You are on page 1of 28

570 CÂU HỎI LÝ THUYẾT

TỔNG HỢP CÂU HỎI HAY TRONG ĐỀ THI THỬ 2020 – HÓA THẦY TRƯƠNG
.
Câu 1: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Xenlulozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 2: Công thức hóa học của Crom(III) oxit là
A. Cr2O3. B. CrO. C. CrO3. D. Cr(OH)3.
Câu 3: Kim loại nào sau đây tan không trong nước ở điều kiện thường?
A. Na. B. Ba. C. Li. D. Al.
Câu 4: Sắt tác dụng với lưu huỳnh (đun nóng), thu được sản phẩm là
A. Fe2S3. B. FeSO4. C. FeS. D. FeS2.
Câu 5: Kim loại nào sau đây tan được trong dung dịch HCl?
A. Ag. B. Zn. C. Cu. D. Au.
Câu 6: Chất nào sau đây được dùng để khử chua đất trong nông nghiệp?
A. CaCO3. B. NH4NO3. C. CaO. D. KCl.
Câu 7: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím hoá đỏ?
A. NaOH. B. H2NCH2COOH. C. CH3NH2. D. HNO3.
Câu 8: Chất bột X màu đen, có khả năng hấp phụ các khí độc nên được dùng trong trong các máy lọc
nước, khẩu trang y tế, mặt nạ phòng độc. Chất X là
A. cacbon oxit. B. lưu huỳnh. C. than hoạt tính. D. thạch cao.
Câu 9: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp thủy luyện?
A. Al. B. K. C. Mg. D. Ag.
Câu 10: Công thức của axit fomic là
A. C17H33COOH. B. C2H5COOH. C. HCOOH. D. CH3COOH.
Câu 11: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6,6. B. Tơ visco. C. Tơ tằm. D. Tơ capron.
Câu 12: Dung dịch chất nào sau đây hòa tan được Al2O3?
A. KCl. B. NaNO3. C. MgCl2. D. NaOH.
Câu 13: Cặp dung dịch chất nào sau đây phản ứng với nhau tạo ra chất kết tủa?
A. Na2CO3 và KOH. B. NH4Cl và AgNO3. C. Ba(OH)2 và NH4Cl. D. NaOH và H2SO4.
Câu 14: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol etylic là
A. C2H5COOCH3. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. HCOOCH3.
Câu 15: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) sau khi kết thúc phản ứng?
A. Đốt cháy Fe trong bình khí Cl2 dư.
B. Cho Fe(OH)2 vào dung dịch H2SO4 đặc, nóng.
C. Cho Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư.
D. Cho Fe vào dung dịch CuSO4.
Câu 16: Thí nghiệm nào sau đây có xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Đốt dây sắt trong bình đựng khí O2.
B. Nhúng thanh kẽm vào dung dịch hỗn hợp gồm CuSO4 và HCl loãng.
C. Nhúng thanh magie vào dung dịch HCl.
D. Nhúng thanh đồng vào dung dịch HNO3 loãng.
Câu 17: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch xoắn. B. Tơ tằm thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Cao su buna thuộc loại cao su thiên nhiên. D. PE được điều chế bằng phản ứng trùng hợp.
Câu 18: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Lên men X (xúc tác enzim) thu được
chất hữu cơ Y và khí cacbonic. Hai chất X, Y lần lượt là
A. glucozơ, sobitol. B. fructozơ, etanol. C. saccarozơ, glucozơ. D. glucozơ, etanol.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Alanin làm mất mà dung dịch Br2. B. Axit glutamic là hợp chất có tính lưỡng tính.
C. Trong tơ tằm có các gốc β-amino axit. D. Phân tử Gly-Ala-Val có 3 liên kết peptit.
Câu 20: Cacbohiđrat nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường axit (axit vô cơ làm xúc tác)?

Nhóm Face: Chuồng ngựa 2k2 - 2020. 1 Dạy Tận Tâm – Học Tư duy
A. Glucozơ. B. Saccarazơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 21: Etse X có công thức phân tử C4H6O2. Đun nóng X với dung dịch NaOH thu được anđehit axetic.
Công thức cấu tạo của X là
A. C2H5COOCH=CH2. B. HCOOCH=CH-CH3.
C. CH3COOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 22: Đun nóng m gam glucozơ với lượng dư dung dịch AgNO3 trong NH3 thì thu được 6,48 gam Ag.
Giá trị của m là
A. 3,6. B. 5,13. C. 3,24. D. 5,4.
Câu 23: Cacbohiđrat nào sau đây là một polisaccarit?
A. Glucozơ. B. Saccarazơ. C. Fructozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 24: Fructozơ không tác dụng với chất hoặc dung dịch nào sau đây?
A. H2 (xúc tác Ni, t°). B. Cu(OH)2.
C. dung dịch AgNO3/NH3, t°. D. dung dịch Br2.
Câu 25: Khi nhỏ dung dịch I2 vào ống nghiệm đựng dung dịch hồ tinh bột thấy xuất hiện màu gì?
A. Màu xanh tím. B. Màu vàng. C. Màu xanh nhạt. D. Màu đỏ.
Câu 26: Hiđrocacbon X là đồng đẳng kế tiếp của etin. Công thức phân tử của X là
A. C2H2. B. C2H4. C. C3H4. D. C3H6.
Câu 27: Etyl butirat có mùi dứa. Công thức phân tử của etyl butirat là
A. C5H8O2. B. C6H12O2. C. C5H10O2. D. C7H14O2.
Câu 28: Axit nào sau đây là axit béo không no?
A. Axit stearic. B. Axit axetic. C. Axit acrylic. D. Axit oleic.
Câu 29: Chất nào sau đây không tác dụng với kim loại Na?
A. Etanal. B. Etanol. C. Phenol. D. Etanoic.
Câu 30: Trong tự nhiên, axit fomic có trong các vòi đốt và nọc độc của nhiều loại côn trùng của bộ Cánh
màng, chủ yếu là các loại kiến. Công thức của axit fomic là
A. CH3COOH. B. (COOH)2. C. HCOOH. D. CH2=CHCOOH.
Câu 31: Chất nào sau đây có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. HCOOCH3. B. C2H5COOH. C. CH3COOH. D. CH3COOCH3.
Câu 32: Este nào sau đây được tạo thành từ axit cacboxylic và ancol tương ứng?
A. CH3COOC(CH3)=CH2. B. CH3COOCH=CH2.
C. HCOOC2H5. D. HCOOCH=CH2.
Câu 33: Loại nào sau đây chứa nhiều xenlulozơ nhất?
A. Cây mía. B. Hoa thốt nốt. C. Mật ong. D. Bông nõn.
Câu 34: Thủy phân chất béo luôn thu được chất nào sau đây?
A. Metanol. B. Glixerol. C. Etanol. D. Etilen glicol.
Câu 35: Đun nóng este X với dung dịch NaOH, thu được muối CH2=CHCOONa và ancol CH3OH. Tên
gọi của este X là
A. metyl acrylat. B. etyl acrylat. C. vinyl axetat. D. metyl axetat.
Câu 36: Chọn phát biểu sai?
A. Phân tử ankin không có đồng phân hình học.
B. Axit acrylic và axit metacrylic đều có mạch cacbon phân nhánh.
C. Buta-1,3-đien và isopren đều có hai liên kết đôi trong phân tử.
D. Phenol rất ít tan trong nước lạnh, nhưng tan nhiều trong nước nóng và etanol.
Câu 37: Chất nào sau đây còn được gọi là vôi tôi?
A. CaO. B. CaCO3. C. Ca(OH)2. D. Ca(HCO3)2.
Câu 38: Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được
A. axit oleic. B. glixerol.
C. axit panmitic. D. axit stearic.
Câu 39: Dung dịch nào sau đây không phản ứng với dung dịch KAlO2?
A. NaOH. B. HNO3. C. HCl. D. KHSO4.
Câu 40: Cho dung dịch FeCl3 vào dung dịch chất X, thu được kết tủa Fe(OH)3. Chất X là
A. NaOH. B. AgNO3. C. NaCl. D. H2S.
Câu 41: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Polietilen. B. Polistiren.

Nhóm Face: Chuồng ngựa 2k2 - 2020. 2 Dạy Tận Tâm – Học Tư duy
C. Polipeptit. D. Policaproamit.
Câu 42: Ở điều kiện thích hợp, xenlulozơ [C6H7O2(OH)3]n không tham phản ứng với chất nào?
A. O2 (to). B. H2 (to, Ni).
C. HNO3 đặc/H2SO4 đặc. D. H2O (to, H+).
Câu 43: Nhiên liệu nào sau đây thuộc loại nhiên liệu sạch đang được nghiên cứu sử dụng thay thế một số
nhiên liệu khác gây ô nhiễm môi trường?
A. Xăng, dầu. B. Khí hiđro. C. Khí butan (gas). D. Than đá.
Câu 44: Kim loại M có thể điều chế được bằng phương pháp thủy luyện, nhiệt điện, điện phân. Kim loại
M là
A. Na. B. Al. C. Mg. D. Cu.
Câu 45: Kim loại mà khi tác dụng với HCl hoặc Cl2 không cho ra cùng một muối là
A. Zn. B. Fe. C. Al. D. Mg.
Câu 46: Natri hiđrocacbonat có công thức là
A. NaHCO3. B. Na2CO3. C. Na2O. D. NaOH.
Câu 47: Muối sắt(II) clorua có công thức là
A. FeCl3. B. FeS. C. FeCl2. D. Fe3O4.
Câu 48: Chất nào sau đây không làm mềm được nước cứng tạm thời?
A. HCl. B. NaOH. C. Na2CO3. D. Na3PO4.
Câu 49: Ở điều kiện thích hợp, amino axit H2NCH2COOH không phản ứng với chất nào?
A. HCl. B. KNO3.
C. NaOH. D. H2NCH(CH3)COOH.
Câu 50: Ion kim loại nào sau đây có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Ag+. B. Mg2+. C. Na+. D. Cu2+.
Câu 51: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Cao su lưu hóa có cấu trúc mạng không gian.
B. Tơ nilon-6,6 được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
C. Tơ nitron được điều chế bằng phản ứng trùng ngưng.
D. Tơ tằm thuộc loại tơ thiên nhiên.
Câu 52: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Công thức phân tử của metylamin là CH5N.
B. Hexametylenđiamin có 2 nguyên tử N.
C. Phân tử C4H9O2N có 2 đồng phân -amino axit.
D. Hợp chất Ala-Gly-Ala-Glu có 5 nguyên tử oxi.
Câu 53: X là một este no, đơn chức, mạch hở. Trong phân tử X có ba nguyên tử cacbon. Số công thức
cấu tạo của X thoả mãn là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 54: Cho dung dịch HCl lần lượt tác dụng với các chất sau: 3 4, Fe(NO3)2, FeSO4, FeCO3. Số
Fe O
trường hợp xảy ra phản ứng là
A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.
Câu 55: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Hỗn hợp bột nhôm và bột sắt(III) oxit dùng để hàn đường ray bằng phản ứng nhiệt nhôm.
B. Muối NaHCO3 không phản ứng với dung dịch NaOH.
C. Đun nước cứng lâu ngày sẽ tạo thành lớp cặn ở đáy ấm.
D. Đồ vật bằng thép để ngoài không khí ẩm sẽ bị ăn mòn điện hoá.
Câu 56: Cho 1 mẩu Na nhỏ bằng hạt đậu vào ống nghiệm chứa 2 - 3 ml ancol etylic 40o, thấy giải phóng
khí X. Ở điều kiện thích hợp X tác dụng được với chất nào sau đây?
A. Etan. B. Anđehit axetic.
C. Axit axetic. D. Ancol etylic.
Câu 57: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH- → H2O?
A. Cu(OH)2 + 2HCl → CuCl2 + 2H2O.
B. NaHCO3 + NaOH → Na2CO3 + H2O.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O.
D. Ba(OH)2 + 2HCl → BaCl2 + 2H2O.

Nhóm Face: Chuồng ngựa 2k2 - 2020. 3 Dạy Tận Tâm – Học Tư duy
Câu 58: X và Y là hai cacbohiđrat. X là chất rắn, ở dạng bột vô định hình, màu trắng, không tan trong
nước lạnh. Y là loại đường phổ biến nhất, có trong nhiều loài thực vật, có nhiều nhất trong cây
mía, củ cải đường và hoa thốt nốt. Tên gọi của X, Y lần lượt là:
A. tinh bột và saccarozơ. B. xenlulozơ và saccarozơ.
C. tinh bột và glucozơ. D. saccarozơ và fructozơ.
Câu 59: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3?
A. HNO3. B. Na2SO4. C. NaNO3. D. KCl.
Câu 60: Thành phần chính của đá vôi là
A. CaCO3. B. BaCO3. C. MgCO3. D. FeCO3.
Câu 61: Ở điều kiện thích hợp, kim loại nào sau đây bị Cl2 oxi hóa lên mức oxi hóa +1?
A. Fe. B. Al. C. Zn. D. K.
Câu 62: Chất béo X là trieste của glixerol với axit cacboxylic Y. Axit Y có thể là
A. HCOOH. B. C2H3COOH.
C. C2H5COOH. D. C15H31COOH.
Câu 63: Trong khí thải công nghiệp thường có chứa các khí SO2, NO2. Có thể dùng chất nào (rẻ tiền) sau
đây để loại bỏ các chất khí đó?
A. Ca(OH)2. B. NH3. C. HCl. D. NaOH.
Câu 64: Muối sắt(II) sunfua có công thức là
A. FeSO4. B. FeS2. C. Fe3O4. D. FeS.
Câu 65: Số electron lớp ngoài cùng của kim loại kiềm là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 66: Tơ nào sau đây được điều chế bằng phản ứng trùng hợp?
A. Tơ nitron. B. Tơ nilon-6,6.
C. Tơ lapsan. D. Tơ visco.
Câu 67: Ở điều kiện thích hợp amino axit phản ứng với chất nào tạo thành este?
A. NaOH. B. HCl. C. CH3OH. D. CH3COOH.
Câu 68: Chất nào sau đây không thể oxi hoá được Fe thành hợp chất sắt(III)?
A. Br2. B. AgNO3. C. H2SO4. D. S.
Câu 69: Ở điều kiện thích hợp, saccarozơ (C12H22O11) không tham phản ứng với chất nào?
A. Cu(OH)2. B. AgNO3/NH3 (to).
o +
C. H2O (t , H ). D. O2 (to).
Câu 70: Phản ứng với chất nào sau đây chứng tỏ FeO là oxit bazơ?
A. HNO3. B. H2SO4 đặc. C. H2. D. HCl.
Câu 71: Chất nào sau đây làm mềm được nước cứng toàn phần?
A. NaOH. B. HCl. C. Na3PO4. D. Ca(OH)2.
Câu 72: Ở nhiệt độ cao, khí H2 khử được oxit nào sau đây?
A. CaO. B. MgO. C. Al2O3. D. CuO.
Câu 73: Chất nào dưới đây không phân li ra ion khi hòa tan trong nước?
A. MgCl2. B. HClO3. C. C2H5OH. D. Ba(OH)2.
Câu 74: Thủy phân hoàn toàn tinh bột, thu được monosaccarit X. Oxi hóa X bằng dung dịch AgNO3/NH3,
thu được chất hữu cơ Y. Hai chất X, Y lần lượt là:
A. saccarozơ, glucozơ. B. glucozơ, amoni gluconat.
C. glucozơ, sobitol. D. glucozơ, axit gluconic.
Câu 75: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Nhôm không thể phản ứng với lưu huỳnh.
B. Đun nóng nước có tính cứng tạm thời, thu được nước mềm.
C. Muối NaHCO3 tạo kết tủa với dung dịch BaCl2 khi đun nóng.
D. Thiết bị máy móc bằng kim loại tiếp xúc với hơi nước ở nhiệt độ cao bị ăn mòn hoá học.
Câu 76: Số hợp chất là đồng phân cấu tạo, có cùng công thức phân tử C4H8O2, tác dụng được với dung
dịch NaOH nhưng không tác dụng được với Na là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 77: Chất X phản ứng với Na, thu được khí H2. Từ X bằng phương pháp lên men sinh hóa, thu được
giấm ăn. Tên gọi của X là
A. Axit fomic. B. Axit axetic. C. Ancol metylic. D. Ancol etylic.

Nhóm Face: Chuồng ngựa 2k2 - 2020. 4 Dạy Tận Tâm – Học Tư duy
Câu 78: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Trùng hợp vinyl clorua, thu được poli(vinyl clorua).
B. Cao su là những vật liệu có tính đàn hồi.
C. Tơ xenlulozơ axetat là polime nhân tạo.
D. Các tơ poliamit bền trong môi trường kiềm hoặc axit.
Câu 79: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Gly là 4.
B. Tất cả các amin đều làm quỳ tím ẩm chuyển màu xanh.
C. Số nguyên tử H của amin đơn chức là số chẵn.
D. Phân tử khối của lysin là 146.
Câu 80: Có các dung dịch riêng biệt sau: FeSO4, FeCl2, Fe(NO3)3, FeCl3. Cho dung dịch H2S vào các
dung dịch trên, số trường hợp sinh ra kết tủa là
A. 1. B. 4. C. 3. D. 2.
Câu 81: Kim loại nào sau đây tác dụng với Cl2 và HCl tạo ra cùng một muối là
A. Cu. B. Mg. C. Fe. D. Ag.
Câu 82: Kim loại nào sau đây là kim loại kiềm?
A. K. B. Ba. C. Al. D. Mg.
Câu 83: Vào mùa đông, nhiều gia đình sử dụng bếp than đặt trong phòng kín để sưởi ấm gây ngộ độc khí,
có thể dẫn tới tử vong. Nguyên nhân gây ngộ độc là do khí nào sau đây?
A. H2. B. O3. C. N2. D. CO.
Câu 84: Đun nóng este CH2=CHCOOCH3 với một lượng vừa đủ dung dịch NaOH, sản phẩm thu được là
A. CH2=CHCOONa và CH3OH. B. CH3COONa và CH2=CHOH.
C. CH3COONa và CH3CHO. D. C2H5COONa và CH3OH.
Câu 85: Kim loại Fe không phản ứng với dung dịch
A. HCl. B. AgNO3. C. CuSO4. D. NaNO3.
Câu 86: Metylamin không phản ứng được với dụng dịch nào sau đây?
A. CH3COOH. B. HNO3. C. HCl. D. NaOH.
Câu 87: Kim loại phản ứng với dung dịch HCl và dung dịch NaOH tạo thành muối là
A. Al. B. Na. C. Cu. D. Fe.
Câu 88: Hợp chất sắt(II) nitrat có công thức là
A. Fe(NO3)2. B. FeSO4. C. Fe2O3. D. Fe2(SO4)3.
Câu 89: Polietilen (PE) được điều chế từ phản ứng trùng hợp chất nào sau đây?
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3.
Câu 90: Kim loại Al không tan trong dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch HNO3 đặc, nguội. B. Dung dịch NaOH.
C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch H2SO4 loãng, nguội.
Câu 91: Chất tham gia phản ứng tráng gương là
A. xenlulozơ. B. tinh bột. C. saccarozơ. D. fructozơ.
Câu 92: Kim loại nào sau đây không khử được ion Ag+ trong dung dịch AgNO3 thành Ag?
A. Al. B. Mg. C. Fe. D. K.
Câu 93: Người ta thường bảo quản kim loại kiềm bằng cách nào sau đây?
A. Ngâm trong giấm. B. Ngâm trong etanol. C. Ngâm trong nước. D. Ngâm trong dầu hỏa.
Câu 94: Nung nóng Fe(OH)3 đến khối lượng không đổi, thu được chất rắn là
A. Fe3O4. B. Fe. C. FeO. D. Fe2O3.
Câu 95: Chất nào sau đây là muối axit?.
A. KNO3. B NaHSO4. C. NaCl. D. Na2SO4.
Câu 96: Công thức nào sau đây là công thức của chất béo?
A. (C17H35COO)3C3H5. B. C15H31COOCH3. C. CH3COOCH2C6H5. D. (C17H33COO)2C2H4.
Câu 97: Thành phần chính của muối ăn là natri clorua. Công thức của natri clorua là
A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NaHCO3.
Câu 98: Chất nào sau đây chỉ chứa liên kết đơn trong phân tử?
A. Metan. B. Etilen. C. Axetilen. D. Benzen.
Câu 99: Chất nào sau đây không phản ứng với NaOH trong dung dịch?
A. Gly-Ala. B. Glyxin. C. Metylamin. D. Metyl fomat.

Nhóm Face: Chuồng ngựa 2k2 - 2020. 5 Dạy Tận Tâm – Học Tư duy
Câu 100: Trong tự nhiên, canxi sunfat tồn tại dưới dạng muối ngậm nước, gọi là thạch cao sống. Công thức
của thạch cao sống là
A. CaSO4. B. CaSO4.H2O. C. CaSO4.2H2O. D. CaSO4.0,5H2O.
Câu 101: Cho 2 ml ancol etylic vào ống nghiệm khô có sẵn vài viên đá bọt, sau đó thêm từng giọt dung
dịch H2SO4 đặc, lắc đều. Đun nóng hỗn hợp, sinh ra hiđrocacbon Y làm nhạt màu dung dịch
KMnO4. Chất Y là
A. anđehit axetic. B. propen. C. axetilen. D. etilen.
Câu 102: Thủy phân đisaccarit X, thu được 2 monosaccarit Y, Z. Oxi hóa Y hoặc Z bằng dung dịch
AgNO3/NH3, thu được chất hữu cơ T. Hai chất X, T lần lượt là:
A. saccarozơ và axit gluconic. B. saccarozơ và amoni gluconat.
C. tinh bột và glucozơ. D. glucozơ và fructozơ.
Câu 103: Cho từng chất: Fe(OH)2, Fe3O4, Fe2O3, Fe(NO3)2 lần lượt phản ứng với HNO3 đặc, nóng. Số
phản ứng thuộc loại phản ứng oxi hoá - khử là
A. 3. B. 1. C. 2. D. 4.
Câu 104: Cho các polime: poli(vinyl clorua), xenlulozơ, policaproamit, polistiren, xenlulozơ triaxetat,
nilon-6,6. Số polime tổng hợp là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 105: Cacbohiđrat nào say đây làm mất màu dung dịch Br2?
A. Saccarozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Tinh bột.
Câu 106: Oxit crom nào sau đây tan trong nước ở điều kiện thường?
A. Cr2O3. B. CrO3. C. CrO. D. Cr3O4.
Câu 107: Ở điều kiện thường, kim loại nào sau đây tác dụng với bột lưu huỳnh?
A. Fe. B. Hg. C. Cr. D. Cu.
Câu 108: Dung dịch Fe(NO3)2 không tác dụng với chất nào sau đây?
A. NaOH. B. AgNO3. C. Cu. D. HCl.
Câu 109: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HCl tạo hai muối?
A. Al2O3. B. Na2O. C. Fe3O4. D. CuO.
Câu 110: Thành phần chính của thạch cao nung chứa
A. CaSO4. B. CaSO4.2H2O. C. CaSO4.H2O. D. Ca(HCO3)2.
Câu 111: X là chất rắn, không màu, dễ tan trong nước, kết tinh ở điều kiện thường. Chất X là
A. C6H5NH2. B. NH2-CH2-COOH. C. CH3NH2. D. (C6H10O5)n.
Câu 112: Có nhiều loại bánh cần tạo độ xốp, vì vậy trong quá trình nhào bột người ta thường cho thêm hóa
chất nào trong số các hóa chất sau đây?
A. NaCl. B. NaNO3. C. Na2CO3. D. NH4HCO3.
Câu 113: Điện phân NaCl nóng chảy (điện cực trơ), tại catot xảy ra quá trình
A. khử ion Na+. B. khử ion Cl–. C. oxi hóa ion Na+. D. oxi hóa ion Cl–.
Câu 114: Thủy phân este trong môi trường kiềm được gọi là phản ứng
A. este hóa. B. trùng ngưng. C. xà phòng hóa. D. trùng gương.
Câu 115: Poli(vinyl axetat) điều chế từ vinyl axetat bằng phản ứng
A. trao đổi. B. oxi hoá - khử. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 116: Kim loại nhôm không tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. NaOH. B. H2SO4 đặc, nguội. C. HCl. D. Ba(OH)2.
Câu 117: Dung dịch chất nào sau đây không dẫn điện được?
A. NaHSO4 trong nước. B. CH3COONa trong nước.
C. HCl trong C6H6 (benzen). D. Ca(OH)2 trong nước.
Câu 118: Ở nhiệt độ thường, chất nào sau đây là ở trạng thái rắn?
A. Triolein. B. Tristearin. C. Etyl axetat. D. Trilinolein.
Câu 119: Dung dịch HCl đặc, nóng sẽ oxi hóa crom đến mức oxi hóa nào?
A. +2. B. +3. C. +4. D. +6.
Câu 120: Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO 3 đặc, nóng thu được khí X có màu nâu đỏ. Khí X là
A. N2. B. NO. C. NO2. D. N2O.
Câu 121: Tơ nilon-6,6 thuộc loại tơ
A. nhân tạo. B. bán tổng hợp. C. thiên nhiên. D. tổng hợp.
Câu 122: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt nhôm?

Nhóm Face: Chuồng ngựa 2k2 - 2020. 6 Dạy Tận Tâm – Học Tư duy
A. Al. B. K. C. Mg. D. Cr.
Câu 123: Hơi thuỷ ngân rất độc, bởi vậy khi làm vỡ nhiệt kế thuỷ ngân thì chất bột được dùng để rắc
lên thuỷ ngân rồi gom lại là
A. vôi sống. B. cát. C. muối ăn. D. lưu huỳnh.
Câu 124: X là một polisaccarit chiếm khoảng 20 – 30% khối lượng của tinh bột. X là
A. amilopectin. B. amilozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.
Câu 125: Nước cứng có chứa các ion Ca và HCO3 thuộc loại nước cứng
2+ -

A. toàn phần. B. tạm thời. C. vĩnh cửu. D. một phần.


Câu 126: Công thức tổng quát của amin no, đơn chức, mạch hở có dạng là
A. CnH2n+3N (n ≥ 1). B. CnH2n+2N (n ≥ 1). C. CnH2n+1N (n ≥ 1). D. CnH2nN (n ≥ 1).
Câu 127: Al2O3 không tác dụng với
A. dung dịch Ca(OH)2. B. dung dịch HCl.
C. khí CO. D. dung dịch HNO3.
Câu 128: Trong dung dịch CuSO4, ion Cu2+ không bị khử bởi kim loại nào sau đây?
A. Fe. B. Ag. C. Mg. D. Zn.
Câu 129: Số nguyên tử oxi có trong một phân tử triglixerit là
A. 3. B. 2. C. 6. D. 4.
Câu 130: Metyl axetat được điều chế trực tiếp từ
A. axit axetic và metanol. B. axit fomic và etanol.
C. axit fomic và ancol metylic. D. axit axetic và ancol etylic.
Câu 131: Cho 1 mảnh Na nhỏ bằng hạt đậu vào ống nghiệm đựng 2 - 3 ml chất lỏng X. Quan sát thấy có
sửi bọt khí và khí đó gây nổ khi đưa đến gần ngọn lửa đèn cồn. Chất X là
A. Ancol etylic. B. Anđehit axetic. C. Etyl axetat. D. Benzen.
Câu 132: Cho dãy các chất sau: saccarozơ, glucozơ, fructozơ và axetilen. Số chất trong dãy có tham gia
phản ứng tráng gương là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 133: Sắt tây là sắt tráng thiếc dùng làm hộp đựng thực phẩm vì thiếc là kim loại khó bị oxi hóa ở nhiệt
độ thường, màng oxit thiếc mỏng và mịn cũng có tác dụng bảo vệ thiếc và thiếc oxit không độc
lại có màu trắng bạc khá đẹp. Phương pháp chống ăn mòn kim loại trên thuộc vào phương pháp
nào sau đây?
A. Phương pháp điện hóa. B. Tạo hợp kim không gỉ.
C. Cách ly. D. Dùng chất kìm hãm.
Câu 134: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Thép có chứa 18% crom là thép không gỉ (thép inoc).
B. Sắt là kim loại màu trắng hơi xám, dẫn nhiệt tốt.
C. Quặng pirit sắt có thành phần chính là FeS2.
D. Phèn crom-kali có công thức hoá học là K2SO4.Al2(SO4)3.24H2O.
Câu 135: Cho m gam glucozơ vào nước thu dược dung dịch X. Dung dịch X này làm mất màu vừa đủ
16 gam dung dịch brom 20%. Giá trị của m là
A. 3,2. B. 1,8. C. 18,0. D. 32,0.
Câu 136: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Lipit là một loại polime thiên nhiên. B. Geranyl axetat là chất dẻo.
C. Cao su là vật liệu polime có tính đàn hồi. D. Tơ nilon-6,6 và tơ nitron đều là protein.
Câu 137: Kim loại nào sau đây được điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Al. B. Ca. C. Na. D. Fe.
Câu 138: Dung dịch chất nào sau đây không làm quì tím đổi màu?
A. Glyxin. B. CH3NH2. C. CH3COONa. D. HCOOH.
Câu 139: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Saccarozo.
Câu 140: Không thể dùng dung dịch (trong nước) nào sau đây để phân biệt CO2 và SO2?
A. Ba(OH)2. B. brom. C. KMnO4. D. H2S.
Câu 141: Công thức cấu tạo thu gọn của metyl axetat là
A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. CH3COOC2H3. D. CH3COOC2H5.
Câu 142: Phân tử khối của axit glutamic là

Nhóm Face: Chuồng ngựa 2k2 - 2020. 7 Dạy Tận Tâm – Học Tư duy
A. 89. B. 117. C. 146. D. 147.
Câu 143: Hợp chất hữu cơ nào sau đây hòa tan được Cu(OH)2 tạo phức màu tím?
A. Saccarozơ. B. Glyxylglyxin. C. Glucozơ. D. Alanylalanylalanin.
Câu 144: Số đồng phân amin ứng với công thức C2H7N là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 145: Công thức phân tử của axit stearic là
A. C17H35O2. B. C17H36O2. C. C18H36O2. D. C18H34O2.
Câu 146: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(metyl metacrylat). D. Poli(etylen terephtalat).
Câu 147: Công thức của alanin là
A. H2NCH2CH2COOH. B. H2NCH(CH3)COOH.
C. H2NCH2COOH. D. H2NCH(C2H5)COOH.
Câu 148: Trong môi trường kiềm chất nào sau đây tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím?
A. Ala-Ala. B. Gly-Gly-Ala. C. Glucozơ. D. Tristearin.
Câu 149: Hiđro hóa anđehit X thu được ancol etylic. Tên gọi của X là
A. axetanđehit. B. fomanđehit. C. anđehit acrylic. D. anđehit propionic.
Câu 150: Đun nóng este nào sau đây với dung dịch NaOH thì không thu được ancol?
A. Phenyl axetat. B. Metyl axetat. C. Anlyl fomat. D. Etyl propionat.
Câu 151: Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường bazơ?
A. Ala-Ala. B. Tinh bột. C. Tơ nilon-6. D. Triolein.
Câu 152: Hiđrocacbon nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường?
A. Benzen. B. Metan. C. Propan. D. Vinyl axetilen.
Câu 153: Số nguyên tử hiđro trong phân tử vinyl axetat là
A. 4. B. 8. C. 10. D. 6.
Câu 154: Cho các chất sau: metyl fomat, axit axetic, ancol etylic, etyl amin. Chất có độ tan trong nước nhỏ
nhất là
A. ancol etylic. B. axit axetic. C. metyl fomat. D. etyl amin.
Câu 155: Cacbohiđrat X là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo như tơ visco, tơ axetat, chế tạo thuốc súng
không khói và chế tạo phim ảnh. Cacbohiđrat X là
A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 156: Amin nào sau đây có cùng bậc với ancol isopropylic?
A. CH3NHCH2CH3. B. CH3CH(NH2)CH3. C. (CH3)3N. D. CH3CH2CH2NH2.
Câu 157: Hơp chất hữu cơ nào sau đây có chứa nhóm chức anđehit (-CHO) trong phân tử?
A. Amoni axetat. B. Glyxin. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 158: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch HNO3 (đặc, nóng) không sinh ra chất khí?
A. Fe2O3. B. FeO. C. Fe3O4. D. Fe(OH)2.
Câu 159: Phản ứng hóa học giữa CH3OH và C2H5COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) được gọi là
phản ứng
A. xà phòng hóa. B. este hóa. C. trùng hợp. D. trùng ngưng.
Câu 160: Khí nào sau đây có khả năng làm mất màu nước brom?
A. NO. B. H2S. C. CO2. D. H2.
Câu 161: Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron lớp ngoài cùng của nguyên tử Na là
A. 2s1. B. 3s1. C. 4s1. D. 3p1.
Câu 162: Kim loại Mg tác dụng được với chất (hoặc dung dịch) nào sau đây?
A. Ba(OH)2. B. NaCl. C. HCl loãng. D. Mg(NO3)2.
Câu 163: Trong các hợp chất, số oxi hóa cao nhất của ntiơ là
A. +2. B. +3. C. +4. D. +5.
Câu 164: Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng trùng hợp?
A. Isopren. B. Stiren. C. Propen. D. Toluen.
Câu 165: Axit cacboxylic nào sau đây có mạch cacbon phân nhánh?
A. Axit axetic. B. Axit oxalic. C. Axit isobutiric. D. Axit acrylic.
Câu 166: Phương trình ion rút gọn của phản ứng xảy ra giữa NaHCO3 và HCl trong dung dịch
A. H + + OH − → H2 O.. B. 2H + + CO2−
3 → CO2 ↑ + H2 O..

Nhóm Face: Chuồng ngựa 2k2 - 2020. 8 Dạy Tận Tâm – Học Tư duy
C. H + + HCO− 3 → CO2 ↑ + H2 O.. D. HCl + HCO− −
3 → CO2 ↑ + H2 O + Cl ..
Câu 167: So với các hợp chất vô cơ, các hợp chất hữu cơ thường có
A. độ bền nhiệt cao hơn. B. độ tan trong nước lớn hơn.
C. nhiệt độ nóng chảy thấp hơn. D. khả năng tham gia phản ứng với tốc độ lớn
hơn.
Câu 168: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tất cả các muối nitrat, đihiđrophotphat đều dễ tan trong nước.
B. Supephotphat kép có độ dinh dưỡng cao hơn supephotphat đơn.
C. Ở nhiệt độ cao, tất cả các muối nitrat đều bị nhiệt phân hủy, giải phóng khí O2.
D. Phần lớn axit nitric được dùng để điều chế phân đạm NH4NO3, Ca(NO3)2.
Câu 169: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong mật ong nên làm
cho mật ong có vị ngọt sắc. Trong công nghiệp, X được điều chế bằng phản ứng thủy phân chất
Y. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. glucozơ và fructozơ. B. saccarozơ và glucozơ.
C. saccarozơ và xenlulozơ. D. fructozơ và saccarozơ.
Câu 170: Dung dịch của chất nào sau đây không làm thay đổi màu quỳ tím?
A. Anilin. B. Metylamin. C. Axit glutamic. D. Lysin.
Câu 171: Kim loại nào sau đây không tan được trong H2SO4 loãng?
A. Cu. B. Al. C. Mg. D. Fe.
Câu 172: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện?
A. Al. B. Fe. C. K. D. Ba.
Câu 173: Metyl fomat có công thức cấu tạo là
A. HCOOCH3. B. CH3COOH. C. HCOOH. D. CH3COOCH3.
Câu 174: Chất nào sau đây làm mềm được nước có tính cứng vĩnh cửu?
A. HCl. B. NaCl. C. Na3PO4. D. H2SO4.
Câu 175: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tính chuyển màu xanh?
A. CH3NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3COOH. D. HCl.
Câu 176: Cho dung dịch NaOH vào dung dịch chất X, thu được kết tủa màu nâu đỏ. Chất X là
A. FeCl3. B. MgCl2. C. CuCl2. D. FeCl2.
Câu 177: Crom (VI) oxit có công thức hoá học là
A. Cr(OH)3. B. CrO3. C. K2CrO4. D. Cr2O3.
Câu 178: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 179: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6. B. Tơ tằm. C. Tơ nitron. D. Tơ visco.
Câu 180: Dung dịch nào sau đây không hòa tan được Al?
A. HCl. B. NaOH. C. HNO3 loãng. D. NaCl.
Câu 181: Trieste X tác dụng với dung dịch NaOH thu được natri oleat và glixerol. X là
A. C17H35COOCH3. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. C17H33COOCH3. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 182: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. MgCl2 và NaOH. B. Fe(NO3)2 và AgNO3.
C. KHCO3 và HCl. D. HCl và NaNO3.
Câu 183: Thí nghiệm nào sau đây thu được muối sắt(II) là
A. Đốt cháy bột sắt trong khí clo.
B. Cho bột sắt vào lượng dư dung dịch bạc nitrat.
C. Cho thanh sắt vào dung dịch HNO3 đặc, nóng.
D. Đốt cháy hỗn hợp bột gồm sắt và lưu huỳnh trong điều kiện không có không khí .
Câu 184: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong quả nho chín nên
còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt

A. glucozơ và sobitol. B. fructozơ và sobitol.
C. glucozơ và fructozơ. D. saccarozơ và glucozơ.
Câu 185: Ở điều kiện thường, crom tác dụng với phi kim nào sau đây?
Nhóm Face: Chuồng ngựa 2k2 - 2020. 9 Dạy Tận Tâm – Học Tư duy
A. Flo. B. Lưu huỳnh. C. Photpho. D. Nitơ.
Câu 186: Quặng xiđerit có thành phần chính là
A. FeCO3. B. Fe3O4. C. Fe2O3. D. FeS2.
Câu 187: Monome nào sau đây không có phản ứng trùng hợp?
A. CH2=CH2. B. CH2=CH-CH3. C. CH2=CHCl. D. CH3-CH3.
Câu 188: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
A. K. B. Na. C. Fe. D. Ca.
Câu 189: Chất không có phản ứng thủy phân là
A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Xenlulozơ. D. Saccarozơ.
Câu 190: Trong phòng thí nghiệm, kim loại Na được bảo quản bằng cách ngâm trong chất lỏng nào sau
đây?
A. Nước. B. Dầu hỏa. C. Giấm ăn. D. Ancol etylic.
Câu 191: Trong môi trường kiềm, protein có phản ứng màu biure với
A. NaCl. B. Mg(OH)2. C. Cu(OH)2. D. KCl.
Câu 192: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3. B. Al(OH)3. C. AlCl3. D. NaNO3.
Câu 193: Kim loại nào sau đây có tính khử yếu nhất?
A. Ag. B. Na. C. Al. D. Fe.
Câu 194: Chất béo là trieste của axit béo với
A. metanol. B. glixerol. C. etilen glycol. D. etanol.
Câu 195: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được anđehit axetic?
A. CH3COOCH3. B. CH3COOCH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3. D. HCOOCH2CH=CH2.
Câu 196: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía, củ cải
đường và hoa thốt nốt. Trong công nghiệp, X được chuyển hóa thành chất Y dùng để tráng gương,
tráng ruột phích. Tên gọi của X và Y lần lượt là
A. Glucozơ và saccarozơ. B. Saccarozơ và sobitol.
C. Glucozơ và fructozơ. D. Saccarozơ và glucozơ.
Câu 197: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H+ + OH → H2O?
A. CH3COOH + NaOH → CH3COONa + H2O. B. NaOH + HCl → NaCl + H2O.
C. Ba(OH)2 + H2SO4 → BaSO4 + 2H2O. D. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2O.
Câu 198: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở điều kiện thường, anilin là chất khí. B. Phân tử Gly-Ala-Gly có 4 nguyên tử oxi.
C. Dung dịch valin làm quỳ tím hoá đỏ. D. Các amin đều có số nguyên tử hiđro lẻ.
Câu 199: Cho các polime: poli(vinyl clorua), polietilen, policaproamit, tơ nilon-7, xenlulozơ triaxetat và
cao su buna-N. Số polime thuộc loại chất dẻo là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 1.
Câu 200: Thành phần chính của đường mía là
A. Fructozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 201: Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. H2N-CH2-NH2. B. (CH3)2CH-NH2. C. CH3-NH-CH3. D. (CH3)3N.
Câu 202: Poli(vinyl clorua) là tên gọi của một polime được dùng làm
A. tơ tổng hợp. B. chất dẻo. C. cao su tổng hợp. D. keo dán.
Câu 203: Phản ứng giữa C2H5OH và CH3COOH (xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng) là phản ứng
A. trùng ngưng. B. este hóa. C. xà phòng hóa. D. trùng hợp.
Câu 204: Tính chất nào sau đây không phải là tính chất vật lý chung của kim loại?
A. Có ánh kim. B. Tính dẻo. C. Tính cứng. D. Tính dẫn điện.
Câu 205: Để chuyển hóa chất béo lỏng thành chất béo rắn (điều kiện thường) thì người ta cho chất béo
lỏng phản ứng với
A. H2, đun nóng, xúc tác Ni. B. khí oxi.
C. nước brom. D. dung dịch NaOH đun nóng.
Câu 206: Chất khí nào sau đây được tạo ra khi nhiệt phân canxi cacbonat?
A. CO2. B. CH4. C. CO. D. C2H2.
Câu 207: Trường hợp nào dưới đây thu được kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn?

Nhóm Face: Chuồng ngựa 2k2 - 2020. 10 Dạy Tận Tâm – Học Tư duy
A. Cho dung dịch NaOH dư vào dung dịch AlCl3.
B. Cho dung dịch AlCl3 dư vào dung dịch NaOH.
C. Cho CaCO3 vào lượng dư dung dịch HCl.
D. Sục CO2 tới dư vào dung dịch Ca(OH)2.
Câu 208: Để phân biệt các dung dịch riêng biệt: NaCl, MgCl2, AlCl3, FeCl3, có thể dùng dung dịch
A. HCl. B. Na2SO4. C. NaOH. D. HNO3.
Câu 209: Số este có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 210: Cho NH3 dư vào dung dịch chất nào sau đây, thu được kết tủa?
A. ZnCl2. B. Cu(NO3)2. C. FeSO4. D. AgNO3.
Câu 211: Dãy gồm các chất được xếp theo chiều tính bazơ giảm dần từ trái sang phải là
A. CH3NH2, NH3, C6H5NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. NH3, CH3NH2, C6H5NH2.
Câu 212: Nguyên tử nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản (proton, nơtron, electron) là 48. X có số khối chênh
lệch với số khối trung bình không quá 1 đơn vị. X là
A. Si. B. Cl. C. S. D. P.
Câu 213: Cặp chất nào dưới đây phản ứng được với nhau ở điều kiện thường?
A. P và O2. B. N2 và Cl2. C. H2 và O2. D. H2 và Cl2.
Câu 214: Hằng số cân bằng hóa học phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Áp suất. B. Xúc tác. C. Nhiệt độ. D. Nồng độ.
Câu 215: Nhận xét nào sau đây đúng?
A. Amophot là phân hỗn hợp.
B. Độ dinh dưỡng của phân đạm được tính bằng hàm lượng %N trong phân đạm.
C. Phân đạm cung cấp nguyên tố dinh dưỡng là K cho cây trồng.
D. Độ dinh dưỡng của phân lân được tính bằng hàm lượng %P trong phân lân.
Câu 216: Từ etilen, có thể điều chế trực tiếp hợp chất nào sau đây?
A. Axit axetic. B. Metan. C. Anđehit axetic. D. Propan.
Câu 217: Stiren có công thức phân tử là
A. C6H8. B. C8H8. C. C9H8. D. C7H7.
Câu 218: Cacbohidrat nào dưới đây làm mất màu nước brom?
A. Xenlulozơ. B. Fructozơ. C. Glucozơ. D. Saccarozơ.
Câu 219: Axit propionic có công thức cấu tạo là
A. CH3-CH2-OH. B. CH3-CH2-COOH. C. CH2=CH-COOH. D. CH3-CH2-CHO.
Câu 220: Đun nóng metyl axetat với dung dịch NaOH, thu được muối là
A. CH3OH. B. CH3COONa. C. C2H5OH. D. HCOONa.
Câu 221: Chất khí X gây ra hiệu ứng nhà kính và tham gia vào quá trình quang hợp của cây xanh tạo tinh
bột. Chất X là
A. O2. B. CO2. C. N2. D. H2.
Câu 222: Chất nào sau đây không phản ứng với dung dịch HCl?
A. Axit metanoic. B. Metylamin. C. Anilin. D. NaOH.
Câu 223: Chất X là chất dinh dưỡng, được dùng làm thuốc tăng lực cho người già, trẻ nhỏ và người ốm.
Trong công nghiệp, X dùng làm nguyên liệu để điều chế chất Y. Tên gọi của X, Y lần lượt là
A. Glucozơ và ancol etylic. B. Saccarozơ và tinh bột.
C. Glucozơ và saccarozơ. D. Fructozơ và glucozơ.
Câu 224: Chất nào không tham gia phản ứng cộng H2 với xúc tác Ni, t0?
A. Metyl acrylat. B. Vinyl axetat. C. Saccarozơ. D. Etilen.
Câu 225: Công thức phân tử của axit panmitic là
A. C17H33COOH. B. HCOOH. C. C15H31COOH. D. CH3COOH.
Câu 226: Chất nào sau đây là amin bậc 2?
A. trimetyl amin. B. đimetylamin. C. anilin. D. metyl amin.
Câu 227: Xà phòng hóa este X thu được sản phẩm làm mất màu dung dịch brôm trong CCl4. Tên gọi của
X là:
A. metyl propionat. B. anlyl axetat. C. tristearin. D. benzyl axetat.
Câu 228: Thuỷ phân chất X trong môi trường axit, thu được glucozơ. Chất X không thể là?

Nhóm Face: Chuồng ngựa 2k2 - 2020. 11 Dạy Tận Tâm – Học Tư duy
A. Triolein. B. Saccarozơ. C. Tinh bột. D. Xenlulozơ.
Câu 229: Cho dãy các dung dịch: glucozơ, saccarozơ, etanol, glixerol. Số dung dịch trong dãy tham gia
phản ứng tráng gương là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 230: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Amilozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Poli (metyl metacrylat) được dùng sản xuất chất dẻo.
C. Saccarozơ là chất rắn có màu trắng.
D. Xenlulozơ trinitrat dùng sản xuất tơ nhân tạo.
Câu 231: Chất hữu cơ nào sau đây có số nguyên tử cacbon bằng số nhóm chức?
A. metyl axetat. B. sobitol. C. trimetylamin. D. axit axetic.
Câu 232: Este X mạch hở có 10 liên kết δ trong phân tử. Biết X tham gia phản ứng tráng gương. X có tên
gọi:
A. etyl fomat. B. vinyl axetat. C. metyl axetat. D. metyl fomat.
Câu 233: Cho vào ống nghiệm 3 - 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 - 3 giọt dung dịch NaOH 10%. Tiếp
tục nhỏ 2 - 3 giọt dung dịch chất X vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh lam.
Chất X không thể là
A. Glucozơ. B. Etanol. C. Saccarozơ. D. Glixerol.
Câu 234: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Ở điều kiện thường, chất béo là chất lỏng.
B. Etyl amin là chất khí ở điều kiện thường.
C. Phân tử tristearin có 54 nguyên tử cacbon.
D. Anilin tác dụng với brôm tạo kết tủa màu vàng.
Câu 235: Phát biểu nào sau đây là không chính xác?
A. Axit béo là những axit cacboxylic đơn chức có mạch cacbon dài, không phân nhánh.
B. Trong phân tử cacbohidrat luôn có nhóm hiđroxyl.
C. Anilin tan ít trong nước.
D. Este etyl propionat có mùi chuối chín.
Câu 236: Thí nghiệm nào sau đây không sinh ra kết tủa?
A. Đun nóng saccarozơ với dung dịch AgNO3 trong NH3.
B. Dẫn khí etilen vào dung dịch thuốc tím.
C. Nhỏ dung dịch brôm vào anilin.
D. Đun nóng metyl fomat với dung dịch AgNO3 trong NH3.
Câu 237: Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất?
A. anilin. B. amoniac. C. etyl amin. D. metyl amin.
Câu 238: Số đồng phân amin ứng với công thức C2H7N là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 239: Công thức phân tử của axit stearic là
A. C17H35O2. B. C17H36O2. C. C18H36O2. D. C18H34O2.
Câu 240: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Poli(vinyl clorua). B. Poliacrilonitrin.
C. Poli(metyl metacrylat). D. Poli(etylen terephtalat).
Câu 241: Công thức của alanin là
A. H2NCH2CH2COOH. B. H2NCH(CH3)COOH.
C. H2NCH2COOH. D. H2NCH(C2H5)COOH.
Câu 242: Trong môi trường kiềm chất nào sau đây tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu tím?
A. Ala-Ala. B. Gly-Gly-Ala. C. Glucozơ. D. Tristearin.
Câu 243: Tơ tằm và tơ nilon-6,6 có chung đặc điểm nào sau đây?
A. Có cùng phân tử khối. B. Đều thuộc loại tơ tổng hợp.
C. Đều thuộc loại tơ thiên nhiên. D. Đều kém bền trong môi trường kiềm.
Câu 244: Hiđro hóa anđehit X thu được ancol etylic. Tên gọi của X là
A. axetanđehit. B. fomanđehit. C. anđehit acrylic. D. anđehit propionic.
Câu 245: Đun nóng este nào sau đây với dung dịch NaOH thì không thu được ancol?
A. Phenyl axetat. B. Metyl axetat. C. Anlyl fomat. D. Etyl propionat.

Nhóm Face: Chuồng ngựa 2k2 - 2020. 12 Dạy Tận Tâm – Học Tư duy
Câu 246: Chất nào sau đây không bị thủy phân trong môi trường bazơ?
A. Ala-Ala. B. Tinh bột. C. Tơ nilon-6. D. Triolein.
Câu 247: Hiđrocacbon nào sau đây làm mất màu dung dịch Br2 ở nhiệt độ thường?
A. Benzen. B. Metan. C. Propan. D. Vinyl axetilen.
Câu 248: Số nguyên tử hiđro trong phân tử vinyl axetat là
A. 4. B. 8. C. 10. D. 6.
Câu 249: Cacbohiđrat X là nguyên liệu để sản xuất tơ nhân tạo như tơ visco, tơ axetat, chế tạo thuốc súng
không khói và chế tạo phim ảnh. Cacbohiđrat X là
A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 250: Amin nào sau đây có cùng bậc với ancol isopropylic?
A. CH3NHCH2CH3. B. CH3CH(NH2)CH3. C. (CH3)3N. D. CH3CH2CH2NH2.
Câu 251: Hơp chất hữu cơ nào sau đây có chứa nhóm chức anđehit (-CHO) trong phân tử?
A. Amoni axetat. B. Glyxin. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 252: Trong các bộ phận (củ, quả, thân,.) của một số loại cây, chứa chủ yếu một loại cacbohiđrat. Cho
bảng sau:
Bộ phận cây Cacbohiđrat
Quả nho Xenlulozơ
Cây mía Glucozơ
Hạt lúa Saccarozơ
Cây tre Tinh bột
Cách nối tên một bộ phận của cây ở cột trái với một loại cacbohiđrat ở cột phải không đúng là
A. Cây mía ↔ Saccarozơ. B. Cây tre ↔ Xenlulozơ.
C. Quả nho ↔ Glucozơ. D. Hạt lúa ↔ Xenlulozơ.
Câu 253: Đun nóng este có công thức phân tử C5H10O2 với dung dịch NaOH, thu được muối và ancol bậc
2. Số đồng phân este thỏa mãn là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 254: Polime X được dùng để sản xuất tơ. Khi đốt cháy X trong O2 thì sản phẩm cháy thu được có chứa
khí N2. Polime X là
A. poli(etylen terephtalat). B. policaproamit.
C. polietilen. D. poliisopren.
Câu 255: Cho các chất sau: axetilen, axit fomic, propen, đimetyl axetilen. Số chất tác dụng với lượng dư
dung dịch AgNO3 trong NH3 tạo kết tủa là
A. 1. B. 2. C. 4. D. 3.
Câu 256: Nhỏ dung dịch I2 vào hồ tinh bột thu được hỗn hợp có màu
A. hồng nhạt. B. nâu đỏ. C. xanh tím. D. xanh lam.
Câu 257: Thuốc thử để phân biệt hai dung dịch gluozơ và fructozơ là
A. NaHCO3. B. nước brom.
C. quỳ tím. D. AgNO3 trong dung dịch NH3.
Câu 258: Este ứng với công thức cấu tạo nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. CH3COOCH3. B. HCOOCH2CH3.
C. C2H5COOCH=CH2. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 259: Dung dịch nào sau đây là quỳ tím chuyển sang màu xanh?
A. Anilin. B. Glyxin. C. Etylamin. D. Axit axetic.
Câu 260: Chất nào sau là hợp chất hữu cơ đa chức?
A. Đimetylamin. B. Tripanmitin. C. Alanin. D. Glucozơ.
Câu 261: Axit aminoaxetic tác dụng hóa học với dung dịch
A. Na2SO4. B. NaNO3. C. NaCl. D. NaOH.
Câu 262: Cho vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, lắc nhẹ thấy xuất hiện
A. kết tủa đỏ nâu. B. kết tủa vàng. C. kết tủa trắng. D. kết tủa xanh.
Câu 263: Thực hiện phản ứng este hóa giữa alanin với metanol trong HCl khan, sản phẩm hữu cơ thu được

A. ClH3N-CH2-COO-C2H5. B. ClH3N-CH(CH3)-COO-CH3.
C. H2N-CH(CH3)-COO-CH3. D. H2N-CH(CH3)-COO-C2H5.
Câu 264: Chất ứng với công thức cấu tạo CH3COOCH3 có tên gọi là

Nhóm Face: Chuồng ngựa 2k2 - 2020. 13 Dạy Tận Tâm – Học Tư duy
A. đimetyl ete. B. etyl axetat. C. đimetyl axetat. D. metyl axetat.
Câu 265: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. xà phòng và glixerol. B. xà phòng và etanol.
C. glucozơ và glixerol. D. glucozơ và etanol.
Câu 266: Este X có công thức cấu tạo CH2=CHCOOCH3 được điều chế phản ứng este hóa giữa các chất
nào sau đây?
A. CH2=CH-COOH và CH3CH2OH. B. CH3-COOH và CH2=CH-OH.
C. CH3-COOH và CH3CH2OH. D. CH2=CH-COOH và CH3OH.
Câu 267: Trong phân tử cacbohiđrat, nhất thiết phải có nhóm chức
A. amin. B. cacboxyl. C. hiđroxyl. D. cacbonyl.
Câu 268: Thủy phân hoàn toàn etyl axetat trong dung dịch NaOH đun nóng, thu được sản phẩm gồm
A. CH3COOH và CH3OH. B. CH3COOH và C2H5OH.
C. CH3COONa và C2H5ONa. D. CH3COONa và C2H5OH.
Câu 269: Chất ứng với công thức cấu tạo nào sau đây là amin bậc hai?
A. CH3-NH-CH2-CH3. B. (CH3)2CH-NH2. C. CH3-CH2-NH2. D. CH3-CH2-N(CH3)2.
Câu 270: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. fructozơ. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ.
Câu 271: Hiđro hóa glucozơ (xúc tác Ni, t°), thu được
A. etanol. B. axit gluconic. C. glixerol. D. sobitol.
Câu 272: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí?
A. Glyxin. B. Saccarozơ. C. Triolein. D. Metylamin.
Câu 273: Đường nho là tên thường gọi của chất nào sau đây?
A. Glucozơ. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glixerol.
Câu 274: Công thức hóa học của tristearin là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5.
C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 275: Chất không có phản ứng thủy phân là
A. Saccarozơ. B. Triolein. C. Etyl axetat. D. Glucozơ.
Câu 276: Công thức của tripanmitin là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (C17H35COO)3C3H5. C. (C17H31COO)3C3H5. D. (C15H31COO)3C3H5.
Câu 277: Fructozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong mật ong, có vị ngọt đậm. Công thức phân tử
của fructozơ là
A. (C6H10O5)n. B. C6H12O6. C. C5H10O5. D. C12H22O11.
Câu 278: Dung dịch Gly-Ala phản ứng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaCl. B. KCl. C. NaNO3. D. NaOH.
Câu 279: Este nào sau đây có phản ứng tráng bạc?
A. HCOOCH2CH3. B. CH3COOCH3. C. CH2=CHCOOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 280: Cho 1 ml dung dịch AgNO3 1% vào ống nghiệm sạch, lắc nhẹ, sau đó nhỏ từ từ từng giọt dung
dịch NH3 2M cho đến khi kết tủa sinh ra bị hòa tan hết. Nhỏ tiếp 3 - 5 giọt dung dịch chất X, đun
nóng nhẹ hỗn hợp ở khoảng 60 - 70°C trong vài phút, trên thành ống nghiệm xuất hiện lớp bạc
sáng. Chất X là
A. ancol metylic. B. saccarozơ. C. axit propionic. D. anđehit axetic.
Câu 281: Cho vào ống nghiệm 2 - 3 giọt dung dịch CuSO4 5% và 1 ml dung dịch NaOH 10%. Lắc nhẹ,
gạn bỏ phần dung dịch, giữ lại kết tủa Cu(OH)2. Tiếp tục nhỏ 2 ml dung dịch chất X 1% vào ống
nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh lam. Chất X không thể là
A. saccarozơ. B. glucozơ. C. metanol. D. fructozơ.
Câu 282: Etyl butirat là este có mùi thơm của dứa. Công thức của etyl butirat là
A. C2H5COOC4H9. B. C3H7COOC2H5. C. C4H9COOC2H5. D. C2H5COOC3H7.
Câu 283: Cho vài mẩu đất đèn bằng hạt ngô vào ống nghiệm X chứa sẵn 2 ml nước. Đậy nhanh X bằng
nút có ống dẫn khí gấp khúc sục vào ống nghiệm Y chứa 2 ml dung dịch Br2. Hiện tượng xảy ra
trong ống nghiệm Y là
A. có kết tủa màu trắng. B. có kết tủa màu vàng.
C. có kết tủa màu xanh. D. dung dịch Br2 bị nhạt màu.

Nhóm Face: Chuồng ngựa 2k2 - 2020. 14 Dạy Tận Tâm – Học Tư duy
Câu 284: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được C2H3COONa và CH3OH. Công thức cấu tạo
thu gọn của X là
A. CH3COOC2H5. B. C2H3COOC2H5. C. C2H3COOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 285: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 286: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. C2H5NH2. B. HOOC-[CH2]2-CH(NH2)-COOH.
C. CH3CH(NH2)COOH. D. HCOOH.
Câu 287: Cho vài giọt nước brom vào dung dịch phenol, lắc nhẹ thấy xuất hiện
A. kết tủa màu trắng. B. bọt khí. C. dung dịch màu tím. D. kết tủa màu xanh.
Câu 288: Ở điều kiện thường, chất nào sau đây làm mất màu dung dịch KMnO4?
A. Benzen. B. Metan. C. Etan. D. Etilen.
Câu 289: Metylamin (CH3NH2) tác dụng được với chất nào sau đây trong dung dịch?
A. HCl. B. NaCl. C. KNO3. D. KOH.
Câu 290: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Sau khi mổ cá, có thể dùng giấm ăn để giảm mùi tanh (do amin gây ra).
B. Anilin tác dụng với nước brom tạo kết tủa màu trắng.
C. Anilin có lực bazơ mạnh hơn amoniac.
D. Đimetylamin là amin bậc hai.
Câu 291: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Mỡ bò, mỡ cừu, dầu dừa hoặc dầu cọ có thể dùng làm nguyên liệu để sản xuất xà phòng.
B. Dầu chuối (chất tạo hương liệu mùi chuối chín) có chứa isoamyl axetat.
C. Một số este có mùi thơm được dùng làm chất tạo hương cho mỹ phẩm.
D. Dầu thực vật và dầu nhớt bôi trơn máy đều có thành phần chính là chất béo.
Câu 292: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Metyl fomat có phản ứng tráng bạc.
B. Thủy phân metyl axetat thu được ancol metylic.
C. Metyl acrylat không làm mất màu dung dịch brom.
D. Ở điều kiện thường, triolein là chất lỏng.
Câu 293: Cho các chất: anilin, phenylamoni clorua, glyxin, Ala-Gly. Số chất phản ứng được với HCl trong
dung dịch là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 294: Chất oxi hóa là chất
A. nhường electron. B. nhận proton. C. nhận electron. D. cho proton.
Câu 295: Cho các phát biểu sau:
(a) Axetilen và etilen là đồng đẳng của nhau.
(b) Axit fomic có phản ứng tráng bạc.
(c) Phenol là chất rắn, ít tan trong nước lạnh.
(d) Axit axetic được tổng hợp trực tiếp từ metanol.
Số phát biểu đúng là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 1.
Câu 296: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. NaOH. B. HF. C. C2H5OH. D. CH3COOH.
Câu 297: Isoamyl axetat là este được dùng để làm dung môi. Công thức của isoamyl axetat là
A. CH3CH(CH3)CH2CH2COOC2H5. B. CH3CH(CH3)CH2CH2COOCH3.
C. HCOOCH2CH2CH(CH3)CH3. D. CH3COOCH2CH2CH(CH3)CH3.
Câu 298: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Fe2+, NO3-, H+, NH4+. B. S2-, Cu2+, H+, Na+.
2+ - - +
C. Ca , H2PO4 , Cl , K . D. Fe2+, Ag+, NO3-, SO42-.
Câu 299: Cho các chất: HOCH2CH2OH, HOCH2CH2CH2OH, CH3COOH và C6H12O6 (fructozơ). Số chất
phản ứng được với Cu(OH)2 tạo ra dung dịch màu xanh là
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Câu 300: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. xà phòng và glixerol. B. glucozơ và ancol etylic.

Nhóm Face: Chuồng ngựa 2k2 - 2020. 15 Dạy Tận Tâm – Học Tư duy
C. glucozơ và glixerol. D. xà phòng và ancol etylic.
Câu 301: Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí?
A. Photpho. B. Cacbon. C. Clo. D. Lưu huỳnh.
Câu 302: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. Cr(OH)2. B. Fe(OH)3. C. NaOH. D. Pb(OH)2.
Câu 303: NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm (các điều kiện coi như có đủ)?
A. HCl, KOH, FeCl3, Cl2. B. HCl, O2, Cl2, CuO, AlCl3.
C. KOH, HNO3, CuO, CuCl2. D. H2SO4, PbO, FeO, NaOH.
Câu 304: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Tinh bột. B. Fructozơ. C. Saccarozơ. D. Glucozơ.
Câu 305: Thành phần chính của quặng photphorit là canxi photphat. Công thức của canxi photphat là
A. CaSO4. B. Ca3(PO4)2. C. CaHPO4. D. Ca(H2PO4)2.
Câu 306: Dung dịch chứa chất tan nào sau đây không phản ứng được với glyxin?
A. H2SO4. B. NaOH. C. HCl. D. NaCl.
Câu 307: Glixerol có công thức là
A. C2H5OH. B. C2H4(OH)2. C. CH3OH. D. C3H5(OH)3.
Câu 308: Chất nào sau đây thuộc loại chất điện li mạnh?
A. C2H5OH. B. H2O. C. CH3COOH. D. NaCl.
Câu 309: Tên gọi nào sau đây của CH3CHO là không đúng?
A. anđehit axetic. B. metanal. C. axetanđehit. D. etanal.
Câu 310: Chất khí nào sau đây được tạo ra từ bình chữa cháy và dùng để sản xuất thuốc giảm đau dạ dày?
A. CO. B. CH4. C. N2. D. CO2.
Câu 311: Gốc C6H5CH2- (vòng benzen liên kết với nhóm CH2) có tên gọi là
A. benzyl. B. phenyl. C. vinyl. D. anlyl.
Câu 312: X là chất khí không màu, không mùi, không vị, hơi nhẹ hơn không khí, rất ít tan trong nước, rất
bền với nhiệt. Khí X rất độc. Công thức của khí X là
A. O2. B. CO. C. CH4. D. N2.
Câu 313: Cho Cu phản ứng với dung dịch HNO3 loãng, nóng thu được một chất khí không màu hóa nâu
trong không khí, khí đó là
A. NH3. B. N2. C. NO. D. N2O.
Câu 314: Thành phần chính của “khí thiên nhiên” là
A. propan. B. etan. C. n-butan. D. metan.
Câu 315: Chất nào sau đây không phải là đồng phân của C2H4O2?
A. HOCH2CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. HCOOCH3.
Câu 316: Chất có nhiệt độ sôi cao nhất là
A. CH3CHO. B. C2H5OH. C. CH3COOH. D. C2H6.
Câu 317: Giấm ăn là dung dịch axit axetic có nồng độ là
A. 2% - 5%. B. 5% - 9%. C. 9% -12%. D. 12% -15%.
Câu 318: Trong các chất sau, chất nào là axetilen?
A. C2H6. B. C2H2. C. C2H4. D. C6H6.
Câu 319: Phương trình 2H + S  H2S là phương trình ion rút gọn của phản ứng:
+ 2-

A. BaS + H2SO4 → BaSO4 + H2S. B. K2S + HCl → H2S + KCl.


C. H2SO4 đặc + Mg → MgSO4 + H2S + H2O. D. FeS + HCl → FeCl2 + H2S.
Câu 320: Cho các chất: Na, NaOH, HCOOH, CH3OH, O2, CuO, Cu(OH)2. Số chất tham gia phản ứng với
ancol etylic là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 321: Để khắc chử lên thủy tinh người ta dựa vào phản ứng nào sau đây?
A. SiO2 + 2NaOH  Na2SiO3 + CO2. B. SiO2 + Mg  2MgO + Si.
C. SiO2 + HF  SiF4 + 2H2O. D. SiO2 + Na2CO3  Na2SiO3 + CO2.
Câu 322: Hiđrat hóa propen thu được ancol X là sản phẩm chính. Tên của X là
A. propen-2-ol. B. propen-1-ol. C. propan-1-ol. D. propan-2-ol.
Câu 323: Số chất hữu cơ chứa C, H, O có phân tử khối không vượt quá 88u (88 đvC), vừa phản ứng được
với NaHCO3 tạo chất khí, vừa tham gia phản ứng tráng gương là
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.

Nhóm Face: Chuồng ngựa 2k2 - 2020. 16 Dạy Tận Tâm – Học Tư duy
Câu 324: Hòa tan hoàn toàn hỗn hợp X gồm BaO, NH4HCO3, NaHCO3 (có tỉ lệ mol lần lượt là 5: 4: 2)
vào nước dư, đun nóng. Khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được dung dịch Y chứa
A. Na2CO3. B. NaHCO3 và Ba(HCO3)2.
C. NaHCO3. D. NaHCO3 và (NH4)2CO3.
Câu 325: Một chiếc nhiệt kế bị vỡ, để thu hồi thuỷ ngân rơi vãi tránh độc, người ta có thể dùng:
A. Cát. B. Bột sắt. C. Bột lưu huỳnh. D. Bột than.
Câu 326: Polime được điều chế bằng phản ứng trùng hợp là
A. Poliacrilonitrin. B. Xelulozơ triaxetat.
C. Poli(etylen-terephtalat). D. Nilon 6-6.
Câu 327: Cho phản ứng: FeO + HNO3 → Fe(NO3)3 + NO + H2O
Tỉ lệ số phân tử HNO3 đóng vai trò là chất oxi hóa và môi trường trong phản ứng là bao nhiêu?
A. 1: 10. B. 1: 3. C. 1: 2. D. 1: 9.
Câu 328: Cho các dung dịch sau: KCl, Na2SO4, KNO3, AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH, CaCl2, H2SO4. Dung
dịch nào khi điện phân thực chất là điện phân nước?
A. KCl, Na2SO4, KNO3. B. Na2SO4, KNO3, H2SO4, NaOH.
C. Na2SO4, KNO3, CaCl2, H2SO4, NaOH. D. KNO3, AgNO3, ZnSO4, NaCl, NaOH.
Câu 329: Trong phân tử chất nào sau đây không chứa nguyên tố nitơ?
A. axit glutamic. B. amilopectin. C. glyxin. D. anilin.
Câu 330: Dãy gồm các ion cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Na+, K+, OH-, HCO3-. B. Al3+, PO43-, Cl-, Ba2+.
C. K+, Ba2+, OH-, Cl-. D. Ca2+, Cl-, Na+, CO32-.
Câu 331: Cho dãy chất: Fe(NO3)2, Cu(NO3)2, Fe, Al, ZnCl2, ZnO, BaCl2. Số chất trong dãy vừa tác dụng
với dung dịch AgNO3, vừa tác dụng với dung dịch NaOH là
A. 2. B. 4. C. 3. D. 1.
Câu 332: X là ancol mạch hở, bền, có công thức phân tử C4H8O. Số công thức cấu tạo thỏa mãn X là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 333: Dãy kim loại nào sau đây được xếp theo chiều độ dẫn điện tăng?
A. Fe, Al, Au, Cu, Ag. B. Cu, Ag, Au, Al, Fe. C. Fe, Cu, Au, Al, Ag. D. Ag, Cu, Au, Al, Fe.
Câu 334: Chất X có màu trắng, dạng sợi, không mùi vị, không tan trong nước, là thành phần chính tạo nên
màng tế bào thực vật. Chất X là
A. glucozơ. B. tinh bột. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.
Câu 335: Tên gọi của amin có công thức cấu tạo CH3–NH–CH2–CH3 là
A. etylmetylamin. B. N–metyletylamin. C. metyletanamin. D. metyletylamin.
Câu 336: Cho dãy các chất sau: phenyl fomat, glyxylvalin (Gly-Val), saccarozơ, triolein. Số chất bị thủy
phân trong môi trường axit là
A. 3. B. 2. C. 1. D. 4.
Câu 337: Isoamyl axetat là este có mùi thơm của chuối chín. Công thức của isoamyl axetat là
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOCH2CH2CH(CH3)2.
C. CH3COOCH3. D. HCOOCH2CH2CH(CH3)2.
Câu 338: Công thức phân tử tristearin là
A. C54H98O6. B. C54H104O6. C. C57H104O4. D. C57H110O6.
Câu 339: Chất nào sau đây là chất khí ở điều kiện thường?
A. CH3COCH3. B. CH3OH. C. CH3COOH. D. HCHO.
Câu 340: Cấu hình electron của nguyên tử Na (Z =11) là
A. 1s22s2 2p6. B. 1s22s22p6 3s23p1. C. 1s22s22p63s1. D. 1s22s2 2p6 3s2.
Câu 341: Hợp chất đường chiếm thành phần chủ yếu trong mật ong là
A. fructozơ. B. glucozơ. C. saccarozơ. D. đường phèn.
Câu 342: Chất nào sau đây là chất điện li mạnh?
A. C2H5OH. B. CH3COOH. C. NaCl. D. CH3COOCH3.
Câu 343: Trong các chất sau, chất nào là amin bậc hai?
A. CH3–CH(CH3)–NH2. B. C6H5NH2. C. H2N–[CH2]6–NH2. D. C6H5–NH–CH3.
Câu 344: Chất nào sau đây không phải là este?
A. CH3COCH3. B. HCOOC2H5. C. CH3COOCH3. D. (CH3COO)3C3H5.
Câu 345: Cacbohiđrat nào sau đây thuộc loại đisaccarit?

Nhóm Face: Chuồng ngựa 2k2 - 2020. 17 Dạy Tận Tâm – Học Tư duy
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Xenlulozơ.
Câu 346: Phân tử aminoaxit nào sau đây có 6 nguyên tử C?
A. Axit glutamic. B. Valin. C. Alanin. D. Lysin.
Câu 347: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức tổng quát là
A. CnH2nO (n ≥ 2). B. CnH2n + 2O2 (n ≥ 2). C. CnH2n – 2O2 (n ≥ 2). D. CnH2nO2 (n ≥ 2).
Câu 348: Công thức cấu tạo của vinyl axetat là
A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOCH=CHCH3.
C. HCOOCH=CH2. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 349: Sản phẩm thu được khi thuỷ phân vinyl axetat trong dung dịch kiềm là
A. axit cacboxylic và ancol. B. muối và ancol.
C. muối và anđehit. D. muối và xeton.
Câu 350: Trong dung dịch, các amino axit tồn tại chủ yếu ở dạng
A. phân tử trung hoà. B. cation. C. anion. D. ion lưỡng cực.
Câu 351: Tên gốc – chức của amin CH3NHC2H5 là
A. đietylamin. B. metyletylamin. C. propylamin. D. etylmetylamin.
Câu 352: Chất béo (CH3[CH2]16COO)3C3H5 có tên là
A. tripanmitin. B. triolein. C. tristearic. D. tristearin.
Câu 353: Cho dãy các chất: axetilen, andehit axetic, axit axetic, etyl fomat, glucozơ, fructozơ và saccarozơ.
Số chất khi phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 thu được kết tủa Ag là
A. 5. B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 354: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Phản ứng thuỷ phân chất béo trong môi trường kiềm là phản ứng thuận nghịch.
B. Chất béo chứa các gốc axit không no thường ở trạng thái chất lỏng ở nhiệt độ thường.
C. Chất béo là trieste của ancol với axit béo.
D. Chất béo rắn thường không tan trong nước và nặng hơn nước.
Câu 355: Este nào sau đây khi thủy phân trong dung dịch kiềm thu được hai muối?
A. metyl axetat. B. phenyl axetat. C. benzyl fomat. D. vinyl fomat.
Câu 356: Phân tử đơn chức C8H8O2 chứa vòng benzen, có khả năng phản ứng với dung dịch NaOH, nhưng
không phản ứng với Na. Số đồng phân cấu tạo thỏa mãn là?
A. 7. B. 5. C. 4. D. 6.
Câu 357: Thuốc thử nào sau đây có thể dùng để phân biệt hai dung dịch glucozơ và fructozơ?
A. NaOH. B. Dung dịch Br2. C. AgNO3/NH3. D. Quì tím.
Câu 358: Phân tử C4H6O2 có bao nhiêu đồng phân cấu tạo este mạch hở?
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2.
Câu 359: Đun nóng hỗn hợp gồm glixerol với hỗn hợp các axit oleic, axit panmitic và axit stearic trong
dung dịch H2SO4 đặc, có thể thu được tối đa bao nhiêu loại chất béo có chứa gốc axit không no?
A. 12. B. 6. C. 14. D. 8.
Câu 360: Cho sơ đồ chuyển hóa sau: C4H8O2 → X → Y → Z → C2H6. Công thức phân tử của X và
Y lần lượt là
A. CH3CH2CH2OH và C2H5COONa. B. CH3CH2OH và CH3COONa.
C. CH3CH2CH2OH và C2H5COOH. D. CH3CH2OH và CH3COOH.
Câu 361: Có các chất sau: NH3 (1), CH3NH2 (2) và C6H5NH2 (3). Dãy các chất được sắp xếp theo chiều
tăng dần tính bazơ là
A. (2) < (1) < (3). B. (2) < (3) < (1). C. (3) < (1) < (2). D. (2) < (3) < (1).
Câu 362: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức, thu được CO2 và H2O có tỉ lệ mol tương ứng là 8: 9.
Công thức phân tử của amin là
A. C4H11N. B. C4H9N. C. C3H9N. D. C3H7N.
Câu 363: Có các dung dịch riêng biệt sau: ClH3N–CH2–COOH, H2N–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH, H2N–
CH2–COOH, C6H5–NH3Cl (phenylamoni clorua), HOOC–CH2–CH2–CH(NH2)–COOH. Số
dung dịch có pH < 7 là
A. 4. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 364: Phenol không phản ứng được với chất nào sau đây?
A. NaHCO3. B. Br2. C. KOH. D. Na.
Câu 365: Amin CH3–NH–CH2–CH3 có tên gọi gốc – chức là
Nhóm Face: Chuồng ngựa 2k2 - 2020. 18 Dạy Tận Tâm – Học Tư duy
A. propan–2–amin. B. N–metyletanamin. C. metyletylamin. D. etylmetylamin.
Câu 366: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử tổng quát là
A. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). B. CnH2nO2 (n ≥ 1). C. CnH2nO2 (n ≥ 2). D. CnH2nO (n ≥ 2).
Câu 367: Etyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. CH3CH2COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. CH3COOCH=CH2.
Câu 368: Axit cacboxylic trong giấm ăn có công thức cấu tạo thu gọn là
A. HCOOH. B. CH3COOH. C. HOOC–COOH. D.
CH3CH(OH)COOH.
Câu 369: Người ta dùng đèn xì oxi – axetilen để hàn và cắt kim loại. Công thức phân tử của axetilen là
A. CH4. B. C2H2. C. C2H4. D. C6H6.
Câu 370: Amin nào sau đây thuộc loại amin bậc hai?
A. Trimetylamin. B. Metylamin. C. Phenylamin. D. Đimetylamin.
Câu 371: Chất nào sau đây là amin no, đơn chức, mạch hở?
A. CH3N. B. CH4N. C. CH5N. D. C2H5N.
Câu 372: Glucozơ và fructozơ không có phản ứng nào sau đây?
A. Tráng gương. B. Thủy phân. C. Hòa tan Cu(OH)2. D. Khử bởi H2.
Câu 373: Chất nào sau đây không tan trong nước?
A. CH3COOH. B. C2H5OH. C. HCOOCH3. D. CH3NH2.
Câu 374: Hợp chất nào sau đây không phải là chất hữu cơ?
A. NH4NO3. B. (NH2)2CO. C. CH3NH2. D. C2H5OH.
Câu 375: Saccarozơ và glucozơ đều thuộc loại:
A. disaccarit. B. monosaccarit. C. polisaccarit. D. cacbohiđrat.
Câu 376: Chất nào sau đây không điều chế được trực tiếp từ axit cacboxylic và ancol?
A. CH3COOCH2CH=CH2. B. CH3COOC6H5.
C. C2H5COOCH3. D. CH3COOCH3.
Câu 377: Khi ủ men rượu, người ta thu được một hỗn hợp chủ yếu gồm nước, ancol etylic và bã rượu.
Muốn thu được ancol etylic người ta dùng phương pháp nào sau đây?
A. Phương pháp chiết lỏng – lỏng. B. Phương pháp chưng cất.
C. Phương pháp kết tinh. D. Phương pháp chiết lỏng – rắn.
Câu 378: Dung dịch chất nào sau đây không làm đổi màu quỳ tím thành xanh?
A. HOOCCH2NH3Cl. B. C6H5ONa. C. CH3NH2. D. H2NCH2COONa.
Câu 379: Cặp chất nào sau đây luôn là đồng đẳng của nhau?
A. C2H2 và C4H6. B. C2H5OH và CH3OCH2CH3.
C. C2H6 và C5H12. D. CH3COOC2H5 và C2H5COOCH3.
Câu 380: Cho các chất sau: Benzen, stiren, butan, axetilen, etilen. Số chất làm mất màu nước brom là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 381: Phần trăm khối lượng nitơ trong phân tử alanin bằng:
A. 15,05%. B. 15,73%. C. 12,96%. D. 18,67%.
Câu 382: Dung dịch muối CuSO4 có màu
A. vàng. B. đỏ. C. nâu. D. xanh.
Câu 383: Trong các chất: stiren, axit acrylic, axit axetic, vinylaxetilen, axeton và butan, số chất có khả
năng tham gia phản ứng cộng hiđro (xúc tác Ni, đun nóng)?
A. 5. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 384: Phenol tan nhiều trong lượng dư dung dịch nào sau đây?
A. Dung dịch Na2SO4. B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch Br2. D. Dung dịch NaOH.
Câu 385: Chất nào sau đây có tới 40% trong mật ong?
A. Fructozơ. B. Saccarozơ. C. Glucozơ. D. Amilopectin.
Câu 386: Ma túy dù ở dạng nào khi đưa vào cơ thể con người đều có thể làm thay đổi chức năng sinh lí.
Ma túy có tác dụng ức chế kích thích mạnh mẽ gây ảo giác làm cho người dùng không làm chủ
được bản thân. Nghiện ma túy sẽ dẫn tới rối loạn tâm, sinh lý, rối loạn tiêu hóa, rối loạn chức
năng thần kinh, rối loạn tuần hoàn, hô hấp. Tiêm chích ma túy có thể gây trụy tim mạch dễ dẫn
đến tử vong, vì vậy phải luôn nói không với ma túy. Nhóm chất nào sau đây là ma túy (cấm
dùng)?
A. Thuốc phiện, cần sa, heroin, cocain. B. Thuốc phiện, penixilin, moocphin.

Nhóm Face: Chuồng ngựa 2k2 - 2020. 19 Dạy Tận Tâm – Học Tư duy
C. Penixilin, ampixilin, erythromixin. D. Seduxen, cần sa, ampixilin, cocain.
Câu 387: Dãy các ion xếp theo chiều giảm dần tính oxi hóa
A. Fe3+, Ag+, Cu2+, Fe2+. B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+.
+ 2+ 3+ 2+
C. Ag , Cu , Fe , Fe . D. Fe3+, Cu2+, Ag+, Fe2+.
Câu 388: Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành sản phẩm có tên gọi là gì
A. axetyl etylat. B. metyl axetat. C. axyl etylat. D. etyl axetat.
Câu 389: Cặp chất không xảy ra phản ứng hóa học là
A. Fe + dung dịch HCl. B. Cu + dung dịch FeCl3.
C. Fe + dung dịch FeCl3. D. Cu + dung dịch FeCl2.
Câu 390: Cho vài giọt nước brom vào dung dịch anilin, lắc nhẹ thấy xuất hiện
A. kết tủa trắng. B. kết tủa đỏ nâu. C. bọt khí. D. dung dịch màu xanh.
Câu 391: Kim loại có độ cứng lớn nhất là
A. Cr. B. Fe. C. W. D. Cu.
Câu 392: Polime có cấu trúc mạng lưới không gian là
A. polietilen. B. amilopectin. C. cao su lưu hóa. D. poli (vinylclorua).
Câu 393: Hợp chất nào sau đây lưỡng tính?
A. CrO3. B. Cr(OH)2. C. Al2(SO4)3. D. NaHCO3.
Câu 394: Cho dãy các kim loại: Na; Al; Cu; Fe; Ag. Số kim loại tác dụng được với dung dịch Fe2(SO4)3 là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 1.
Câu 395: Cho các phát biểu sau:
(a) Fomanđehit, axetanđehit đều là những chất tan tốt trong nước.
Câu 396: Chất nào sau đây không bị thuỷ phân trong dung dịch axit sunfuric loãng, đun nóng?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Xenlulozơ. D. Etyl axetat.
Câu 397: Chất nào sau đây không phải là chất lưỡng tính?
A. Al2O3. B. NaHCO3. C. Al. D. Al(OH)3.
Câu 398: Kim loại tan hoàn toàn trong nước (dư) ở nhiệt độ thường là
A. Cu. B. K. C. Zn. D. Fe.
Câu 399: Trong các chất dưới đây, chất nào là amin bậc hai?
A. CH3NHCH3. B. H2N[CH2]6NH2. C. C6H5NH2. D. CH3CH(CH3)NH2.
Câu 400: Khi làm lạnh đột ngột chất X được “Nước đá khô”. Công thức của X là
A. O2. B. CO2. C. Cl2. D. SO2.
Câu 401: Chất nào sau đây không bị khí CO khử ở nhiệt độ cao?
A. MgO. B. CuO. C. Fe2O3. D. Fe3O4.
Câu 402: Hợp chất hữu cơ luôn chứa nguyên tố nào sau đây?
A. Oxi. B. Cacbon. C. Lưu huỳnh. D. Hiđro.
Câu 403: Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài. Công thức của benzyl axetat là
A. C2H5COOC6H5. B. C6H5COOCH3.
C. CH3COOCH2C6H5. D. CH3COOC6H5.
Câu 404: X là chất rắn, dạng sợi màu trắng, không tan trong nước. Tên gọi của X là
A. amilopectin. B. fructozơ. C. xenlulozơ. D. saccarozơ.
Câu 405: Một vật làm bằng sắt tráng thiếc (sắt tây), trên bề mặt vết sây sát tới lớp sắt. Khi vật này tiếp xúc
với không khí ẩm thì
A. Fe bị oxi hóa. B. Sn bị oxi hóa. C. Fe bị khử. D. Sn bị khử.
Câu 406: Este nào sau đây có công thức phân tử C4H8O2?
A. Vinyl axetat. B. Propyl axetat. C. Phenyl axetat. D. Etyl axetat.
Câu 407: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Tơ nilon-6. B. Sợi bông. C. Tơ visco. D. Cao su isopren.
Câu 408: Trong các chất sau, chất có nhiệt độ nóng chảy cao nhất là
A. HCOOCH3. B. C2H5NH2. C. NH2CH2COOH. D. CH3NH2.
Câu 409: Cho các kim loại Fe, Cu, Ag và Zn. Số kim loại tan được trong dung dịch Fe(NO3)3 dư là
A. 3. B. 4. C. 1. D. 2.
Câu 410: Rót 1-2 ml dung dịch X đậm đặc vào ống nghiệm đựng 1-2 ml dung dịch Na2CO3 đặc. Đưa que
diêm đang cháy vào miệng ống nghiệm, thấy ngọn lửa vụt tắt. Chất X là
A. anđehit fomic. B. ancol etylic. C. axit axetic. D. phenol.

Nhóm Face: Chuồng ngựa 2k2 - 2020. 20 Dạy Tận Tâm – Học Tư duy
Câu 411: Trong số các loại tơ sau: tơ tằm, tơ visco, tơ nilon-6-6, tơ axetat, tơ capron, tơ olon, những loại
tơ nào thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ visco và tơ nilon-6,6. B. Tơ tằm và tơ olon.
C. Tơ nilon-6-6 và tơ capron. D. Tơ visco và tơ axetat.
Câu 412: Chất X (C4H8O2) tác dụng với dung dịch NaOH, thu được chất hữu cơ Y và Z. Oxi hóa Z bằng
CuO, thu được axeton. Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOCH2CH2CH3. B. CH3CH2COOCH3. C. HCOOCH(CH3)2. D. CH3COOC2H5.
Câu 413: Dung dịch chất nào sau đây làm quì tím hóa xanh
A. C6H5NH2. B. C6H5OH. C. CH3OH. D. CH3NH2.
Câu 414: Este nào sau đây tác dụng với NaOH thu được natri axetat
A. C2H5COOCH3. B. HCOOC2H5. C. HCOOCH3. D. CH3COOC2H5.
Câu 415: Chọn nhận xét đúng?
A. Stiren không làm mất màu dung dịch brom.
B. Anken là những hidrocacbon không no có một liên kết đôi C=C.
C. Công thức chung của ankan là CnH2n+2 (n≥1).
D. Các ankin đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3 tạo kết tủa vàng.
Câu 416: Khí nào gây hiệu ứng nhà kính và làm vẩn đục nước vôi trong?
A. NO2. B. CO2. C. CH4. D. CO.
Câu 417: Công thức phân tử của este no, đơn chức, mạch hở là
A. CnH2nO2 (n ≥ 2). B. CnH2n–2O2 (n ≥ 4). C. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). D. CnH2nO2 (n ≥ 3).
Câu 418: Axit aminoaxetic (H2NCH2COOH) không tác dụng được với chất nào sau đây?
A. HCl. B. NaCl. C. NaOH. D. C2H5OH.
Câu 419: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Xenlulozơ phản ứng với HNO3 tạo thành tơ axetat.
B. Glucozơ bị thủy phân trong môi trường axit.
C. Tinh bột có phản ứng tráng bạc.
D. Dung dịch saccarozơ phản ứng với Cu(OH)2 tạo dung dịch màu xanh lam.
Câu 420: Đạm ure có công thức là
A. (NH4)2CO3. B. NaNO3. C. (NH2)2CO. D. NH4NO3.
Câu 421: Trong môi trường kiềm, chất nào dưới đây tác dụng với Cu(OH)2 cho hợp chất màu xanh tím?
A. Glucozơ. B. metylamin. C. Gly-Val. D. Ala-Gly-Val.
Câu 422: Phản ứng hóa học giữa axit cacboxylic và ancol được gọi là phản ứng
A. trùng ngưng. B. kết hợp. C. trung hòa. D. este hóa.
Câu 423: Công thức của triolein là
A. (C2H5COO)3C3H5. B. (CH3COO)3C3H5. C. (HCOO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 424: Thủy phân hoàn toàn H2N–CH2–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH(CH3)–CO–NH–CH2–COOH
thu được bao nhiêu loại α–amino axit khác nhau?
A. 2. B. 4. C. 5. D. 3.
Câu 425: Số đồng phân cấu tạo mạch hở có CTPT C3H6O2 tác dụng được với NaOH là
A. 2. B. 3. C. 1. D. 4.
Câu 426: Loại polime nào sau đây khi đốt cháy hoàn toàn chỉ thu được CO2 và H2O?
A. Polietilen. B. Nilon-6,6. C. Tơ tằm. D. PVC.
Câu 427: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Tinh bột. B. Saccarozơ. C. Fructozơ. D. Glucozơ.
Câu 428: Ancol etylic có công thức cấu tạo là
A. CH3CH2OH. B. CH3OCH3. C. CH3CHO. D. CH3COOH.
Câu 429: Chất nào sau đây là muối trung hòa?
A. NaHCO3. B. NaHSO4. C. Na2HPO4. D. CH3COONa.
Câu 430: Este X có công thức phân tử C8H8O2. Cho X tác dụng với dung dịch NaOH, thu được sản phẩm
có hai muối. Số công thức cấu tạo của X thỏa mãn tính chất trên là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Câu 431: Số đồng phân amin bậc I có công thức phân tử C4H11N là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 432: Chất nào sau đây không làm mất màu nước brom?

Nhóm Face: Chuồng ngựa 2k2 - 2020. 21 Dạy Tận Tâm – Học Tư duy
A. Phenol. B. Axit acrylic. C. Axetanđehit. D. Ancol etylic.
Câu 433: Dung dịch nào dưới đây làm xanh quỳ tím?
A. Metanamin. B. Axit glutamic. C. Anilin. D. Alanin.
Câu 434: Cho các chất sau: C2H5OH, CH3CHO, C6H5OH, CH3COOH. Số chất tác dụng được với natri là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 435: Cacbohidrat nào dưới đây không bị thủy phân?
A. Glucozơ. B. Xenlulozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 436: Công thức tổng quát của ankyl benzen là
A. CnH2n-8 (n ≥ 8). B. CnH2n-4 (n ≥ 4). C. CnH2n-6 (n ≥ 6). D. CnH2n-2 (n ≥ 2).
Câu 437: Phân đạm cung cấp cho cây trồng nguyên tố dinh dưỡng nào dưới đây?
A. Nitơ. B. Kali. C. Photpho. D. Canxi.
Câu 438: Tính chất nào sau đây là tính chất vật lí chung của kim loại?
A. Tính cứng. B. Tính dẻo. C. Khối lượng riêng. D. Nhiệt độ nóng chảy.
Câu 439: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng ngưng?
A. Xenlulozơ. B. Poli (vinyl axetat).
C. Polietien. D. Poli (hexametylen ađipamit).
Câu 440: Metyl fomat có công thức phân tử là
A. C3H6O2. B. C3H4O2. C. CH2O2. D. C2H4O2.
Câu 441: Trong phương pháp sinh hóa, ancol etylic được sản xuất từ chất nào sau đây?
A. Anđehit axetic. B. Tinh bột. C. Etilen. D. Xenlulozơ.
Câu 442: Kim loại Cu tan được trong dung dịch nào sau đây?
A. HCl. B. FeSO4. C. Fe2(SO4)3. D. H2SO4 loãng.
Câu 443: Chất không tác dụng với nước brom là
A. Axit metacrylic. B. Phenol. C. Benzen. D. Etilen.
Câu 444: Monome không tham gia phản ứng trùng hợp là
A. etilen. B. acrilonitrin. C. metyl metacrylat. D. ε-amino caproic.
Câu 445: Chất béo (triglixerit) là trieste của glixerol với
A. axit béo. B. axit thơm. C. axit no. D. axit không no.
Câu 446: Sắt bị oxi hóa từ 0 lên +3 khi tác với
A. HNO3 dư. B. S dư. C. CuCl2. D. H2SO4 loãng, dư.
Câu 447: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ bán tổng hợp?
A. Sợi len. B. Tơ xenlulozơ axetat.
C. Tơ tằm. D. Tơ nilon-6,6.
Câu 448: Khí X không màu, nhẹ hơn không khí, tan nhiều trong nước, có mùi khai đặc trưng. Khí X là
A. N2. B. NH3. C. Cl2. D. H2S.
Câu 449: Hợp chất C6H5NH2 có tên gọi là
A. Glyxin. B. Alanin. C. Anilin. D. Valin.
Câu 450: Các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. Fe3+; Na+; Ag+; CO32-. B. H+; Ca2+; NO3-; Cl-.
+ 2+ - -
C. Na ; Mg ;Cl ; OH . D. NH4+; Na+; Ca2+; OH-.
Câu 451: Thủy phân este X trong dung dịch NaOH, thu được HCOONa và C2H5OH. Công thức cấu tạo
của X là
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOCH3.
Câu 452: Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch FeSO4 (không có không khí), sau khi phản ứng hoàn
toàn thu được chất kết tủa có màu
A. nâu đỏ. B. vàng. C. trắng hơi xanh. D. trắng.
Câu 453: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn hóa học?
A. Nhúng thanh Zn vào dung dịch CuSO4.
B. Đốt dây thép (hợp kim sắt-cacbon) trong bình khí oxi.
C. Nhúng thanh Fe vào dung dịch H2SO4 loãng (có nhỏ thêm vài giọt dung dịch CuSO4).
D. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm.
Câu 454: Alanin và metyl amin cùng tác dụng với
A. NaCl. B. HCl. C. Ba(OH)2. D. NaOH.
Câu 455: Kim loại nào sau đây điều chế được bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?

Nhóm Face: Chuồng ngựa 2k2 - 2020. 22 Dạy Tận Tâm – Học Tư duy
A. K. B. Ca. C. Al. D. Fe.
Câu 456: Vàng kim loại có thể dát thành lá mỏng đến mức ánh sáng có thể xuyên qua là do vàng có
A. độ cứng cao. B. tính dẻo cao. C. tính dẫn điện cao. D. ánh kim đẹp.
Câu 457: Fe2O3 là oxit
A. không tạo muối. B. lưỡng tính. C. bazơ. D. axit.
Câu 458: Thủy phân hoàn toàn amilopectin thu được
A. glucozơ. B. saccarozơ. C. sobitol. D. fructozơ.
Câu 459: Cho Al phản ứng với dung dịch H2SO4 loãng, sản phẩm thu được gồm muối Al2(SO4)3 và
A. S. B. H2O. C. H2S. D. H2.
Câu 460: Cho các kim loại: Al, Fe, K, Ag. Kim loại có tính khử mạnh nhất là
A. K. B. Fe. C. Ag. D. Al.
Câu 461: Chất nào sau đây có tên gọi là etyl axetat?
A. CH3COOCH3. B. CH3COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. C2H5COOC2H5.
Câu 462: Saccarozơ là một loại đisaccarit có nhiều trong cây mía, hoa thốt nốt, củ cải đường. Công thức
phân tử của saccarozơ là
A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C2H4O2.
Câu 463: Trùng hợp vinyl clorua thu được polime có tên gọi là
A. Poli(vinyl clorua). B. Polipropilen. C. Polietilen. D. Polistiren.
Câu 464: Công thức của triolein là
A. (C17H33COO)3C3H5. B. (HCOO)3C3H5.
B. (C2H5COO)3C3H5. D. (CH3COO)3C3H5.
Câu 465: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Polistiren. B. Polipropilen. C. Tinh bột. D. Polietilen.
Câu 466: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. CH3NH2. B. H2NCH2COOH. C. CH3COOH. D. HCl.
Câu 467: Cho X là hợp chất hữu cơ có công thức CH3NH2. Tên gọi của X là
A. Glyxin. B. Metylamin. C. Anilin. D. Vinyl axetat.
Câu 468: Axit amino axetic (NH2-CH2-COOH) tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. NaNO3. B. NaCl. C. HCl. D. Na2SO4.
Câu 469: Số nguyên tử hiđro trong phân tử Alanin là
A. 5. B. 7. C. 9. D. 3.
Câu 470: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Glucozơ. B. Tinh bột. C. Fructozơ. D. Saccarozơ.
Câu 471: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ nhân tạo?
A. Tơ nilon-6. B. Tơ tằm. C. Tơ nilon-6,6. D. Tơ visco.
Câu 472: Thuốc thử được dùng để phân biệt Gly-Ala-Gly với Gly-Ala là
A. Dung dịch NaOH. B. Dung dịch NaCl.
C. Cu(OH)2trong môi trường kiềm. D. Dung dịch HCl.
Câu 473: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol metylic?
A. HCOOCH3. B. HCOOC3H7. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC2H5.
Câu 474: Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là ancol và muối natri của axit cacboxylic
t0 t0
A. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH → . B. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH → .
t0 t0
C. CH2=C(CH3)COOH + NaOH → . D. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH → .
Câu 475: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước và X có nhiều trong quả nho chín nên
còn gọi là đường nho. Khử chất X bằng H2 thu được chất hữu cơ Y. Tên gọi của X và Y lần lượt

A. Glucozơ và sobitol. B. Fructozơ và sobitol.
C. Glucozơ và fructozơ. D. Saccarozơ và glucozơ.
Câu 476: Cho dãy các chất sau: (1) CH3CH2NH2, (2) (CH3)2NH, (3) CH3COOH, (4) HCOOCH3. Tính chất
của các chất được mô tả như sau:
Chất X Y Z T
Độ tan trong nước (g/100 gam nước) vô hạn vô hạn 29,40 vô hạn
pH dung dịch 0,1M 11,2 11,0 7,0 2,9

Nhóm Face: Chuồng ngựa 2k2 - 2020. 23 Dạy Tận Tâm – Học Tư duy
Nhiệt độ sôi (0C) 9 20 32 118
Chất Y là
A. HCOOCH3. B. CH3CH2NH2. C. CH3COOH. D. (CH3)2NH.
Câu 477: Số nguyên tử cacbon trong phân tử Alanin là
A. 5. B. 7. C. 9. D. 3.
Câu 478: Chất nào sau đây có tên gọi là metyl axetat?
A. C2H5COOC2H5. B. CH3COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. C2H5COOCH3.
Câu 479: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Saccarozơ. B. Glucozơ. C. Tinh bột. D. Fructozơ.
Câu 480: Polime nào sau đây thuộc loại polime tổng hợp?
A. Xenlulozơ. B. Polipropilen. C. Tinh bột. D. Tơ tằm.
Câu 481: Glucozơ là một loại monosaccarit có nhiều trong quả chín, đặc biệt là quả nho chín. Công thức
phân tử của glucozơ là
A. C6H12O6. B. (C6H10O5)n. C. C12H22O11. D. C2H4O2.
Câu 482: Công thức của tristearin là
A. (HCOO)3C3H5. B. (C2H5COO)3C3H5.
C. (C17H35COO)3C3H5. D. (C17H33COO)3C3H5.
Câu 483: Trùng hợp stiren thu được polime có tên gọi là
A. Polipropilen. B. Polietilen. C. Polistiren. D. Poli(vinyl clorua).
Câu 484: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH thu được ancol etylic?
A. HCOOC3H5. B. HCOOCH3. C. HCOOC3H7. D. CH3COOC2H5.
Câu 485: Tripeptit Gly-Ala-Gly không tác dụng với chất nào sau đây?
A. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. B. Dung dịch Na2SO4.
C. Dung dịch HCl. D. Dung dịch NaOH.
Câu 486: Tơ nào sau đây phân tử chỉ chứa 3 nguyên tố C, H, N?
A. Tơ nitron. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ lapsan. D. Tơ nilon-6.
Câu 487: Cho X là hợp chất hữu cơ có công thức C6H5NH2 (chứa vòng benzen). Tên gọi của X là
A. Vinyl axetat. B. Alanin. C. Metylamin. D. Anilin.
Câu 488: Công thức của polime nào sau đây là phù hợp nhất được sử dụng để sản xuất túi đựng nilon?
A. (-CH2-CHCl-)n. B. (-CH2-CH2-)n. C. (-CH(CH3)-CH2-)n. D. (C6H10O5)n.
Câu 489: Dung dịch nào sau đây không làm quỳ tím chuyển màu?
A. H2NCH2COOH. B. CH3COOH. C. HCl. D. CH3NH2.
Câu 490: Axit amino axetic (NH2-CH2-COOH) không tác dụng được với dung dịch nào sau đây?
A. HNO3. B. NaNO3. C. NaOH. D. HCl.
Câu 491: Trường hợp nào sau đây tạo sản phẩm là anđehit và muối natri của axit cacboxylic?
A. CH2=C(CH3)COOH + NaOH. B. HCOOCH2CH=CH2 + NaOH.
C. HCOOCH=CH-CH3 + NaOH. D. HCOOC(CH3)=CH2 + NaOH.
Câu 492: Nhôm oxit (Al2O3) không phản ứng được với dung dịch chất nào sau đây?
A. NaOH. B. HNO3. C. FeCl2. D. H2SO4.
Câu 493: Sắt bị oxi hóa đến số oxi hóa +3 khi tác dụng với
A. HCI. B. CuSO4. C. S. D. Cl2.
Câu 494: Cho các cặp oxi hóa - khử được sắp xếp theo chiều tăng dần tính oxi hóa của dạng oxi hóa như
sau: Mg2+/Mg, Zn2+/Zn, Fe2+/Fe; Ag+/Ag. Kim loại nào sau đây có tính khử mạnh nhất?
A. Mg. B. Zn. C. Ag. D. Fe.
Câu 495: Kim loại nào sau đây tác dụng mạnh với nước ngay ở nhiệt độ thường?
A. K. B. Fe. C. Cu. D. Ag.
Câu 496: Chất nào sau đây thuộc loại đisaccarit?
A. Fructozo. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 497: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tổng hợp?
A. Tơ capron. B. Tơ visco. C. Tơ xenlulozơ axetat. D. Tơ tằm.
Câu 498: Cặp chất nào sau đây cùng tồn tại trong một dung dịch?
A. NaHCO3 và H2SO4. B. Al(NO3)3 và NaOH.
C. Cu(NO3)2 và HCl. D. (NH4)3PO4 và AgNO3.

Nhóm Face: Chuồng ngựa 2k2 - 2020. 24 Dạy Tận Tâm – Học Tư duy
Câu 499: Chất X ở điều kiện thường là chất khí, không màu, không mùi, tan rất ít trong nước, chiếm
78,18% thể tích của không khí. X là
A. H2. B. N2. C. CO2. D. O2.
Câu 500: Trong các ion sau đây, ion nào có tính oxi hóa mạnh nhất?
A. Cu2+. B. Ca2+. C. Ag+. D. Zn2+.
Câu 501: Chất nào sau đây thuộc loại amin bậc một?
A. (CH3)3N. B. CH3NHCH3. C. CH3NH2. D. CH3CH2NHCH3.
Câu 502: Etyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH3. B. HCOOCH3. C. HCOOC2H5. D. CH3COOC2H5.
Câu 503: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. Na2CO3. B. AICl3. C. Al(OH)3. D. Fe2O3.
Câu 504: Este nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH, đun nóng thu được ancol etylic?
A. HCOOC3H7. B. HCOOC2H5. C. CH3OOCC2H5. D. HCOOCH3.
Câu 505: Dung dịch nước của ion nào sau đây không màu?
A. Fe3+ . B. Ca2+ . C. Cr 3+ . D. Cu2+ .
Câu 506: Kim loại nào sau đây không tan được trong dung dịch HCl?
A. Al. B. Cu. C. Mg. D. Zn.
Câu 507: Công thức của tristearin là
A. C17 H35 COOH. B. (C15 H31 COO)3 C3 H5 .
C. (C17 H35 COO)3 C3 H5 . D. (C17 H33 COO)3 C3 H5 .
Câu 508: Dung dịch nào sau đây làm quỳ tím chuyển màu xanh?
A. anilin. B. amoni clorua. C. alanin. D. metylamin.
Câu 509: Tơ nào sau đây thuộc loại tơ tự nhiên?
A. Tơ tằm. B. Tơ nilon-6,6. C. Tơ nilon-6. D. Tơ visco.
Câu 510: Công thức hóa học của sắt (III) oxit là
A. Fe(OH)2 . B. Fe(OH)3. C. Fe2 O3 . D. FeO.
Câu 511: Kim loại nào sau đây điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện với chất khử là CO?
A. K. B. Ca. C. Na. D. Fe.
Câu 512: Tinh thể chất rắn X không màu, vị ngọt, dễ tan trong nước. X có nhiều trong cây mía. Tên gọi
của X là
A. saccarozơ. B. fructozơ. C. glucozơ. D. mantozơ.
Câu 513: Dung dịch nào sau đây hòa tan được Al(OH)3 ?
A. K 2 SO4 . B. NaOH. C. NaNO3 . D. KCl.
Câu 514: Axit cacboxylic nào dưới đây có trong vết đốt của kiến?
A. axit benzoic. B. axit fomic. C. axit axetic. D. axit lactic.
Câu 515: Dung dịch chất X không làm đổi màu quỳ tím; dung dịch chất Y là quỳ tím hóa xanh. Trộn lẫn
hai dung dịch trên thu được kết tủa. Hai chất X và Y tương ứng là
A. CaCl2 và Na2 CO3 . B. FeCl3 và Na2 CO3 .
C. Na2 SO4 và BaCl2 . D. Ba(NO3 )2 và K 2 SO4 .
Câu 516: Thí nghiệm nào sau đây chỉ xảy ra ăn mòn điện hóa học?
A. Để đinh sắt (làm bằng thép cacbon) trong không khí ẩm.
B. Nhúng thanh Cu vào dung dịch FeCl3.
C. Nhúng thanh Cu vào dung dịch H2SO4.
D. Nhúng thanh Zn vào dung dịch H2SO4.
Câu 517: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Các peptit đều tham gia phản ứng thủy phân.
B. Dung dịch lòng trắng trứng bị đông tụ bởi nhiệt.
C. Amino axit là chất lỏng ở nhiệt độ thường.
D. Keratin là protein cấu trúc dạng sợi.
Câu 518: Phương pháp điều chế kim loại kiềm là
A. nhiệt luyện. B. thủy luyện.
C. điện phân nóng chảy. D. điện phân dung dịch.

Nhóm Face: Chuồng ngựa 2k2 - 2020. 25 Dạy Tận Tâm – Học Tư duy
Câu 519: Trong chiến tranh Việt Nam, Mĩ đã rải xuống các cánh rừng Việt Nam một loại hóa chất cực độc
phá hủy môi trường và gây ảnh hưởng nghiêm trọng đến sức khỏe của con người, đó là chất độc
màu da cam. Chất độc này còn được gọi là
A. đioxin. B. 3-MCPD. C. nicotin. D. TNT.
Câu 520: Phân đạm ure có công thức hóa học là
A. (NH4)2CO. B. (NH4)2CO3. C. (NH2)2CO3. D. (NH2)2CO.
Câu 521: Nhỏ từ từ cho đến dư dung dịch NaOH vào dung dịch AlCl3. Hiện tượng xảy ra là
A. có kết tủa keo trắng, sau đó kết tủa tan.
B. có kết tủa keo trắng, lượng kết tủa tăng đến cực đại.
C. có kết tủa keo trắng và có khí bay lên.
D. không có kết tủa, có khí bay lên.
Câu 522: Trong các chất sau: etan, propen, benzen, glyxin, stiren. Chất có phản ứng trùng hợp để tạo ra
được polime là
A. propen, benzen. B. stiren, propen.
C. stiren, glyxin. D. propen, benzen, glyxin, stiren.
Câu 523: Trong phản ứng: Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu. Chất bị oxi hóa là
A. Fe. B. Fe2+ .. C. Cu2+ .. D. Cu..
Câu 524: Công thức tổng quát của hiđrocacbon X bất kì có dạng Cn H2n+2−2k
A. k = 1, n ≥ 2 → X là anken hoặc xicloankan. B. k = 2, n ≥ 2 → X là ankin hoặc ankađien.
C. k = 0, n ≥ 1 → X là ankan. D. k = 4, n ≥ 6 → X là aren.
Câu 525: Thủy phân este C2H5COOCH=CH2 trong môi trường axit thu được
A. C2H5COOH, CH2=CH-OH. B. C2H5COOH, HCHO.
C. C2H5COOH, CH3CH2OH. D. C2H5COOH, CH3CHO.
Câu 526: Saccarozơ có công thức phân tử là
A. C6H10O8. B. C6H12O6. C. (C6H10O5)8. D. C12H22O11.
Câu 527: Số đipeptit có thể tạo thành từ phân tử glyxin và phân tử alanin là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 528: Phản ứng nào sau đây có phương trình ion rút gọn là H + + OH − → H2 O?
A. Ba(OH)2 + H2 SO4 → BaSO4 + 2H2 O..
B. Ca(OH)2 + 2HCl → CaCl2 + 2H2 O..
C. CH3 COOH + NaOH → CH3 COONa + H2 O..
D. Mg(OH)2 + 2HCl → MgCl2 + 2H2 O..
Câu 529: Trường hợp nào sau đây không xảy ra phản ứng?
A. Fe + Fe3+ .. B. Ni + Mg 2+ .. C. Ag + + Fe2+ .. D. Cu + Ag + ..
Câu 530: Cho các chất: axit propionic (X); axit axetic (Y); ancol etylic (Z) và metyl axetat (T). Đây gồm
các chất được sắp xếp theo chiều tăng dần nhiệt độ sôi là
A. Z, T, Y, X. B. T, X, Y, Z. C. Y, T, X, Z. D. T, Z, Y, X.
Câu 531: Amino axit X no, mạch hở, có công thức Cn Hm O2 N. Biểu thức liên hệ giữa m và n là
A. m = 2n.. B. m = 2n + 3.. C. m = 2n + 1.. D. m = 2n + 2..
Câu 532: Thủy phân hoàn toàn 1 mol saccarozơ trong môi trường axit thu được
A. 1 mol glucozơ và 1 mol fructozơ. B. 2 mol glucozơ.
C. 2 mol glucozơ và 2 mol fructozơ. D. 2 mol fructozơ.
Câu 533: Kim loại nào sau đây có thể điều chế được bằng phương pháp điện phân dung dịch?
A. Ca. B. Na. C. Ba. D. Cu.
Câu 534: Nước có tính cứng tạm thời có chứa anion nào sau đây?
A. HCO3-. B. SO42- và Cl-. C. Ca2+ và Mg2+. D. NO3-.
Câu 535: Dung dịch nào sau đây làm cho quỳ tím chuyển sang màu hồng?
A. Axit glutamic. B. Glysin. C. Lysin. D. Đimetylamin.
Câu 536: Chất nào sau đây tác dụng với dung dịch NaOH?
A. Ba(NO3)2. B. NaNO3. C. KCl. D. CO2.
Câu 537: Chất nào sau đây là hiđroxit lưỡng tính?
A. KOH. B. Cr(OH)3. C. Fe(OH)2. D. Mg(OH)2.
Nhóm Face: Chuồng ngựa 2k2 - 2020. 26 Dạy Tận Tâm – Học Tư duy
Câu 538: Kim loại M nóng đỏ cháy mạnh trong khí Clo tạo ra khói màu nâu. Kim loại M là
A. Fe. B. Al. C. Cu. D. Na.
Câu 539: Ở trạng thái cơ bản, số electron hóa trị của Al (Z = 13) là
A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.
Câu 540: Butyl axetat là este được dùng làm dung môi pha sơn. Công thức cấu tạo của butyl axetat là
A. CH3-COO-CH2-CH2-CH2-CH3. B. CH3COO-CH2-CH2-CH3.
C. CH3-CH2-CH2-CH2-COO-CH3. D. CH3-COO-CH(CH3)-CH2-CH3.
Câu 541: Ở điều kiện thường, đơn chất phi kim nào sau đây tồn tại ở trạng thái khí?
A. Cacbon. B. Lưu huỳnh. C. Photpho. D. Clo.
Câu 542: Polime nào sau đây mà trong phân tử không chứa nitơ?
A. Nilon-6. B. Poli(vinyl clorua). C. Policaproamit. D. Xenlulozơ.
Câu 543: Hợp chất hữu cơ nhất thiết phải chứa nguyên tố nào sau đây?
A. Cacbon. B. Hiđro. C. Oxi. D. Cacbon và hiđro.
Câu 544: Trong sơ đồ phản ứng sau:
men
(1) Xenlulozơ  glucozơ  X + CO2 (2) X + O2 → Y + H2O
Các chất X, Y lần lượt là
A. ancol etylic, axit axetic. B. ancol etylic, cacbon đioxit.
C. ancol etylic, sobitol. D. axit gluconic, axit axetic.
Câu 545: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Cr là kim loại có nhiệt độ nóng chảy cao nhất.
B. Trong các phản ứng hóa học, kim loại luôn có tính khử.
C. Ag là kim loại dẫn điện tốt nhất.
D. Fe, Cr, Cu đều có thể điều chế bằng phương pháp nhiệt luyện.
Câu 546: Dãy nào sắp xếp các chất theo chiều tính bazơ giảm dần?
A. NH3, CH3NH2, C6H5NH2. B. CH3NH2, C6H5NH2, NH3.
C. C6H5NH2, NH3, CH3NH2. D. CH3NH2, NH3, C6H5NH2.
Câu 547: Kim loại nào dưới đây bị thụ động với dung dịch HNO3 đặc, nguội?
A. Mg. B. Cu. C. Ag. D. Al.
Câu 548: Chất nào sau đây thuộc loại monosaccarit?
A. Xenlulozơ. B. Glucozơ. C. Saccarozơ. D. Tinh bột.
Câu 549: Công thức nào sau đây có thể là công thức của chất béo?
A. C15H31COOCH3. B. (C17H33COO)2C2H4.
C. (C16H33COO)3C3H5. D. (C17H35COO)3C3H5.
Câu 550: Metyl fomat có công thức hóa học là
A. CH3COOC2H5. B. HCOOCH3. C. CH3COOCH3. D. HCOOC2H5.
Câu 551: Axit HCl và HNO3 đều phản ứng được với
A. Ag. B. Na2CO3 và Ag. C. Na2CO3. D. Cu.
Câu 552: Các ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch là
A. H+; OH-. B. OH-; Mg2+. C. Ag+; Cl-. D. Cl-; Ca2+.
Câu 553: Tính chất hóa học cơ bản của NH3 là
A. tính bazơ yếu và tính oxi hóa. B. tính bazơ yếu và tính khử.
C. tính bazơ mạnh và tính khử. D. tính bazơ mạnh và tính oxi hóa.
Câu 554: Chất có khả năng tham gia phản ứng tráng gương là
A. CH3OH. B. CH3CHO. C. CH3COOH. D. C2H5OH.
Câu 555: Axetilen có công thức phân tử là
A. C2H2. B. CH4. C. C2H6. D. C2H4.
Câu 556: Este vinyl axetat có công thức là
A. CH3COOCH=CH2. B. CH3COOC2H5.
C. CH2=CHCOOCH3. D. C2H5COOCH3.
Câu 557: Chất béo là
A. trieste của glixerol và axit béo. B. trieste của axit hữu cơ và glixerol.
C. hợp chất hữu cơ chứa C, H, N, O. D. là este của axit béo và ancol đa chức.
Câu 558: Cho các chất: HCHO, HCOOH, C2H2, CH3COOH, CH3COOCH=CH2, HCOOCH3. Số chất
thuộc loại este là
Nhóm Face: Chuồng ngựa 2k2 - 2020. 27 Dạy Tận Tâm – Học Tư duy
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 559: Số đồng phân cấu tạo là este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 560: Trong công nghiệp, một lượng lớn chất béo dùng để sản xuất
A. xà phòng và ancol etylic. B. glucozơ và glixerol.
C. glucozơ và ancol etylic. D. xà phòng và glixerol.
Câu 561: Đun nóng axit acrylic với ancol etylic có mặt H2SO4 đặc làm xúc tác, thu được este có công thức
cấu tạo là
A. CH3COOCH=CH2. B. C2H5COOC2H5. C. C2H5COOCH3. D. CH2=CHCOOC2H5.
Câu 562: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Isoamyl axetat có mùi thơm của chuối chín.
B. Các este thường dễ tan trong nước.
C. Benzyl axetat có mùi thơm của hoa nhài.
D. Một số este của axit phtalic được dùng làm chất dẻo.
Câu 563: Este nào sau đây thủy phân trong môi trường axit cho ra phenol?
A. Metyl benzoat. B. Metyl axetat. C. Phenyl axetat. D. Etyl fomat.
Câu 564: Thủy phân hoàn toàn chất béo trong dung dịch NaOH luôn thu được
A. glixerol. B. ancol etylic. C. ancol benzylic. D. etylen glicol.
Câu 565: Saccarozơ và glucozơ đều có phản ứng với
A. dd AgNO3/NH3, đun nóng. B. Cu(OH)2, t° thường.
C. thuỷ phân trong môi trường axit. D. dd Br2.
Câu 566: Khi thuỷ phân tristearin trong môi trường axit ta thu được sản phẩm là
A. C15H31COONa và etanol. B. C17H35COOH và glixerol.
C. C17H33COOH và glixerol. D. C17H35COONa và glixerol.
Câu 567: Axit cacboxylic nào sau đây là axit béo?
A. Axit oxalic. B. Axit fomic. C. Axit axetic. D. Axit stearic.
Câu 568: Dãy các chất đều có phản ứng thủy phân trong môi trường axit là
A. saccarozơ, tinh bột, glucozơ. B. tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ.
C. tinh bột, glucozơ, xenlulozơ. D. saccarozơ, xenlulozơ, glucozơ.
Câu 569: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Xenlulozơ có cấu trúc mạch phân nhánh.
B. Glucozơ bị khử bởi dung dịch AgNO3/NH3.
C. Saccarozơ làm mất màu dung dịch nước Br2.
D. Amilopectin có cấu trúc mạch phân nhánh.
Câu 570: Điểm giống nhau về cấu tạo giữa tinh bột và xenlulozơ là
A. được tạo nên từ nhiều phân tử saccarozơ.
B. được tạo nên từ nhiều gốc glucozơ.
C. được tạo nên từ nhiều phân tử glucozơ.
D. được tạo nên từ nhiều gốc fructozơ.

Nhóm Face: Chuồng ngựa 2k2 - 2020. 28 Dạy Tận Tâm – Học Tư duy

You might also like