You are on page 1of 6

Thầy Vũ Tuấn Anh #inbox để đăng ký khóa Luyện Đề - Tổng Ôn

THI THỬ THPT QG


Bài thi: Khoa học Tự nhiên; Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 50 phút
20h – 20h50 ngày 11/03/2021

Họ và tên thí sinh………………………………………………………


(Thi thử vật lý hàng tuần nhóm học vật lý thầy Vũ Tuấn Anh)
Lần 08

Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ
ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5
MeV/c2.

Câu 1: Hệ dao động có tần số riêng là f 0 , chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần

số là f . Tần số dao động cưỡng bức của hệ là

A. f − f 0 . B. f 0 C. f + f 0 . D. f .

Câu 2: Chọn câu sai khi nói về tia hồng ngoại?


A. Cơ thể người có thể phát ra tia hồng ngoại.
B. Tia hồng ngoại có tần số nhỏ hơn tần số của ánh sáng đỏ.
C. Tia hồng ngoại có màu hồng.
D. Tia hồng ngoại được dùng để sấy khô một số nông sản.
Câu 3: Sóng điện từ và sóng cơ không có cùng tính chất nào sau đây?
A. Cả hai sóng đều tuân theo quy luật giao thoa.
B. Cả hai sóng đều tuân theo quy luật phản xạ.
C. Cả hai sóng đều truyền được trong chân không.
D. Cả hai sóng đều mang theo năng lượng.
Câu 4: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft (U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch
chỉ có tụ điện với điện dung C không đổi. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch càng lớn khi tần số f càng lớn.
B. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
C. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch không đổi khi tần số f thay đổi.
D. Dung kháng của tụ điện càng lớn khi tần số f càng lớn.
Câu 5: Hiện tượng nào dưới đây là hiện tượng quang điện ngoài?
A. Electron bứt ra khỏi kim loại bị nung nóng.
B. Electron bứt ra khỏi kim loại khi có ion đập vào.
C. Electron bị bật ra khỏi một nguyên tử khi va chạm với một nguyên tử khác.
D. Electron bật ra khỏi mặt kim loại khi bị chiếu sáng.

1 | h t t ps : / / w w w . f a c e b o o k . c o m / v a t l y t h a y V u T u a n A n h /
Thầy Vũ Tuấn Anh #inbox để đăng ký khóa Luyện Đề - Tổng Ôn

Câu 6: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để
A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa.
B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại.
C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa.
Câu 7: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là
A. proton. B. electron. C. notron. D. photon.
Câu 8: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng vật lí nào
sau đây?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ B. Hiện tượng cộng hưởng điện
C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng D. Hiện tượng tỏa nhiệt trên cuộn dây
Câu 9: Chu kì của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. Khối lượng vật nặng. B. Chiều dài dây treo.
C. Gia tốc trọng trường nơi dao động. D. Chiều dài dây treo và khối lượng vật nặng.
Câu 10: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản
tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn cùng pha nhau. B. với cùng biên độ.
C. luôn ngược pha nhau. D. với cùng tần số.
Câu 11: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Biết bán kính Bo là r0 . Electron không có
bán kính quỹ đạo dừng nào sau đây?
A. 12r0 . B. 16r0 . C. 25r0 . D. 9r0 .
Câu 12: Đặt một điện áp u = 200 2 cos (120 t +  )V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh

thì điện áp hiệu dụng giữa hai đoạn mạch bằng


A. 60 2V B. 120V C. 200 2V D. 200 V
Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài 160 cm, dao động điều hòa với biên độ dài 16 cm. Biên độ
góc của dao động là
A. 0,1 rad. B. 0,05 rad. C. 0,5 rad. D. 0,01 rad.
Câu 14: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng của nó trong không khí là 700 nm và trong chất lỏng trong
suốt là 560 nm. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là
A. 1 B. 0,8 C. 2,25 D. 1,25
Câu 15: Trong các dụng cụ sau đây, dụng cụ nào vừa có máy phát sóng vô tuyến lại vừa có máy thu
sóng vô tuyến?
A. Radio. B. Điện thoại di động. C. Máy in. D. Casio fx 580 VNX .

2 | h t t ps : / / w w w . f a c e b o o k . c o m / v a t l y t h a y V u T u a n A n h /
Thầy Vũ Tuấn Anh #inbox để đăng ký khóa Luyện Đề - Tổng Ôn

 t x
Câu 16: Một sóng truyền dọc trục Ox có phương trình u = 8cos 2  −  (mm) (t tính bằng s).
 0,1 2 
Chu kì của sóng bằng
A. 1 s. B. 0,1 s. C. 50 s. D. 8 s.
Câu 17: Một nguồn sáng phát ra bức xạ đơn sắc có tần số f = 5.10 Hz. Biết công suất của nguồn
14

là P = 2 mW. Trong một giây, số phôton do nguồn phát ra xấp xỉ bằng


A. 3.1017 hạt. B. 6.1018 hạt. C. 6.1015 hạt. D. 3.1020 hạt.
 
Câu 18: Cho suất điện động e = 15cos  4 t +  (V ). Tại thời điểm t = 10 s, độ lớn suất điện động
 3
hiệu dụng có giá trị gần nhất:
A. 15 V. B. 7,5 V. C. 7 V. D. 10 V.
3 3
Câu 19: Hai hạt nhân 1 T và 2 He có cùng
A. số notron B. số nuclon C. số proton D. điện tích
Câu 20: Khi đặt hiệu điện thế không đổi U vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần thì công
suất tiêu thụ điện của ống dây là P1. Khi đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào ống dây
này thì công suất tiêu thụ điện của ống dây là P2 . Hệ thức nào sau đây đúng?
A. P1 = P2 . B. P1 = 2 P2 . C. P1  P2 . D. P1  P2 .
Câu 21: Tại tâm của dòng điện tròn cường độ 5A người ta đo được cảm ứng từ B = 31,4.10−6 T.
Đường kính của dòng điện tròn là
A. 20 cm B. 10 cm C. 2 cm D. l cm
Câu 22: Một mạch dao động LC có  = 10 rad / s , điện tích cực đại của tụ là q0 = 4.10−12 C . Khi điện
7

tích của tụ là q = 2.10−12 C thì dòng điện trong mạch có giá trị
A. 2 2.10 −5 A B. 2.10 −5 A C. 2 3.10−5 A D. 2.10−5 A
Câu 23: Khi mắc điện trở R1 = 4  vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong mạch có
cường độ I1 = 0,5A. Khi mắc điện trở R 2 = 10 thì dòng điện trong mạch I2 = 0,25A. Suất điện
động và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là
A. 3V và 2  B. 2V và 3  C. 6V và 3  D. 3 V và 4 
Câu 24: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng  với hai khe Y-oung cách nhau 1mm . Màn
ảnh song song với hai khe và cách hai khe một khoảng 2 m . Tại điểm M trên màn cách vân trung
tâm một khoảng 2, 4 mm đang có vân sáng. Dời màn ra xa, ta thấy tại M chỉ xuất hiện vân sáng duy
nhất một lần nữa. Giá trị của bước sóng:
A. 0,4 μm B. 0,6μm C. 0,75μm D. 0,55μm

3 | h t t ps : / / w w w . f a c e b o o k . c o m / v a t l y t h a y V u T u a n A n h /
Thầy Vũ Tuấn Anh #inbox để đăng ký khóa Luyện Đề - Tổng Ôn

Câu 25: Một người bị tật cận thị có cực viễn cách mắt 50 cm và cực cận cách mắt 10 cm. Để người
này nhìn được vật ở xa mà không cần điều tiết cần đeo sát mắt thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự f = 10 cm. B. phân kì có tiêu cự f = –50 cm.
C. hội tụ có tiêu cự f = 50 cm. D. phân kỳ có tiêu cự f = –10 cm.
Câu 26: Một quả cầu nhỏ khối lượng 6,12.10 kg, mang điện tích 4,8.10-18C nằm lơ lửng giữa hai tấm
-15

kim loại song song nằm ngang, nhiễm điện trái dấu, cách nhau 4cm. Lấy g = 10 m/s2. Hiệu điện thế giữa
hai tấm kim loại bằng
A. 510 V B. 127,5 V C. 63,75V D. 255V
Câu 27: Một kim loại có công thoát electron là A, giới hạn quang điện là λ0. Kim loại thứ 2 có công
thoát electron lớn hơn 25% kim loại thứ 1 thì giới hạn quang điện là 0,24μm. Công thoát A bằng
A. 41,4 eV B. 4,14 J C. 0,414 eV D. 4,14 eV
Câu 28: Trong chân không, bức xạ điện từ có bước sóng 1 = 10 m thuộc vùng hồng ngoại, bức xạ
điện từ có bước sóng 2 = 10−9 m thuộc vùng tia X. Tỉ số giữa tần số tia hồng ngoại và tần số tia X
đã cho ở trên bằng
A. 104. B. 10-4. C. 10-3. D. 103.
Câu 29: Một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định. Khi tần số sóng truyền trên dây là 60 Hz thì có
sóng dừng với 21 nút sóng (kể cả hai đầu). Để trên dây có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu)
thì tần số sóng truyền trên dây là
A. 24 Hz. B. 36 Hz. C. 6 Hz. D. 12 Hz.
Câu 30: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp O1 ; O2 dao động điều hòa cùng pha, cùng biên độ a
theo phương thẳng đừng. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Ban đầu, M là trung điểm của
O1O2 . Giữ nguyên O1 , tịnh tiến O2 ra xa O1 một đoạn  6 dọc đường thẳng đi qua O1O2 . Lúc này,
phần tử sóng tại M dao động với biên độ
A. a 3. B. a 2. C. 0,5a 3. D. a .
Câu 31: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một
pha. Biết hệ số công suất trong quá trình truyền tải và tiêu thụ bằng 1, điện trở trên đường dây truyền
tải là 55 , cường độ dòng điện hiệu dụng là 100 A, hiệu suất của quá trình truyền tải điện là 80%.
Ở nơi tiêu thụ, để đưa điện áp hiệu dụng về 220 V thì cần dùng máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng
dây của cuộn sơ cấp so với cuộn thứ cấp là
A. 100. B. 200. C. 10. D. 1000.
Câu 32: Hai điểm sáng A và B dao động điều hòa
cùng tần số trên trục Ox với cùng vị trí cân bằng O.
Hình bên là đồ thị li độ x1 ; x2 của A và B phụ thuộc

vào thời gian t. Trong quá trình dao động, khoảng


cách xa nhất giữa hai điểm sáng là
A. 3 3 cm. B. 3 2 cm.
4 | h t t ps : / / w w w . f a c e b o o k . c o m / v a t l y t h a y V u T u a n A n h /
Thầy Vũ Tuấn Anh #inbox để đăng ký khóa Luyện Đề - Tổng Ôn

C. 2 2 cm. D. 2 3 cm.
Câu 33: Một sóng hình sin lan truyền trên phương Ox với tần số 10 Hz. Tại thời điểm t1, hai phần
tử M và N gần nhau nhất có cùng li độ tương ứng là -1,6 cm và 1,6 cm. Tại thời điểm t2 gần t1 nhất
thì li độ của M và N đều bằng nhau và bằn 1,2 cm. Tốc độ cực đại của các phần tử trên phương
truyền sóng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 130 cm/s. B. 100 cm/s C. 116 cm/s. D. 124 cm/s.
Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc pha dao động  của chất điểm vào thời gian t được 3  (rad )
cho như hình vẽ. Tại gốc thời gian, chất điểm có trạng thái: 2
A. vị trí cân bằng theo chiều dương.

B. vị trí cân bằng theo chiều âm. t (s)
C. vị trí biên dương. O 1 2

D. vị trí biên âm.


Câu 35: Một quạt điện gia đình là động cơ không đồng bộ một pha hoạt động bình thường ở điện
áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V. Khi quạt hoạt động bình thường thì công suất có ích do
quạt sinh ra là 82,5W và hệ số công suất của quạt là cosφ = 0,9. Cho rằng hao phí trên quạt chỉ do
tỏa nhiệt trên dây dẫn của các cuộn dây có điện trở thuần 22 Ω. Biết hiệu suất của quạt điện luôn lớn
hơn 50%. Khi hoạt động bình thường cường độ dòng điện hiệu dụng chạy qua quạt điện bằng
A. 8,6 A. B. 7,5 A. C. 0,5 A. D. 0,4 A.
Câu 36: Trong thí nghiêm Y- âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát đồng thời 2 bức xạ đơn sắc
là màu đỏ có bước sóng λ1 = 0,72 μm và màu lục có bước sóng từ 500 nm đến 575 nm. Giữa hai vân
sáng liên tiếp cùng màu vân trung tâm người ta đếm được 4 vân sáng màu đỏ. Xét khoảng giữa hai
vấn sáng cùng màu vân sáng trung tâm đếm được 16 vân màu đỏ thì tổng số vân sáng giữa hai vân
đó là bao nhiêu?
A. 27 B. 46 C. 43 D. 32
Câu 37: Cho mạch điện như hình vẽ bên. Cuộn dây thuần
cảm. Tụ điện có điện dung C biến đổi. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch một điện áp u = U 2 cos (t +  ) (trong đó U,  , 
không đổi). Khi C = C1 biểu thức của điện áp hai đầu R là
   
u AM = 126 cos  t −  V . Khi C = C2 , biểu thức điện áp giữa hai đầu R là u AM = 77 cos  t +  V .
 4  3
Điện áp U gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 115 V. B. 127 V. C. 107 V. D. 168 V.

5 | h t t ps : / / w w w . f a c e b o o k . c o m / v a t l y t h a y V u T u a n A n h /
Thầy Vũ Tuấn Anh #inbox để đăng ký khóa Luyện Đề - Tổng Ôn

Câu 38: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động điều hòa cùng pha theo phương
thẳng đứng tạo ra hai sóng có bước sóng 4 cm. Biết AB = 30 cm. Trong vùng giao thoa, M và N là
hai điểm ở mặt nước nằm trên đường trung trực của AB với MN = 72 cm. Trên đoạn MN có số điểm
dao động ngược pha với hai nguồn ít nhất là
A. 18. B. 11. C. 13. D. 12.
Câu 39: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng (đầu trên lò xo cố định,
đầu dưới lò xo gắn với vật nặng). Đồ thị biểu diễn
sự biến thiên của chiều dài của lò xo theo thời
gian t được cho như hình vẽ. Lấy g =  2 m s 2 .
Biết độ cứng của lò xo là 120 N/m, lực đàn hồi của
lò xo có độ lớn cực đại bằng
A. 12 N. B. 22,8 N.
C. 10,8 N. D. 24,2 N.

Câu 40: Đặt điện áp u = U 2 cos t (U không


đổi,  thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm
điện trở, cuộn cảm thuần và tụ điện mắc nối tiếp.
Hình vẽ bên là một phần đồ thị biểu diễn sự phụ
thuộc của điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm và
U
hai đầu tụ điện theo . Tỉ số 1 là
U2
A. 5,49. B. 5,21.

C. 4,8. D. 5,0.

_______________HẾT________________

6 | h t t ps : / / w w w . f a c e b o o k . c o m / v a t l y t h a y V u T u a n A n h /

You might also like