You are on page 1of 62

TỔNG QUAN VỀ CHIẾN LƯỢC

11/30/12
VÀ QUẢN TRỊ CHIẾN LƯỢC

ThS. Trần Minh Anh


1
Nội dung chính
1.  Khái niệm, đặc trưng và vai trò của chiến lược
2.  Quản trị chiến lược và mô hình quản trị chiến

11/30/12
lược

ThS. Trần Minh Anh


2
Thuật ngữ chiến lược

ThS. Trần Minh Anh 11/30/12


3
Nguồn gốc chiến lược
•  Bắt nguồn từ tiếng Hy Lạp: Stratos (quân đội,
bầy, đoàn) và agos (lãnh đạo, điều khiển)

11/30/12
•  nghệ thuật chỉ huy các phương tiện để giành chiến
thắng (từ điển Larous)

ThS. Trần Minh Anh


•  chiến lược quân sự là nghệ thuật chỉ huy ở vị trí ưu thế
(Clawzevit)
•  chiến lược là các kế hoạch đặt ra để giành thắng lợi của
một cuộc chiến tranh (Đào Duy Anh)

4
Chiến lược quân sự

Nội bộ Ngoại vi

11/30/12
ThS. Trần Minh Anh
Các khả năng Địa thế chiến
đặc biệt Chiến lược trường

5
Chiến lược kinh doanh
•  Thập kỷ 60 (thế kỷ 20): chiến lược kinh doanh
•  công cụ định hướng đi và điều khiển các hoạt động

11/30/12
của doanh nghiệp theo các mục tiêu phù hợp với
hoàn cảnh môi trường

ThS. Trần Minh Anh


à đóng góp quan trọng trong việc quyết định sự
thành, bại của mọi doanh nghiệp.

6
Chiến lược kinh doanh
Nội bộ Ngoại vi

11/30/12
Điểm mạnh Cơ hội

ThS. Trần Minh Anh


Chiến lược
kinh doanh

Điểm yếu Thách thức 7


Chiến lược kinh doanh

11/30/12
nghệ thuật tạo

ThS. Trần Minh Anh


phạm trù khoa
dựng lợi thế
học quản lý
cạnh tranh

8
Chiến lược kinh doanh là một
phạm trù khoa học quản lý

11/30/12
“việc xác định các mục tiêu, mục đích cơ bản dài hạn
của doanh nghiệp và việc áp dụng một chuỗi các hành
động cũng như việc phân bổ các nguồn lực cần thiết để

ThS. Trần Minh Anh


thực hiện mục tiêu này” (Chandler, 1962)

“là mô thức hay kế hoạch tích hợp các mục tiêu chính
yếu, các chính sách và chuỗi hành động vào một tổng
thể được cố kết một cách chặt chẽ” (Quinn, 1980)
9
Chiến lược kinh doanh là nghệ
thuật tạo dựng lợi thế cạnh tranh
Brace Henderson

11/30/12
“Chiến lược là sự tìm kiếm thận trọng một kế hoạch hành động để phát
triển và kết hợp lợi thế cạnh tranh của tổ chức. Những điều khác biệt
giữa bạn và đối thủ cạnh tranh là cơ sở cho lợi thế của bạn.”

ThS. Trần Minh Anh


Michael Porter
“Chiến lược cạnh tranh liên quan đến sự khác biệt. Đó là việc lựa chọn
cẩn thận một chuỗi hoạt động khác biệt để tạo ra một tập hợp giá trị
độc đáo.”

10
Chiến lược kinh doanh là nghệ
thuật tạo dựng lợi thế cạnh tranh

11/30/12
ThS. Trần Minh Anh
11
Thảo luận

ThS. Trần Minh Anh 11/30/12


12
Đặc trưng cơ bản của chiến
lược kinh doanh

11/30/12
xác định rõ
những mục tiêu

ThS. Trần Minh Anh


cơ bản, phương được xây dựng
hướng kinh trên cơ sở các
chỉ mang tính
doanh cần đạt lợi thế cạnh
định hướng
tới trong từng tranh của doanh
thời kỳ nghiệp

13
Đặc trưng cơ bản của chiến
lược kinh doanh

11/30/12
Mọi quyết định

ThS. Trần Minh Anh


được phản ánh luôn mang tư chiến lược
trong cả một tưởng tiến quan trọng đều
quá trình liên công giành tập trung vào
tục thắng lợi nhóm quản trị
viên cấp cao.

14
Vai trò của chiến lược kinh
doanh
giúp doanh nghiệp nắm bắt
và tận dụng các cơ hội kinh
giúp doanh nghiệp nhận rõ

11/30/12
doanh, đồng thời có biện
được mục đích, hướng đi
pháp chủ động đối phó với
của mình trong tương lai

ThS. Trần Minh Anh


những nguy cơ và mối đe
dọa

góp phần nâng cao hiệu tạo ra các căn cứ vững chắc
quả sử dụng các nguồn lực, cho doanh nghiệp để đề ra
tăng cường vị thế của các quyết định phù hợp với
doanh nghiệp sự biến động của thị trường 15
Phân loại chiến lược

11/30/12
Chiến  lược  cấp  công  ty   Công  ty  

ThS. Trần Minh Anh


Chiến  lược  cấp  đơn  vị   SBU1 SBU2 SBU3
kinh  doanh

Chiến  lược  cấp  bộ  phận   Marketing R&D Tài  chính Nhân  sự Sản  xuất
chức  năng

16
Chiến lược cấp công ty
•  xác định các ngành kinh doanh mà công ty theo
đuổi cũng như quy mô hoạt động của các ngành

11/30/12
kinh doanh
•  xác định mục đích, mục tiêu của công ty;

ThS. Trần Minh Anh


•  xác định các ngành nghề mà công ty theo đuổi;
•  xác định các ngành nghề mà công ty cần tập trung và
phân phối nguồn lực giữa các lĩnh vực kinh doanh

17
Chiến lược cấp đơn vị kinh
doanh
•  xác định khả năng cũng như cách thức hoàn
thành chức năng, nhiệm vụ của mỗi đơn vị kinh

11/30/12
doanh và nhờ đó góp phần hoàn thành chiến lược

ThS. Trần Minh Anh


cấp công ty
•  làm rõ đơn vị tham gia cạnh tranh như thế nào và
lợi thế cạnh tranh kỳ vọng của đơn vị

18
Chiến lược cấp bộ phận
chức năng
•  tập trung hỗ trợ cho chiến lược cấp công ty và
chiến lược cấp đơn vị kinh doanh

11/30/12
•  chính là chiến lược của các phòng ban chức năng

ThS. Trần Minh Anh


trong công ty như marketing, R&D, tài chính,
nhân sự, sản xuất …

19
Thách thức
vấn đề mấu chốt của các doanh
nghiệp kinh doanh ở thế kỷ 21
là phải làm được một điều

11/30/12
không thể: đó là đoán trước
được những điều không mong

ThS. Trần Minh Anh


đợi (Andrew Grove)

20
Thách thức
•  Khi Napoleon chiến thắng: các đối thủ đã trung
thành với chiến lược, chiến thuật và cách tổ chức

11/30/12
của các cuộc chiến trước đó.
•  Khi Napoleon thất bại trước người Wellington,

ThS. Trần Minh Anh


người Nga và người Tây Ban Nha: ông đã sử
dụng các chiến lược đã qua thử thách với những
kẻ thù, khi họ đã suy nghĩ kỹ càng và đưa ra
những chiến lược không phải cho những trận
chiến trước đây mà là cho những trận chiến sắp
tới. 21
Tình hình thế giới hiện nay

11/30/12
Khách hàng đang phải đứng trước ngày càng nhiều
những chọn lựa.

ThS. Trần Minh Anh


Sự phát triển sản phẩm 22
Tình hình thế giới hiện nay

11/30/12
Công nghệ cũng như các sản phẩm ra đời từ công
nghệ đang ngày càng liên hệ mật thiết với nhau.

ThS. Trần Minh Anh


Sự hội tụ công nghệ 23
Tình hình thế giới hiện nay

Như một kết quả tất yếu của sự gia tăng sản phẩm

11/30/12
và hội tụ công nghệ, việc phân chia ranh giới giữa
các ngành hay các phân khúc trong một ngành ngày

ThS. Trần Minh Anh


càng khó hơn trước.

Sự suy thoái của ngành


công nghiệp truyền thống
hay các ranh giới của các 24

phân khúc thị trường


Tình hình thế giới hiện nay
“Thật tệ hại, chúng tôi đâu có liên quan gì đến Nga
hay châu Á. Chúng tôi chỉ là một doanh nghiệp nhỏ

11/30/12
trong nước đang cố phát triển nhưng lại bị ngáng
đường bởi cách thức mà chính phủ các nước ấy

ThS. Trần Minh Anh


điều hành đất nước họ” (Douglas Hanson)

Toàn cầu hóa 25


Tình hình thế giới hiện nay

Những gì được cho là đúng đắn của ngày hôm qua

11/30/12
đã trở thành những quan niệm sai lầm trong hiện
tại; những chân lý trong hiện tại lại thành ra quá

ThS. Trần Minh Anh


mơ hồ trong tương lai.

Thông tin nhanh chóng


bị cũ đi 26
Tình hình thế giới hiện nay

xây dựng một mạng lưới những mối quan hệ và các

11/30/12
khối liên minh với tất cả các thực thể bên trong và
xung quanh lĩnh vực kinh doanh của doanh nghiệp

ThS. Trần Minh Anh


mình

Mối liên kết của những


người tham gia 27
Tình hình thế giới hiện nay

Sự phức tạp hóa ngày càng

11/30/12
tăng của những người
trong cuộc

ThS. Trần Minh Anh


Những ngành hay phân
khúc không còn bị duy
nhất một công ty hoặc một
vài công ty thống lĩnh
trong một thời gian dài 28
nữa.
Quản trị chiến lược
nỗ lực
vượt qua

11/30/12
những
đối thủ

ThS. Trần Minh Anh


đặt nền
móng cho
thành công
trong tương
lai

29
Quản trị chiến lược
Quản trị chiến lược

ThS. Trần Minh Anh 11/30/12


30
Quản trị chiến lược

là tập hợp các quyết định và hành động quản trị quyết định

11/30/12
sự thành công lâu dài của doanh nghiệp.

ThS. Trần Minh Anh


là tập hợp các quyết định và biện pháp hành động dẫn
đến việc hoạch định và thực hiện các chiến lược nhằm
đạt được mục tiêu của tổ chức.

là quá trình nghiên cứu các môi trường hiện tại cũng như
tương lai, hoạch định các mục tiêu của tổ chức; đề ra thực
hiện và kiểm tra việc thực hiện các quyết dịnh nhằm đạt
được các mục tiêu trong môi trường hiện tại cũng như 31
tương lai.
Quản trị chiến lược

11/30/12
Quản trị chiến lược là nghệ thuật và
khoa học của việc xây dựng, thực hiện

ThS. Trần Minh Anh


và đánh giá các quyết định tổng hợp
giúp cho mỗi tổ chức có thể đạt được
mục tiêu đã đề ra.

32
Các cấp quản trị chiến lược

Cấp công ty

11/30/12
ThS. Trần Minh Anh
Cấp đơn vị kinh
doanh

Cấp phòng ban chức năng 33


Các mô hình lý thuyết ảnh
hưởng tới quản trị chiến lược

11/30/12
ThS. Trần Minh Anh
Lý thuyết tổ
chức công
nghiệp Lý thuyết cơ sở
nguồn lực

34
Lý thuyết tổ chức công nghiệp
•  1960 – 1980: môi trường ngoại vi
•  Quan điểm lý thuyết kinh tế vi mô:

11/30/12
•  suất thu lợi của doanh nghiệp có liên kết chặt chẽ
với cấu trúc ngành à ảnh hưởng của môi trường

ThS. Trần Minh Anh


ngành đến doanh nghiệp
•  Thành quả tài chính chủ yếu được xác định bởi sự
thành công của ngành

à chọn đúng ngành để cạnh tranh thay vì xác định cách


thức cạnh tranh trong một ngành nào đó. 35
Lý thuyết tổ chức công nghiệp
•  chỉ tập trung vào các tác lực ngành à các chiến
lược, nguồn lực, và năng lực được giả định là

11/30/12
tương tự giữa các doanh nghiệp cạnh tranh trong
một ngành

ThS. Trần Minh Anh


•  Nếu một doanh nghiệp đi chệch với chuẩn mực
ngành và thực hiện thành công một chiến lược
mới à sẽ nhanh chóng có sự sao chép

36
Lý thuyết tổ chức công nghiệp
1.  Phân tích môi
Môi trường trường ngoại vi,
ngoại vi

11/30/12
đặc biệt là môi
trường ngành

ThS. Trần Minh Anh


•  Ảnh hưởng của môi
trường ngành đến
doanh nghiệp

37
Lý thuyết tổ chức công nghiệp

11/30/12
ThS. Trần Minh Anh
Hiệu quả kinh tế nhờ Rào cản gia nhập Mức độ đa dạng hóa
quy mô mở rộng ngành

Mức độ tập trung của Tính khác biệt của 38


ngành sản phẩm
Lý thuyết tổ chức công nghiệp
2. Lựa chọn ngành
Môi trường ngoại vi kinh doanh hứa hẹn

11/30/12
mang lại khả năng
sinh lời trên mức

ThS. Trần Minh Anh


Ngành kinh doanh trung bình
hấp dẫn

39
Lý thuyết tổ chức công nghiệp
Môi trường ngoại vi 3. Xây dựng chiến lược
phù hợp với cấu trúc

11/30/12
Ngành kinh doanh hấp ngành đã xác định để
dẫn đạt lợi nhuận trên

ThS. Trần Minh Anh


mức trung bình
Xây dựng chiến lược

40
Lý thuyết tổ chức công nghiệp
Môi trường ngoại vi 4. Phát triển năng
lực và nguồn lực cần

11/30/12
Ngành kinh doanh hấp thiết để thực thi
dẫn
chiến lược

ThS. Trần Minh Anh


Xây dựng chiến lược

Nguồn lực và năng lực

41
Lý thuyết tổ chức công nghiệp
Môi trường ngoại vi 5. Tận dụng điểm
mạnh của doanh
Ngành kinh doanh

11/30/12
hấp dẫn nghiệp để thực thi
chiến lược

ThS. Trần Minh Anh


Xây dựng chiến
lược

Nguồn lực và năng


lực

Thực thi chiến lược

42
Lý thuyết tổ chức công nghiệp
Môi trường ngoại vi

Ngành kinh doanh hấp

11/30/12
dẫn

ThS. Trần Minh Anh


Xây dựng chiến lược

Nguồn lực và năng lực

Thực thi chiến lược


43
Lợi nhuận trên mức
trung bình
Lý thuyết cơ sở nguồn lực
•  tập trung chủ yếu vào bản thân các doanh nghiệp
•  thành quả của một doanh nghiệp chủ yếu là

11/30/12
hàm số của khả năng huy động các nguồn lực
của doanh nghiệp đó

ThS. Trần Minh Anh


•  tính độc nhất của các nguồn lực cũng như khả năng của
mỗi doanh nghiệp là cơ sở cho việc xây dựng chiến
lược của doanh nghiệp à đạt lợi nhuận trên mức trung
bình.

44
Lý thuyết cơ sở nguồn lực
1. Xác định các nguồn
lực của doanh nghiệp,

11/30/12
Nguồn lực các điểm mạnh, điểm
yếu so với đối thủ cạnh

ThS. Trần Minh Anh


tranh.

Nguồn lực: đầu vào


cho quy trình hoạt động
của doanh nghiệp
45
Lý thuyết cơ sở nguồn lực
2. Nhận diện những
Nguồn lực khả năng của doanh

11/30/12
nghiệp.
•  Xác định những khả

ThS. Trần Minh Anh


năng cho phép doanh
Khả năng
nghiệp hoạt động tốt
hơn đối thủ cạnh tranh

46
Lý thuyết cơ sở nguồn lực
Nguồn lực 3. Xác định lợi thế
cạnh tranh của doanh

11/30/12
nghiệp

ThS. Trần Minh Anh


Khả năng

Lợi thế cạnh


tranh

47
Lý thuyết cơ sở nguồn lực
Nguồn lực 4. Nhận diện ngành
kinh doanh phù hợp

11/30/12
Khả năng •  Có thể tận dụng tối đa
các nguồn lực, khả

ThS. Trần Minh Anh


Lợi thế cạnh tranh năng và lợi thế cạnh
tranh của doanh
nghiệp
Ngành hấp dẫn

48
Lý thuyết cơ sở nguồn lực
Nguồn lực 5. Xây dựng chiến lược
có thể tối ưu hóa

11/30/12
Khả năng nguồn lực và khả năng
của doanh nghiệp để

ThS. Trần Minh Anh


Lợi thế cạnh tranh
phù hợp với cơ hội của
môi trường ngoại vi
Ngành hấp dẫn

Xây dựng và thực thi


chiến lược 49
Lý thuyết cơ sở nguồn lực
Nguồn lực

11/30/12
Khả năng

ThS. Trần Minh Anh


Lợi thế cạnh tranh

Ngành hấp dẫn

Xây dựng và thực thi


chiến lược
50
Lợi nhuận trên mức
trung bình
Nên sử dụng mô hình lý thuyết
nào?
Viễn cảnh lý thuyết Ảnh hưởng chủ yếu Cách thức áp dụng
trên thành quả viễn cảnh vào phân
doanh nghiệp tích tình huống

11/30/12
Lý thuyết tổ chức Cấu trúc ngành Phân tích ngành
công nghiệp trong bối cảnh môi

ThS. Trần Minh Anh


trường bên ngoài
Lý thuyết cơ sở Tổ hợp độc đáo các Phân tích điểm
nguồn lực nguồn lực chiến mạnh và điểm yếu
lược của doanh
nghiệp

để xây dựng được một chiến lược phù hợp với doanh 51
nghiệp các nhà quản lý phải áp dụng cả hai mô hình lý
thuyết trên trong mối tương quan chặt chẽ với nhau
Tầm nhìn
•  Định hướng tương lai của doanh nghiệp, vị trí mà
doanh nghiệp mong đạt được

11/30/12
•  Mô tả con đường mà công ty muốn đi nhằm phát
triển và tăng cường khả năng cạnh tranh

ThS. Trần Minh Anh


à  Chỉ ra những hướng
chiến lược nhằm chuẩn
bị cho tương lai.

52
Tầm nhìn
Khơi nguồn cảm hứng, sáng tạo
tương lai

11/30/12
FPT mong muốn trở thành một tổ chức

ThS. Trần Minh Anh


kiểu mới, giàu mạnh bằng nỗ lực lao
động sáng tạo trong khoa học kỹ thuật
và công nghệ, làm khách hàng hài lòng,
góp phần hưng thịnh quốc gia, đem lại
cho mỗi thành viên của mình điều kiện
phát triển tài năng tốt nhất và một cuộc
53
sống đầy đủ về vật chất, phong phú về
tinh thần.
Tầm nhìn

11/30/12
Là một phần không thể tách rời của Đại

ThS. Trần Minh Anh


học RMIT – một đại học toàn cầu về công
nghệ và thiết kế, RMIT Việt Nam đem đến
một chuẩn mực giáo dục quốc tế, đóng góp
cho sự phát triển của khu vực bằng cách
khai phá tiềm năng con người thông qua
giáo dục và nghiên cứu chất lượng cao… 54
Tầm nhìn
•  Một bản tuyên bố về tầm nhìn có hiệu quả khi:
•  Được xây dựng bởi các thành viên của doanh

11/30/12
nghiệp
•  Có mối quan hệ mật thiết với các điều kiện của

ThS. Trần Minh Anh


môi trường ngoại vi và môi trường nội bộ
•  Thống nhất với những quyết định chiến lược của
lãnh đạo doanh nghiệp

55
Sứ mệnh
•  thông báo sự tồn tại của doanh nghiệp
•  xác định những giá trị và những quy tắc chi phối

11/30/12
doanh nghiệp
•  là một phần cốt yếu trong quá trình lên kế hoạch

ThS. Trần Minh Anh


chiến lược
•  Những quyết định trong quá trình lên kế hoạch
chiến lược và trong sự chi phối của công ty luôn
luôn phải hài hòa với tuyên bố về sứ mệnh.
56
Tầm nhìn và sứ mệnh
Tầm nhìn chiến lược Sứ mệnh tập trung vào
quan tâm đến con đường những hoạt động kinh

11/30/12
kinh doanh trong tương lai doanh hiện tại – Chúng ta
của công ty – Chúng ta là ai và chúng ta đang

ThS. Trần Minh Anh


đang đi đến đâu? làm gì?
-  Thị trường sẽ theo đuổi -  Những sản phẩm và
-  Khách hàng – sản phẩm dịch vụ đang cung cấp
– công nghệ trong -  Nhu cầu khách hàng
tương lai đang phục vụ
-  Loại hình công ty mà -  Khả năng kinh doanh và
nhà quản lý đang cố công nghệ 57
gắng xây dựng nên
Các bên liên quan
•  Bất kì nhóm đối tượng nào quan tâm hoặc có ảnh
hưởng (thực tế hoặc tiềm ẩn) đối với khả năng

11/30/12
của doanh nghiệp để đạt được mục tiêu đề ra.
•  Các nhóm đối tượng hữu quan có thể thúc đẩy

ThS. Trần Minh Anh


hoặc gây cản trở cho khả năng của doanh nghiệp
để đạt được mục tiêu đề ra.

58
Các bên liên quan
Bên trong Bên ngoài

11/30/12
Những
Khách
người chủ

ThS. Trần Minh Anh


hàng
sở hữu

Công Đối thủ


nhân viên cạnh tranh

Xã hội 59
11/30/12
ThS. Trần Minh Anh
60
Xung đột lợi ích giữa các bên liên quan
Quá trình quản trị chiến lược
Môi trường
ngoại vi
Tầm nhìn, sứ
mệnh
Môi trường

11/30/12
nội bộ

ThS. Trần Minh Anh


Xây dựng chiến lược
Thực thi chiến lược

Chiến lược cấp doanh nghiệp


Kiểm soát và điều chỉnh
Chiến lược Chiến lược phát
cạnh tranh triển ra nước ngoài chiến lược

61
Lợi nhuận trên
mức trung bình
ThS. Trần Minh Anh 11/30/12
62

You might also like