Professional Documents
Culture Documents
Cho biết: Gia tốc trọng trường g = 10m/s2; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10−19 C; tốc độ
ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; số Avôgadrô NA = 6,022.1023 mol−1; 1 u = 931,5
MeV/c2.
Câu 1: Hệ dao động có tần số riêng là f 0 , chịu tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn có tần
A. f − f 0 . B. f 0 C. f + f 0 . D. f .
1 | h t t ps : / / w w w . f a c e b o o k . c o m / v a t l y t h a y V u T u a n A n h /
Thầy Vũ Tuấn Anh #inbox để đăng ký khóa Luyện Đề - Tổng Ôn
Câu 6: Trong thông tin liên lạc bằng sóng vô tuyến, mạch tách sóng dùng để
A. tách sóng điện từ tần số cao ra khỏi loa.
B. tách sóng điện từ tần số cao để đưa vào mạch khuếch đại.
C. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi sóng điện từ tần số cao.
D. tách sóng điện từ tần số âm ra khỏi loa.
Câu 7: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là
A. proton. B. electron. C. notron. D. photon.
Câu 8: Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha dựa trên hiện tượng vật lí nào
sau đây?
A. Hiện tượng cảm ứng điện từ B. Hiện tượng cộng hưởng điện
C. Hiện tượng phát xạ cảm ứng D. Hiện tượng tỏa nhiệt trên cuộn dây
Câu 9: Chu kì của con lắc đơn không phụ thuộc vào
A. Khối lượng vật nặng. B. Chiều dài dây treo.
C. Gia tốc trọng trường nơi dao động. D. Chiều dài dây treo và khối lượng vật nặng.
Câu 10: Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản
tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm biến thiên điều hòa theo thời gian
A. luôn cùng pha nhau. B. với cùng biên độ.
C. luôn ngược pha nhau. D. với cùng tần số.
Câu 11: Xét nguyên tử hidro theo mẫu nguyên tử Bo. Biết bán kính Bo là r0 . Electron không có
bán kính quỹ đạo dừng nào sau đây?
A. 12r0 . B. 16r0 . C. 25r0 . D. 9r0 .
Câu 12: Đặt một điện áp u = 200 2 cos (120 t + )V vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh
2 | h t t ps : / / w w w . f a c e b o o k . c o m / v a t l y t h a y V u T u a n A n h /
Thầy Vũ Tuấn Anh #inbox để đăng ký khóa Luyện Đề - Tổng Ôn
t x
Câu 16: Một sóng truyền dọc trục Ox có phương trình u = 8cos 2 − (mm) (t tính bằng s).
0,1 2
Chu kì của sóng bằng
A. 1 s. B. 0,1 s. C. 50 s. D. 8 s.
Câu 17: Một nguồn sáng phát ra bức xạ đơn sắc có tần số f = 5.10 Hz. Biết công suất của nguồn
14
tích của tụ là q = 2.10−12 C thì dòng điện trong mạch có giá trị
A. 2 2.10 −5 A B. 2.10 −5 A C. 2 3.10−5 A D. 2.10−5 A
Câu 23: Khi mắc điện trở R1 = 4 vào hai cực của một nguồn điện thì dòng điện trong mạch có
cường độ I1 = 0,5A. Khi mắc điện trở R 2 = 10 thì dòng điện trong mạch I2 = 0,25A. Suất điện
động và điện trở trong của nguồn điện lần lượt là
A. 3V và 2 B. 2V và 3 C. 6V và 3 D. 3 V và 4
Câu 24: Thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bước sóng với hai khe Y-oung cách nhau 1mm . Màn
ảnh song song với hai khe và cách hai khe một khoảng 2 m . Tại điểm M trên màn cách vân trung
tâm một khoảng 2, 4 mm đang có vân sáng. Dời màn ra xa, ta thấy tại M chỉ xuất hiện vân sáng duy
nhất một lần nữa. Giá trị của bước sóng:
A. 0,4 μm B. 0,6μm C. 0,75μm D. 0,55μm
3 | h t t ps : / / w w w . f a c e b o o k . c o m / v a t l y t h a y V u T u a n A n h /
Thầy Vũ Tuấn Anh #inbox để đăng ký khóa Luyện Đề - Tổng Ôn
Câu 25: Một người bị tật cận thị có cực viễn cách mắt 50 cm và cực cận cách mắt 10 cm. Để người
này nhìn được vật ở xa mà không cần điều tiết cần đeo sát mắt thấu kính
A. hội tụ có tiêu cự f = 10 cm. B. phân kì có tiêu cự f = –50 cm.
C. hội tụ có tiêu cự f = 50 cm. D. phân kỳ có tiêu cự f = –10 cm.
Câu 26: Một quả cầu nhỏ khối lượng 6,12.10 kg, mang điện tích 4,8.10-18C nằm lơ lửng giữa hai tấm
-15
kim loại song song nằm ngang, nhiễm điện trái dấu, cách nhau 4cm. Lấy g = 10 m/s2. Hiệu điện thế giữa
hai tấm kim loại bằng
A. 510 V B. 127,5 V C. 63,75V D. 255V
Câu 27: Một kim loại có công thoát electron là A, giới hạn quang điện là λ0. Kim loại thứ 2 có công
thoát electron lớn hơn 25% kim loại thứ 1 thì giới hạn quang điện là 0,24μm. Công thoát A bằng
A. 41,4 eV B. 4,14 J C. 0,414 eV D. 4,14 eV
Câu 28: Trong chân không, bức xạ điện từ có bước sóng 1 = 10 m thuộc vùng hồng ngoại, bức xạ
điện từ có bước sóng 2 = 10−9 m thuộc vùng tia X. Tỉ số giữa tần số tia hồng ngoại và tần số tia X
đã cho ở trên bằng
A. 104. B. 10-4. C. 10-3. D. 103.
Câu 29: Một sợi dây đàn hồi có hai đầu cố định. Khi tần số sóng truyền trên dây là 60 Hz thì có
sóng dừng với 21 nút sóng (kể cả hai đầu). Để trên dây có sóng dừng với 5 nút sóng (kể cả hai đầu)
thì tần số sóng truyền trên dây là
A. 24 Hz. B. 36 Hz. C. 6 Hz. D. 12 Hz.
Câu 30: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp O1 ; O2 dao động điều hòa cùng pha, cùng biên độ a
theo phương thẳng đừng. Coi biên độ sóng không đổi khi truyền đi. Ban đầu, M là trung điểm của
O1O2 . Giữ nguyên O1 , tịnh tiến O2 ra xa O1 một đoạn 6 dọc đường thẳng đi qua O1O2 . Lúc này,
phần tử sóng tại M dao động với biên độ
A. a 3. B. a 2. C. 0,5a 3. D. a .
Câu 31: Điện năng được truyền từ một trạm phát điện đến nơi tiêu thụ bằng đường dây tải điện một
pha. Biết hệ số công suất trong quá trình truyền tải và tiêu thụ bằng 1, điện trở trên đường dây truyền
tải là 55 , cường độ dòng điện hiệu dụng là 100 A, hiệu suất của quá trình truyền tải điện là 80%.
Ở nơi tiêu thụ, để đưa điện áp hiệu dụng về 220 V thì cần dùng máy biến áp lí tưởng có tỉ số vòng
dây của cuộn sơ cấp so với cuộn thứ cấp là
A. 100. B. 200. C. 10. D. 1000.
Câu 32: Hai điểm sáng A và B dao động điều hòa
cùng tần số trên trục Ox với cùng vị trí cân bằng O.
Hình bên là đồ thị li độ x1 ; x2 của A và B phụ thuộc
C. 2 2 cm. D. 2 3 cm.
Câu 33: Một sóng hình sin lan truyền trên phương Ox với tần số 10 Hz. Tại thời điểm t1, hai phần
tử M và N gần nhau nhất có cùng li độ tương ứng là -1,6 cm và 1,6 cm. Tại thời điểm t2 gần t1 nhất
thì li độ của M và N đều bằng nhau và bằn 1,2 cm. Tốc độ cực đại của các phần tử trên phương
truyền sóng gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 130 cm/s. B. 100 cm/s C. 116 cm/s. D. 124 cm/s.
Câu 34: Một chất điểm dao động điều hòa quanh vị trí cân bằng O trên trục Ox . Đồ thị biểu diễn
sự phụ thuộc pha dao động của chất điểm vào thời gian t được 3 (rad )
cho như hình vẽ. Tại gốc thời gian, chất điểm có trạng thái: 2
A. vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. vị trí cân bằng theo chiều âm. t (s)
C. vị trí biên dương. O 1 2
5 | h t t ps : / / w w w . f a c e b o o k . c o m / v a t l y t h a y V u T u a n A n h /
Thầy Vũ Tuấn Anh #inbox để đăng ký khóa Luyện Đề - Tổng Ôn
Câu 38: Ở mặt nước, tại hai điểm A và B có hai nguồn dao động điều hòa cùng pha theo phương
thẳng đứng tạo ra hai sóng có bước sóng 4 cm. Biết AB = 30 cm. Trong vùng giao thoa, M và N là
hai điểm ở mặt nước nằm trên đường trung trực của AB với MN = 72 cm. Trên đoạn MN có số điểm
dao động ngược pha với hai nguồn ít nhất là
A. 18. B. 11. C. 13. D. 12.
Câu 39: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa
theo phương thẳng đứng (đầu trên lò xo cố định,
đầu dưới lò xo gắn với vật nặng). Đồ thị biểu diễn
sự biến thiên của chiều dài của lò xo theo thời
gian t được cho như hình vẽ. Lấy g = 2 m s 2 .
Biết độ cứng của lò xo là 120 N/m, lực đàn hồi của
lò xo có độ lớn cực đại bằng
A. 12 N. B. 22,8 N.
C. 10,8 N. D. 24,2 N.
C. 4,8. D. 5,0.
_______________HẾT________________
6 | h t t ps : / / w w w . f a c e b o o k . c o m / v a t l y t h a y V u T u a n A n h /