Professional Documents
Culture Documents
BT hàm đa biến BKHN
BT hàm đa biến BKHN
com/tailieuhust
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài 1 Đối với mỗi hàm số sau đây , đánh giá f(2,3) và tìm miền.
x y 1
f ( x, y )
x 1
f ( x, y) x ln( y 2 x)
Lời giải
a)
3 2 1
M
6
f (3, 2)
3 1 2
Nếu mẫu số không phải là 0 và số dưới dấu căn bậc hai là số không âm. Vì vậy, miền là
CO
D ( x, y) x y 1 0, x 1
các bất đẳng thức x y 1 0, or y - x -1 mô tả các điểm nằm trên hoặc ở trên dòng y = - x - 1 ,
trong khi x≠1 có nghĩa là các điểm trên đường x=1 phải được loại trừ khỏi miền
b) T.
US
f (3, 2) 3ln(22 3) 3ln1 0
Vì ln( y 2 x) khi được xác định chỉ khi y 2 x 0 ,có nghĩa là, x y 2
Miền của f là D x, y x y Đây là tập hợp các điểm bên trái của parabol y x
2 2
UH
Bài 2
Tìm tên miền và phạm vi của g ( x, y) 9 x 2 y 2
IE
Lời giải
Miền của g là
IL
D ( x, y) 9 x 2 y 2 0 ( x, y) x 2 y 2 9
Vì z là căn bậc 2 , z ≥ 0 .Vì vậy 9 x2 y 2 9 ,chúng ta có
TA
9 x2 y 2 3
___________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _________________________________________
(c) Phạm vi của hàm cosin là [-1,1 ] và x+ 2y tạo ra tất cả các giá trị đầu vào có thể cho hàm cosin , vì
vậy phạm vi của cos (x+2y) là [ -1 ; 1 ] .
Bài 5
Cho F ( x, y) 1 4 y 2 .
a) Tính F(3,1)
M
b) Tìm và phác thảo miền của F
c) Tìm phạm vi của F
CO
Lời giải
a) F (3,1) 1 4 12 1 3
b) 4 y 2 có nghĩa chỉ khi
4 y 2 0, or y 2 4
2 y 2
T.
US
Vì vậy miền của F là x, y 2 y 2
UH
IE
IL
Bài 6
Cho f ( x, y, z ) x y z ln 4 x 2 y 2 z 2 .
a) Tính f(1,1,1).
b) Tìm và phác thảo miền của f
Lời giải
a) f (1,1,1) 1 1 1 ln(4 12 12 12 ) 3 ln1 3
b) x, y, z có nghĩa chỉ khi x 0, y 0, z 0 và ln(4 x2 y 2 z 2 ) có nghĩa khi
4 x2 y 2 z 2 0 x2 y 2 z 2 4 miền xác định là
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
x, y, z x 2
y 2 z 2 4, x 0, y 0, z 0 phần bên trong của một hình cầu có bán kính 2 , với tâm
tại gốc .
Bài 7
Cho g ( x, y, z ) x3 y 2 z 10 x y z
a) Tính g( 1,2,3)
b) Tìm và phác thảo miền của g
Lời giải
a) g (1, 2,3) 13.23.3 10 1 2 3 12 4 24
b) g có nghĩa khi chỉ khi 10 –x – y – z ≥ 0 z 10 x y vì vây miền là ( x, y, z ) z 10 x y là
các điểm hay bên dưới mặt phẳng x + y + z =10
Bài 8 Tìm và phác thảo các miền của hàm sau:
M
a ) f ( x, y ) 2 x y b) f ( x, y ) xy
c) f ( x, y ) ln 9 x 2 9 y 2
CO
d ) f ( x, y) x 2 y 2
e ) f ( x, y ) 1 x 2 1 y 2 f ) f ( x, y) y 25 x 2 y 2
g ) f ( x, y )
y x2
1 x2 T.
h) f ( x, y) arcsin( x 2 y 2 2)
US
i ) f ( x, y , z ) 1 x 2 y 2 z 2 k ) f ( x, y) ln(16 - 4 x 2 4 y 2 z 2 )
Lời giải
a) 2x y có nghĩa khi 2x –y ≥ 0 hoặc y ≤ 2x
UH
___________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _________________________________________
1 2 1
Hay x y 2 1 .Vì vậy miền của f là x, y x 2 y 2 1
9 9
M
y 2 x2 y x x y x .Vì vậy miền của f là
x, y x y x
CO
T.
US
e) 1 x có nghĩa khi 1 x 0 ,hoặc x 1 1 x 1 ,và 1 y
2 2 2 2
UH
Khi 1 y 2 0 ,hoặc y 2 1 1 y 1
Vậy miền xác đinh của f là : x, y 1 x 1, 1 y 1
IE
IL
TA
f) y 25 x y có nghĩa khi y ≥ 0 và
2 2
25 x2 y 2 0 x2 y 2 25 .Vì vậy miền của f là
x, y x 2
y 2 25, y 0
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
M
Vậy miền của f là x, y 1 x 2
y2 3
CO
T.
US
UH
x, y, z x 2
y2 z2 1
IE
IL
TA
x2 y 2 z 2
k) f có nghĩa khi 16 4 x 4 y z 0 1
2 2 2
4 4 16
x2 y 2 z 2 x2 y 2 z 2
vậy D= x, y, z 1 là những điểm trong elipsoid 1
4 4 16 4 4 16
___________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _________________________________________
Bài 9
x2 y 2
Hiện ( x , ylim
) (0,0) x 2 y 2
không tồn tại
M
Lời giải
Có f ( x, y) ( x2 y 2 ) / ( x 2 y 2 ) . Phương pháp tiếp cận đầu tiên cho phép của (0,0) dọc theo trục x
CO
.Sau đó y =0 cho
f ( x,0) x2 / x2 1 cho tất cả x≠0 ,vì
f ( x, y) 1 hay ( x, y) (0,0) dài trục x
2 2 T.
Bây giờ chúng ta tiếp cận dọc theo trục y bằng cách đặt x = 0 .Do f ( x,0) y / y 1 cho tất cả
US
y≠0 ,vì
f ( x, y) 1 hay ( x, y) (0,0) dài trục y
Bài 10
UH
Nếu f ( x, y) xy / ( x y ) thì
2 2
lim f ( x, y) là bao nhiêu ?
( x , y ) (0,0)
Lời giải
IE
2
Nêu x = 0 sau đó f(0,y) = 0/x = 0.Sau đó :
f ( x, y) 0 hay ( x, y) (0,0) dài trục x
Nếu x=0 f(0,y)=0/y2=0, vì
IL
nhất định là 0. Bây giờ chúng ta tiếp cận ( 0,0 ) cùng dòng khác, nói y = x . Đối với tất cả , x ≠ 0
x2 1
f ( x, y)
x x
2 2
2
1
Vì thế f ( x, y ) hay ( x, y) (0,0) chiều dài y = x
2
Bài 11
Tính giá trị lim ( x3 y 3 x 3 y 2 3x 2 y )
( x , y ) (1,2)
Lời giải
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Vì f ( x, y) x2 y3 x3 y 2 3x 2 y là một đa thức, nó là liên tục với mọi miền, vì vậy chúng ta có thể
tìm thấy những giới hạn bằng cách thay thế trực tiếp:
lim ( x3 y3 x3 y 2 3x 2 y) 12.22 1322 3.1 2.2 11
( x , y )(1,2)
Bài 12
Tìm giới hạn, nếu nó tồn tại, hoặc cho thấy giới hạn không tồn tại
a) lim (5 x3 x 2 y 2 ) b) lim e xy cos( x y )
( x , y ) (1,2) ( x , y ) (1, 1)
4 xy 1 y2
c) lim d ) lim ln 2
( x , y ) (2,1) x 2 3 y 2 ( x , y ) (1,0) x xy
x4 4 y 2 5 y 4 cos 2 x
e) lim f ) lim
( x , y ) (0,0 ) x 2 2 y 2 ( x , y ) (0,0) x 4 y 4
M
y 2 sin 2 x xy y
g) lim h) lim ln
( x , y ) (0,0) x4 y 4 ( x , y ) (1,0) ( x 1) 2 y 2
CO
2 xy yz
i) lim e y tan( xz ) j) lim
( x , y , z ) ( ,0,1/3) ( x , y , z ) (0,0,0) x y 2 z 2
2
Lời giải
a)
f ( x, y) (5x3 x 2 y 2 )
T.
US
là đa thức và liên tục , vì vậy
lim f ( x, y) f (, 2) (5.13 12 22 ) 1
( x , y )(1,2)
t xy
UH
b) –xy là một đa thức và do đó liên tục. Kể từ e là một hàm liên tục, thành phần e cũng là liên
tục.Tương tự như vậy,x+y là một đa thức và cos t là một hàm liên tục, vì vậy các thành phần cos (x+y) là
liên tục.
e xy cos( x y) là liên tục và
IE
( x , y )(1, 1)
c)
TA
4 xy
lim luôn xác định và liên tục trong khoảng của nó (2,1)
( x , y ) (2,1) x 2 3 y 2
4 (2).(1) 2
lim f (2,1)
( x , y ) (2,1) 22 3.(1)2 7
d)
1 y2
là xác định và liên tục trong khoảng của nó (1,0) ln t là liên tục khi t >0 ,vì vậy
x 2 xy
1 y2 1 y 2
___________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _________________________________________
1 02 1
lim f ( x, y) f (1,0) ln ln 0
( x , y )(1,0) 12 1.0 1
e)
x4 4 y 2
f ( x, y ) 2 Đây là phương pháp tiếp cận đầu tiên (0, 0) dọc theo trục x. Sau đó, f (x, 0) =
x 2 y2
x4 / x2 x2 với x ≠0 vì vậy f(x,y) → 0 . Bây giờ tiếp cận (0,0) dọc theo trục y. Cho y ≠ 0, f(0 ,y) = -
4y2/2y2 = -2, vì vậy f(x,y)→ 2 Kể từ khi có hai giới hạn khác nhau dọc theo hai dòng khác nhau, giới hạn
không tồn tại.
f)
5 y 4 cos 2 x
f ( x, y) Đây là phương pháp tiếp cận đầu tiên (0, 0) dọc theo trục x. Sau đó, f (x, 0) =
x4 y 4
M
0 / x 4 0 với x ≠0 vì vậy f(x,y) → 0 . Bây giờ tiếp cận (0,0) dọc theo trục y. Cho y ≠ 0, f(0 ,y) = 5y4/y4
CO
=5, vì vậy f(x,y)→ 5 Kể từ khi có hai giới hạn khác nhau dọc theo hai dòng khác nhau, giới hạn không tồn
tại.
g)
y 2 sin 2 x
f ( x, y ) 4
x y4 T.
trên trục x , f(x,0)=0 cho x ≠0, do đó f(x,y)→ 0 hay (x,y)→ (0,0).Tiếp cận (0,0)
US
x 2 sin 2 x 1 sin x 2 1
dọc theo y = x , f ( x, x) ( ) cho x≠0 và lim sin x 1 ,vì vậy f(x,y)→ Vì đã có hai
x x
4 4
2 x x 0 x 2
giới hạn khác nhau dọc theo hai dòng khác nhau, giới hạn không tồn tại
UH
xy y
f ( x, y ) trên trục x , f(x,0)=0 cho x ≠0, do đó f(x,y)→ 0 hay (x,y)→ (1,0).Tiếp
h)
( x 1) 2 y 2
cận (1,0) dọc theo y = x - 1,
IE
x( x 1) ( x 1) 1
f ( x, x 1) cho x≠1 ,vì vậy f(x,y)→ 1 Vì vậy giới hạn không tồn tại
( x 1) ( x 1)
2 2
2 2
IL
2
i) e có tính liên tục ,do đó nó là hàm liên tục . xz là liên tục và tan t là liên tục khi t n vì thế
y
2
TA
xy yz
f ( x, y, z ) . f x,0,0 0 / x 0 ,cho x ≠0 khi đó (x,y,z) → (0,0,0) dọc
2
j)
x y z
2 2 2
1
trục x , f(x,y,z) → 0. Nhưng f x, x, 0 x / (2 x ) với x 0 khi đó (x,y,z) → (0,0,0) dọc trên y = x
2 2
2
1
,z = 0, f(x,y,z)→ .Vậy không tồn tại.
2
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài 13
Xác định tập hợp các điểm là liên tiếp :
xy
a ) F ( x, y ) b) F ( x, y) cos 1 x y
1 e x y
1 x2 y 2 ex e y
c ) F ( x, y ) d ) H ( x, y)
1 x2 y 2 e xy 1
e)G ( x, y ) ln( x 2 y 2 4) f ) f ( x, y, z ) arcsin( x 2 y 2 z 2 )
Lời giải
Các chức năng xy và 1 e x y là liên tục tại mọi vị trí , và 1 + e x y không bao giờ là không, vì vậy tôi
xy
F ( x, y ) là liên tục trên phạm vi của nó R 2
1 e x y
M
a) F ( x, y) cos 1 x y g ( f ( x, y)) ta có f ( x, y) 1 x y liên tục trong miền của nó.
x, y 1 x y 0 x, y y x 1 và g(t) = cos t là liên tục tại mọi vị trí.Vì vậy F liên tục trên miền
CO
của nó x, y y x 1
1 x2 y 2
F ( x, y ) là chức năng hợp lý và do đó là liên tục trên phạm vi của nó
b)
x, y 1 x
1 x2 y 2
y2 0 x, y x y2 1
T.
US
2 2
ex e y
c) Ta có e x e y và e xy 1 liên tục tại mọi điểm ,vì vậy H ( x, y) là liên tục trừ khi
e xy 1
e xy 1 0 xy 0 x 0 hay y 0 .Vậy H là liên tục trong miền của nó x, y x 0, y 0
UH
vòng tròn x 2 y 2 4
e) f(x,y,z)=h(g(x,y,z)) khi g ( x, y, z ) arcsin( x 2 y 2 z 2 ) là đa thức rằng là liên tục tại mọi điểm , và
IL
h(t)=arc sint ,liên [-1;1].Vậy f là liên tục tại miền của nó.
Bài 14
TA
b) f ( x, y) x y 8x y f x ( x, y) 4 x . y 8.2 x. y 4 x y 16 xy, f y ( x, y) 3x y 8x
4 3 2 3 3 3 3 4 2 2
___________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _________________________________________
c) f ( x, t ) et cos x f x ( x, t ) et ( sin x)() et sin x, ft ( x, t ) et cos x
1 1/2 1 x
d) f ( x, t ) x ln t f x ( x, t ) x ln t (ln t ) / (2 x ), f t ( x, t ) x .
2 t t
z z
e) z (2 x 3 y) 10(2 x 3 y)9 .2 20(2 x 3 y)9 , 30(2 x 3 y)
10
x y
z z
f) z tan xy (sec2 xy)( y) y sec2 xy, sec2 xy ( x) x sec2 xy
x y
x
g) f ( x, y ) xy 1 f x ( x, y) y 1 1/ y , f y ( x, y) x / y 2
y
h)
M
x ( x y ) 2 (1) ( x)(2)( x y ) yx
f ( x, y ) f ( x , y )
( x y)2 [( x y ) 2 ]2 ( x y )3
x
CO
2x
f y ( x, y )
( x y )3
i)
T.
h( x, y, z ) x 2 y cos( z / t ) hx ( x, y, z, t ) 2 xy cos( z / t ), hy ( x, y, z, t ) x 2 cos( z / t )
US
hz ( x, y, z, t ) xy sin( z / t )(1/ t ) ( x 2 y / t )sin( z / t ),
ht ( x, y, z, t ) x 2 y sin( z / t )( zt 2 ) ( x 2 yz / t 2 )sin( z / t )
w 1 w 2 w 3
j) w ln( x 2 y 3z )
UH
, ,
x x 2 y 3z y x 2 y 3z z x 2 y 3z
Bài 15
z z
Tìm và
IE
x y
a) z f ( x) g ( y )
IL
b) z f ( x y )
c) z f ( x) g ( y )
TA
d ) z f ( xy )
e) z f ( x / y )
Lời giải
z z
a) z f ( x) g ( y ) f ( x), g ( y)
x y
b) z f ( x y). Đặt u=x+y .Khi đó
z f u f
(1) f (u ) f ( x y ),
x u x u
z f u
(1) f (u ) f ( x y )
x u y
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
z z
c) z f ( x) g ( y ) f ( x) g ( y), f ( x) g ( y )
x y
u u
d) z f ( xy) .Đặt xy=u.Khi đó y, x .Từ đó ta có
x y
z f u f
. y y. f (u ) yf ( xy )
x u x u
z f u f
.x x. f (u ) xf ( xy )
y u y u
x x u 1 u x
e) z f ( ) .Đặt u khi đó , 2
y y x y y y
Từ đó ta có
M
z f u 1 f ( x / y) z f u x2 xf ( x / y )
. f (u ) và . f (u )( )
x u x y y y u y y y2
CO
Bài 16
Tìm tất cả các đạo hàm riêng thứ hai .
a ) f ( x, y ) x 3 y 5 2 x 4 y
c) w u 2 v 2
T.b) f ( x, y) sin 2 (mx ny )
xy
US
d )v
x y
x y y
e) z arctan f )v e xe
1 xy
UH
a) Lời giải
b)
f ( x, y ) x 3 y 5 2 x 4 y f x ( x , y ) 3 x 2 y 5 8 x 3 y , f y ( x , y ) 5 x 3 y 4 2 x 4
IE
f xx ( x, y ) 6 xy 5 24 x 2 y,
f xy ( x, y ) 15 x 2 y 4 8 x3 , f yx ( x, y ) 15 x 2 y 4 8 x3 , f yy ( x, y ) 20 x 3 y 3
IL
c) )
TA
___________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _________________________________________
1 2 2 1/2 u v
w u 2 v 2 wu (u v ) .2u , wv
2 u 2 v2 u 2 v2
v2
wuu
(v 2 u 2 )3/2
uv uv
wuv 2 , wvu 2
(v u ) 2 3/2
(v u 2 )3/2
u2
wvv 2
(v u 2 )3/2
d)
xy y ( x y ) xy(1) y2
.v vx
x y ( x y)2 ( x y) 2
M
x ( x y ) xy ( 1) x2
vy
( x y)2 ( x y)2
CO
2 y2
vxx y 2 ( 2)( x y ) 3
( x y )3
2 y ( x y ) 2 x 2 .2( x y )( 1)
vxy
[( x y ) ]
2 2
2 xy
( x y )3 T.
US
2 x ( x y ) 2 x 2 .2( x y )(1) 2 xy
v yx
[( x y ) ]2 2
( x y )3
2 xy
v yy
UH
( x y )3
e)
x y
z arctan
1 xy
IE
1 (1)(1 xy ) ( x y )( y ) 1 y2 1
zx .
x y
2
(1 xy ) 2
1 x y x y
2 2 2 2
1 x2
IL
1
1 xy
1
zy
TA
1 y2
2x 2y
z xx (1 x 2 ) 2 .2 x , z xy 0, z yy (1 y 2 ).2 y
(1 x )2 2
(1 y 2 ) 2
f)
v e xe vx e xe .e y e y xe , v y e xe .xe y xe y xe
y y y y y
vxx e y xe .e y e 2 y xe
y
vxy e y xe (1 xe y ), v yx e y xe (1 xe y )
y y
v yy xe y xe (1 xe y ) e y xe ( x x 2e y )
y y
Bài 17
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Xác minh rằng các kết luận của định lý Clairaut của tổ chức , mà uxy u yx
a)u x 4 y 3 y 4 b)u e xy sin y
c)u cos( x 2 y) d )u ln( x 2 y )
Lời giải
a)
u x 4 y 3 y 4 u x 12 x3 y 2
u y 3x 4 y 2 4 y 3 , u yx 12 x3 y 2
u xy u yx
d)
u e xy sin y u x ye xy sin y,
M
u xy ye xy cos y (sin y )( y.xe xy e xy 1) e xy ( y cos y xy sin y sin y )
u y e xy cos y (sin y )( xe xy ) e xy (cos y x sin y )
CO
u yx e xy .sin y (cos y x sin y ). ye xy e xy (sin y y cos y xy sin y )
u xy u yx
e) T.
US
u cos( x 2 y ) u x 2 xy sin( x 2 y )
u xy 2 xy.cos( x 2 y ).x 2 sin( x 2 y ).(2 x) 2 x 3 y cos( x 2 y ) 2 x sin( x 2 y )
u y sin( x 2 y ).x 2 x 2 sin( x 2 y ), u yx 2 x 3 y cos( x 2 y ) 2 x sin( x 2 y )
UH
u xy u yx
f)
1
IE
u ln( x 2 y ) u x ( x 2 y ) 1 ,
x 2y
2
IL
u xy (1)( x 2 y ) 2 (2)
( x 2 y)2
1 2
uy .2 2( x 2 y ) 1 u yx (2)( x 2 y ) 2
TA
x 2y ( x 2 y)2
u xy u yx
Bài 17
Tìm các đạo hàm riêng chỉ ( s ) .
a) f ( x, y ) x 4 y 2 x3 y, f xxx , f xyx b) f ( x, y) sin(2 x 5 y) ., f yxy
c) f ( x, y, z ) e xyz ; f xyz d ) g ( r , s, t ) e r sin(st ), g rst
2
r 3u 3 z
e)u e sin , f )z u v w ,
r 2 uvw
Lời giải
___________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _________________________________________
a)
f ( x, y ) x 4 y 2 x3 y f x 4 x3 y 2 3x 2 y, f xx 12 x 2 y 2 6 xy,
f xxx 24 xy 2 6 y, f xy 8 x3 y 3x 2 , f xyx 24 x 2 y 6 x
b)
f ( x, y ) sin(2 x 5 y ) f y cos(2 x 5 y ).5 5cos(2 x 5 y ),
f yx 5sin(2 x 5 y ).2 10sin(2 x 5 y)
f yxy 10cos(2 x 5 y ).5 50cos(2 x 5 y )
c)
f ( x, y, z ) e xyz f x e xyz . yz 2 yz 2e xyz
2 2 2
M
f xyz ( xyz 4 z 2 ).e xyz (2 xyz ) e xyz (4 xyz 3 2 z ) (2 x 2 y 2 z 5 6 xyz 3 2 z )e xyz
2 2 2
CO
d)
g (r , s, t ) er sin( st ) g r e r sin(st ), g rs e r cos(st ).t te r cos(st )
g rst ter ( sin( st ).s) cos(st ).er e r [cos(st ) st sin(st )]
e)
u
T.
US
u er sin er cos sin .er (r ) e r (cos r sin )
2u
er (sin ) (cos r sin )er () e r (sin cos r sin )
r
2
UH
3u
er ( sin ) (sin cos r sin ).er () e r (2sin cos r sin )
r
2
f)
IE
z 1 1
z u v w u (v w)1/2 u (v w) 1/2 (1) u (v w) 1/2
w 2 2
IL
2 z 1 1 1
u ( (v w) 3/2 (1)) u (v w) 3/2 ,
vw 2 2 4
TA
z
3
1
(v w)3/2
uvw 4
Bài 18
Tìm một phương trình của mặt phẳng tiếp tuyến với bề mặt được đưa ra tại điểm quy định
a) z 3 y 2 2 x 2 x (2, -1, -3)
b) z 3( x -1) 2 2( y 3) 7 (2, -2,12)
c) z xy (1,1,1)
d ) z xe xy (2,0, 2)
e) z x sin( x y ) (-1,1, 0)
f ) z ln( x - 2 y ) (3,1, 0)
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Lời giải
a)
z 3 y 2 2x2 x f x ( x, y ) 4 x 1, f y ( x, y) 6 y,
f x (2, 1) 7, f y (2, 1) 6
Bởi phương trình 2 , một phương trình của mặt phẳng tiếp tuyến là
z (3) f x (2, 1)( x 2) f y (2, 1)[ y (1)]
z 3 7( x 2) 6( y 1) z 7 x 6 y 5
b)
z 3( x -1)2 2( y 3) 7 f x ( x, y) 6( x 1), f y ( x, y) 4( y 3),
f X (2, 2) 6, f y (2, 2) 4
M
Bởi phương trình 2 , một phương trình của mặt phẳng tiếp tuyến là
z 12 f x (2, 2)( x 2) f y (2, 2)[ y (2)]
CO
z 12 6( x 2) 4( y 2) z 6 x 4 y 8
c)
1 1
z f ( x, y ) xy f x ( x, y ) ( xy ) 1/2 . y
1 1
2 2
y / x,
T.
US
f y ( x, y ) ( xy ) 1/2 .x x/ y
2 2
1 1
f x (1,1) , f y (1,1)
2 2
UH
d)
z f ( x, y ) xe xy f x ( x, y ) xye xy e xy , f y ( x, y) x 2e xy
IL
f c (2, 0) 1, f y (2, 0) 4
TA
M
thay đổi ở lân cận điểm M 0 nên M 0 không là điểm cực trị.
CO
* B2 AC 0 : hàm số không đạt cực trị tại M0 (x 0, y 0)
* B2 AC 0 : không kết luận về cực trị tại M0 (x 0, y 0) . Khi đó dùng định nghĩa để xét cực trị tại
M0 (x 0, y 0) .
Bài 20: T.
US
Tìm cực trị của hàm f = xy với điều kiện x2 + y2 = 4
Lời giải
Điều kiện (x, y) = 4 - x - y
2 2
= ’ = 4 - x2 - y2 = 0 (1)
IE
= ’x = y - 2x = 0 (2)
x
IL
= ’y = x - 2y = 0 (3)
y
TA
y x
(2), (3) = , thế vào (1)
2x 2y
x=y= 2 x = -y = 2
1 1
= =-
2 2
Ta có ’x = -2x; ’y = -2y
’’xx = -2; ’’xy = 1 ’’yy = -2
1
*x=y= 2,=
2
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
0 2 2 2 2
Hb = 2 2 1 1
2 2 1 1
H2 = Hb = 32 > 0
f đạt cực đại tại M1 ( 2 , 2 ) với điều kiện (x, y ) = 0
1
*x=y=- 2,=
2
0 2 2 2 2
Hb = 2 2 1 1
2 2 1 1
H2 = Hb = 32 > 0
M
f đạt cực đại tại M2 (- 2 , - 2 ) với điều kiện (x, y ) = 0
CO
1
*x= 2,y=- 2,=-
2
0 2 2 2 2
Hb = 2 2
2 2
1
1
1
1 T.
US
H2 = Hb = -32 < 0
f đạt cực tiểu tại M3 ( 2 , - 2 ) với điều kiện (x, y ) = 0
1
UH
2 2 1 1
H2 = Hb = -32 < 0
IL
___________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _________________________________________
2 9
(2), (3) x = ,y= , thay vào (1) ta có
2
4 9 13 13
1- = 0 2 =
- =
4 422
4 2
4 9 4 9
Vậy có 2 điểm dừng: x1 = , y1 = ; x2 = , y1 =
13 13 13 13
Vì hàm f liên tục trên tập đóng và bị chặn
x2 y2
E = { (x, y) + = 1} nên hàm f đạt giá trị lớn nhất và nhỏ nhất trên E. Ở đây có 2 điểm dừng
4 9
nên f đạt cực đại tại 1 điểm và đạt cực tiểu tại điểm còn lại.
4 9 4 9
f( 13 , 13 ) = 13 + 13 = 13
M
4 9 4 9
f( 13 , 13 ) = 13 + 13 = - 13 < 13
CO
4 9 4 9
Vậy f đạt cực đại tại M1( 13 , 13 ) và đạt cực tiểu tại M2( 13 , 13 )
Bài 21
2 3
Tìm lim x y ,
x 1
T.
US
y 2
Lời giải
Ta có lim x n = 1, lim y n = 2
n n
UH
xy
f(x, y) = , Chứng minh lim f ( x, y ) không tồn tại
IE
x y2
2 x 0
y 0
1 1 1
Lấy 2 dãy Mn( ,0), Kn( , ) với n N*, Mn M0(0,0), Kn M0
IL
n n n
lim M n = M0, lim K n = M0,
n n
TA
1 1
.0
lim f ( M n ) = lim n n2 1
= 0, lim f ( K n ) = nlim
1
=
n n 1 n 1
2
0 2
2 2
n n n
Bài 22
x
Tính đạo hàm riêng của z cos , y 0
y
z x x 1 x
sin . .sin
x y x y y y
z x x x x
sin . 2 sin
y y y y y y
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________
Bài 23
Cho f(x,y) = 3x2y + xy2
Tính f 'x (1, 2), f y(1, 2)
Bài 24
Giải thích lý do tại sao chức năng là khả vi tại cho điểm . Sau đó tìm tuyến tính của L(x,y) hàm tại
điểm đó
a ) f ( x, y ) 1 x ln( xy 5) (2, 3)
b ) f ( x, y ) x 3 y 4 (1,1)
x
c ) f ( x, y ) (2,1)
x y
d ) f ( x, y ) x e4 y (3, 0)
M
xy
e) f ( x, y ) e cos y ( , 0)
f ) f ( x, y ) y sin( x / y ) (0, 3)
CO
Lời giải
f ( x, y) 1 x ln( xy 5) các đạo hàm riêng là
1 xy
f x ( x, y) x ( y) ln( xy 5).1 ln( xy 5) và
xy 5
x2
xy 5
T.
US
1
f y ( x, y ) x. ( x)
xy 5 xy 5
f x (2,3) 6, f y (2,3) 4
Cả f x và f y là hàm liên tục khi xy > 5 .Khi đó f khả vi tai (2,3)
UH
f x (1,1) 3, f y (1,1) 4
Cả f x và f y là hàm liên tục,và khi hàm f khả vi tai (1 ,1 )
IL
x 1( x y ) x(1) y
f ( x, y ) f x ( x, y ) ,
x y ( x y) 2
( x y)2
x
f y ( x, y )
( x y)2
1 2
f x (2,1) , f y (2,1)
9 9
Cả f x và f y là hàm liên tục khi y ≠ -x ,và khi hàm f khả vi tai (2 ,1 )
2 1 2 1 2 2
L( x, y) f (2,1) f x (2,1)( x 2) f y (2,1)( y 1) ( x 2) ( y 1) x y
3 9 9 9 9 3
đ)
f ( x, y) x e4 y ( x e4 y )1/2 các đạo hàm riêng là
___________________________________________________________________________________________________________________________________________________ _________________________________________
1
f x ( x, y) ( x e4 y ) 1/2 và
2
1
f y ( x, y ) ( x e4 y ) 1/2 (4e4 y ) 2e4 y ( x e4 y ) 1/2
2
1 1
f x (3, 0) (3 e0 ) 1/2 , f y (3, 0) 2e0 (3 e0 ) 1/2 1
2 4
Cả f x và f y là hàm liên tục gần (3,0) .Khi đó f khả vi tai (3 ,0 )
1 1 5
L( x, y) f (3, 0) f x (3, 0)( x 3) f y (3, 0)( y 0) 2 ( x 3) 1( y 0) x y
4 4 4
f ( x, y) e xy cos y các đạo hàm riêng là
f x ( x, y) e xy ( y) cos y ye xy cos y và
M
f y ( x, y ) e xy ( sin y ) (cos y )e xy ( x) e xy (sin y x cos y )
f x (, 0) 0, f y (, 0)
CO
Cả f x và f y là hàm liên tục gần (π,0) .Khi đó f khả vi tai (π ,0 )
L( x, y) f (,0) f x (,0)( x ) f y (,0)( y 0) 1 0( x ) ( y 0) 1 y
f ( x, y) y sin( x / y) các đạo hàm riêng là T.
US
f x ( x, y) (1/ y) cos( x / y) và
1
f y ( x, y) 1 ( x / y 2 ) cos( x / y) f x (0,3) , f y (0,3) 1
3
UH
Cả f x và f y là hàm liên tục gần (0,3) khi y≠0 .Khi đó f khả vi tại (0 ,3 )
1 1
L( x, y) f (0,3) f x (0,3)( x 0) f y (0,3)( y 3) 3 ( x 0) 1( y 3) x y
3 3
IE
IL
TA
____________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________________