Professional Documents
Culture Documents
3 Bail smt/ sb out Bâo lãnh/ cứu trợ tài The airline has to be
chính (cho các tổ bailed out by the
chức chuèn bð phá government
sân) (Hãng hàng không cæn
phâi được cứu trợ tài
chính bởi chính phû)
2
4 Beat off (sb/ Đánh bäi ai đò/ điều There are six other
smt) gì đò candidates for the job,
and she beats them all
off
(Có 6 ứng viên cho vð trí
này & cô çy đã đánh
bäi tçt câ)
6 Bottom out Chäm đáy & bít đæu The fall in sales is
tëng lên beginning to bottom out
(Sự giâm doanh số sales
bít đæu chäm đáy &
tëng lên)
9 Beak (something Chia làm các phæn I have broken the sales
down) into nhó để dễ dàng phân figure down into regions
something tích & xử lí (Tôi đã chia số liệu kinh
doanh thành các vùng
miền, để dễ dàng phân
tích & xử lí)
10 Break into (smt) Thành công khi làm The US market is huge
một việc khò khën and we need to break
into it
(Thð trường Mỹ rçt rộng
lớn & chúng ta cæn phâi
xâm nhêp thành công
nó)
15 Bring (smt) out Sân xuçt/ xuçt bân The company brings a
new product out every
month
(Công ty sân xuçt ra một
sân phèm mới hàng
tháng)
5
18 Burn out Câm thçy kiệt sức khi It’s a high-pressure job
phâi làm việc mệt mói and many people burn
out and leave
(Đò là một cộng việc
đæy áp lực, và nhiều
người làm việc kiệt sức
rồi xin nghî việc)
19 Buy (sb/smt) out Mua läi một phæn/ câ He bought out his partner
công ty từ người khác and expanded the
company
(Anh ta mua läi đối tác &
mở rộng công ty)
6
20 Call back Quay läi một đða điểm Can you make a copy of
this document for me? I’ll
call back and collect it
(Bän photo giúp tôi một
bân được không? Chút
tôi sẽ quay läi lçy)
21 Carry (smt) out Tiến hành một nhiệm We're carrying out a
vụ market survey
(Chúng tôi đang tiến
hành khâo sát thð trường)
22 Cash in (on smt) Chuộc lợi cho bân Her family have been
thân accused of cashing in on
her death.
(Gia đình cô ta bð kết tội
chuộc lợi từ cái chết cûa
cô ta)
23 Catch on Trở nên phổ biến với I wonder if the game will
mọi người (dùng cho ever catch on with young
1 sân phèm) people?
(Tôi tự hói rìng khi nào
trñ chơi này sẽ trở nên
phổ biến với giới trẻ)
7
29 Deal with (smt) Giâi quyết một vçn How do you intend to
đề deal with this problem?
(Bän đðnh xử lí vçn đề
này như thế nào?)
30 Dispose of (smt) Bán một phæn công ty I am still not sure how
best to dispose of the
shares.
(Tôi không chíc lím về
cách làm thế nào để
bán cổ phæn công ty với
giá cao nhçt)
38 Fill in for (sb) Làm thay ai đò khi họ I’m filling in for Joe while
không có mặt she’s sick
(Tôi làm thay ca Joe khi
cô çy bð ốm)
39 Firm up (smt) Chíc chín về một kế The sale price has been
hoäch discussed but the
company still has to firm
it up
(Giá bán đang được
thâo luên nhưng công ty
vén chưa chíc chín về
mức giá cuối cùng)
44 Hand (smt) over Trao quyền/ trách They formally hand power
to nhiệm cho ai over to the new
government next week.
(Họ đã chính thức trao
quyền cho chính phû mới
tuæn sau)
48 Hook (sb/smt) up Kết nối thiết bð điện You can hook your
to (smt) laptop up to a big
screen
(Bän có thể kết nối
laptop với màn hình lớn)
49 Hook up (with Bít đæu làm việc với We’ve hooked up with a
sb) ai đò firm in Germany
(Chúng tôi kết hợp với
một doanh nghiệp ở Đức)
56 Measure up (to/ Làm tốt như kì vọng We’ll give you a week’s
against) smt trial in the job to see how
you measure up.
(Chúng tôi sẽ cho bän 1
tuæn thử việc xem bän
làm tốt như thế nào)
14
62 Pencil (sb/smt) in Täm đặt hẹn vào một Shall I pencil you in for
ngày tomorrow morning?
(Chúng tôi có thể täm
ghi lðch hẹn cûa bän vào
sáng mai được chứ?)
15
63 Phase (smt) out Dæn dæn ngừng sử The plan to phase the
dụng thứ gì đò system out in four years
(Họ có kế hoäch ngừng
sử dụng hệ thống này
trong 4 nëm)
66 Pull out Quyết đðnh không làm If the deal isn’t finalized
Pull out of (smt) điều gì mà bän đã by Friday, they’ll pull out
hứa sẽ làm of it
(Nếu cuộc thương thâo
không chốt vào thứ 6, họ
sẽ rút läi lời)
67 Put (smt) in Đưa ra yêu cæu/ đưa The department has put
ra mong muốn in a request for extra
funding
(Phñng ban đã đưa ra
đề xuçt có thêm quỹ)
16
70 Report back Đưa ra kết quâ cho ai Report back after you’ve
đò (người yêu cæu talked to her
bän tìm thông tin) (Hãy báo kết quâ cho tôi
sau khi bän nói chuyện
với cô ta)
72 Rip (sb) off Chặt chém, bán giá The bank has been
cít cổ accused of ripping off
the customers
(Ngân hàng bð buộc tội
chặt chém khách hàng)
17
73 Roll (smt) out Ra mít sân phèm mới The airline will roll out its
new jet in Nov
(Hãng hàng không sẽ
cho ra mít tàu bay mới
vào tháng 11)
75 Rule (smt/sb) out Điều gì đò không thể His age has ruled him out
(as smt) xây ra, hoặc không for the top job at the
Rule (smt/sb) out phù hợp bank
of smt (Tuổi tác cûa anh çy đã
khiến anh çy không phù
hợp với những công việc
tốt nhçt ở ngân hàng)
78 Sell (smt) off Bán thð phæn công ty He sold the business off
với giá thçp to pay is debts
(Anh ta bán rẻ công ty
để trâ tiền nợ)
83 Smarten (sb/smt) Làm cho ai đò, nơi They painted the office
up nào đò gọn gàng, thu to smarten it up
hút hơn (Họ sơn läi vën phñng để
làm nò đẹp hơn)
89 Take (sb/smt) on Đánh thíng đối thû They took their rivals on
(Họ đã đánh thíng được
đối thû)
91 Take (smt) over Mua cổ phæn & chiếm The bank was taken over
giữ công ty by a Hong Kong bank
(Ngån hàng này đã bð
một ngân hàng Hongking
mua läi)
97 Turn (smt) out Sân xuçt thứ gì đò The company turns out
900 cars a week
(Công ty này sân xuçt
900 oto 1 tuæn)
100 Write (smt) off Xóa bó nợ xçu After 10 years, the debt
was written off
(Sau 10 nëm, nợ xçu đã
bð xóa bó)
22