Professional Documents
Culture Documents
(ĐỖ VĂN ĐỨC) THI THỬ LẦN 2 - THPT CHUYÊN HƯNG YÊN
(ĐỖ VĂN ĐỨC) THI THỬ LẦN 2 - THPT CHUYÊN HƯNG YÊN
vn
ax b
A. y . B. y ax 2 bx c.
cx d
C. y y ax3 bx 2 cx d . D. y ax 4 bx 2 c.
3. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên ?
2x 3 1 3
A. y . B. y x x 2 x 1. C. y x 4 x 2 3. D. y x 2 2 x 1.
x 1 3
4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véctơ u 2;1;3 và v 1;0; 3 . Tìm tọa độ của
véctơ u v .
A. 1;1;0 . B. 3;1;6 . C. 3;3;6 . D. 2; 0;0 .
5. Khối đa diện đều nào sau đây có các mặt không phải là các tam giác đều?
A. tứ diện đều. B. lập phương. C. bát diện đều. D. hai mươi mặt đều.
6 6
6. Cho f x dx 5. Khi đó 6 3 f x dx
2 2
bằng
A. 21. B. 9. C. 9. D. 1.
7. Cho cấp số nhân un có u1 1, công bội q 2. Xác định u10 .
A. f a f b . B. F a F b . C. f b f a . D. F b F a .
12. Cho hàm số y f x có đồ thị như hình vẽ dưới đây:
1 1
A. log 2 a. B. log 2 a. C. 3log 2 a. D. 3 log 2 a.
3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
2 4 2 4
A. I sin udu. B. I 2sin udu. C. I 2u sin udu. D. I sin udu.
0 0 0 0
23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng nào sau đây chứa trục Oz ?
A. x y 1 0. B. z 3 0. C. 2 x y 0. D. x y z 0.
24. Tập nghiệm S của bất phương trình log 1 x 1 log 1 2 x 6 là
3 3
A. S 3; 7 . B. S ;7 . C. S 3; . D. S 7 ; .
25. Tìm nguyên hàm F x của hàm số f x e x biết F ln 2 1.
A. F x e x 1. B. F x e x 2. C. F x e x 1. D. F x e x 3.
2x 1
26. Đồ thị của hàm số y có đường tiệm cận ngang y a và tiệm cận đứng x b. Tổng a b
x 1
bằng
A. a b 0. B. a b 1. C. a b 2. D. a b 3.
3t
27. Một điện thoại đang nạp pin, dung lượng nạp được tính theo công thức Q t Q0 1 e 2 , với t là
khoảng thời gian tính bằng giờ và Q0 là dung lượng nạp tối đa (pin đầy). Nếu điện thoại nạp pin từ lúc
cạn pin (tức là dung lượng pin lúc bắt đầu nạp là 0% ) thì sao bao lâu sẽ nạp được 90% (kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm)?
A. t 1, 45 giờ. B. t 1, 21 giờ. C. t 1,54 giờ. D. t 1, 22 giờ.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
A. T 3. B. T 1. C. T 2. D. T 0.
32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu S tâm I 2; 3;5 cắt trục Oz tại hai
điểm phân biệt A, B sao cho độ dài đoạn AB 4 3 là
A. x 2 y 3 z 5 1. B. x 2 y 3 z 5 1.
2 2 2 2 2 2
C. x 2 y 3 z 5 25. D. x 2 y 3 z 5 37.
2 2 2 2 2 2
33. Cho hình trụ T có thiết diện cắt bởi mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình vuông có diện tích
bằng 4a 2 . Thể tích khối tụ T bằng
A. 2 a 3 . B. a 3 . C. 3 a 3 . D. 8 a 3 .
34. Diện tích hình phẳng được gạch chéo như hình vẽ bằng
3 3 3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
35. Cho đa thức bậc bốn y f x có đồ thị như hình vẽ. Phương trình 3 f x 2 0 có bao nhiêu
nghiệm phân biệt?
A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
1
36. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y x 3 mx 2 3m 4 x 1 đồng biến
3
trên một khoảng có độ dài bằng 4?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD 2, AB 4. Mặt bên SAD là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, SB, SC. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP theo a.
4 2 2 2 2 8 2
A. V . B. V . C. V . D. V .
3 3 24 3
38. Cho hàm số y ax bx cx d có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
3 2
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình f 1 12 4 x x 2 f m có đúng
2 nghiệm thực?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
46. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều, mặt bên SCD
là tam giác vuông cân tại S . Gọi M là trung điểm của SD. Tính cosin của góc giữa CM và mặt
phẳng SAB .
2 2 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 10 10
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
47. Cho hàm số f x có đạo hàm trên thỏa mãn f x 1 f x , x và f 0 2021. Tập
nghiệm S của bất phương trình f x 2020e x 1 là
1 1
A. S 0; . B. S ;0 . C. S ; . D. S 0; .
e e
48. Cho hai hàm số y f x , y g x có đạo hàm xác định trên và có đồ thị như hình vẽ sau:
f x
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình m có nghiệm thuộc 2;3 ?
g x
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
49. Cho lăng trụ đứng ABC . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Khoảng cách từ đường thẳng
AA đến mặt phẳng BCC B bằng khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng ABC và cùng bằng 1.
Góc giữa hai mặt phẳng ABC và ABC bằng . Tính tan khi thể tích khối lăng trụ
ABC . ABC nhỏ nhất.
1 1
A. tan . B. tan 3. C. tan 2. D. tan .
3 2
1
50. Cho hàm số f x 2 x 2 x ln x với x 0. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để
phương trình f x 2 f m 2 x 0 có hai nghiệm phân biệt mà tổng của chúng nhỏ hơn 10?
A. 0. B. 11. C. 9. D. 15.
--- HẾT –
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________