You are on page 1of 6

13:11, 06/11/2021 Bài luyện tập 1: Xem lại lần làm thử

#Hãy ở nhà! Học viên Từ Xa chỉ ra đường khi thật cần thiết! Luôn đeo khẩu trang! Không tụ tập đông người, đứng cách nhau ít nhất 2m #Chung tay chống COVID-19

  Nhà của tôi  Các khoá học của tôi  Toán cho các nhà kinh tế (3TC)_24102021  Tuần 2  Bài luyện tập 1

Bắt đầu vào lúc Saturday, 6 November 2021, 12:54 PM


Trạng thái Đã xong
Kết thúc lúc Saturday, 6 November 2021, 1:11 PM
Thời gian thực 17 phút 10 giây
hiện
Điểm 15,0/15,0
Điểm 10,0 trên 10,0 (100%)

Câu hỏi 1
Giả sử một doanh nghiệp có hàm doanh thu và hàm chi phí được cho bởi: T R 2
= 20Q + 3Q T C = Q
2
+ 10Q + 5 . Lợi nhuận của doanh
Đúng nghiệp khi sản xuất Q = 20 sản phẩm là:
Đạt điểm 1,0
trên 1,0
Select one: 
a. 1600

b. 605

c. 995 
d. 2205

Đáp án đúng là: 995.


Vì: Giá trị T R(20) = 1600, T C (20) = 605 . Suy ra lợi nhuận \(\pi = TR – TC = 99). Tham khảo: Mục 1.7.3. Hàm doanh thu, hàm chi phí và
hàm lợi nhuận (BG, tr.13).
The correct answer is: 995

Câu hỏi 2 −

Giả sử doanh nghiệp hoạt động trong thị trường cạnh tranh với hàm sản xuất ngắn hạn là Q = 30√L . Cho biết giá mỗi đơn vị sản phẩm là
Đúng p=$2, giá thuê một đơn vị lao động là wL = $5 và chi phí cố định C0 = 15 . Tại mức sử dụng 9 đơn vị lao động, lợi nhuận của doanh nghiệp
Đạt điểm 1,0 là:
trên 1,0

Select one:
a. π = $15

b. π = $45

c. π = $135

d. π = $120 

Đáp án đúng là: π = $120 .


Vì: Tại L = 9 , sản lượng là Q = 90 , doanh thu là T R = p. Q = 2.90 = 180 . Chi phí thuê lao động là T C = 5.9 = 45 . Suy ra lợi nhuận
π = 180 − (45 + 15) = 120 .
Tham khảo: Mục 1.7.3. Hàm doanh thu, hàm chi phí và hàm lợi nhuận (BG, tr.13).
The correct answer is: π = $120

Câu hỏi 3 2
x − 3x x ≥ 0
Đúng Cho hàm số y = {
x
. Giá trị y(cos x) tại x0 = −
π
là:
3
e − 1 x < 0
Đạt điểm 1,0
trên 1,0
Select one:
a.
7

b. − 5
4

c. e−1/2 − 1

3−6√3
d.
4

Đáp án đúng là: .

−5

Vì: trước tiên ta tính cos(− 3 ) . Do nên giá trị y ( 2 ) sẽ sử dụng biểu thức ứng với x :

π 1 1 1
= > 0 > 0
2 2
2

1 1 3 5
y( ) = ( ) − = −
2 2 2 4

Tham khảo: Mục 1. 2. 2. Hàm số cho dưới dạng biểu thức (BG, tr. 4) và Mục 1. 6. 2. Các phép toán sơ cấp đối với hàm số (BG, tr. 11).
The correct answer is: − 5
4

https://elearning.neu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1952280&cmid=50540 1/6
13:11, 06/11/2021 Bài luyện tập 1: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 4 −
− −−− −
− −−− −−−−−−−−−

Cho hàm số y = √x − 1 ⋅ √3 − x + √x2 − 4x + 3   Tập xác định của hàm số là:
Đúng
#Hãy ở nhà! Học viên Từ Xa chỉ ra đường khi thật cần thiết! Luôn đeo khẩu trang! Không tụ tập đông người, đứng cách nhau ít nhất 2m #Chung tay chống COVID-19
 
Đạt điểm 1,0
trên 1,0
Select one:

a. {1, 3} 
b. (−∞, 1) ∪ (3, +∞)

c. R

d. (1, 3)

Đáp án đúng là: {1, 3}

Vì: Điều kiện xác định là

⎧ x − 1 ≥ 0 ⎧ x ≥ 1
⎪ ⎪

⎨ 3 − x ≥ 0 ⇔ ⎨ x ≤ 3


⎪ ⎩

2 2


x − 4x + 3 ≥ 0 x − 4x + 3 ≥ 0

Giải bất phương trình thứ 3: x 2


− 4x + 3 ≥ 0 .

Tam thức bậc 2: P (x) = x2 − 4x + 3 có a + b + c = 1 − 4 + 3 = 0 nên có 2 nghiệm là 1 và 3.

x ≤ 1
Xét dấu P (x) ta có nghiệm của bất phương trình thứ 3 là: [

x ≥ 3

Từ đó suy ra nghiệm của hệ 3 bất phương trình là: x = 1 hoặc x = 3.

Tập xác định gồm 2 giá trị: D = {1; 3} .

Tham khảo: Mục 1.2.2. Hàm số cho dưới dạng biểu thức (BG, tr. 4).
The correct answer is: {1, 3}

Câu hỏi 5
Giả sử chi phí của doanh nghiệp để sản xuất Q sản phẩm được cho bởi:T C = Q
3
− 2Q
2
+ 5Q + 30 Tính chi phí của doanh nghiệp khi
Đúng thực hiện một đơn hàng 300 sản phẩm?
Đạt điểm 1,0
trên 1,0
Select one:

a. 26.821.530 
b. 268.805
c. 26.721.530

d. 268.705

Đáp án đúng là: 26.821.530.


Vì: Thay Q = 300 vào biểu thức của T C .
Tham khảo: Mục 1.7.3. Hàm doanh thu, hàm chi phí và hàm lợi nhuận (BG, tr.13).
The correct answer is: 26.821.530

Câu hỏi 6
Biểu thức vi phân của hàm y = x .e
2 −5x

Đúng

Đạt điểm 1,0 Select one:


trên 1,0
a. dy = (2x − 5x )e
2 −5x
. dx 
b. dy = 2x. e
−5x
. dx

c. dy = −5x . e
2 −5x
. dx

d. dy = −10x. e
−5x
. dx

Đáp án đúng là: dy = (2x − 5x ) e


2 −5x
⋅ dx .

Vì:
′ ′ ′
′ 2 −5x 2 −5x 2 −5x
y = (x ⋅ e ) = (x ) ⋅ e + x ⋅ (e )

−5x 2 −5x ′
= 2x ⋅ e + x ⋅ e ⋅ (−5x)

−5x 2 −5x
= 2x ⋅ e − 5x ⋅ e
2 −5x
= (2x − 5x ) ⋅ e

⇒ Biểu thức vi phân là: dy = y



⋅ dx = (2x − 5x ) ⋅ e
2 −5x
⋅ dx

The correct answer is: dy = (2x − 5x )e


2 −5x
. dx

https://elearning.neu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1952280&cmid=50540 2/6
13:11, 06/11/2021 Bài luyện tập 1: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 7
Giả sử hàm cung và hàm cầu đối với một loại hàng hóa lần lượt là: Qs 2
= 2p − 3p + 1; Q d = 25 − p . Mức giá cân bằng là:
Đúng

Đạt điểm 1,0 Select one:


trên 1,0
a. p0 = 14

b. p0 = 4 
c. p0 = 3

d. p0 = 24

Đáp án đúng là: p0 = 4 .

Vì: Cho Qs = Qd .

2p
2
− 3p + 1 = 25 − p ⇔ 2p
2
− 2p − 24 = 0 .

− 4.(−12) = 49 .

2
Δ = (−1)

Phương trình có 2 nghiệm p1 = −3 (loại vì p > 0 và nghiệm p2 = 4 .

Vậy mức giá cân bằng là p = 4 .


The correct answer is: p0

= 4

Câu hỏi 8
Cho hàm số y 2x
= x. e . Vi phân của hàm số tại điểm x0 =
1
với số gia Δx = 0, 1 có giá trị là:
2
Đúng

Đạt điểm 1,0


Select one:
trên 1,0

a. 0, 2e 
b. 0, 1e

c. \(0,3e\)

d. \(1,5e\)

Đáp án đúng là: \(0,2e\)

Vì: Ta có :

\(

\begin{aligned}

&y^{\prime}=\left(x e^{2 x}\right)^{\prime}=x' \cdot e^{2 x}+x \cdot\left(e^{2 x}\right)' \\

&=e^{2 x}+2 x e^{2 x}=(1+2 x) e^{2 x} \\

&\Rightarrow y^{\prime}\left(\frac{1}{2}\right)=\left(1+2 \cdot \frac{1}{2}\right) \cdot e^{2 \cdot \frac{1}{2}}=2 e \\

&\Rightarrow d f\left(\frac{1}{2}\right)=y^{\prime}\left(\frac{1}{2}\right) \cdot \Delta x=2 e \cdot 0,1=0,2 e

\end{aligned}

\)

Tham khảo: Mục 2.4.1. Khái niệm vi phân và biểu thức vi phân (BG, tr. 24).
The correct answer is: \(0,2e\)

Câu hỏi 9 Cho \(y=e^{\sqrt x}\). Đạo hàm cấp 2 của \(y\) là:
Đúng

Đạt điểm 1,0 Select one:


trên 1,0
a. \(y^{"} = \frac{e^{\sqrt x}} 4 \left(\frac 1 x - \sqrt x \right)\)

b. \(y^{"} = e^{\sqrt x}\)

c. \(y^{"} = \frac{e^{\sqrt x}} 4 \left(\frac 1 x - \frac 1 {\sqrt x^3} \right)\) 


d. \(y^{"} = \frac{e^{\sqrt x}} 4 \left(\frac 1 {\sqrt x^3} - \frac 1 x \right)\)

Đáp án đúng là: \(y^{\prime \prime}=\frac{e^{\sqrt{x}}}{4}\left(\frac{1}{x}-\frac{1}{\sqrt{x^{3}}}\right)\).

Vì: Đạo hàm cấp 1 là

\(

y^{\prime}=e^{\sqrt{x}} \cdot(\sqrt{x})^{\prime}=e^{\sqrt{x}} \cdot \frac{1}{2 \sqrt{x}}

\)

Tiếp tục tính đạo hàm cấp 2:

\(

\begin{aligned}

y^{\prime \prime} & =(y')^{\prime}=\left(e^{\sqrt{x}}\right)' \frac{1}{2 \sqrt{x}} + e^{\sqrt{x}} \cdot\left(\frac{1}{2 \sqrt{x}}\right)'\\

&=e^{\sqrt{x}}. (\sqrt{x})' \cdot \frac{1}{2 \sqrt{x}} + e^{\sqrt{x}} \cdot \frac{-(\sqrt{x})'}{2x} \\

&=e^{\sqrt{x}} \cdot \frac{1}{2 \sqrt{x}} \cdot \frac{1}{2 \sqrt{x}}+e^{\sqrt{x}} \frac{-1}{2 \sqrt{x} \cdot 2 x} \\

&=\frac{e^{\sqrt{x}}}{4}\left(\frac{1}{x}-\frac{1}{x \sqrt{x}}\right) \\

&=\frac{e^{\sqrt{x}}}{4}\left(\frac{1}{x}-\frac{1}{\sqrt{x^{3}}}\right)

\end{aligned}

\)

Tham khảo: Mục 2. 5. 1. Đạo hàm cấp cao (BG, tr. 25).
The correct answer is: \(y^{"} = \frac{e^{\sqrt x}} 4 \left(\frac 1 x - \frac 1 {\sqrt x^3} \right)\)

https://elearning.neu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1952280&cmid=50540 3/6
13:11, 06/11/2021 Bài luyện tập 1: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 10
Đạo hàm của hàm số \(y = \tan^3(6x)\) là:
Đúng

Đạt điểm 1,0 Select one:


trên 1,0
a. \(y' = \frac{3\tan^2(6x)}{\cos^2(6x)}\)

b. \(y' = 3\tan^2(6x)\)

c. \(y' = \frac 6 {\cos^2(6x)}\)

d. \(y' = \frac{18\tan^2(6x)}{\cos^2(6x)}\) 

Đáp án đúng là: \(y^{\prime} = \frac{18 \tan^2(6x)}{\cos^2(6x)}\).

Vì: Đây là đạo hàm của hàm hợp \(u^3\) với \(u = \tan (6x)\)

\(

(u^3)' = 3u^2u'; u' = \left(\tan(6x)\right)' = \frac 6 {\cos^2 (6x)}.

\)

Do đó:

\(

y' = 3\tan^2 (6x) \times \frac 6 {\cos^2 (6x)} = \frac{18 \tan^2(6x)}{\cos^2(6x)}

\)

Tham khảo: Mục 2.3.2. Đạo hàm của hàm hợp (BG, tr. 22).
The correct answer is: \(y' = \frac{18\tan^2(6x)}{\cos^2(6x)}\)

Câu hỏi 11 Đạo hàm của hàm số \(y = \sqrt[3]{5x^2 - 2x + 1}\) là:
Đúng

Đạt điểm 1,0 Select one:


trên 1,0
a. \(y' = \frac{10x - 2}{3 \sqrt[3]{(5x^2 - 2x + 1)^2}}\) 
b. \(y' = \sqrt[3]{10x - 2}\)

c. \(y' = \frac 1 {3 \sqrt[3]{(5x^2 - 2x + 1)^2}}\)

d. \(y' = \frac{10x - 2}{3 \sqrt[3]{5x^2 - 2x + 1}}\)

Đáp án đúng là: \(y^{\prime} = \frac{10x - 2}{3\sqrt[3]{(5x^2 - 2x + 1)^2}}\).

Vì: Đây là dạng đạo hàm của hàm hợp \(y = \sqrt[3]u\) hay \(y = u^{1/3}\) với \(u = 5x^2 - 2x + 1\).

\(

(\sqrt[3]u)' = (u^{1/3})' = \frac 1 3 u^{-2/3}u'; u' = (5x^2 - 2x + 1)' = 10x - 2.

\)

Do đó:

\(y^{\prime} = \frac{10x - 2}{3\sqrt[3]{(5x^2 - 2x + 1)^2}}\).

Tham khảo: Mục 2.3.2. Đạo hàm của hàm hợp (BG, tr. 22).
The correct answer is: \(y' = \frac{10x - 2}{3 \sqrt[3]{(5x^2 - 2x + 1)^2}}\)

Câu hỏi 12 Cho hàm \(f(x) = \sqrt x, g(x) = e^x (x - 1)\). Đạo hàm của hàm \(h(x) = g(f(x))\) là:
Đúng

Đạt điểm 1,0 Select one:


trên 1,0
a. \(e^{\sqrt x}(\sqrt x - 1)\).

b. \(\frac 1 {2\sqrt x} e^{\sqrt x}\).

c. \(\sqrt{e^x (x - 1)}\).

d. \(\frac 1 2 e^{\sqrt x}\). 

Đáp án đúng là: \(\frac{1}{2} e^{\sqrt{x}}\).

Vì: Tính đạo hàm của hàm \(h(x)\) theo công thức đạo hàm hàm hợp hoặc lập hàm \(h(x)\) rồi tính đạo hàm. Cụ thể là:

\(

\begin{aligned}

g^{\prime}(x) & = e^{x}(x-1)+e^{x}=x e^{x} ; f^{\prime}(x)=\frac{1}{2 \sqrt{x}} \\

h^{\prime}(x) & = g^{\prime}(f(x)) \cdot f^{\prime}(x)=\sqrt{x} e^{\sqrt{x}} \cdot \frac{1}{2 \sqrt{x}}=\frac{1}{2} e^{\sqrt{x}} .
\end{aligned}

\)

Tham khảo: Mục 2. 3. 2. Đạo hàm của hàm hợp (BG, tr. 22)
The correct answer is: \(\frac 1 2 e^{\sqrt x}\).

https://elearning.neu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1952280&cmid=50540 4/6
13:11, 06/11/2021 Bài luyện tập 1: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 13
Cho hàm số \(y = \sin^5⁡(3x)\). Vi phân của hàm số tại \(x_0 = \pi/12\) với số gia \(\Delta x = 0,1\) là:
Đúng

Đạt điểm 1,0 Select one:


trên 1,0
a. \( dy \left( \frac{ \pi }{12} \right) =\frac{0,3}{4\sqrt[]{2}} \)

b. \( dy \left( \frac{ \pi }{12} \right) =\frac{0,5}{4\sqrt[]{2}} \)

c. \( dy \left( \frac{ \pi }{12} \right) =\frac{1,5}{4\sqrt[]{2}} \) 


d. \( dy \left( \frac{ \pi }{12} \right) =\frac{0,5}{4} \)

Đáp án đúng là: \(dy\left(\frac{\pi}{12}\right)=\frac{1,5}{4 \sqrt{2}}\).

Vì: Ta có \(y = u^{5}\) với \(u = \sin 3x\).

\(

y^{\prime}=5 u^{4} \cdot u^{\prime} =5 \sin ^{4}(3 x) \cdot 3 \cos 3 x

\)

\(

y^{\prime}\left(\frac{\pi}{12}\right)=15 \sin ^{4}\left(\frac{\pi}{4}\right) \cdot \cos \frac{\pi}{4}=\frac{15}{4 \sqrt{2}}

\)

\(

d y\left(\frac{\pi}{2}\right)=y^{\prime}\left(\frac{\pi}{12}\right) \cdot \Delta x=\frac{15}{4 \sqrt{2}} \cdot 0,1=\frac{1,5}{4 \sqrt{2}}

\)

Tham khảo: Mục 2. 4. 1. Khái niệm vi phân và biểu thức vi phân (BG, tr. 24).
The correct answer is: \( dy \left( \frac{ \pi }{12} \right) =\frac{1,5}{4\sqrt[]{2}} \)

Câu hỏi 14 Cho hàm số  \( y=\sqrt{x}.\sin 2x \)   Khi đó  \( y' \left( \frac{ \pi }{4} \right)  \)  là:
Đúng

Đạt điểm 1,0 Select one:


trên 1,0
a. \( y'\left( \frac{ \pi }{4} \right) =1 \)

b. \( y' \left( \frac{ \pi }{4} \right) =\frac{1}{\sqrt{ \pi }} \) 


c. \( y' \left( \frac{ \pi }{4} \right) =\sqrt[]{2 \pi } \)

d. \( y' \left( \frac{ \pi }{4} \right) =2\sqrt[]{ \pi } \)

Đáp án đúng là: \(y^{\prime}\left(\frac{\pi}{4}\right)=\frac{1}{\sqrt{\pi}}\).

Vì: Đây là dạng đạo hàm của tích \(u.v\) với \(u=\sqrt{x}, v= \sin 2 x\).

Nhớ lại rằng:

\(u^{\prime}=\frac{1}{2 \sqrt{x}}, v^{\prime}=2 \cos 2 x\).

Ta có:

\(

\begin{aligned}

y^{\prime}& = (\sqrt{x} \cdot \sin 2 x)' \\

& = (\sqrt{x})' \cdot \sin 2 x+\sqrt{x} \cdot(\sin 2 x)^{\prime} \\

&=\frac{1}{2 \sqrt{x}} \cdot \sin 2 x+\sqrt{x} \cdot 2 \cos 2 x

\end{aligned}

\)

\(

y^{\prime}\left(\frac{\pi}{4}\right)=\frac{1}{2 \sqrt{\frac{\pi}{4}}} \cdot \sin \left(2 \cdot \frac{\pi}{4}\right) +

\sqrt{\frac{\pi}{4}} \cdot 2 \cos \left(2 \cdot \frac{\pi}{4}\right)

\)

\(

y' = \frac{1}{\sqrt{\pi}} \cdot \sin \frac{\pi}{2}+2 \sqrt{\frac{\pi}{4}} \cdot \cos \frac{\pi}{2}=\frac{1}{\sqrt{\pi}}; \quad (\sin \frac{\pi}{2} = 1, \cos
\frac{\pi}{2} = 0).
\)

Tham khảo: Mục 2.3.2. Đạo hàm của hàm hợp (BG, tr.22).
The correct answer is: \( y' \left( \frac{ \pi }{4} \right) =\frac{1}{\sqrt{ \pi }} \)

https://elearning.neu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1952280&cmid=50540 5/6
13:11, 06/11/2021 Bài luyện tập 1: Xem lại lần làm thử

Câu hỏi 15
Cho \(y = (x^2 + e^x)^x\). Đạo hàm \(y'\) là:
Đúng

Đạt điểm 1,0 Select one:


trên 1,0
a. \(y' = (x^2 + e^x)^x \times \left(\ln (x^2 + e^x) + \frac{2x^2 + xe^x}{x^2 + e^x}\right)\) 
b. \(y' = (x^2 + e^x)^x \times \left(\ln (x^2 + e^x) + \frac{2x^2 + e^x}{x^2 + e^x}\right)\)

c. \(y' = (x^2 + e^x)^x \times \left(\ln (2x + e^x) + \frac{2x^2 + xe^x}{x^2 + e^x}\right)\)
d. \(y' = (x^2 + e^x)^x \times \left(\ln (2x + e^x) + \frac{2x^2 + e^x}{x^2 + e^x}\right)\)

Đáp án đúng là: \(y^{\prime}=\left(x^{2}+e^{x}\right)^{x} \times \left[\ln \left(x^{2}+e^{x}\right) + \frac{2x^2 + x.e^x}{x^2 + e^x}\right]\).

Vì: Lấy \(\ln\) hai vế ta được \(\ln y = x \ln{(x^2 + e^x)}\).


Sau đó lấy đạo hàm hai vế:

\(

(\ln y)^{\prime}=\left[x \cdot \ln \left(x^{2}+e^{x}\right)\right]^{\prime} \Leftrightarrow \frac{y'} y = \left[x \cdot \ln


\left(x^{2}+e^{x}\right)\right]^{\prime}

\)

\(

\begin{aligned}

\left[x \cdot \ln \left(x^{2}+e^{x}\right)\right]^{\prime} & = x^{\prime} \cdot \ln \left(x^{2}+e^{x}\right)+x \cdot\left[\ln
\left(x^{2}+e^{x}\right)\right]^{\prime} \\

&=\ln \left(x^{2}+e^{x}\right)+x \cdot \frac{\left(x^{2}+e^{x}\right)'}{\left(x^{2}+e^{x}\right)} \\

&=\ln \left(x^{2}+e^{x}\right)+\frac{x\left(2 x+e^{x}\right)}{x^{2}+e^{x}}

\end{aligned}

\)

\(

\frac{y^{\prime}}{y}=\ln \left(x^{2}+e^{x}\right)+\frac{x\left(2 x+e^{x}\right)}{x^{2}+e^{x}}

\)

\(

\Rightarrow y^{\prime}=\left(x^{2}+e^{x}\right)^{x} \cdot\left[\ln \left(x^{2}+e^{x}\right)+\frac{2 x^{2}+x \cdot e^{x}}{x^{2}+e^{x}}\right]

\)

Tham khảo: Mục 2. 3. 3. Đạo hàm của biểu thức lũy thừa mũ và phương pháp logarit hóa.
The correct answer is: \(y' = (x^2 + e^x)^x \times \left(\ln (x^2 + e^x) + \frac{2x^2 + xe^x}{x^2 + e^x}\right)\)

PREVIOUS ACTIVITY
NEXT ACTIVITY

 
Slide 2 Đạo hàm và vi phân của hàm số Bài 3 Ứng dụng của đạo hàm

Chuyển tới...

https://elearning.neu.edu.vn/mod/quiz/review.php?attempt=1952280&cmid=50540 6/6

You might also like