You are on page 1of 7

Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán website: www.bschool.

vn

1. Số nghiệm của phương trình log 2  x 2  1  3 là


A. 1. B. 2. C. 0. D. 3.
2. Hàm số nào trong các đáp án A, B, C, D có thể có đồ thị như hình vẽ dưới đây?

ax  b
A. y  . B. y  ax 2  bx  c.
cx  d
C. y  y  ax3  bx 2  cx  d . D. y  ax 4  bx 2  c.
3. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ?
2x  3 1 3
A. y  . B. y  x  x 2  x  1. C. y  x 4  x 2  3. D. y  x 2  2 x  1.
x 1 3
 
4. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho hai véctơ u   2;1;3 và v  1;0;  3 . Tìm tọa độ của
 
véctơ u  v .
A.  1;1;0  . B.  3;1;6  . C.  3;3;6  . D.  2; 0;0  .
5. Khối đa diện đều nào sau đây có các mặt không phải là các tam giác đều?
A. tứ diện đều. B. lập phương. C. bát diện đều. D. hai mươi mặt đều.
6 6
6. Cho  f  x  dx  5. Khi đó  6  3 f  x   dx
2 2
bằng

A. 21. B. 9. C. 9. D. 1.
7. Cho cấp số nhân  un  có u1  1, công bội q  2. Xác định u10 .

A. u10  18. B. u10  1024. C. u10  10. D. u10  512.


8. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2; 2 và có đồ thị như hình vẽ sau:

Giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  2; 2 là


A. 2. B. 1. C. 1. D. 3.
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: http://facebook.com/thayductoan 1


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán website: www.bschool.vn
9. Thể tích của khối lăng trụ tam giác đều ABC . ABC  có tất cả các cạnh bằng a là
3 3 3 3 3 3 3 3
A. a. B. a. C. a. D. a.
12 8 4 6
10. Cho hình trụ có bán kính đáy r  2 và chiều cao h  3. Diện tích xung quanh của hình trụ này bằng
A. 6 . B. 12 . C. 24 . D. 20 .
b
11. Cho hàm số F  x  là một nguyên hàm của hàm số f  x  trên đoạn  a ; b . Tích phân  f  x  dx bằng
a

A. f  a   f  b  . B. F  a   F  b  . C. f  b   f  a  . D. F  b   F  a  .
12. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây:

Hàm số đã cho đạt cực đại tại


A. x  1. B. x  3. C. x  2. D. x  2.

13. Hàm số y  x có tập xác định là
A. D   0;    . B. D  . C. D   \ 0 . D. D   0;    .
14. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:
x  1 3 
y  0  0 
2 
y
 2
Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?
A.   ;1 . B. 1;3 . C.   ; 2  . D. 1;    .
15. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, cho ba điểm A 1;0; 0  , B  0;  2;0  , C  0; 0;3 . Một vectơ

pháp tuyến n của mặt phẳng  ABC  là
   
A. n   6;3; 2  . B. n   6;3; 2  . C. n   6;  3; 2  . D. n   6;  3;  2  .
16. Giá trị cực tiểu của hàm số y  x 4  2 x 2  3 là
A. 2. B. 1. D. 3. C. 0.
4 x  1
17. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  ?
2x  3
3 1 1
A. y  . B. y   . C. y  2. D. y  .
2 3 2
18. Với a là số thực dương tùy ý, log 2  a  bằng
3

1 1
A.  log 2 a. B. log 2 a. C. 3log 2 a. D. 3  log 2 a.
3 3
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: http://facebook.com/thayductoan 2


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán website: www.bschool.vn
19. Nguyên hàm của hàm số y  sin 2 x là
 cos 2 x cos 2 x
A.  C. B. cos 2 x  C. C.  cos 2 x  C. D.  C.
2 2
20. Cho khối nón có bán kính đáy là r và đường cao là h. Thể tích của khối nón bằng
1 1 2
A.  r 2 h. B. 2 r 2 h. C.  rh 2 . D.  r h.
3 3
21. Cho ba số thực dương a, b, c và đồ thị các hàm số y  a x ; y  b x ; y  c x được cho như hình vẽ sau:

Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau:


A. a  c  1  b. B. a  1  c  b. C. a  1  c  b. D. a  c  b  1.
4
22. Cho I   sin x dx, nếu đặt u  x thì
0

2 4 2 4
A. I   sin udu. B. I   2sin udu. C. I   2u sin udu. D. I   sin udu.
0 0 0 0

23. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, mặt phẳng nào sau đây chứa trục Oz ?
A. x  y  1  0. B. z  3  0. C. 2 x  y  0. D. x  y  z  0.
24. Tập nghiệm S của bất phương trình log 1  x  1  log 1  2 x  6  là
3 3

A. S   3; 7  . B. S    ;7  . C. S   3;    . D. S   7 ;    .
25. Tìm nguyên hàm F  x  của hàm số f  x   e x biết F  ln 2   1.

A. F  x   e x  1. B. F  x   e x  2. C. F  x   e x  1. D. F  x   e x  3.
2x 1
26. Đồ thị của hàm số y  có đường tiệm cận ngang y  a và tiệm cận đứng x  b. Tổng a  b
x 1
bằng
A. a  b  0. B. a  b  1. C. a  b  2. D. a  b  3.
  
3t
27. Một điện thoại đang nạp pin, dung lượng nạp được tính theo công thức Q  t   Q0 1  e 2  , với t là
 
khoảng thời gian tính bằng giờ và Q0 là dung lượng nạp tối đa (pin đầy). Nếu điện thoại nạp pin từ lúc
cạn pin (tức là dung lượng pin lúc bắt đầu nạp là 0% ) thì sao bao lâu sẽ nạp được 90% (kết quả làm
tròn đến hàng phần trăm)?
A. t  1, 45 giờ. B. t  1, 21 giờ. C. t  1,54 giờ. D. t  1, 22 giờ.

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: http://facebook.com/thayductoan 3


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán website: www.bschool.vn
28. Một hộp có a viên bi màu đỏ khác nhau, b viên bi màu xanh khác nhau. Lấy ngẫu nhiên một viên bi
trong hộp, xác suất để lấy được viên bi xanh là
b a a b
A. . B. . C. . D. .
ab b ab a
29. Cho phương trình 9 x  4.3x  3  0 có hai nghiệm thực x1 , x2 thỏa mãn x1  x2 . Tổng S  x1  2 x2 có
giá trị là:
A. 2. B. 1. C. 0. D. 3.
30. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt cầu  S  : x 2  y 2  z 2  2 x  2 y  4 z  2  0. Bán kính
r của mặt cầu là
A. r  26. B. r  2 2. C. r  2. D. r  4.
31. Cho hàm số y  ax 4  bx 2  c có đồ thị  C  như hình vẽ. Khi đó T  a  b  c nhận giá trị bằng

A. T  3. B. T  1. C. T  2. D. T  0.
32. Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz, phương trình mặt cầu  S  tâm I  2;  3;5  cắt trục Oz tại hai
điểm phân biệt A, B sao cho độ dài đoạn AB  4 3 là

A.  x  2    y  3   z  5   1. B.  x  2    y  3   z  5   1.
2 2 2 2 2 2

C.  x  2    y  3   z  5   25. D.  x  2    y  3   z  5   37.
2 2 2 2 2 2

33. Cho hình trụ T  có thiết diện cắt bởi mặt phẳng chứa trục của hình trụ là hình vuông có diện tích
bằng 4a 2 . Thể tích khối tụ T  bằng

A. 2 a 3 . B.  a 3 . C. 3 a 3 . D. 8 a 3 .
34. Diện tích hình phẳng được gạch chéo như hình vẽ bằng

3 3 3 3

   x  2 x  3 dx.   x  2 x  3 dx.    x  2 x  3 dx.  x  2 x  3 dx.


2 2 2 2
A. B. C. D.
1 1 1 1

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: http://facebook.com/thayductoan 4


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán website: www.bschool.vn

35. Cho đa thức bậc bốn y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Phương trình 3 f  x   2  0 có bao nhiêu
nghiệm phân biệt?

A. 2. B. 1. C. 3. D. 4.
1
36. Có bao nhiêu giá trị thực của tham số m sao cho hàm số y   x 3  mx 2   3m  4  x  1 đồng biến
3
trên một khoảng có độ dài bằng 4?
A. 3. B. 2. C. 0. D. 1.
37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AD  2, AB  4. Mặt bên SAD là tam
giác đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Gọi M , N , P lần lượt là trung điểm các cạnh
AB, SB, SC. Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp tứ diện CMNP theo a.

4 2 2 2  2 8 2
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  .
3 3 24 3
38. Cho hàm số y  ax  bx  cx  d có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
3 2

Số nhỏ nhất trong các số a, b, c, d là


A. c. B. d . C. b. D. a.
39. Cho lăng trụ đứng ABCD. ABC D có đáy ABCD là hình thang vuông tại A, B và BC  2a,
AB  AD  a, AA  2a. Dựng BH vuông góc với mặt phẳng  BC D  . Tính khoảng cách giữa hai
đường thẳng BH và C D theo a.
3a 2a a 15 2a 15
A. . B. . C. . D. .
14 14 15 15
40. Gọi A là tập các số tự nhiên có 3 chữ số đôi một khác nhau. Lấy ngẫu nhiên ra từ tập A hai số, tính
xác suất để lấy được hai số mà các chữ số có mặt ở hai số đó giống nhau.
14 41 41 35
A. . B. . C. . D. .
1941 5823 7190 5823
41. Ông A đi làm lúc 7 giờ và đến cơ quan lúc 7 giờ 12 phút bằng xe gắn máy. Trên đường đến cơ quan
ông A gặp một người băng qua đường nên ông phải giảm tốc độ đểm bảo đảm an toàn rồi sau đó lại từ
từ tăng tốc độ để đến cơ quan làm việc. Đồ thị dưới đây mô tả vận tốc chuyển động của ông A theo
thời gian khi đi đến cơ quan. Hỏi quãng đường từ lúc ông A giảm tốc độ để tránh tai nạn cho đến khi
tới cơ quan dài bao nhiêu mét?

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: http://facebook.com/thayductoan 5


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán website: www.bschool.vn

A. 3600m. B. 3900m. C. 3500m. D. 3200m.


42. Cho hàm số y  x  2mx  2n  1. Biết rằng đồ thị hàm số có ba điểm cực trị tạo với gốc tọa độ O
4 2

thành một hình vuông. Khi đó, giá trị của m  4n là


A. m  4n  3. B. m  4n  2. D. m  4n  4. C. m  4n  1.
43. Cho hình chóp tam giác S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB  a,  ACB  30 và
SA  SB  SD với D là trung điểm BC . Cạnh bên SA hợp với đáy một góc bằng 45. Thể tích khối
chóp S . ABC bằng
a3 a3 a3 a3
A. . B. . C. . D. .
4 2 6 12
44. Cho hàm số f  x liên tục trên khoảng  0;    thỏa mãn f 1  1 và
f  x   2 xf   x   4 x x  6 x  1, x   0;   . Số nghiệm của phương trình f  x   0 là
A. 0. B. 3. C. 1. D. 2.
45. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ sau:

Hỏi có tất cả bao nhiêu giá trị của tham số m để phương trình f 1  12  4 x  x 2  f  m  có đúng  
2 nghiệm thực?
A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
46. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD vuông cạnh a. Mặt bên SAB là tam giác đều, mặt bên SCD
là tam giác vuông cân tại S . Gọi M là trung điểm của SD. Tính cosin của góc giữa CM và mặt
phẳng  SAB  .

2 2 1 1 3
A. . B. . C. . D. .
3 3 10 10
_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: http://facebook.com/thayductoan 6


Thầy Đỗ Văn Đức – Khóa học ONLINE môn Toán website: www.bschool.vn

47. Cho hàm số f  x  có đạo hàm trên  thỏa mãn f  x   1  f   x  , x   và f  0   2021. Tập
nghiệm S của bất phương trình f  x   2020e x  1 là

1   1
A. S   0;    . B. S    ;0  . C. S   ;    . D. S   0;  .
 e   e
48. Cho hai hàm số y  f  x  , y  g  x  có đạo hàm xác định trên  và có đồ thị như hình vẽ sau:

f  x
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình  m có nghiệm thuộc  2;3 ?
g  x
A. 4. B. 5. C. 7. D. 6.
49. Cho lăng trụ đứng ABC . ABC  có đáy ABC là tam giác vuông tại A. Khoảng cách từ đường thẳng
AA đến mặt phẳng  BCC B  bằng khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  ABC   và cùng bằng 1.
Góc giữa hai mặt phẳng  ABC   và  ABC  bằng  . Tính tan  khi thể tích khối lăng trụ
ABC . ABC  nhỏ nhất.
1 1
A. tan   . B. tan   3. C. tan   2. D. tan   .
3 2
1
50. Cho hàm số f  x   2 x  2 x  ln x với x  0. Có bao nhiêu giá trị nguyên dương của tham số m để
phương trình f  x  2   f  m  2 x   0 có hai nghiệm phân biệt mà tổng của chúng nhỏ hơn 10?
A. 0. B. 11. C. 9. D. 15.
--- HẾT –

_________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________

Thầy Đỗ Văn Đức – Facebook: http://facebook.com/thayductoan 7

You might also like