You are on page 1of 14

Chương 1

Các phân bố điện tích

CBGD: Trần Thịị Ngọc


gọ Dung
g
Nội dung
g
1. Các p
phân bố điện
ệ tích
1. phân bố điện tích khối
2. phân bố điện tích mặt
3. phân bố điện
p ệ tích dài
2. Tính đối xứng của các phân bố điện tích
1. Đối xứng phẳng
2
2. Phản đối xứng phẳng
3. Bất biến đối với phép tịnh tiến
4. Bất biến đối với phép quay xung quanh trục cố định
5
5. Các phân bố có tính đối xứng bội
1. + Phân bố có tính đối xứng trụ
2. + Phân bố có tính đối xứng cầu
Các p
phân bố điện tích

dq
 Mật độ điện tích khối  [C / m 3 ]
d
d
dq
 Mật độ điện mặt  [C / m 2 ]
dS
d
dq
 [C / m]
 Mật độ điện dài d
d
dq=d

dq = dℓ
dq =  dS
Tính đối xứng của các phân bố
điện tích
 Đối xứng phẳng qua ( x, y, z)  ( x, y,z)
mp  ( xOy)
 Phản đối xứng gpphẳngg ( x , y, z)  ( x , y,z)
qua mp * (xOy)
 Bất biến đối với pphépp ( x , y, z)  ( x , y)
tịnh tiến dọc theo trục z
 Bất biến đối với phép
(r, , z)  (r, z)
quay xung quanh trục z
Các p
phép
p đối xứng
g bội
 Phân bố có tính đối xứng trụ
{ bất biến đối với phép tịnh tiến + bất biến
đối với p
phéppqquayy xung
gq quanh trục
ụ z}}
(r, , z)  (r )
•Phân bố có tính đối xứng cầu
- Bất biến đối với phép quay xung quanh tất cả
các trục đi qua tâm đối xứng
- Mọi mặt chứa tâm O đều là mặt phẳng đối xứng

(r, , )  (r )
Bài tập
p

- Mục tiêu: Nhận biết tính đối xứng của


các phân bố điện tích.
- BT 1,2,3,4,5,6,7,8
1 2 3 4 5 6 7 8 trang 16
16, 17
- Kích thước của các điện tích
AD1/10,
/ 2/11,3/12
/ /
1. Chiếc vòng
g tích điện
 Có nhữnggpphép
p đối
y
xứng nào của sự
- 
phân bố của vòng
tròn?
?
O
-Có mp đối xứng?
x
-Có mp phản đối xứng?
-Có bất biến đ/v phép tịnh tiến dọc theo trục z?
-Có
Có bất biến đ/v phép quay xq trục z?
-Có đối xứng trụ?
g cầu?
-Có đối xứng
2. Quả cầu tích điện đều

 Cho 1 quả cầu bán kính a


a, tâm OO, mang
một phân bố điện tích mặt . Hỏi có
những phép đối xứng nào của phân bố
điện tích này?
3/16 Lập
ppphương
g tích điện

 Cho 1 lập phương


cạnh a. Các mặt
ABCD và A’B’C’D’ B B’
mang các điện tích A’
A
bề mặt đều, trái dấu  -
, - .
 Hỏi có những phép C’
C
đối xứng nào của D D’
phân bố này?
4. Quả cầu p
phân cực

 Một quả cầu bán kính a


a, mang mật độ
điện mặt =ocos. Hỏi có những phép
đối xứng nào của phân bố này?
- +
- +
- +
R
- +

+
- z
O +
- +
-
- +
- +
-
5/16 Trụ có lỗ hổng
g tích điện
z
 Một khối trụ vô hạn
trục z, có chứa một
x
lỗ hổng hình trụ trục O

O’z, mang một mật


độ điện khối đều ,
 Hòi có thểể gán cho
phân bố điện tích
này những phép đối
xứng nào?
6/16 Mô hình hóa một mật độ điện
tích mặt
Xét phân bố  =
oexp (z/h) ở miền z<0.
z 0.
Trong đó h là một khoảng cách nhỏ ở thang vĩ
mô.
1) Hỏi ở độ sâu zo nào của lớp bao hàm giữa z
và zo thì lớp
p chứa 90% điện
ệ tích mang
g bởi
trường?
2) Xác định mật độ điện mặt tương đương.
3) Hãy bình luận tình huống giới hạn
-> và h ->0 với o h =o

8/17 Các lớp
p trượt
Sơ đồ a mô tả mộtộ quả
q cầu tâm O bán kính R
mang mật độ điện mặt =o cos.
Sơ đồ b mô tả hai khối cầu bán kính R có tâm
lầ llượt là O
lần O+ vààO O- có
óhhoành
à h độ là a/2
/2 và
à–
a/2 trên trục Oz, tích điện đều với mật độ lần
o và -
lượt là + o.
Hãy chứng tỏ phân bố thứ nhất có thể thu được
như là giới hạn của phân bố thứ hai khi
khoảng cách a tiếnế tới 0, với điều
ề kiện phải áp
đặt một hệ thức nối o , a và o
8/17 Các lớp
p trượt tt.

- +
- +
- + O-
- +O
R
- + O

+
- z O-
O O+
O +
- +
-
- +
- +
-
a
Hình a
Hình b

You might also like