Professional Documents
Culture Documents
I: Tập hợp các số vô tỉ {các số không thể viết được dưới dạng phân số √2; 𝜋, 𝑒, … }
R: Tập hợp số thực
C: Tập hợp số phức dạng a+bi
Lũy thừa:
ab
a: cơ số
b: lũy thừa
Lũy thừa chẵn: số dương
Lũy thừa lẻ: giữ nguyên dấu
Lũy thừa với 0 luôn bằng 1
vd:
2 5
35 = √32
1
3−4 =
34
ab.ac = ab+c
ab:ac = ab-c
Ước: Là các số mà số đó có thể chia hết. Ư(4)={1;2;4}
Bội: Là các số chia hết cho số đó. B(4)={0;4;8;12;16;…}
ƯCLN(10;15)={5}
BCNN(10;15)={30}
Số nguyên tố: Là các số tự nhiên lớn hơn 1 và chỉ có ước là 1 và chính nó
Phân tích về thừa số nguyên tố: 30 = 2.3.5; 50 = 2.52
𝑎 𝑐
Tỉ lệ thức: = → 𝑎𝑑 = 𝑏𝑐
𝑏 𝑑
𝑎 𝑐 𝑎+𝑐 𝑎−𝑐
Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau: = = =
𝑏 𝑑 𝑏+𝑑 𝑏−𝑑
2𝑛
Căn bậc chẵn: ĐK: 𝑥 ≥ 0 √𝑥 = |𝑥 𝑛 |
Căn bậc lẻ: giữ nguyên dấu
Nhân đa thức với đa thức: (a-b)(c+d-e) = ac+ad-ae-bc-bd+be
Hằng đẳng thức:
(a±b)2 = a2±2ab+b2
(a±b)3 = a3±3a2b+3ab2±b3
a2-b2 = (a-b)(a+b)
a3±b3 = (a±b)(a2∓ab+b2)
Tam giác Pascal:
𝑘
4 𝑘 𝑘 𝑘
𝑥 24−2𝑘 𝑘 𝑘 24−3𝑘
𝐶12 (𝑥 2 )12−𝑘 ( ) = 𝐶12 4 𝑘
= 𝐶12 4 𝑥 → 24 − 3𝑘 = 0 → 𝑘 = 8
𝑥 𝑥
Vậy số hạng không chứa x trong khai triển: +32440320