Professional Documents
Culture Documents
#Hãy ở nhà! Học viên Từ Xa chỉ ra đường khi thật cần thiết! Luôn đeo khẩu trang! Không tụ tập đông người, đứng cách nhau ít nhất 2m #Chung tay chống COVID-19
Nhà của tôi Các khoá học của tôi Toán cho các nhà kinh tế (3TC)_24102021 Tuần 6 Bài luyện tập 3
Câu hỏi 1
∣ a11 a12 ∣
Đúng Xét hàm số hai biến số w = f (x, y) . Ký hiệu: D = ∣ ∣ = a11 . a22 − a12 . a21 với a11 , a12 , a21 , a22 lần lượt là giá trị của các đạo
∣ a21 a22 ∣
Đạt điểm 1,0
trên 1,0
hàm riêng cấp 2 w′′xx , w′′xy , w′′yx , w′′yy tính tại điểm dừng M 0(x0 , y0 ). Khi đó nếu D < 0 thì theo điều kiện đủ của cực trị, điểm M 0(x0 , y0 ):
Select one:
a. là điểm cực đại của hàm số.
b. là điểm cực tiểu của hàm số.
Đáp án đúng là: không là điểm cực trị của hàm số.
Vì: Theo điều kiện đủ của cực trị.
Tham khảo: Mục 5.1.3. Điều kiện đủ của cực trị (BG, tr.60).
The correct answer is: không là điểm cực trị của hàm số.
Câu hỏi 2 Xét bài toán: Giả sử doanh nghiệp cạnh tranh thuần tuý sản xuất 2 loại sản phẩm với hàm chi phí kết hợp:
Đúng T C = 4Q + 2Q 1 Q 2 + 3Q + 5. Với giá thị trường của sản phẩm 1 là $40 và giá của sản phẩm 2 là $35, hãy chọn một cơ cấu sản lượng
2 2
1 2
Đạt điểm 1,0 Q1 , Q2 để hàm lợi nhuận đạt giá trị tối đa. Để giải bài toán thông qua việc tìm cực trị của hàm số, ta sẽ tìm cực đại của hàm lợi nhuận:
trên 1,0
Select one:
a. π = 35Q 1 + 40Q 2 − (4Q
2
1
+ 2Q 1 Q 2 + 3Q
2
2
+ 5)
Vì: Doanh thu của doanh nghiệp là T R = 40Q 1 + 35Q 2 = T R − T C = 40Q 1 + 35Q 2 − (4Q
2
1
+ 2Q 1 Q 2 + 3Q
2
2
+ 5) .
Tham khảo: Mục 5.2.1. Chọn mức sản lượng tối ưu (BG, tr.63).
The correct answer is: π = 40Q 1 + 35Q 2 − (4Q
2
1
+ 2Q 1 Q 2 + 3Q
2
2
+ 5)
Câu hỏi 3
Xét bài toán: Giả sử người tiêu dùng có hàm lợi ích u = x0,4 . y 0,5 . Trong điều kiện giá của hàng hóa thứ nhất là $4, giá của hàng hóa thứ hai
Đúng là $5 và thu nhập dành cho tiêu dùng là $200 hãy xác định giỏ hàng đem lại lợi ích tối đa cho người tiêu dùng. Khi sử dụng phương pháp
Đạt điểm 1,0 nhân tử Lagrange tìm cực đại của hàm lợi ích thì hàm Lagrange là:
trên 1,0
Select one:
a. L = x
0,4
y
0,5
+ λ (200 − 4x − 5y)
b. L = x
0,4
y
0,5
+ λ (200 + 4x + 5y)
c. L = x
0,4
y
0,5
+ λ (200 − 4x + 5y)
d. L = x
0,4
y
0,5
+ λ (200 + 4x − 5y)
https://elearning.neu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1952352&cmid=50551 1/5
14:26, 06/11/2021 Bài luyện tập 3: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 4
∣ a11 a12 ∣
Xét hàm số hai biến số w = f (x, y) . Ký hiệu: D = ∣ ∣ = a11 . a22 − a12 . a21 với a11 , a12 , a21 , a22 lần lượt là giá trị của các đạo
#Hãy Sai
ở nhà! Học viên Từ Xa chỉ ra đường khi thật cần thiết! Luôn đeo khẩu trang!
∣ a21Không
a22 tụ
∣ tập đông người, đứng cách nhau ít nhất 2m #Chung tay chống COVID-19
Đạt điểm 0,0 hàm riêng cấp 2 w′′xx , w′′xy , w′′yx , w′′yy tính tại điểm dừng M 0(x0 , y0 ). Khi đó, điều kiện đủ để điểm M 0(x0 , y0 ) là điểm cực đại của hàm số
trên 1,0
w là:
Select one:
a. D < 0
d. D = 0
Câu hỏi 5
Hàm số w = x
2
− y
2
+ 3x − 2y có điểm dừng là:
Đúng
b. M 0 (3; −1)
c. M 0 (− 3 ; 1
)
2 2
d. M 0 (− 2 ; −1)
3
Giải hệ:
′
wx = 0 2x + 3 = 0
3
{ ⇔ { ⇒ x = − ; y = −1.
′ 2
wy = 0 −2y − 2 = 0
Tham khảo: Mục 5. 1. 2. Điều kiện cần của cực trị (BG, tr. 60).
Câu hỏi 6
Xét hàm số 2 biến số w có các đạo hàm riêng: w′x . Biết rằng điểm M 0 (− 2 , 1) là
′
5
= f (x, y) = −2x − 2y − 3; wy = −2x − 6y + 1
Đúng
điểm dừng của hàm số, khi đó điểm dừng M 0 :
Đạt điểm 1,0
trên 1,0
Select one:
Vì: Tìm các đạo hàm riêng cấp 2 của hàm số w , xét điều kiện đủ thấy D > 0; a11 = −2 < 0 .
Cụ thể:
′′ ′ ′ ′′ ′′ ′ ′ ′′ ′ ′
wxx = (wx )x = −2; wxy = wyx = (wy )x = −2; wyy = (wy )y = −6
∣ −2 −2 ∣
D = ∣ ∣ = 12 − 4 = 8 > 0
∣ −2 −6 ∣
a11 = −2 < 0
Tham khảo: Mục 5. 1. 3. Điều kiện đủ của cực trị (BG, tr. 60).
The correct answer is: là điểm cực đại của hàm số.
https://elearning.neu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1952352&cmid=50551 2/5
14:26, 06/11/2021 Bài luyện tập 3: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 7
Xét bài toán tìm cực trị của hàm số w = 3x + 2y với điều kiện ràng buộc là phương trình 3x2 + y 2 = 7 . Sử dụng phương pháp nhân tử
Sai Lagrange với hàm Lagrange L = 3x + 2y + λ (7 − 3x2 − y 2 ) ta biết hàm số đạt giá trị cực đại tại điểm (x0 = 1; y0 = 2) ứng với
Đạt điểm 0,0
. Nếu điều kiện ràng buộc được thay bằng phương trình 3x2 thì giá trị cực đại của hàm số sẽ:
1 2
λ0 = + y = 8
trên 1,0 2
Select one:
a. tăng 1 đơn vị.
Tham khảo: Mục 5.3.2. Phương pháp nhân tử Lagrange (BG, tr.65).
The correct answer is: tăng 1/2 đơn vị
Câu hỏi 8 x + 1
Đúng
Tính tích phân: ∫ ⋅ dx
2
x − 7x + 10
Đạt điểm 1,0
trên 1,0
Select one:
a. 2 ln |x − 5| − ln |x − 2| + C
b. 3 ln |x − 5| − 2 ln |x − 2| + C
c. −3 ln |x − 5| + 2 ln |x − 2| + C
d. −2 ln |x − 5| + ln |x − 2| + C
x + 1 2 1
Vì: Sử dụng công thức tích phân cơ bản ∫ ⋅ dx = ∫ ( − ) . dx = 2 ln |x − 5| − ln |x − 2| + C .
2
x − 7x + 10 x − 5 x − 2
Tham khảo: Mục 6.4.1. Phương pháp khai triển (BG, tr.73) và mục 6.3. Các công thức tích phân cơ bản (BG, tr.73).
The correct answer is: 2 ln |x − 5| − ln |x − 2| + C
Câu hỏi 9 3
Tính tích phân: ∫
2
(x + 1) ⋅ dx
Đúng
a. x
7
7
+ 3 ⋅
x
5
5
+ x
3
+ x + C
7 5
b. x
7
− 3 ⋅
x
5
+ x
3
− x + C
7 5
c.
−x x 3
+ 3 ⋅ − x + x + C
7 5
7 5
d.
x x 3
+ 3 ⋅ + x + C
7 5
7 5
3 7 5
Tham khảo: Mục 6.4.1. Phương pháp khai triển (BG, tr.73) và mục 6.3. Các công thức tích phân cơ bản (BG, tr.73).
7 5
https://elearning.neu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1952352&cmid=50551 3/5
14:26, 06/11/2021 Bài luyện tập 3: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 10 dx
Sai
Tính tích phân:I = ∫
sin x
Đạt điểm 0,0
trên 1,0
Select one:
a. ln | cot
x
| + C
2
b. − ln | cot
x
| + C
2
c. ln | tan
x
| + C
2
d. − ln | tan
x
| + C
2
dx dx dx
I = ∫ = ∫ = ∫
x x x x
sin x 2 sin ⋅ cos 2 tan ⋅ cos2
2 2 2 2
x
d(tan( ) x ∣
2 ∣
= ∫ = ln tan + C.
x ∣ 2 ∣
tan
2
Tham khảo: Mục 6. 4. 2. Sử dụng tính bất biến của tích phân (BG, tr. 74).
The correct answer is: ln | tan x
| + C
2
Câu hỏi 11
Tính tích phân: I
2
= ∫ tan x ⋅ dx
Đúng
b. tan 2x + 2x + C
c. tan x − x + C
d. tan x + x + C
Tham khảo: Mục 6.4.1. Phương pháp khai triển (BG, tr.73) và mục 6.3. Các công thức tích phân cơ bản (BG, tr.73).
The correct answer is: tan x − x + C
Câu hỏi 12
Đúng Tính tích phân:I = ∫ cos x. cos 2x. cos 3x. dx .
Đạt điểm 1,0
trên 1,0
Select one:
a. 1
4
x +
1
8
sin 2x +
1
16
sin 4x +
1
24
sin 6x + C
b.
1 1
x − sin 2x + sin 4x − cos 6x + C
2 4
d.
1 1 1 1
x − sin 2x − sin 4x + sin 6x + C
4 8 16 24
https://elearning.neu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1952352&cmid=50551 4/5
14:26, 06/11/2021 Bài luyện tập 3: Xem lại lần làm thử
Câu hỏi 13
Đúng
Tính tích phân: I = ∫ cot x ⋅ dx
b. ln | cos 2x| + C
c. ln | sin x| + C
d. ln | sin 2x| + C
Tham khảo: Mục 6.4.2. Sử dụng tính bất biến của tích phân (BG, tr.74).
The correct answer is: ln | sin x| + C
Câu hỏi 14 cos 2x
Đúng
Tính tích phân: ∫ ⋅ dx
cos x + sin x
Đạt điểm 1,0
trên 1,0
Select one:
a. − sin x + cos x + C
b. sin x − cos x + C
c. − sin x − cos x + C
d. sin x + cos x + C
Tham khảo: Mục 6.4.1. Phương pháp khai triển (BG, tr.73) và mục 6.3. Các công thức tích phân cơ bản (BG, tr.73).
The correct answer is: sin x + cos x + C
Câu hỏi 15 x
Tính tích phân: I
2
= ∫ 2 sin ⋅ dx
Đúng 2
Đạt điểm 1,0
trên 1,0
Select one:
a. x + sin x + C
b. x − sin x + C
c. x + cos x + C
d. x − cos x + C
Tham khảo: Mục 6.4.1. Phương pháp khai triển (BG, tr.73) và mục 6.3. Các công thức tích phân cơ bản (BG, tr.73).
The correct answer is: x − sin x + C
PREVIOUS ACTIVITY
NEXT ACTIVITY
Slide 6 Nguyên hàm và tích phân bất định Bài 7 Tích phân xác định
Chuyển tới...
https://elearning.neu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1952352&cmid=50551 5/5