2. North (n) hướng Bắc 3. East (n) hướng Đông 4. West (n) hướng Tây 5. South (n) hướng Nam DO YOU KNOW? NEWS: từ viết tắt của 4 hướng tin tức (North, East, West, South) 6. center (n) trung tâm New words:
7. village (n) ngôi làng
8. town (n) thị trấn 9. city (n) thành phố 10. building (n) tòa nhà 11. countyside (n) miền quê, nông thôn NEW WORDS:
5. famous for: nổi tiếng về 6. tourist (n): khách du lịch 7. souvenir (n): quà lưu niệm REMEMBER:
Ask and answer about villages, towns and cities:
Where’s ….. ? - It’s in the north/south/ east/west of…. Is it a village / town / city? - Yes / No, it’s a big / small…. What’s it famous for? - It’s famous for… Homework:
1. Learn new words + remember
2. Practice asking and answering about villages, towns and cities 3. Write a short paragraph about your hometown 4. Do exercises a, b / p.6 / WB 1. Tìm nghĩa của từ mới trong đoạn văn về thành phố Cần Thơ trang 13 / SB 2. Đọc đoạn văn và trả lời các câu hỏi trang 13 / SB 3. Luyện tập hỏi và trả lời về nơi em đang sống