao cho mặt phẳng  SMC  vuông góc với mặt phẳng  SNC  . Tính
1 1
tổng T  2
 khi thể tích khối chóp S . AMCN đạt giá trị lớn nhất.
AM AN 2
2 3 5 13
A. T  2 . B. T  . C. T  . D. T  .
4 4 9
Câu 24. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều
6 15
cạnh bằng 1 , biết khoảng cách từ A đến  SBC  là , từ B đến  SAC  là , từ C đến
4 10
30
 SAB  là và hình chiếu vuông góc của S trên  ABC  nằm trong tam giác ABC . Tính thể
20
tích của khối chóp S . ABC ?
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
48 24 36 12
Câu 25. (Chuyên Thái Bình - 2021) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên
hợp với đáy một góc bằng 60 . Gọi M là điểm đối xứng với C qua D , N là trung điểm
của SC . Mặt phẳng  BMN  chia khối chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn
trên phần bé) bằng:
7 7 1 6
A. . B. . C. . D. .
3 5 7 5
Câu 26. (Chuyên Thái Bình - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC . Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng
7
 MNI  chia khối chóp S . ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng phần còn
13
IA
lại. Tính tỉ số k  .
IS
1 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 3
Câu 27. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2021) Cho hình hộp ABCD. ABC D có thể tích là V . Gọi
G là trọng tâm tam giác ABC và I  là trung điểm của cạnh AD . Thể tích khối tứ diện GBC I 
bằng:
V 2V V V
A. . B. . C. . D. .
6 5 9 12

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021
Câu 28. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ
nhật cạnh AB  1 , AD  2 . SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và SA  2 . Gọi M , N , P lần
lượt là chân đường cao hạ từ A lên các cạnh SB , SD , DB . Thể tích khối chóp AMNP bằng
8 4 9 4
A. . B. . C. . D. .
75 45 16 25
Câu 29. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2021) Cho hình lập phương ABCD. AB C D  cạnh bằng 2 .
C M DN 1
Điểm M , N lần lượt nằm trên đoạn thẳng AC  và CD sao cho   . Tính thể tích
C A 2 DC 4
tứ diện CC NM .
1 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
6 4 8 8
Câu 30. (THPT Tiên Du 1 - Bắc Ninh - 2021) Cho hình hộp ABCD. ABC D có đáy là hình chữ nhật,
AB  3 , AD  7 . Hai mặt bên  ABBA  và  ADDA  lần lượt tạo với đáy góc 45 và 60 ,
biết cạnh bên bằng 1. Tính thể tích khối hộp?
3 3 3
A. 3 . B. . C. . D. 3 .
4 4
Câu 31. (THPT Tiên Du 1 - Bắc Ninh - 2021) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có SA  x và tất các các
cạnh còn lại bằng 1. Khi thể tích khối chóp S . ABCD đạt giá trị lớn nhất thì x nhận giá trị nào sau
đây?
35 9 6
A. x  . B. x  1 . C. x  . D. x  .
7 4 2
Câu 32. (THPT Lương Tài - Bắc Ninh - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có
thể tích là V . Gọi M là trung điểm của SB . Gọi P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP  2 DP .
Mặt phẳng  AMP  cắt cạnh SC tại N . Tính thể tích của khối đa diện ABCDMNP theo V .
7 19 2 23
A. VABCDMNP  V. B. VABCDMNP  V. C. VABCDMNP  V . D. VABCDMNP  V.
30 30 5 30
Câu 33. (THPT Lương Tài - Bắc Ninh - 2021) Người ta cần xây một bể chứa nước sản xuất dạng khối
hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 200m 3 . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi
chiều rộng. chi phí để xây dựng bể là 300 nghìn đồng/ m 2 (chi phí được tính theo diện tích xây
dựng, bao gồm diện tích đáy và diện tích xung quanh, không tính chiều dày của đáy và diện tích
xung quanh, không tính chiều dày của đáy và thành bể). hãy xác định chi phí thấp nhất để xây bể
(làm tròn đến đơn vị triệu đồng)
A. 46 triệu đồng. B. 51 triệu đồng. C. 75 triệu đồng. D. 36 triệu đồng.
Câu 34. (THPT Phan Đình Phùng - Hà Nội - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành.
SE SG 1
Trên các đoạn SA, SB, SC , SD lấy lần lượt các điểm E , F , G, H thỏa mãn   ,
SA SC 3
SF SH 2
  . Tỉ số thể tích khối EFGH với khối S . ABCD bằng:
SB SD 3
2 1 3 5
A. . B. . C. . D. .
27 9 14 27
Câu 35. (Chuyên Hưng Yên - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A ,
SB  12 , SB vuông góc với  ABC  . Gọi D, E lần lượt là các điểm thuộc các đoạn SA , SC sao
cho SD  2 DA , ES  EC . Biết DE  2 3 , hãy tính thể tích khối chóp B. ACED
96 144 288 192
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 36. (Chuyên Hưng Yên - 2021) Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  3 , tam giác ABC vuông
cân tại B và AC  2 2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và BC . Trên cạnh SA, SB lấy
các điểm P , Q tương ứng sao cho SP  1; SQ  2 . Tính thể tích V của tứ diện MNPQ .
7 34 3 34
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
18 12 12 144
Câu 37. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho hình lập phương ABCD. ABC D cạnh a . Mặt
phẳng đi qua A và vuông góc với AC chia khối lập phương thành hai phần thể tích. Tính tỉ số k
hai phần thể tích này, biết k  1 .
3 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
25 5 5 25
Câu 38. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho tứ diện ABCD có ABC và ABD là các tam giác
đều cạnh bằng a không đổi. Độ dài CD thay đổi. Tính giá trị lớn nhất đạt được của thể tích khối
tứ diện ABCD .
a3 a3 2 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
8 12 8 12
Câu 39. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho tứ diện ABCD có ABC , ABD và ACD là các
tam giác vuông tương ứng tại A, B và C . Góc giữa AD và  ABC  bằng 45 ; AD  BC và
khoảng cách giữa AD và BC bằng a . Tính thể tích khối tứ diện ABCD .
a3 3 4a 3 3 a3 2 4a 3 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
Câu 40. (THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh - 2021) Cho hình chóp S . ABC có
SA  x , BC  y , AB  AC  SB  SC  1 . Thể tích khối chóp S . ABC lớn nhất khi tổng ( x  y )
bằng
2 4
A. 4 3. B. . C. 3. D. .
3 3
Câu 41. (THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh - 2021) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông, cạnh
bên SA vuông góc với đáy. Gọi M , N là trung điểm của SA, SB . Mặt phẳng  MNCD  chia hình
chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần S.MNCD và MNABCD là
4 3 3
A. 1. B. . C. . D. .
5 4 5
Câu 42. (THPT Quế Võ 1 - Bắc Ninh - 2021) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có tất cả các
cạnh bằng 3a . Gọi M thuộc cạnh BC sao cho MC  2MB , N thuộc cạnh AC sao cho
AC  4 NC . Mặt phẳng  AMN  cắt cạnh BC tại Q . Tính thể tích V của khối đa diện
CQN .C MA .
189 3a 3 63 3a 3 63 3a 3 31 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
64 32 16 16
Câu 43. (Sở Vĩnh Phúc - 2021) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có độ dài cạnh bên là 2a , đáy ABC là
tam giác vuông cân tại A , góc giữa AC  và mặt phẳng  BCC B  bằng 30 (tham khảo hình vẽ).

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021

Tính theo a thể tích khối trụ có hai đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai đáy của lăng trụ
ABC. ABC  .
A.  a 3 . B. 3 a 3 . C. 2 a 3 . D. 4 a 3 .
Câu 44. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông
tại B , BC  2a, BA  a 3 . Biết tam giác SAB vuông tại A , tam giác SBC cân tại S , ( SAB) tạo
20
với mặt phẳng ( SBC ) một góc  thỏa mãn sin   . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
21
2 2a 3
A. 2 2 a 3 . B. 6 2 a 3 . C. 2a 3 . D. .
3
Câu 45. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông
cân tại B có AC  2a . Cạnh SA vuông góc với đáy và SA  2a . Mặt phẳng  P  đi qua A ,
vuông góc với cạnh SB tại K và cắt cạnh SC tại H . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của khối tứ
V
diện SAHK và khối đa diện ABCHK . Tỉ số 2 bằng
V1
4 2 4 5
A. . B. . C. . D. .
5 3 9 4
Câu 46. (Chuyên Bắc Ninh - 2021) Cho hình chóp S. ABC có
0
AB  AC  4, BC  2; SA  4 3; SAB  SAC  30 . Gọi G1, G2 , G3 lần lượt là trọng tâm của
các tam giác SBC ; SCA; SAB và T đối xứng S qua mặt phẳng  ABC  . Thể tích của khối
a a
chóp T .G1G2G3 bằng với a, b và tối giản. Tính giá trị P  2a  b .
b b
A. 3. B. 5 . C. 9 . D. 1.
Câu 47. (Chuyên Bắc Ninh - 2021) Cho hình lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có thể tích bằng V . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của các cạnh AB, A ' C ' . P là điểm trên cạnh BB ' sao cho PB  2PB ' . Thể tích
khối tứ diện CMNP bằng:
1 7 5 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 12 12 9
Câu 48. (THPT Liễu Sơn - Vĩnh Phúc - 2021) Hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với
AB  3, BC  4, SC  5 . Tam giác SAC nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ( ABCD) .
3
Các mặt ( SAB) và ( SAC ) tạo với nhau một góc  và cos   . Tính thể tích khối chóp
29
S . ABCD
A. 20 . B. 15 29 . C. 16 . D. 18 5 .
Câu 49. (THPT Yên Dũng 2 - Bắc Giang - 2021) Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy là tam giác
vuông cân tại A . Hình chiếu vuông góc của điểm A ' lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
17
tam giác  ABC  . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ' và BC bằng a , cạnh bên
6
AA ' bằng 2a . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' biết AB  a 3 .
34 3 102 3 102 3 34 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
6 18 6 18
Câu 50. (THPT Quế Võ 1 - Bắc Ninh - 2021) Cho hình chóp S . ABC có
SA  x , BC  y , AB  AC  SB  SC  1 . Thể tích khối chóp S . ABC lớn nhất khi tổng x  y
bằng
2 4
A. . B. 4 3. C. . D. 3.
3 3
Câu 51. (Chuyên Thái Bình - 2021) Ông An muốn xây một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật, phần
nắp trên ống để trống một ô có diện tích bằng 20% diện tích của đáy bể. Biết đáy bể là hình chữ
nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, bể có thể chứa tối đa 10m3 nước và giá thuê nhân công là
500000 đồng/ m 2 . Số tiền ít nhất mà ông phải trả cho nhân công gần nhất với đáp án nào dưới
đây?
A. 14 triệu đồng. B. 13 triệu đồng. C. 16 triệu đồng. D. 15 triệu đồng.
  60 0 . Hình
Câu 52. (Chuyên Thái Bình - 2021) Cho hình chóp S.ABC có AB  a , BC  a 3 , ABC
chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  là một điểm thuộc cạnh BC . Góc giữa đường
thẳng SA và mặt phẳng  ABC  bằng 450 . Thể tích khối chóp S.ABC đạt giá trị nhỏ nhất bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 8 6 3
Câu 53. (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa - 2021) Cho lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' có góc giữa
hai mặt phẳng  A ' BC  và  ABC  bằng 60 và AB  a . Khi đó thể tích khối đa diện
ABCC ' B ' bằng
3 3 3 a3 3 3a 3
A. a3 3 . B. a . C. . D. .
4 4 4
Câu 54. (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa - 2021) Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' gọi I , J , K
lần lượt là trung điểm của AB, AA ', B ' C ' . Mặt phẳng  IJK  chia khối lăng trụ thành 2 phần. Gọi
V1
V1 là thể tích phần chứa điểm B ' , V là thể tích khối lăng trụ. Tính .
V
49 95 1 46
A. . B. . C. . D. .
144 144 2 95

Câu 55. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2021) Cho hình chóp S . ABC có BAC   90 , AB  3a , AC  4a ,
hình chiếu của đỉnh S là một điểm H nằm trong ABC . Biết khoảng cách giữa các cặp đường
6a 34 12a
thẳng chéo nhau của hình chóp là d  SA, BC   , d  SB, CA   ,
17 5
12a 13
d  SC , AB   . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
13
A. 9a 3 . B. 12a 3 . C. 18a3 . D. 6a3 .
Câu 56. (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy  ABCD  và góc giữa SC với mặt phẳng  SAB  bằng 300 .
Gọi M là điểm di động trên cạnh CD và H là hình chiếu vuông góc của S lên đường thẳng
BM . Khi M di động trên CD thì thể tích khối chóp S. ABH lớn nhất là

Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 12 15 8
Câu 57. (THPT Thạch Thành 1 - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABC , đáy là tam giác ABC có
  135 , tam giác SAB vuông tại B và tam giác SAC vuông tại A .
AB  a; AC  a 2 và CAB
Biết góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SAB  bằng 30 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 6 a3 a3 6 a3
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 6
PHẦN 3. KHỐI TRÒN XOAY
Câu 58. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho một hình trụ thay đổi nội tiếp trong một hình nón
cố định cho trước (tham khảo hình vẽ dưới đây).

Gọi thể tích các khối nón và khối trụ tương ứng là V và V ' . Biết rằng V ' có giá trị lớn nhất đạt
V'
được, khi đó tỉ số bằng
V
4 4 1 2
A. . B. . C. . D. .
9 27 2 3
Câu 59. (THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh - 2021) Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , SA  a ,
  60 . Tính diện tích hình cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .
AB  a , AC  2a , BAC
5 2 20 2
A. 20 a2 . B. a . C. 5 a2 . D. a .
3 3
Câu 60. (Sở Vĩnh Phúc - 2021) Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO , A và B là hai điểm thuộc đường
a 3   30, SAB  60 .
tròn đáy sao cho khoảng cách từ O đến mặt phẳng  SAB  bằng và SAO
3
Tính độ dài đường sinh của hình nón theo a .
A. a 3 . B. 2a 3 . C. a 5 . D. a 2 .
Câu 61. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2021) Cho hình trụ có hai đáy là đường tròn tâm O và O , bán
kính đáy bằng chiều cao bằng 4a . Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , D ; trên đường
tròn O lấy điểm B , C sao cho AB song song với CD và AB không cắt OO . Tính độ dài AD
để thể tích khối chóp O. ABCD đạt giá trị lớn nhất?
A. AD  4 a 2 . B. AD  8a . C. AD  2a . D. AD  2a 3 .
Câu 62. (Chuyên Bắc Ninh - 2021) Ông X muốn xây một bình chứa hình trụ có thể tích 72m3 . Đáy làm
bằng bê tông giá 100 nghìn đồng /m2, thành làm bằng tôn giá 90 nghìn đồng/m2, nắp bằng nhôm
giá 140 nghìn đồng/m2. Vậy đáy của hình trụ có bán kính bằng bao nhiêu để chi phí xây dựng là
thấp nhất?
3 3 2 33 3
A. 3  m  . B. 3  m  . C. 3  m  . D. 3  m  .
   2 
Câu 63. (Chuyên Hạ Long - 2021) Một mặt cầu tâm O nằm trên mặt phẳng đáy của hình chóp tam giác
đều S. ABC có tất cả các cạnh bằng nhau, các đỉnh A, B, C thuộc mặt cầu. Biết bán kính mặt cầu
là 1. Tính tổng độ dài l , các giao tuyến của mặt cầu với các mặt bên của hình chóp thỏa mãn?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 3 

A. l  1; 2 .  
B. l  2;3 2 .  C. l   
3; 2 . D. l  
2
;1 .
 
Câu 64. (THPT Quế Võ 1 - Bắc Ninh - 2021) Cho tam diện vuông O. ABC có bán kính mặt cầu ngoại
R x y
tiếp và nội tiếp lần lượt là R và r . Khi đó tỉ số đạt giá trị nhỏ nhất là . Tính
r 2
P  x y.
A. 30 . B. 6 . C. 60 . D. 27 .
Câu 65. (Chuyên Thái Bình - 2021) Cho hai khối cầu đồng tâm có bán kính lần lượt là 1 và 4 . Xét hình
chóp S . A1 A2 A3 A4 A5 A6 có đỉnh S thuộc mặt cầu nhỏ và các đỉnh Ai , i  1, 6 thuộc mặt cầu lớn. Tìm
giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S . A1 A2 A3 A4 A5 A6 .
A. 24 . B. 18 . C. 24 3 . D. 18 3 .
Câu 66. (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa - 2021) Cho hình nón có chiều cao bằng 4 và bán kính đáy
bằng 3. Cắt hình nón đã cho bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và cách tâm của đáy một khoảng bằng 2,
ta được thiết diện có diện tích bằng
8 11 16 11
A. 20 . B. . C. . D. 10 .
3 3
Câu 67. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2021) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
SA  SB  SC  SD , AB  a, AD  2 a . Góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SCD là 600 . Tính
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD .
17a 3 17a 3 17a 3 17a 3
A. . B. . C. . D. .
6 24 4 18
BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.C 3.A 4.B 5.B 6.C 7.B 8.C 9.A 10.A
11.C 12.C 13.D 14.C 15.D 16.C 17.D 18.B 19.C 20.B
21.A 22.C 23.C 24.A 25.B 26.B 27.C 28.A 29.A 30.D
31.D 32.D 33.B 34.A 35.D 36.A 37.C 38.A 39.D 40.D
41.D 42.B 43.D 44.C 45.A 46.B 47.D 48.C 49.A 50.C
51.A 52.B 53.C 54.A 55.D 56.B 57.D 58.A 59.C 60.D
61.A 62.B 63.D 64.A 65.D 66.B 67.B

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: http://diendangiaovientoan.vn/

ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!

Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021

TUYỂN CHỌN CÂU HỎI VẬN DỤNG - VẬN DỤNG CAO TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TRÊN CẢ NƯỚC NĂM 2021

CHƯƠNG 3. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN

PHẦN 1. GÓC VÀ KHOẢNG CÁCH


Câu 1. (THPT Nguyễn Đăng Đạo - Bắc Ninh - 2021) Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có
  120, BC  AA  a . Gọi M là trung điểm của CC  . Tính khoảng cách giữa hai đường
BAC
thẳng BM và AB , biết rằng chúng vuông góc với nhau.
a 3 a 3 a 5 a 5
A. . B. . C. . D. .
2 6 10 5
Lời giải
Chọn C

Gọi I là hình chiếu của A trên BC , ta có:




 AI  BC  AI  BCC B   AI  BM

 AI  BB 
  1 .


Mặt khác, theo giả thiết: AB   BM 2 .
Từ 1 và 2 suy ra BM   AB I   BM  B I .

Gọi E  B I  BM , ta có: IBE  
 BB I (vì cùng phụ với góc BIB  ).
a
Khi đó B BI  BCM (g-c-g)  BI  CM   I là trung điểm cạnh BC  ABC cân
2
tại A .
Gọi F là hình chiếu của E trên AB  , ta có EF là đoạn vuông góc chung của AB và BM .
Suy ra d  BM , AB   EF .
2
a 3 a 3 a a 5
Ta có: AI  BI .cot 60  .  ; B I  BB 2  BI 2  a 2      BM .
2 3 6 2 2
a
  BI . CM  a . 2  a 5  BE  BI  IE  2a 5 .
IE  BI .sin EBI
BM 2 a 5 10 5
2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuong Trang 1


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2 2
 a 3   
AB   2 2 
AI  B I      a 5   2a 3 .
 6   
 2  3

a 3 2a 5
.
B A IA IA.B E 6 5 a 5
Mặt khác: B IA đồng dạng B FE nên   EF  
B E EF B A 2a 3 10
3
a 5
Vậy d  BM , AB   .
10
Câu 2. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2021) Cho tam giác ABC có BC  a , BAC  135 .
Trên đường thẳng vuông góc với  ABC  tai A lấy điểm S thỏa mãn SA  a 2 . Hình chiếu
vuông góc của A trên SB , SC lần lượt là M , N . Góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  AMN 
là?
A. 75 0 . B. 30 0 . C. 45 0 . D. 60 0 .
Lời giải
Chọn C
S

A
M
N

B C

  DCA
Trong mặt phẳng  ABC  lấy điểm D sao cho DBA   90 .

Dễ thấy DC   SAC   DC  AN lại có AN  SC  AN   SCD   AN  SD .


Tương tự AM  SD  SD   AMN  .
Ta có tứ giác ABDC nội tiếp đường tròn đường kính AD .
BC   45 .
 AD  2.R   a 2  SAD vuông cân tại A  DSA

sin BAC
Mà SA   ABC  và SD   AMN   góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  AMN  là góc
giữa SA và SD và bằng 45 .
Câu 3. (Chuyên Thái Bình - 2021) Cho hình chóp tam giác đều S . ABC có độ dài cạnh đáy bằng a ,
cạnh bên bằng a 3 . Gọi O là tâm của đáy ABC , d1 là khoảng cách từ A đến mặt phẳng  SBC 
và d 2 là khoảng cách từ O đến mặt phẳng  SBC  . Tính d  d1  d 2 .
8a 22 2a 22 8a 22 2a 22
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
33 33 11 11
Lời giải
Chọn A

Trang 2 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021

Vì S . ABC là chóp tam giác đều nên SO   ABC  .


 BC  AI

Gọi I là trung điểm cạnh BC , ta có   BC   SAI  .

 BC  SO

Vì AI  3OI nên d1  d  A,  SBC   3d O,  SBC   3d 2 .

OH  SI
Gọi H là hình chiếu của O trên SI , ta có 
  OH   SBC  .

OH  BC

Suy ra d 2  d O,  SBC   OH .
Do đó: d  d1  d2  4d2 .
1 1 a 3 a 3 a 3
Trong tam giác SOI , có: OI  AI  .   AO  2OI  .
3 3 2 6 3
2
 a 3  2a 6
2
2
SO  SA  OA  2
 
a 3  
3
 
3
.
 
1 1 1 9 36 99 2a 22
Khi đó: 2
 2
 2 2
 2  2  OH  .
OH OS OI 24a 3a 8a 33
8a 22
Vậy: d  4OH  .
33
Câu 4. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2021) Cho lăng trụ ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC là tam giác đều
cạnh a . Hình chiếu của A ' lên mặt phẳng  ABC  trùng với trung điểm BC . Tính khoảng cách
d giữa hai đường thẳng AA ' và B ' C ' biết góc giữa hai mặt phẳng  ABB ' A ' và  A ' B ' C ' bằng
600 .
3a 3a 7 a 21 a 3
A. d  . B. d  . C. d  . D. d  .
4 14 14 4
Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 3


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

K
B' M' C'

A'

I
M
B C
E
N
A

Gọi M , M ' lần lượt là trung điểm của BC , B ' C ' .


Gọi N , E lần lượt là trung điểm của AB , BN .
Góc giữa hai mặt phẳng  ABB ' A ' và  A ' B ' C ' bằng góc giữa hai mặt phẳng  ABB ' A ' và
 ABC  .
Vì CN  AB và ME // CN nên ME  AB 1
Mặt khác A ' M   ABC   A ' M  AB  2 
Từ 1 và  2  ta có AB   A ' EM   
 ABB ' A ' ;  ABC    
A ' EM  600 .
a 3 1 a 3
CN  AM  ; ME  CN  .
2 2 4
3a
Trong tam giác vuông A ' EM có A ' M  ME. tan 600  .
4
Có A ' M '  B ' C '  3
A ' M   ABC   A ' M   A ' B ' C '  A ' M  B ' C '  4 
Từ  3 và  4 suy ra B ' C '   AMM ' A ' .

Trang 4 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021
Trong mặt phẳng  AMM ' A ' từ M ' kẻ M ' K  AA'  M ' K chính là đoạn vuông góc chung
giữa AA ' và B ' C ' .
Trong mặt phẳng  AMM ' A ' từ M kẻ MI  AA'  MI  M ' K .
1 1 1 28 3a 7
Trong tam giác A ' MA vuông tại M có 2
 2
 2
 2  MI  .
MI AM MA ' 9a 14
3a 7
Vậy d  .
14
Câu 5. (THPT Tiên Du 1 - Bắc Ninh - 2021) Cho tứ diện ABCD có cạnh bằng 1. Gọi M là trung điểm
AD và N trên cạnh BC sao cho BN  2 NC . Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN và CD là
6 6 2 2 2
A. . B. . C. . D. .
3 9 9 9
Lời giải
Chọn B

Gọi H là trung điểm CD .


1 1
E , F lần lượt là điểm trên BD, BC sao cho BE  BC , BF  BD .
3 3
K là giao điểm của BH và EF . Kẻ GL vuông góc với AK
 NP / / CD
  CD / /( MNP) .
 NP  ( MNP)
( MNP ) / /( AEF )
 nên d  G,  AEF    d   AEF  ,  MNP    d  H ,  MNP   .
 BK  KG  GH
d  CD,  MNP    d  H ,  MNP    d  G,  AEF    GL .
6
Ta có GA là chiều cao của khối chóp đều nên GA  .
3
1 1 3 3
GK  BH  .  .
3 3 2 6
GA2 .GK 2 6
Trong tam giác AGK vuông tại G có GL  2 2
 .
GA  GK 9
Câu 6. (THPT Nguyễn Viết Xuân - Vĩnh Phúc - 2021) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy
ABC là tam giác đều cạnh a . Cạnh bên AA  a 2 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và
BC là
a 2a a 2
A. . B. . C. . D. a 2 .
3 3 3
Lời giải
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 5
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Chọn C

Gọi D là điểm đối xứng với A qua B . Khi đó AB // BD .


Suy ra: d  AB; BC   d  AB;  BCD    d  B;  BCD   .
Kẻ từ B đường thẳng vuông góc với CD và cắt CD tại K .
Tam giác ACD vuông tại C (vì BA  BC  BD ) có B là trung điểm của AD nên K là trung
1 1
điểm của CD . BK  AC  a .
2 2
Kẻ BH  BK tại H , suy ra: d  B;  BCD    BH .
1 1 1 4 1 9 a 2
Ta có: 2
 2
 2
 2  2  2  BH  .
BH BK BB a 2a 2a 3
a 2
Vậy d  B;  BCD    .
3
Câu 7. (Chuyên Hưng Yên - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng a ,
SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và SA  3a . Mặt phẳng  P  chứa cạnh BC và cắt hình
2 5a 2
chóp S . ABCD theo thiết diện là một tứ giác có diện tích . Tính khoảng cách h giữa
3
đường thẳng AD và mặt phẳng  P  .
2 5a 5a 3 13a
A. h  a . B. h  . C. h  . D. h  .
5 5 13
Lời giải
Chọn B

Trang 6 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021

Gọi M , N lần lượt là giao điểm của  P  với SA , SD  MN  AD ; kẻ AH  BM tại H


AD  SA ; AD  AB  AD   SAB   MN   SAB   MN  MB và MN  AH
MB
  MN  BC 
 MN  MB  Thiết diện là hình thang vuông BMNC có diện tích là
2
 AH  MN , AH  BM , MN  AD  AH là khoảng cách từ AD đến  P   AH  h
MN SM
Đặt AM  x ( 0  x  3a )  SM  3a  x . Ta có:  (do MN  AD )
AD SA
MN 3a  x 3a  x
   MN  , mà MB  AB 2  AM 2  a 2  x 2
a 3a 3
2 5a 2 a2  x2  3a  x  2 5a
2
Diện tích thiết diện là    a 
3 2  3  3
  
 a 2  x 2 .  6a  x   4 5a 2  a 2  x2 36a 2  12ax  x2  80a 4
4 3 2 2 2 2 3 4 4
 36a 12a x  a x  36a x 12ax  x  80a  0
 x4 12 x3a  37 x2 a2 12ax3  44a4  0  x  2a
AM . AB 2a.a 2a 2 5a
 MB  a 5  h  AH    
MB a 5 5 5
2 5a
Vậy khoảng cách h giữa đường thẳng AD và mặt phẳng  P  là .
5
Câu 8. (Chuyên Hưng Yên - 2021) Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có AB  AC  a , góc
BAC  1200 , AA '  a . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của B ' C ' và CC ' . Số đo góc giữa mặt
phẳng  AMN  và mặt phẳng  ABC  bằng
3 3
A. 600 . B. 300 . C. arccos . D. arcsin .
4 4
Lời giải
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 7


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
B C

B' M C'

A'

1 a
Ta có A ' MC ' vuông tại M có 
A ' C ' M  300  A ' M  . A ' C ' 
2 2
a 3
MC '   B 'C '  a 3 .
2
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  AMN  và mặt phẳng  ABC      
AMN  ;  A ' B ' C '  
S A ' MC '
Tam giác A ' MC ' là hình chiếu của tam giác AMN trên mặt phẳng  A ' B ' C ' nên cos  
S AMN
2
1 1   3a .
Ta có S A ' MC '  .S ABC  . AB. AC .sin BAC
2 4 8
2 2
a 5a a 5
AN 2  AC 2  CN 2  a 2      AN  .
2 4 2
2
 A'C '  5a 2 a 5
AM 2  AA '2  A ' M 2  AA '2      AM  .
 2  4 2
2
2 2 2 a2  a 3  2
MN  C ' N  C ' M     a  MN  a .
4  2 
Gọi I là trung điểm của MN  AI  MN
AI  AN 2  IN 2  a
1 a2 3
S AMN  . AI .MN   cos  
2 2 4
3
Vậy số đo góc giữa mặt phẳng  AMN  và mặt phẳng  ABC  bằng arccos .
4
Câu 9. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho tứ diện ABCD có AC  AD  BC  BD  a. Các
cặp mặt phẳng  ACD  và  BCD  ;  ABC  và  ABD  vuông gốc với nhau. Tính theo a độ dài
cạnh CD.
2a a a
A. . B. . C. . D. a 3 .
3 3 2
Lời giải
Chọn A

Gọi M , N lần lượt là trung điểm cạnh CD, AB


Trang 8 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021
Ta có  ACD    BCD  và  ACD    BCD   CD
Mà CD  BM (vì BCD cân tại B )
CD  AM (vì và ACD cân tại A )
Nên ACD , BCD  
  
AMB  90
Tương tự  ABC    ABD  và  ABC    ABD   AB
Mà AB  CN (vì ABC cân tại C )
AB  DN (vì và ABD cân tại D )
Nên 
   90

ABC  ,  ABD   CND
Mặt khác tam giác ABM vuông cân tại M có CD  2 MN
Tam giác NCD vuông cân tại N có AB  2 MN
 AB  CD  BMN vuông cân tại N có BM  MN 2
2 a
BCM vuông tại M có BC 2  BM 2  CM 2  a 2  MN 2    MN 2  MN 
3
2a
Khi đó CD  2MN  .
3
Câu 10. (Sở Vĩnh Phúc - 2021) Cho hình lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có đáy ABC vuông tại A ,
AB  a, BC  2 a , mặt bên ACC ' A ' là hình vuông. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm của
AC , CC ', A ' B ' và H là hình chiếu của A lên BC . Tính theo a khoảng cách giữa hai đường
thẳng MP và HN .
a 3 a 3 a
A. . B. . C. a 3 . D. .
4 2 4
Lời giải
Chọn A
B H C
P'
M
A
N

B' C'

P M'

A'
Gọi P ', M ' lần lượt là trung điểm của AB và A ' C ' .
 P ' M //BC

Ta có  P ' M   BCC ' B '   P ' M //  BCC ' B '  (1)

 BC   BCC ' B '
Tương tự ta chứng minh được M ' M //  BCC ' B ' (2)
Từ (1) và (2) ta có  PP ' MM ' //  BCC ' B '

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 9


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 PP ' MM '  //  BCC ' B ' 

Ta có  PM   PP ' MM '

 HN   BCC ' B ' 
1
 d  HN ; PM   d   PP ' MM '  ;  BCC ' B '   d  M ;  BCC ' B '   .d  A;  BCC ' B '  
2
 AH  BC
Lại có   AH   BCC ' B '   d  A;  BCC ' B '    AH
 AH  BB '
Trong tam giác vuông ABC có AC  BC 2  AB 2  a 3
1 1 1 1 1 4 a 3
2
 2
 2
 2  2
 2
 AH 
AH AB AC a 3a 2
a 3  
a 3
Vậy khoảng cách giữa hai đường thẳng MP và HN là d  MP; HN   .
4
Câu 11. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2021) Cho lăng trụ tam giác ABC . A ' B ' C ' có đáy ABC là tam
giác vuông tại A , AB  a 3 , AC  a . Điểm A ' cách đều ba điểm A, B, C . Góc giữa đường thẳng
AB ' và mặt phẳng  ABC  bằng 60 . Khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ' và BC bằng
a 21 a 21 a 3
A. . B. a 3 . C. . D. .
29 29 2
Lời giải
Chọn C
A' C'

B'
A a C
60o
N E
a a
60o

A H
C a 3

E H 30o
a 3
M B
M B

K K

Ta có BC  2a . Gọi H là hình chiếu vuông góc của A ' xuống mặt phẳng  ABC  . Do A ' cách
đều A, B, C nên hình chiếu vuông góc của A ' lên mặt phẳng  ABC  trùng với tâm đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABC . Do đó H là trung điểm của cạnh BC và AHC đều cạnh a .
Dựng hình bình hành HABK  K là hình chiếu vuông góc của B ' xuống mặt phẳng  ABC  .

Do đó 
AB ',  ABC   
 AB ', AK  
  
A ' AK  60 .
Áp dụng định lý côsin trong AHK ta có:
2  3
AK  AH 2  HK 2  2 AH .HK .cos 150   a 2  a 3    2a.a 3.     a 7 .
 2 
 A ' H  B ' K  AK .tan 60  a 21 .
Dựng hình bình hành ACBM ta có:
Trang 10 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021
BC //AM  d  BC , A ' A  d  BC ,  A ' AM    d  H ,  A ' AM  
Kẻ HE  AM , HN  A ' E  d  H ,  A ' AM    HN .
3 a 3 1 1 1 a 609 a 21
Ta có HE  AH .sin 60  a.   2
 2
 2
 HN   .
2 2 HN HE A' H 29 29
a 21
Vậy d  AA ', BC   d  H ,  A ' AM    .
29
Câu 12. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm
O cạnh a . Biết SA  SB  SC  a . Đặt SD  x ( 0  x  a ). Tính x theo a sao cho AC.SD đạt
giá trị lớn nhất.
a 6 a 3 a 6
A. . B. . C. . D. a 3 .
12 2 2
Lời giải
Chọn C

Ta có SAC  ABC (c-c-c) và SAC , ABC lần lượt cân tại S và B .


BD 1
Khi đó SO  BO  . Suy ra SBD vuông tại S (đường trung tuyến bằng cạnh đối diện).
2 2
Trong SBD ta có: BD  SB 2  SD 2  a 2  x 2 .
Trong ABD áp dụng công thức đường trung tuyến ta có:
2  AB 2  AD 2  BD 2 2  a2  a2    a2  x2  3a 2  x 2
AO     .
4 4 4 2
Suy ra AC  2 AO  3a 2  x 2 .
Khi đó AC.SD  3a 2  x 2 .x   3a 2
 x2  x2 .
3a 2  x 2  x 2 3a 2
Áp dụng bất đẳng thức Cauchy (AM-GM) ta có: AC.SD   3a2  x2  x2  2

2
3a 2
Vậy max AC.SD  .
2
3a 2 a 6
Dấu “=” xảy ra 3a 2  x 2  x 2  x 2  x .
2 2
Câu 13. (Chuyên Bắc Ninh - 2021) Cho hình lập phương ABCD. ABC D  có tâm O . Gọi I là tâm của
hình vuông ABC D và M là điểm thuộc đoạn thẳng OI sao cho MO  2 MI . Khi đó côsin góc
tạo bởi hai mặt phẳng  MCD ' và  MAB  bằng
17 13 6 85 6 13 7 85
A. . B. . C. . D. .
65 85 65 85
Lời giải

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 11


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Chọn D

Gọi a là độ dài cạnh hình lập phương. F , P, Q lần lượt là trung điểm AB, CD, BD
C D  IP 
Do   C D   FMP  ,  FMP    OIP 
C D  OI 
 NM  MP
Mà NM / / C D  NM   FMP   
 NM  MF

Do đó góc tạo bởi hai mặt phẳng  MC D  và  MAB  bằng góc 180  FMP
a a
Ta có: MI  , IP  , FP  AD  a 2 ,
6 2
a 10
Áp dụng pitago cho tam giác vuông MIP : MP  MI 2  PI 2 
6
5a a
Ta có: MQ  , QF  , áp dụng pitago cho tam giác vuông
6 2
a 34
MQF : MF  MQ 2  QF 2 
6
Áp dụng định lí hàm số côsin cho tam giác MFP .
2 2 2
  MF  MP  FP   7 85
cos FMP
2MF .MP 85
7 85
Vậy côsin góc tạo bởi hai mặt phẳng  MC D  và  MAB  bằng .
85
Câu 14. (THPT Hồng Lĩnh - Hà Tĩnh - 2021) Cho hình lăng trụ đứng ABC. ABC  có đáy là tam giác
cân có AC  BC  3a . Đường thẳng AC tạo với đáy một góc 60 . Trên cạnh AC lấy điểm M
sao cho AM  2 MC . Biết rằng AB  a 31 . Khoảng cách từ M đến mặt phẳng  ABBA  là

4a 2 3a 2
A. 2a 2 . B. 3a 2 . C. . D. .
3 4
Lời giải
Chọn C

Trang 12 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021

Hình lăng trụ đứng ABC. ABC   A là hình chiếu của A trên mặt đáy  ABC 

ACA  
 AC ,  ABC   
  ACA  60

ACA vuông tại A  AA  AC.tan 


ACA  3a.tan 60  3a 3
2 2
AAB vuông tại A  AB  AB 2  AA2   a 31   3a 3   4a 2  2 a
Kẻ CH  AB tại H  H là trung điểm của AB (do ABC cân tại C )
Mà AA   ABC   AA  CH  CH   ABBA 
Kẻ MI  CH , I  AH  MI   ABBA   MI là khoảng cách từ M tới mp  ABBA 
AB 2a 2
Ta có: HA    a  CH  AC 2  HA2   3a   a 2  8a 2  2a 2
2 2
MI AM AM 2 MI 2
MI  HC   , mà AM  2MC    
HC AC AC 3 HC 3
2 2 4a 2
 MI  HC   2a 2 
3 3 3
4a 2
Vậy khoảng cách từ M đến mặt phẳng  ABBA  là .
3
Câu 15. (Chuyên Hạ Long - 2021) Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Lấy N , M là trung điểm của AB
và AC . Tính khoảng cách d giữa CN và DM .
3 a 10 a 3 a 70
A. d  a . B. d  . C. d  . D. d  .
2 10 2 35
Lời giải
Chọn D

Gọi P là trung điểm của AN  MP // CN , MP   DMP   CN //  DMP 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 13


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
 d  CN , DM   d  CN ,  DMP    d  N ,  DMP    d  A,  DMP   .
a3 2
Ta có ABCD là tứ diện đều cạnh a  VABCD  .
12
VA. DMP AP AM 1 1 a3 2
Ta có  .   VA.DMP  VA. DBC  .
VA. DBC AB AC 8 8 96
a 3
Tam giác ACD đều cạnh a , có M là trung điểm của AC  DM  .
2
a 3 1 a 3
Tam giác ABC đều cạnh a , có N là trung điểm của AB  CN   MP  CN  .
2 2 4
a   60
Tam giác ADP , có AP  , AD  a, PAD
4
  a 13 .
 DP  AD 2  AP 2  2 AD. AP.cos PAD
4

Đặt p 
DM  DP  MP a

 13  3 3 
2 8
a 2 35
 S DMP  p  p  DM  p  DP  p  MP  
32
a3 2
3.
1 3V a 70
Lại có VA. DMP  S DMP .d  A,  DMP    d  A,  DMP    A. DMP  2 96  .
3 S DMP a 35 35
32
a 70
Vậy d  CN , DM   .
35
Câu 16. (Chuyên Hạ Long - 2021) Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có cạnh đáy bằng a .Trên các
tia AA, BB, CC  lần lượt lấy A1 , B1 , C1 cách mặt phẳng đáy  ABC  một khoảng lần lượt là
a 3a
, a, . Tính góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  A1 B1C1  .
2 2
A. 60 . B. 90 . C. 45 . D. 30 .
Lời giải
Chọn C

Từ B1 dựng mặt phẳng song song với  ABC  cắt AA và CC  tại A2 , C 2 .
a a2 a 5
Ta có A1 A2  BB1  AA1   A1 B1  A1 A2 2  A2 B1  a2   , tương tự
2 4 2
a 5
B1C1  , A1C1  a 2 . Vậy tam giác A1 B1C1 cân tại B1 .
2
Trang 14 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021
2A1C12 a 3
Khi đó đường cao ứng với đỉnh B1 của tam giác A1 B1C1 là B1C 
1 
4 2
a2 6 a2 3
S A1B1C1  ; S ABC  , mặt khác tam giác ABC là hình chiếu của tam giác A1B1C1 trên
4 4
mặt phẳng  ABC  .
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  ABC  và  A1 B1C1  .
S ABC 2
Ta có cos       45.
S A1B1C1 2

Câu 17. (Chuyên Hạ Long - 2021) Cho một mô hình tứ diện đều ABCD cạnh 1 và vòng tròn thép có bán
kính R . Hỏi có thể cho mô hình tứ diện trên đi qua vòng tròn đó (bỏ qua bề dày của vòng tròn) thì
bán kính R nhỏ nhất gần với số nào trong các số sau?
A. 0, 461 . B. 0, 441 . C. 0, 468 . D. 0, 448 .
Lời giải
Chọn D

Gọi tứ diện đều là ABCD , rõ ràng nếu bán kính R của vòng thép bằng bán kính của đường tròn
ngoại tiếp tam giác ABD ta có thể cho mô hình tứ diện đi qua được vòng tròn, do đó ta chỉ cần
xét các vòng tròn có bán kính không lớn hơn bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác ABD .
Đưa đỉnh C qua vòng thép và đặt đỉnh A lên vòng thép, giả sử vòng thép tiếp xúc với hai cạnh
BC và CD lần lượt tại M và N , có thể thấy trong trường hợp này ta luôn đưa được mô hình tứ
diện qua vòng thép bằng cách cho đỉnh A đi qua trước rồi đổi sang các đỉnh B hoặc D .
Do vậy để tìm vòng thép có bán kính nhỏ nhất ta chỉ cần tìm các điểm M , N lần lượt trên các
cạnh BC , CD sao cho bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN nhỏ nhất.
Do tính đối xứng của hình ta chỉ cần xét với tam giác AMN cân tại A .
Đặt CM  x ,  0  x  1 , ta có MN  CM  CN  x .
1
AM 2  CM 2  CA2  2CM .CA.cos 60  x 2  1  2 x.  x 2  x  1  AM  x 2  x  1
2
AN  AM  x 2  x  1 .
AM 2  AN 2  MN 2 2  x  x  1  x
2 2
 x2  2 x  2
Ta có cos MAN  
2 AM . AN 2  x 2  x  1 2  x 2  x  1
2
 x2  2 x  2  x 2  3x 2  4 x  4 

sin MAN  1    
 2  x 2  x  1  2  x 2  x  1
 
Bán kính đường tròn ngoại tiếp tam giác AMN là

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 15


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
MN x2  x  1
RAMN  

2sin MAN 3x 2  4 x  4
R chính là giá trị nhỏ nhất của RAMN trên khoảng  0;1 .
x2  x  1
Xét f  x   , x   0;1 , sử dụng Casio ta được giá trị nhỏ nhất gần đùng của f  x 
3x 2  4 x  4
là 0.4478 .
Vậy giá trị nhỏ nhất mà R có thể nhận được gần với 0.448 .
Câu 18. (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có đáy cạnh a và
tâm O . Gọi M , N lầ lượt là trung điểm của SA và BC . Góc giữa đường thẳng MN và mặt
phẳng ABCD bằng 600 . Tính tan góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng  SBD 
5 1 2 5
A. . B. . C. 2 . D. .
5 2 5
Lời giải
Chọn B

Gán tọa độ gốc A  0, 0, 0  ,điểm B 1, 0, 0   Ox và điểm D  0,1, 0  Oy khi đó ta có tọa độ điểm
C 1,1, 0 .
1 1   1 
Vì O là trung điểm AC ta có O  , , 0  , N là trung điểm BC ta có N 1, , 0 
2 2   2 
1 1  1 1 x
Giả sử S  ; ; x  , x  0 . Vì M là trung điểm SA ta có M  , ' 
2 2  4 4 2
  3 1  x   
Có MN  ; ;  và n ABCD   k  0; 0;1
4 4 2 
Vì góc giữa đường thẳng MN và mặt phẳng ABCD bằng 600 . Ta có
  x
  MN .k 2
 
sin  MN ,  ABCD    cos MN , k    
MN . k 2 2 2
 3 1  x

      
 4 4  2
x
2 30
 
sin 600 
2 2 2
x
2
3 1  x

      
4  4  2

Trang 16 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021
  3 1  30   
Vậy có MN  ; ;  và n SBD   AC  1,1, 0 
4 4 4 
  3 1

  MN . AC 4 4 1
 
Có sin  MN ,  SBD    cos MN , AC    
MN . AC 2 2 2

5
 3   1    30  2 2
    
  . 1 1
4  4  4 
2 5
Có cos  MN ,  SBD    1  sin 2  MN ,  SBD   
5
1 1
 tan  MN ,  SBD    2
1 
cos  MN ,  SBD   2

Câu 19. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ,
SA   ABC  , góc giữa SC và mặt phẳng  ABC  bằng 30o . Tính khoảng cách giữa hai đường
thẳng SB và AC .
a 3 2a a 39 a 39
A. . B. . C. . D. .
13 13 13 3
Lời giải
Chọn C

 . Suy ra SCA
Do SA   ABC  nên góc giữa SC và mặt phẳng  ABC  là góc SCA   30o .

 SA   a.tan 30o  a 3 .
Trong tam giác SCA vuông tại A có tan SCA  SA  AC.tan SCA
AC 3
Lấy điểm D sao cho ACBD là hình bình hành.
Khi đó d  SB, AC   d  AC ,  SBD    d  A,  SBD   .
Ta có AB  BD  AD  ABD đều cạnh a .
a 3
Gọi M là trung điểm BD . Suy ra AM  BD và AM  .
2
Trong SAM kẻ AH  SM với H  SM .
BD  AM 
Do   BD   SAM   BD  AH .
BD  SA 
Suy ra AH   SAM   d  A,  SBD    AH .
Trong SAM vuông tại A ta có:
1 1 1 1 4 9 1 13 a 3
2
 2
 2  2
 2 2  2
 2  AH  .
AH AM SA AH 3a 3a AH 3a 13
a 3 a 39
Vậy d  SB, AC    .
13 13
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 17
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

PHẦN 2. THỂ TÍCH KHỐI ĐA DIỆN


Câu 20. (THPT Nguyễn Đăng Đạo - Bắc Ninh - 2021) Cho hình lăng trụ ABC. ABC  có thể tích V . Gọi
M , N , P là trung điểm các cạnh AA, AB , B C  . Mặt phẳng  MNP  chia khối lăng trụ thành hai
phần. Tính thể tích phần chứa đỉnh B theo V .
47V 49V 37V V
A. . B. . C. . D. .
144 144 72 3
Lời giải

Chọn B
Ta dựng được thiết diện là ngũ giác MNQPR .
Đặt d  B;  ABC     h, AB  a, d  C ; AB   2b .
1 1
Khi đó ta có thể tích lăng trụ V  .d  C ; AB  . AB.d  B;  ABC     .2b.a.h  abh .
2 2
Xét hình chóp L.JPB có: 
LN LB NB 1
   suy ra
LJ LB JB 3
3 3 3 3 1
d  L;  ABC     d  B;  ABC     h , JB  AB  a , d  P; AB  d  C ; AB  b .
2 2 2 2 2
1 3 1 3 3 3
Suy ra thể tích khối chóp L.JPB là VL. JPB  . h. . a.b  abh  V .
3 2 2 2 8 8
VL. NBQ LN LB LQ 1 1 1 1 1 1 3 1
Mặt khác ta có:  . .  . .   VL. NBQ  VL. JPB  . V  V
VL. JPB LJ LB LP 3 3 3 27 27 27 8 72
VJ .RAM JM JA JR 1 1 1 1 1 1 3 1
 . .  . .   VL. NBQ  VL. JPB  . V  V .
VL. JPB JL JB JP 3 3 2 18 18 18 8 48
3 1 1 49
Suy ra thể tích khối đa diện VNQBBPRA  VL. JPB  VL. NBQ  VJ . ARM  V  V  V  V.
8 72 48 144
Câu 21. (THPT Gia Bình - Bắc Ninh - 2021) Ông A dự định sử dụng hết 8m2 kính để làm một bể cá
bằng kính có dạng hình hộp chữ nhật không nắp, chiều dài gấp đôi chiều rộng (các mối ghép có
kích thước không đáng kể). Bể cá có dung tích lớn nhất bằng bao nhiêu (làm tròn đến hàng phần
trăm)?
3 3 3 3
A. 2.05m . B. 1.02m . C. 1.45m . D. 0.73m .
Lời giải
Chọn A
Gọi chiều rộng, chiều cao của bể cá lần lượt là x , h  x; h  0  . Khi đó chiều dài là 2x .

Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021
4  x2
Tổng diện tích các mặt không kể nắp là 2 x 2  4 xh  2 xh  8  h  . Vì x, h  0 nên
3x
x   0; 2  .
8 x  2 x3
Thể tích của bể cá là V  2 x.x.h  .
3
8 8 2 3
Ta có V    2 x 2 , cho V   0   2 x 2  0  x  .
3 3 3
Bảng biến thiên

32 3
Bể cá có dung tích lớn nhất bằng  2.05 .
27
Câu 22. (THPT Gia Bình - Bắc Ninh - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thang với
  SBD
đáy AB // CD , biết AB  2a , AD  CD  CB  a , SAD   90 và góc giữa hai mặt phẳng
1
 SAD  ,  SBD  bằng  , sao cho cos   . Thể tích V của khối chóp S . ABC là
5
a3 6 a3 2 a3 6 a3 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
18 6 6 6
Lời giải
Chọn C

Ta có ABCD là nửa lục giác đều và có 


ADB  90 .
Gọi H là hình chiếu của S trên  ABCD  , ta có AH  AD , BH  BD nên AHBD là hình chữ
nhật.
.
Gọi X , Y lần lượt là hình chiếu của B trên  SAD  và SD . Khi đó ta có   BYX
BX d  B;  SAD   d  H ;  SAD   HE
Suy ra: sin     
BY d  B; SD  d  B; SD  HY
SH .HA
2 HE SH .SD
   SA 
5 HY SB.BD SA.SB
SD
Đặt SH  x  SD  x 2  4a 2 ; SB  x 2  a 2 ; SA  x 2  3a 2 .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 19
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2 x x 2  4a 2
Khi đó ta có:   xa 2
5 x 2  3a 2 . x 2  a 2
1 1 1 a3 6
Vậy VS . ABC  SH .SABC  . 2a. .a. 3a  .
3 3 2 6
Câu 23. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông
cạnh bằng 2 , SA  2 và SA vuông góc với mặt phẳng đáy  ABCD  . Gọi M , N là hai điểm thay
đổi trên hai cạnh AB, AD sao cho mặt phẳng  SMC  vuông góc với mặt phẳng  SNC  . Tính
1 1
tổng T  2
 khi thể tích khối chóp S . AMCN đạt giá trị lớn nhất.
AM AN 2
2 3 5 13
A. T  2 . B. T  . C. T  . D. T  .
4 4 9
Lời giải
Chọn C
S

H
M
A B
E
N
O
F
D C

Gọi E , F lần lượt là giao điểm của BD với CM và CN . Gọi O là tâm hình vuông
ABCD .
Theo giả thiết, ta có BD   SAC  .
Gọi H là hình chiếu của O lên SC .
 SC   HEF  .
Vì  SMC    SNC  nên HE  HF .
 HEF vuông tại H có chiều cao OH .
 OE .OF  OH 2 .
2
  OC. SA  2  OE.OF  2  2 (1).
Trong đó: OH  OC.sin SCA
SC 6 6 3
Đặt AM  x, ( x  0) , AN  y , ( y  0) .
Xét ABC , gọi K là trung điểm của AM .
A

K
O
M
E
B C

BE BM OB  OE 2  x 2  2  x 
Khi đó: OK //CM     
OE MK OE x x
2

Trang 20 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021
OB 4  x 2x 2
   OE  .
OE x 24  x
2y 2
Chứng minh tương tự, ta có: OF  .
2 4  y
4 xy 2
Từ (1) suy ra   3xy   4  x  4  y    x  2  y  2   12 (2)
2  4  x  4  y  3
1 1
Ta lại có: S AMCN  S AMC  S ANC  AC. AM .sin 45o  AC. AM .sin 45o   x  y  .
2 2
1 2
 VS . AMCN  SA.  x  y    x  y  .
3 3
2 12 
Từ (2) suy ra VS . AMCN   x  2  .
3 x2
12
Từ (2) suy ra y  2.
x2
12
Vì N thuộc cạnh AD nên y  2   2  2  x  1  x, y  1; 2 .
x2
2 12 
Xét hàm số: f ( x)   x  2   , với x  1;2 .
3 x2
2 12  2 x 2  4 x  8
Ta có: f ( x)  1   . .
3   x  2 2  3  x  2 2


f ( x)  0  x 2  4 x  8  0  x  2 3  1 . 
8  .
3 1

Ta lại có: f 1  f  2   2 , f 2( 3  1)  3
 Giá trị lớn nhất của VS . AMCN  2 khi x  1, y  2 hoặc x  2, y  1 .
1 1 4 1 5
T  2
 2
 2 2  .
AM AN 2 2 4
Câu 24. (THPT Nguyễn Đức Cảnh - Thái Bình - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều
6 15
cạnh bằng 1 , biết khoảng cách từ A đến  SBC  là , từ B đến  SAC  là , từ C đến
4 10
30
 SAB  là và hình chiếu vuông góc của S trên  ABC  nằm trong tam giác ABC . Tính thể
20
tích của khối chóp S . ABC ?
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
48 24 36 12
Lời giải
Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 21


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
S

M
N

H
B C
P

Gọi H là hình chiếu của S lên  ABC  .Gọi M ; N ; P lần lượt là hình chiếu của H lên
AB; AC ; BC .
1 1 1
Ta có: VSABC  .SP.BC.d  A;  SBC    .SM . AB.d  C;  SAB    .SN . AC.d  B;  SAC  
6 6 6
6 30 15 SP SM SN
 SP.  SM .  SN .    .
4 20 10 2 10 5
Đặt
SP SM SN
x   ; y  SH  MH  10 x 2  y 2 ; NH  5 x 2  y 2 ; PH  2 x 2  y 2
2 10 5
d  H ;  SBC   PH 2 2 x2  y 2 2x2  y2
   d  H ;  SBC   
d  A;  SBC   d  A; BC  3 2
Trong tam giác vuông SHP ta có:
2 x2  y 2
SH .PH  SP.d  H ;  SBC    y. 2 x 2  y 2  x 2.  x  y.
2
 MH  3 x; NH  2 x; PH  x .Trong tam giác đều ABC ta có
3 3 3 1 3 3 1
MH  NH  PH  x  AH   VSABC  . . 
2 12 12 3 12 4 48
Câu 25. (Chuyên Thái Bình - 2021) Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD có cạnh đáy bằng a , cạnh bên
hợp với đáy một góc bằng 60 . Gọi M là điểm đối xứng với C qua D , N là trung điểm
của SC . Mặt phẳng  BMN  chia khối chóp thành hai phần. Tỉ số thể tích giữa hai phần (phần lớn
trên phần bé) bằng:
7 7 1 6
A. . B. . C. . D. .
3 5 7 5
Lời giải
Chọn B

Trang 22 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021
S

B C
60°
O
A Q D

M
SP 2
P là trọng tâm tam giác SMC   , Q  AD  BM
SD 3
Mặt phẳng  BMN  chia khối chóp S . ABCD thành 2 khối (khối lớn SABNPQ , khối nhỏ
BCDQPN )
1 1
V  VS . ABCD , VS . ABD  VS .CBD  V , VS . ABQ  VS .QBD  V
2 4
VS .BNP SN SP 1 2 1 1 V S . BQP SP 2 1
 .  .   VS . BNP  V    VS .BQP  V
VS .BCD SC SD 2 3 3 6 VS . BQD SD 3 6
VS .BNP SN SP 1 2 1 1
 .  .   VS . BNP  V
VS .BCD SC SD 2 3 3 6
1 1 1 7 5
VSABNPQ  VS . ABQ  VS .BQP  VS .BNP  V  V  V  V  VBCDQPN  V
4 6 6 12 12
VSABNPQ 7

VBCDQPN 5
Câu 26. (Chuyên Thái Bình - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành.
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC . Điểm I thuộc đoạn SA . Biết mặt phẳng
7
 MNI  chia khối chóp S . ABCD thành hai phần, phần chứa đỉnh S có thể tích bằng phần còn
13
IA
lại. Tính tỉ số k  .
IS
1 2 3 1
A. . B. . C. . D. .
2 3 4 3
Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 23


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Nối SM , SN tạo thành 3 khối chóp.


Gọi E  CD  MN .
Ta có: MN // AC , suy ra:  IMN    SAC   IP với IP // AC ( P  SC )
Kéo dài EP cắt SD tại F . Vậy thiết diện là ngũ giác MNPFI .
IA SI 1
Ta có: k  .
IS SA k  1
Áp dụng định lí Menelauyt trong tam giác SCD ta được:
FS ED PC FS FS 1 SF 1
. . 1  .3.k  1     .
FD EC PD FD FD 3k SD 3k  1
V 1 1 V 1 V 1 1 V 1
+) S .FIP  . 2
, S . BMN  , S .IPM  . 2
, S . PMN  .
VABCD 2  3k  1 k  1 VABCD 8 VABCD 4  k  1 VABCD 8  k  1
VS .IMNPF 7 2
+)  k .
VABCD 20 3
Câu 27. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2021) Cho hình hộp ABCD. ABC D có thể tích là V . Gọi
G là trọng tâm tam giác ABC và I  là trung điểm của cạnh AD . Thể tích khối tứ diện GBC I 
bằng:
V 2V V V
A. . B. . C. . D. .
6 5 9 12
Lời giải
Chọn C

Gọi I là trung điểm đoạn BC.


1 1
Ta có SBC I   SABC   S ABC D  B .
2 2

Trang 24 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021

d G;  A B C D '
  GA  2  d G;  A B C D   2 d I ;  A B C D   2 h .
' ' ' '

d  I ;  A B C D   IA
' ' '
3 '
  3 
'  3 ' ' ' ' ' ' ' '

1 1 2 1 1
V  d  G;  A B C D   .S
GB'C ' I '
' '
 . h. B  B.h . ' '
B'C ' I '
3 3 3 2 9
1
Vậy VGBCI   V .
9
Câu 28. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ
nhật cạnh AB  1 , AD  2 . SA vuông góc với mặt phẳng  ABCD  và SA  2 . Gọi M , N , P lần
lượt là chân đường cao hạ từ A lên các cạnh SB , SD , DB . Thể tích khối chóp AMNP bằng
8 4 9 4
A. . B. . C. . D. .
75 45 16 25
Lời giải
Chọn A

1 1 2
Ta có: VS . ABD  AS . AB. AD   2  2 1  .
6 6 3
2 2
BP AB AB 1 1
+)  2
 2 2
  BP  BD , suy ra:
BD BD AB  AD 5 5
1 1 1 1 4 4 1 4
SABP  SABD   . AB. AD  ; SAPD  SABD   . AB. AD  .
5 5 2 5 5 5 2 5
SN 1 1
Tam giác SAD vuông cân tại A nên   d  N ;  ABCD    SA  1 .
SD 2 2
2 2
BM BA BA 1 1 2
+)  2
 2 2
  d  M ;  ABCD    SA  .
BS BS SA  AB 5 5 5
1 1 2 1 2
Suy ra: VM . ABP  d  M ;  ABCD   .SABP  . .  .
3 3 5 5 75
1 1 4 4
VN . APD  d  N ;  ABCD   .SADP  .1.  .
3 3 5 15
SM SN 4 1 2 4
VS . AMN  . .VS . ABD  . .  .
SB SC 5 2 3 15
2 2 4 4 8
Vậy VA.MNP  VS . ABD  VM . ABP  VN . APD  VS . AMN      .
3 75 15 15 75

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 25


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 29. (THPT Kinh Môn - Hải Dương - 2021) Cho hình lập phương ABCD. AB C D  cạnh bằng 2 .
C M DN 1
Điểm M , N lần lượt nằm trên đoạn thẳng AC  và CD sao cho   . Tính thể tích
C A 2 DC 4
tứ diện CC NM .
1 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
6 4 8 8
Lời giải
Chọn A

C M 1 1 1 1
Ta có:   d  M ;  CC DD    d  A;  CC DD    .2  .
C A 4 4 4 2
DN 1 DN 1 1 1
   nên N là trung điểm của CD , suy ra: SCC N  SCC DD   2  2  1 .
2 DC 4 DC 2 4 4
1 1
Vậy VCC NM  d  M ;  CC DD   .SCC N  .
3 6
Câu 30. (THPT Tiên Du 1 - Bắc Ninh - 2021) Cho hình hộp ABCD. ABC D  có đáy là hình chữ nhật,
AB  3 , AD  7 . Hai mặt bên  ABBA  và  ADDA  lần lượt tạo với đáy góc 45 và 60 ,
biết cạnh bên bằng 1. Tính thể tích khối hộp?
3 3 3
A. 3 . B. . C. . D. 3 .
4 4
Lời giải
Chọn D
A D

3
B 7 C
1

A' 600 J
D'
I 450
H
B' C'
Gọi H là hình chiếu của A trên đáy  ABC D  suy ra AH  h là chiều cao
Gọi I là hình chiếu của A trên AB   AIH  45
Trang 26 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021
Gọi J là hình chiếu của A trên AD   AJH  60
Ta có  AIH vuông cân tại H  IH  AH  h
h h 3
 AJH vuông tại H  JH  
tan 60 3
2h 3
Tứ giác AJHI là hình chữ nhật  AH 
3
2
 2h 3  21
 AAH vuông tại H  1  h 2     h 
 3  7
S ABCD  AB. AD  21
21
 V  S ABCD .h  21. 3
7
Câu 31. (THPT Tiên Du 1 - Bắc Ninh - 2021) Cho hình chóp tứ giác S . ABCD có SA  x và tất các các
cạnh còn lại bằng 1. Khi thể tích khối chóp S . ABCD đạt giá trị lớn nhất thì x nhận giá trị nào sau
đây?
35 9 6
A. x  . B. x  1 . C. x  . D. x  .
7 4 2
Lời giải
Chọn D
S

A D
H
O α K
B C
Gọi H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD , do SB  SC  SD nên SH là trục của đường
tròn ngoại tiếp tam giác BCD , suy ra SH   ABCD  .
Do tứ giác ABCD là hình thoi nên AC là đường trung trực của đoạn thẳng BD do đó H  AC .

Đặt      2 , suy ra S
ACD, 0     BCD 
ABCD  2 S BCD  BC .CD.sin BCD  sin 2 .
2
Gọi K là trung điểm của CD  CD  SK , mà CD  SH suy ra CD  HK .
CK 1 1 4 cos 2   1
HC   , SH  SC 2  HC 2  1   .
cos  2 cos  4 cos 2  2 cos 
1 1 4 cos 2   1 1
Thể tích chối chóp S . ABCD là V  SH .S ABCD  .sin 2  sin  4 cos 2   1
3 3 2 cos  3
2 2
1 1 4sin   4 cos   1 1
Do đó V   2sin   4 cos 2   1   .
6 6 2 4
5
Dấu “=” xảy ra khi 2sin   4 cos2   1  4sin 2   4 cos 2   1  cos 2  
8
10 2 15
 cos   . Khi đó HC  , SH  .
4 10 5
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 27
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
10
Gọi O  AC  BD , suy ra AC  2OC  2CD.cos   .
2
10 2 3
AH  AC  HC    .
2 10 10
3 9 6
Vậy x  SA  SH 2  AH 2    .
5 10 2
Câu 32. (THPT Lương Tài - Bắc Ninh - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành và có
thể tích là V . Gọi M là trung điểm của SB . Gọi P là điểm thuộc cạnh SD sao cho SP  2 DP .
Mặt phẳng  AMP  cắt cạnh SC tại N . Tính thể tích của khối đa diện ABCDMNP theo V .
7 19 2 23
A. VABCDMNP  V. B. VABCDMNP  V. C. VABCDMNP  V . D. VABCDMNP  V.
30 30 5 30
Lời giải
Chọn D

Trong  ABCD  gọi O  AC  BD .


Trong  SBD  gọi I  SO  MP .
Trong  SAC  gọi N  SC  AI .
Trong  SBD  , qua M kẻ đường thẳng song song với BD cắt SO tại H , qua P kẻ đường thẳng
song song với BD cắt SO tại K .
Gọi T là trung điểm NC .
1
BO
IH MH 2 3
Ta có:    .
IK PK 2
BO 4
3
1 1 1
HK  SO  SH  OK  SO  SO  SO  SO .
2 3 6
1
SO
IH IK IH  IK 6 1
    SO .
3 4 7 7 42
1 1
SO  SO
SI SH  IH 2 14 4
   .
SO SO SO 7
SN 4
  .
ST 7
SN 4 2
   .
SC 10 5

Trang 28 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021
VS . AMNP 1 VS . AMN VS . ANP  1  SM SN SP SN  1  1 2 2 2  7
    .  .  .  .  .
VS . ABCD 2  VS . ACB VS . ACD  2  SB SC SD SC  2  2 5 5 3  30
7 23
VABCD. AMNP  VS . ABCD  VS . AMNP  V  V  V .
20 30
Câu 33. (THPT Lương Tài - Bắc Ninh - 2021) Người ta cần xây một bể chứa nước sản xuất dạng khối
hộp chữ nhật không nắp có thể tích bằng 200m 3 . Đáy bể là hình chữ nhật có chiều dài gấp đôi
chiều rộng. chi phí để xây dựng bể là 300 nghìn đồng/ m 2 (chi phí được tính theo diện tích xây
dựng, bao gồm diện tích đáy và diện tích xung quanh, không tính chiều dày của đáy và diện tích
xung quanh, không tính chiều dày của đáy và thành bể). hãy xác định chi phí thấp nhất để xây bể
(làm tròn đến đơn vị triệu đồng)
A. 46 triệu đồng. B. 51 triệu đồng. C. 75 triệu đồng. D. 36 triệu đồng.
Lời giải
Chọn B

2x
Gọi chiều rộng của đáy bể là x  m  x  0 
 chiều dài cuả đáy bể là 2x  m 
Gọi chiều cao của bể là h  m  h  0 
200 100
Thể tích của bể là: V  x.2 x.h  200  h   2
2 x2 x
Diện tích đáy là: S1  x.2 x  2 x 2  m 2 
Diện tích xung quanh của bể là: S 2  2.x.h  2.2 x.h  6.x.h  m 2 
Chi phí để xây bể là:
T   S1  S2  .300000
  2 x 2  6 xh  .300000
 600 
  2 x2   .300000
 x 
600 300 300 300 300
Ta có: 2 x 2   2x2    3. 3 2 x 2 . . (theo bất đẳng thức cô si)
x x x x x
 3. 3 180000
300 300
Dấu “ ” xảy ra  2 x 2   x3   150  x  3 150
x 2
Chi phí thấp nhất để xây bể là:
T  3. 3 180000.300000  50,815.106 (nghìn đồng)  51 (triệu đồng)

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 29


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Câu 34. (THPT Phan Đình Phùng - Hà Nội - 2021) Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành.
SE SG 1
Trên các đoạn SA, SB, SC , SD lấy lần lượt các điểm E, F , G, H thỏa mãn   ,
SA SC 3
SF SH 2
  . Tỉ số thể tích khối EFGH với khối S . ABCD bằng:
SB SD 3
2 1 3 5
A. . B. . C. . D. .
27 9 14 27
Lời giải
Chọn A

Gọi O là tâm hình bình hành ABCD .


SI 2
Trong  SBD  gọi I  FH  SO   .
SO 3
SJ 1
Trong  SAC  gọi J  EG  SO   .
SO 3
VSEJF SE SJ SF 1 1 2 2
 . .  . .  .
VSAOB SA SO SB 3 3 3 27
2 2 1 1
 VSEJF  VSAOB  . VS . ABCD  VS . ABCD
27 27 4 54
VSEIF SE SI SF 1 2 2 4
 . .  . .  .
VSAOB SA SO SB 3 3 3 27
4 4 1 1
 VSEIF  VSAOB  . VS . ABCD  VS . ABCD .
27 27 4 27
1 1 1
VF . EIJ  VS .EIF  VSEJF  VS . ABCD  VS . ABCD  VS . ABCD .
27 54 54
Chứng minh tự ta có:
1
VF .IJG  VH .IJG  VH .IJE  VS . ABCD .
54
4 2
VEFGH  VF .EJI  VF .IJG  VH .IJG  VH . IJE  VS . ABCD  VS . ABCD
54 27
VEFGH 2
  .
VS . ABCD 27
Câu 35. (Chuyên Hưng Yên - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác ABC vuông cân tại A ,
SB  12 , SB vuông góc với  ABC  . Gọi D, E lần lượt là các điểm thuộc các đoạn SA , SC sao
cho SD  2 DA , ES  EC . Biết DE  2 3 , hãy tính thể tích khối chóp B. ACED
96 144 288 192
A. . B. . C. . D. .
5 5 5 5
Lời giải

Trang 30 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021
Chọn D
S

E 2 3 D

A
B

C
Ta có
VB. ACED  VSABC VSBED
VSBED SE SD 1 2 1
 .  . 
VSABC SC SA 2 3 3
Đặt AB  AC  a . Khi đó, ta có:
SA2  SB2  AB2  122  a2
SC 2  SB2  BC 2  122  2a2
SA
cos ASC  (Do SAC vuông tại A )
SC
  SD  SE  ED  16SA  9 SC  432
2 2 2 2 2
cos ASC
2 SE.SD 24.SC.SA
Từ đó, ta có phương trình
SA 16SA2  9SC 2  432
  8SA2  9SC 2  432  0
SC 24.SC.SA
144
 8122  a 2   9 122  2a 2   432  0  a 2  .
5
Thể tích khối chóp B. ACED là:
2 2 1 1 1 144 192
VB. ACED  VSABC VSBED  VSABC  . SB. AB. AC  .12.  .
3 3 3 2 9 5 5
Câu 36. (Chuyên Hưng Yên - 2021) Cho hình chóp S . ABC có SA  SB  SC  3 , tam giác ABC vuông
cân tại B và AC  2 2 . Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AC và BC . Trên cạnh SA, SB lấy
các điểm P , Q tương ứng sao cho SP  1; SQ  2 . Tính thể tích V của tứ diện MNPQ .
7 34 3 34
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
18 12 12 144
Lời giải
Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 31


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
S

P
E

A C
M
N
B
I

Gọi I là giao điểm của PQ và AB


VMNPQ  VI .MPN  VI .QMN  VP.MNI  VQ .MNI .
Tính diện tích MNI
MN  1
1
Gọi E là trung điểm của SQ  PE // AB và PE  AB
3
Ta có PEQ  IBQ  g.c.g   PE  IB
1 2
 IB  AB  .
3 3
4 13 13
IN 2  BN 2  IB 2  1    IN  .
9 9 3
Áp dụng định lý cosin cho tam giác IAM có:
IM 2  IA2  AM 2  2 IA. AM .cos 450
2
8 28 2 34 34
  
3
 2
 2. . 2.
3 2

9
 IM 
9
.

13 34
2 2 2 1 
  MN  IN  MI 
cos MNI 9 9  2 13 .
2.MN .IN 13 13
2.1.
3
  1  cos 2 MNI
 3
sin MNI .
13
1   1 .1. 13 . 3  1 .
S MNI  .MN .NI .sin MNI
2 2 3 13 2
1 1
VMNPQ  .d  P; ( MIN )  .S MIN  .d  Q; ( MIN )  .S MIN
3 3
1 2 1 1
= . d  S ; ( MIN )  .S MIN  . .d  S ; ( MIN )  .S MIN
3 3 3 3
1 1 1
= . d  S ; ( MIN )  .S MIN  d  S ;( ABC )  .S MIN
3 3 9
Vì SA  SB  SC nên hình chiếu của đỉnh S trên mặt phẳng  ABC  là tâm đường tròn ngoại tiếp
tam giác ABC .
Mà tam giác ABC vuông tại B nên tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC chính là điểm
1 1 7
M Vậy VMNPQ  . 7.  .
9 2 18

Trang 32 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021
Câu 37. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho hình lập phương ABCD. ABC D  cạnh a . Mặt
phẳng đi qua A và vuông góc với AC chia khối lập phương thành hai phần thể tích. Tính tỉ số k
hai phần thể tích này, biết k  1 .
3 2 1 2
A. . B. . C. . D. .
25 5 5 25
Lời giải
Chọn C

Gọi O là giao điểm của AC  và BD .


AD  AD 
Ta có   AD   ACD   AD  AC .
AD  CD  do CD   ADDA '  

AB  AB 
Tương tự   AB   ABC   AB  AC .
AB  BC  do BC   ABBA '  

Do đó AC   ABD  .

Vậy mặt phẳng đi qua A và vuông góc với AC là  ABD  , chia khối lập phương thành 2 khối
A. ABD và ABCDBC D .
1 1 1
Ta có VA. ABD  . S ABC D . AA  VABCD. ABC D
3 2 6
5
Suy ra VABCDBC D  VABCD. ABC D .
6
1
Vậy k  .
5
Câu 38. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho tứ diện ABCD có ABC và ABD là các tam giác
đều cạnh bằng a không đổi. Độ dài CD thay đổi. Tính giá trị lớn nhất đạt được của thể tích khối
tứ diện ABCD .
a3 a3 2 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
8 12 8 12
Lời giải
Chọn A

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 33


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
C

x
N

A D

B
Gọi M , N lần lượt là trung điểm của AB, CD ta có MN là đoạn vuông góc chung của AB và
CD .
1
Đặt CD  x , với x  0 ta có MN  CM 2  CN 2  3a 2  x 2 .
2
1 1
Khi đó, thể tích khối tứ diện ABCD là V  AB.CD.MN  a.x. 3a 2  x 2 .
6 12
2 2
a a
Từ đó, V  . x 2  3a 2  x 2   .
 3a  hay V 
a3
.
12 12 4 8
3
a a 6
Vậy Vmax  khi x 2  3a 2  x 2  x  .
8 2
Câu 39. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho tứ diện ABCD có ABC , ABD và ACD là các
tam giác vuông tương ứng tại A, B và C . Góc giữa AD và  ABC  bằng 45 ; AD  BC và
khoảng cách giữa AD và BC bằng a . Tính thể tích khối tứ diện ABCD .
a3 3 4a 3 3 a3 2 4a 3 2
A. . B. . C. . D. .
6 3 6 3
Lời giải
Chọn D
C
E M
D
I
H
K
A
B F
G
Dựng hình hộp chữ nhật ABGF .CEDM như hình vẽ. Gọi I  AE  BC và H , K lần lượt là
trung điểm của AD, AH .
Khi đó tứ diện ABCD thỏa mãn các điều kiện của giả thiết.
  45 nên AED vuông cân tại E .
Từ giả thiết, ta có  AD;  ABC    DAE
Mà AD  BC nên suy ra BC  AE . Do đó tứ giác ABEC là hình vuông.
Và IK là đoạn vuông góc chung của AD và BC nên d  AD; BC   IK  a .
Suy ra AD  4a; AI  a 2 .
Do đó, AB  AC  2a , CD  AD 2  AC 2  2a 3 và ED  CD 2  CE 2  2a 2
1 1 1 4a 3 2
Vậy VABCD  VABGF .CEDM  . AB. AF . AC  .2a.2a 2.2a  .
6 6 6 3
Câu 40. (THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh - 2021) Cho hình chóp S . ABC có
SA  x , BC  y , AB  AC  SB  SC  1 . Thể tích khối chóp S . ABC lớn nhất khi tổng ( x  y)
bằng
Trang 34 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021
2 4
A. 4 3. B. . C. 3. D. .
3 3
Lời giải
Chọn D

 BC  AI
Gọi I , J lần lượt là trung điểm BC , SA nên   BC  ( SAI ) .
 BC  SI
Hai tam giác cân ABC , SBC bằng nhau nên IA  IS suy ra ISA cân tại I .
y2
Trong SBI vuông tại I ta có SI  SB 2  BI 2  12  .
4
y 2 x2
Trong SAI cân tại I ta có IJ  SI 2  SJ 2  12   .
4 4
1 1 1 y 2  x2
Khi đó thể tích khối chóp S . ABC là V  .BC.S SAI  .BC.SA.IJ  xy 1 
3 3 6 4
1 xy
Ta có x 2  y 2  2 xy, x, y    V  xy 1 
6 2
3
1 1  xy  xy  4  2 xy  2 2 3
 xy . xy . 4  2 xy    
12 12  3  27
2 4
Dấu "  " xảy ra tại x  y  suy ra x  y  .
3 3
Câu 41. (THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh - 2021) Cho hình chóp S. ABCD có đáy là hình vuông, cạnh
bên SA vuông góc với đáy. Gọi M , N là trung điểm của SA, SB . Mặt phẳng  MNCD  chia hình
chóp đã cho thành hai phần. Tỉ số thể tích của hai phần S .MNCD và MNABCD là
4 3 3
A. 1. B. . C. . D. .
5 4 5
Lời giải
Chọn D

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 35


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
S

M
N

A D

B C

Ta có VS .MNCD  VS .MCD  VS .MNC .


V SM SC SD 1 1 1
+ S .MCD  . .   VS .MCD  VS . ACD  VS . ABCD .
VS . ACD SA SC SD 2 2 4
V SM SN SC 1 1 1
+ S .MNC  . .   VS .MNC  VS . ABC  VS . ABCD .
VS . ABC SA SB SC 4 4 8
1 1 3
 VS .MNCD  VS .MCD  VS .MNC  VS . ABCD  VS . ABCD  VS . ABCD .
4 8 8
3 5
 VMNABCD  VS . ABCD  VS .MNCD  VS . ABCD  VS . ABCD  VS . ABCD .
8 8
3
V
VS .MNCD 8 S . ABCD 3
Do đó   .
VMNABCD 5 V 5
S . ABCD
8
Câu 42. (THPT Quế Võ 1 - Bắc Ninh - 2021) Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC. ABC  có tất cả các
cạnh bằng 3a . Gọi M thuộc cạnh BC sao cho MC  2MB , N thuộc cạnh AC sao cho
AC  4 NC . Mặt phẳng  AMN  cắt cạnh BC tại Q . Tính thể tích V của khối đa diện
CQN .C MA .
189 3a 3 63 3a 3 63 3a 3 31 3a 3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
64 32 16 16
Lời giải
Chọn B
Cách 1.

Mặt phẳng  AMN  cắt các mặt phẳng  ABC  và  ABC   theo các giao tuyến song song nên Q
là giao điểm của đường thẳng qua N song song với AM với cạnh BC .
Kéo dài các đường AN , MQ và C C đồng quy tại cùng một điểm P (3 mặt phẳng cắt nhau
theo 3 giao tuyến đồng quy).
Trang 36 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021
Như vậy khối đa diện cần tính thể tích là một khối chóp cụt.
2 1 1 3 3 3a 2
Ta có C M  BC   2a , S1  S AC M  AC .C M .sin 60  .3a.2a.  .
3 2 2 2 2
Gọi E là điểm trên cạnh BC sao cho EC  2 EB thì AM //AE nên
CQ CN 1 1 1 1
   CQ  CE  C M  a .
CE CA 4 4 4 2
1 1 a 3a 3 3 3a 2
Diện tích tam giác CNQ là S 2  S CNQ  CQ.CN .sin 60  . . .  .
2 2 2 4 2 32
CC   3 3a 2 3 3a 2 3 3a 2 3 3a 2  63 3a 3
Vậy VCNQ .C AM 
3
 
S1  S2  S1S 2  a 
 2

32

2
.
32 

32
.
 
Cách 2.

Mặt phẳng  AMN  cắt các mặt phẳng  ABC  và  ABC  theo các giao tuyến song song nên Q
là giao điểm của đường thẳng qua N song song với AM với cạnh BC .
Kéo dài các đường AN , MQ và C C đồng quy tại cùng một điểm P (3 mặt phẳng cắt nhau
theo 3 giao tuyến đồng quy).
2 1 1 3 3 3a 2
Ta có C M  BC   2a , S AC M  AC .C M .sin 60  .3a.2a.  .
3 2 2 2 2
PC CN CN 1 PC 1 1
Lại có       PC  .3a  a  PC   4a .
PC  AC  AC 4 CC  3 3
1 3 3a 2
Thể tích khối chóp P.CAM là VP .C AM  .4a.  2 3a 3 .
3 2
Gọi E là điểm trên cạnh BC sao cho EC  2 EB thì AM //AE nên
CQ CN 1 1 1 1
   CQ  CE  C M  a .
CE CA 4 4 4 2
1 1 1 1 3a 3 1 3a 2 3
Ta có S CNQ  d  N , CQ  .CQ  . .d  A, BC  .CQ  . . a .
2 2 4 8 2 2 32
1 1 3a 2 3 a 3 3
Thể tích khối chóp P.CNQ là VP .CNQ  PC .S CNQ  .a.  .
3 3 32 32
a 3 3 63 3a 3
Vậy VCNQ.C AM  VP.C AM  VP.CNQ  2 3a 3   .
32 32
Cách 3.

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 37


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

Mặt phẳng  AMN  cắt các mặt phẳng  ABC  và  ABC   theo các giao tuyến song song nên Q
là giao điểm của đường thẳng qua N song song với AM với cạnh BC .
Ta có VCNQ .C AM  VN .MC A  VN .CQMC  .
2 1 1 3 3 3a 2
Ta có C M  BC   2a , S AC M  AC .C M .sin 60  .3a.2a.  .
3 2 2 2 2
1 1 3 3a 2 3 3a 3
VCNQ.C AM  .CC .S AC M  .3a.  .
3 3 2 2
Gọi E là điểm trên cạnh BC sao cho EC  2EB thì AM //AE nên NQ //AE , ta có:
CQ CN 1 1 1 1
   CQ  CE  C M  a .
CE CA 4 4 4 2
2
1 1 1  15a
Diện tích hình thang CQMC  là SCQNC  CC   CQ  C M   .3a.  a  2a   .
2 2 2  4
Thể tích khối chóp N .CQMC  là
1 1 1 1 3a 3 15a 2 15 3a 3
VN .CQMC   .d  N ,  CQMC    .S CQNC   . d  A,  BCC B   .S CQNC   . . 
3 3 4 12 2 4 32
Thể tích khối đa diện cần tìm là
3 3a 3 15 3a 3 63 3a 3
VCNQ.C AM  VN .MC A  VN .CQMC     .
2 32 32
Câu 43. (Sở Vĩnh Phúc - 2021) Cho lăng trụ đứng ABC. ABC  có độ dài cạnh bên là 2a , đáy ABC là
tam giác vuông cân tại A , góc giữa AC và mặt phẳng  BCC B bằng 30 (tham khảo hình vẽ).

Tính theo a thể tích khối trụ có hai đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai đáy của lăng trụ
ABC. ABC  .
A.  a 3 . B. 3 a 3 . C. 2 a 3 . D. 4 a 3 .
Lời giải
Chọn D
Trang 38 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021

Gọi H là trung điểm của đoạn BC , vì ABC là tam giác vuông cân nên H là chân đường cao
xuất phát từ đỉnh A đồng thời cũng là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .
Suy ra bán kính đường tròn ngoại tiếp đáy của lăng trụ ABC. ABC  là HC .
 AH  BC
Vì  nên AH   BCCB  .
 AH  BB
Suy ra HC là hình chiếu vuông góc của AC lên  BCC B  .

Góc giữa AC và mặt phẳng  BCC B là 


ACH  30 .
Đặt HC  x  AC  x 2 .
Áp dụng định lý Pytago trong ACC  ta được AC   2 x 2  4a 2 .
Áp dụng định lý Pytago trong HCC  ta được HC   x 2  4a 2 .
HC  3 x 2  4a 2
Xét AHC  vuông tại H có: cos  30     .
AC  2 2 x 2  4a 2
3 x 2  4a 2
Khi đó:  2 2
 6 x 2  12a 2  4 x 2  16a 2  x  a 2 .
4 2 x  4a
Thể tích khối trụ có hai đáy là hai đường tròn ngoại tiếp hai đáy của lăng trụ ABC. ABC  là:
2
2
 
V   R 2 h    HC  CC   a 2 .2a  4 a3 .

Câu 44. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông
tại B , BC  2a, BA  a 3 . Biết tam giác SAB vuông tại A , tam giác SBC cân tại S , ( SAB) tạo
20
với mặt phẳng ( SBC ) một góc  thỏa mãn sin   . Thể tích của khối chóp S . ABC bằng
21
2 2a 3
A. 2 2 a 3 . B. 6 2 a 3 . C. 3
2a . D. .
3
Lời giải
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 39


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
+ Gọi M là trung điểm của BC , dựng hình chữ nhật ABMH
 AB  SH
Khi đó   SH  ( ABC )
 BC  SH
Kẻ HI  SA  HI  ( SAB);
HJ  SM  HJ  ( SBC )
 (( SAB), ( SBC ))  IHJ .
ax a 3x x2 x2
+ Đặt SH  x  HI  ; HJ  ; SI  ; SJ  .
a 2  x2 3a 2  x 2 a2  x2 3a 2  x 2
x2 4a 2 x 4
cos ASM  ; IJ 2  SI 2  SJ 2  2 SI .SJ .cos ASM  2
a 2  x 2 . 3a 2  x 2 (a  x 2 )(3a 2  x 2 )
20 1
sin    cos   .
21 21
HI 2  HJ 2  IJ 2
cos  
2 HI .HJ
2 ax a 3x a 2 x2 3a 2 x 2 4a 2 x 4
 . .  2  
21 a 2  x 2 3a 2  x 2 a  x 3a  x  a 2  x 2  3a 2  x 2 
2 2 2

2
 a 2  x 2 . 3a 2  x 2  6a 2  x  a 6.
7
1
VS . ABC  SH .S ABC  a 3 2.
3
Câu 45. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2021) Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông
cân tại B có AC  2a . Cạnh SA vuông góc với đáy và SA  2a . Mặt phẳng  P  đi qua A ,
vuông góc với cạnh SB tại K và cắt cạnh SC tại H . Gọi V1 , V2 lần lượt là thể tích của khối tứ
V
diện SAHK và khối đa diện ABCHK . Tỉ số 2 bằng
V1
4 2 4 5
A. . B. . C. . D. .
5 3 9 4
Lời giải
Chọn A

Từ A kẻ đường thẳng vuông góc với SB cắt SB tại K .


Từ K kẻ đường thẳng vuông góc với SB cắt SC tại H .
 BC  SA
Ta có:   CB   SAB   BC  SB , suy ra BC // HK .
 BC  AB
Trang 40 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021
AC
Tam giác ABC vuông cân tại B nên AB  BC  a 2.
2
Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông SAB ta có:
SK SA2 SA2 4a 2 2
SA2  SK .SB   2  2 2
 2 2
 .
SB SB AB  AS 2a  4a 3
SH SK 2
Vì BC // HK nên   .
SC SB 3
V1 SA SK SH 2 2 4 4 5
Ta có:  . .  1. .   V1  VS . ABC  V2  VS . ABC .
VS . ABC SA SB SC 3 3 9 9 9
V 4
Vậy 1  .
V2 5
Câu 46. (Chuyên Bắc Ninh - 2021) Cho hình chóp S. ABC có
0
AB  AC  4, BC  2; SA  4 3; SAB  SAC  30 . Gọi G1, G2 , G3 lần lượt là trọng tâm của
các tam giác SBC ; SCA; SAB và T đối xứng S qua mặt phẳng  ABC  . Thể tích của khối
a a
chóp T .G1G2G3 bằng với a, b và tối giản. Tính giá trị P  2a  b .
b b
A. 3. B. 5 . C. 9 . D. 1.
Lời giải
Chọn B
S

A C

H
I

B
Xét tam hai tam giác: SBC ; SAB có:
SA chung.
  SAC
AB  AC; SAB   30  SAB  SAC  SB  SC.
Suy ra tam giác SBC ; ABC cân.
 BC  SI
Gọi I là trung điểm của BC ta có   BC   SAI    SAI    ABC 
 BC  AI
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S trên AI  AH   ABC 
Xét tam giác SAB ta có:
  48  16  2.4 3.4cos30  16  SB  SC  4
SB2  SA2  AB2  2SA. AB.cos SAB
Suy ra SBC  ABC  c.c.c   AI  SI  AB 2  BI 2  16  1  15
Tam giác SIA cân tại I Gọi J là trung điểm của SA ta có: I J  AI 2  JA2  15  12  3
1 1 IJ .SA 3.4 3 12
Ta lại có SSIA  IJ .SA  SH . AI  SH   
2 2 AI 15 15

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 41


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
1 1 1 12
Ta có: S ABC  AI .BC  15  VS . ABC  SH .S ABC  . 15  4.
2 3 3 15
S

G2
G3 K G1
N C
A
H
M I

T
Xét hình chóp T .G1G2G3 có:
2 2
1 1 4 2 1 4 2 1 4 16
VT .G1G2G3  TK .SG1G2G3  . SH .   SIMN  . SH .   SABC  VS . ABC 
3 3 3 3 3 3 3 4 27 27
Suy ra a  16; b  27  P  2 a  b  5 có:
Câu 47. (Chuyên Bắc Ninh - 2021) Cho hình lăng trụ ABC.A ' B ' C ' có thể tích bằng V . Gọi M , N lần
lượt là trung điểm của các cạnh AB, A ' C ' . P là điểm trên cạnh BB ' sao cho PB  2PB ' . Thể tích
khối tứ diện CMNP bằng:
1 7 5 2
A. V . B. V . C. V. D. V .
3 12 12 9
.Lời giải
Chọn D
I

J B'
A'
P
N
C' O

M B
A

K
C

Trang 42 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021
Gọi I là giao điểm của AA ' và CN ; J là giao điểm của A ' B ' và IB suy ra I đối xứng với A
qua A ' và J là trung điểm của IB . Gọi K là giao điểm của AA ' và PM suy ra AK  BP .
2
AA '
OB BP 3 1
OBP  OIK      OI  4OB  d  I  MPC    4d  B,  MPC  
OI IK 8 AA ' 4
3
1 1 1 1 1
VCMNP  d  N ,  MPC   .SMPC  . d  I ,  MPC   .SMPC  . .4d  B,  MPC   .SMPC  2VPMBC
3 3 2 3 2
1 1 2 1 V 2
VPMBC  d  P,  MBC   .SMBC  . d  B ',  MBC   . SABC   VCMNP  V .
3 3 3 2 9 9
Câu 48. (THPT Liễu Sơn - Vĩnh Phúc - 2021) Hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật với
AB  3, BC  4, SC  5 . Tam giác SAC nhọn và nằm trong mặt phẳng vuông góc với ( ABCD) .
3
Các mặt ( SAB) và ( SAC ) tạo với nhau một góc  và cos   . Tính thể tích khối chóp
29
S . ABCD
A. 20 . B. 15 29 . C. 16 . D. 18 5 .
Lời giải
Chọn C

Kẻ SH  AC ( H  AC ) vì SAC nhọn.
( SAC )  ( ABCD)  AC
Ta có   SH  ( ABCD ) .
 SH  AC
Kẻ MB  AC  MB  ( SAC )  MB  SA , (1).
Ta có AC  SC  5 nên SAC cân tại C .
Gọi E là trung điểm của SA nên SA  EC , kẻ MN / / EC(N  SA) nên SA  MN (2).
  .
Từ (1), (2) suy ra SA  ( MNB )  BNM
1 1 2 5
Ta có 2
 1  tan 2   tan   2
1  .
cos   3  3
 
 29 

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 43


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
AB.BC 12 9
Trong ABC : MB   , AM  AB 2  MB 2  .
AB  BC 2 2 5 5
MB 18 5
Trong BMN : MN   .
tan  25
9
AM MN 5 9 25MN
Trong SAC :    suy ra EC  2 5.
AC EC 5 25 9
Ta có SA  2 SE  2 SC 2  EC 2  2 5
SA.EC 2 5.2 5
Và SH . AC  SA.EC  SH    4.
AC 5
1 1
Vậy thể tích khối chóp là V  .SH .S ABCD  .4.3.4.  16 .
3 3
Câu 49. (THPT Yên Dũng 2 - Bắc Giang - 2021) Cho hình lăng trụ ABC . A ' B ' C ' có đáy là tam giác
vuông cân tại A . Hình chiếu vuông góc của điểm A ' lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm
17
tam giác  ABC  . Biết khoảng cách giữa hai đường thẳng AA ' và BC bằng a , cạnh bên
6
AA ' bằng 2a . Tính theo a thể tích V của khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' biết AB  a 3 .
34 3 102 3 102 3 34 3
A. a . B. a . C. a . D. a .
6 18 6 18
Lời giải
Chọn A
B' C'

A'

H
K N
B C
G
M
A
Gọi N là trung điểm của BC , G là trọng tâm tam giác ABC
Hình chiếu vuông góc của điểm A ' lên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm tam giác
 ABC  nên A ' G   ABC 
Tam giác ABC vuông cân tại A nên AN  BC 1
Lại có A ' G  BC  2
Từ 1 và  2  ta có BC   A ' AN 

Trang 44 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021
Trong mặt phẳng  A ' AN  từ N kẻ NH  A ' A suy ra NH là đoạn vuông góc chung của AA '
17
và BC do đó d  A ' A; BC   NH  a
6
Đặt AB  2 x
1
Vì tam giác ABC vuông cân tại A nên BC  2 x 2 ; AN  BC  x 2
2
2 2x 2
G là trọng tâm tam giác ABC  AG  AN 
3 3
8x 2
Trong tam giác vuông A ' AG có A ' G 2  A ' A2  AG 2  4a 2 
9
2 a 17
Trong mặt phẳng  A ' AN  kẻ GK // NH  GK  NH 
3 9
Trong tam giác vuông A ' AG có
1 1 1 81 1 1
2
 2
 2
  2
 2
GK A 'G AG 17 a 2 8x 8x
4a 2 
9 9
81 4a 2
 
17a 2  2 8 x 2  8 x 2
 4a  .
 9  9
 64 x 4  288a 2 .x 2  68a 4  0
 2 17 2 17
x  a  x  a  AB  a 17
 4 2
 2 1 2 1
 x  4 a  x  2 a  AB  a
Mà AB  a 3 nên AB  a
8 x 2 34a 2 a 34
A ' G 2  A ' A2  AG 2  4a 2    A 'G 
9 9 3
Thể tích V của khối lăng trụ ABC . A ' B ' C ' là
a 34 1 34a 3
V  AG.S ABC  . .a.a  .
3 2 6
Câu 50. (THPT Quế Võ 1 - Bắc Ninh - 2021) Cho hình chóp S . ABC có
SA  x , BC  y , AB  AC  SB  SC  1 . Thể tích khối chóp S . ABC lớn nhất khi tổng x  y
bằng
2 4
A. . B. 4 3. C. . D. 3.
3 3
Lời giải
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 45


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

 BC  AI
Gọi I , J lần lượt là trung điểm BC , SA nên   BC  ( SAI ) .
 BC  SI
Hai tam giác cân ABC , SBC bằng nhau nên IA  IS suy ra ISA cân tại I .
y2
Trong SBI vuông tại I ta có SI  SB 2  BI 2  12  .
4
y2 x2
Trong SAI cân tại I ta có IJ  SI 2  SJ 2  12   .
4 4
1 1 1 y2  x2
Khi đó thể tích khối chóp S . ABC là V  .BC.S SAI  .BC.SA.IJ  xy 1 
3 6 6 4
1 xy
Ta có x 2  y 2  2 xy, x, y    V  xy 1 
6 2
3
1 1  xy  xy  4  2 xy  2 2 3
 xy . xy . 4  2 xy    
12 12  3  27
2 4
Dấu "  " xảy ra tại x  y  suy ra x  y  .
3 3
Câu 51. (Chuyên Thái Bình - 2021) Ông An muốn xây một bể chứa nước dạng hình hộp chữ nhật, phần
nắp trên ống để trống một ô có diện tích bằng 20% diện tích của đáy bể. Biết đáy bể là hình chữ
nhật có chiều dài gấp đôi chiều rộng, bể có thể chứa tối đa 10m3 nước và giá thuê nhân công là
500000 đồng/ m 2 . Số tiền ít nhất mà ông phải trả cho nhân công gần nhất với đáp án nào dưới
đây?
A. 14 triệu đồng. B. 13 triệu đồng. C. 16 triệu đồng. D. 15 triệu đồng.
Lời giải
Chọn A

Trang 46 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021
Gọi x  0 là chiều rộng đáy của bể nước. Suy ra chiều dài đáy của bể nước là 2x .
Gọi h  0 là chiều cao của bể nước.
Diện tích đáy của bể nước là S1  2 x 2 . Suy ra diện tích mặt trên của bể là S2  80%S1  1, 6 x 2 .
Do bể có thể tích tối đa là 10m3 nước nên suy ra
5
V  10m3  h.S1  10  h.2 x 2  10  h  .
x2
5 5 5 10
Diện tích mặt bên lần lượt là S3  h.x  2 .x  , S4  h.2 x  2 .2 x  .
x x x x
10 20 30
Vậy tổng diện tích cần xây là S  S1  S2  2S3  2S4  2 x 2  1, 6 x 2    3, 6 x 2  .
x x x
30 15 15 15 15
Ta có S  3, 6 x 2   3, 6 x 2    3 3 3, 6 x 2 . .  3 3 3, 6.152  27,96m 2 .
x x x x x
Số tiền ít nhất mà ông phải trả cho nhân công là 27,96.500000  14000000 (đồng).
  60 0 . Hình
Câu 52. (Chuyên Thái Bình - 2021) Cho hình chóp S.ABC có AB  a , BC  a 3 , ABC
chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  là một điểm thuộc cạnh BC . Góc giữa đường
thẳng SA và mặt phẳng  ABC  bằng 450 . Thể tích khối chóp S.ABC đạt giá trị nhỏ nhất bằng
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
12 8 6 3
Lời giải
Chọn B
S

450
A 600 C
H
B
1 3
Ta có S ABC  BA.BC .sin 600  a 2 .
2 4
Gọi H là hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng  ABC  .
Theo bài    450 ,suy ra tam giác SAH vuông cân tại H . Suy ra SH  AH .
SA,  ABC    SAH
Để VS . ABC nhỏ nhất thì SH  AH nhỏ nhất. Suy ra AH  BC .
AH a 3
Xét ABH vuông tại H , ta có sin 600   AH min  SH min  .
AB 2
1 a 3 3 2 a3 3
Vậy VS . ABC  . . a  .
3 2 4 8
Câu 53. (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa - 2021) Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A ' B ' C ' có góc giữa
hai mặt phẳng  A ' BC  và  ABC  bằng 60 và AB  a . Khi đó thể tích khối đa diện
ABCC ' B ' bằng
3 3 3 a3 3 3a 3
A. a3 3 . B. a . C. . D. .
4 4 4
Lời giải
Chọn C

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 47


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
A' C'

B'

A C

a M

B
Ta có A ' AB  A ' AC ( cgv-cgv) suy ra A ' B  A ' C ( hai cạnh tương ứng )
Do đó A ' BC cân tại A ' .
Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC .
Ta có
 A ' BC    ABC   BC

 AM   ABC  : AM  BC

 A ' M   A ' BC  : A ' M  BC
Suy ra góc giữa hai mặt phẳng  A ' BC  và  ABC  là AMA '  60 .
a 3
Vì tam giác ABC đều nên AM  .
2
3a
Trong A ' AM   
A  90 , ta có A ' A  AM 3  .
2
a2 3
Diện tích ABC bằng S ABC  .
4
3 a 2 3 3 3a3
Thể tích khối lăng trụ tam giác đều ABC. A ' B ' C ' : VABC . A ' B 'C '  A ' A.S ABC  a.  .
2 4 8
1 1 3 3a3 3a3
Thể tích khối chóp AA ' B ' C ' : VA. A ' B 'C '  VABC . A ' B 'C '  .  .
3 3 8 8
3 3a3 3a3 3a3
Suy ra VABCC ' B '  VABC. A ' B 'C '  VA. A ' B 'C '    .
8 8 4
Câu 54. (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa - 2021) Cho khối lăng trụ tam giác ABC. A ' B ' C ' gọi I , J , K
lần lượt là trung điểm của AB, AA ', B ' C ' . Mặt phẳng  IJK  chia khối lăng trụ thành 2 phần. Gọi
V1
V1 là thể tích phần chứa điểm B ' , V là thể tích khối lăng trụ. Tính .
V
49 95 1 46
A. . B. . C. . D. .
144 144 2 95
Chọn A

Trang 48 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021

⬥ Ta thấy thiết diện của  IJK  và lăng trụ như hình vẽ.
FI FB FH IB 1
Ta có IB  EB '      .
FE FB ' FK EB ' 3
EA ' KB ' GC '
Ba điểm E, G, K thẳng hàng nên . .  1  GC '  3GA ' .
EB ' KC ' GA '
A ' E C ' B ' GK
Ba điểm A ', G, C ' thẳng hàng nên . .  1  GK  GE .
A ' B ' C ' K GE
S EB '.d  K , A ' B '  3
⬥ Ta có EB ' K  
S A ' B 'C ' A ' B '.d  C ', A ' B ' 4
1 1 3 3 3V
 VF .EB ' K  S EB ' K .d  F ,  A ' B ' C '   . S A ' B 'C ' . d  B,  A ' B ' C '   .
3 3 4 2 8
3
VFIBH  1  1 1 3V V
⬥     VFIBH  .  .
VFEB ' K  3  27 27 8 72
VEJA 'G EA ' EJ EG 1 1 3V V
 . .   VFIBH  .  .
VFEB ' K EB ' EF EK 18 18 8 48
3V V V 49V V 49
 V1      1 .
8 48 72 144 V 144
Câu 55. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2021) Cho hình chóp S . ABC có BAC   90 , AB  3a , AC  4a ,
hình chiếu của đỉnh S là một điểm H nằm trong ABC . Biết khoảng cách giữa các cặp đường
6a 34 12a
thẳng chéo nhau của hình chóp là d  SA, BC   , d  SB, CA  ,
17 5
12a 13
d  SC , AB   . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
13
A. 9a 3 . B. 12a 3 . C. 18a3 . D. 6a3 .
Lời giải
Chọn D
Cách 1

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 49


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

2 2
ABC vuông tại A  BC  AB 2  AC 2   3a    4a   25a 2  5a
Vẽ MNP sao cho AB , BC , CA là các đường trung bình của MNP  ACBN ; ABCP là các
hình bình hành; ABMC là hình chữ nhật và MP  6a ; MN  8a ; NP  10a
Ta có: BC //  SNP   d  SA, BC   d  BC ,  SNP    d  B,  SNP  
d  B,  SNP   BN 1 12a 34
Lại có:    d  M ,  SNP    2d  B,  SNP    2d  SA, BC  
d  M ,  SNP   MN 2 17
Tương tự ta tính được:
24a 24a 13
d  P,  SMN    2d  SB, CA  và d  N ,  SMP    2d  SC , AB  
5 13
Gọi D , E , F lần lượt là hình chiếu của H lên NP , MP , MN và đặt h  SH  d  S ,  MNP  
Ta có: SH  NP và HD  NP  NP   SHD 
Chứng minh tương tự: HE   SMP  ; HF   SMN 
Do đó: 3VSMNP  d  M ,  SNP   . S SNP  d  N ,  SMP   . S SMP
 d  P,  SMN   . S SMN  d  S ,  MNP   . S MNP  h. S MNP
1 1
Mặt khác: S SNP  SD. NP  5a. SD ; SSMP  SE. MP  3a. SE ;
2 2
1 1
S SMN  SF . MN  4a. SF ; S MNP  MN . MP  24a 2
2 2
12a 34 24a 13 24a
  5a  SD   3a  SE   4a  SF  24a 2 h
17 13 5
h 34 h 13 5h
 SD  ; SE  ; SF 
5 3 4
34h 2
2 2 9h 2 3h
2
Ta lại có: HD  SD  SH  h  
25 25 5
13h 2 4h 2 2h
HE  SE 2  SH 2   h2  
9 9 3
25h 2 9h 2 3h
HF  SF 2  SH 2   h2  
16 16 4

Trang 50 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021
1 1 1
Mà S MNP  S HNP  S HMP  S HMN  HD  NP  HE  MP  HF  MN
2 2 2
1 3h 1 2h 1 3h
  10a    6a    8a  24a 2  8ah  24a 2  h  3a
2 5 2 3 2 4
1 1 1
Vậy thể tích khối chóp S . ABC là VS . ABC  h  S ABC   3a   3a  4a  6a3 .
3 3 2
Cách 2

Từ B và C lần lượt kẻ các đường thẳng song song với AC và BD cắt nhau tại D , ta có hình
chữ nhật ABCD .
Từ H kẻ đường thẳng song song với AC cắt AB và CD lần lượt tại E và E1 .
Từ H kẻ đường thẳng song song với AB cắt AC và BD lần lượt tại F và F1 .
Từ A kẻ đường thẳng  song song với BD , đường thẳng qua H vuông góc với  cắt  tại J .
Gọi     SA;   .
 x
Đặt AE  x , AF  y . Ta có tan FAH .
y
Kéo dài AH cắt BC tại I , từ I kẻ đường thẳng vuông góc với AC tại K . Ta có:
KI x y 
  AK  KI 
AK y x y 4 4x  3y
  AC  AK  KC  KI  KI  4a  KI
KI AB 3 4  x 3 3x
   KC  KI
KC AC 4 3 
 12ay
 AK  3 y  4 x 12a x 2  y 2 AI 12a

  AI   
 KI  12ax 3y  4x AH 3 y  4 x
 3y  4x
12a
Gọi H1 là chân đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC , suy ra AH1  .
5
JH AH 3 y  4 x 3y  4x
Hai tam giác HAJ và AH1I đồng dạng nên:    JH  .
AH1 AI 12a 5

d  H ;  
HJ .SH

3 y  4x  z
2 2 2
HJ  SH  3 y  4 x   25 z 2

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 51


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
IA
d  BC; SA  d  BC;     d  I ;     d  H ;   
HA

12a
.
3 y  4x  z 
12az
3 y  4x 2
 3 y  4 x   25 z 2 3 y  4x 
2
 25 z 2

d  AB; SC   d  AB;  SCE1   


AC
d  H ;  SCE1   
4a
.
 4a  y  z  4az
HE1 4a  y 2
 4a  y   z 2
2
 4a  y   z 2
d  AC ; SB   d  AC ;  SBF1   
AB
d  H ;  SBF1   
3a
.
 3a  x  z  3az
HF1 3a  x 2
 3a  x   z 2
2
 3a  x   z 2
Ta có hệ:
 12az 6a 34 
   2z 1

2
  3 y  4 x   25 z 2 17   3 y  4 x   25 z 2
2
17
  34 z 2   3 y  4 x  2  25 z 2
 4az 12a 13  z 3 
 2 2 2
      13z  9  4a  y   9 z
  4a  y   z
2 2 13 2
  4a  y   z 2 13  2
2 2
  25 z  16  3a  x   16 z
 3 az 12 a  z 4
 
 2 2 5  2 2 5
  3a  x   z   3a  x   z
9 z 2   3 y  4 x 2
 3z  3 y  4 x 3z  3 y  4 x
 2 2  
 4 z  9  4a  y   2 z  12a  3 y  2 z  12a  3 y  8 z  24a  z  3a .
 2 2 3z  12a  4 x 6 z  12a  3 y
9 z  16  3a  x   
1 1 1
VS . ABC  SABC .SH  AB. AC.SH  3a.4a.3a  6a3 .
3 6 6
Câu 56. (THPT Đông Sơn 1 - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S. ABCD có đáy ABCD là hình vuông
cạnh a , SA vuông góc với mặt đáy  ABCD  và góc giữa SC với mặt phẳng  SAB  bằng 300 .
Gọi M là điểm di động trên cạnh CD và H là hình chiếu vuông góc của S lên đường thẳng
BM . Khi M di động trên CD thì thể tích khối chóp S. ABH lớn nhất là
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
6 12 15 8
Lời giải
Chọn B
S

30°

A a
B

H
D M C
1
Theo bài SA   ABH   VS . ABH  SA.S ABH . Nên VS . ABH lớn nhất khi S ABH lớn nhất.
3
 BC  AB
Ta có   BC   SAB      300 .
SC ,  SAB    CSB
 BC  SA
  tan 300  BC  SB  a 3 .
Xét SBC vuông tại B , ta có tan CSB
SB
Trang 52 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021
Xét SAB vuông tại A , ta có SB 2  SA2  AB 2  SA  a 2 .
 BM  SH
Mặt khác   BM   SAH   BM  AH  BH  AH nên ABH vuông tại H .
 BM  SA
Gọi x, y là độ dài hai cạnh góc vuông của tam giác ABH có cạnh huyền là a , 0  x  a và
1
0  y  a . Diện tích ABH là S  xy . Ta có x 2  y 2  a 2 .
2
S ABH lớn nhất khi và chỉ khi x y  x 2  a 2  x 2  đạt giá trị lớn nhất.
2 2

a2 a 2 a3 2
Suy ra S ABH  lớn nhất khi x  y  . Vậy VS . ABH  lớn nhất.
4 2 12
Câu 57. (THPT Thạch Thành 1 - Thanh Hóa - 2021) Cho hình chóp S . ABC , đáy là tam giác ABC có
  135 , tam giác SAB vuông tại B và tam giác SAC vuông tại A .
AB  a; AC  a 2 và CAB
Biết góc giữa hai mặt phẳng  SAC  và  SAB  bằng 30 . Tính thể tích khối chóp S . ABC .
a3 6 a3 a3 6 a3
A. . B. . C. . D. .
6 3 3 6
Lời giải
Chọn D

Gọi D là hình chiếu vuông góc của S xuống mặt phẳng  ABC  .
 AB  SB
  AB   SBD   AB  BD .
 AB  SD
 AC  SA
  AC   SAD   AC  AD .
 AC  SD
  135  BAD
Tam giác ABC có CAB   45 .
  45 suy ra tam giác ABD vuông cân và AD  a 2 .
Tam giác ABD vuông tại B có BAD
  45  
Từ đó có tam giác ACD vuông cân tại A  BAD ADC (so le)  AB // CD suy ra tứ
giác ABDC là hình thang vuông tại B và D .
Trong mặt phẳng  SBD  , hạ DH  SB  H  SB  . Dễ chứng minh DH   SAB  .
Trong mặt phẳng  SAD  , hạ DK  SA  K  SA . Dễ chứng minh DK   SAC  .
Gọi  là góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SAC  ta có:      30 do tam
DH , DK   HDK
giác DHK vuông tại H .
Đặt SD  x ,  x  0  .

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 53


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489

 HD 3 ax 2a 2  x 2
Tam giác DHK vuông tại H có cos HDK   .
DK 2 a2  x2 2.ax
 6 a 2  x 2  2 2a 2  x 2  6 a 2  6 x 2  8a 2  4 x 2  x  a .
3
1 a .
VS . ABC  .SD. AB. AC .sin BAC
6 6
3
a
Vậy thể tích khối S . ABC bằng .
6

PHẦN 3. KHỐI TRÒN XOAY


Câu 58. (Chuyên Lam Sơn - Thanh Hóa - 2021) Cho một hình trụ thay đổi nội tiếp trong một hình nón
cố định cho trước (tham khảo hình vẽ dưới đây).

Gọi thể tích các khối nón và khối trụ tương ứng là V và V ' . Biết rằng V ' có giá trị lớn nhất đạt
V'
được, khi đó tỉ số bằng
V
4 4 1 2
A. . B. . C. . D. .
9 27 2 3
Lời giải
Chọn A
Xét mặt thiết diện chứa trục của hình nón ta được mặt cắt như hình vẽ dưới đây

2
1 V '  .HN 2 .HK KH  HN 
Ta có V   .HB 2 .OH ; V '   .HN 2 .HK   3   .
3 V 1 2 OH  HB 
 HB .OK
3
HN OK OH  HK HK HK HN
Mặt khác    1   1 .
HB OH OH OH OH HB
x  0
HN V'
Đặt  x  0  x  1   3.x 1  x   3  x  x   3. f  x  f '  x   2 x  3x  0  
2 2 3 2

HB V x  2
 3

Trang 54 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021

V' 4
vì V không đổi nên V ' lớn nhất khi lớn nhất bằng . .
V 9
Câu 59. (THPT Hàn Thuyên - Bắc Ninh - 2021) Cho hình chóp S . ABC có SA   ABC  , SA  a ,
  60 . Tính diện tích hình cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC .
AB  a , AC  2a , BAC
5 2 20 2
A. 20 a2 . B. a . C. 5 a2 . D. a .
3 3
Lời giải
Chọn C

Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp ABC .


Gọi  là đường thẳng qua I và vuông góc với mặt phẳng  ABC  .
  là trục đường tròn ngoại tiếp ABC .
Gọi E là trung điểm SA .
Trong  SA,   , gọi O là giao điểm của  với đường trung trực cạnh SA .
OA  OB  OC  O   
Ta có  .
OS  OA  O thïoäc ñö ôø
ng trïng trö ïc caïnh SA 
 OS  OA  OB  OC
 O là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S . ABC , bán kính
R  OA . BC 2  AB 2  AC 2  2 AB. AC.cos 60  3a 2 .
 BC  a 3 .
1 1 3 a2 3
SABC  AB. AC.sin 60  .a.2a.  .
2 2 2 2
AB. AC.BC AB. AC.BC a.2a.a 3
SABC   R ABC    a.
4 R ABC  4SABC a2 3
4.
2
 AI  a .
a2 a 5
Tứ giác AEOI là hình chữ nhật  AO  AE 2  AI 2  a 2   .
4 2
a 5
R .
2
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 55
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
2
a 5 2
Diện tích mặt cầu: S  4 
 2   5 a
.
 
Câu 60. (Sở Vĩnh Phúc - 2021) Cho hình nón đỉnh S , đường cao SO , A và B là hai điểm thuộc đường
a 3   30, SAB  60 .
tròn đáy sao cho khoảng cách từ O đến mặt phẳng  SAB  bằng và SAO
3
Tính độ dài đường sinh của hình nón theo a .
A. a 3 . B. 2a 3 . C. a 5 . D. a 2 .
Lời giải
Chọn D
S

O
B
H
A
Gọi H là trung điểm của AB .
Tam giác OAB là tam giác cân nên OH  AB
Mặt khác SO  AB nên AB   SOH  do đó  SOH    SAB  theo giao tuyến SH
Từ O kẻ OK  SH suy ra OK   SAB   d  O;  SAB    OK
Tam giác SAB là tam giác cân tại S (vì SA  SB )
  60 nên tam giác SAB là tam giác đều
Lại có SAB
Đặt SA  SB  AB  2 x; OA  r
 r
Trong tam giác vuông SOA có SO  OA.tan SAO
3
Trong tam giác vuông SOH có OH  OA2  AH 2  r 2  x 2
AB 3
Trong tam giác đều SAB có SH  x 3
2
r2
Ta có SH 2  SO 2  OH 2  3x 2   r 2  x2  r  x 3
3
1 1 1 1 1 1
Trong tam giác vuông SOH có 2
 2
 2
 2
 2
 2
OK SO OH a 3  r  r  x2
   
 3   3
3 1 1 a 2
 2
 2  2 x
a x 2x 2
Vậy độ dài đường sinh của hình nón là l  SA  2 x  a 2 .
Câu 61. (THPT Lý Thái Tổ - Bắc Ninh - 2021) Cho hình trụ có hai đáy là đường tròn tâm O và O , bán
kính đáy bằng chiều cao bằng 4a . Trên đường tròn đáy có tâm O lấy điểm A , D ; trên đường

Trang 56 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021
tròn O lấy điểm B , C sao cho AB song song với CD và AB không cắt OO . Tính độ dài AD
để thể tích khối chóp O. ABCD đạt giá trị lớn nhất?
A. AD  4 a 2 . B. AD  8a . C. AD  2a . D. AD  2a 3 .
Lời giải
Chọn A

Từ B , C kẻ các đường thẳng song song với đường sinh của hình trụ cắt đường tròn tâm O lần
lượt tại B , C  .
Vì AD và BC là giao tuyến của mặt phẳng  AB; CD  với hai mặt phẳng song song nên AD //
BC .
Suy ra: AD // B C  hay ABC D là hình bình hành nội tiếp nên nó là hình chữ nhật.
 BC   DC 
  BC   CD mà BC // BC  suy ra BC  CD .
 BC   CC 
Vậy tứ giác ABCD là hình chữ nhật.
Đặt BC  AD  2 x , gọi I , I  lần lượt là trung điểm của AD và BC .
OI   BC
Ta có:   BC   OOI     OOI    ABCD  và có giao tuyến I I .
OO  BC
Từ O kẻ đường vuông góc với I I tại H , suy ra O H là đường cao của hình chóp O. ABCD .
Gọi J là giao điểm của OO và I I , J là trung điểm của OO .
Ta có: OI  OI   OC 2  I C 2  16a 2  x 2 .
DC   2.OI  2 16a 2  x 2  DC  DC 2  CC 2  4 16a 2  x 2   16a 2  2 20a 2  x 2

1 1 1 OJ 2  OI 2 OJ .OI  2a. 16a 2  x 2


    O H  
OH 2 OJ 2 OI 2 OJ 2 .OI 2 OJ 2  OI 2 20a 2  x 2
1 1 2a. 16a 2  x 2 8a.
Suy ra: VO. ABCD  .OH . AD.DC  . .2 x.2 20a 2  x 2  x 16a 2  x 2
3 3 2
20a  x 2 3
8a 2 8a x 2  16a 2  x 2 64a 3
 x 16a 2  x 2   .  .
3 3 2 3
64a 3
Vậy max VO. ABCD   x 2  16 a 2  x 2  x  2 2a  AD  4 2a .
3
Câu 62. (Chuyên Bắc Ninh - 2021) Ông X muốn xây một bình chứa hình trụ có thể tích 72m3 . Đáy làm
bằng bê tông giá 100 nghìn đồng /m2, thành làm bằng tôn giá 90 nghìn đồng/m2, nắp bằng nhôm
giá 140 nghìn đồng/m2. Vậy đáy của hình trụ có bán kính bằng bao nhiêu để chi phí xây dựng là
thấp nhất?

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 57


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
3 3 2 33 3
A. 3
 m . B. 3
 m . C. 3
 m . D. 3  m  .
   2 
Lời giải
Chọn B
72
Gọi bán kính đáy của hình trụ là r  m  ,  r  0  suy ra chiều cao của hình trụ là h   m .
 r2
144 2
Diện tích xung quanh là: S xq  2 r.h 
r
m 
Diện tích đáy là: Sday   r 2  m 2 
144 12960
Tổng chi phí để xây là:  r 2 .100   r 2 .140  .90   r 2 .240  (nghìn đồng).
r r
Xét hàm số
12960 6480 6480 6480 6480
f  r    r 2 .240    r 2 .240    3 3  r 2 .240. .  6480 3 
r r r r r
2 6480 3
Hàm số đạt giá trị nhỏ nhất khi  r .240  r 3 .
r 
Câu 63. (Chuyên Hạ Long - 2021) Một mặt cầu tâm O nằm trên mặt phẳng đáy của hình chóp tam giác
đều S.ABC có tất cả các cạnh bằng nhau, các đỉnh A, B, C thuộc mặt cầu. Biết bán kính mặt cầu
là 1. Tính tổng độ dài l , các giao tuyến của mặt cầu với các mặt bên của hình chóp thỏa mãn?
 3 

A. l  1; 2 .  B. l  2;3 2 .  
C. l  3; 2 . D. l   ;1 . 
 2 
Lời giải
Chọn D
S

M
N
K

C B
I
O
D
A

Gọi D là trung điểm của đoạn AB , kẻ OI  SD , dễ dàng chứng minh được OI   SAB  .
Suy ra I là tâm đường tròn  C  giao tuyến của mặt cầu tâm O với mặt phẳng  SAB  . Gọi M , N
lần lượt là giao điểm của đường tròn  C  với SB, SA ; K là trung đểm của MB .
a 3
Giả sử AB  a , theo giả thiết ta suy ra OC  1 
1 a  3 .
3
3 1 SO.OD 2
Ta có SD  CD  , OD  , SO  SC 2  OC 2  2 , OI   ,
2 2 SD 3
OD 2 1 4
ID   , SI  .
SD 6 3

Trang 58 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021
7
Gọi r là bán kính đường tròn  C  , khi đó r  1  OI 2  .
3
1 2
Ta có tam giác SIK vuông tại K và góc ISK  30 suy ra IK  IS 
2 3
IK 2
Xét tam giác MIK có cos I    I  28  MIN  64
IM 7
64 7 16 7
Khi đó chiều dài cung MN bằng .  . Vậy tổng độ dài l , các giao tuyến của mặt cầu
180 3 135
16 7
với các mặt bên của hình chóp là l   0,94 .
45
Câu 64. (THPT Quế Võ 1 - Bắc Ninh - 2021) Cho tam diện vuông O. ABC có bán kính mặt cầu ngoại
R x y
tiếp và nội tiếp lần lượt là R và r . Khi đó tỉ số đạt giá trị nhỏ nhất là . Tính
r 2
P x y.
A. 30 . B. 6 . C. 60 . D. 27 .
Lời giải
Chọn A

Đặt OA  a , OB  b , OC  c .
Gọi M là trung điểm của BC , dựng trục đường tròn  ngoại tiếp tam giác OBC , trên mặt phẳng
 OAM  , kẻ đường trung trực của đoạn OA cắt  tại I là tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp
O. ABC .
1 1 2 2 1 2
+) OM  BC  b  c , R  MI 2  OM 2  a  b2  c2 .
2 2 2
+) Gọi H là chân đường cao hạ từ đỉnh A của tam giác ABC , suy ra:
 BC  AH
  BC   OAH   BC  OH .
 BC  AO
1 1 1 bc 2 2 2 b2c2 a 2b 2  a 2 c 2  b 2 c 2
   OH   AH  OA  OH  a  
OH 2 b 2 c 2 b2  c2 b2  c 2 b2  c 2
1 1 a 2b 2  a 2 c 2  b 2 c 2 1 2 2
Suy ra S ABC  AH .BC  . b2  c 2  a b  a 2 c2  b2c2 .
2 2 2
b c 2 2
+) Gọi J là tâm mặt cầu nội tiếp hình chóp O. ABC .
Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 59
TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
Khi đó: d  J ;  OAB    d  J ;  OBC    d  J ;  OAC    d  J ;  ABC    r .
1 1
VO. ABC  VJ . ABC  VJ .OBC  VJ . AOC  VJ . ABO  abc  r  S ABC  S OBC  S AOC  S ABO 
6 3
1 1 2 2 1 
 abc  r  a b  a 2c 2  b2 c 2   ab  bc  ca   .
2 2 2 
1 1
 
r abc
a 2b 2  a 2 c 2  b 2 c 2  ab  bc  ca . 
R 1 1
Suy ra:  .
r 2 abc

. a 2  b 2  c 2 a 2b2  a 2c 2  b2 c 2  ab  bc  ca 
1 1
 . . 3 3 a 2b 2 c 2  3 3 a 2b 2 .a 2 c 2 .b 2 c 2  3 3 ab.bc.ca 
2 abc  
1 1 3  3 3 3  27
 .
2 abc

. 3 3 abc 3 3 a 2b 2c 2  3 3 a 2b2 c 2   2

2
.
Dấu "  " xảy ra khi a  b  c .
Vậy P  x  y  30 .
Câu 65. (Chuyên Thái Bình - 2021) Cho hai khối cầu đồng tâm có bán kính lần lượt là 1 và 4 . Xét hình
chóp S . A1 A2 A3 A4 A5 A6 có đỉnh S thuộc mặt cầu nhỏ và các đỉnh Ai , i  1, 6 thuộc mặt cầu lớn. Tìm
giá trị lớn nhất của thể tích khối chóp S . A1 A2 A3 A4 A5 A6 .
A. 24 . B. 18 . C. 24 3 . D. 18 3 .
Lời giải
Chọn D

Trước hết ta chứng minh các Bổ đề sau:


x y x y x y
Ta có: sin x  sin y  2 sin cos  2 sin , x; y   0;   1
2 2 2
Dấu “=” xảy ra khi x  y .
Áp dụng 1 ta có:
x y zt x y zt
2sin  2sin sin  sin
sin x  sin y  sin z  sin t 2 2  2 2  sin x  y  z  t

4 4 2 4
x y z t
 sin x  sin y  sin z  sin t  4 sin , x; y, z , t   0;    2  .
4
Dấu “=” xảy ra khi x  y  z  t .

Trang 60 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021
x yz
x y z
x y z 3 x yz
Suy ra: sin x  sin y  sin z  sin  4sin  4sin
3 4 3
x y z
sin x  sin y  sin z  3sin , x, y, z   0;    3
3
Dấu “=” xảy ra khi x  y  z .
Áp dụng giải bài 45.
Đặt  S1  là mặt cầu tâm O bán kính R1  1 ,  S 2  là mặt cầu tâm O bán kính R2  4 .
Hình chóp S . A1 A2 A3 A4 A5 A6 có đáy A1 A2 A3 A4 A5 A6 là lục giác thuộc mặt phẳng   và S   S1  .
Khi đó đa giác A1 A2 A3 A4 A5 A6 nội tiếp đường tròn giao tuyến của mặt phẳng   với mặt cầu
 S2  bán kính r .
Gọi 1 ,  2 , 3 ,  4 ,  5 ,  6 là góc có đỉnh H tương ứng của các tam giác HA1 A2 , …, HA6 A1 .
Khi đó:
1
S A1 A2 A3 A4 A5 A6  r 2  sin 1  sin  2  sin  3  sin  4  sin  5  sin  6 
2
1 2 1   2   4   6 
 r  2sin  2sin 3  2sin 5 
2  2 2 2 
2 1   2   3   4   5   6  2 2  3r 2 3
 r  3sin   r  3sin  . *
 6   6  2
Gọi H là hình chiếu của O trên mặt phẳng   , S0  OH   S1  sao cho
d  S0 ;     d  O;    .
Suy ra:
1 1 3r 2 3 r2 3
VS . A1 A2 A3 A4 A5 A6  VS0 . A1 A2 A3 A4 A5 A6  S0 H .S A1 A2 A3 A4 A5 A6  S0 H .  S0 H . .
3 3 2 2
Đặt OH  x , 0  x  4 . suy ra: S0 H  1  x ,
r  OA12  OH 2  16  x 2 .
16  x 3
2
3
Suy ra: VS . A1 A2 A3 A4 A5 A6  
1 x .
2

2
16  x 2  1  x 

Xét hàm số f  x   16  x  1  x  trên đoạn  0; 4 , ta có:


2

x  2
f  x   3 x  2 x  16 , f  x   0  3 x  2 x  16  0  
 2
 2
.
 x   8 l 
 3
Ta có: f  0   16, f  2   36, f  4   0 .
3
Suy ra: max f  x   f  2   36 . Vậy max VS . A1 A2 A3 A4 A5 A6  .36  18 3 .
0;4 2
Câu 66. (THPT Yên Định 1 - Thanh Hóa - 2021) Cho hình nón có chiều cao bằng 4 và bán kính đáy
bằng 3. Cắt hình nón đã cho bởi mặt phẳng đi qua đỉnh và cách tâm của đáy một khoảng bằng 2,
ta được thiết diện có diện tích bằng
8 11 16 11
A. 20 . B. . C. . D. 10 .
3 3
Lời giải
Chọn B

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 61


TỔNG HỢP: NGUYỄN BẢO VƯƠNG - 0946798489
S

H
A
M
O
B

Thiết diện là tam giác SAB cân tại S . Gọi M là trung điểm AB suy ra OM  AB .
Mà SO  AB . Suy ra AB   SOM  .
Kẻ OH  SM .
Do AB   SOM   AB  OH . Suy ra OH   SAB  hay 2  d  O,  SAB    OH .
1 1 1 1 1 1
Xét SOM vuông tại O có 2
 2
 2
 2  2 .
OH SO OM 2 4 OM 2
4 3
Suy ra OM  .
3
8 3
 SM  SO 2  OM 2  .
3
2
2
4 3
2 332
Xét tam giác OAM vuông tại M có MA  OA  OM  3     .
 3  3
2 33
Suy ra AB  2 AM  .
3
1 1 8 3 2 33 8 11
Diện tích thiết diện là SSAB  SM . AB  . .  (đvdt).
2 2 3 3 3
Câu 67. (Lương Thế Vinh - Hà Nội - 2021) Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật,
SA  SB  SC  SD , AB  a, AD  2a . Góc giữa hai mặt phẳng  SAB  và  SCD là 600 . Tính
bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD .
17a 3 17a 3 17a 3 17a 3
A. . B. . C. . D. .
6 24 4 18
Lời giải
Chọn B

Trang 62 Fanpage Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/


TÀI LIỆU VD-VDC TRÍCH TỪ CÁC ĐỀ THI THỬ TNTHPT 2021

Kẻ d / / AB / /CD  S  d   d   SAB   SCD .


Gọi P , K lần lượt là trung điểm của AB , CD . Do ABCD là hình chữ nhật nên:
d / /CD   SOK   d / / CD  SK 1 .
d / / AB   SOP  d / / AB  SP 2 .
Từ 1, 2  SK , SP  d   SAB  ,  SCD      600 .
SP, SK   PSK
OK .
Xét tam giác SOK , vuông tại O , ta có:  tan OSK
SO
OK a
 SO   a 3.

tan OSK tan 30
0

 a 5 
2

Xét tam giác SOD , vuông tại O , ta có: SD  SO  OD  3a  


a 17
2 2
 
2
.
 2   2
Kẻ đường trung trực của SD , cắt SO tại I , khi đó SID cân tại I .
 IS  ID  IA  IB  IC  R .
Suy ra tâm mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABCD là I , bán kính mặt cầu R  IS
17a 2
2
SD 17a 3
Ta có: R  IS   4  .
2 SO 2.a 3 24

Theo dõi Fanpage: Nguyễn Bảo Vương  https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/

Hoặc Facebook: Nguyễn Vương  https://www.facebook.com/phong.baovuong

Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN)  https://www.facebook.com/groups/703546230477890/

Ấn sub kênh Youtube: Nguyễn Vương


 https://www.youtube.com/channel/UCQ4u2J5gIEI1iRUbT3nwJfA?view_as=subscriber

Tải nhiều tài liệu hơn tại: http://diendangiaovientoan.vn/

ĐỂ NHẬN TÀI LIỆU SỚM NHẤT NHÉ!

Facebook Nguyễn Vương https://www.facebook.com/phong.baovuongTrang 63

You might also like