You are on page 1of 46

Thời

Mức độ Độ ảnh gian xử


STT Vender Cảnh báo trên Nocpro Loại cảnh báo
lỗi hưởng lý theo
quy định

Cell không
1 Ericsson Critical BCCH=0 Lỗi BTS phát, mất ≤ 3H
dịch vụ

Trạm có thể
2 Ericsson Critical OML Lỗi mất luồng ≤ 3H
mất dịch vụ
Không thiết
lập được
3 Ericsson Major RF PERFORMANCE Lỗi card ≤ 6H
cuộc gọi hoặc
gây rớt

Không thiết
lập được
4 Ericsson Critical NO TRAFFIC Lỗi card ≤ 3H
cuộc gọi hoặc
gây rớt

Trạm có thể
5 Ericsson Major VSWR limits exceeded Lỗi tỷ số sóng đứng ≤ 6H
mất dịch vụ

Trạm có thể
6 Ericsson Minor RX diversity lost Lỗi mất phân tập thu ≤ 24H
mất dịch vụ

Trạm có thể
7 Ericsson Major RX cable disconnected Lỗi mất kết nối RX ≤ 6H
mất dịch vụ
Trạm có thể
8 Ericsson Major Lost communication TRU Mất kết nối TRU ≤ 6H
mất dịch vụ

Trạm có thể
9 Ericsson Minor HW and IDB Inconsistent Lỗi cấu hình ≤ 24H
mất dịch vụ

Mất thông tin Y Trạm có thể


10 Ericsson Major Y Link Communication Fault ≤ 6H
Link mất dịch vụ

Mất thông tin Y Trạm có thể


11 Ericsson Major Y Link Communication Lost ≤ 6H
Link mất dịch vụ
TX antenna VSWR limits Trạm có thể
12 Ericsson Major Lỗi tỷ số sóng đứng ≤ 6H
exceeded mất dịch vụ

Tất cả các
dịch vụ của
21801 - GSM Cell out of
13 Huawei Critical Lỗi BTS cell đều ≤ 3H
Service
không hoạt
động

Làm cho lỗi


bit tăng và
TRX Baseband FH Abnormal ảnh hưởng
14 Huawei Minor Lỗi BTS ≤ 24H
Alarm đến chất
lượng đàm
thoại

Các TRX
hoạt động bất
15 Huawei Critical TRX clock critical alarm Lỗi BTS thường khi ≤ 3H
xảy ra cảnh
báo này

Tất cả dịch
vụ cung cấp
16 Huawei Critical OML Fault Lỗi mất luồng bởi trạm BTS ≤ 3H
sẽ ngưng
hoạt động

Tất cả dịch
vụ cung cấp
17 Huawei Critical LAPD OML Fault Lỗi mất luồng bởi trạm BTS ≤ 3H
sẽ ngưng
hoạt động
Hệ thống sẽ
vô hiệu hóa
Nhóm lỗi suy giảm
18 Huawei Minor E1/T1 Alarm Indication Signal các kết nối ≤ 24H
chất lượng mạng
liên quan đến
E1/T1

Dịch vụ cung
cấp bởi BTS
bị ngắt, vùng
Nhóm lỗi suy giảm phủ cung cấp
19 Huawei Minor E1/T1 Local Alarm ≤ 24H
chất lượng mạng bới BTS bị
mất, cuộc gọi
rớt và chuyển
giao lỗi

(Hệ thống sẽ
vô hiệu hóa
các kết nối
liên quan đến
E1/T1);
Nguyên
Nhóm lỗi suy giảm
20 Huawei Minor E1/T1 Loss of Signal nhân( Cấu ≤ 24H
chất lượng mạng
hình E1/T1
không đúng,
đường truyền
E1/T1 bị lỗi,
thiết bị nội
bộ bị lỗi, th

Dịch vụ cung
cấp bởi BTS
bị ngắt, vùng
Nhóm lỗi suy giảm phủ cung cấp
21 Huawei Minor E1/T1 Remote Alarm ≤ 24H
chất lượng mạng bới BTS bị
mất, cuộc gọi
rớt và chuyển
giao lỗi

Trạm mất
TRX FAULTY:EXxx TRX
dịch vụ hoặc
22 Nokia Major module cooling fan(s) report no Lỗi BTS ≤ 6H
hỏng thiết bị
rotation
trong trạm
BTS FAULTY:ERxx DDU
Trạm có thể
23 Nokia Major module connected to wrong Lỗi BTS ≤ 6H
mất dịch vụ
EXxx TRX module
BTS FAULTY:ERxx DDU
Trạm có thể
24 Nokia Major module has detected no Tx Lỗi BTS ≤ 6H
mất dịch vụ
power at TxA input
BTS FAULTY:ERxx DDU
Trạm có thể
25 Nokia Major module has detected no Tx Lỗi BTS ≤ 6H
mất dịch vụ
power at TxB input

BTS FAULTY:ERxx DDU


Trạm có thể
26 Nokia Major module has detected VSWR Lỗi BTS ≤ 6H
mất dịch vụ
above major limit at antenna A

BTS FAULTY:ERxx DDU


Trạm có thể
27 Nokia Major module has detected VSWR Lỗi BTS ≤ 6H
mất dịch vụ
above major limit at antenna B

BTS FAULTY:ESMA System


Trạm có thể
28 Nokia Major module has lost connection to Lỗi BTS ≤ 6H
mất dịch vụ
EXxx TRX module

BTS FAULTY:EXxx TRX


Trạm có thể
29 Nokia Major detected no connection to ERxx Lỗi BTS ≤ 6H
mất dịch vụ
DDU/ECxx RTC via RF cabl
BTS FAULTY:EXxx TRX
Trạm có thể
30 Nokia Major module has lost connection to Lỗi BTS ≤ 6H
mất dịch vụ
ERxx DDU module

BTS FAULTY:EXxx TRX


Trạm có thể
31 Nokia Major module has missing Lỗi BTS ≤ 6H
mất dịch vụ
transmission time slot allocation
BTS FAULTY:EXxx TRX
module has no combiner ERxx Trạm có thể
32 Nokia Major Lỗi BTS ≤ 6H
DDU or ECxx RTC module mất dịch vụ
BTS FAULTY:EXxx
pres TRX
Trạm có thể
33 Nokia Major module incoming 6.5 MHz Lỗi BTS ≤ 6H
mất dịch vụ
reference clock missing
BTS FAULTY:EXxx TRX
Trạm có thể
34 Nokia Major module incoming frame clock Lỗi BTS ≤ 6H
mất dịch vụ
FCLK missing
BTS FAULTY:Hardware
Trạm có thể
35 Nokia Major incompatibility detected during Lỗi BTS ≤ 6H
mất dịch vụ
EXxx TRX module configu
BTS FAULTY:PDU control has
Trạm có thể
36 Nokia Major switched off EXxx TRX Lỗi BTS ≤ 6H
mất dịch vụ
Module
TRX FAULTY:RF cable Trạm có thể
37 Nokia Major Lỗi BTS ≤ 6H
autodetection failed mất dịch vụ
TRX FAULTY: EXxx TRX
Trạm có thể
38 Nokia Major module Tx power is less than Lỗi BTS ≤ 6H
mất dịch vụ
minimum at DPC
TRX FAULTY:EXxx TRX
Trạm có thể
39 Nokia Major module Tx hopping synthesizer Lỗi BTS ≤ 6H
mất dịch vụ
1 fails to lock

BTS OPERATION
DEGRADED :ERxx DDU Nhóm lỗi suy giảm Trạm có thể
40 Nokia Minor ≤ 24H
module has detected VSWR chất lượng mạng mất dịch vụ
above minor limit at antenna A

BTS OPERATION
DEGRADED :ERxx DDU Nhóm lỗi suy giảm Trạm có thể
41 Nokia Minor ≤ 24H
module has detected VSWR chất lượng mạng mất dịch vụ
above minor limit at antenna B

BTS OPERATION
DEGRADED :EXxx TRX Nhóm lỗi suy giảm Trạm có thể
42 Nokia Minor ≤ 24H
module cooling fan(s) report no chất lượng mạng mất dịch vụ
rotation
BTS OPERATION
DEGRADED :EXxx TRX Nhóm lỗi suy giảm Trạm có thể
43 Nokia Minor ≤ 24H
module detected only one Rx chất lượng mạng mất dịch vụ
signal during RF cable auto
BTS OPERATION
DEGRADED :RSSI detected Nhóm lỗi suy giảm Trạm có thể
44 Nokia Minor ≤ 24H
Rx signal difference exceeding chất lượng mạng mất dịch vụ
threshold

TRX OPERATION
DEGRADED:ERxx DDU Nhóm lỗi suy giảm Trạm có thể
45 Nokia Minor ≤ 24H
module has detected VSWR chất lượng mạng mất dịch vụ
above minor limit at antenna A

TRX OPERATION
DEGRADED:ERxx DDU Nhóm lỗi suy giảm Trạm có thể
46 Nokia Minor ≤ 24H
module has detected VSWR chất lượng mạng mất dịch vụ
above minor limit at antenna B

TRX OPERATION
DEGRADED:EXxx TRX Nhóm lỗi suy giảm Trạm có thể
47 Nokia Minor ≤ 24H
module cooling fan(s) report no chất lượng mạng mất dịch vụ
rotation
TRX OPERATION
DEGRADED:EXxx TRX Nhóm lỗi suy giảm Trạm có thể
48 Nokia Minor ≤ 24H
module detected only one Rx chất lượng mạng mất dịch vụ
signal during RF cable auto
BTS AND TC
UNSYNCHRONIZATION Nhóm lỗi suy giảm Trạm có thể
49 Nokia Minor ≤ 24H
CLEAR CALLS ON ABIS chất lượng mạng mất dịch vụ
Nhóm lỗi suy giảm Trạm có thể
49 Nokia Minor ≤ 24H
CLEAR CALLS ON ABIS chất lượng mạng mất dịch vụ
INTERFACE
TRX OPERATION
DEGRADED:RSSI detected Rx Nhóm lỗi suy giảm Trạm có thể
50 Nokia Minor ≤ 24H
signal difference exceeding chất lượng mạng mất dịch vụ
threshold

RX-TX [10] ANTENNA- Nhóm lỗi suy giảm Trạm có thể


51 Alcatel Minor ≤ 24H
VSWR-WARNING [11] chất lượng mạng mất dịch vụ

CELL [43] LOSS-OF-ALL- Nhóm lỗi suy giảm Trạm có thể


52 Alcatel Critical ≤ 3H
CHAN [3] chất lượng mạng mất dịch vụ

RX-TX [10] ANTENNA- Trạm có thể


53 Alcatel Major Lỗi trạm ≤ 6H
VSWR-URGENT [12] mất dịch vụ
53 Alcatel Major Lỗi trạm ≤ 6H
VSWR-URGENT [12] mất dịch vụ
ID
Alarm
21801

4114

4184

21807

1000
25801

11278
(4714 )

25800

11280
( 4716 )

7607
7603

7603

7603

7603

7603

7603

7606

7606

7603

7603

7603

7603

7603

7603

7607
7607

7607

7607

7607

7607

7607

7607

7607

7607

7607

7607

2993
2993

7607

10011

43003

10012
10012
Mô tả

Tram co BCCH=0. Các nguyên nhân gây ra lỗi: 1. Do cell rác trên hệ thống chưa được xóa (sau khi dỡ
trạm, hủy trạm, xe cơ động)-> xóa rác trên hệ thống. 2. Do trạm thực hiện đấu cấu hình cao phục vụ
share tải hoặc sự kiện lễ hội chưa thực hiện halted cell đã bị gán TRX sang cell khác -> halted cell lại. 3.
Do lỗi trạm không phát nguyên nhân có thể do mất điện, mất luồng, lỗi trạm -> thực hiện sửa lỗi luồng,
lỗi trạm để khắc phục. 4. Do Time Slot chứa BCCH bị lỗi không phát, báo lỗi BCP fail->Reset và phối
hợp các tổng trạm để khắc phục.

Mất luồng Ericsson. Trạm bị mất luồng, các cell của trạm bị mất dịch vụ hoàn toàn. Nguyên nhân: 1. Lỗi
truyền dẫn-> phối hợp NOC, TDẫn để xác định vị trí lỗi, thiết bị lỗi để khắc phục.

Lỗi chất lượng card thu phát, card vẫn báo hoạt động bình thường nhưng có chất lượng và nhiễu cao gây
rớt. Giải pháp: Thay card.

Lỗi chất lượng card thu phát, card vẫn báo hoạt động bình thường nhưng có chất lượng và nhiễu cao gây
rớt. Giải pháp: Thay card.

Lỗi tỷ số sóng đứng gây ảnh hưởng chất lượng mạng, lỗi xảy ra khi VSWR vượt quá giới hạn lớp 1 trong
IDB. Cách sửa: Nếu lỗi xảy ra ở CDU hoặc CU: 1. Kiểm tra cáp TX giữa CDU và CU. 2. Tắt, bật
CDU/CU. 3. Reset TRU và theo dõi. 4. Thay thế CDU, CU hoặc TRU. Nếu lỗi liên quan đến hệ thống
antenna: 1. Kiểm tra giá trị khai báo lớp 1 trong IDB. 2. Kiểm tra cáp TX giữa TRU và CDU. 3. Kiểm
tra các kết nối TX cáp, feeder, antenna, connector trong và ngoài trạm sử dụng máy Bird. 4. Tắt/bật TRU
hoặc thay thế TRU nếu cần.

Lỗi xảy ra khi có sự mất cân bằng thu của side A và Site B ít nhất là 12dB trong vòng 50 phút. Cách sửa:
1. Dùng OMT để giám sát các TRU và tìm ra TRU bị mất cân bằng. 2. Kết hợp sử dụng máy bird để xác
định vị trí và thiết bị bị lỗi gây mất cân bằng. 3. Kiểm tra lại toàn bộ các kết nối và đảm bảo tốt trước khi
thay thế các thiết bị lỗi.
Nguyên nhân do mất thông tin cáp RX. Cách sửa: 1. Kiểm tra lại chất lượng kết nối cáp RX. 2. Thay thế
cáp RX.
Nguyên nhân do mất thông tin từ card TRU. Cách sửa: 1. Kiểm tra lại các kết nối từ card TRU với các
thiết bị khác. 2. Thay thế cáp kết nối hoặc TRU.
Nguyên nhân do việc khai báo IDB tại trạm không tương thích với phần cứng. Cách sửa: 1. Kiểm tra lại
phần cứng của trạm và so sánh với IDB. 2. Cài đặt lại IDB cho đúng với thực tế. 3. Load lại flash card
hoặc liên hệ đầu BSC kiểm tra khai báo cấu hình.
Nguyên nhân do lỗi thông tin từ Card TRU với RBS. Cách sửa: 1. Kiểm tra lại định nghĩa các TRU với
IDB hiện tại và sửa lại IDB cho đúng với phần cứng hiện tại. 2. Kiểm tra các cáp Y Link đảm bảo kết nối
đúng và tốt. 3. Thay thế cáp Y Link nếu bị lỗi.
Nguyên nhân do lỗi thông tin từ Card TRU với RBS. Cách sửa: 1. Kiểm tra lại định nghĩa các TRU với
IDB hiện tại và sửa lại IDB cho đúng với phần cứng hiện tại. 2. Kiểm tra các cáp Y Link đảm bảo kết nối
đúng và tốt. 3. Thay thế cáp Y Link nếu bị lỗi.
Lỗi tỷ số sóng đứng gây ảnh hưởng chất lượng mạng, lỗi xảy ra khi VSWR vượt quá giới hạn lớp 2 trong
IDB và gây blocked card theo cơ chế bảo vệ card. Cách sửa: Nếu lỗi xảy ra ở CDU hoặc CU: 1. Kiểm tra
cáp TX giữa CDU và CU. 2. Tắt, bật CDU/CU. 3. Reset TRU và theo dõi. 4. Thay thế CDU, CU hoặc
TRU. Nếu lỗi liên quan đến hệ thống antenna: 1. Kiểm tra giá trị khai báo lớp 1 trong IDB. 2. Kiểm tra
cáp TX giữa TRU và CDU. 3. Kiểm tra các kết nối TX cáp, feeder, antenna, connector trong và ngoài
trạm sử dụng máy Bird. 4. Tắt/bật TRU hoặc thay thế TRU nếu cần.

Độ ảnh hưởng( tất cả các dịch vụ của cell đều không hoạt động); Nguyên nhân(Cell hoặc TRX chứa
BCCH bị Block, không có nguồn cung cấp cho BTS, cấu hình BTS sai, BTS đang được cấu hình lại,
LAPD or TRX đang được điều chỉnh, BTS đang tự động Reset, Board bị lỗi.... ).Cách xử lý(1. Kiểm tra
lại giá trị của tham số cảnh báo "Alarm Cause" được hiển thị tại vị trí thông tin cảnh báo.; 2. Kiểm tra lại
cell và TRX chứa BCCH của cell.; 3. Kiểm tra lại trạng thái vòng lặp của port và TS mang RSL của
TRX chứa BCCH.;4. Kiểm tra lại các cảnh báo chính.; 5. Kiểm tra lại nguồn BTS.; 6. Kiểm tra lại board
giao diện abis )

Độ ảnh hưởng( Làm cho lỗi bit tăng và ảnh hưởng đến chất lượng đàm thoại); Nguyên nhân( TRX trong
nhóm nhảy tần bị lỗi).Cách xử lý(Thay thế TRX bị lỗi trong nhóm nhảy tần )

Độ ảnh hưởng( Các TRX hoạt động bất thường khi xảy ra cảnh báo này); Nguyên nhân( Card TDU bị
hỏng,card TMU bị hỏng, TRX bị hỏng, Cáp kết nối với Backplan của TRX bị mất hoặc bị hỏng,
Backplan bị hỏng ).Cách xử lý(1. Kiểm tra lại TDU có bị lỗi không? nếu lỗi thì thay TDU mới.; 2.Kiểm
tra lại TDM có bị hỏng không? Nếu hỏng thì thay thế TDM mới .; 3. Thay thế TRX.;4. Thay thế cáp kết
nỗi Backplan của TRX.; 5. Thay thế Backplan )

Độ ảnh hưởng(Tất cả dịch vụ cung cấp bởi trạm BTS sẽ ngưng hoạt động); Nguyên nhân( Thiết bị kết
nối hoặc đường truyền giữa BTS và BSC bị lỗi, Board giao diện Abis trên BSC bị lỗi, không có nguồn
cung cấp cho BTS, Board TMU hoặc Board bảo vệ chống sét E1 bị lỗi ).Cách xử lý(1.Kiểm tra lại các
cảnh báo chính có liên quan.; 2.Kiểm tra lại board giao diện Abis trên BSC? Nếu hỏng thì thay thế mới .;
3.Kiểm tra lại nguồn BTS.;4.Dựa vào chỉ số Site Index tại vị trí cảnh báo kiểm tra lại board bảo vệ chống
sét E1; 5. Kiểm tra trạm BTS có bị lỗi trong chế độ truyền dẫn IP?.; 6. Kiểm tra cáp bảo vệ chống sét E1
của BTS có được kết nối đúng chưa?.;7. Kiểm tra lại TMU )

Độ ảnh hưởng(Tất cả dịch vụ cung cấp bởi trạm BTS sẽ ngưng hoạt động); Nguyên nhân( Thiết bị kết
nối hoặc đường truyền giữa BTS và BSC bị lỗi, Board giao diện Abis trên BSC bị lỗi, không có nguồn
cung cấp cho BTS, Board TMU hoặc Board bảo vệ chống sét E1 bị lỗi ).Cách xử lý(1.Kiểm tra lại các
cảnh báo chính có liên quan.; 2.Kiểm tra lại board giao diện Abis trên BSC? Nếu hỏng thì thay thế mới .;
3.Kiểm tra lại nguồn BTS.;4.Dựa vào chỉ số Site Index tại vị trí cảnh báo kiểm tra lại board bảo vệ chống
sét E1; 5. Kiểm tra trạm BTS có bị lỗi trong chế độ truyền dẫn IP?.; 6. Kiểm tra cáp bảo vệ chống sét E1
của BTS có được kết nối đúng chưa?.;7. Kiểm tra lại TMU )
Độ ảnh hưởng(Hệ thống sẽ vô hiệu hóa các kết nối liên quan đến E1/T1); Nguyên nhân( Cấu hình E1/T1
không đúng, đường truyền E1/T1 bị lỗi, thiết bị nội bộ bị lỗi, thiết bị bất kỳ nào đó trong mạng bị
lỗi... ).Cách xử lý(1.Kiểm tra lại cấu hình luồng E1/T1.; 2.Kiểm tra lại đường truyền E1/T1.; 3.Kiểm tra
lại thiết bị nội bộ? nếu bị lỗi thì Reset board, nếu không được tiến hành thay thế board.;4.Kiểm tra lại
thiết bị Peer E1/T1.

Độ ảnh hưởng(Dịch vụ cung cấp bởi BTS bị ngắt, vùng phủ cung cấp bới BTS bị mất, cuộc gọi rớt và
chuyển giao lỗi); Nguyên nhân( Lỗi thiết lập Dip Switch của BTS, đường truyền qua giao diện Abis bị
lỗi, đường truyền lỗi giữa BTS và BSC, lỗi TMU, Cấu hình mã hóa sai ).Cách xử lý(1.Kiểm tra và thiết
lập lại Dip switch.; 2. Kiểm tra lại kết nối E1.;3. Thay thế card DTMU or DELC trong tủ BTS3012, card
GTMU or UELP trong tủ DBS3900/BTS3900.;4. Thay thế cáp E1.

Độ ảnh hưởng(Hệ thống sẽ vô hiệu hóa các kết nối liên quan đến E1/T1); Nguyên nhân( Cấu hình E1/T1
không đúng, đường truyền E1/T1 bị lỗi, thiết bị nội bộ bị lỗi, thiết bị bất kỳ nào đó trong mạng bị
lỗi... ).Cách xử lý(1.Kiểm tra lại cấu hình luồng E1/T1.; 2.Kiểm tra lại đường truyền E1/T1.; 3.Kiểm tra
lại thiết bị nội bộ? nếu bị lỗi thì Reset board, nếu không được tiến hành thay thế board.;4.Kiểm tra lại
thiết bị Peer E1/T1.

Độ ảnh hưởng(Dịch vụ cung cấp bởi BTS bị ngắt, vùng phủ cung cấp bới BTS bị mất, cuộc gọi rớt và
chuyển giao lỗi); Nguyên nhân(Đường truyền dẫn bị mất, lỗi thiết lập Dip Switch của BTS, phần cứng bị
lỗi).Cách xử lý(1.Kiểm tra và thiết lập lại Dip switch.; 2. Kiểm tra lại truyền dẫn.;3. Thay thế card
DTMU or DELC trong tủ BTS3012, card GTMU or UELP trong tủ DBS3900/BTS3900.;4. Thay thế cáp
E1.

Lỗi Quạt card thu phát EXxx (Thiet bi Nokia) . Thay quạt cho card để khỏi bị nóng.
Kết nối giữa DDU và TRX không đúng. Kiểm tra lại dây và kết nối bao gồm cable bus + dây RF.

DDU không nhận được công suất ở port A phát ra tại TRX. Kiểm tra cable đấu từ TRX lên DDU phía
Port A.

DDU không nhận được công suất ở port A phát ra tại TRX. Kiểm tra cable đấu từ TRX lên DDU phía
Port B.

Lỗi VSWR phía antenna A.

Lỗi VSWR phía antenna B.

System Module không được kết nối với TRX như trong khai báo. Kiểm tra lại cable bus.

Quá trình tự động nhận calbe không thành công do không nhận được tín hiệu thu và phát từ TRX đến
DDU.
Kiểm tra lại kết nối cable từ TRX đến DDU. Thay thế TRX nếu cần.
Quá trình tự động nhận calbe không thành công do không nhận được tín hiệu thu và phát từ TRX đến
DDU.
Kiểm tra lại kết nối cable từ TRX đến DDU. Thay thế TRX nếu cần.

TRX không nhận được timeslot ấn định trên luồng Abis. Kiểm tra lại khai báo commision trên luồng
Abis.

TRX không nhận được khối DDU.


Kiểm tra kết nối với DDU, đặc biệt là cable bus. Thay thế DDU nếu cần.
TRX không nhận được tín hiệu đồng bộ từ System Module.
Thông thường do lỗi card. Nhưng cũng có thể do lỗi System Module.
TRX không nhận được tín hiệu đồng bộ FCLK từ System Module.
Thông thường do lỗi card. Nhưng cũng có thể do lỗi System Module.
Thiết bị lắp vào không tương tích.
Kiểm tra loại thiết bị là 900 hay 1800.
Kiểm tra phần mềm được load bên trong các thành phần của trạm.
Khối điều khiển yêu cầu tắt TRX.

Kiểm tra lại tham số cấu hình trạm đặt biệt là GPRS. Có thể do cấu hình sai hoặc do khối PDU bị lỗi.

Quá trình tự động nhận calbe không thành công do không nhận được tín hiệu thu và phát từ TRX đến
DDU. Cấu hình lại.
Lỗi TRX. Có thể do cable phát lỏng hoặc TRX hỏng.

Lỗi TRX. Kiểm tra và thay thế TRX.

Cảnh báo VSWR mức độ nhẹ (minor) ở port A

Cảnh báo VSWR mức độ nhẹ (minor) ở port B

Hỏng quạt của TRX. Thay quạt.

Trong quá trình nhận cable tự động (trong khi commision trạm), TRX chỉ thấy có 1 dây cắm ở ngõ thu.
Điều này gây mất phân tập.
Kiểm tra calbe thu.
Lỗi mất phân tập thu của trạm.
Sử dụng công cụ RSSI của BTS Manager để kiểm tra lỗi ở port nào để xử lý. Lỗi này có thể đi kèm với
lỗi VSWR.

Cảnh bảo VSWR mức độ nhẹ (minor).

Cảnh bảo VSWR mức độ nhẹ (minor).

Lỗi quạt tại TRX.

Trong quá trình nhận cable tự động (trong khi commision trạm), TRX chỉ thấy có 1 dây cắm ở ngõ thu.
Điều này gây mất phân tập.
Kiểm tra calbe thu.
Mất đồng bộ giữa trạm và Trancoder dẫn đến rớt cuộc gọi trên giao diện ABIS.Hành động: Kiểm tra
luồng truyền dẫn, Reset trạm .
Nếu không thành công thì đổi port của TC trên phía BSC.
Nguyên nhân( Chênh lệch mức thu giữa Anten thu chính với Anten thu phân tập. Mức chênh lệch mặc
định đưa cảnh báo là > 10 dB). ảnh hưởng( TRX không hoạt động). Cách xử lý( 1:Siết chặt lại cáp RF;
2:Thay cáp RF; 3:Kiểm tra và kết nối lại các connector từ ERxA đến Antenna; 4:Thay thế ERxA; 5:Thay
thế EXxA)
a. Mô tả cảnh báo:
Cảnh báo liên quan tới việc giám sát VSWR của anten
Số cảnh báo: 1: Anten 1 đã bị vượt ngưỡng cảnh báo VSWR thấp.
2: Anten 2 đã bị vượt ngưỡng cảnh báo VSWR thấp.
3: cả 2 anten đã bị vượt ngưỡng cảnh báo VSWR thấp.
b. Ảnh hưởng hệ thống:
Ảnh hưởng đên chất lượng phục vụ của BTS.
c. Nguyên nhân có thể:1. Kết nối các đầu connector chưa tốt. 2. Hệ thống feeder bị móp, vô nước. 3. Lỗi
anten, TRE, ANC.
d. Các bước khắc phục:

1. Lock/ unlock ANC. 2. Kiểm tra ngưỡng VSWR, nếu không đúng thì đặt lại ngưỡng cảnh báo VSWR.
3. Kiểm tra hệ thống feeder, connector lên anten (dùng máy đo bird để tiến hành kiểm tra xử lý).

a. Mô tả cảnh báo:
Tất cả các time slot bộ thu phát của một BTS không dùng được cho mục đích thông tin liên lạc.
Cảnh báo này xuất hiện trong các trường hợp sau: 1. Bởi vì cấu hình sector bị lỗi. 2. Tất cả các RSL
(radio signaling link) lỗi. 3. Mất tất cả các kênh cũng có thể là kết quả từ việc lỗi đường kết nối BTS-
OML.
b. Ảnh hưởng hệ thống.
Tất cả các kênh trong cell thì không dùng được. Nếu cấu hình dữ liệu không thể được gửi tới BTS hay
BTS-TEL lỗi, cell thì được chặn. MS không bao giờ chọn cell này để thiết lập. Do đó, không có cuộc gọi
được xử lý trong cell
c. Nguyên nhân có thể. 1. Lỗi truyền dẫn. 2. Lỗi BSC. 3. Lỗi RSL/TRE
d. Các bước khắc phục. 1. Kiểm tra, xử lý các cảnh báo liên quan tới BTS. 2. Kiểm tra, xử lý các cảnh
báo truyền dẫn. 3. Kiểm tra, xử lý các cảnh báo BSC liên quan. 4. Nếu tất cả các cell đều bị thì reset
BTS. 5. Xác đinh các RSL/TRE lỗi trong cửa sổ USD để lock/unlock RSL/TRE bị lỗi, nếu không hết thì
reset các TCU liên quan của BSC. 6. Lock/unlock cell trong RNUSM. 7. Lock/unlock RA. 8. Xóa/tạo lại
cell.
a. Mô tả cảnh báo:
Cảnh báo liên quan tới việc giám sát VSWR của anten
Số cảnh báo: 1: Anten 1 đã bị vượt ngưỡng cảnh báo VSWR thấp.
2: Anten 2 đã bị vượt ngưỡng cảnh báo VSWR thấp.
3: cả 2 anten đã bị vượt ngưỡng cảnh báo VSWR thấp.
b. Ảnh hưởng hệ thống:
Ảnh hưởng đên chất lượng phục vụ của BTS.
c. Nguyên nhân có thể:1. Kết nối các đầu connector chưa tốt. 2. Hệ thống feeder bị móp, vô nước. 3. Lỗi
anten, TRE, ANC.
d. Các bước khắc phục:
1. Lock/ unlock ANC. 2. Kiểm tra ngưỡng VSWR, nếu không đúng thì đặt lại ngưỡng cảnh báo VSWR.
3. Kiểm tra hệ thống feeder, connector lên anten (dùng máy đo bird để tiến hành kiểm tra xử lý).
Ghi chú

Bổ sung

Bổ sung

Bổ sung

Bổ sung

Bổ sung

Bổ sung

Bổ sung

Bổ sung

Bổ sung
Bổ sung

Bổ sung
Bổ sung
Mức độ
STT Vender cảnh Loại cảnh báo Mã lỗi trên Nocpro
báo
Communication
151 Ericsson Critical Heartbeat Failure
alarm

152 Ericsson Major Equipment alarm AuxPlugInUnit_LossOfMains

AuxPlugInUnit_PiuConnection
153 Ericsson Major Equipment alarm
Lost

Carrier_NumberOfCarriersExce
154 Ericsson Major Operation alarm
edsLicensedLimit

Carrier_RejectSignalFromHard
155 Ericsson Major Equipment alarm
ware

156 Ericsson Major Equipment alarm Carrier_RxDiversityLost

Carrier_SignalNotReceivedWit
157 Ericsson Major Equipment alarm
hinTime

158 Ericsson Critical Operation alarm License Key File Fault


Environment Loss of Synch Reference
159 Ericsson Minor
alarm Redundancy

Environment
160 Ericsson Major NTP Server Reachability Fault
alarm

ObifDeviceGroup_GammaLink
161 Ericsson Major Equipment alarm
Failure

OpticalInterfaceLink_OpticalInt
162 Ericsson Major Equipment alarm
erfaceLinkFailure

163 Ericsson Major Equipment alarm Plug-In Unit General Problem

Environment
164 Ericsson Major Power Failure Left Slot
alarm

RuDeviceGroup_GammaUplink
165 Ericsson Major Equipment alarm
Failure

Communication TxDeviceGroup_TxTxCommun
166 Ericsson Major
alarm icationError
Environment System Clock in Holdover
167 Ericsson Major
alarm Mode

Environment
168 Ericsson Major Synch Reference Not Reliable
alarm

169 Ericsson Major Equipment alarm UtranCell_NbapMessageFailure

Environment Carrier_FrequencyBandNotSup
170 Ericsson Major
alarm ported

Environment Carrier_MaxDlPowerCapability
171 Ericsson Major
alarm OutOfRange

UpLinkBaseBandPool_ULHW
172 Ericsson Major QoS alarm
LessThanULCapacity
Environment System Clock Quality
173 Ericsson Major
alarm Degradation

RbsLocalCell_MaxNumHsdpa
174 Ericsson Major QoS alarm
UsersExceedsLicensedLimit

RbsLocalCell_MaxNumHsPdsc
175 Ericsson Major QoS alarm
hCodesExceedsLicensedLimit

RbsLocalCell_MaxNumEulUse
176 Ericsson Major QoS alarm
rsExceedsLicensedLimit

DownLinkBaseBandPool_DLH
177 Ericsson Major QoS alarm
WLessThanDLCapacity

FcuDeviceGroup_GeneralHwEr
178 Ericsson Major Equipment alarm
ror
ObifDeviceGroup_GeneralHwE
179 Ericsson Major Equipment alarm
rror

180 Ericsson Major Equipment alarm TrDeviceSet_GeneralHwError

TxDeviceGroup_GeneralHwErr
181 Ericsson Major Equipment alarm
or
UbchDeviceSet_GeneralSWErr
182 Ericsson Major Operation alarm
or
RaxDeviceGroup_GeneralSwEr
183 Ericsson Major Operation alarm
ror
RuDeviceGroup_GeneralSwErr
184 Ericsson Major Operation alarm
or

185 Ericsson Major Operation alarm AiDevice_GeneralSWError


186 Ericsson Major Operation alarm TpaDevice_GeneralSWError

187 Ericsson Major Operation alarm TrDevice_GeneralSWError

188 Ericsson Major Operation alarm TrDeviceSet_GeneralSwError

Communication
189 Ericsson Major DigitalCable_Disconnected
alarm

Communication
190 Ericsson Major RfCable_Disconnected
alarm

191 Ericsson Major QoS alarm FcuDeviceGroup_FanFailure

FcuDeviceGroup_NumberOfH
192 Ericsson Major Equipment alarm
wEntitiesMismatch

AntennaBranch_AntennaSyste
193 Ericsson Major Equipment alarm
mProblemInBranchA

AntennaBranch_AntennaSyste
194 Ericsson Major Equipment alarm
mProblemInBranchB

ObifDeviceGroup_SfpModuleH
195 Ericsson Major Equipment alarm
wError

Communication
196 Ericsson Major Ethernet Switch Port Fault
alarm
NodeBFunction_DlHwUsageEx
197 Ericsson Minor QoS alarm
ceedsDlLicenseLevel

NodeBFunction_HsdpaDynami
198 Ericsson Major QoS alarm cCodeAllocationLicenseNotVal
id

NodeBFunction_16QamLicense
199 Ericsson Major QoS alarm
NotValid

RruDeviceGroup_GeneralHwEr
200 Ericsson Major Equipment alarm
ror
Độ ảnh hưởng Nguyên nhân

Chỉ chập chờn OAM link, ko mất


Do chập chờn OAM link
dịch vụ.
1. Do lỗi RRU
Không sử dụng được dịch vụ
2. Do mất nguồn cung cấp cho RRU

Có rất nhiều thiết bị - khối phụ trợ sẽ


xuất cùng cảnh báo trên tuy nhiên
một số thiết bị và ảnh hưởng thường
gặp như sau: TB phụ trợ/TB
1. FCU/CBU : Hỏng hệ thống làm 1. Mất thông tin kết nỗi giữa thiết bị & khối (thiết bị) phụ
mát trợ của nó
2. RF/SCB : Mất giám sát quạt 2. Hỏng khối (thiết bị) phụ trợ
3. RRU/OBIF : Mất dịch vụ cell, mất
giám sát Anten
4. RU/RUIF Board : Mất dịch vụ
.....

1. Đối với trường hợp vượt quá


license thì các cell config quá license Do config số carrier cho RU/RRU vượt quá license cho
sẽ bị disable không có dịch vụ phép nguyên nhân có thể là:
2. Đối với trường hợp chưa có license 1. Số Carrier vượt quá license hiện tại
thì toàn bộ các cell bị Disable & 2. Chưa có license hoặc License hết hạn
không có dịch vụ

1. Nếu lỗi xảy ra trên RX (uplink)


cell vẫn có thể sử dụng dịch vụ
Có thể do treo Card hoặc hỏng card
2. Các trường hợp khác sẽ dẫn đến
mất dịch vụ Carrier

Không mất dịch vụ nhưng gây ảnh


Do lỗi hoặc treo 1 trong các card RX gây mất phân tập thu
hưởng đến chất lượng dịch vụ

Làm cho cell bị Disable gây mất dịch Do mất thông tin giữa các Board thuộc Carrier (có thể do lỗi
vụ kết nối, lỗi Board)

1. License bị hỏng do quá trình cài đặt


2. License được load sai Node không sử dụng được
Không sử dụng được dịch vụ
3. License bị xóa
4. License không tồn tại do lỗi phần cứng hoặc chưa cài đặt
1. Tham chiếu đồng bộ thất bại hoặc kém do lỗi phần cứng
các Board CBU, ET, TU (Timming Unit)
Nếu mất đồng bộ trong thời gian ngắn 2. Tham chiếu đồng bộ không chính xác do thời gian hệ
không ảnh hưởng đến dịch vụ nhưng thống
nếu bị mất đồng bộ sâu dẫn đến ảnh 3. Tham chiếu đồng bộ có chất lượng kém do mạng IP
hưởng đến dịch vụ 4. Tham chiếu đồng bộ bị mất giám sát do lỗi phần cứng các
Board CBU, ET, TU (Timming Unit) hoặc do nguồn đồng
bộ

1. Do lỗi mạng truyền dẫn IP


Ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ 2. Do mất kết nối với NTP (Network Time Protocol) server
nếu không có nguồn đồng bộ dự 3. Sai địa chỉ IP
phòng đang hoạt động 4. Do lỗi DNS
5. Sai tên Domain

1. Cảnh báo xuất hiện khi Board OBIF thành phần trong
liên kết GAMMA xuất hiện lỗi
Gây mất dịch vụ
2. Hỏng Modun quang - điện
3. Hỏng dây quang nối với RRU

1. lỗi hoặc hỏng OBIF


2. Lỗi hoặc hỏng RRU
Gây mất dịch vụ
3. Lỗi hoặc hỏng Modun Quang - điện hoặc có vấn đề với
dây quang

1. Do lỗi Software
Tùy vào loại PUI lỗi có thể gây ảnh 2. Do lỗi cấu hình
hưởng đến chất lượng dịch vụ hoặc 3. Lỗi phần cứng nhưng không phát hiện khi test HW, ví dụ
mất dịch vụ các lỗi không xuất hiện liên tục
4. Do Remove PUI ra khỏi Slot (khi thay thế)
Tùy vào thời gian mất nguồn có thể
Mất nguồn
gây mất dịch vụ

1. Cảnh báo xuất hiện khi Board RU thành phần trong liên
Gây mất dịch vụ kết GAMMA xuất hiện lỗi
2. Hỏng dây Data nối với RUIF

Mất liên kết giữa Board TX Master & Board TX Slaver do:
Không gây mất dịch vụ nhưng làm
1. Lỗi Board TX
giảm dung lượng Cell
2. Lỗi BB subrack (Lỗi Backplane)
Lỗi về đồng bộ, đây là lỗi thứ cấp xuất hiện khi có 1 trong
- Nếu duy trì ở chế độ Holdover các lỗi sơ cấp sau:
Mode trong thời gian ngắn thì không -TU Synch Reference Loss of Signal
có ảnh hưởng gì. -Loss of Tracking
- Nếu vượt ngưỡng thời gian -Synch Reference Path HW Fault
Holdover Mode cụ thể với các loại -Synch Reference Not Reliable
Board sau: -PDH physical path termination: PDH Loss of Signal, PDH
- TU board, ROJ 119 2104/3 — 1 giờ Loss of Frame, PDH Alarm Indication Signal, PDH
cho giao diên radio và transport Degraded Signal, or Plug-In Unit HW Failure
-TU board, ROJ 119 2104/4 — 1 giờ -SDH physical path termination: Loss of Signal, Loss of
cho giao diên radio Frame, MS Alarm Indication Signal, MS Degraded Signal,
-CBU board — 24 giờ cho giao diên MS Excessive Bit Error Rate, or Plug-In Unit HW Failure
radio Nếu lỗi tự xuất hiện không thông qua 1 lỗi sơ cấp khác thì
Sẽ ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ đó là cảnh báo tạm thời của hệ thống sẽ tự động Clear hoặc
sẽ có một lỗi Sơ cấp hiển thị thay thế

Ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ


1. Do lỗi mạng truyền dẫn IP
nếu không có nguồn đồng bộ dự
2. Do mất đồng bộ với ngày giờ hệ thống
phòng đang hoạt động
Cảnh báo xuất hiện kèm với các mã lỗi sau:
1.Carrier_RxRelationBbToAntennaRefOutOfRange
2.Carrier_MaxDlPowerCapabilityOutOfRange
(Xem mã lỗi gốc)
3.Carrier_GainTooLow
4.Carrier_GainTooHigh
5.Carrier_FrequencyBandNotSupported

Cell cấu hình sai sẽ không thể phát, Do cấu hình tần số không hỗ trợ bởi phần cứng thiết bị
không có dịch vụ (RU,RRU,FU)

Cảnh báo xuất hiện khi tham số maxDlPowerCapability


vượt ngưỡng nguyên nhân có thể là:
Không thiết lập được cuộc gọi
- Do tham số dlAttenuation set không phù hợp
- Lỗi FU,RU,RRU

Tài nguyên Base Band Uplink hiện có ít hơn so với khả


năng license cho phép nguyên nhân do:
Thiếu tài nguyên BB của cell ảnh
1. Có thể license cho phép lớn hơn tài nguyên hiện có
hưởng đến dung lượng mạng
2. Có khả năng đang bị lỗi 1 Board RX dẫn đến thiếu tài
nguyên
Lỗi về đồng bộ, đây là lỗi thứ cấp xuất hiện khi có 1 trong
các lỗi sơ cấp sau:
-TU Synch Reference Loss of Signal
-Loss of Tracking
-Synch Reference Path HW Fault
1. Ảnh hưởng đến chất lượng dịch vụ -Synch Reference Not Reliable
2. Mất dịch vụ -PDH physical path termination: PDH Loss of Signal, PDH
Loss of Frame, PDH Alarm Indication Signal, PDH
Degraded Signal, or Plug-In Unit HW Failure
-SDH physical path termination: Loss of Signal, Loss of
Frame, MS Alarm Indication Signal, MS Degraded Signal,
MS Excessive Bit Error Rate, or Plug-In Unit HW Failure

1. Giá trị tham số maxNumHsdpaUsers đang khai báo lớn


Không ảnh hưởng hơn so với license cho phép
2. License đã hết hiệu lực hoặc đã bị ReMove
1. Giá trị tham số maxNumHsPdschCodes đang khai báo
Không ảnh hưởng lớn hơn so với license cho phép
2. License đã hết hiệu lực hoặc đã bị ReMove
1. Giá trị tham số MaxNumEulUsers đang khai báo lớn hơn
Không ảnh hưởng so với license cho phép
2. License đã hết hiệu lực hoặc đã bị ReMove

Tài nguyên Base Band Downlink hiện có ít hơn so với khả


năng license cho phép nguyên nhân do:
Thiếu tài nguyên BB của cell ảnh
1. Có thể license cho phép lớn hơn tài nguyên hiện có
hưởng đến dung lượng mạng
2. Có khả năng đang bị lỗi Board TX dẫn đến thiếu tài
nguyên
Gây nóng thiết bị, Nếu kéo dài có thể
Lỗi Board FCU điều khiển quạt
dẫn đến hỏng thiết bị hoặc treo Card

Một hoặc nhiều Sector sẽ mất dịch vụ Lỗi OBIF

Làm mất dịch vụ cell có RU (RRU)


Lỗi RU hoặc RRU
lỗi
Giảm dung lượng Base band đường
Lỗi Board TX (Base Band)
xuống của Cell
Giảm dung lượng Base band đường 1.Lỗi software Board RAX (Base Band)
lên của Cell 2. Không đúng phiên bản Software
Giảm dung lượng Base band đường 1.Lỗi software Board RAX (Base Band)
lên của Cell 2. Không đúng phiên bản Software
Gây mất dịch vụ hoặc có sóng nhưng 1.Lỗi software Board RU (Base Band)
không sử dụng được dịch vụ 2. Không đúng phiên bản Software
1. Lỗi software card FU của tủ 3206
Gây mất dịch vụ hoặc có sóng nhưng 2. Lỗi Software RRU của tủ 3418
không sử dụng được dịch vụ 3. Có thể do load sai phiên bản Soft của FU (3206) hoặc
RRU (3418)
1. Lỗi software card RU của tủ 3206
Gây mất dịch vụ hoặc có sóng nhưng 2. Lỗi Software RRU của tủ 3418
không sử dụng được dịch vụ 3. Có thể do load sai phiên bản Soft của RU (3206) hoặc
RRU (3418)

1. Lỗi software card RU của tủ 3206


Gây mất dịch vụ hoặc có sóng nhưng 2. Lỗi Software RRU của tủ 3418
không sử dụng được dịch vụ 3. Có thể do load sai phiên bản Soft của RU (3206) hoặc
RRU (3418)

1. Lỗi software card RU của tủ 3206


Gây mất dịch vụ hoặc có sóng nhưng 2. Lỗi Software RRU của tủ 3418
không sử dụng được dịch vụ 3. Có thể do load sai phiên bản Soft của RU (3206) hoặc
RRU (3418)
Ngoại trừ việc config sai số
1. Do lỗi dây Data đấu RU - RUIF
cell/Node, các trường hợp còn lại sẽ
2. Do chưa cắm dây Data RU - RUIF
dẫn đến hiện tượng có sóng nhưng
3. Do config sai số lượng Cell/Node
không thể sử dụng được dịch vụ
1. Cell không phát, không có dịch vụ
nếu lỗi xảy ra với sợi TX
2. Mất phân tập thu ảnh hưởng đến
1. Do lỗi dây nhảy RX, TX từ RU - FU
chất lượng dịch vụ nếu lỗi xảy ra 1
2. Do chưa cắm nhảy RX,TX từ RU-FU
trong 2 sợi RX
3. Nếu lỗi cả 2 sợi RX thì cell phát
nhưng không sử dụng được dịch vụ

Gây nóng thiết bị, Nếu kéo dài có thể 1. Lỗi FAN được điều khiển bởi FCU
dẫn đến hỏng thiết bị hoặc treo Card 2. Hỏng FAN được điều khiển bởi FCU
Quá ít quạt đang hoạt động do:
Gây nóng thiết bị, Nếu kéo dài có thể
1. Lỗi hoặc đứt kết nối quạt
dẫn đến hỏng thiết bị hoặc treo Card
2. Quá ít quạt được cài đặt sử dụng

1. Nếu bị nhẹ chỉ làm sóng kém ảnh


hưởng đến dịch vụ 1. Hỏng feeder, jumper Nhánh Anten A
2. Nếu hỏng hoàn toàn sẽ làm mất 2. Hỏng hoặc lỏng các đầu connector Nhánh Anten A
dịch vụ
Làm sóng kém, chập chờn, ảnh
1. Hỏng feeder, jumper Nhánh Anten B
hưởng đến vùng phủ, ảnh hưởng đến
2. Hỏng hoặc lỏng các đầu connector Nhánh Anten B
dịch vụ, không làm mất dịch vụ
1. Trường hợp lỗi Module quang sẽ
1. Lỗi Software
làm mất dịch vụ
2. Lỗi Module Quang
2. Các trường hợp còn lại không gây
3. config sai cấu hình.
ảnh hưởng đến dịch vụ

1. Nếu lỗi port luồng tại ET Board thì


sẽ dẫn đến mất dịch vụ cả Node
1. Do lỗi Port luồng tại Board ET
2. Nếu là do chưa Unblock lại 1 Port
2. Do có 1 Port luồng tại Board ET chưa Block
luồng thì không ảnh hưởng đến chất
lượng dịch vụ
Sau khi quá hạn sẽ có chu kì gia hạn
thêm 1 thời gian, nếu không xử lý kịp Do quá hạn đối với License CE downlink
thời sẽ dẫn đến mất dịch vụ

Không cấp phát được code động và


1. Do license HSDPA Dynamic Code Allocation hết hiệu
ảnh hưởng trực tiếp đến số Code/Cell
lực
nếu có sử dụng phương pháp Steered
2. Do License HSDPA Dynamic Code Allocation bị remove
allocation
1. Do license 16 QAM Modulation hết hiệu lực
Tốc độ Download thấp
2. Do License 16 QAM Modulation bị remove

1. Mất dịch vụ của Sector có


RRU/RU lỗi 1. Lỗi Board RU hoặc dây Data hoặc hỏng 1 Port trên RUIF
2. Mất dịch vụ của Sector có dây với RBS3206
Data/Quang hỏng 2. Lỗi RRU hoặc dây quang hoặc hỏng 1 Port OBIF của
3. Mất dịch vụ của Sector có Port RBS3418
RUIF/OBIF hỏng
Cách xử lý Ghi chú

KT lại khai báo OAM link trên cả OSS và RNC

1. Reset Node
2. Kiểm tra nguồn đầu vào RRU

Liên quan
tới các
thiết bị
:FCU,FU,
MCPA,Po
wer
1. Kiểm tra kết nối giữa thiết bị - thiết bị phụ trợ
subrack
2. Kiểm tra thiết bị phụ trợ
fan
unit,RET
U or
RIU,RET
U,RRU,R
U,XALM

1. Kiểm tra lại số lượng cell config và license hiện có


2. Load license cho NodeB

Liên quan
tới các
thiết bị
1. Reset lại các Board lỗi, chú ý đối với việc reset RRU sẽ
:FU,
gây mất dịch vụ toàn bộ các Sector
RRU,
2. Reset lại Node
RU,TX
3. Thực hiện Hardware test với Tool EM
board,
RUIF,
Liên quan
RXtới các
Kiểm tra lại Card RX
thiết bị
Liên quan
:RX
tới các
1. Kiểm tra lại đấu nối giữa các Board thiết bị
2. Reset Các Board thuộc Cell hoặc Reset cell :FU,RU,R
RU,TX,R
X
Cài đặt license cho Node
1. Thay đổi tham số syncRefPriority để xác định nguồn
đồng bộ có mức ưu tiên cao nhất và thay đổi nguồn đồng
bộ
2. Kiểm tra lỗi có thể xảy ra ở các Board CBU, ET, TU,
kiểm tra truyền dẫn IP, kiểm tra nguồn đồng bộ, Nếu tất cả
các trường hợp không xuất hiện lỗi thì liên hệ để đồng bộ
lại nguồn đồng hồ.

1. Kiểm tra tham số ntpServerIpAddress để chắc chắn chứa


đường dẫn đến NTP server, Nếu chứa đường dẫn đến
Domain name phải kiểm tra nguyên nhân trả vê (lưu ý với
lỗi trả về là "temporary network problem" đợi ít nhất 2' để
hệ thống tự clear lỗi)
2. Reset trạm

Liên quan
tới các
1. Reset card RX,TX,OBIF, RRU thiết bị
2. Thực hiện Hardware test card RX,TX,OBIF,RRU với :RX, TX,
EM OBIF,
3. Thay thế các card RX,TX,OBIF,RRU nếu hỏng RRU,
RU,
RUIF

Kiểm tra xem có xuất các cảnh báo liên quan đến
lossofmains không? Nếu có xử lý theo hướng dẫn các lỗi Liên quan
với nguyên nhân Lossofmains tới các
1. Reset OBIF, RRU thiết bị
2. Thay thế Modun Quang - điện :RRU,OB
3. Thay thế OBIF, RRU IF
4. thay thế dây quang

1. Với lỗi software: thực hiện Lock, restart và Unlock


Board để clear lỗi.
2. Với lỗi Hardware:
- thực hiện Lock, restart và Unlock Board để clear lỗi
- thay thế Board lỗi

- triển khai nguồn dự phòng, Acqui hoặc máy nổ.

- Reset mềm RU Liên quan


- Reset cứng RU tới các
- Thay RU thiết bị
- Thay dây cáp Data :RU

1. Reset lại Board TX Slaver


2. Reset lại Board TX Master
3. Thay thế Board TX
4. Thay thế BB Subrack
1. Kiểm tra lại nguồn đồng bộ
2. Reset lại Node

1. Kiểm tra lại nguồn đồng bộ


2. Reset lại Node

(Xem mã lỗi gốc)

Kiểm tra lại cấu hình tần số của cell

Liên quan
1. Kiểm tra lại tham số maxDlPowerCapability &
tới các
dlAttenuation
thiết bị
2. Kiểm tra FU, RU, RRU & thay thế nếu có lỗi
:FU, RU,
3. Reset lại Node
RRU

Liên quan
1. Reset Board RX hoặc thay thế nếu hỏng tới các
2. Bổ sung thêm Board RX thiết bị
:RX
Liên quan
tới các
1. Kiểm tra lại nguồn đồng bộ
thiết bị
2. Reset lại Node
:TU,
CBU, ET

1. Điều chỉnh lại tham số maxNumHsdpaUsers < License


2. Kiểm tra license số user hsdpa / cell

1. Điều chỉnh lại tham số maxNumHsPdschCodes <


License
2. Kiểm tra license số Hspdschcodel/ cell

1. Điều chỉnh lại tham số maxNumEulUsers < License


2. Kiểm tra license số user Eul/ cell

Liên quan
1. Reset Board TX hoặc thay thế nếu hỏng tới các
2. Bổ sung thêm Board TX thiết bị
:TX
Liên quan
1. Reset mềm hoặc Reset cứng FCU lỗi tới các
2. Thay thế FCU lỗi thiết bị
Liên quan
:FCU
Liên quan
1. Reset mềm hoặc Reset cứng OBIF lỗi tới các
2. Thay thế OBIF lỗi tới các
thiết bị
thiết
:OBIFbị
1. Reset mềm hoặc Reset cứng RU (RRU) lỗi
:RU
2. Thay thế RU (RRU) lỗi
Liên quan
(3206),
1. Reset mềm hoặc Reset cứng Board TX lỗi tới
RRUcác
2. Thay thế TX lỗi thiết
(3418)bị
Liên quan
:TX
1.Reset Board hoặc Node tới các
2. Load lại Software cho Board RAX thiết bị
Liên quan
:RAX
1.Reset Board hoặc Node tới các
2. Load lại Software cho Board RAX thiết bị
Liên quan
:RAX
1.Reset Board hoặc Node tới các
2. Load lại Software cho Board RU thiếtquan
Liên bị
:RU
tới các
1.Reset Board hoặc Node thiết bị
2. Load lại Software cho Board RU (3206) hoặc RRU :FU
(3418) (3206),
RRU
(3418)
Liên quan
tới các
1.Reset Board hoặc Node thiết bị
2. Load lại Software cho Board RU (3206) hoặc RRU :RU
(3418) (3206),
Liên
RRUquan
tới các
(3418)
1.Reset Board hoặc Node thiết bị
2. Load lại Software cho Board RU (3206) hoặc RRU :RU
(3418) (3206),
Liên
RRUquan
tới các
(3418)
1.Reset Board hoặc Node thiết bị
2. Load lại Software cho Board RU (3206) hoặc RRU :RU
(3418) (3206),
RRU
1. Kiểm tra, tráo dây Data giữa các cell để tìm lỗi (3418)
2. Thay thế dây Data nếu dây hỏng
3. Remove bớt các cell config thừa trên hệ thống

Kiểm tra lại các sợi đấu nhảy, thay thế nếu có hỏng

Kiểm tra và thay thế quạt hỏng

1. Kiểm tra kết nối quạt


2. Cài đặt thêm quạt làm mát

1. Kiểm tra lại feeder


2. Kiểm tra lại connector và làm lại connector

1. Kiểm tra lại feeder


2. Kiểm tra lại connector và làm lại connector
1. Load lại software
2. Thay thế Module quang
3. Kiểm tra cấu hình config so với cấu hình thực tế có thể
config sai cấu hình

Liên quan
1. Chuyển Port luồng mới tới các
2. Thay thế ET Board thiết bị
3. Unblock Port dư trên Board ET :ET
Board
Xin license mới cho CE downlink

Xin license mới cho tính năng HSDPA Dynamic Code


Allocation

Xin license hoặc load licens 16 QAM Modulation

Liên quan
1. Reset hoặc thay thế RRU/RU tới các
2. Thay thế dây Cáp Data/Quang thiết bị
3. Config lại cấu hình cho Board RUIF/OBIF để tránh cắm :RRU
vào Port Lỗi (trong trường hợp cấu hình 1/1/1). Nếu cấu (3418),
hình 2/2/2 thì phải thay Board RUIF/OBIF mới RU
(3206)

You might also like