PHYS2 Ch4 Dinh Ly Gauss

You might also like

You are on page 1of 7

9/8/2014

Chương 4 Định lý Gauss

CBGD: Trần Thị Ngọc Dung

Nội dung
• Định lý Gauss
• Á dụng định lý Gauss để
Áp ể tính E
• Điều kiện biên của điện trường
• Một số kết quả cần nhớ

1
9/8/2014

Định lý Gauss
• Phát biểu : “Thông lượng của vectơ điện trường E gửi qua mặt kín
thì bằng tổng điện tích chứa bên trong mặt kín chia cho o” ( môi
trườngg chân không)
g)
• Biểu thức:
 q  
 E.dS   divE 
in

(S )
o o

•Áp dụng: Chỉ áp dụng cho Gồm 3 bước:


các bài toán có tính đối xứng
B1) Lý luận về tính đối xứng để xác định
-Quả cầu tích điện ( r) phương và sự phụ thuộc của E vào tọa độ KG
-Trụ dài tích điện ( r) B2) Chọn mặt kín Gauss
 q
-- Mp vô hạn tích điện đều B3) AD định lý Gauss  E.dS 
in

(S )
o

AD Định lý Gauss
1) Cho mặt phẳng vô hạn tích điện đều mật độ điện mặt . Xác định vectơ
E gây ra bởi mp vhạn này.
  
z
E dS B1) Lý luận: E( x , y, z)  E(z)ez
y  B2) Chọn mặt Gauss là mặt trụ , đối xứng qua mp 
E
x B3) AD định lý Gauss
dS
  .S
 E.dS  2E.S 
( S) o
 
E dS E
2 o
  
E sign (z)ez
2 o

2
9/8/2014

AD Định lý Gauss (tt)


1) Cho dây dài vô hạn tích điện đều mật độ điện dài . Xác định vectơ E
gây ra bởi dây này.

 
dS  B1) Lý luận: E(r, , z)  E (r )er
E
 B2) Chọn mặt Gauss là mặt trụ, trục là dây 
E B3) AD định lý Gauss

dS  L
 E.dS  E.2rL 
( S) o
 
E E
2o r
dS   
E er
2o r

Trụ dài vô hạn tích điện khối 


1) Cho trụ dài vô hạn, bán kính R, tích điện đều mật độ điện khối . Xác
định vectơ E gây ra bởi tru này tại điểm r<R và r>R.
 
B1) Lý luận: E(r, , z)  E (r )er
B2) Chọn mặt Gauss là mặt trụ, trục lz
B3) AD định lý Gauss  q
 .dS 
in
E
(S )
o

3
9/8/2014

Trụ dài vô hạn, bán kính R, tích điện


khối =const. Tìm E tại điểm r<R và
r>R
R      
 E.dS   E
.dS   E
.dS  E.2rL(1)
S xq // 2 đay 

a) r  R  qin 
r 2 L
( 2)
dS
E o o
E 2
E r L r
 r
dS E.2rL  E
o 2 o
dS
b) r  R  qin 
R 2 L L
 ( 2' )
o o o
2
R L R 2 
E.2rL  E 
o 2 o r 2 o r

Quả cầu tích điện khối


=const
E  
dS B1) Lý luận: E ( r ,  ,  )  E (r )er
 >0 E B2) Chọn mặt Gauss là mặt cầu tâm O
dS
R . B3) AD định lý Gauss

q
O

 .dS 
in
E
(S )
o

4
9/8/2014

Quả cầu tích điện khối đều


 
 E.dS   E.dS  E  dS  E.4r
2
E (1)
dS S S S
4
 r 3
 >0 E
dS a) r  R  qin  3 (2)
R . o o
O
4
 r 3 r
2
E.4r  3 E
o 3 o
4
 R 3
b) r  R  qin  3 
q
(2' )
o o o
4
 R 3 R 3 q
2
E.4r  3 E 
o 3 o r 4 o r 2

Quả cầu tích điện khối đều =const


E E
 r  Điện tích
rR E er điểm
r 3 o
1/ r2
 R 3  q 
rR E e 
2 r
er 
O R r 3 o r 4 o r 2

Trụ dài vô hạn tích điện khối đều =const


E  r  Dây dài vô
rR E er hạn
r
2 o
1/ r  R 2    E
rR E er  er 
2 o r 2 o r
O R r
Q  L  R 2 L

5
9/8/2014

Điều kiện biên của thành phần tiếp tuyến của


điện trường

• Đối với tp tiếp tuyến sử  .d  0
E
(C )
dụng công thức lưu số  
E1.d 1  E2 .d 2  0
 
d 1  d. ; d 2   d
  
E1.d  E2 .d  0
E1  E2  0

E2  E1 
Thành phần tiếp tuyến
của điện trường thì liên
tục

Điều kiện biên của thành phần pháp tuyến của


điện trường
• Đối với tp pháp tuyến sử  q
 E.dS 
in
dụng công thức thông lượng (S )
o
  dS
E1.dS1  E2 .dS 2 
o
 
dS1   dS .n; dS 2  dS .n
    dS
E1.( dS .n )  E2 .(dS .n ) 
o

E2 n  E1n   
o
Thành phần pháp tuyến của điện trường không liên tục
khi trên mặt phân cách có điệm tích mặt

6
9/8/2014

2. Điều kiện biên

 
  
n12  ( E2  E1 )   0  E2  E1 

    
n12 .( E2  E1 )   E2 n  E1n  
o o
Vectơ pháp tuyến n12 vẽ từ môi trường 1 qua môi trường 2

: mật độ điện tích mặt tự do

You might also like