Professional Documents
Culture Documents
2. Nếu trong biểu thức không có dấu ngoặc đơn, mà có các phép tính cộng, trừ, nhân, chia thì ta
thực hiện phép tính nhân, chia trước rồi cộng, trừ sau.
3. Nếu trong biểu thức có dấu ngoặc đơn thì ta thực hiện các phép tính có trong dấu ngoặc đơn
trước (theo thứ tự như quy tắc 1, 2).
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
BẢNG ĐƠN VỊ ĐO
km hm dam m dm cm mm
1 km 1 hm 1 dam 1m 1 dm 1 cm 1 mm
= 10 hm = 10 dam = 10 m = 10 dm = 10 cm = 10 mm
ĐỘ DÀI = cm
= km = hm = dam = m = dm
Tấn Tạ Yến kg hg dag g
1 tấn 1 tạ 1 yến 1 kg 1 hg 1 dag 1g
KHỐI = 10 tạ = 10 yến = 10 kg = 10 hg = 10 dag = 10 g
= dag
LƯỢNG
= tấn = tạ = yến = kg = hg
m3 dm3 cm3
1 m3 = 1000 dm3
THỂ TÍCH = 1000000 cm3 1 dm3 = 1000 cm3 = m3 1 cm3 = dm3
1;3;5;7
TH Thườn Nhuậ ; 4;6;
Ế 2
g n 8;10;1 9;11
KỶ 2
Thườn Nhuậ
12 tháng
g n
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
30 60
100 365 366 28 29 31 7 24 60
ngà phú
năm ngày ngày ngày ngày ngày ngày giờ giây
y t
P = (a +b) x 2 S=axb
HÀNH VUÔNG NHẬT
b Chu vi bằng chiều dài cộng Diện tích bằng chiều dài
chiều rộng nhân với 2 nhân chiều rộng (cùng một
a (cùng một đơn vị đo) đơn vị đo)
P=ax4 S=axa
Chu vi bằng độ dài một Diện tích bằng độ dài một
a
cạnh nhân với 4 cạnh nhân với chính nó
P = (a + b) x 2 S=axh
Chu vi bằng tổng hai cạnh Diện tích bằng độ dài cạnh
h b kề nhân với 2(cùng một đáy nhân với chiều cao
a đơn vị đo) (cùng một đơn vị đo)
a P=ax4
S=
Chu vi bằng độ dài một
HÌNH
n
THOI
h
HÌNH
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
c
b Stp = Sxq + Sd x 2 V=axbxc
a Sxq = (a + b) x 2 x c
HÌNH HỘP CHỮ Diện tích toàn Thể tích bằng
Diện tích xung
a là chiều dài, b là chiều phần bằng tổng chiều dài nhân
quanh bằng chu vi
rộng, c là chiều cao. diện tích xung chiều rộng rồi
NHẬT
mặt đáy nhân với
P là chu vi mặt đáy quanh và diện nhân với chiều
chiều cao (cùng một
Sm là diện tích mặt đáy tích hai đáy cao (cùng một
đơn vị đo)
đơn vị đo)
MỘT SỐ DẠNG BÀI TOÁN THƯỜNG GẶP
Bước 1: Tìm HIỆU vận tốc = vận tốc xe lớn – vận tốc xe bé
Bước 2: Thời gian 2 xe gặp nhau (hay thời gian xe 1 đuổi kịp
xe 2) = khoảng cách ban đầu : hiệu vận tốc
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
5.TOÁN: CHUYỂN ĐỘNG S: Khoảng cách ban đầu
NGƯỢC CHIỀU
C C C
Xe 1 Nơi gặp nhau Xe 2
Bước 1: Tìm TỔNG vận tốc của 2 xe
Bước 2: Thời gian 2 xe gặp nhau = khoảng cách ban đầu của
2 xe :tổng vận tốc
CÔNG THỨC HÌNH HỌC
CÔNG THỨC TOÁN CHUYỂN ĐỘNG DỄ HỌC THUỘC, DỄ GHI NHỚ
NHẤT
Chu vi: P=ax4 P : chu vi
Cạnh: a=P:4 a : cạnh
Diện tích: S = a x a S : Diện tích
2/HÌNH CHỮ NHẬT
Chu vi: P= (a + b) x 2 P : Chu vi
Chiều dài: a = 1/2 x P – b a : Chiều dài
Chiều rộng: b =1/2 x P – a b : Chiều rộng
Diện tích: S = a x b S : Diện tích
Chiều dài: a = S : b
Chiều rộng b = S: a
3/HÌNH BÌNH HÀNH
Chu vi: P = (a + b) x 2 a : Độ dài đáy
Diện tích: S = a x h h : Chiều cao
Độ dài đáy: a = S : h b : Cạnh bên
Chiều cao: h = S : a
4/HÌNH THOI
Diện tích: S = (m x n) : 2 m : Đường chéo thứ nhất
Tích hai đường chéo: (m x n) = S x 2 n: Đường chéo thứ hai
5/HÌNH TAM GIÁC
Chu vi: P=a+b+c a: Cạnh thứ nhất
Diện tích: S = (a x h) : 2 a: Cạnh đáy
Chiều cao: h = (S x 2) : a h: Chiều cao
Cạnh đáy: a = (S x 2) : h b: Cạnh thứ hai c: Cạnh thứ ba
6/ HÌNH TAM GIÁC VUÔNG
Diện tích: S = (b x a) : 2 a&b là 2 cạnh góc vuông
7/HÌNH THANG
Diện tích: S = (a +b) x h : 2 a&b là 2 cạnh đáy
Chiều cao: h = (S x 2) : (a + b) h: Chiều cao
8/HÌNH THANG VUÔNG
Có một cạnh bên vuông góc với hai cạnh đáy, cạnh bên đó chính là chiều cao của hình
thang vuông. Khi tính diện tích hình thang vuông ta tính như tính diện tích hình thang (Theo
công thức)
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
9/HÌNH TRÒN
Bán kính hình tròn: r=d:2 hoặc r = C : 3,14 : 2
Đường kính hình tròn d=rx2 hoặc d = C : 3,14
Diện tích hình tròn: S = r x r x 3,14
Chu vi hình tròn: C = r x 2 x 3,14 hoặc C = d x 3,14
Tìm diện tích thành giếng:
Tìm diện tích hình tròn nhỏ (miệng giếng): S = r x r x 3,14
Bán kính hình tròn lớn = Bán kính hình tròn nhỏ + Chiều rộng thành giếng
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Thể tích; V=axaxa
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
PHẦN NÂNG CAO
* ( V1+ V2) = S : tđi gặp nhau
* S = ( V1 + V2) x tđi gặp nhau
* ( V1- V2) = S : tđi đuổi kịp nhau
* Thời gia đi gặp nhau = thời điểm gặp nhau lúc 2 xe – Thời điểm khởi hành 2 xe
* Tính vận tốc xuôi dòng:
Vxuôi dòng = Vthuyền khi nước lặng + Vdòng nước
* Tính vận tốc ngược dòng
Vngượcdòng = Vthuyền khi nước lặng - Vdòng nước
* Tính vận tốc dòng nước
Vdòng nước = (Vxuôi dòng – Vngược dòng) : 2
* Tính vận tốc khi nước lặng
Vthuyền khi nước lặng = Vxuôi dòng - Vdòng nước
* Tính vận tốc tàu (thuyền ) khi nước lặng:
Vthuyền khi nước lặng = Vngược dòng + Vdòng nước
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-3
https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-4
https://vndoc.com/tai-lieu-hoc-tap-lop-5
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí