You are on page 1of 3

1.

SWOT là thuật ngữ đại diện cho


- Strengths: Điểm mạnh
- Weaknesses: Điểm yếu
- Opportunities: Cơ hội
- Threats: Thách thức.
2. Nguyên tắc đặt mục tiêu ( SMART ):
- S: cụ thể, dễ hiểu
- M: có thể đo lường được
- A: khả thi
- R: thực tế
- T: thời gian
3. Ý nghĩa: Phải chia nhỏ mục tiêu
4. Ma trận quản lý thời gian:

Cấp bách quan Không cấp bách


trọng nhưng quan trọng

Cấp bách nhưng k K cấp bách


quan trọng K quan trọng

5. 6 hũ quản lí tiền bạc


- Chi tiêu cần thiết
- Tiết kiệm dài hạn
- Quỹ giáo dục
- Hưởng thụ
- Tự do tài chính
- Quỹ từ thiện
6. 3 não
- Não bó sát ***
- Não thú
- Não người
7. Cửa sổ Johari

MỞ MÙ
Mình biết ng khác Mình k biết ng khác
biết biết
ẨN ĐÓNG
Mình biết ng khác k Mình k biết ng khác
biết k biết
8. Yếu tố giúp bài thuyết trình thành công:
- Lời từ: 7%
- Giọng nói: 38%
- Hình ảnh cử chỉ: 55%
9. Phi ngôn từ là giọng nói, hình ảnh khi ta thuyết trình ( chiếm 93%). Quan trọng nhất là giọng nói
10. Chúng ta phải luôn thay đổi cho phù hợp với môi trường bên ngoài
11. Kĩ năng lằng nghe: Vì đó là một trong những cách trân trọng nhất mà cta có thể bày tỏ với người
đối diện
12. Tháp nhu cầu Maslow:

 Động lực sinh ra ở 3 nhu cầu trên cùng


13. Tháp học tập:
5
%
ng
he
10% đọc
20% Âm thanh/hình
ảnh
30% Minh họa

50% Thảo luận nhóm

70% Thực hành

90% Dạy lại cho nguuời khác

14. Các nguyên tắc giao tiếp cơ bản: Bình đẳng, thiện chí, tích cực, đồng cảm, chủ động, tôn trọng.

You might also like