Professional Documents
Culture Documents
Giải:
Chứng minh: un n, n 2 .
2
Ta có: u2 u1 2 2 2.
u1
Giả sử: uk k , k 2 . Cần chứng minh uk 1 k 1 .
k uk2 k 1 un k uk 1 uk k
Thật vậy: uk 1 k 1 uk k 1 0.
uk uk uk
un
Do đó un n, n 2 1, n 2 .
n
n 1
Ta có: un un1 un 1 1 un 2 2 u2 n 2 .
un 1
un u2 n 2
Suy ra: 1 .
n n n
u n2 un
Mà lim 2 1 lim 1 .
n n n
1
u0 2
Bài toán 2: Cho un : 2
. Tìm lim un .
u u uk 1 , k
k k 1
n
Giải:
Nhận xét: uk 0, k .
Từ giả thiết ta có:
n uk uk 1 uk21 nuk uk uk 1 nuk 1 uk21 uk uk 1
uk uk 1 1
n uk 1 uk uk 1 uk uk 1
uk uk 1 n uk 1
1 1 1 1
, n 1 .
uk 1 uk n uk 1 n
1 1 1
Cho k 1, 2, , n rồi cộng theo vế ta được: n. 1 un 1, n 2 .
u0 un n
1 1 1 1
Từ (1) và (2) suy ra: .
uk 1 uk n uk 1 n 1
1 1 n n2
Cho k 1, 2, , n rồi cộng theo vế ta được: un , n .
u0 un n 1 n 1
n2
Vậy: un 1, n .
n 1
n2
Từ đó ta được: lim un 1 (vì lim 1 ).
n 1
x1 a 0
Bài toán 3: Cho xn : 1 xn * . Tìm lim xn .
xn 1 , n
2 xn
Giải:
Dễ thấy xn 0, n * .
5 1 1 x
Gọi b là nghiệm dương của phương trình x .
2 2 x
1 xn 1 b xn b 1
Ta có: xn 1 b xn b .
2 xn 2 b 2 xn 2 b 4
1 1 1
Do đó: xn b xn 1 b n 1 x1 b n 1 a b .
4 4 4
5 1
Vậy lim xn b 0 hay lim xn b .
2
5 1 5 1 5 1
Nhận xét: Ta có thể xét các trường hợp của a a ,a ,a và sử dụng định
2 2 2
lý Weierstrass.
1
x1 3
Bài toán 4: Cho xn : 2
. Tìm lim xn .
x xn 1, n *
n 1 2
Giải:
Dùng quy nạp ta chứng minh được: 1 un 0, n * .
L2
Đặt L 1 3 là nghiệm âm của phương trình L 1 .
2
xn2 L2 1
Ta có: xn 1 L 1 1 xn L xn L 1 .
2 2 2
Do 1 un 0 1 L un L L 3 un L 1 3 3 xn L 3 .
2 n 1
3 3 3
Từ (1) suy ra: xn L xn 1 L xn 2 L x1 L .
2 2 2
Vậy lim xn L 0 hay lim xn L 1 3 .
x1 1; 2
Bài toán 5: Cho un : xn2 . Tìm lim un .
xn 1 1 xn
2
II. Ứng dụng định lý Lagrange:
x1 b
Bài toán 6: Cho dãy số xn : 2021 . Chứng minh xn hội
xn 1 3 ln xn 2021 2021 , n
2 2 2 *
tụ.
x0 1 3
Bài toán 7: Cho dãy số xn : 3 . Chứng minh xn hội tụ.
x n 1 3 xn 1 xn 1 1 xn 1, n
x0 2011
Bài toán 8: Cho dãy số xn : . Chứng minh xn hội tụ.
xn 1 ln 1 e
xn
, n
x0 a
Bài toán 9: Cho dãy số xn : . Chứng minh xn hội tụ.
xn 1 sin xn 3 2021, n
2
x0 a
Bài toán 10: Cho dãy số xn : . Chứng minh xn hội tụ.
xn 1 ln 3 cos xn sin xn 2, n
x1 0, x2 0
Bài toán 12: Cho dãy xn : . Chứng minh xn hội tụ và tìm lim xn .
xn2 xn1 xn
1 1
x0 3 ; x1 2
Bài toán 13: Cho dãy xn : . Chứng minh xn hội tụ và tìm lim xn .
1 3
xn2 x n1 2
xn
4 4
5
x1
2
Bài toán 14: Cho dãy xn : . Chứng minh xn hội tụ và tìm lim xn .
1 2
xn1 xn xn 2
2
x1 1
Bài toán 15: Cho dãy xn : 1 . Chứng minh lim xn 2 .
xn1 1
1 xn
x0 , x1 , x2 0;1
Bài toán 16: Cho dãy xn : . Chứng minh xn hội tụ.
3 x x 2
x 2
n3 n n 2
x1 2 2
Bài toán 17: (VN TST 1985) Cho dãy xn : xn . Tìm lim xn .
xn1 3
xn2 1
x1 2, x2 2
Bài toán 18: Cho dãy xn : 1 . Chứng minh xn hội tụ và tìm lim xn .
xn2 un1 2un
3
IV. Dãy tiếp cận:
V. Dãy tổng:
VI. Định lý Toeplitz, Stolz – Cesaro: