You are on page 1of 22

1

100 REALLY LEARN PHRASAL VERBS FOR BUSINESS


No Phrasal verb Meaning Example

1 Account for Chiếm bao nhiêu Overseas orders


(phæn, phæn trëm) accounted for 25% of our
sales
(Các đơn hàng xuçt
khèu đã chiếm 25%
doanh số cûa chúng tôi)

2 Back (smt) up Sao lưu If you have important files


on your PC, you should
back them up
(Nếu bän có những tệp
tin quan trọng trong máy
tính, bän nên sao lưu
chúng)

3 Bail smt/ sb out Bâo lãnh/ cứu trợ tài The airline has to be
chính (cho các tổ bailed out by the
chức chuèn bð phá government
sân) (Hãng hàng không cæn
phâi được cứu trợ tài
chính bởi chính phû)
2

4 Beat off (sb/ Đánh bäi ai đò/ điều There are six other
smt) gì đò candidates for the job,
and she beats them all
off
(Có 6 ứng viên cho vð trí
này & cô çy đã đánh
bäi tçt câ)

5 Be down Giâm Profits are down by 6%


Be up Tëng (Lợi nhuên bð giâm đi 6%)

6 Bottom out Chäm đáy & bít đæu The fall in sales is
tëng lên beginning to bottom out
(Sự giâm doanh số sales
bít đæu chäm đáy &
tëng lên)

7 Branch out Mở rộng kinh doanh The company specializes


(into) smt sang lïnh vực mới in casual clothing but it
is branching out into
formal wear
(Công ty đò chuyên sân
xuçt quæn áo thường
phục, nhưng đang mở
rộng sang lïnh vực đồ
công sở)
3

8 Break down Thçt bäi The deal has broken


down so we have to look
for another partner
(Buổi thương lượng đã
thçt bäi, nên chúng ta
phâi đi tìm đối tác khác)

9 Beak (something Chia làm các phæn I have broken the sales
down) into nhó để dễ dàng phân figure down into regions
something tích & xử lí (Tôi đã chia số liệu kinh
doanh thành các vùng
miền, để dễ dàng phân
tích & xử lí)

10 Break into (smt) Thành công khi làm The US market is huge
một việc khò khën and we need to break
into it
(Thð trường Mỹ rçt rộng
lớn & chúng ta cæn phâi
xâm nhêp thành công
nó)

11 Break (smt) up Chia thành các phæn As the company gets


nhó larger, they may break
up into smaller units
(Vì công ty đang cò quy
mô lớn dæn, họ sẽ chia
nhó ra thành các đơn vð)
4

12 Bring (smt) Chuyển lðch sớm hơn We might have to bring


forward so với dự đðnh the meeting forward to
tomorrow
(Chúng ta sẽ phâi
chuyện lðch họp sang
ngày mai)

13 Bring (sb) in Mời ai đò giúp đỡ/ tư Financial consultants are


vçn (doanh nghiệp) brought in to assess the
business
(Các tư vçn viên tài
chính được mời tư vçn
việc đðnh giá tài sân cho
doanh nghiệp)

14 Bring (smt) in Kiếm ra một số tiền The deal will bring in


Bring (smt) into more than $5 million
(smt) (Cuộc thương thâo sẽ
đem läi hơn 5 triệu đô)

15 Bring (smt) out Sân xuçt/ xuçt bân The company brings a
new product out every
month
(Công ty sân xuçt ra một
sân phèm mới hàng
tháng)
5

16 Bring (smt) up Đề cêp điều gì đò Every time I bring the


(trong cuộc họp) matter up, he changes
the subject
(Mỗi læn tôi đề cêp vçn
đề đò, anh ta đều đổi
chû đề)

17 Build (smt) up Täo / xây dựng/ phát A salesman must build up


triển thứ gì đò a network of contacts
(Người bán hàng cæn
phâi xây dựng mäng lưới
khách hàng cûa mình)

18 Burn out Câm thçy kiệt sức khi It’s a high-pressure job
phâi làm việc mệt mói and many people burn
out and leave
(Đò là một cộng việc
đæy áp lực, và nhiều
người làm việc kiệt sức
rồi xin nghî việc)

19 Buy (sb/smt) out Mua läi một phæn/ câ He bought out his partner
công ty từ người khác and expanded the
company
(Anh ta mua läi đối tác &
mở rộng công ty)
6

20 Call back Quay läi một đða điểm Can you make a copy of
this document for me? I’ll
call back and collect it
(Bän photo giúp tôi một
bân được không? Chút
tôi sẽ quay läi lçy)

21 Carry (smt) out Tiến hành một nhiệm We're carrying out a
vụ market survey
(Chúng tôi đang tiến
hành khâo sát thð trường)

22 Cash in (on smt) Chuộc lợi cho bân Her family have been
thân accused of cashing in on
her death.
(Gia đình cô ta bð kết tội
chuộc lợi từ cái chết cûa
cô ta)

23 Catch on Trở nên phổ biến với I wonder if the game will
mọi người (dùng cho ever catch on with young
1 sân phèm) people?
(Tôi tự hói rìng khi nào
trñ chơi này sẽ trở nên
phổ biến với giới trẻ)
7

24 Clean (smt) up Loäi bó những hành vi The police chief was


trái đäo đức & phäm given the job of cleaning
tội up a notorious district
(Cânh sát trưởng được
giao nhiệm vụ làm trong
säch một quên có nhiều
tội phäm)

25 Close (smt) Phá sân/ Đòng cửa Our local butcher is


down doanh nghiệp closing down.
(Lò mổ gia súc / gia cæm
ở chỗ chúng tôi đã đòng
cửa)

26 Contract (smt) Thuê ngoài We contract out most of


out to sb our IT work
(Chúng tôi thuê ngoài
hæu hết các công việc
IT)

27 Copy (sb) in (on Đâm bâo rìng ai đò That’s an important email.


smt) nhên được thư, tin It’s worth copying
nhín mà bän đã gửi everyone in
cho một người khác (Email đò rçt quan trọng.
Cæn phâi đâm bâo mọi
người nhên được email
đò)
8

28 Cut back (on Cít giâm During the recession, we


smt) have to cut back
Cut (smt) back technology spending
(Trong thời kì khûng
hoâng, chúng ta phâi
cít giâm chi phí cho
công nghệ)

29 Deal with (smt) Giâi quyết một vçn How do you intend to
đề deal with this problem?
(Bän đðnh xử lí vçn đề
này như thế nào?)

30 Dispose of (smt) Bán một phæn công ty I am still not sure how
best to dispose of the
shares.
(Tôi không chíc lím về
cách làm thế nào để
bán cổ phæn công ty với
giá cao nhçt)

31 Draw (smt) up Chuèn bð một tài liệu/ Managers are drawing


kế hoäch mà cæn suy up guidelines on safety
nghï cèn thên at work
(Các quân lý đang thâo
ra hướng dén về an
toàn lao động)
9

32 Drop off Giâm mänh sau khi The number of tourists


một giai đoän hoät drops off in the winter
động tốt (Lượng khách du lðch
giâm mänh vào mua
đông)

33 Drum up (smt) Cố gíng để giành We need to drum up


được điều gì more business
(Chúng ta phâi cố gíng
để giành được nhiều hợp
đồng hơn)

34 Dry up Bð cän dæn/ bð hết Costs are rising and


dæn income is drying up
(Chi phí tëng & thu nhêp
càng hän hẹp)

35 Factor (smt) Bao gồm một khoân They forgot to factor in


in/into chi vào khi tính toán the laubor cost when
they calculated the price
(Họ quên tính chi phí lao
động khi tính giá thành)

36 Fall through Thçt bäi We found a buyer for our


Không xây ra house, but then the sale
fell through.
(Chúng tôi tìm được một
người muốn mua nhà,
nhưng thương vụ đã bð
thçt bäi)
10

37 Fill (sb) in (on Kể cho ai nghe về về I filled her in on the latest


smt) những việc đã xây ra gossip.
(Tôi kể cho cô çy nghe
về tin đồn mới nhçt)

38 Fill in for (sb) Làm thay ai đò khi họ I’m filling in for Joe while
không có mặt she’s sick
(Tôi làm thay ca Joe khi
cô çy bð ốm)

39 Firm up (smt) Chíc chín về một kế The sale price has been
hoäch discussed but the
company still has to firm
it up
(Giá bán đang được
thâo luên nhưng công ty
vén chưa chíc chín về
mức giá cuối cùng)

40 Focus on (smt) Têp trung The team first focused on


small businesses
(Trước hết, tổ đội đã têp
trung vào các doanh
nghiệp nhó)

41 Go down Đi xuống, giâm Costs are going down


Go up Đi lên, phát triển (Chi phí đang giâm)
11

42 Go under Mçt khâ nëng tài The charity will go under


chính unless a generous donor
can be found
(Tổ chức từ thiện sẽ
không có khâ nëng tài
chính nếu có một nhà tài
trợ)

43 Hammer out Thâo luên kï lưỡng về A new deal was


(smt) một kế hoäch/ hợp hammered out between
đồng cho đến khi the two banks.
được quyết đðnh (Một thương vụ đã được
kí kết giữa hai ngân
hàng)

44 Hand (smt) over Trao quyền/ trách They formally hand power
to nhiệm cho ai over to the new
government next week.
(Họ đã chính thức trao
quyền cho chính phû mới
tuæn sau)

45 Head up (smt) Lãnh đäo, quân lí một Perkins heads up


phòng ban marketing at Pizza Hut.
(Perkins quân lý marketing
täi Pizza Hut)
12

46 Hire (sb/smt) out Cho ai đò thuê cái gì He owns a business that


hires out building tools
(Ông ta sở hữu một công
ty cho thuê thiết bð xây
dựng)

47 Hold up Giữ được phong độ She’s holding up well


tốt under pressure
(Cô çy giữ phong độ tốt
dưới áp lực)

48 Hook (sb/smt) up Kết nối thiết bð điện You can hook your
to (smt) laptop up to a big
screen
(Bän có thể kết nối
laptop với màn hình lớn)

49 Hook up (with Bít đæu làm việc với We’ve hooked up with a
sb) ai đò firm in Germany
(Chúng tôi kết hợp với
một doanh nghiệp ở Đức)

50 Key (smt) in Nhêp liệu First, key in your


Key (smt) into password
(Đæu tiên, hãy nhêp mêt
khèu vào)

51 Lay (sb) off Sai thâi ai đò The company laid off


100 workers last year
(Nëm ngoái công ty đã
sa thâi 100 người)
13

52 Lay (smt) out Tiêu tiền They’re laid out $1 million


on new machinery
(Họ đã chi 1 triệu đô
cho máy móc mới)

53 Level off Giữ ở một mức, sau đã Unemployment rose to ten


tëng hoặc giâm mänh percent and then
levelled off.
(Tî lệ thçt nghiệp tëng
lên đến 10% rồi giữ ở
mức đò)

54 Lock (sb/smt) in Trói buộc I wouldn’t recommend


locking your money in
one investment
(Tôi không khuyến khích
trói buộc tiền vào một
khoân đæu tư)

55 Mark (smt) up Tëng giá The fruit is heavily marked


up out of season
(Hoa quâ trái mùa tëng
giá mänh)

56 Measure up (to/ Làm tốt như kì vọng We’ll give you a week’s
against) smt trial in the job to see how
you measure up.
(Chúng tôi sẽ cho bän 1
tuæn thử việc xem bän
làm tốt như thế nào)
14

57 Mount up Tëng dæn dæn về số The bills are mounting up


lượng/ kích cỡ (Hòa đơn đang chồng
đống)

58 Open up Mở ra cơ hội New markets are opening


Open (smt) up up in Vietnam
(Những thð trường mới
đang mở ra cơ hội ở Việt
Nam)

59 Open up Bít đæu một công ty Several new coffee shops


Open up (smt) mới have been opened up in
the city
(Vài quán cà phê đã
được mở ra ở thành phố)

60 Pay (smt/sb) Trâ tiền đi mượn He isn’t able to pay back


back the loan
(Anh çy không có khâ
nëng trâ tiền nợ)

61 Pay up Trâ tçt câ số tiền đã The rent is paid up for


Pay up (smt) mượn (nhçt khi là trễ the next six months
hẹn trâ) (Tiền thuê nhà cæn được
trâ hết vào 6 tháng tới)

62 Pencil (sb/smt) in Täm đặt hẹn vào một Shall I pencil you in for
ngày tomorrow morning?
(Chúng tôi có thể täm
ghi lðch hẹn cûa bän vào
sáng mai được chứ?)
15

63 Phase (smt) out Dæn dæn ngừng sử The plan to phase the
dụng thứ gì đò system out in four years
(Họ có kế hoäch ngừng
sử dụng hệ thống này
trong 4 nëm)

64 Pick up Trở nên mänh mẽ hơn, Trading has been slow


tốt hơn but is now picking up
(Thương mäi đang chêm
nhưng dæn trở nên tốt
hơn)

65 Prop (smt) up Giúp đỡ ai trong lúc The government will prop


khò khën up small businesses
(Chính phû sẽ hỗ trợ
doanh nghiệp nhó)

66 Pull out Quyết đðnh không làm If the deal isn’t finalized
Pull out of (smt) điều gì mà bän đã by Friday, they’ll pull out
hứa sẽ làm of it
(Nếu cuộc thương thâo
không chốt vào thứ 6, họ
sẽ rút läi lời)

67 Put (smt) in Đưa ra yêu cæu/ đưa The department has put
ra mong muốn in a request for extra
funding
(Phñng ban đã đưa ra
đề xuçt có thêm quỹ)
16

68 Put (smt) Tổng hợp thứ gì đò They’re putting together


together a successful plan
(Họ đang tổng hợp để
täo nên một kế hoäch
thành công)

69 Put up (smt) Cho mượn tiền The school need


$100,000 and a
businessman offers to put
it up
(Trường học cæn
$100,000 & 1 doanh
nhån đã để xuçt cho
mượn tiền)

70 Report back Đưa ra kết quâ cho ai Report back after you’ve
đò (người yêu cæu talked to her
bän tìm thông tin) (Hãy báo kết quâ cho tôi
sau khi bän nói chuyện
với cô ta)

71 Report to sb Nếu bän “report to” ai She reports to the


đò, thì họ là người marketing manager
quân lí bän (Cô çy dưới quyền cûa
trưởng phòng marketing)

72 Rip (sb) off Chặt chém, bán giá The bank has been
cít cổ accused of ripping off
the customers
(Ngân hàng bð buộc tội
chặt chém khách hàng)
17

73 Roll (smt) out Ra mít sân phèm mới The airline will roll out its
new jet in Nov
(Hãng hàng không sẽ
cho ra mít tàu bay mới
vào tháng 11)

74 Round (smt) up Tëng trưởng đến một They rounded up to the


to (smt) con số cao nhçt price of $700
(Họ đã tëng mức giá
cao nhçt là $700)

75 Rule (smt/sb) out Điều gì đò không thể His age has ruled him out
(as smt) xây ra, hoặc không for the top job at the
Rule (smt/sb) out phù hợp bank
of smt (Tuổi tác cûa anh çy đã
khiến anh çy không phù
hợp với những công việc
tốt nhçt ở ngân hàng)

76 Run (smt) Nòi cho ai đò một ý I ran a few ideas past


by/past (sb) tưởng để xem phân him
ứng cûa họ (Tôi đã chia sẻ một vài ý
tưởng cho anh çy)

77 Run up (smt) Cộng dồn tiền nợ, She ran up an enormous


hòa đơn phone bill.
(Hòa đơn tiền điện thoäi
đã cộng dồn đến một
con số khổng lồ)
18

78 Sell (smt) off Bán thð phæn công ty He sold the business off
với giá thçp to pay is debts
(Anh ta bán rẻ công ty
để trâ tiền nợ)

79 Set (smt) up Thiết lêp, tổ chức He has set up a meeting


điều gì đò for tomorrow
(Anh ta đã tổ chức một
cuộc họp vào ngày mai)

80 Shake (smt/sb) Áp dụng sự thay đổi A new managing director


up quan trọng trong was brought in to shake
công ty để khiến nó up the company.
hiệu quâ hơn (Giám đốc mới được thuê
vào để giúp công ty
hoät động hiệu quâ hơn)

81 Shop around So sánh giá, chçt Custormers will shop


Shop around lượng cûa sân phèm around for lowest price
(smt) giữa các công ty (Khách hàng thường đi
so sánh giá giữa các
cửa hàng để tìm được
mức giá rẻ nhçt)

82 Sign up Đồng ý trở thành He has been signed up


Sign (smt) up thành viên as a new sales manager
(Anh ta đã được nhên là
trưởng phòng kinh doanh
mới)
19

83 Smarten (sb/smt) Làm cho ai đò, nơi They painted the office
up nào đò gọn gàng, thu to smarten it up
hút hơn (Họ sơn läi vën phñng để
làm nò đẹp hơn)

84 Start up Khởi nghiệp The company was started


Start (smt) up Thành lêp up in 2004
(Công ty được thành lêp
nëm 2004)

85 Step down Từ chức She’s stepping down after


(as/from smt) 4 years in the job
(Cô çy đã từ chức sau 4
nëm làm việc)

86 Stock up Dự trữ đồ I stock up on ice cream


(on/with smt) because of hot weather
(Tôi dự trữ kem vì trời
nóng)

87 Take off Thành công cực kì His career began to take


nhanh chóng off in 1990
(Sự nghiệp cûa anh çy
đã bít đæu thành công
nëm 1990)

88 Take (sb) on Thuê ai đò làm việc I was taken on as a


cho mình salesperson
(Tôi được thuê là nhân
viên bán hàng)
20

89 Take (sb/smt) on Đánh thíng đối thû They took their rivals on
(Họ đã đánh thíng được
đối thû)

90 Take (smt) on Nhên nhiệm vụ She took on more


responsibilities
(Cô çy nhên nhiều trách
nhiệm hơn về mình)

91 Take (smt) over Mua cổ phæn & chiếm The bank was taken over
giữ công ty by a Hong Kong bank
(Ngån hàng này đã bð
một ngân hàng Hongking
mua läi)

92 Take over from Tiếp quân Who will take over as


sb manager when Jack
Take smt over retires?
(Ai sẽ tiếp quân vð trí
quân lý khi Jack về hưu)

93 Tie (smt) up Chốt một vçn đề Both companies are keen


to tie up the deal
(Câ hai công ty đều
muốn chốt hợp đồng)

94 Tie (smt) up in Đæu tư tiền vào thứ gì Most of our capital is


smt đò, nên tiền không tied up in property
sẵn để tiêu (Hæu hết vốn cûa chúng
ta đều đã đæu tư vào
bçt động sân)
21

95 Turn (smt) Một doanh nghiệp trở He turns the company


around nên thành công sau around in two years
nhiều thçt bäi (Anh ta đã đổi vên cho
công ty trong 2 nëm)

96 Turn down Kiếm được ít tiền hơn Recently, sales have


turned down
(Gæn đåy doanh thu bð
giâm)

97 Turn (smt) out Sân xuçt thứ gì đò The company turns out
900 cars a week
(Công ty này sân xuçt
900 oto 1 tuæn)

98 Turn (smt) over Trao quyền She turned the business


to over to her son
(Bà çy trao quyền quân
lý công ty cho con trai)

99 Wind (smt) up Phá sân Rising prices have forced


us to wind up the
business
(Việc tëng chi phí đã
khiến chúng tôi đòng
cửa doanh nghiệp)

100 Write (smt) off Xóa bó nợ xçu After 10 years, the debt
was written off
(Sau 10 nëm, nợ xçu đã
bð xóa bó)
22

You might also like