Hằng

You might also like

You are on page 1of 26

Câu 1: _NB_ Nếu x= - 0,5 thì x bằng:

A. - 0,5
B. - 0,5 và 0,5
C. 0,5
D. Tất cả đều sai
Câu 2: _NB_ Cho hai đường thẳng a, b sao cho a // b, đường thẳng c  a. Khi đó:
A. c  b
B. c // b
C. c cắt b
D. c trùng với b
Câu 3: _NB_ Chọn câu sai
Nếu một đường thẳng a cắt hai đường thẳng song song b và c thì

A. Hai góc đối đỉnh bằng nhau


B. Hai góc đồng vị bằng nhau
C. Hai góc trong cùng phía bằng nhau
D. Hai góc so le trong bằng nhau
Câu 4: _NB_ Giá trị của biểu thức: | - 3,4 |: | +1,7 | - 0,2 là:
A. - 1,8
B. 0
C. 1,8
D. - 2,2
Câu 5: _NB_ Chọn nội dung đúng của tiên đề ƠClít
A. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, có nhiều hơn hai đường thẳng song song với a
B. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, không có quá hai đường thẳng song song với a
C. Qua một điểm nằm ngoài đường thẳng a, chỉ có một đường thẳng song song với a
D. Có một đường thẳng song song với a
Câu 6: _NB_ xy là đường trung trực của đoạn thẳng AB khi:
A. xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB và không vuông góc với AB
B. xy  AB tại I và I là trung điểm của đoạn thẳng AB
C. xy đi qua trung điểm của đoạn thẳng AB
D. xy  AB
x 60

Câu 7: _NB_ Cho 15 x . Gía trị của x là:

A. 30; -30
B. 30
C. -30
D. 900
Câu 8: _NB_ Cho  x  2   4 . Gía trị của x là:
2

A. 0; 4
B. 0; -4
C. 6
D. 0
Câu 9: _NB_ Cho hình vẽ,
c
A C
45°

B D 45°


Số đo CAB bằng:

0
A. 45
0
B. 90
0
C. 85
0
D. 135
4
x 0
Câu 10: _NB_ Cho 7 . Gía trị của x là:
A. 0
4
B. 7
4

C. 7
4 4
 ;
D. 7 7
Câu 11: _NB_ Cho 2x = 8. Gía trị của x là:
A. 3
B. 8
C. 4
D. 1
Câu 12: _NB_ Cho a  b và b  c thì
A. c//a
B. b//c
C. a  c
D. a//b//c
15 4
3  3
  .  
Câu 13: _TH_ Gía trị của biểu thức  5   5  là:

11
 3
 
A.  5 
11
 3
 
B.  5 
19
 3
 
C.  5 
19
 3
 
D.  5 
1
 x  1
3

Câu 14: _TH_ Cho 27 . Gía trị của x là:
1
27
A.
1
B. 3
4
C. 3
28
D. 27
Câu 15: _TH_ Chọn đáp án đúng:
A. -7  N
B.  7  Z
C. -7  Q
 1
 1; 0; 
D.  2 Q
NHÓM
Cho hình vẽ, biết AB  p và p // q, D̂1  70

2 p
A 1
D 70.0 °

?
1 2 q

B C


Câu 16: _TH_ Số đo D2 là:
A. 700
B. 300
C. 1300
D. 1100

Câu 17: _TH_ Số đo B1
A. 900
B. 1100
C. 1300
D. 700

C
Câu 18: _TH_ Số đo 2 là
A. 900
B. 1100
C. 200
D. 700
Câu 19: _TH_ Chọn câu sai
Nếu một đường thẳng a cắt hai đường thẳng b và c thì:

A. Tạo thành 4 cặp góc đồng vị


B. Tạo thành 4 cặp góc đối đỉnh
C. Tạo thành hai cặp góc trong cùng phía
D. Hai góc so le trong bằng nhau
Câu 20: _TH_ Gía trị của biểu thức  0,125 .  16  là:
5 5

A. 10
B. 1
C. 25
D. 210
Câu 21: _TH_ Chỉ ra đáp án sai
5 35

Từ tỉ lệ thức 9 63 ta có tỉ lệ thức sau :

5 9

A. 35 63
35 63

B. 9 5
63 35

C. 9 5
63 9

D. 35 5
3 1 12
 .
Câu 22: _TH_ Kết quả phép tính: 4 4 20 là:
12
A. 20
3
B. 5
3
C. 5
9
D. 84
15 13
5 5
  : 
Câu 23: _TH_ Gía trị của biểu thức  7   7  là:
A. 1

25
49
B.
28
5
 
C.  7 
10
D. 14
Câu 24: _TH_ Gía trị của biểu thức  272 
4
:1364
là:
A. -8
B. 8
C. -2
D. 16
Câu 25: _TH_ Cho hình vẽ sau

Góc đồng vị với  1 ; góc so le trong với  1 , góc trong

cùng phía với  1 thứ tự là:

A. ^B1 ; B^ 2 ; B^ 3
B. ^B1 ; B^ 3 ; B^ 4
C. ^B1 ; B^ 4 ; ^B3 ;
D. ^B3 ; B^ 4 ; B^ 1
2 1 4
.x  
Câu 26: _TH_ Cho 3 2 9 . Gía trị của x là:
7
A. 12
12
B. 7
19
C. 21
17
D. 12
Câu 27: _TH_ Trong các câu trả lời sau, hãy chọn câu sai:
A. Nếu a và b cắt c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc so le trong bằng nhau thì
a // b.
B. Nếu a và b cắt c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc đồng vị bằng nhau thì a // b.
C. Nếu a và b cắt c mà trong các góc tạo thành có một cặp góc trong cùng phía bằng nhau
nhau thì a // b.

D. Nếu hai đường thẳng cùng song song với đường thẳng thứ ba thì chúng song song với
nhau
2 2
 1 4 7  1
   .  .  
Câu 28: _TH_ Gía trị của biểu thức  4  11 11  4  là:
1
A. 16
4
B. 16
1

C. 16
3

D. 11
 
Câu 29: _VD_ Cho xAy = 500, góc x’Ay’ là góc đối đỉnh với xAy . Số đo của góc x’Ay’ là
A. 400
B. 500
C. 1000
D. 1300
x
 0,1 4    0,1 8
Câu 30: _VD_ Cho   . Giá trị của x là:
A. x=4
B. x=8
C. x=16
D. x=2
Câu 31: _VD_ Góc tạo bởi hai tia phân giác của hai góc kề bù là.
A. Góc tù
B. Góc bẹt
C. Góc vuông
D. Góc nhọn
6 8
Câu 32: _VD_ Gía trị của biểu thức 16 : 4 là:
A. 162
B. 414
C. 420
D. 1610
Câu 33: _VD_ Cho  4 x  1   1  4 x 
2 4

. Gía trị của x là:


1 1
A. 0; 4 ; 2
1
;0
B. 4
1 1
;
C. 4 2
1
;0
D. 2
x y

Câu 34: _VD_ Cho 3 7 và x+ y=20. Gía trị của x và y là:
A. (6; 14)
B. (14; 6)
C. (3; 17)
D. (3; 7)
Câu 35: _VD_ Cho ba đoạn thẳng AB; BC; CA. Số các đường trung trực của ba đoạn
thẳng là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
0 2
 1 1
B  2  3.    .   .4   2  : 0,5  : 8
3 2

 2 2  
Câu 36: _VD_ Gía trị của biểu thức:
A. 12
B. 9
C. 8
D. 4
x y y z
= =
Câu 37: _VD_ Cho 2 3 ; 5 7 và x+y-z=4. Gía trị của x; y; z là:
A. (15; 10; 21)
B. (21; 10;15)
C. (10;21;15)
D. (10; 15; 21)
Câu 38: _VD_ Cho hình vẽ sau
0
Cho  1 =60
^ ^ ^ ^
số đo các góc B1 ; B2 ; B3 ; B4 thứ tự là:

A. 600; 600 ;1200; 1200


B. 600; 1200; 600; 1200

C. 600; 1200; 600; 600


D. 600; 1200; 1200 ;600
Câu 39: _VD_ Tổng 5  5  5  5  5 bằng:
5 5 5 5 5

A. 255
B. 525
C. 56
D. 2525
Câu 40: _VD_ Chọn câu đúng
A. Hai tia phân giác của cặp góc kề nhau thì vuông góc với nhau
B. Hai tia phân giác của cặp góc bù nhau thì vuông góc với nhau.
C. Hai tia phân giác của cặp góc đối đỉnh thì vuông góc với nhau
D. Hai tia phân giác của cặp góc kề bù thì vuông góc với nhau

Câu4 1: _NB_ Phân số nào sau đây được viết dưới dạng số thập phân vô hạn tuần
hoàn?
3
A. 2
1
B. 4
1
C. 6
3
D. 25
Câu 42: _NB_ Tập hợp các số hữu tỉ được kí hiệu là:
A. N
B. N*
C. Q
D. R
Câu 43: _NB_ Chọn câu sai. Với hai số hữu tỉ a,b và các số tự nhiên m, n ta có:
m n m+n
A. a .a =a
B.  a.b   a .b
m m n

C.  
m n
a =a m+n

D.  
m n
a =a m.n

1 3
:  2x-1 = 0,2:
Câu 44: _NB_ Tìm x biết  2 5
1
x=
A. 5
5
x=
B. 4
5
x=
C. 4
4
x=
D. 5
16 x
=
Câu 45: _NB_ Có bao nhiêu giá trị x thỏa mãn x 25
A. 1
B. 2
C. 0
D. 3
a c
= (a, b, c, d  0)
Câu 46: _NB_ Từ tỉ lệ thức b d ta có thể suy ra:
d c
=
A. b a
a d
=
B. b c
a d
=
C. c b
a b
=
D. d c
Câu 47: _NB_ Điền cụm từ thích hợp vào chỗ trống: "Muốn nhân hai phân số với
nhau thì ta ...."
A. nhân các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau
B. nhân các tử với nhau và cộng các mẫu với nhau
C. cộng các tử với nhau và nhân các mẫu với nhau
D. cộng các tử với nhau và cộng các mẫu với nhau
x y
=
Câu 48: _NB_ Tìm 2 số x, y biết 4 6 và x + y = -50
A. x = -150; y = 100
B. x = 100; y = 150
C. x = 100; y = -150
D. x = -100; y = 150
3
A = 3x - 0,5  1
Câu4 9: _NB_ Cho biểu thức 4 . Khi x = -2 thì giá trị của A là:
33
A. 4
27
B. 4
33
C. 4
59
D. 4
Câu 50: _NB_ Cho 7x = 4y và y – x = 24. Hai số x, y lần lượt là
A. 4; 7
B. 32; 56
C. 56; 32
D. 4; -7
Câu 51: _NB_ Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Biết a  b và b  c , ta suy ra:
A. a và b cắt nhau
B. a và b vuông góc với nhau
C. a và b trùng nhau
D. a và c song song với nhau
 
Câu 52: _NB_ Cho hình vẽ dưới đây, BAH và CBE là một cặp góc

A. bù nhau
B. trong cùng phía
C. so le trong
D. đồng vị

Câu 53: _NB_ Cho hình vẽ sau, biết a  d, b  d, ADF = 72 . Tính DFB
o

A. 80

B. 118

C. 75

D. 108

Câu 54: _NB_ Cho hình vẽ, biết x//y và M1  55 . Tính góc N1
 
A. 55

B. 35

C. 60

D. 125

Câu 55: _NB_ Cho hình vẽ dưới đây. Chọn đáp án sai

A. a  b
B. Â 2  60


C. B2  120

D. a//b
Câu 56:_NB_.Nếu một đường thẳng a cắt hai đường thẳng song song b và c thì
A. Hai góc so le trong bằng nhau
B. Hai góc đồng vị bằng nhau
C. Hai góc trong cùng phía bù nhau
D. Cả ba ý trên
Câu 57: _NB_ Hình vẽ sau có bao nhiêu cặp góc so le trong
A. 3
B. 5
C. 2
D. 4
Câu 58: _NB_ Cho đẳng thức 8.9 = 6.12 ta lập được tỉ lệ thức là
12 9

A. 6 8
8 12

B. 6 9
6 8

C. 12 9
6 12

D. 8 9
x y y z
= ; =
Câu 59: _NB_ Cho 3 4 3 5 và x + y - z = 6. Tìm x, y, z
A. x = 54; y = 120; z = 50
B. x = 54; y = 72; z = 120
C. x = 27; y = 36; z = 60
D. x = 54; y = -72; z = 120
x y z
 
Câu 60: _NB_ Cho 8 7 12 và x + y +z = -108. Số bé nhất trong ba số x; y; z là
A. -32
B. -28
C. -48
D. 28
Câu 61: _NB_ Đâu là hai góc trong cùng phía?
 
A. M 4và N1
 
B. M 3và N 4
 
C. M 2và N 2
 
D. M 3và N1
Câu 62: _NB_ Điền vào chỗ trống: “Qua một điểm nằm ngoài một đường thẳng có.....
đường thẳng đi qua điểm đó và song song với đường thẳng đã cho”
A. Duy nhất
B. Không có
C. 2
D. 3
1
x 1 
Câu 63:_NB_Nếu 2 thì đáp án đúng là:
1
x 1
A. 2
1
x 1
B. 2
1
x 1 
C. 2
1
x 1 
D. 2
7 2x  1

Câu 64_VD_Nếu 3 3 x  5 thì giá trị của x là :
8
A. 5
5
B. 8
5
C. 7
D. 1,7
Câu 65_NB_Hai đường thẳng cắt nhau tạo nên 4 góc ( không kể góc bẹt)
A. đối đỉnh.
B. đôi một đối đỉnh.
C. Đôi một không kề nhau đối đỉnh.
D. đôi một chung đỉnh và không chung cạnh đối đỉnh.
Câu 66_NB_Chọn khẳng định đúng
A. Hai tia phân giác của cặp góc kề nhau thì vuông góc với nhau.
B. Hai tia phân giác của cặp góc bù nhau thì vuông góc với nhau.
C. Hai tia phân giác của cặp góc đối đỉnh thì vuông góc với nhau.
D. Hai tia phân giác của cặp góc kề bù nhau thì vuông góc với nhau.
Câu 67_NB_Cho góc xOy có số đo bằng 1200. Tia ot là tia phân giác của góc xOy. Om
nằm trong góc xOy và vuông góc với tia Ox, On là tia nằm trong góc xOy và vuông góc
với Oy. Với hình vẽ được có bao nhiêu góc bằng 300?
A. 3
B. 4
C. 2
D. 1
Câu 68_NB_Số x14 là kết quả của phép toán:
A. x14: x
B. x7. x2
C. x8.x6
D. x14.x
Câu 69_NB_Giá trị của 103.10-7 là:
A. 1010
B. 100-4
C. 10-4
D. 20-4
a c

Câu 70_NB_Nếu b d thì ta có
a ac

A. b b  d
a ac

B. b bd
a ac

C. b bd
a ac

D. b bd
52 2

Câu 71_NB_ Nếu x  y và x + y=25 thì:
A. x = 26; y = -1
B. x = 24; y = 2
C. x = 24; y = 1
D. x = 27; y = -1
7,5 22,5

Câu 72_NB_ Cho tỉ lệ thức 4 12 thế thì:
A. các số 7,5 và 22,5 là các số hạng ngoại tỉ.
B. các số 7,5 và 4 là các số hạng trung tỉ
C. các số 7,5 và 12 là các số hạng ngoại tỉ
D. các số 12 và 22,5 là các số hạng ngoại tỉ
Câu 73_NB_Biết hai đường thẳng a và b song song với nhau. Một đường thẳng c cắt hai
đường thẳng a và b. chọn câu sai:
A. cặp góc so le trong bằng nhau.
B. cặp góc đồng vị bằng nhau.
C. cặp góc trong cùng phía phụ nhau.
D. cặp góc trong cùng phía bù nhau.
Câu 74_NB_Số chữ số của a = 220.510 là:
A. 12
B. 14
C.16
D.10
Câu 75 _NB_ Biết rằng m.n  42 (với m; n  0) , ta có thể thiết lập các tỉ lệ thức với m, n là
ngoại tỉ. Hỏi tỉ lệ thức nào sau đây là sai?
m 3

A. 14 n .
n 21

B. 2 m .
m 6

C. 7 n .
n 4

D. 13 m .

Câu 76_NB_Cho tam giác ABC, vẽ đoạn thẳng MN với M nằm giữa A và B, N nằm giữa
A và C. trong hình có mấy cặp góc đồng vị?
A. 1
B. 3
C. 2
D. 4
Câu 77_NB_ Cho tam giác ABC, vẽ đoạn thẳng AM với M nằm giữa B và C. trong hình
có mấy cặp góc so le trong?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 78_NB_ Hai góc xOy và x’O’y’ có xO // x’O’ và yO// y’O’( hoặc xO // y’O’ và yO//
x’O’) được gọi là hai cạnh có cạnh tương ứng song song. Chọn đáp án đúng:
A. Hai góc nhọn có cạnh tương ứng song song thì bằng nhau
B. Hai góc có cạnh tương ứng song song thì bù nhau
C. Hai góc có cạnh tương ứng song song thì bằng nhau
D. Hai góc có cạnh tương ứng song song thì kề nhau
0
Câu 79: _NB_ Cho hình vẽ dưới đây, biết góc BAH có số đo bằng 60
và AH song song BE thì số đo của góc CBE là:
A. 600
B. 1200
C. 300
D. 400

0
Câu 80: _NB_ Cho hình vẽ dưới đây, biết góc BAH có số đo bằng 60
và AH song song BE thì số đo của góc ABE là:
A. 600
B. 1200
C. 300
D. 1100

Câu8 1: _NB_ Hai đường thẳng zz' và tt' cắt nhau tại A. Góc đối đỉnh của   là:

A. z’At’
B. z’At
C. zAt’
D. zAt

Câu 82: _NB_ Cho góc xBy đối đỉnh với góc x'By' và  . Tính số đo góc x'By'
0
A. 60
0
B. 30
0
C. 120
0
D. 90
Câu8 3: _NB_ Chứng minh định lí là

A. Dùng lập luận để từ giả thiết suy ra kết luận


B. Dùng hình vẽ để từ giả thiết suy ra kết luận
C. Dùng đo đạc thực tế để từ giả thiết suy ra kết luận
D. Dùng lập luận để từ kết luâ ̣n suy ra giả thiết

Câu8 4: _NB_ Tiên đề Ơclít được phát biểu:


“Qua một điểm M nằm ngoài đường thẳng a....”
A. Có duy nhất một đường thẳng đi qua M và song song với a.
B. Có hai đường thẳng song song với a.
C. Có ít nhất một đường thẳng song song với a.
D. Có vô số đường thẳng song song với a.
Câu8 5: _NB_ Cho a / /b và c  a khi đó

A. b / / c
B. a/ /c
C. c  b
D. a  b
Câu8 6: _NB_ Nếu 1 đường thẳng cắt 2 đường thẳng song song thì:
A. Hai góc trong cùng phía bù nhau
B. Hai góc đồng vị phụ nhau
C. Hai góc so le trong bù nhau  
D. Hai góc trong cùng phía phụ nhau
Câu8 7: _TH_ Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Nếu a  b; b  c thì a  c .
B. Nếu a//b; b//c thì a  c .
C. Nếu a//b; b//c thì a//c.
D. Nếu a  b ; b//c thì a//c.
 
Câu 88: _TH_ Cho biết a//b và P1  Q1  60
0

a 60
1
P

b 60
1
Q

 
A. aPQ  bQP  60
0

 
B. aPQ  bQP  120
0

 0 
C. aPQ  60 ; bQP  120
0

 
D. aPQ  120 ; bQP  60
0 0

Câu 89: _TH_ Đường thẳng c cắt hai đường thẳng song song a và b tại hai điểm A và B
0
theo thứ tự. Biết mô ̣t góc tạo thành giữa a và c là 90 ta suy ra:
0
A. Các góc còn lại đều bằng 90
B. a  c
C. b  c
D. Cả ba đáp án A, B, C đều đúng.

Câu 90: _TH_ Cho hình vẽ. Biết D  E  60 . Số đo D 2
  0

0
A. 60
0
B. 120
0
C. 110
0
D. 100
Câu 91: _TH_ Quan sát hình vẽ và cho biết khẳng định nào chứng tỏ a // b

 
A. A4  B3
 
B. A1  B3  180
0

 
C. A3  B2
D. Tất cả các đáp án trên đều đúng
Câu 92: _TH_ : cho các dữ kiê ̣n như hình vẽ , số đo góc DFB?

0
A. 80
0
B. 118
0
C. 75
0
D. 108
Câu 93: _TH_ Phát biểu định lý sau bằng lời

A. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng phân biệt thì chúng song song với nhau.
B. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng
vuông góc với nhau.
C. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song
song với nhau.
D. Nếu hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng cắt
nhau.
Câu 94: _TH_ Cho ba đường thẳng phân biệt a, b , c. Biết a ⊥ c và b ⊥ c, ta suy ra:
A. a và b cắt nhau.
B. a và b song song với nhau.
C. a và b trùng nhau.  
D. a và b vuông góc với nhau.
Câu 95: _VD_ Cho hình vẽ biết x// y . Tính số đo góc N1?

0
A. 55
0
B. 60
0
C. 125
0
D. 35
Câu 96: _VD_ Cho hai đường thẳng a và b cùng vuông góc với đường thẳng c, c vuông
góc với a tại M và vuông góc với b tại N. Một đường thẳng m cắt a, b tại A, B.

Biết  . Số đo góc MAB là:


0
A. 60
0
B. 120
0
C. 80
0
D. 90
Câu 97: _VD_ Cho hình vẽ sau. Tính số đo góc
ADC
0
A. 70
0
B. 100
0
C. 80
0
D. 90

Câu 98: _VD_ Biết một cặp góc so le trong  . Tính số đo góc của cặp
góc so le trong còn lại

0
A. 60
0
B. 65
0
C. 145
0
D. 130

A  400 ; B  600 
Câu 99: _VD_ Trên hình trên cho biết a// b . Tính AOB
0
A. 140
0
B. 120
0
C. 100
0
D. 90
Câu 100: _VD_ Cho hình vẽ và biết a // b, thì:

1 A 2 a

4 3

2 3 b

B1 65°
4


A. A 4  65
0


B. A 3  115
0


C. A1  115
0


D. A 2  115
0

Câu 101. _NB_ Từ đẳng thức 3.24  8.9 ta có thể suy ra được tỉ lệ thức nào sau đây?
3 24 3 9 3 8 3 9
   
A. 8 9 . B. 8 24 . C. 24 9 . D. 24 8 _NB_
16 32

Từ tỉ lệ thức 20 40 ta suy ra được đẳng thức nào sau đây?
A. 16.40  20.32 . B. 16.20  32.40 . C. 16.32  20.40 . D. 16 : 40  20 : 32 .
Câu 103. _NB_ Trong các tính chất sau, tính chất nào là tính chất cơ bản của tỉ lệ thức ?
A. Tính chất nhân với 1. B. Tính chất giao hoán.
a c

C. Tính chất kết hợp. D. Nếu b d thì a  d  b  c .
a c
 (a, b, c, d  0)
Câu 104. _NB_ Từ tỉ lệ thức b d ta suy ra được nhiều nhất số tỉ lệ thức mới là

A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
a b

Câu 105. _NB_ Từ tỉ lệ thức 3 5 ta suy ra được đẳng thức nào sau đây?
A. a.b  3.5 . B. a.3  b.5 . C. a.5  b.3 . D. a : b  5 : 3 .
8 2

Câu 106. _NB_ Từ tỉ lệ thức 20 5 ta suy ra được tích bằng nhau là
A.
 8  .5  20.2 . B.
 8 .20  2.  5  .
C.
 8 .  5   20  .2 . D.
20.2   8  .  5 
.
m 0, 4
 (
Câu 107. _NB_ Cho tỉ lệ thức 2 n với m; n  0) .Tích hai số hạng ngoại tỉ có giá trị là

A. 8 . B. 0,8 . C. 8 . D. 0,8 .
Câu 108. _NB_ Từ đẳng thức 6.63  9.42 có thể suy ra tỉ lệ thức nào sau đây?
6 63 6 42 9 42 6 9
   
A. 9 42 . B. 9 63 . C. 6 63 . D. 42 63 .
Câu 109. _NB_ Từ đẳng thức 9.28  63.4 có thể suy ra tỉ lệ thức nào sau đây?
9 63 9 63 28 4 4 9
   
A. 28 4 . B. 4 28 . C. 9 63 . D. 28 63 .
Câu 110. _NB_ Từ đẳng thức 4.18  9.8 có thể suy ra tỉ lệ thức nào sau đây?
4 9 4 9 4 18 18 8
   
A. 8 18 . B. 18 8 . C. 9 8 . D. 4 9 .
5 35

Câu 111. _NB_ Từ tỉ lệ thức 9 63 ta không thể suy ra được tỉ lệ thức nào sau đây?
5 9 63 35 35 63 63 9
   
A. 35 63 . B. 9 5 . C. 9 5 . D. 35 5 .
Câu 112. _NB_ Biết rằng ab  12 , ta có thể thiết lập các tỉ lệ thức với a, b là ngoại tỉ. Hỏi tỉ lệ thức nào
sau đây là sai?
a 4 a 3 b 6 a 3
   
A. 3 b . B. b 4 . C. 2 a . D. 4 b .
a c

Câu 113. _NB_ Chọn câu sai. Nếu b d thì
a b c d
 
A. ab  cd . B. c d . C. a b . D. ad  bc .

Câu 114. _NB_ Từ đẳng thức a.d  b.c (a, b, c, d  0) ta suy ra được nhiều nhất mấy tỉ lệ thức?

A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
a 5

Câu 115. _NB_ Cho tỉ lệ thức 2 b (với a; b  0) .Tích hai số hạng ngoại tỉ có giá trị là

A. 10 . B. 10 . C. 2 . D. 5 .
Câu 116. _NB_ Biết rằng m.n  42 (với m; n  0) , ta có thể thiết lập các tỉ lệ thức với m, n là ngoại tỉ.
Hỏi tỉ lệ thức nào sau đây là sai?
m 3 n 21 m 6 n 4
   
A. 14 n . B. 2 m . C. 7 n . D. 13 m .
7 a

Câu 117. _NB_ Cho tỉ lệ thức b 3 ( với a; b  0) .Tích hai trung tỉ có giá trị là

A. 7 . B. 3 . C. 21 . D. 21 .
4 12

Câu 118. _NB_ Từ tỉ lệ thức 15 45 ta suy ra được đẳng thức nào sau đây?
A. 4.45  15.12 . B. 4.12  15.45 . C. 4.15  12.45 . D. 4 : 45  12 :15
.
4 5

Câu 119. _NB_ Từ tỉ lệ thức 12 15 ta không thể suy ra được tỉ lệ thức nào sau đây?
4 12 12 15 15 5 4 5
   
A. 5 15 . B. 4 5 . C. 12 4 . D. 15 12 .

Câu 120. _NB_Biết rằng m.n  36 (với m; n  0) , ta có thể thiết lập các tỉ lệ thức với m, n là ngoại tỉ.
Hỏi tỉ lệ thức nào sau đây là đúng?
m n m 4 m 12 n 4
   
A. 2 18 . B. 9 n . C. n 3 . D. 9 m .

Chọn chữ cái đúng đứng trước của câu trả lời đúng (viết vào bài làm).
Câu 1: Nếu x2 = 3 thì x bằng :

A. 9 hoặc -9 B. hoặc - C. D.

Câu 2 : Cho đẳng thức ab=3.6. Tỉ lệ thức nào dưới đây sai :

A. B. C.

D.
Câu 3 : Kết quả làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba của số 7,69953 là :
A. 7,7 B.7,690 C.7,699 D. 7,6
Câu 4 : cho hình vẽ biết a//b, thì :
A. x = 700
0 0
110 132
B. x = 1320
C. x = 660
0
70
D. x = 480

2
 1  3
  :
Câu 1. Kết quả của phép tính  2  4 là:
1
A. 3
1
B. 3
3
C. 16
3
D. 16

Câu 2. Giá trị của x thỏa mãn (3x  2)  16 là:


2

2
A. 2 và 3
2
B. – 2 và 3
4
C. 3 và 0
D. x 
Câu 3. Cho hai đường thẳng a và b song song với nhau. Đường thẳng c vuông góc với b
khi:
A. c ⊥ a
B. c cắt a
C. c // a
D. c trùng với a
Câu 4. Cho hình vẽ, a // b nếu:
 
A. A1  B4
A 1 a
2

3 4
 
B. A4  B1
A  B
  1800 2 1 b
C. 3 3
B3 4
 
D. A4  B2
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (viết vào bài làm).
Câu 1. Nếu x  1  3 thì x2 có giá trị là:
A. 8 B. 2 C. 64 D. ±64
Câu 2. Cho 12 : a  6 : b . Tỉ lệ thức nào dưới đây sai?
a b a b 12 6 a 12
   
A. 6 12 B. 12 6 C. a b D. b 6
Câu 3. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn?
5 7 8 9
A. 14 B. 9 C. 15 D. 24
Câu 4. Cho hình vẽ và biết a // b, thì:

B. A 4  115
0 1 A 2 a

4 3

C. A3  115
0

2 3 b

D. A 2  65
0
B1 65°
4

  1150
A
E. 1

Viết lại chữ cái đứng trước đáp án đúng trong các câu sau vào bài kiểm tra.
Câu 1. Cho 12 : x  3 : 5 giá trị của x bằng:
A. 10 B. 5 C. 20 D. 4
3 2
2  2
  : 
Câu 2. Kết quả của phép tính  3   3  là:
2 2
A. 1 B. 1 C. 3 D. 3
Câu 3. Nếu m  b và m  c thì:
A. b  c B. m / / b C. m / / c D. b / / c
Câu 4. Nếu một đường thẳng cắt hai đường thẳng song song thì:
A. Hai góc đồng vị phụ nhau B. Hai góc trong cùng phía bù nhau
C. Hai góc so le trong bù nhau D. Cả ba ý trên đều sai
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả của phép tính 36. 34. 32 là:
A. 2712 B. 312 C. 348 D. 30
a c

Câu 2: Từ tỉ lệ thức b d ( a, b, c, d  0 ) ta có thể suy ra:
d c a d a d a b
   
A. b a B. b c C. c b D. d c
Câu 3: Nếu x  4 thì x bằng:
A. 2 B. 16 C. 2 D.16
Câu 4: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Khẳng định nào sau đây là đúng.
A. Nếu a  b; b  c thì a  c . B. Nếu a//b; b//c thì a  c .
C. Nếu a//b; b//c thì a//c. D. Nếu a  b ; b//c thì a//c.
Khoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Kết quả của phép tính 36: 34: 32 là:
A. 312 B. 38 C. 3 D. 1
a c

Câu 2: Từ tỉ lệ thức b d ( a, b, c, d  0 ) ta có thể suy ra:
a d d b b d a b
   
A. c b B. c a C. c a D. d c
Câu 3: Nếu x  9 thì x bằng:
A. 3 B. 81 C. 3 D.81

Câu 4: Cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c. Nếu a  b; b  c thì...


A. a và c cắt nhau C. a và c song song với nhau
C. a và c trùng nhau D. a và c vuông góc với nhau.
Chọn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng (viết vào bài làm)
Câu 1. Phân số nào sau đây viết được dưới dạng số thập phân vô hạn tuần hoàn?
3 1 1 3
A. 2 B. 4 C. 7 D. 15
Câu 2. Cho 12 : x  6 : 5 giá trị của x bằng:
A. 10 B. 9 C.7 D. 5

Câu 3. Nếu x  6 thì x có giá trị là:


A. 36 B. 12 C. 36 D.36
Câu 4. Cho hình vẽ và biết AB // CD thì
A. x  y B. y  180  x
o

C. y  x  180 D. x  y  180
o o

Câu 1 (1,5 điểm): Chọn câu trả lời đúng:


a) Với x  Q , khẳng định nào dưới đây là đúng :
A. x   x ( x > 0) ; B. x  x ( x < 0) ; C. x  0 nếu x = 0; D.
x 0
nếu x < 0.
b) Với x là số hữu tỉ khác 0, tích x7.x3 bằng :
A. x 10 ; B. x21 ; C. x7 + x3 ; D. x4.
c) Giá trị của A = 25  9 là:
A. 5 – 3 ; B. 16 ; C. -4 ; D. 4.
Câu 2 : Điền đúng (Đ), sai (S) thích hợp vào các câu sau:
A. Hai góc đối đỉnh thì bằng nhau.
B. Hai đường thẳng cắt nhau thì vuông góc.
C. Qua 1 điểm ở ngoài đường thẳng có 2 đường thẳng song song với đường thẳng đó.
D. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với đường thẳng thứ ba thì chúng song
song với nhau.

You might also like