You are on page 1of 9

1.

Trang 65 - 94
2. 1. ought to V1 = should V1= Had better: nên
a. Have V3 = have to V1
b. Must V1
3. Used to V1: đã từng
4. 2. Trợ động từ nằm trong câu khẳng định mang nghĩa nhấn mạnh
5. 3. I’m broke: tôi bị cháy túi
6. 4. lend: cho mượn
7. 5. borrow: đi mượn
8. 6. would rather V1: thích làm gì
9. Had better not = should not
10. 7. Recently/ already + V2: gần đây
11. Have recently/ already + V3
12. 8. form...fill out/ in : điền vào đơn
13. 9. Be adj
14. a N hoặc N
15. 10. ought/ might + V1
16. 11. accept : chấp nhận
17. Except: ngoại trừ
18. 12. say to her
19. Tell her
20. 13. make an appointment : sắp xếp cuộc họp
21. 14. examination : kiểm tra tổng quát
22. 15. recommend: khuyên
23. Suggest: bảo
24. Advise: đề nghị
25. 16. records: hồ sơ
26. 17. show that: chỉ ra rằng
27. 18. clinic: phòng khám
28. 19. contact: liên hệ
29. 20. be able to: có thể
30. 21. take advantage of: tận dụng
31. 22. charge: phí dịch vụ
32. Cost: phí mua hàng
33. 23. interested : quan tâm
34. 24. lying on : nằm
35. 25. Convenience: tiện ích
36. 26. strech: duỗi cơ
37. 27. expect: chuyên gia
38. 28. actually: thật sự
39. 29. workout: luyện tập thể dục, thể thao
40. 30. benefits: lợi ích
41. 31. avoid: tránh
42. 32. improve flexibility: cải thiện sự linh hoạt
43. 33. be sure to V1 = make sure to V1: phải chắc chắn làm gì
44. 34. include = accompained by = enclose = attach in: đính kèm
45. 35. Daily routine: thói quen hàng ngày
46. 36. routine task: nhiệm vụ hàng ngày
47. 37. thank to: nhờ vào
48. 38. thank sb for sth/Ving: cảm ơn ai đó viề việc gì
49. 39. contribution = donation: sự đóng góp
50. 40. allow O to V1: cho phép ai làm gì
51. 41. without Ving
52. ( giới từ ) N
53. 42. will be held: sẽ được tổ chức
54. 43. people in need: người cần giúp đỡ
55. Children in need: trẻ em cần giúp đỡ
56. Product in demand: sản phẩm có nhu cầu
57. 44. drop by = come by : ghé qua
58. 45. save time: tiết kiệm thời gian
59. 46. more than = over
60. 47. come along: đi cùng
61. 48. give up: từ bỏ
62. 49. encourage: khuyến khích
63. 50. enter contest: bước vào cuộc thi
64. 51. another + N số ít
65. Other + N số nhiều
66. 52. notice: thông báo
67. 53. employees = staff: nhân viên
68. 54. remind: nhắc nhở
69. 55. enter password: nhập mật khẩu
70. 56. especually: một cách đặc biệt
71. 57. passed on: vượt qua
72. 58. hygiene: vệ sinh
73. 59. priority: sự ưu tiên
74. 60. policy: chính sách
75. 61. strictly enforced: tuân thủ nghiệm ngặt
76. 62. strict standard: tiêu chuẩn nghiêm ngặt
77. 63. matter = issue: vấn đề
78. 64. be aware of: nhận thức về
79. 65. update: cập nhật
80. 66. results from: kết quả tương ứng
81. Results in: kết quả là
82. 67. serve as/ work as: 1 vị trí/ 1 nghề nghiệp
83. 68. take a look: nhìn qua
84. 69. should be Ving: thực sự nên
85. Will be Ving: thực sự sẽ
86. 70. according to: theo như
87. All: hầu như tất cả
88. 71. Almost half: hầu như 1 nửa
89. Khoảng t/g: hết chừng đó thời gian
90. 72. equal to: công bằng
91. 73. therefore = so
92. 74. follow: tuân thủ
93. 75. annual: hằng năm
94. 76. agenda: lịch trình
95. 77. choose from: chọn từ đâu
96. 78. prevent: ngăn chặn
97. 79. how to V1: làm thế nào để
98. 80. membership cards: thẻ thành viên
99. 81. Any other business: bất cứ chuyện nào
100. 82. Urgent business: việc khẩn
101. 83. memo: thư nội bộ
102. 84. be unable to: không thể
103. 85. items: thứ, mục, món
104. 86. decided to: quyết định
105. 87. appreciate: cảm kích
106. 88. deal with: giải quyết
107. 89. refer to: đề cập
108. 90. as soon as: ngay khi
109. 91. in person: trực tiếp
110. 92. get back from = retune: quay trở lại
111. 93. attend: tham dự
112. 94. to
113. In order to +V1
114. So as to
115. 95. contractor: nhà thầu
116. 96. at price: tại giá
117. At charge: tại phí
118. At cost: tại phí
119. At discount: tại giá chiết khấu
120. QKĐ ---> + QKHT (trước QK)
+ QKTD ( đang xảy ra trong QK)
+ QKĐ ( Không trước, không sau)
121. Khi 1 câu có 2 mệnh đề, một mệnh đề cho sẵn thì QKĐ_1 bên cho
QKHT hoặc QKTD thì chia QKĐ
122. N1 V N2 -> V chia theo N2
123. Show up : xuất hiện
124. Seem to V1 : dường như
125. Rest : thư giãn, nghỉ ngơi
126. Used to V1 : đã từng
127. Be used to + Ving : quen với
128. Disturb = Interfere = Interrup : quấy rầy, làm ngắt quãng
129. HTHT since QKĐ
130. While be Ving : trong khi đang làm gì
131. Semester : học kì
132. Hint : gợi ý
133. Revise : ôn tập
134. Regularly : đều đặn
135. Throughout : xuyên suốt
136. . Assignment : nhiệm vụ được giao
137. Previous : trước
138. Textbook : sách giáo khoa
139. Summary : tóm tắt
140. Make effort : nỗ lực
141. At least : ít nhất
142. Schedule = itinerary = agenda : lịch trình, chương trình
143. Strick to = follow : tuân thủ
144. Realistic : thực tế
145. Regarding = concerning = related to : liên quan tới
146. Qualify for : đủ điều kiện, đủ năng lực
147. Remaining : phần còn lại
148. Minimum requirement : yêu cầu tối thiểu
149. Get ( trở nên = become = be)
i. ( có được = have)
150. Exceed = over = surpass : vượt qua
151. Guarantee : bảo đảm
152. Consecutive : liên tiếp, tiếp tục
153. Received không chia bị động với chủ từ là người
154. Động từ đứng đầu câu:
155. + V1 : câu mệnh lệnh
a. + To V1 : chỉ mục đích
b. + Ving : vị trí chủ từ ( 1 việc _ 1 chuyện -> V chia số ít)
156. Unfortunately : một cách đáng tiếc, không may
157. Make decision = decide : quyết định
158. Facility : nơi chốn
a. Facilities : cơ sở vật chất
159. First - hand : sơ khai
160. Instructor : người hướng dẫn
a. Instruct (v) : hướng dẫn
b. Construct (v) : xây dựng
161. Similar = indifferent : tương tự
162. Financial 丨 aid : hỗ trợ tài chính
a. support
b. assistance
163. Any other + N : bất kì cái gì khác
a. Any other factors : bất kì yếu tố gì khác
164. This is to V1 : đây là để làm gì -> Mở đầu thư trực tiếp
165. Inform : thông báo
166. Cheat : gian lận
167. Tolerated = for give : tha thứ
168. During + 1 thời kỳ
169. Suspension : sự đình chỉ
170. Assistance : sự hỗ trợ
171. Apply to : nộp đơn cho ai/bộ phận nào
a. Apply for : nộp đơn vào vị trí công ty
172. Application : lá đơn
173. Reject : từ chối
174. Character : tính cách, nhân cách
175. Aspect : khía cạnh
176. Letter of recommendation : thư giới thiệu
177. Submit (v) : nộp đơn
178. Be about to V1 : sắp sửa làm gì
179. Freshman : sinh viên năm nhất
180. Orientation : định hướng
181. The opening ceremony : lễ khai giảng
182. Attendance : sự tham dự
183. Guest speaker : khách mời nói chuyện
184. Dismiss = fire : sa thải
185. Make money : kiếm tiền
186. Significantly increase : tăng đáng kể
a. Significantly reduce : giảm đáng kể
187. Potential income : thu nhập tiềm năng
a. Potential customer : khách hàng tiềm năng
188. Campaign : chiến dịch
189. Definitely : chắc chắn
190. Wage : tiền công
a. Salary : lương tháng
191. Per + N_ít 丨 request
a. minute
1. person
192. Make a difference : làm nên điều khác biệt
193. Please + V1
194. Responsible for : chịu trách nhiệm
195. Position : vị trí
a. Fill position : lấp đầy vị trí
196. Finally decided : quyết định cuối cùng
197. Object to = oppose to : phản đối
a. Subject to : phải chấp nhận, phải chịu
198. Overtime : tăng ca
199. Mess (n) : lộn xộn
a. Messy (a) : lộn xộn
200. Tidy up : dọn dẹp
201. So + adj/adv that : Quá đến nỗi không thể
a. Such + N (a/an) that
202. Anyway : cho dù thế nào đi nữa
203. Homeowner : chủ nhà
204. Valuables = belongings = property : tài sản
a. ≠ valuable : có giá trị
205. Each other : lẫn nhau (2 người)
a. One other : lần nhau (nhiều hơn 2 người)
206. Vital = necessary = essential : cần thiết
207. Particularly = especially : một cách đặc biệt
208. Separately : một cách riêng biệt
209. Làm hại ---> Vật -> Damage
a. Người -> Harm
210. Although = though = even though = despite the fact that + MĐ
a. In spite of = despite + N
211. Identifying : nhận diện
212. Merchandise : hàng hóa
213. Specialists = expert = professional : chuyên gia
214. On hand = available : có sẵn
215. Advise (v) : khuyên
a. Advice (n) : lời khuyên
216. Fee : phí
a. Cost (n) : phí
b. (v) : tính phí
217. Bargain (n) : món hời
a. (v) : trả giá
218. TLĐ in + khoảng thời gian
a. HTHT for + khoảng thời gian
219. Approximately + khoảng thời gian : xấp xỉ
220. Feature (v) : có
a. Feature (n) : tính năng
b. Featured (a) : nổi bật
221. For further information = for more information : để biết thêm thông tin
222. Agent = representatives : người đại diện
223. Nguyên tắc N -> Adj : bỏ “s” và thêm gạch nối
224. Regarding = concerning = related to : liên quan đến
225. Indeed (giữa câu) : thật vậy
a. In fact (đầu câu)
226. weather condition: Điều kiện thời tiết
227. Appliance: Thiết bị
228. problem free: Không có lỗi
229. Free + Feel: Thoải mái
230. N + free: Không (Phủ định danh từ)
231. As long as = provided = provided that = providing that: Nghĩa là
232. Please do not hesitate: Đừng do dự
233. It … or not = whether … or not: liệu(dù) … có hay không
234. Tip: mẹo vặt
235. Senior citizen: Công dân lớn tuổi
236. Remove from: Xóa bỏ
237. Inquiry about = letter: Thư yêu cầu thông tin
238. Apologize for: Xin lỗi
-> Apologize + (to O) + for Ving
239. Be pleased to: Vui vẻ hài lòng
240. Cutting down: Cắt
241. Sincerely: Chân thành
242. Utilities : Tiện ích
243. Complain(n) : Phàn nàn
a. Complain(v)
244. For O to V1: Để cho ai làm gì
245. Punctual: Đúng giờ
246. Expect: Mong đợi
247. Ease congestion: Làm dịu sự tắc nghên
248. Observe: Quan sát
249. Be + adj + to V1

a. It be + adj + that + S + V1
250. Efficient: Hiệu quả
251.
252. S + recommend + that + S+v1
a. + O + to v1
b. + Ving
253. Be about to V1: sắp sửa làm gì
254. Be V3 to V1: quá đến nỗi không thể
255. Shiny: đánh bóng
256. Make + O +V1: buộc ai làm gì
257. Make +O+ adj: làm cho ai
258. Make +O+ B3: bị động
259. Make himself/ herself: V3
260. Exhauted: kiệt sức
261. Polluted water nước bị ô nhiễm
262. Don’t leave your bag unattended đừng rời xa khỏi cái túi xách
của bạn
263. Now that= because= since as= given that bởi vì
264. Approach đến gần
265. Increase reduce + by% tăng giảm
266. Achive goals đạt được mục tiêu
267. In turn đổi lại
268. In turns đạt được
269. News tin tức
270. Come out of=get out of=go out of ra khỏi
271. Well-known=famous for= renowned nổi tiếng
272. Carrer sự nghiệp
273. Come to mind nghĩ đến
274. Pattern=form kiểu mẫu
275. Describe mô tả
276. Based on dựa vào
277. A lot of= lots of= plenty of nhiều
278. Determine xác định
279. Monitor quản lý
280. Common chung
281. Talk about= discuss bàn về
282. Establish thiết lập
283. Distraction sự xao lãng
284. Leading company công ty hàng đầu
285. Leading manufacturer nhà sản xuất hàng đầu
286. Realease phát hành
287. Rewared/ awared with trao thưởng
288. Confirm xác nhận
289. Mention đề cập
290. Senior thâm niên
291. Pick up nhặt lên
292. Make noise làm ồn
293. No + N/ Not +V
294. Staff= employees nhân viên
295. File= submit= apply nộp đơn
296. Issue cấp phát
297. Financial statement sao kê tài chính
298. Apply to nộp đơn cho ai
299. Apply for nộp đơn vào vị trí gì
300. Expert / Anticipate mong đợi
301. Respone to= reply to phản hồi
302. Colleague=co-worker đồng nghiệp
303. Duty nhiệm vụ
304. Assume that cho rằng
305. It has come to out attention
306. It has been brought to our attention chúng tôi để ý thấy rằng
307. Still not= not yet
308. Inform thông báo
309. Cooperation sự cộng tác
310. Beginning= right from the beginning= from the beginning
311. Coupons khuyến mãi
312. No longer không còn nữa giữa câu
313. Any longer= anymore // cuối câu
314. Notice thông báo
315. Wish to V1 mong ước
316. Environment môi trường
317. Offical policy chính sách chính thức
318. Offical request yêu cầu chính thức
319. Discriminated phân biệt đối xử
320. Encourage khuyến khích
321. Except ngoại trừ
322. Exception ngoại lệ
323. Exceptional đặc biệt
324. Article= issue bài báo
325. On time = puntual đúng giờ
326. Proceduce thủ tục
327. Career sự nghiệp
328. Keep up with bắt kịp với
329. Get involves tham gia vào
330. As well= too

You might also like