You are on page 1of 2

SINH-VIÊN PHẢI GHI MÃ-SỐ SINH-VIÊN LÊN ĐỀ THI VÀ NỘP LẠI ĐỀ THI + BÀI THI

1 6 1 1 5
THỜI LƯỢNG : 90 PHÚT
MSSV :
 ĐƯỢC SỬ DỤNG 4 TRANG A4 TÀI LIỆU VIẾT TAY

Bài 1: Cho Máy biến áp 1 pha B: 20000 VA; 2200 V / 220 V ; 50 Hz có các số liệu sau:
 THÍ NGHIỆM KHÔNG TẢI: Po = 160 W ; U10 = 2200 V; I10 = 0,152 A
 THÍ NGHIỆM NGẮN MẠCH: Pn = 465 W; U1n = 95 V; I1n = 9,1 A

CÂU 1: Mạch tương đương gần đúng của B có Điện Kháng Từ Hóa Xm là : [kΩ]
A./ 18,64 B./ 17,92 C./ 17,20 D./ 16,48
CÂU 2: Mạch tương đương gần đúng của B có Tổng Trở Phức Ngắn Mạch Zn là : [Ω]
A./  5,62  8,8j B./  8,8  5,26j C./  6,25  8,8j D./  8,8  6,52j
CÂU 3: Khi B mang Tải có HSCS bằng 0,787 trễ; nếu Hiệu Suất của B cực đại thì Công Suất
Tác Dụng cấp đến Tải là: [W]
A./ 9111 B./ 9233 C./ 9344 D./ 9455
CÂU 4: Khi B mang tải, nếu Tổng Trở Phức của Tải là ZT  1,92  1, 44j [ ] thì Áp Hiệu Dụng
U2 bằng:[V]
A./ 214,04 B./ 213,15 C./ 212,26 D./ 211,37
Bài 2: Cho ĐCKĐB 3 pha Đ1 có áp dây 220 V, 60 Hz, 4 cực, dây quấn stator đấu Y. Các
thông số của mạch tương đương gần đúng 1 pha quy về stator của Đ1 là: R1= 0,118  ; R’2
= 0,102  ; Xn = X1 + X’2 = 0,416 ; Xm = 7,68  ; RC=.

CÂU 5: Nếu tốc độ động cơ là 1732 vòng/phút thì Dòng Dây Hiệu Dụng cấp vào Đ1 là: [A]
A./ 49,77 B./ 48,65 C./ 47,54 D./ 46,43
CÂU 6: Công Suất Điện Từ vào Rotor là: [kW]
A./ 15,2 B./ 15,6 C./ 16,1 D./ 16,5
CÂU 7: Công Suất Cơ là: [hp]
A./ 19,88 B./ 20,77 C./ 21,66 D./ 22,55

Bài 3: Cho ĐCMC Kích Từ Song Song Đ2 với các Dữ Liệu sau.
 Công Suất Cơ Ra = 7,5 hp  Áp Vào = 240 V
 Điện Trở Mạch Kích Từ = 244   Vận Tốc Động Cơ = 1750 vòng/phút
 Dòng Vào Tổng = 28 A  Điện Trở Dây Quấn Phần Ứng = 0,95 
CÂU 8: Sức Điện Động của Đ2 là: [V]
A./ 215,66 B./ 214,55 C./ 213,44 D./ 214,33
CÂU 9: Momen Điện Từ bằng: [Nm]
A./ 31,6 B./ 33,1 C./ 34,6 D./ 36,1
CÂU 10: Khi Công Suất Điện Từ của Đ2 bằng 3200 W; nếu Từ Thông Cảm không đổi thì Vận
Tốc của Đ2 là : [vòng/phút]
A./ 1830 B./ 1840 C./ 1850 D./ 1860

NIÊN KHÓA 2015 – 2016 ĐỀ THI GỒM 2 TRANG ĐỀ THI SỐ 16115– TRANG 1 / 2
Bài 4: Cho MPĐB3 pha M với các Dữ Liệu sau:
 Công Suất Biểu Kiến Định Mức = 194 kVA
 Áp Dây Định Mức = Áp Dây Tải = 480 V
 Tần Số = 60 Hz
 Tổng Trở Đồng Bộ Zs = 0,039 + 0,135j [/pha]

CÂU 11: Nếu Zp  0,7  0,9j [] thì Sức Điện Động Pha của M là: [V]
A./ 299 B./ 309 C./ 319 D./ 329
9000
CÂU 12: Nếu đấu thêm một bộ 3 tụ C   F song song với Tải thì Phần Trăm Thay

Đổi Điện Áp của M là :[%]
A./ 2,47 B./ 4,72 C./ 4,27 D./ 2,74

Bài 5: Cho máy biến áp một pha cách ly có biên độ điện áp thứ cấp là 17 V - 50 Hz dùng để
cấp nguồn cho một mạch chỉnh lưu toàn kỳ. Khi gắn thêm tụ lọc C thì điện áp trung bình ngõ
ra trên tải là 15 V, cho biết điện trở tải là 120 Ω, các diode là lý tưởng

CÂU 13: Hệ số nhấp nhô trên tải là: [%]


A./ 6,01 B./ 10,81 C./ 7,52 D./ 7,70
CÂU 14: Giá trị điện dung của tụ C là: [µF]
A./ 222,5 B./ 312,5 C./ 320 D./ 400
Bài 6: Cho mạch phân cực transitor như hình, biết βDC = 100, R1 =
10 kΩ; R2 = 10 kΩ; R3 = 81 Ω; Vcc = 18 V

CÂU 15: Dòng điện I1 đi qua R1 là: [mA]


A./ 1,44 B./ 1,35 C./ 1,73 D./ 1,17
CÂU 16: Dòng điện IC là: [mA]
A./ 128,3 B./ 166 C./ 137,2 D./ 109,5
CÂU 17: Điện áp VCE là: [V]
A./ 4,55 B./ 9,13 C./ 7,61 D./ 6,89
Bài 7: Cho mạch điện như hình B7 dùng OpAmp lý
tưởng, cho R4 = 10 kΩ; R5 = 1 kΩ; R6 = 1 kΩ; R7 = 1
kΩ ; V1 = 12 V; V2 = 9 V;

CÂU 18: Dòng điện I1 là: [mA]


A./ –1,2 B./ –1,8 C./ 1,8 D./ 1,2
CÂU 19: Điện áp Vo là: [V]
A./ -12 B./ 12 C./ 7,8 D./ -7,8
CÂU 20: Dòng điện Io là: [mA]
A./ –15,6 B./ 12,2 C./ 15,6 D./ –12,2

NIÊN KHÓA 2015 – 2016 ĐỀ THI GỒM 2 TRANG ĐỀ THI SỐ 16115– TRANG 2 / 2

You might also like