You are on page 1of 5

14:26, 06/11/2021 Bài luyện tập 3: Xem lại lần làm thử

#Hãy ở nhà! Học viên Từ Xa chỉ ra đường khi thật cần thiết! Luôn đeo khẩu trang! Không tụ tập đông người, đứng cách nhau ít nhất 2m #Chung tay chống COVID-19

  Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  Toán cho các nhà kinh tế (3TC)_24102021  Tuần 6  Bài luyện tập 3

Bắt đầu vào lúc Saturday, 6 November 2021, 1:41 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Saturday, 6 November 2021, 2:00 PM
Thời gian thực 19 phút 26 giây
hiện
Điểm 12,0/15,0
Điểm 8,0 trên 10,0 (80%)

Câu hỏi 1
∣ a11 a12 ∣
Đúng Xét hàm số hai biến số w = f (x, y) . Ký hiệu: D = ∣ ∣ = a11 . a22 − a12 . a21 với a11 , a12 , a21 , a22 lần lượt là giá trị của các đạo
∣ a21 a22 ∣
Đạt điểm 1,0
trên 1,0
hàm riêng cấp 2 w′′xx , w′′xy , w′′yx , w′′yy tính tại điểm dừng M 0(x0 , y0 ). Khi đó nếu D < 0 thì theo điều kiện đủ của cực trị, điểm M 0(x0 , y0 ):

Select one:
a. là điểm cực đại của hàm số.
b. là điểm cực tiểu của hàm số.

c. không là điểm cực trị của hàm số. 


d. là điểm cực đại hoặc điểm cực tiểu của hàm số tùy theo dấu của a 11 .

Đáp án đúng là: không là điểm cực trị của hàm số.
Vì: Theo điều kiện đủ của cực trị.
Tham khảo: Mục 5.1.3. Điều kiện đủ của cực trị (BG, tr.60).
The correct answer is: không là điểm cực trị của hàm số.

Câu hỏi 2 Xét bài toán: Giả sử doanh nghiệp cạnh tranh thuần tuý sản xuất 2 loại sản phẩm với hàm chi phí kết hợp: 
Đúng T C = 4Q + 2Q 1 Q 2 + 3Q + 5.   Với giá thị trường của sản phẩm 1 là $40 và giá của sản phẩm 2 là $35, hãy chọn một cơ cấu sản lượng
2 2
1 2

Đạt điểm 1,0 Q1 , Q2 để hàm lợi nhuận đạt giá trị tối đa.  Để giải bài toán thông qua việc tìm cực trị của hàm số, ta sẽ tìm cực đại của hàm lợi nhuận:
trên 1,0

Select one:
a. π = 35Q 1 + 40Q 2 − (4Q
2
1
+ 2Q 1 Q 2 + 3Q
2
2
+ 5)

b. π = 35Q 1 + 40Q 2 + (4Q


2
1
+ 2Q 1 Q 2 + 3Q
2
2
+ 5)

c. π = 40Q 1 + 35Q 2 − (4Q


2
1
+ 2Q 1 Q 2 + 3Q
2
2
+ 5) 
d. π = 40Q 1 + 35Q 2 + (4Q
2
1
+ 2Q 1 Q 2 + 3Q
2
2
+ 5)

Đáp án đúng là:  π = 40Q 1 + 35Q 2 − (4Q


2
1
+ 2Q 1 Q 2 + 3Q
2
2
+ 5) .

Vì: Doanh thu của doanh nghiệp là  T R = 40Q 1 + 35Q 2   = T R − T C = 40Q 1 + 35Q 2 − (4Q
2
1
+ 2Q 1 Q 2 + 3Q
2
2
+ 5) . 

Tham khảo: Mục 5.2.1. Chọn mức sản lượng tối ưu (BG, tr.63).
The correct answer is: π = 40Q 1 + 35Q 2 − (4Q
2
1
+ 2Q 1 Q 2 + 3Q
2
2
+ 5)

Câu hỏi 3
Xét bài toán: Giả sử người tiêu dùng có hàm lợi ích u = x0,4 . y 0,5 . Trong điều kiện giá của hàng hóa thứ nhất là $4, giá của hàng hóa thứ hai
Đúng là $5 và thu nhập dành cho tiêu dùng là $200 hãy xác định giỏ hàng đem lại lợi ích tối đa cho người tiêu dùng.  Khi sử dụng phương pháp
Đạt điểm 1,0 nhân tử Lagrange tìm cực đại của hàm lợi ích thì hàm Lagrange là:
trên 1,0

Select one:

a. L = x
0,4
y
0,5
+ λ (200 − 4x − 5y) 
b. L = x
0,4
y
0,5
+ λ (200 + 4x + 5y)

c. L = x
0,4
y
0,5
+ λ (200 − 4x + 5y)

d. L = x
0,4
y
0,5
+ λ (200 + 4x − 5y) 

Đáp án đúng là:  L = x


0,4
y
0,5
+ λ (200 − 4x − 5y) .

Vì: Điều kiện ràng buộc ngân sách là  4x + 5y = 200 .


Tham khảo: Mục 5.4. Ứng dụng trong kinh tế học: Bài toán tối đa hóa lợi ích tiêu dùng (BG, tr.66).

The correct answer is: L = x


0,4
y
0,5
+ λ (200 − 4x − 5y)

https://elearning.neu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1952352&cmid=50551 1/5
14:26, 06/11/2021 Bài luyện tập 3: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 4
∣ a11 a12 ∣
Xét hàm số hai biến số w = f (x, y) . Ký hiệu: D = ∣ ∣ = a11 . a22 − a12 . a21 với a11 , a12 , a21 , a22 lần lượt là giá trị của các đạo
#Hãy Sai
ở nhà! Học viên Từ Xa chỉ ra đường khi thật cần thiết! Luôn đeo khẩu trang!
∣ a21Không
a22 tụ
∣ tập đông người, đứng cách nhau ít nhất 2m #Chung tay chống COVID-19
Đạt điểm 0,0 hàm riêng cấp 2 w′′xx , w′′xy , w′′yx , w′′yy tính tại điểm dừng M 0(x0 , y0 ). Khi đó, điều kiện đủ để điểm M 0(x0 , y0 ) là điểm cực đại của hàm số
trên 1,0
w là:

Select one:
a. D < 0

b. D > 0; a11 > 0 


c. D > 0; a11 < 0

d. D = 0

Đáp án đúng là: D > 0; a11 < 0 .


Theo điều kiện đủ để hàm số 2 biến số dạt giá trị cực đại.
The correct answer is: D > 0; a11 < 0


Câu hỏi 5
Hàm số  w = x
2
− y
2
+ 3x − 2y có điểm dừng là:
Đúng

Đạt điểm 1,0 Select one:


trên 1,0
a. M 0 ( 2 ; 1)
3

b. M 0 (3; −1)

c. M 0 (− 3 ; 1
)
2 2

d. M 0 (− 2 ; −1)
3

Đáp án đúng là: M 0 (− 2 ; −1) .

Vì: w′x = 2x + 3; wy = −2y − 2



. Điểm dừng của hàm số là điểm mà tại đó các đạo hàm riêng cấp 1 triệt tiêu (bằng 0).

Giải hệ:


wx = 0 2x + 3 = 0

3
{ ⇔ { ⇒ x = − ; y = −1.
′ 2
wy = 0 −2y − 2 = 0

Như vậy, điểm dừng của hàm số là điểm M 0(− 2 , −1).

Tham khảo: Mục 5. 1. 2. Điều kiện cần của cực trị (BG, tr. 60).

The correct answer is: M 0 (− 2 ; −1)


3

Câu hỏi 6
Xét hàm số 2 biến số  w   có các đạo hàm riêng:    w′x . Biết rằng điểm  M 0 (− 2 , 1)   là

5
= f (x, y) = −2x − 2y − 3; wy = −2x − 6y + 1
Đúng
điểm dừng của hàm số, khi đó điểm dừng  M 0 :
Đạt điểm 1,0
trên 1,0
Select one:

a. là điểm cực đại của hàm số. 


b. là điểm cực tiểu của hàm số.

c. không là điểm cực trị của hàm số.


d. có thể là điểm cực đại hoặc điểm cực tiểu của hàm số .

Đáp án đúng là: là điểm cực đại của hàm số.

Vì: Tìm các đạo hàm riêng cấp 2 của hàm số w , xét điều kiện đủ thấy D > 0; a11 = −2 < 0 .

Cụ thể:

′′ ′ ′ ′′ ′′ ′ ′ ′′ ′ ′
wxx = (wx )x = −2; wxy = wyx = (wy )x = −2; wyy = (wy )y = −6

∣ −2 −2 ∣
D = ∣ ∣ = 12 − 4 = 8 > 0

∣ −2 −6 ∣

a11 = −2 < 0

Tham khảo: Mục 5. 1. 3. Điều kiện đủ của cực trị (BG, tr. 60).
The correct answer is: là điểm cực đại của hàm số.

https://elearning.neu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1952352&cmid=50551 2/5
14:26, 06/11/2021 Bài luyện tập 3: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 7
Xét bài toán tìm cực trị của hàm số  w = 3x + 2y   với điều kiện ràng buộc là phương trình  3x2 + y 2 = 7 . Sử dụng phương pháp nhân tử
Sai Lagrange với hàm Lagrange  L = 3x + 2y + λ (7 − 3x2 − y 2 )   ta biết hàm số đạt giá trị cực đại tại điểm  (x0 = 1; y0 = 2)  ứng với 
Đạt điểm 0,0
. Nếu điều kiện ràng buộc được thay bằng phương trình  3x2   thì giá trị cực đại của hàm số sẽ:
1 2
λ0 = + y = 8
trên 1,0 2

Select one:
a. tăng 1 đơn vị.

b. giảm 2 đơn vị.

c. giảm 1/2 đơn vị. 


d. tăng 1/2 đơn vị

Đáp án đúng là: tăng 1


đơn vị.
2

Vì: Theo ý nghĩa của nhân tử Lagrange: .


¯
¯¯¯ ¯¯
¯
dw
= λ
db

Tham khảo: Mục 5.3.2. Phương pháp nhân tử Lagrange (BG, tr.65).
The correct answer is: tăng 1/2 đơn vị

Câu hỏi 8 x + 1
Đúng
Tính tích phân: ∫ ⋅ dx
2
x − 7x + 10
Đạt điểm 1,0
trên 1,0
Select one:

a. 2 ln |x − 5| − ln |x − 2| + C 
b. 3 ln |x − 5| − 2 ln |x − 2| + C

c. −3 ln |x − 5| + 2 ln |x − 2| + C

d. −2 ln |x − 5| + ln |x − 2| + C

Đáp án đúng là:  2 ln |x − 5| − ln |x − 2| + C .

x + 1 2 1
Vì: Sử dụng công thức tích phân cơ bản   ∫ ⋅ dx = ∫ ( − ) . dx = 2 ln |x − 5| − ln |x − 2| + C .
2
x − 7x + 10 x − 5 x − 2

Tham khảo: Mục 6.4.1. Phương pháp khai triển (BG, tr.73) và mục 6.3. Các công thức tích phân cơ bản (BG, tr.73).
The correct answer is: 2 ln |x − 5| − ln |x − 2| + C

Câu hỏi 9 3
Tính tích phân:  ∫
2
(x + 1) ⋅ dx
Đúng

Đạt điểm 1,0


trên 1,0
Select one:

a. x
7

7
+ 3 ⋅
x

5
5

+ x
3
+ x + C 
7 5

b. x

7
− 3 ⋅
x

5
+ x
3
− x + C

7 5

c.
−x x 3
+ 3 ⋅ − x + x + C
7 5

7 5

d.
x x 3
+ 3 ⋅ + x + C
7 5

7 5

Đáp án đúng là:  .


x x 3
+ 3 ⋅ + x + x + C
7 5

3 7 5

Vì: Sử dụng công thức tích phân cơ bản   ∫   .


2 6 4 2 x x 3
(x + 1) ⋅ dx = ∫ (x + 3x + 3x + 1) dx = + 3 ⋅ + x + x + C
7 5

Tham khảo: Mục 6.4.1. Phương pháp khai triển (BG, tr.73) và mục 6.3. Các công thức tích phân cơ bản (BG, tr.73).
7 5

The correct answer is:


x x 3
+ 3 ⋅ + x + x + C
7 5

https://elearning.neu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1952352&cmid=50551 3/5
14:26, 06/11/2021 Bài luyện tập 3: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 10 dx

Sai
Tính tích phân:I =  ∫
sin x
Đạt điểm 0,0
trên 1,0
Select one:
a. ln | cot
x
| + C
2

b. − ln | cot 
x
| + C
2

c. ln | tan
x
| + C
2

d. − ln | tan
x
| + C
2

Đáp án đúng là: ln tan .

Vì: Biến đổi và sử dụng tính bất biến:

dx dx dx
I = ∫ = ∫ = ∫
x x x x
sin x 2 sin ⋅ cos 2 tan ⋅ cos2
2 2 2 2


x
d(tan( ) x ∣
2 ∣
= ∫ = ln tan + C.
x ∣ 2 ∣
tan
2

Tham khảo: Mục 6. 4. 2. Sử dụng tính bất biến của tích phân (BG, tr. 74).
The correct answer is: ln | tan x
| + C
2

Câu hỏi 11
Tính tích phân:  I
2
= ∫ tan x ⋅ dx
Đúng

Đạt điểm 1,0


trên 1,0
Select one:
a. tan 2x − 2x + C

b. tan 2x + 2x + C

c. tan x − x + C 
d. tan x + x + C

Đáp án đúng là:  tan x − x + C .


1
Vì: I .
2
= ∫ tan x ⋅ dx = ∫ ( − 1) ⋅ dx = tan x − x + C
2
cos x

Tham khảo: Mục 6.4.1. Phương pháp khai triển (BG, tr.73) và mục 6.3. Các công thức tích phân cơ bản (BG, tr.73).
The correct answer is: tan x − x + C

Câu hỏi 12
Đúng Tính tích phân:I = ∫ cos x. cos 2x. cos 3x. dx .
Đạt điểm 1,0
trên 1,0
Select one:

a. 1

4
x +
1

8
sin 2x +
1

16
sin 4x +
1

24
sin 6x + C 
b.
1 1
x − sin 2x + sin 4x − cos 6x + C
2 4

c. x − cos 2x − sin 4x + cos 6x + C

d.
1 1 1 1
x − sin 2x − sin 4x + sin 6x + C
4 8 16 24

The correct answer is:


1 1 1 1
x + sin 2x + sin 4x + sin 6x + C
4 8 16 24

https://elearning.neu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1952352&cmid=50551 4/5
14:26, 06/11/2021 Bài luyện tập 3: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 13

Đúng
Tính tích phân:  I = ∫ cot x ⋅ dx

Đạt điểm 1,0


trên 1,0
Select one:
a. ln | cos x| + C

b. ln | cos 2x| + C

c. ln | sin x| + C 
d. ln | sin 2x| + C

Đáp án đúng là:  ln | sin x| + C .

cos xdx d (sin x)


Vì: I = ∫ cot x ⋅ dx = ∫ = ∫ = ln | sin x| + C .
sin x sin x

Tham khảo: Mục 6.4.2. Sử dụng tính bất biến của tích phân (BG, tr.74).
The correct answer is: ln | sin x| + C


Câu hỏi 14 cos 2x

Đúng
Tính tích phân:  ∫ ⋅ dx  
cos x + sin x
Đạt điểm 1,0
trên 1,0
Select one:
a. − sin x + cos x + C

b. sin x − cos x + C

c. − sin x − cos x + C

d. sin x + cos x + C 

Đáp án đúng là:  sin x + cos x + C .


2 2
cos 2x cos x − sin x
Vì: ∫ ⋅ dx = ∫ ⋅ dx = ∫ (cos x − sin x) . dx = sin x + cos x + C .
cos x + sin x cos x + sin x

Tham khảo: Mục 6.4.1. Phương pháp khai triển (BG, tr.73) và mục 6.3. Các công thức tích phân cơ bản (BG, tr.73).
The correct answer is: sin x + cos x + C

Câu hỏi 15 x
Tính tích phân:  I
2
= ∫ 2 sin ⋅ dx
Đúng 2
Đạt điểm 1,0
trên 1,0
Select one:
a. x + sin x + C

b. x − sin x + C 
c. x + cos x + C

d. x − cos x + C

Đáp án đúng là:  x − sin x + C .


Vì: Sử dụng công thức lượng giác, sau đó áp dụng công thức tích phân cơ bản. 
x
.
2
I = ∫ 2 sin ⋅ dx = ∫ (1 − cos x) . dx = x − sin x + C
2

Tham khảo: Mục 6.4.1. Phương pháp khai triển (BG, tr.73) và mục 6.3. Các công thức tích phân cơ bản (BG, tr.73).
The correct answer is: x − sin x + C

PREVIOUS ACTIVITY
NEXT ACTIVITY

 
Slide 6 Nguyên hàm và tích phân bất định Bài 7 Tích phân xác định

Chuyển tới...

https://elearning.neu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1952352&cmid=50551 5/5

You might also like