Professional Documents
Culture Documents
(Thầy Đỗ Văn Đức) Đáp án chi tiết - Đề thi thử Sở Hà Nội lần 1 năm 2021
(Thầy Đỗ Văn Đức) Đáp án chi tiết - Đề thi thử Sở Hà Nội lần 1 năm 2021
A. y x 2 x 1. B. y x 3 3 x 1. C. y x 4 x 2 1. D. y x3 3 x 1.
2. Số điểm cực trị của hàm số y x 3 3x 2 1 là
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
3. Cho dãy số un có số hạng tổng quát un 2n 3 với n . Số hạng u5 bằng *
4 4
Hàm số nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ?
1 1
A. 1; . B. 0;1 . C. ;0 . D. ; .
2 2
7. Cho hàm số y f x liên tục trên a ; b . Hình phẳng được giới hạn bởi đồ thị hàm số y f x ,
trục Ox và các đường thẳng x a, x b a b có diện tích là
b b b b
A. f x dx. B. f x dx. C. f 2 x dx. D. f x dx.
a a a a
8. Cho tập X có 2021 phần tử phân biệt, số các hoán vị của tập X là
A. 2042. B. 2021!. C. 2 2021. D. 20212.
2x 1
9. Cho hàm số y . Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là đường thẳng có phương trình
x 1
A. y 1. B. x 1. C. x 2. D. y 2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. 1. B. 2. C. 1. D. 2.
11. Trong không gian Oxyz, phương trình của mặt phẳng Oyz là
A. y 0. B. z 0. C. x 0. D. y z 0.
12. Với a, b là các số thực dương tuỳ ý và a 1, log a3 b bằng
1 1
A. 3log a b. B. log a b. C. log a b. D. 3 log a b.
3 3
3 5 5
13. Nếu f x dx 5 và f x dx 2 thì f x dx bằng
1 3 1
A. 3. B. 3. C. 1. D. 1.
14. Với x là số thực bất kỳ, mệnh đề nào sau đây sai?
x
B. 2021x 20212 x. D. 2021x 2021x .
2 x 2 2
A. 2021x 20212 . C. 2021x 2021 .
15. Cho số phức z 4 6i. Phần ảo của số phức z là
A. 6. B. 6i. C. 4. D. 6.
1 1
16. Cho hàm số F x có đạo hàm F x với mọi x và F 1 3 thì giá trị của F 5 bằng
2x 1 2
A. 3ln 3. B. 3 ln 3. C. 3 ln 3. D. 3 ln 9.
17. Cho số phức z 1 3i. Khi đó z bằng
A. 2. B. 2 2. C. 4. D. 10.
18. Cho hình chóp tứ giác đều S . ABCD, O là tâm của đáy. Hình chiếu vuông góc của đường thẳng SA
lên mặt phẳng ABCD là đường thẳng
A. SO. B. AB. C. AO. D. AD.
19. Cho a, b là hai số thực dương thoả mãn 3log 2 a 4log 2 b 3. Giá trị của P a 3b 4 bằng
A. 4. B. 8. C. 2. D. 16.
20. Cho tam giác đều SAB có cạnh bằng a. Gọi M là trung điểm của AB. Chiều cao h của khối nón tạo
thành khi tam giác SAB quay quanh cạnh SM bằng
a 3 a a a 3
A. . B. . C. . D. .
3 2 3 2
21. Cho hình bát diện đều cạnh bằng 1. Gọi S là tổng diện tích tất cả các mặt của hình bát diện đó. Khi
đó S bằng
A. 4 3. B. 3. C. 2 3. D. 8 3.
1 1
22. Biết f x 2 x dx 2021. Khi đó f x dx bằng
0 0
2 0 1
Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y f x trên 3; 2 . Giá trị
M m bằng
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
25. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x y z 5 0 và điểm M 1;1; 2 . Phương trình của
đường thẳng d đi qua M và vuông góc với P là
x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2 x 1 y 1 z 2
A. . B. . C. . D. .
1 1 1 1 1 1 1 1 2 1 1 1
26. Cho hàm số y f x có bảng biến thiên như sau:
x 2 3
y 0 0
1
y
5
Tập hợp các giá trị thực của tham số m để phương trình f x m 0 có ba nghiệm phân biệt là
A. 5;1 . B. 5;1 . C. 5;1. D. ; .
27. Cho số phức z thoả mãn 1 i z 2 3i. Điểm biểu diễn cho số phức w 1 2 z có toạ độ là
A. 6;1 . B. 6; 1 . C. 6; 1 . D. 6;1 .
28. Trong không gian Oxyz, phương trình mặt cầu có tâm I 1; 2;3 và bán kính R 4 là
A. x 1 y 2 z 3 4. B. x 1 y 2 z 3 4.
2 2 2 2 2 2
C. x 1 y 2 z 3 16. D. x 1 y 2 z 3 16.
2 2 2 2 2 2
29. Trong không gian Oxyz , cho hình bình hành ABCD có A 2; 0; 1 , B 1;3; 4 và D 5;1;0 . Toạ
độ trung điểm của đoạn thẳng AC là
A. 3; 1; 2 . B. 6; 4;5 . C. 1;1;1 . D. 2; 2; 2 .
30. Gọi D là hình phẳng giới hạn bởi các đường y e3 x , y 0, x 0 và x 1. Thể tích khối tròn xoay tạo
thành khi quay D quanh trục Ox bằng
1 1 1 1
A. e6 x dx. B. e3 x dx. C. e6 x dx. D. e3 x dx.
0 0 0 0
31. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh 2a, SA vuông góc với mặt phẳng đáy và
SA a 5. Gọi M , N lần lượt là trung điểm của SA và CD. Khoảng cách giữa hai đường thẳng MN
và SC bằng
a 5 a a 5 2a 5
A. . B. . C. . D. .
3 3 6 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
64 128 3 64 3 128
A. . B. . C. . D. .
3 2 9 9 3 2
33. Cho hàm số y f x là một hàm đa thức có bảng xét dấu của f x như sau:
x 1 1
f x 0 0
Hàm số g x f x 2 x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
1 1
A. ;0 . B. 1; . C. ;1 . D. 0; .
2 2
34. Tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để phương trình 6 x 3 m 2 x m 0 có nghiệm thuộc
khoảng 0;1 là
A. 2; 4 . B. 2; 4 . C. 3; 4 . D. 3; 4 .
35. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
1
y x3 mx 2 m 2 1 x có hai điểm cực trị A và B sao cho A, B nằm khác phía và cách đều
3
đường thẳng d : y 5 x 9. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 0. B. 6. C. 2. D. 6.
36. Cho đồ thị biểu diễn vận tốc của một chất điểm theo thời gian (tính bằng giây). Biết đồ thị biểu diễn
vận tốc theo hướng từ O đến A là một đường thẳng, từ A đến D là một phần của Parabol có đỉnh là
B (tham khảo hình vẽ).
Quãng đường (tính bằng mét) chất điểm đi được trong 3 giây đầu tiên gần nhất với kết quả nào sau
đây ?
A. 2 m. B. 1, 7 m. C. 3, 7 m. D. 2, 7 m.
37. Trong không gian Oxyz , cho mặt phẳng P : x 2 y 2 z 3 0. Gọi d là đường thẳng đi qua điểm
M 1;1; 2 , cắt trục Ox và song song với P . Phương trình của đường thẳng d là
x 1 t w 1 t x 1 2t x 1 2t
A. y 1 t . B. y 1 2t . C. y 1 t . D. y 1 .
z 2 2t z 2 2t z 2 2t z 2 t
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
phẳng P thay đổi đi qua M và cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng
r. Khi r đạt giá trị nhỏ nhất, khoảng cách từ O đến mặt phẳng P bằng
3
A. 2. B. . C. 3. D. 6.
3
44. Trong không gian Oxyz, cho hai điểm A
3 ;1;0 , B 0; 2;0 . M là điểm di động trên tia Oz . Gọi
H , K lần lượt là hình chiếu vuông góc của điểm A lên MB và OB. Đường thẳng HK cắt trục Oz
tại N . Khi thể tích tứ diện MNAB nhỏ nhất thì phương trình mặt phẳng AHN có dạng
ax by 2 z c 0. Giá trị biểu thức a b c bằng
A. 1. B. 5. C. 2 2. D. 0.
45. Cho hai số phức z1 , z2 thoả mãn z1 z1 z2 3 và z1 z2 3 3. Giá trị của biểu thức
z1 z2 z1 z2
3 3
bằng
A. 324. B. 1458. C. 729. D. 2196.
46. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục, nhận giá trị dương trên đoạn 1; 4 , f 1 1, f 4 8 và
4
x
2 x. f x . f x x 3 2 f x , x 1; 4. Tích phân
2
f x dx bằng
1
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x 1
2
C. ; f 3 2029 . D. 0; f 3 2021 .
48. Cho hàm số g x x 3 6 x 2 11x 6 và f x là hàm đa thức bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên.
Phương trình g f x 0 có số nghiệm thực là
A. 6. B. 8. C. 12. D. 10.
49. Cho tứ diện ABCD có AB BD AD 2a, AC a 7, BC a 3. Biết khoảng cách giữa hai đường
a
thẳng AB, CD bằng . Thể tích của khối tứ diện ABCD bằng
2
a 3 11 2a 3 2 a 3 11 2a 3 6
A. . B. . C. . D. .
6 3 12 3
50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 5;15 để phương trình
x 2
1 ln x 2 mx m 2 1 x 2 mx m 2 ln 2 x 2 3 0 có nghiệm?
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
64 128 3 64 3 128
A. . B. . C. . D. .
3 2 9 9 3 2
Chọn B
Xét hệ trục tọa độ Oxy , Elip có độ dài trục lớn bằng 8 và trục bé bằng 4 đặt vào hệ trục tọa độ với O
x2 y 2
là tâm của Elip, có phương trình 1.
16 4
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
a2 b2
Xét điểm A thuộc góc phần tư thứ nhất, có tọa độ a ; b ( a, b 0 ) suy ra 1.
16 4
Từ giả thiết, chiều cao khối trụ là 2b; chu vi đáy là 2a.
a a2 2
Ta có: 2 R 2a R ; h 2b V R 2 h . .2b a 2b.
2
a 2 a 2 b2 a 4b 2 3
Áp dụng BĐT AM-GM: 1 33 3 a 4b 2
32 32 4 32.32.4 16
16 163 64 3 2 64 3 128 3
Suy ra 3
a 4b 2 a 4b 2 3 a 2b . Vậy V . .
3 3 9 9 9
33. Cho hàm số y f x là một hàm đa thức có bảng xét dấu của f x như sau:
x 1 1
f x 0 0
Hàm số g x f x 2 x nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?
1 1
A. ;0 . B. 1; . C. ;1 . D. 0; .
2 2
Chọn C
Nhận thấy g x là hàm chẵn liên tục trên , ta xét g x trên 0; .
Ta có: g x f x 2 x x 0; g x 2 x 1 f x 2 x x 0; .
x 2 x 1 1 5
Xét trên 0; , g x 0 2 x2 x 1 0 x (x 0)
x x 1 2
Từ đó ta có bảng xét dấu của g x trên 0; :
1 1 5
x 0
2 2
g x 0 0
1
Tới đây ta có thể kết luận hàm số g x nghịch biến trên ;1 .
2
Lưu ý: Nếu cần thiết phải viết bảng xét dấu của g x trên , ta lợi dụng tính chất g x là hàm
chẵn, qua đó ta lấy đối xứng qua trục tung.
1 5 1 1 1 5
x 0
2 2 2 2
g x 0 0 || 0 0
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
khoảng 0;1 là
A. 2; 4 . B. 2; 4 . C. 3; 4 . D. 3; 4 .
Chọn A
6 x 3.2 x
Phương trình tương đương với : 6 x 3.2 x m 2 x 1 m i .
2x 1
6 x 3.2 x
Xét hàm số g x , dễ thấy g x liên tục và đồng biến trên 0;1 (nên sử dụng CASIO –
2x 1
TABLE trong phòng thi trắc nghiệm), từ đó g x m có nghiệm trên 0;1 khi và chỉ khi
m g 0 ; g 1 nên m 2; 4 .
35. Gọi S là tập hợp tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị của hàm số
1
y x3 mx 2 m 2 1 x có hai điểm cực trị A và B sao cho A, B nằm khác phía và cách đều
3
đường thẳng d : y 5 x 9. Tổng tất cả các phần tử của S bằng
A. 0. B. 6. C. 2. D. 6.
Chọn A
Xét: y x 2 2mx m 2 1, có m 2 m 2 1 1 0 nên y 0 luôn có 2 nghiệm phân biệt, nên
hàm số đã cho luôn có 2 điểm cực trị.
1
Để đồ thị của hàm số y x 3 mx 2 m 2 1 x có hai điểm cực trị A và B sao cho A, B nằm khác
3
phía và cách đều đường thẳng d : y 5 x 9 thì điểm uốn của đồ thị nằm trên đường thẳng d , ta có
b 1 1 1
xU m yU m3 m3 m 2 1 m m3 m , vì U d nên m3 m 5m 9
3a 3 3 3
1
m3 6m 9 0. Phương trình này có 3 nghiệm, tổng tất cả các nghiệm là 0.
3
36. Cho đồ thị biểu diễn vận tốc của một chất điểm theo thời gian (tính bằng giây). Biết đồ thị biểu diễn
vận tốc theo hướng từ O đến A là một đường thẳng, từ A đến D là một phần của Parabol có đỉnh là
B (tham khảo hình vẽ).
Quãng đường (tính bằng mét) chất điểm đi được trong 3 giây đầu tiên gần nhất với kết quả nào sau
đây ?
A. 2 m. B. 1, 7 m. C. 3, 7 m. D. 2, 7 m.
Chọn D
Quãng đường (tính bằng mét) chất điểm đi được trong 3 giây đầu tiên là :
3 2 3 3
8
s v t dt v t dt v t dt 1 x 2 6 x 7 dx .
0 0 2 2
3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x 1 t w 1 t x 1 2t x 1 2t
A. y 1 t . B. y 1 2t . C. y 1 t . D. y 1 .
z 2 2t z 2 2t z 2 2t z 2 t
Chọn C
Gọi giao điểm của d với Ox là N a ;0; 0 . Ta có: ud NM 1 a ;1; 2 .
Vì d // P ud nP NM .nP 0 1 a 2 4 0 a 3. Vậy ud 2;1; 2 .
x 1 2t
Qua M 1;1; 2
Đường thẳng d : nên có phương trình y 1 t .
VTCP: ud 2; 1; 2 z 2 2t
38. Cho khối lăng trụ ABC . ABC có thể tích bằng 3. Gọi M là trung điểm cạnh AA, N là điểm thuộc
2
BB sao cho BN BB. Đường thẳng CM cắt đường thẳng C A tại P và đường thẳng CN cắt
3
C B tại Q. Thể tích khối đa diện lồi AMPBNQ bằng
7 7 7 7
A. . B. . C. . D. .
6 9 2 3
Chọn A
phẳng P thay đổi đi qua M và cắt mặt cầu S theo giao tuyến là một đường tròn có bán kính bằng
r. Khi r đạt giá trị nhỏ nhất, khoảng cách từ O đến mặt phẳng P bằng
3
A. 2. B. . C. 3. D. 6.
3
Chọn C
Mặt cầu S có tâm I 1;1;0 , bán kính R 3. Ta có IM 12 12 12 3 M nằm trong mặt
A. 1. B. 5. C. 2 2. D. 0.
Chọn D
1 1 1
Ta có : VMNAB VOMAB VONAB SOAB .OM SOAB .ON SOAB . OM ON
3 3 3
Do đó VMNAB nhỏ nhất khi OM ON nhỏ nhất.
Chú ý rằng AK OB AK OBM AK MB, do đó
MB AK
MB AHK MB HK .
MB AH
ON OB
Vậy NOK đồng dạng với BOM nên OM .ON 2.
OK OM
Vậy OM ON 2 OM .ON 2 2, dấu bằng xảy ra khi và chỉ khi OM ON 2.
Vì M thuộc tia Oz nên
N 0;0; 2 . Ta có mp AHN mp AKN với
A
3 ;1; 0 , K 0;1;0 , N 0;0; 2 nên ta tìm được a 0; b 2; c 2. Vậy a b c 0.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
z1 z2 z1 z2
3 3
bằng
4
3 3 3
i, sau đó tính P z1 z2 z1 z2 (bằng CASIO), ta tìm được P 1458.
3 3
Chọn z2
2 2
46. Cho hàm số f x có đạo hàm liên tục, nhận giá trị dương trên đoạn 1; 4 , f 1 1, f 4 8 và
4
x
2 x. f x . f x x 3 2 f x , x 1; 4. Tích phân
2
f x dx bằng
1
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2.
Chọn D
Đặt g x f x g x 2 f x . f x x 1; 4 .
2
1 2 g x g x
2
g x 3
1 x 1; 4 2 1 x 1; 4 2 x C x 1; 4.
x x x x
g x
Thay x 1 vào, ta có 1 1 C C 0. Do đó 2
x x 1; 4 g x x 3 x 1; 4.
x
Vậy f x x 3 x 1; 4 (thỏa mãn f 4 8 ), mà f x nhận giá trị dương trên 1; 4 nên
2
4 4
x 1 4
f x x x x 1; 4. Do đó dx dx 2 x 2.
1
f x 1 x 1
47. Cho hàm số y f x liên tục trên . Đồ thị của hàm số y f x như hình vẽ bên.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Để giá trị nhỏ nhất của hàm số h x f x m trên đoạn 3;3 không vượt quá 2021 thì
2
tập giá trị của m là
A. ; f 3 2023 . B. ; f 1 2023 .
C. ; f 3 2029 . D. 0; f 3 2021 .
Chọn A
Xét h x f x x 1 , ta có h x 0 f x x 1.
Trên cùng hệ trục tọa độ Oxy , ta vẽ đồ thị hàm số y f x và đường thẳng y x 1 , ta thấy trên
3;3 , chúng có đúng 1 điểm chung là x 1.
Từ đó ta có bảng biến thiên của hàm số h x trên 3;3 như sau:
x 3 0 3
h x 0 0 0
h x
h 3 h 3
Từ đó min h x min h 3 ; h 3.
x 3;3
3 3
Xét h 3 h 3 h x dx f x x 1 dx S1 S 2 0 (theo hình minh họa)
3 3
Phương trình g f x 0 có số nghiệm thực là
A. 6. B. 8. C. 12. D. 10.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x 1 f x 1
Từ giả thiết, g x 0 x 2 g f x 0 f x 2.
x 3 f x 3
Vì f x là hàm đa thức bậc ba, đồ thị hàm số có 2 điểm cực trị là 1;3 và 1; 1 nên có điểm uốn
là trung điểm của 2 điểm này, là 0;1 . Do đó đồ thị hàm số y f x cắt trục tung tại điểm 0;1 .
Từ đó ta có đồ thị thể hiện sự tương giao của đồ thị y f x và các đường y 1; y 2; y 3 sau:
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
50. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m 5;15 để phương trình
x 2
1 ln x 2 mx m 2 1 x 2 mx m 2 ln 2 x 2 3 0 có nghiệm?
TH1. m 0, khi đó x 0 luôn là 1 nghiệm của i nên i luôn có nghiệm. Vậy m 0 thỏa mãn.
2
m 3m 2
TH2. m 0, khi đó x mx m x 2
0 x , nên 2
2 4
ln x 2 mx m 2 1 ln 2 x 2 3 ln x 2 mx m 2 1 ln 2 x 2 3
i ii .
x 2 mx m2 x2 1 x 2 mx m 2 2 x2 2
ln t 1
Xét hàm f t , dễ thấy f t nghịch biến trên 0; {nhanh nhất là sử dụng CASIO,
t
chức năng TABLE}, từ đó ii x 2 mx m 2 1 2 x 2 3 x 2 mx m 2 2 0 iii .
Vậy i có nghiệm khi và chỉ khi iii có nghiệm,
8
0 m 2 4 m 2 2 0 5m 2 8 m 2 .
5
m 0
m
Vậy 2 8 , mà nên m 4; 3; 2; 0; 2;3;...;14 , vậy có 17 giá trị nguyên của m
m m 5;15
5
thỏa mãn.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________