Professional Documents
Culture Documents
𝐸
1=4,44 𝑓 𝑘 𝑑𝑞 1 𝑁 1 𝜙max
· · · ·
𝑈 ( )
= − 𝐸 1 +𝐼 1 𝑍 1
1
· · ·
𝑈 =− 𝐸 1+ 𝐼 1 ( 𝑅 1+ 𝐽 𝑋 1 )
¿
𝑧 1= 𝑅 1+ 𝐽 𝑋 1: Tổng trở phức của 1 pha dây quấn stator
𝑅1 : Điện trở dây quấn stator
: Điện kháng tản dây quấn stator
𝑋1
¿
I1r1 :điện áp rơi trên điện trở một pha dây quấn stator
Mô hình tính toán của máy điện không đồng bộ
1.2 Phương trình cân bằng điện áp trong dây quấn rotor
1.2.1 khi rotor đứng yên:
𝐸2=44,4. 𝑁 2 . 𝑓 . 𝑘 𝑑𝑞 2 𝜙𝑚
𝑁 2 :số vòng dây quấn pha rotor
·
=0
Vì rotor ngắn mạch nên 𝑈 2
· · ·
= − 𝐸 + 𝐼 (𝑟 + 𝑗 𝑋 )= 0
𝑈 2 2 2 2 2
𝑍
¿
2 =𝑟 2 + 𝑗 𝑋 2: tổng trở của 1 pha dây quấn rotor ( đứng yên)
𝑟2 : Điện trở dây quấn rotor (đứng yên)
𝑋2 : điện khẳng tán dây quấn rotor (đứng yên)
𝑓2 : tần số dòng điện rotor = tần số dòng điện stator
Mô hình tính toán của máy điện không đồng bộ
¿
𝑍 2 𝑠 =𝑟 2 + 𝑗𝑠 𝑋 2 𝑠 :Là tổng trở 1 pha dây quấn lúc rotor quay
𝐸 1 𝐾 𝑑𝑞 1 . 𝑁 1
𝐾 𝑒= = : Tỉ số sức điện động pha stator và rotor
𝐸 2 𝐾 𝑑𝑞 2 . 𝑁 2
Mô hình tính toán của máy điện không đồng bộ
1.3 Phương trình cân bằng sức từ động:
Khi động cơ làm việc, từ trường quay trong máy sinh ra đồng thời do sức từ động của hai
- Dòng điện trong dây quấn stator sinh ra từ trường quay với tốc độ n1 đối với stator.
- Dòng điện trong dây quấn rotor sinh ra từ trường quay rotor, quay với tốc độ n2 so với
Vậy từ trường quay của stator và rotor có tốc độ bằng nhau -> không
có sự chuyển động tương đối với nhau. Và từ trường tổng hợp của
máy sẽ là từ trường quay với tốc độ n1
Mô hình tính toán của máy điện không đồng bộ
- Nếu dùng động cơ sơ cấp kéo rotor quay với tốc độ n1 , bằng tốc độ từ trường
quay không có sự chuyển động tương đối giữa rotor và từ trường sđđ và
dòng điện rotor I 2 0 .Dòng điện stator I 0 .Động cơ ở chế độ không tải.
·
- Sđđ của mạch từ động cơ không tải: 𝑚 1 𝑁 1 𝐾 𝑑𝑞 1 𝐼 0
- Khi động cơ quay với tốc độ n< n1 có sự chuyển động tương đối giữa rotor và từ
trường sđđ và dòng điện rotor I 2 0 . Dòng điện stator I1 .
· ·
- Sdd của mạch từ động cơ: 𝑚 1 𝑁 1 𝐾 𝑑𝑞 1 𝐼 0 +𝑚 2 𝑁 2 𝐾 𝑑𝑞 2 𝐼 2
Mô hình tính toán của máy điện không đồng bộ
- Từ thông m lúc không tải và có tải là không đổi phương trình cân bằng của động
cơ KĐB:
m1w1kdq1I0 m1w1kdq1I1 m2 w 2 k dq 2 I2
- Chia hai vế của phương trình cho m1w1kdq1I1
m2 w 2 kdq 2 I2
I0 I1
m1w1kdq1
I I 1 I I I
0 1 2 1 2
ki
1 I
I
- Với 2
ki
2 Dòng điện rotor qui đổi về stator
Sơ đồ thay thế động cơ điện không đồng bộ
'
- E1 và E2 là điện áp rơi trên tổng trở từ hoá:
¿
Sơ đồ thay thế cho động cơ KĐB
Sơ đồ thay thế động cơ điện không đồng bộ
′
¿ rotor
𝑅2 : đặc trưng cho tổn hao đồng trong dây quấn rotor
′
𝑅2 ( 1− 𝑠 ) / 𝑠 : đặc trưng cho công xuất cơ trên trục máy
Công Suất Trong Động Cơ Không Đồng Bộ
3.1 Giãn đồ năng lượng
'
R R
Pdt P1 (pcu1 pFe ) 3I '22 2 3I 22 2
S S
: Là công suất điện từ truyền từ stator qua
rotor
'2 ' 1 s 1 s
'
R
Pco Pdt pcu 2 3I 2 3I 2 R 2 3I 2 R2 (
'2 2 '2 '2
) 3I 2 R2 (
2
) (1 s) Pdt
S s s
Là công suất cơ của động cơ
P2 Pco (pco p f ) Là công suất hữu ích trên đầu trục động
cơ
Công Suất Trong Động Cơ Không Đồng Bộ
3.1 Giãn đồ năng lượng
P2 P1 p
Công Suất Trong Động Cơ Không Đồng Bộ
P2 P1 p
100% 100%
P1 P1
Công Suất Trong Động Cơ Không Đồng Bộ
3.2 Hiệu suất của động cơ không động cơ KĐB
I1
kt :hệ số tải
I1dm
Pn :Tổn hao trên điện trở dây quấn stator và rotor khi
dòng điện bằng định mức
THANK YOU