Professional Documents
Culture Documents
PHẦN A: ĐẠI SỐ
6.1. Các hàm số sau đồng biến hay nghịch biến trên , vì sao?
a.
y 5 3 x 2 b. y 2 3 x c.
y
3 2 x 1
d.
y 2 3 x 1 e. y 3 x
3x
D ' : y
6.2. a. Vẽ trên cùng hê ̣ trục tọa đô ̣ các đường thẳng sau:
D : y 2x 5 2
và
b. Tìm tọa đô ̣ giao điểm A của và bằng phép toán.
D D'
1
y x
6.3. Cho hàm số 2 có đồ thị D và hàm số y 2 x 3 có đồ thị là D '
a. Vẽ D và D '
trên cùng hê ̣ trục tọa đô ̣.
b. Tìm tọa đô ̣ giao điểm A của và bằng phép toán.
D D'
c. Viết phương trình đường thẳng , biết song song với và cắt tại mô ̣t
d d D d D'
điểm có hoành đô ̣ bằng 3.
6.4. Xác định hàm số y ax b có đồ thị biết:
D
x
D / / D ' : y 2
a. 3 và đi qua gốc tọa đô ̣.
b. D / / D ' : y 5 x 3 và đi qua điểm C 2;4 .
c.
D / / D ' : y 4x 3
và cắt trục tung tại điểm có tung đô ̣ bằng 2.
d.
D / / D' : y x
và cắt trục hoành tại điểm A có hoành đô ̣ là 2.
1
D : y x2
e.
D / / D ' : y 3x 1 2
và cắt tại điểm có tung đô ̣ bằng hoành đô ̣.
Phần B. Hình học
1.1. Cho đường tròn tâm O, đường kính AB và dây CD không cắt đường kính AB. Gọi H và
K theo thứ tự là chân các đường vuông góc kẻ từ A và B tới CD. CMR: CH DK .
Cho
O, R
có đường kính BC. Lấy điểm A trên sao cho AB R.
O
1.2.
a. Tính AC theo R.
b. Đường cao AH của ABC cắt tại D. Chứng minh: BC là trung trực của AD và
O
ADC đều.
1.3 Cho có các dây AB CD. Các tia AB, CD cắt nhau tại E nằm bên ngoài đường tròn.
O
Gọi H và K theo thứ tự là trung điểm của AB và CD. CMR:
a) EH EK b) EA EC