You are on page 1of 8

BÀI TẬP

Câu 1. Cho A và B là hai biến cố xung khắc. Mệnh đề nào dưới đây đúng?
A. P  A  P  B   1 . B. Hai biến cố A và B không đồng thời xảy ra.
C. Hai biến cố A và B đồng thời xảy ra. D. P  A  P  B   1 .
Câu 2. Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Đẳng thức nào sau đây đúng?
A. P  A  B   P  A  P  B  . B. P  A  B   P  A .P  B  .
C. P  A  B   P  A  P  B  . D. P  A  B   P  A  P  B  .
Câu 3. Xét một phép thử có không gian mẫu  và A là một biến cố của phép thử đó. Phát biểu nào
dưới đây là sai ?A. P  A  0 khi và chỉ khi A là chắc chắn. B. P  A   1  P A .  
n  A
C. Xác suất của biến cố A là P  A  . D. 0  P  A  1 .
n  
Câu 4. Lớp 11B có 25 đoàn viên trong đó 10 nam và 15 nữ. Chọn ngẫu nhiên 3 đoàn viên trong lớp
để tham dự hội trại ngày 26 tháng 3. Tính xác suất để 3 đoàn viên được chọn có 2 nam và 1 nữ.
3 7 27 9
A. . B. . C. . D. .
115 920 92 92
1 1
Câu 5. Cho A , B là hai biến cố xung khắc. Biết P  A   , P  B   . Tính P  A  B  .
3 4
7 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
12 12 7 2
Câu 6. Hai bạn lớp A và hai bạn lớp B được xếp vào 4 ghế sắp thành hàng ngang. Xác suất sao cho
1 2 1 1
các bạn cùng lớp không ngồi cạnh nhau bằngA. . B. . C. . D. .
2 3 4 3
Câu 7. Một tổ học sinh có 6 nam và 4 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho hai người
2 7 8 1
được chọn đều là nữ.A. . B. . C. . D. .
15 15 15 3
Câu 8. Từ một đội văn nghệ gồm 5 nam và 8 nữ cần lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Tính xác
C4 C4 A4 A4
suất để trong 4 người được chọn đều là nam.A. 54 . B. 54 . C. 54 . D. 54 .
C13 C8 A13 A8
Câu 9. ột lớp có nam sinh và 5 nữ sinh. iáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài
4615 4651 4615
tập. nh ác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ. A. . B. . C. .
5236 5236 5263
4610
D. .
5236
Câu 10. Một cái hộp chứa 6 viên bi đỏ và 4 viên bi xanh. Lấy lần lượt 2 viên bi từ cái hộp đó. nh ác
2 7 11 7
suất để viên bi được lấy lần thứ 2 là bi xanh.A. . B. . C. . D. .
5 24 12 9
Câu 11. Gieo ngẫu nhiên 2 con xúc sắc cân đối đồng chất. Tìm xác suất của biến cố: “ Hiệu số chấm
2 1 5 5
xuất hiện trên 2 con xúc sắc bằng 1 ”.A. 9 . B. 9 . C. 18 . D. 6 .
Câu 12. Một lô hàng gồm 30 sản phẩm tốt và 10 sản phẩm xấu. Lấy ngẫu nhiên 3 sản phẩm. Tính xác
135 3 244 15
suất để 3 sản phẩm lấy ra có ít nhất một sản phẩm tốt.A. . B. . C. . D.
988 247 247 26
Câu 13. Có 5 nhà toán học nam, 3 nhà toán học nữ và 4 nhà vật lý nam. Lập một đoàn công tác gồm 3
người cần có cả nam và nữ, có cả nhà toán học và vật lý thì có bao nhiêu cách.A. 120. B. 90. C. 80. D.
220.
Câu 14. Lấy ngẫu nhiên hai viên bi từ một thùng gồm 4 bi xanh, 5 bi đỏ và 6 bi vàng. Tính xác suất để
lấy được hai viên bi khác màu?A. 67, 6%. B. 29,5%. C. 32, 4%. D. 70,5%.
Câu 15. Một tổ học sinh có 7 nam và 3 nữ. Chọn ngẫu nhiên 2 người. Tính xác suất sao cho 2 người
1 7 8 1
được chọn đều là nữ.A. . B. . C. . D. .
15 15 15 5
Câu 16. Một túi chứa 6 bi xanh, 4 bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 2 bi. Tính xác suất để lấy được cả hai bi đều
4 2 8 7
màu đỏ?A. . B. . C. . D. .
15 15 15 45
Câu 17. Gọi X là tập các số tự nhiên có 10 chữ số được lập từ các chữ số 1 , 2 , 3 . Chọn một số thuộc
X . Tính xác suất để số được chọn có đúng 5 chữ số 1 ; 2 chữ số 2 và 3 chữ số 3 ?
280 13 157 20
A. . B. . C. . D. .
6561 2130 159 31
Câu 18. Xếp ngẫu nhiên 7 học sinh nam và 3 học sinh nữ quanh một bàn tròn. Xác suất để các học sinh
3 1 5 5
nữ luôn ngồi cạnh nhau là:A. . B. . C. . D. .
10 12 32 42
Câu 19. Một hộp chứa 11 quả cầu gồm 5 quả cầu màu xanh và 6 quả cầu màu đỏ. Chọn ngẫu nhiên
5 6 5
đồng thời 2 quả cầu từ hộp đó. Xác suất để chọn ra 2 quả cầu cùng màu bằngA. . B. . C. .
22 11 11
8
D. .
11
Câu 20. Gieo hai con súc sắc 6 mặt. Tính xác suất để tổng số chấm xuất hiện bằng 12
2 1 1 1
A. p  2 . B. p  . C. p  . D. p  .
C6 12 6 36
Câu 21. Xác suất bắn trúng m c tiêu của một vận động viên khi bắn một viên đạn là 0,6 . gười đó bắn
hai viên đạn một cách độc lập. Xác suất để một viên trúng m c tiêu và một viên trượt m c tiêu là
A. 0, 45 . B. 0, 4 . C. 0, 48 . D. 0, 24 .
Câu 22. Một hộp chứa 20 thẻ được đánh số từ 1 đến 20 .Lấy ngẫu nhiên 1 thẻ từ hộp đó. nh ác suất
thẻ lấy được ghi số lẻ và chia hết cho 3 .A. 0,3 . B. 0,5 .C. 0, 2 . D. 0,15 .
Câu 23. Một đội gồm 5 nam và 8 nữ. Lập một nhóm gồm 4 người hát tốp ca. Tính xác suất để trong bốn
70 73 56 87
người được chọn có ít nhất ba nữ.A. . B. . C. . D. .
143 143 143 143
Câu 24. Cho hai đường thẳng song song d1 ; d 2 . Trên d1 có 6 điểm phân biệt được tô màu đỏ. Trên d 2
có 4 điểm phân biết được tô màu xanh. Xét tất cả các tam giác được tạo thành khi nối các điểm đó với
nhau. Chọn ngẫu nhiên một tam giác, khi đó ác suất để thu được tam giác có hai đỉnh màu đỏ là:
5 5 5 5
A. . B. . C. . D. .
32 8 9 7
Câu 25. Ba xạ thủ cùng bắn vào một tấm bia, xác suất trúng đ ch lần lượt là 0,5 ; 0,6 và 0,7 . Xác suất
để có đúng người bắn trúng bia là:A. 0, 29 . B. 0, 44 . C. 0, 21 . D. 0, 79 .
Câu 26. Trong một chiếc hộp có 20 viên bi, trong đó có viên bi màu đỏ, viên bi màu xanh và 5 viên
9 6
bi màu vàng. Lấy ngẫu nhiên đồng thời 3 viên bi. Tìm xác suất để 3 viên bi lấy ra có không quá 2 màu.
9 29 82 183
A. . B. . C. . D. .
38 38 95 190
Câu 27. Trên một giá sách có 9 quyển sách Văn, 6 quyển sách Anh. Lấy lần lượt 3 quyển và không để
lại vào giá. Xác suất để lấy được 2 quyển đầu sách Văn và quyển thứ ba sách Anh là
72 73 74 71
A. . B. . C. . D. .
455 455 455 455
Câu 28. Một nhóm học sinh gồm 4 học sinh nam và 5 học sinh nữ. Hỏi có bao nhiêu cách sắp xếp 9 học
sinh trên thành 1 hàng dọc sao cho nam nữ đứng xen kẽ?A. 5760 . B. 2880 .C. 120 . D. 362880 .
Câu 29. Một bình đựng 8 viên bi xanh và 4 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 3 viên bi. Xác suất để có được ít
41 14 28 42
nhất hai viên bi xanh là bao nhiêu?A. . B. . C. . D. .
55 55 55 55
Câu 30. Một người làm vườn có 12 cây giống gồm 6 cây xoài, 4 cây mít và 2 cây ổi. gười đó muốn
chọn ra 6 cây giống để trồng. Tính xác suất để 6 cây được chọn, mỗi loại có đúng 2 cây.
1 1 15 25
A. . B. . C. . D. .
8 10 154 154
Câu 31. Một hộp đựng 7 quả cầu màu trắng và 3 quả cầu màu đỏ. Lấy ngẫu nhiên từ hộp ra 4 quả cầu.
21 20 62 21
Tính xác suất để trong 4 quả cầu lấy được có đúng 2 quả cầu đỏ.A. . B. . C. . D. .
71 71 211 70
Câu 32. Đội thanh niên tình nguyện của một trường THPT có 12 học sinh gồm 3 học sinh khối 10 , có 4
học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 12 . Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh đi tình nguyện, hãy tính xác suất
3 1 6 6
để 4 học sinh được chọn có đủ 3 khối.A. . B. . C. . D. .
11 41 11 41
Câu 33. Xét tập hợp A gồm tất cả các số tự nhiên có 5 chữ số khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số từ A .
Tính xác suất để số được chọn có chữ số đứng sau lớn hơn chữ số đứng trước (tính từ trái sang phải) ?
74 62 1 3
A. . B. . C. . D. .
411 431 216 350
Câu 34. Một hộp chứa 20 viên bi xanh và 15 viên bi đỏ. Lấy ngẫu nhiên 4 bi. Tính xác suất để 4 bi lấy
4610 4615 4651 4615
được có đủ hai màu.A. . B. . C. . D. .
5236 5236 5236 5236
Câu 35. Trong phòng làm việc có hai máy tính hoạt động độc lập với nhau, khả năng hoạt động tốt trong
ngày của hai máy này tương ứng là 75% và 85% . Xác suất để có đúng một máy hoạt động không tốt
trong ngày làA. 0, 425 . B. 0,325 . C. 0,625 . D. 0,525 .
Câu 36. Bình có bốn đôi giầy khác nhau gồm bốn màu: đen, trắng, anh và đỏ. Một buổi sáng đi học, vì
vội vàng, Bình đã lấy ngẫu nhiên hai chiếc giầy từ bốn đôi giầy đó. nh ác suất để Bình lấy được hai
1 1 1 2
chiếc giầy cùng màu ?A. 7 . B. 4 . C. 14 . D. 7 .
Câu 37. Một con súc sắc không cân đối, có đặc điểm mặt sáu chấm xuất hiện nhiều gấp hai lần các mặt
còn lại. Gieo con súc sắc đó hai lần. Xác suất để tổng số chấm trên mặt xuất hiện trong hai lần gieo lớn
8 4 1 3
hơn hoặc bằng 11 bằng:A. . B. . C. . D. .
49 9 12 49
Câu 38. Có 9 chiếc thẻ được đánh số từ 1 đến 9 , người ta rút ngẫu nhiên hai thẻ khác nhau. Xác suất để
2 5 1 13
rút được hai thẻ mà tích hai số được đánh trên thẻ là số chẵn bằngA. . B. . C. . D. .
3 18 3 18
Câu 39. Có 3 học sinh lớp A ; 5 học sinh lớp B ; 7 học sinh lớp C . Chọn ngẫu nhiên 5 học sinh lập
12 2 5 7
thành một đội. Tính xác suất để tất cả học sinh lớp A đều được chọn?A. B. . C. . D. .
91 91 13 13
Câu 40. Một hộp có 5 viên bi xanh, 6 viên bi đỏ và 7 viên bi vàng. Chọn ngẫu nhiên 5 viên bi trong
hộp, tính xác suất để 5 viên bi được chọn có đủ ba màu và số bi đỏ bằng số bi vàng.
313 95 5 25
A. . B. . C. . D. .
408 408 102 136
Câu 41. Một hộp đựng 9 viên bi trong đó có 4 viên bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên từ hộp 3
10 5 25 5
viên bi. Tìm xác suất để 3 viên bi lấy ra có ít nhất 2 viên bi màu xanh.A. 21 . B. 14 . C. 42 . D. 42 .
Câu 42. Một lô hàng có 20 sản phẩm, trong đó 4 phế phẩm. Lấy tùy ý 6 sản phẩm từ lô hàng đó. Hãy
91 637 7
tính xác suất để trong 6 sản phẩm lấy ra có không quá 1 phế phẩm.A. . B. . C. .
323 969 9
91
D. .
285
Câu 43. Có 15 học sinh giỏi gồm 6 học sinh khối 12 , 4 học sinh khối 11 và 5 học sinh khối 10 . Hỏi có
bao nhiêu cách chọn ra 6 học sinh sao cho mỗi khối có ít nhất 1 học sinh?
A. 4249 . B. 4250 . C. 5005 . D. 805 .
Câu 44. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có hai chữ số, chọn ngẫu nhiên đồng thời hai số từ tập S . Tính
36 53 8 81
sác xuất để hai số được chọn có chữ số hàng đơn vị giống nhau.A. 89 . B. 89 . C. 89 . D. 89 .
Câu 45. Cho đa giác đều 100 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác. Xác suất ba đỉnh được trọn là ba
3 16 8 4
đỉnh của tam giác tù làA. . B. . C. . D. .
11 33 11 11
Câu 46. Gieo một con súc sắc cân đối và đồng chất. Giả sử súc sắc xuất hiện mặt b chấm. Xác suất để
2 5 1 1
phương trình x2  bx  2  0 có hai nghiệm phân biệt làA. . B. . C. . D. .
3 6 3 2
Câu 47. Hai xạ thủ cùng bắn, mỗi người một viên đạn vào bia một cách độc lập với nhau. Xác suất bắn
1 1
trúng bia của hai xạ thủ lần lượt là và . Tính xác suất của biến cố có ít nhất một xạ thủ không bắn
2 3
1 1 2 5
trúng bia.A. . B. . C. . D. .
2 3 3 6
Câu 48. Một người gọi điện thoại, quên hai chữ số cuối và chỉ nhớ rằng hai chữ số đó phân biệt. Tính xác
83 1 13 89
suất để người đó gọi một lần đúng số cần gọi.A. . B. . C. . D. .
90 90 90 90
Câu 49. Một tổ gồm 9 học sinh gồm 4 học sinh nữ và 5 học sinh nam. Chọn ngẫu nhiên từ tổ đó ra 3
học sinh. Xác suất để trong 3 học sinh chọn ra có số học sinh nam nhiều hơn số học sinh nữ bằng:
17 5 25 10
A. . B. . C. . D. .
42 42 42 21
Câu 50. Gọi S là tập hợp các số tự nhiên có 6 chữ số. Chọn ngẫu nhiên một số từ S , tính xác suất để
7 7 189
các chữ số của số đó đôi một khác nhau và phải có mặt chữ số 0 và 1 .A. . B. .C. .
125 150 1250
7
D. .
375
Câu 51. Đầu tiết học, cô giáo kiểm tra bài cũ bằng cách gọi lần lượt từng người từ đầu danh sách lớp lên
bảng trả lời câu hỏi. Biết rằng học sinh đâu tiên trong danh sách lớp là An, Bình, Cường với xác suất
thuộc bài lần lượt là 0,9; 0,7 và 0,8. Cô giáo sẽ dừng kiểm tra sau khi đã có học sinh thuộc bài. Tính
xác suất cô giáo chỉ kiểm tra bài cũ đúng 3 bạn trên.A. 0,504 . B. 0, 216 . C. 0, 056 . D.
0, 272 .
Câu 52. Một người bỏ ngẫu nhiên ba lá thư vào ba chiếc phong bì đã ghi địa chỉ. Xác suất để có ít nhất
1 2 1 5
một lá thư được bỏ đúng phong bì làA. . B. . C. . D. .
2 3 3 6
Câu 53. Một túi đựng 10 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 10 . Rút ngẫu nhiên ba tấm thẻ từ túi đó. Xác
suất để tổng số ghi trên ba thẻ rút được là một số chia hết cho 3 bằng
1 2C33  C43  C31C31C41 2C33  C43 2C31C31C41
A. . B. . C. . D. .
3 C103 C103 C103
Câu 54. Cho X  0,1, 2,3,...,15 . Chọn ngẫu nhiên 3 số trong tập hợp X . Tính xác suất để trong ba số
13 7 20 13
được chọn không có hai số liên tiếp.A.
. B. . C. . D. .
35 20 35 20
Câu 55. Một nhóm học sinh gồm 5 nam và 5 bạn nữ được xếp thành một hàng dọc. Xác suất để 5 bạn
1 1 1 1
nữ đứng cạnh nhau bằng A. 35 . B. 252 . C. 50 . D. 42 .
Câu 56. Bạn Trang có 10 đôi tất khác nhau. Sáng nay, trong tâm trạng vội vã đi thi, rang đã lấy ngẫu
6 99
nhiên 4 chiếc tất. Tính xác suất để trong 4 chiếc tất lấy ra có ít nhất một đôi tất. A. 19 . B. 323 .C.
224 11
323 .D. 969 .
Câu 57. Xếp ngẫu nhiên 3 học sinh nam và 3 học sinh nữ vào một ghế dài có 6 vị tr . Xác suất của biến
1 1 1 1
cố “ am và nữ ngồi en kẽ nhau” làA. 20 . B. 30 . C. 15 . D. 10 .
Câu 58. Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương
án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0, 2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong
4 phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để th sinh đó được 6 điểm.
A. 0, 2530.0, 7520.C5020 . B. 1  0, 2520.0, 7530 . C. 0, 2520.0,7530 . D. 0, 2530.0,7520 .
Câu 59. Một đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu, mỗi câu có 4 phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương
án đúng, mỗi câu trả lời đúng được 0, 2 điểm. Một thí sinh làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên 1 trong
4 phương án ở mỗi câu. Tính xác suất để th sinh đó được 6 điểm.
A. 0, 2530.0, 7520.C5020 . B. 1  0, 2520.0, 7530 . C. 0, 2520.0,7530 . D. 0, 2530.0,7520 .
Câu 60. Một dãy phố có 5 cửa hàng bán quần áo. Có 5 người khách đến mua quần áo, mỗi người khách
vào ngẫu nhiên một trong năm cửa hàng đó. nh ác suất để có một cửa hàng có 3 người khách.
32 181 24 3
A. . B. . C. . D. .
125 625 125 125
Câu 61. Gọi A là tập hợp tất cả các số tự nhiên có 7 chữ số đôi một khác nhau được tạo ra từ các chữ số
0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 . Từ A chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để số được chọn có chữ số 1 và chữ
5 5 2 1
số 2 đứng cạnh nhau.A. . B. . C. . D. .
21 18 7 3
Câu 62. Một đa giác lồi có 10 đỉnh. Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh của đa giác lồi và nối chúng lại với nhau ta
được một tam giác. Tính xác suất để tam giác thu được có ba cạnh là ba đường chéo của đa giác đã cho.
11 1 3 5
A. . B. . C. . D. .
12 4 8 12
Câu 63. Gieo ngẫu nhiên một con súc sắc cân đối và đồng chất ba lần liên tiếp. Xác suất để số chấm xuất
2 5 7 5
hiện ra ở lần đầu bằng tổng số chấm hiện ra ở hai lần sau bằngA. . B. . C. . D.
27 72 108 108
.
Câu 64. ) Cho hai đường thẳng song song a và b . rên đường thẳng a lấy 6 điểm phân biệt; trên đường
thẳng b lấy 5 điểm phân biệt. Chọn ngẫu nhiên 3 điểm trong các điểm đã cho trên hai đường thẳng a
5 60 2 9
và b . Tính xác xuất để 3 điểm được chọn tạo thành một tam giác.A. . B. . C. . D. .
11 169 11 11
Câu 65. Ba xạ thủ A1 , A2 , A3 độc lập với nhau cùng nổ súng bắn vào m c tiêu. Biết rằng xác suất bắn
trúng m c tiêu của A1 , A2 , A3 tương ứng là 0,7 ; 0,6 và 0,5 . Tính xác suất để có ít nhất một xạ thủ bắn
trúng.
A. 0, 45 . B. 0, 21 . C. 0,75 . D. 0,94 .
Câu 66. Cho đa giác đều 12 đỉnh nội tiếp đường tròn tâm O . Chọn ngẫu nhiên 3 đỉnh của đa giác đó.
Tính xác suất để 3 đỉnh được chọn tạo thành một tam giác không có cạnh nào là cạnh của đa giác đã
cho.
C128  12.8
C. C12  12  12.8 . D. 12  12.8 .
3
A. 12.8 . B. .
C3
12
C123 C123 C123
Câu 67. Để chào mừng ngày nhà giáo Việt am 20  11 Đoàn trường HP Hai Bà rưng đã phân công
ba khối: khối 10 , khối 11 và khối 12 mỗi khối chuẩn bị ba tiết m c gồm: một tiết m c múa, một tiết
m c kịch và một tiết m c hát tốp ca. Đến ngày tổ chức ban tôt chức chọn ngẫu nhiên ba tiết m c. nh
1 1 1 9
ác suất để ba tiết m c được chọn có đủ ba khối và có đủ ba nội dung?A. . B. . C. . D. .
14 84 28 56
Câu 68. Một tổ có 9 học sinh nam và 3 học sinh nữ. Chia tổ thành 3 nhóm, mỗi nhóm 4 người để làm 3
nhiệm v khác nhau. Tính xác suất khi chia ngẫu nhiên nhóm nào cũng có nữ.
8 292 292 16
A. . B. . C. . D. .
55 34650 1080 55
Câu 69. Một ngân hàng đề thi có 50 câu hỏi khác nhau, trong đó có 4 % câu hỏi ở mức độ nhận biết,
20% câu hỏi ở mức độ thông hiểu, 30% câu hỏi ở mức độ vận d ng và 10% câu hỏi ở mức độ vận d ng
cao. Xây dựng đề thi trắc nghiệm gồm 50 câu hỏi khác nhau từ ngân hàng đề thi đó bằng cách sắp xếp
ngẫu nhiên các câu hỏi. Tính xác suất để xây dựng được đề thi mà các câu hỏi được sắp xếp theo mức
độ khó tăng dần: nhận biết – thông hiểu – vận dụng – vận dụng cao. (chọn giá trị gần đúng nhất)
A. 4,56.1026 . B. 5, 46.1029 . C. 5, 46.1026 . D. 4,56.1029 .
Câu 70. Trong một cuộc thi có 10 câu hỏi trắc nghiệm, mỗi câu có 4 phương án trả lời, trong đó chỉ có
một phương án đúng. Với mỗi câu, nếu chọn phương án trả lời đúng thì th sinh được cộng 5 điểm, nếu
chọn phương án trả lời sai sẽ bị trừ điểm. Tính xác suất để một thí sinh làm bài bằng cách lựa chọn
ngẫu nhiên phương án được 6 điểm, biết thí sinh phải làm hết các câu hỏi và mỗi câu hỏi chỉ chọn duy
nhất một phương án trả lời. (chọn giá trị gần đúng nhất)A. 0,016222 .B. 0,162227 . C. 0,028222 .
D. 0, 282227 .
Câu 71. Hai bạn Hùng và Vương cùng tham gia một kỳ thi thử trong đó có hai môn thi trắc nghiệm là
Toán và Tiếng Anh. Đề thi của mỗi môn gồm 6 mã đề khác nhau và các môn khác nhau thì mã đề cũng
khác nhau. Đề thi được sắp xếp và phát cho học sinh một cách ngẫu nhiên. Tính xác suất để trong hai
5 5 5
môn Toán và Tiếng Anh thì hai bạn Hùng và Vương có chung đúng một mã đề thi.A. 36 . B. 9 . C. 72 .
5
D. 18 .
Câu 72. Cho hình vuông ABCD . Trên các cạnh AB , BC , CD , DA lần lượt cho 1 , 2 , 3 và n điểm
phân biệt  n  3, n   khác A , B , C , D . Lấy ngẫu nhiên 3 điểm từ n  6 điểm đã cho. Biết xác suất
439
lấy được 1 tam giác là . Tìm n .A. n  10 . B. n  19 . C. n  11 . D. n  12 .
560
Câu 73. Có 20 tấm thẻ được đánh số từ 1 đến 20 . Chọn ngẫu nhiên 8 tấm, tính xác suất để chọn được
5 tấm mang số lẻ, 3 tấm mang số chẵn trong đó t nhất có 2 tấm mang số chia hết cho 4 , kết quả gần
đúng làA. 12 % . B. 23 % . C. 3 % . D. 2 % .
Câu 74. ) Trong một hình tứ diện ta tô màu các đỉnh, trung điểm các cạnh, trọng tâm các mặt và trọng tâm
tứ diện. Chọn ngẫu nhiên 4 điểm trong số các điểm đã tô màu, tính xác suất để 4 điểm được chọn là bốn
188 1009 245 136
đỉnh của một tứ diện.A. . B. . C. . D. .
273 1365 273 195
Câu 75. Từ tập hợp các số tự nhiên có 8 chữ số đôi một khác nhau, chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác
5.7! 5.A 88 A88  7A 77 A88  4.7. A77
suất để số đó chia hết cho 9 A. .B. . C. . D. .
9.A97 C108 9. A97 9. A97
Câu 76. Tập A gồm các số tự nhiên có 6 chữ số khác nhau được lập từ các chữ số 0 , 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 ,
7 . Lấy ngẫu nhiên một số từ tập A , tính xác suất để số lấy ra có mặt chữ số 1 và 3 .
A. 80 . B. 10 . C. 106 . D. 25
147 21 147 49
Câu 77. Cho đa giác đều 20 đỉnh nội tiếp trong đường tròn tâm O . Chọn ngẫu nhiên 4 đỉnh của đa
7 2
giáC. Xác suất để 4 đỉnh được chọn là 4 đỉnh của một hình chữ nhật bằng:A. .B. . C.
216 969
3 4
.D. .
323 9
Câu 78. Đề kiểm tra 15 phút có 10 câu trắc nghiệm mỗi câu có bốn phương án trả lời, trong đó có một
phương án đúng, trả lời đúng được 1,0 điểm. Một thí sinh làm cả 10 câu, mỗi câu chọn một phương án.
436 463 436 463
Tính xác suất để th sinh đó đạt từ 8,0 trở lên.A. 10 . B. 10 . C. 4 . D. 4 .
4 4 10 10
Câu 79. Có mười cái ghế (mỗi ghế chỉ ngồi được một người) được sắp trên một hàng ngang. Xếp ngẫu
nhiên 7 học sinh ngồi vào, mỗi học sinh ngồi đúng một ghế. Tính xác suất sao cho không có hai ghế
trống nào kề nhau.A. 0, 25 . B. 0, 46 . C. 0,6  4 . D. 0, 4  6 .
Câu 80. Gọi A là tập các số tự nhiên có 6 chữ số đôi một khác nhau được tạo ra từ các chữ số 0 , 1 , 2 ,
3 , 4 , 5 . Từ A chọn ngẫu nhiên một số. Tính xác suất để số được chọn có chữ số 3 và 4 đứng cạnh
nhau.
A. 4 . B. 4 . C. 8 . D. 2 .
25 15 25 15
Câu 81. Cho một đa giác đều gồm 2n đỉnh  n  2, n   . Chọn ngẫu nhiên ba đỉnh trong số 2n đỉnh
1
của đa giác, ác suất ba đỉnh được chọn tạo thành một tam giác vuông là . Tìm n
5
A. n  5 . B. n  4 . C. n  10 . D. n  8 .
Câu 82. Từ các chữ số 1 , 2 , 3 , 4 , 5 , 6 , 7 , 8 ta lập các số tự nhiên có 6 chữ số, mà các chữ số đôi một
khác nhau. Chọn ngẫu nhiên một số vừa lập, tính xác suất để chọn được một số có đúng 3 chữ số lẻ mà
4 1 1 1
các chữ số lẻ xếp kề nhau.A. . B. . C. . D. .
35 35 840 210
Câu 83. Số cách chia 8 đồ vật khác nhau cho 3 người sao cho có một người được 2 đồ vật và 2 người
còn lại mỗi người được 3 đồ vật làA. 560 . B. 840 . C. 3360 . D. 1680 .
Câu 84. Từ 1 nhóm học sinh của lớp 10A gồm 5 bạn học giỏi môn Toán, 4 bạn học giỏi môn Lý, 3 bạn
học giỏi môn Hóa, 2 bạn học giỏi môn Văn (mỗi học sinh chỉ học giỏi đúng môn). Đoàn trường chọn
ngẫu nhiên 4 học sinh để tham gia thi hành trình tri thức. Tính xác suất để chọn được 4 học sinh sao cho
có ít nhất 1 bạn học giỏi Toán và ít nhất 1 bạn học giỏi Văn.
395 415 621 1001
A. P  . B. P  . C. P  . D. P  .
1001 1001 1001 415
Câu 85. gười ta muốn chia tập hợp 16 học sinh gồm 3 học sinh lớp 12 A, 5 học sinh lớp 12 B và 8
học sinh lớp 12 C thành hai nhóm, mỗi nhóm có 8 học sinh. Xác suất sao cho ở mỗi nhóm đều có học
42 84 356
sinh lớp 12 A và mỗi nhóm có ít nhất hai học sinh lớp 12 B là:A. . B. . C. .
143 143 1287
56
D. .
143
Câu 86. An và Bình cùng tham gia kì thi HP Q năm 2018 , ngoài thi ba môn oán, Văn, iếng Anh
bắt buộc thì An và Bình đều đăng k thi them đúng hai môn tự chọn khác trong ba môn Vật lí, Hóa học
và Sinh học dưới hình thức thi trắc nghiệm để xét tuyển Đại học. Mỗi môn tự chọn trắc nghiệm có 8 mã
đề thi khác nhau, mã đề thi của các môn khác nhau là khác nhau. Tính xác suất để An và Bình có chung
1 1 1 1
đúng một môn thi tự chọn và chung một mã đề.A. . B. . C. . D. .
9 10 12 24
Câu 87. Trong không gian cho 2n điểm phân biệt ( n  4 , n  ), trong đó không có ba điểm nào thẳng
hàng và trong 2n điểm đó có đúng n điểm cùng nằm trên một mặt phẳng và không có 4 điểm nào
ngoài 4 điểm trong n điểm này đồng phẳng. Tìm n sao cho từ 2n điểm đã cho tạo ra đúng 201 mặt
phẳng phân biệt.A. 8 . B. 12 . C. 5 . D. 6 .
Câu 88. Có hai học sinh lớp A, ba học sinh lớp B và bốn học sinh lớp C xếp thành một hàng ngang sao
cho giữa hai học sinh lớp A không có học sinh nào lớp B. Hỏi có bao nhiêu cách xếp hàng như vậy?
A. 80640 . B. 108864 . C. 145152 . D. 217728 .
Câu 89. Đội thanh niên xung kích của trường THPT Chuyên Biên Hòa có 12 học sinh gồm 5 học sinh
khối 12 , 4 học sinh khối 11 và 3 học sinh khối 10 . Chọn ngẫu nhiên 4 học sinh để làm nhiệm v
mỗi buổi sáng. Tính xác suất sao cho 4 học sinh được chọn thuộc không quá hai khối.
A. 5 . B. 6 . C. 21 . D. 15 .
11 11 22 22
Câu 90. Học sinh A thiết kế bảng điều khiển điện tử mở cửa phòng học của lớp mình. Bảng gồm 10 nút,
mỗi nút được ghi một số từ 0 đến 9 và không có hai nút nào được ghi cùng một số. Để mở cửa cần
nhấn 3 nút liên tiếp khác nhau sao cho 3 số trên 3 nút theo thứ tự đã nhấn tạo thành một dãy số tăng và
có tổng bằng 10 . Học sinh B chỉ nhớ được chi tiết 3 nút tạo thành dãy số tăng. nh ác suất để B mở
được cửa phòng học đó biết rằng để nếu bấm sai 3 lần liên tiếp cửa sẽ tự động khóa lại.
631 189 1 1
A. . B. . C. . D. .
3375 1003 5 15

You might also like