You are on page 1of 8

CHƯƠNG 6 CÁC PHÂN

BỐ DÒNG

CBGD Trần Thị Ngọc Dung


Nội dung
I. Phân bố dòng điện
• - Dạng chỉ
• - Phân bố đòng điện khối
• - Phân bố dòng điện mặt
II Sự đối xứng của phân bố dòng
- Đối xứng phẳng
- Phản đối xứng phẳng
- Bất biến đối với phép tịnh tiến
- Bất biến đối với phép quay
- Đối xứng trụ
- Đối xứng cầu
PHÂN B Ố DÒNG ĐIỆN KHỐI

I
Phân bố dạng chỉ

Vectơ mật độ dòng điện khối


 
ρ dS 
v
j = ρv (A / m 2 )
+
Dòng điện qua diện tích S
S
   
I = ∫ j.dS dI = j.dS
S  
 dS = h.d.u
u j    
h->0 dI = j.h.d.u = jSd.u
dl  
I = ∫ jSd.u
PHÂN B Ố DÒNG ĐIỆN MẶT
Dòng điện qua diện tích dS
 
dI = j.dS
 
dS = h.d.u
  
u j dI = 
j.h.d.u
h->0 
jS
d  
dI = jSd.u
Khi dòng điện chạy trên lớp bề mặt, vectơ
 dòng điện mặt js, dI là cường độ dòng điện
u js chạy qua phầntử chiều dài d vẽ trên bề mặt
d  
  I = ∫ jSd.u
j.h = jS

Tính đối xứng của phân bố dòng điện
• Đối xứng phẳng: Phân bố có mp đối xứng π
• Phản đối xứng phẳng: Phân bố có mp phản đối xứng π*
• Phân bố bất biến dọc theo trục z
• Phân bố có tính bất biến trong phép quay 1 trục nào đó
Phân bố có tính đối xứng trụ
Phân bố bất biến dọc theo trục z
Phân bố có tính bất biến trong phép quay xq trục z
   
j (r,θ , z) = jr (r )er + jθ (r )eθ + jz (r )ez
 
y j = j(r )eθ z z

r
 
z x   j = j(r )er
j = j(r )ez
Dòng trên vành trụ, ống
dây điện
Dòng trong hình trụ dài Dòng có hướng bán kính
vô hạn
Phân bố có tính đối xứng cầu
Phân bố có tính bất biến trong phép quay xq mọi trục qua tâm O.
Phân bố có tính bất biến đối với mọi mặp phẳng chứa tâm O
 
j (r,θ , ϕ ) = jr (r )er

 
j = j(r )er

O
Bài tập
• 1,11,12 trang 112, 113

You might also like