You are on page 1of 9

BÀI 4.

DỰ TOÁN TIÊU THỤ SẢN PHẨM


QUÝ
CHỈ TIÊU
I II
Khối lượng sp tiêu thụ 6,300 4,200
Đơn giá (ngàn) 500 500
Tổng doanh thu ( ngàn) 3,150,000 2,100,000

Tỷ lệ doanh thu ngay trong kỳ phát sinh 70%


Tỷ lệ doanh thu sẽ thu hết ngay trong quý sau 30%

SỐ TIỀN DỰ KIẾN THU ĐƯỢC QUA CÁC QUÝ


Năm trước chuyển sang 1,200,000
Tiền thu được quý I 2,205,000 945,000
Tiền thu được quý II 1,470,000
Tiền thu được quý III
Tiền thu được quý IV
Tổng cộng tiền thu được 3,405,000 2,415,000
DỰ TOÁN SẢN XUẤT
QUÝ
CHỈ TIÊU
I II
Khối lượng sp tiêu thụ theo kế hoạch 6,300 4,200
Tồn kho cuối kỳ 420 210
Tổng số yêu cầu 6,720 4,410
Tồn kho đầu kỳ 630 420
Khối lượng sp cần sản xuất 6,090 3,990

BÀI 4.3
DỰ TOÁN MUA HÀNG

THÁNG
CHỈ TIÊU
1 2
Số lượng hàng hóa tiêu thụ 10,000 11,000
Tồn kho cuối kỳ 1,100 1,210
Tổng nhu cầu 11,100 12,210
Tồn kho đầu kỳ 500 1,100
Số lượng hàng hóa cần mua trong kỳ 10,600 11,110
Định mức đơn giá mua hàng 120 120
Tổng chi phí mua 1,272,000 1,333,200
Số tiền dự kiến chi
Thanh toán nợ tháng 11 252000
Thanh toán nợ tháng 12 576000 288000
Chi mua hàng trong tháng1 508,800 508,800
Chi mua hàng trong tháng2 533,280
Chi mua hàng trong tháng3
Tổng cộng số tiền chi 1,336,800 1,330,080

T11 T12
Mua hàng tháng 11/2007 40% 40%

Mua hàng tháng 12/2007 40%

BÀI 4.10
QUÝ
CHỈ TIÊU
1 2
Số lượng sp 5000 8000
NVL cho 1 sp 8 8
Nhu cầu NVL cho sản xuất 40,000 64,000
Tồn kho cuối kỳ 13,000 11,400
Tổng nhu cầu 53,000 75,400
Tồn kho đầu kỳ 10,600 13,000
Vật liệu cần mua trong kỳ 42,400 62,400
Định mức đơn giá mua NVL 19200 19200
Chi phí mua NVL 814,080,000 1,198,080,000
Chi phí mua NVL trực tiếp 768,000,000 1,228,800,000
Số tiền dự kiến chi
Nợ năm trước chuyển sang 399360000
Chi mua hàng trong q1 488,448,000 325,632,000
Chi mua hàng trong q2 718,848,000
Chi mua hàng trong q3
Chi mua hàng trong q4
Tổng cộng số tiền chi 887,808,000 1,044,480,000

Dự toán tiền của tháng 6


I. Tiền tồn đầu tháng 6 10000
II. Các khoản thu trong tháng 6
- Thu từ doanh thu tiền mặt của tháng 6 300000
- Thu từ doanh thu trả chậm của tháng 6 600*20%+ 800*70%+700*10% = 750
III. Khả năng tiền 1050+750 + 10000= 11800
IV. Tiền chi ra trong kỳ
-CP NVL Trực tiếp 700*30%=210
- Chi mua xe 50
THỤ SẢN PHẨM
QUÝ
CẢ NĂM
III IV
2,100 8,400 21,000
500 500 500
1,050,000 4,200,000 10,500,000

1,200,000
3,150,000
630,000 2,100,000
735,000 315,000 1,050,000
2,940,000 2,940,000
1,365,000 3,255,000 10,440,000
OÁN SẢN XUẤT
QUÝ
CẢ NĂM
III IV
2,100 8,400 21,000
840 250 250
2,940 8,650 21,250
210 840 630
2,730 7,810 20,620

HÀNG

THÁNG
QUÝ 1
3
12,100 33,100
1,331 1,331
13,431 34,431
1,210 500
12,221 33,931
120 120
1,466,520 4,071,720
chi
252000
864,000
254,400 1,272,000
533,280 1,066,560
586,608 586,608
1,374,288 4,041,168

T1 T2 Tổng mua hàng


20%
252000 126000

40% 20% nợ tháng 12 là X: 864000= 40%X+20%X => X= 1440000


576000 288000 864000
QUÝ
CẢ NĂM
3 4
7000 6000 26000
8 8 8
56,000 48,000 208,000
9,800 9,800 9,800
65,800 57,800 217,800
11,400 9,800 10,600
54,400 48,000 207,200
19200 19200 19200
1,044,480,000 921,600,000 3,978,240,000
1,075,200,000 921,600,000 3,993,600,000
chi
399,360,000
814,080,000
479,232,000 1,198,080,000
626,688,000 417,792,000 1,044,480,000
552,960,000 552,960,000
1,105,920,000 970,752,000 4,008,960,000
00*10% = 750
=> X= 1440000

You might also like