Professional Documents
Culture Documents
STT Tên dụng cụ Số lượng Nhãn máy Công suất Tổng công suất
định mức(kW) định mức (kW)
1 Máy tiện ren 1 1616 4.5 4.5
2 Máy tiện ren 1 IE6EM 3.2 3.2
3 Máy tiện ren 1 IД63A 10 10
4 Máy khoan đứng 1 2A125 2.8 2.8
5 Máy khoan đứng 1 2A150 7 7
6 Máy cưa 1 872A 2.8 2.8
7 Máy mài 2 phía 1 - 2.8 2.8
8 Máy khoan bàn 6 HC-12A 0.65 3.9
Tổng 13 37
{ n ¿=
P
= =0.154
n 13
17
P ¿= n 1 = =0.459
P❑ 37
=> n¿hqtheo công thức gần đúng:
0.95 0.95
n¿hq= ¿2 ¿ 2
= 2 2
=0.554
P (1−P ) 0.459 (1−0.459)
+ +
n ¿ (1−n¿ ) 0.154 (1−0.154)
Tra sổ tay tra cứu CCĐ ta có K sd = 0.15, cosφ = 0.6 => tagφ = 1.33
Với K sd = 0.15 và n hq= 7 ta tra sổ tay tra cứu tìm được giá trị K max = 2.48
Ptt . nhóm1=K max * K sd ∗P❑ = 2.48*0.15*37 = 13.764 (kW)
Q tt . nhóm1 = Ptt . nhóm1*tagφ = 13.764*1.33 = 18.31 (kVAr)
Stt . nhóm1 = Ptt . nhóm1 / cosφ = 13.764/0.6 = 22.94 (kVA)
S tt .nhóm 1 22.94
I tt .nhóm1 = = = 34.85 (A)
√3 U đm √ 3∗0.38
Nhóm 2
STT Tên dụng cụ Số lượng Nhãn máy Công suất Tổng công suất
định định mức(kW)
mức(kW)
1 Máy tiện ren 1 IA62 7 7
2 Máy tiện ren 1 1616 4,5 4.5
3 Máy tiện ren 2 IE6EM 3,2 6.4
4 Máy phay vạn năng 1 6H81 4.5 4.5
5 Máy bào ngang 1 7A35 5.8 5.8
6 Máy mài tròn vạn 1 3130 2.8 2.8
năng
7 Máy mài phẳng 1 - 4 4
Tổng 8 35
{ P
n¿ =
n 7
= =0.571
P ¿= n 1 =
P❑ 35
21.8
=0.623
=> n¿hqtheo công thức gần đúng:
0.95 0.95
n¿hq= ¿2 ¿ 2
= 2 2
=0.939
P (1−P ) 0.623 (1−0.623)
+ +
n ¿ ( 1−n¿ ) 0.571 (1−0.571)
Tra sổ tay tra cứu CCĐ ta có K sd = 0.15, cosφ = 0.6=> tagφ = 1.33
Với K sd = 0.15 và n hq= 7 ta tra sổ tay tra cứu tìm được giá trị K max = 2.48
Ptt . nhóm2=K max * K sd ∗P❑ = 2.48*0.15*35 = 13.02 (kW)
Q tt . nhóm2 = Ptt . nhóm2*tagφ = 13.02*1.33 = 17.316 (kVAr)
Stt . nhóm2 = Ptt . nhóm2 / cosφ = 13.02/0.6 = 21.7 (kVA)
S tt .nhóm 2 21.7
I tt .nhóm2 = = = 32.97 (A)
√3 U đm √ 3∗0.38
Nhóm 3
STT Tên dụng cụ Số lượng Nhãn máy Công suất Tổng công suất
định định mức(kW)
mức(kW)
1 Máy tiện ren 3 IA62 7 21
2 Máy tiện ren 1 IД63A 10 10
3 Máy cưa 1 872A 2.8 2.8
7 Máy mài 2 phía 1 - 2.8 2.8
Tổng 6 36.6
{ P
n¿ =
n 6
P ¿= n 1 =
= =0.67
P❑ 36.6
31
=0.847
=> n¿hqtheo công thức gần đúng:
0.95 0.95
n¿hq= ¿2 ¿ 2
= 2 2
=0.832
P (1−P ) 0.847 (1−0.847)
+ +
n ¿ (1−n¿ ) 0.67 (1−0.67)
Tra sổ tay tra cứu CCĐ ta có K sd = 0.15, cosφ = 0.6=> tagφ = 1.33
Với K sd = 0.15 và n hq= 4 ta tra sổ tay tra cứu tìm được giá trị K max = 3.81
Ptt . nhóm3=K max * K sd ∗P❑ = 3.81*0.15*36.6 = 20.92 (kW)
Q tt . nhóm3 = Ptt . nhóm3*tagφ = 20.92*1.33 = 27.82 (kVAr)
Stt . nhóm3 = Ptt . nhóm3 / cosφ = 20.92/0.6 = 34.86 (kVA)
S tt .nhóm 3 34.86
I tt .nhóm3 = = = 52.967 (A)
√3 U đm √ 3∗0.38
Nhóm 4
STT Tên dụng cụ Số lượng Nhãn máy Công suất Tổng công suất
định định mức(kW)
mức(kW)
1 Máy tiện ren 1 IK620 10 10
2 Máy doa tọa độ 1 2450 4,5 4.5
3 Máy doa ngang 1 2614 4.5 4.5
4 Máy phay vạn năng 2 6H82Ш 7 14
5 Máy mài phẳng có 1 371M 2.8 2.8
trục nằm
6 Máy giũa 1 - 1 1
7 Máy mài sắc các dao 1 3A625 2.8 2.8
cắt gọt
Tổng 8 39.6
{ P
n ¿=
n 8
= =0.375
P ¿= n 1 =
P❑ 39.6
24
=0.606
=> n¿hqtheo công thức gần đúng:
0.95 0.95
n¿hq= ¿2 ¿ 2
= 2 2
=0.397
P (1−P ) 0.606 (1−0.606)
+ +
n ¿ (1−n¿ ) 0.375 (1−0.375)
Tra sổ tay tra cứu CCĐ ta có K sd = 0.15, cosφ = 0.6=> tagφ = 1.33
Với K sd = 0.15 và n hq= 3 ta tính gần đúng K max theo công thức:
1−K sd 1−0.15
K max = 1+1.3
√ nhq∗K sd √
= 1+1.3
3∗0.15
= 2.77
Ptt . nhóm4 =K max* K sd∗P❑ = 2.77*0.15*39.6 = 16.45 (kW)
Qtt . nhóm4 = Ptt . nhóm4*tagφ = 16.45*1.33 = 21.88 (kVAr)
Stt . nhóm4 = Ptt . nhóm4 / cosφ = 16.45/0.6 = 27.423 (kVA)
S tt .nhóm 4 27.423
I tt .nhóm 4 = = = 41.66 (A)
√ 3U đm √ 3∗0.38
Nhóm 5
STT Tên dụng cụ Số lượng Nhãn máy Công suất Tổng công suất
định định mức(kW)
mức(kW)
1 Máy tiện ren 3 IK620 10 30
2 Máy phay chép hình 1 6461 0.6 0.6
3 Máy mài tròn 1 36151 7 7
4 Máy khoan bàn 1 HC-12A 0.65 0.65
5 Máy mài sắc 2 - 2.8 5.6
Tổng 8 43.85
{ P
n ¿=
P ¿= n 1 =
= =0.5
n 8
P❑ 43.85
37
=0.844
=> n¿hqtheo công thức gần đúng:
0.95 0.95
n¿hq= ¿2 ¿ 2
= 2 2
=0.654
P (1−P ) 0.844 (1−0.844)
+ +
n ¿ (1−n¿ ) 0.5 (1−0.5)
Tra sổ tay tra cứu CCĐ ta có K sd = 0.15, cosφ = 0.6=> tagφ = 1.33
Với K sd = 0.15 và n hq= 5 tra sổ tay tra cứu ta được K max = 2.87
Ptt . nhóm5=K max * K sd ∗P❑ = 2.87*0.15*43.85 = 18.88 (kW)
Q tt . nhóm5 = Ptt . nhóm5*tagφ = 18.88*1.33 = 25.11 (kVAr)
Stt . nhóm5 = Ptt . nhóm5 / cosφ = 25.11/0.6 = 41.85 (kVA)
S tt .nhóm 5 41.85
I tt .nhóm5 = = = 63.58 (A)
√3 U đm √ 3∗0.38
Nhóm 6
STT Tên dụng cụ Số lượng Nhãn máy Công suất Tổng công suất
định định mức(kW)
mức(kW)
1 Máy phay đứng 2 6H12 7 14
2 Máy phay chép hình 1 642 1 1
3 Máy xọc 1 7M430 7 7
4 Máy khoan đứng 1 2A125 4.5 4.5
5 Máy mài tròn vạn 1 312M 2.8 2.8
năng
6 Máy mài phẳng có 1 373 10 10
trục đứng
7 Máy ép thủy lực 1 O-53 4.5 4.5
Tổng 8 43.8
{ P
n¿ =
P ¿= n 1 =
= =0.5
n 8
P❑ 43.8
31
=0.708
=> n¿hqtheo công thức gần đúng:
0.95 0.95
n¿hq= ¿2 ¿ 2
= 2 2
=0.81
P (1−P ) 0.708 (1−0.708)
+ +
n ¿ (1−n¿ ) 0.5 (1−0.5)
¿
n hq=n∗nhq = 8*0.81 = 6.48 ≈ 6
Tra sổ tay tra cứu CCĐ ta có K sd = 0.15, cosφ = 0.6=> tagφ = 1.33
Với K sd = 0.15 và n hq= 6 tra sổ tay tra cứu ta được K max = 2.64
Ptt . nhóm6=K max* K sd∗P❑ = 2.64*0.15*43.8 = 17.34 (kW)
Qtt . nhóm6 = Ptt . nhóm6*tagφ = 17.34*1.33 = 23.06 (kVAr)
Stt . nhóm6 = Ptt . nhóm6 / cosφ = 23.06/0.6 = 38.43 (kVA)
S tt .nhóm 6 38.43
I tt .nhóm6 = = = 58.39 (A)
√ 3U đm √ 3∗0.38
Nhóm 7
STT Tên dụng cụ Số lượng Nhãn máy Công suất Tổng công suất
định định mức(kW)
mức(kW)
1 Máy tiện ren 3 IK625 10 30
2 Máy phay chép hình 1 6H 5.62 5.62
3 Máy phay chép hình 1 64616 3 3
4 Máy xọc 1 7M430 7 7
Tổng 6 45.62
{ n1=5
Ta có: P❑=45.62 => P =42.62(kW
Pmax=10(kW ) n1 ) {
Từ đó ta có các tỉ số:
n1 5
{ P
n¿=
P ¿= n 1 =
= =0.83
n 6
42.62
P❑ 45.62
=0.934
=> n¿hqtheo công thức gần đúng:
0.95 0.95
n¿hq= ¿2 ¿ 2
= 2 2
=0.88
P (1−P ) 0.934 (1−0.934)
+ +
n ¿ ( 1−n¿ ) 0.83 (1−0.83)
Tra sổ tay tra cứu CCĐ ta có K sd = 0.15, cosφ = 0.6=> tagφ = 1.33
Với K sd = 0.15 và n hq= 5 tra sổ tay tra cứu ta được K max = 2.87
Ptt . nhóm7=K max * K sd∗P❑ = 2.87*0.15*45.62 = 19.64 (kW)
Q tt . nhóm7 = Ptt . nhóm7*tagφ = 19.64*1.33 = 26.12 (kVAr)
Stt . nhóm7 = Ptt . nhóm7 / cosφ = 26.12/0.6 = 43.53 (kVA)
S tt .nhóm 7 43.53
I tt .nhóm7 = = = 66.14 (A)
√3 U đm √ 3∗0.38
Nhóm 8
STT Tên dụng cụ Số lượng Nhãn máy Công suất Tổng công suất
định định mức(kW)
mức(kW)
1 Máy tiện ren 1 IK625 10 10
2 Máy phay ngang 1 6H84 4.5 4.5
3 Máy bào ngang 2 7M36 7 14
4 Máy bào giường một 1 MC38 10 10
trụ
5 Máy khoan hướng 1 2A55 4.5 4.5
tâm
Tổng 6 43
{ n¿ =
P
n 6
= =0.67
34
P ¿= n 1 = =0.79
P❑ 43
=> n¿hqtheo công thức gần đúng:
0.95 0.95
n¿hq= ¿2 ¿ 2
= 2 2
=0.912
P (1−P ) 0.79 (1−0.79)
+ +
n ¿ (1−n¿ ) 0.67 (1−0.67)
¿
n hq=n∗nhq = 6*0.912 = 5.472 ≈ 5
Tra sổ tay tra cứu CCĐ ta có K sd = 0.15, cosφ = 0.6=> tagφ = 1.33
Với K sd = 0.15 và n hq= 5 tra sổ tay tra cứu ta được K max = 2.87
Ptt . nhóm8=K max * K sd∗P❑ = 2.87*0.15*43 = 18.51 (kW)
Qtt . nhóm8 = Ptt . nhóm8*tagφ = 18.51*1.33 = 24.62 (kVAr)
Stt . nhóm8 = Ptt . nhóm8 / cosφ = 24.62/0.6 = 41.03 (kVA)
S tt .nhóm 8 41.03
I tt .nhóm 8 = = = 62.34 (A)
√3 U đm √ 3∗0.38
Bảng tổng hợp kết quả tính toán phụ tải động lực của các nhóm
Nhóm Pđm .nhóm n K sd cosφ n hq K max Ptt . nhóm Q tt . nhóm Stt . nhóm I tt .nhóm
(kW) (kVAr) (kVAr) (A)
Phụ tải động lực phản kháng của toàn PXSCCK là:
8
Qđl =k ⅆt ∑ Qtti
i=1
Q Px=Q ⅆl +Q Cs = 147390+2443.67=149833.67 W
S PX= √ P2PX +Q2PX =√ 114761.412❑+149833.672❑=188733.44 W