Professional Documents
Culture Documents
1. Khi thêm dư NH3 đậm đặc vào dung dịch Cu(NO3)2 0,1M, sẽ xảy ra hiện tượng:
a) Màu của dung dịch chuyển từ xanh lam thành xanh chàm.
b) Xuất hiện kết tủa màu đỏ đậm.
c) Có bong bóng khí NH3 thoát ra.
d) Xuất hiện một lớp chất lỏng màu xanh lam tách lớp, nổi trên dung dịch.
2. Phương pháp nào sau đây là thích hợp nhất để tách KNO3 rắn từ dung dịch nước của nó
a) Hạn nhiệt độ của dung dịch bão hòa
b) Điện phân
c) Chuẩn độ
d) Cô cạn dung dịch ở nhiệt độ cao
4. Dung dịch Na2SO4 0.1M dẫn điện tốt hơn dung dịch NaCl 0,1M. Điều nào giải thích cho việc này?
a) Số lượng mol của các ion trong dung dịch Na2SO4 0.1M nhiều hơn trong dung dịch NaCl.
b) Na2SO4 tan trong nước nhiều hơn NaCl.
c) Na2SO4 có khối lượng mol cao hơn NaCl.
d) Độ điện ly của Na2SO4 trong dung dịch cao hơn của NaCl
a) CCl4
b) H2O
c) CH3OH
d) CH3COOH
a) Phân tử 2 nguyên tử
b) Không mùi
c) Không màu
d) Chất khí
8. Chất tinh khiết nào sau đây có nhiệt độ nóng chảy cao nhất?
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
SiO2
S8
I2
SO2
9. Tinh thể màu trắng tinh khiết được hoà tan vào nước tạo ra dung dịch cơ bản. Khi bổ sung axit dư vào
sẽ giải phóng ra khí. Chất rắn có thể là?
a) K2CO3
b) NH4NO3
c) KOH
d) KHSO4
10. Berily chloride có công thức hợp thức là BeCl2. Ở trạng thái rắn (BeCl2)n có cấu trúc:
a) mạch, gồm các tứ diện BeCl4 dùng chung 2 cạnh.
b) đảo. Trên mỗi nút mạng là các phân tử BeCl2, liên kết giữa các nút mạng là liên kết Van der
Waals
c) lớp, gồm các bát diện dùng chung 3 cạnh.
d) phối trí ion. Trên các nút mạng là các ion Be2+ và các ion Cl– nằm luân phiên nhau.
11. BeCl2 có nhiệt độ nóng chảy ở 415oC, sôi ở 550oC, còn BeF2 thăng hoa ở nhiết độ hơn 800oC. Điều
này có thể được giải thích là do:
a) BeCl2 có cấu trúc mạch gồm các tứ diện BeCl4 dùng chung 2 cạnh, còn BeF2 có cấu trúc mạng
tinh thể ion do các tứ diện BeF4 dùng chung 4 đỉnh.
b) BeCl2 có khối lượng phân tử lớn hơn BeF2.
c) Trong tinh thể BeF2 có liên kết hydro.
d) BeF2 có cấu trúc đảo còn BeCl2 có cấu trúc lớp.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
1) 26Fe3+ 2) 29Cu2+ 3) 24Cr3+ 4) 25Mn2+ 5) 13Al3+ 6) 29Cu+ 7)
2+ 2+
30Zn 8) 82Pb 9) Ni 10) 57La3+
2+
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt