You are on page 1of 43

www.thuvienhoclieu.

com

CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Vấn đề 1. TẬP XÁC ĐỊNH

2019
y .
Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số sin x
D   \  0 .
A. D  . B.
 
D   \   k , k   .
D   \  k , k   . 2 
C. D.
1  sin x
y .
Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số cos x  1
 
D   \   k , k   .
A. D  . B. 2 
D   \  k , k   . D   \  k 2 , k   .
C. D.
1
y .
 
sin  x  
D
Câu 3. Tìm tập xác định của hàm số  2
  
D   \ k , k  Z  .
 2  D   \  k , k  Z .
A. B.
  
D   \  1  2k  , k  Z  .
 2  D   \   1  2k   , k  Z .
C. D.
1
y .
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số sin x  cos x
  
D   \   k , k   .
A. D  . B.  4 
   
D   \   k 2 , k   . D   \   k , k   .
C. 4  D. 4 
1 1
y  tan x  cot x  
Câu 5. Hàm số sin x cos x không xác định trong khoảng nào
trong các khoảng sau đây?
    3 
 k 2 ;  k 2     k 2 ;  k 2 
A.  2  với k  . B.  2  với k  .
 
  k 2 ;   k 2 
C.  2  với k  . D.    k 2 ;2  k 2  với k  .
 
y  cot  2 x    sin 2 x.
Câu 6. Tìm tập xác định D của hàm số  4
 
D   \   k , k   .
A. 4  B. D  .

www.thuvienhoclieu.com Trang 1
www.thuvienhoclieu.com

  
D   \   k , k   .
C. 8 2  D. D  .
x 
y  3tan 2    .
Câu 7. Tìm tập xác định D của hàm số 2 4
 3   
D   \   k 2 , k   . D   \   k 2 , k   .
A.  2  B. 2 
 3   
D   \   k , k   . D   \   k , k   .
C.  2  D. 2 
cos 2 x
y
Câu 8. Hàm số 1  tan x không xác định trong khoảng nào trong các khoảng
sau đây?
 3     
  k 2 ;  k 2     k 2 ;  k 2 
A.  2 4  với k  . B.  2 2 
với k  .
 3 3   3 
  k 2 ;  k 2     k 2 ;  k 2 
C.  4 2  với k  . D.  2 
với k  .
3tan x  5
y .
Câu 9. Tìm tập xác định D của hàm số 1  sin 2 x
   
D   \   k 2 , k   . D   \   k , k   .
A. 2  B. 2 
D   \    k , k   . D   \    k 2 , k   .
C. D.
Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số y  sin x  2.
D   2;   . D   0;2  .
A. D  . B. C. D. D  .
Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số y  sin x  2.
 \  k , k   . D   1;1 .
A. D  . B. C. D.
D  .
1
y .
1  sin x
Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số
 
D   \   k , k   .
D   \  k , k   . 2 
A. B.
 
D   \   k 2 , k   .
C. 2  D. D  .
y  1  sin 2 x  1  sin 2 x .
Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số
A. D  . B. D  .

www.thuvienhoclieu.com Trang 2
www.thuvienhoclieu.com

 5 
D    k 2 ;  k 2  , k  .
C. 6 6  D.
 5 13 
D  k 2 ;  k 2  , k  .
 6 6 
 
y  5  2cot 2 x  sin x  cot   x  .
Câu 14. Tìm tập xác định D của hàm số 2 
 k    
D   \  , k   . D   \   k , k  .
A.  2  B.  2 
D   \  k , k   .
C. D  . D.
 
y  tan  cos x  .
Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số 2 
   
D   \   k , k   D   \   k 2 , k  
A. 2 . B. 2 .
D   \  k , k  
C. D   . D. .

Vấn đề 2. TÍNH CHẴN LẺ

Câu 16. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y  sin x. B. y  cos x. C. y  tan x. D. y  cot x.
Câu 17. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y   sin x. B. y  cos x  sin x.
C. y  cos x  sin x. D. y  cos x sin x.
2

Câu 18. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
tan x
y .
A. y  sin 2 x. B. y  x cos x. C. y  cos x.cot x. D. sin x
Câu 19. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
x
y  sin x . y  .
 D. y  x  sin x.
2
A. B. y x sin x. C. cos x
Câu 20. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
 
y  sin 3 x.cos  x   .
A. y  sin x cos 2 x. B.  2
tan x
y .
D. y  cos x sin x.
3
C. tan 2 x  1
Câu 21. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y  cos x  sin x. B. y  sin x  cos x.
2

C. y   cos x. D. y  sin x.cos3 x.


Câu 22. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?
sin x  1
y . y  cot x .
A. y  cot 4 x. B. C. y  tan x.
2
cos x D.
Câu 23. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?

www.thuvienhoclieu.com Trang 3
www.thuvienhoclieu.com

  cot x tan x
y  sin   x  . y . y .
 B. y  sin x. C.
2
A. 2 cos x D. sin x
Câu 24. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
y  1  sin 2
x. y  cot x .sin 2 x.
A. B.
y  1  cot x  tan x .
C. y  x tan 2 x  cot x.
2
D.
Câu 25. Cho hàm số   và  
f x  sin 2 x g x  tan 2 x.
Chọn mệnh đề đúng
A.   là hàm số chẵn,   là hàm số lẻ.
f x g x

B.   là hàm số lẻ,   là hàm số chẵn.


f x g x

C.   là hàm số chẵn,   là hàm số chẵn.


f x g x

D.   và   đều là hàm số lẻ.


f x g x
cos 2 x sin 2 x  cos3 x
f  x  g  x 
Câu 26. Cho hai hàm số 1  sin 3 x và
2
2  tan 2 x . Mệnh đề
nào sau đây là đúng?
A.   lẻ và   chẵn. B.   và   chẵn.
f x g x f x g x

C.   chẵn,   lẻ. D.   và   lẻ.


f x g x f x g x
Câu 27. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?
1    
y . y  sin  x   . y  2 cos  x  .
A. sin 3
x B.  4  C.  4  D. y  sin 2 x .
Câu 28. Mệnh đề nào sau đây là sai?
y  sin x
A. Đồ thị hàm số đối xứng qua gốc tọa độ O.
B. Đồ thị hàm số y  cos x đối xứng qua trục Oy.
y  tan x
C. Đồ thị hàm số đối xứng qua trục Oy.
D. Đồ thị hàm số y  tan x đối xứng qua gốc tọa độ O.
Câu 29. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
     
y  2cos  x    sin    2 x  . y  sin  x    sin  x   .
A.  2 B.  4  4
 
y  2 sin  x    sin x.
C.  4 D. y  sin x  cos x .
Câu 30. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ ?
   
y  x 4  cos  x   . y  x 2019  cos  x   .
A.  3 B.  2

C. y  2019  cos x  sin x. D. y  tan x  sin x.


2020 2019 2020

Vấn đề 3. TÍNH TUẦN HOÀN

Câu 31. Mệnh đề nào sau đây là sai?

www.thuvienhoclieu.com Trang 4
www.thuvienhoclieu.com

A. Hàm số y  sin x tuần hoàn với chu kì 2 .


B. Hàm số y  cos x tuần hoàn với chu kì 2 .
C. Hàm số y  tan x tuần hoàn với chu kì 2 .
D. Hàm số y  cot x tuần hoàn với chu kì  .
Câu 32. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
sin x
y .
A. y  sin x B. y  x  sin x C. y  x cos x. D x
Câu 33. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không tuần hoàn?
1
y .
A. y  cos x. B. y  cos 2 x. C. y  x cos x . D.
2
sin 2 x
 
y  sin  5 x   .
Câu 34. Tìm chu kì T của hàm số  4
2 5  
T . T . T . T .
A. 5 B. 2 C. 2 D. 8
x 
y  cos   2016  .
Câu 35. Tìm chu kì T của hàm số 2 
A. T  4 . B. T  2 . C. T  2 . D. T   .
1
y   sin  100 x  50  .
Câu 36. Tìm chu kì T của hàm số 2
1 1 
T . T . T .
D. T  200 .
2
A. 50 B. 100 C. 50
x
y  cos 2 x  sin .
Câu 37. Tìm chu kì T của hàm số 2

T .
A. T  4 . B. T   . C. T  2 . D. 2
Câu 38. Tìm chu kì T của hàm số y  cos 3x  cos 5 x.
A. T   . B. T  3 . C. T  2 . D. T  5 .
x 
y  3cos  2 x  1  2sin   3  .
Câu 39. Tìm chu kì T của hàm số 2 
A. T  2 . B. T  4 C. T  6 D. T   .
   
y  sin  2 x    2cos  3 x   .
Câu 40. Tìm chu kì T của hàm số  3  4
A. T  2 . B. T   . C. T  3 . D. T  4 .
Câu 41. Tìm chu kì T của hàm số y  tan 3 x.
 4 2 1
T . T . T . T .
A. 3 B. 3 C. 3 D. 3
Câu 42. Tìm chu kì T của hàm số y  tan 3 x  cot x.

T .
A. T  4 . B. T   . C. T  3 . D. 3

www.thuvienhoclieu.com Trang 5
www.thuvienhoclieu.com

x
y  cot  sin 2 x.
Câu 43. Tìm chu kì T của hàm số 3

T .
A. T  4 . B. T   . C. T  3 . D. 3
x  
y  sin  tan  2 x   .
Câu 44. Tìm chu kì T của hàm số 2  4
A. T  4 . B. T   . C. T  3 . D. T  2 .
Câu 45. Tìm chu kì T của hàm số y  2cos x  2017.
2

A. T  3 . B. T  2 . C. T   . D. T  4 .
Câu 46. Tìm chu kì T của hàm số y  2sin x  3cos 3x.
2 2


T .
A. T   . B. T  2 . C. T  3 . D. 3
Câu 47. Tìm chu kì T của hàm số y  tan 3 x  cos 2 x.
2

 
T . T .
A. T   . B. 3 C. 2 D. T  2 .
Câu 48. Hàm số nào sau đây có chu kì khác  ?
   
y  sin   2 x  . y  cos 2  x   .
A. 3  B.  4
y  tan  2 x  1 .
C. D. y  cos x sin x.
Câu 49. Hàm số nào sau đây có chu kì khác 2 ?
x x x 
y  sin cos . y  cos 2   1 .
2 C. y  sin  x  2  .
2
A. y  cos x. B.
3
2 D. 2 
Câu 50. Hai hàm số nào sau đây có chu kì khác nhau?
x
y  cot .
A. y  cos x và 2 B. y  sin x và y  tan 2 x.
x x
y  sin y  cos .
C. 2 và 2 D. y  tan 2 x và y  cot 2 x.

Vấn đề 4. TÍNH ĐƠN ĐIỆU

Câu 51. Cho hàm số y  sin x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
   3 
 ;   ; 
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  2  , nghịch biến trên khoảng  2 .
 3  
  ; 
B.Hàm số đồng biến trên khoảng  2 2  , nghịch biến trên khoảng
    
 ;   0; 
 2 2  . C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2  , nghịch biến trên khoảng
  
  ;0 
 2 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 6
www.thuvienhoclieu.com

  
 ; 
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  2 2  , nghịch biến trên khoảng
  3 
 ; 
 2 2 .
 31 33 
x  ; 
Câu 52. Với  4 4  , mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y  cot x nghịch biến. B. Hàm số y  tan x nghịch biến.
C. Hàm số y  sin x đồng biến. D. Hàm số y  cos x nghịch biến.
 
x   0; 
Câu 53. Với  4  , mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Cả hai hàm số y   sin 2 x và y  1  cos 2 x đều nghịch biến.
B. Cả hai hàm số y   sin 2 x và y  1  cos 2 x đều đồng biến.
C. Hàm số y   sin 2 x nghịch biến, hàm số y  1  cos 2 x đồng biến.
D. Hàm số y   sin 2 x đồng biến, hàm số y  1  cos 2 x nghịch biến.
Câu 54. Hàm số y  sin 2 x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
     3   3 
 0;   ;   ;   ;2 
A.  4  . B.  2  . C.  2 . D.  2 .
  
 ; 
Câu 55. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng  3 6  ?
   
y  tan  2 x   y  cot  2 x  
A.  6 . B.  6 .
   
y  sin  2 x   y  cos  2 x  
C.  6 . D.  6 .

Vấn đề 5. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

 
y  cos  x  
Câu 56. Đồ thị hàm số  2  được suy từ đồ thị  C  của hàm số
y  cos x bằng cách:

.
A. Tịnh tiến   qua trái một đoạn có độ dài là 2
C

.
B. Tịnh tiến   qua phải một đoạn có độ dài là 2
C

.
C. Tịnh tiến   lên trên một đoạn có độ dài là 2
C

.
D. Tịnh tiến   xuống dưới một đoạn có độ dài là 2
C

www.thuvienhoclieu.com Trang 7
www.thuvienhoclieu.com

Câu 57. Đồ thị hàm số y  sin x được suy từ đồ thị   của hàm số y  cos x
C
bằng cách:

.
A. Tịnh tiến  C
qua trái một đoạn có độ dài là 2

.
B. Tịnh tiến  C
qua phải một đoạn có độ dài là 2

.
C. Tịnh tiến  C
lên trên một đoạn có độ dài là 2

.
D. Tịnh tiến   xuống dưới một đoạn có độ dài là 2
C

Câu 58. Đồ thị hàm số y  sin x được suy từ đồ thị   của hàm số y  cos x  1
C
bằng cách:

A. Tịnh tiến   qua trái một đoạn có độ dài là 2 và lên trên 1 đơn vị.
C

B. Tịnh tiến  C
qua phải một đoạn có độ dài là 2 và lên trên 1 đơn vị.

C. Tịnh tiến  C
qua trái một đoạn có độ dài là 2 và xuống dưới 1 đơn vị.

D. Tịnh tiến   qua phải một đoạn có độ dài là 2 và xuống dưới 1 đơn vị.
C
Câu 59. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


A. y  1  sin 2 x. B. y  cos x. C. y   sin x. D.
y   cos x.
Câu 60. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

www.thuvienhoclieu.com Trang 8
www.thuvienhoclieu.com

x x x  x
y  sin . y  cos . y   cos . y  sin    .
A. 2 B. 2 C. 4 D.  2
Câu 61. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


2x 2x 3x 3x
y  cos . y  sin . y  cos . y  sin .
A. 3 B. 3 C. 2 D. 2
Câu 62. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


   3 
y  sin  x   . y  cos  x  .
A.  4 B.  4 
   
y  2 sin  x   . y  cos  x   .
C.  4 D.  4
Câu 63. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


   
y  sin  x   . y  cos  x   .
A.  4 B.  4
www.thuvienhoclieu.com Trang 9
www.thuvienhoclieu.com

   
y  2 sin  x   . y  2 cos  x   .
C.  4 D.  4
Câu 64. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


y  sin x . y  sin x .
A. y  sin x. B. C. D. y   sin x.
Câu 65. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


y  cos x . y  cos x .
A. y  cos x. B. y   cos x C. D.

Câu 66. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


y  sin x . y  sin x . y  cos x . y  cos x .
A. B. C. D.
Câu 67. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

www.thuvienhoclieu.com Trang 10
www.thuvienhoclieu.com

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


y  tan x . y  cot x .
A. y  tan x. B. y  cot x. C. D.
Câu 68. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


   
y  sin  x    1. y  2sin  x   .
A.  2 B.  2
   
y   sin  x    1. y  sin  x    1.
C.  2 D.  2

Câu 69. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


y  1  sin x . y  sin x y  1  cos x
A. B. . C. . D.
y  1  sin x
.
Câu 70. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

www.thuvienhoclieu.com Trang 11
www.thuvienhoclieu.com

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


y  1  sin x . y  sin x y  1  cos x
A. B. . C. . D.
y  1  sin x
.

Vấn đề 6. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT

Câu 71. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  3sin x  2.
A. M  1, m  5. B. M  3, m  1.
C. M  2, m  2. D. M  0, m  2.
Câu 72. Tìm tập giá trị T của hàm số y  3cos 2 x  5.
T   1;1 . T   1;11 . T   2;8 . T   5;8 .
A. B. C. D.
Câu 73. Tìm tập giá trị T của hàm số y  5  3sin x.
T   1;1 . T   3;3 .
T   2;8 . T   5;8 .
A. B. C. D.
 
y  2sin  x    2
Câu 74. Cho hàm số  3 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. y  4,  x  . B. y  4, x  .
C. y  0, x  . D. y  2, x  .
Câu 75. Hàm số y  5  4sin 2 x cos 2 x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
y   2 sin  2016 x  2017 
Câu 76. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số .
A. m  2016 2. B. m   2. C. m  1. D.
m  2017 2.
1
y .
m
Câu 77. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số cos x  1
1 1
m . m .
A. 2 B. 2 C. m  1. D. m  2.
Câu 78. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y  sin x  cos x . Tính P  M  m.
A. P  4. B. P  2 2. C. P  2. D. P  2.
Câu 79. Tập giá trị T của hàm số y  sin 2017 x  cos 2017 x.

www.thuvienhoclieu.com Trang 12
www.thuvienhoclieu.com

T   2;2 . T   4034;4034 . T    2; 2  .
A. B. C.
T  0; 2  .
D.
 
y  sin  x    sin x
Câu 80. Hàm số  3 có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 81. Hàm số y  sin x  cos x đạt giá trị nhỏ nhất tại x  x0 . Mệnh đề nào
4 4

sau đây là đúng?


A. x0  k 2 , k  . B. x0  k , k  .

 k , k  .
x0 
C. x0    k 2 , k  . D. 2
Câu 82. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số
y  1  2 cos3 x .
A. M  3, m  1. B. M  1, m  1.
C. M  2, m  2. D. M  0, m  2.
 
y  4sin 2 x  2 sin  2 x   .
Câu 83. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số  4

A. M  2. B. M  2  1. C. M  2  1. D. M  2  2.
Câu 84. Tìm tập giá trị T của hàm số y  sin x  cos x.
6 6

1  1   1
T   ;1 . T   ;1 . T  0;  .
T   0;2 . 2  4   4
A. B. C. D.
Câu 85. Cho hàm số y  cos x  sin x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
4 4

A. y  2, x  . B. y  1, x  . C. y  2, x  .
2
y , x  .
D. 2
Câu 86. Hàm số y  1  2 cos x đạt giá trị nhỏ nhất tại x  x0 . Mệnh đề nào sau
2

đây là đúng?

x0   k , k  .
A. x0    k 2 , k  . B. 2
C. x0  k 2 , k  . D. x0  k , k  .
Câu 87. Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số y  sin x  2 cos x.
2 2

A. M  3, m  0. B. M  2, m  0. C. M  2, m  1. D.
M  3, m  1.

2
y .
Câu 88. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 1  tan 2 x

www.thuvienhoclieu.com Trang 13
www.thuvienhoclieu.com

1 2
M . M .
A. 2 B. 3 C. M  1. D. M  2.
Câu 89. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y  8sin 2 x  3cos 2 x . Tính P  2M  m 2 .
A. P  1. B. P  2. C. P  112. D. P  130.
Câu 90. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  2sin x  3 sin 2 x .
2

A. m  2  3. B. m  1. C. m  1. D. m   3.
Câu 91. Tìm tập giá trị T của hàm số y  12sin x  5cos x.
T   1;1 . T   7;7  . T   13;13 . T   17;17  .
A. B. C. D.
Câu 92. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  4sin 2 x  3cos 2 x.
A. M  3. B. M  1. C. M  5. D. M  4.
Câu 93. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y  sin 2 x  4sin x  5 . Tính P  M  2m2 .
A. P  1. B. P  7. C. P  8. D. P  2.
Câu 94. Hàm số y  cos x  cos x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
2

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 95. Hàm số y  cos x  2sin x  2 đạt giá trị nhỏ nhất tại x0 . Mệnh đề nào
2

sau đây là đúng?


 
x0   k 2 , k  . x0    k 2 , k  .
A. 2 B. 2
C. x0    k 2 , k  . D. x0  k 2 , k  .
Câu 96. Tìm giá trị lớn nhất M và nhất m của hàm số y  sin x  2cos x  1
4 2

A. M  2, m  2. B. M  1, m  0.
C. M  4, m  1. D. M  2, m  1.
Câu 97. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  4sin x  cos 4 x .
4

A. m  3. B. m  1. C. m  3. D. m  5.


Câu 98. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số
y  7  3cos 2 x .
A. M  10, m  2. B. M  7, m  2.
C. M  10, m  7. D. M  0, m  1.
Câu 99. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ t của
 
y  4sin   t  60    10
năm 2017 được cho bởi một hàm số 178  với t   và
0  t  365 . Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có nhiều giờ có ánh sáng
mặt trời nhất?
A. 28 tháng 5. B. 29 tháng 5. C. 30 tháng 5. D. 31 tháng 5.

www.thuvienhoclieu.com Trang 14
www.thuvienhoclieu.com

Câu 100. Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h
(mét) của mực nước trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi
 t  
h  3cos     12.
công thức  8 4 Mực nước của kênh cao nhất khi:
A. t  13 (giờ). B. t  14 (giờ). C. t  15 (giờ). D.
t  16 (giờ).

ĐÁP ÁN VÀ LỜI GIẢI


CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM

Vấn đề 1. TẬP XÁC ĐỊNH

2019
y
.
Câu 1. Tìm tập xác định D của hàm số sin x
D   \  0 .
A. D  . B.
 
D   \   k , k   .
D   \  k , k   . 2 
C. D.
Lời giải. Hàm số xác định khi và chỉ khi sin x  0  x  k , k  .
D   \  k , k   .
Vật tập xác định Chọn C
1  sin x
y .
Câu 2. Tìm tập xác định D của hàm số cos x  1
 
D   \   k , k   .
A. D  . B. 2 
D   \  k , k   . D   \  k 2 , k   .
C. D.
Lời giải. Hàm số xác định khi và chỉ khi
cos x  1  0  cos x  1  x  k 2 , k  .
D   \  k 2 , k   .
Vậy tập xác định Chọn D
1
y .
 
sin  x  
Câu 3. Tìm tập xác định D của hàm số  2
  
D   \ k , k  Z .
 2  D   \  k , k  Z .
A. B.
  
D   \  1  2k  , k  Z  .
 2  D   \   1  2k   , k  Z .
C. D.
   
 sin  x    0  x   k  x   k , k  .
Lời giải. Hàm số xác định  2 2 2
 
D   \   k , k   .
Vậy tập xác định 2  Chọn C

www.thuvienhoclieu.com Trang 15
www.thuvienhoclieu.com

1
y .
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số sin x  cos x
  
D   \   k , k  .
A. D  . B.  4 
   
D   \   k 2 , k   . D   \   k , k   .
C. 4  D. 4 

 sin x  cos x  0  tan x  1  x   k , k  .
Lời giải. Hàm số xác định 4
 
D   \   k , k   .
Vậy tập xác định 4  Chọn D

1 1
y  tan x  cot x  
Câu 5. Hàm số sin x cos x không xác định trong khoảng nào
trong các khoảng sau đây?
    3 
 k 2 ;  k 2     k 2 ;  k 2 
A.  2  với k  . B.  2  với k  .
 
  k 2 ;   k 2     k 2 ;2  k 2 
C.  2  với k  . D.
với k  .
Lời giải. Hàm số xác định
sin x  0 k
  sin 2 x  0  2 x  k  x  , k  .
cos x  0 2
3 3
k  3 
x 
Ta chọn 2 nhưng điểm 2 thuộc khoảng    k 2 ;2  k 2  .
Vậy hàm số không xác định trong khoảng 
  k 2 ;2  k 2 
. Chọn D
 
y  cot  2 x    sin 2 x.
Câu 6. Tìm tập xác định D của hàm số  4
 
D   \   k , k   .
A. 4  B. D  .
  
D   \   k , k   .
C. 8 2  D. D  .
    k
sin  2 x    0  2 x   k  x   , k  .
Lời giải. Hàm số xác định  4  4 8 2
  
D   \   k , k   .
Vậy tập xác định 8 2  Chọn C
x 
y  3tan 2    .
Câu 7. Tìm tập xác định D của hàm số 2 4

www.thuvienhoclieu.com Trang 16
www.thuvienhoclieu.com

 3   
D   \   k 2 , k   . D   \   k 2 , k   .
A.  2  B. 2 
 3   
D   \   k , k   . D   \   k , k   .
C.  2  D. 2 
Lời giải. Hàm số xác định
x  x   3
 cos 2     0     k  x   k 2 , k  .
2 4 2 4 2 2
 3 
D   \   k 2 , k   .
Vậy tập xác định  2  Chọn A
cos 2 x
y
Câu 8. Hàm số 1  tan x không xác định trong khoảng nào trong các khoảng
sau đây?
 3     
  k 2 ;  k 2     k 2 ;  k 2 
A.  2 4  với k  . B.  2 2 
với k  .
 3 3   3 
  k 2 ;  k 2     k 2 ;  k 2 
C.  4 2  với k  . D.  2 
với k  .
Lời giải. Hàm số xác định khi và chỉ khi 1  tan x  0 và tan x xác định
 
 x    k
 tan x  1  4
  , k  .
cos x  0 
 x   k
 2
 
 x  
k  0   4
x   

Ta chọn  2 nhưng điểm 4 thuộc khoảng
   
   k 2 ;  k 2  .
 2 2 
   
   k 2 ;  k 2 
Vậy hàm số không xác định trong khoảng  2 2  . Chọn B
3tan x  5
y .
Câu 9. Tìm tập xác định D của hàm số 1  sin 2 x
   
D   \   k 2 , k   . D   \   k , k   .
A. 2  B. 2 
D   \    k , k   .
C. D. cos x  1  sin x  0  x  k , k  .
Lời giải. Hàm số xác định khi và chỉ khi 1  sin x  0 và tan x xác định
2

sin 2 x  1 
  cos x  0  x   k , k  .
cos x  0 2
www.thuvienhoclieu.com Trang 17
www.thuvienhoclieu.com

 
D   \   k , k   .
Vậy tập xác định 2  Chọn B

Câu 10. Tìm tập xác định D của hàm số y  sin x  2.


D   2;   . D   0;2  .
A. D  . B. C. D. D  .
Lời giải. Ta có 1  sin x  1  1  sin x  2  3, x  .
Do đó luôn tồn tại căn bậc hai của sin x  2 với mọi x  .
Vậy tập xác định D  . Chọn A
Câu 11. Tìm tập xác định D của hàm số y  sin x  2.
 \  k , k   . D   1;1 .
A. D  . B. C. D.
D  .
Lời giải. Ta có 1  sin x  1   3  sin x  2  1, x  .
Do đó không tồn tại căn bậc hai của sin x  2.
Vậy tập xác định D  . Chọn D
1
y .
1  sin x
Câu 12. Tìm tập xác định D của hàm số
 
D   \   k , k   .
D   \  k , k   . 2 
A. B.
 
D   \   k 2 , k   .
C. 2  D. D  .
Lời giải. Hàm số xác định khi và chỉ khi 1  sin x  0  sin x  1.  *

 *  sin x  1  x   k 2 , k  .
Mà 1  sin x  1 nên 2
 
D   \   k 2 , k   .
Vậy tập xác định 2  Chọn C
y  1  sin 2 x  1  sin 2 x .
Câu 13. Tìm tập xác định D của hàm số
A. D  . B. D  .
 5 
D    k 2 ;  k 2  , k  .
C. 6 6  D.
 5 13 
D    k 2 ;  k 2  , k  .
 6 6 
1  sin 2 x  0
1  sin 2 x  1   , x  .
1  sin 2 x  0
Lời giải. Ta có
Vậy tập xác định D  . Chọn B
 
y  5  2cot 2 x  sin x  cot   x  .
Câu 14. Tìm tập xác định D của hàm số 2 
 k    
D   \  , k   . D   \   k , k   .
A.  2  B.  2 
www.thuvienhoclieu.com Trang 18
www.thuvienhoclieu.com

D   \  k , k   .
C. D  . D.
Lời giải. Hàm số xác định khi và chỉ khi các điều kiện sau thỏa mãn đồng thời
 
cot   x 
5  2cot x  sin x  0 ,
2
2  xác định và cot x xác định.
2cot x  0
2

 
 5  2cot 2 x  sin x  0, x  .
 Ta có 1  sin x  1 
 5  sin x  0
     
cot   x   sin   x   0   x  k  x    k , k  .
 2  xác định 2  2 2
 cot x xác định  sin x  0  x  k , k  .
 
 x    k k
 2 x , k  .
 x  k 2
Do đó hàm số xác định
 k 
D   \  , k   .
Vậy tập xác định  2  Chọn A
 
y  tan  cos x  .
Câu 15. Tìm tập xác định D của hàm số 2 
   
D   \   k , k   D   \   k 2 , k  
A. 2 . B. 2 .
D   \  k , k  
C. D   . D. .
 
.cos x   k  cos x  1  2k *
Lời giải. Hàm số xác định khi và chỉ khi 2 2 . 
Do k   nên  
*  cos x  1  sin x  0  x  k , k  .
D   \  k , k   .
Vậy tập xác định Chọn D

Vấn đề 2. TÍNH CHẴN LẺ

Câu 16. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y  sin x. B. y  cos x. C. y  tan x. D. y  cot x.
www.thuvienhoclieu.com Trang 19
www.thuvienhoclieu.com

Lời giải. Nhắc lại kiến thức cơ bản:


 Hàm số y  sin x là hàm số lẻ.
 Hàm số y  cos x là hàm số chẵn.
 Hàm số y  tan x là hàm số lẻ.
 Hàm số y  cot x là hàm số lẻ.
Vậy B là đáp án đúng. Chọn B
Câu 17. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
A. y   sin x. B. y  cos x  sin x.
C. y  cos x  sin x. D. y  cos x sin x.
2

Lời giải. Tất các các hàm số đều có TXĐ: D   . Do đó x  D   x  D.


Bây giờ ta kiểm tra  
f x  f  x
hoặc  
f x   f  x .
y  f  x    sin x
. Ta có  
f  x   sin   x   sin x     sin x 
 Với
  f  x   f  x
. Suy ra hàm số y   sin x là hàm số lẻ.
y  f  x   cos x  sin x.
Ta có  
f  x  cos   x   sin   x   cos x  sin x
 Với
  f  x    f  x , f  x 
. Suy ra hàm số y  cos x  sin x không chẵn không
lẻ.
y  f  x   cos x  sin 2 x
. Ta có  
f  x  cos   x   sin 2   x 
 Với
 cos   x   sin   x    cos x    sin x   cos x  sin 2 x
2 2

 f   x  f  x

. Suy ra hàm số y  cos x  sin x là hàm số chẵn. Chọn C
2

y  f  x   cos x sin x.
Ta có  
f  x  cos   x  .sin   x    cos x sin x
 Với
  f  x   f  x
. Suy ra hàm số y  cos x sin x là hàm số lẻ.
Câu 18. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
tan x
y .
A. y  sin 2 x. B. y  x cos x. C. y  cos x.cot x. D. sin x
Lời giải.
y  f  x   sin 2 x.
 Xét hàm số
TXĐ: D   . Do đó x  D   x  D.
Ta có  
f  x  sin  2 x    sin 2 x   f  x    f  x
là hàm số lẻ.
y  f  x   x cos x.
 Xét hàm số
TXĐ: D   . Do đó x  D   x  D.
Ta có    
f  x   x .cos   x    x cos x   f  x    f  x
là hàm số lẻ.
y  f  x   cos x cot x.
 Xét hàm số
D   \  k  k    .
TXĐ: Do đó x  D   x  D.
Ta có  
f  x  cos   x  .cot   x    cos x cot x   f  x    f  x
là hàm số lẻ.
tan x
y  f  x  .
 Xét hàm số sin x

www.thuvienhoclieu.com Trang 20
www.thuvienhoclieu.com

 
D   \ k  k    .
TXĐ:  2  Do đó x  D   x  D.
tan   x   tan x tan x
f  x     f  x
sin   x   sin x sin x  f  x

Ta có là hàm số chẵn.
Chọn D
Câu 19. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
x
y  sin x . y .
B. y  x sin x. D. y  x  sin x.
2
A. C. cos x
Lời giải. Ta kiểm tra được A là hàm số chẵn, các đáp án B, C, D là hàm số lẻ.
Chọn A
Câu 20. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua trục tung?
 
y  sin 3 x.cos  x   .
A. y  sin x cos 2 x. B.  2
tan x
y .
D. y  cos x sin x.
3
C. tan 2 x  1
Lời giải. Ta dễ dàng kiểm tra được A, C, D là các hàm số lẻ nên có đồ thị đối
xứng qua gốc tọa độ O .
 
y  f  x   sin 3 x.cos  x    sin 3 x.sin x  sin 4 x
Xét đáp án B, ta có  2 . Kiểm tra
được đây là hàm số chẵn nên có đồ thị đối xứng qua trục tung. Chọn B
Câu 21. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
A. y  cos x  sin x. B. y  sin x  cos x.
2

C. y   cos x. D. y  sin x.cos3 x.


Lời giải. Ta kiểm tra được đáp án A và C là các hàm số chẵn. Đáp án B là hàm số
không chẵn, không lẻ. Đáp án D là hàm số lẻ. Chọn D
Câu 22. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?
sin x  1
y . y  cot x .
A. y  cot 4 x. B. cos x C. y  tan x.
2
D.
Lời giải. Ta kiểm tra được đáp án A là hàm số lẻ nên có đồ thị đối xứng qua gốc
tọa độ. Chọn A
Đáp án B là hàm số không chẵn, không lẻ. Đáp án C và D là các hàm số chẵn.
Câu 23. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
  cot x tan x
y  sin   x  . y . y .
 B. y  sin x. C.
2
A. 2 cos x D. sin x
 
y  sin   x   cos x.
Lời giải. Viết lại đáp án A là 2 
Ta kiểm tra được đáp án A, B và D là các hàm số chẵn. Đáp án C là hàm số lẻ.
Chọn C
Câu 24. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ?
y  cot x .sin 2 x.
A. y  1  sin x.
2
B.
y  1  cot x  tan x .
C. y  x tan 2 x  cot x.
2
D.

www.thuvienhoclieu.com Trang 21
www.thuvienhoclieu.com

Lời giải. Ta kiểm tra được đáp án A, B và D là các hàm số chẵn. Đáp án C là hàm
số lẻ. Chọn C
Câu 25. Cho hàm số   và  
f x  sin 2 x g x  tan 2 x.
Chọn mệnh đề đúng
A.   là hàm số chẵn,   là hàm số lẻ.
f x g x

B.   là hàm số lẻ,   là hàm số chẵn.


f x g x

C.   là hàm số chẵn,   là hàm số chẵn.


f x g x

D.   và   đều là hàm số lẻ.


f x g x

Lời giải.  Xét hàm số  


f x  sin 2 x.
TXĐ: D   . Do đó x  D   x  D.
Ta có  
f  x  sin  2 x    sin 2 x   f  x  
 f  x
là hàm số lẻ.
 Xét hàm số  
g x  tan x. 2

 
D   \   k  k    .
TXĐ: 2  Do đó x  D   x  D.
g   x    tan   x      tan x   tan 2 x  g  x  
2
 f  x
2

Ta có là hàm số
chẵn.
Chọn B
cos 2 x sin 2 x  cos3 x
f  x  g  x 
Câu 26. Cho hai hàm số 1  sin 3 x và
2
2  tan 2 x . Mệnh đề
nào sau đây là đúng?
A.   lẻ và   chẵn. B.   và   chẵn.
f x g x f x g x

C.   chẵn,   lẻ. D.   và   lẻ.


f x g x f x g x
cos 2 x
f  x  .
Lời giải.  Xét hàm số 1  sin 2 3x
TXĐ: D   . Do đó x  D   x  D.
cos  2 x  cos 2 x
f  x    f  x
1  sin 2  3 x  1  sin 2 3 x   f  x
Ta có là hàm số chẵn.
sin 2 x  cos3 x
g  x  .
 Xét hàm số 2  tan 2 x
 
D   \   k  k   
TXĐ: 2  . Do đó x  D   x  D.
sin  2 x   cos  3 x  sin 2 x  cos3 x
g  x    g  x
2  tan 2   x  2  tan 2 x  g  x

Ta có là hàm
số chẵn.
Vậy   và   chẵn. Chọn B
f x g x
Câu 27. Trong các hàm số sau, hàm số nào có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ?

www.thuvienhoclieu.com Trang 22
www.thuvienhoclieu.com

1    
y . y  sin  x   . y  2 cos  x  .
A. sin 3
x B.  4  C.  4 

D. y  sin 2 x .
  1
y  sin  x     sin x  cos x  .
Lời giải. Viết lại đáp án B là  4  2
 
y  2 cos  x    sin x  cos x.
Viết lại đáp án C là  4
Kiểm tra được đáp án A là hàm số lẻ nên có đồ thị đối xứng qua gốc tọa độ. Chọn
A
Ta kiểm tra được đáp án B và C là các hàm số không chẵn, không lẻ.
Xét đáp án D.
  
 sin 2 x  0  2 x   k 2 ;   k 2   x   k ;  k 
 Hàm số xác định  2 
  
 D   k ;  k   k   .
 2 
 
x  D  x    D.
 Chọn 4 nhưng 4 Vậy y  sin 2 x không chẵn, không lẻ.
Câu 28. Mệnh đề nào sau đây là sai?
y  sin x
A. Đồ thị hàm số đối xứng qua gốc tọa độ O.
B. Đồ thị hàm số y  cos x đối xứng qua trục Oy.
y  tan x
C. Đồ thị hàm số đối xứng qua trục Oy.
D. Đồ thị hàm số y  tan x đối xứng qua gốc tọa độ O.
y  sin x
Lời giải. Ta kiểm tra được hàm số là hàm số chẵn nên có đồ thị đối
xứng qua trục Oy . Do đó đáp án A sai. Chọn A
Câu 29. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn?
 
y  2cos  x    sin    2 x  .
A.  2 B.
   
y  sin  x    sin  x   .
 4  4
 
y  2 sin  x    sin x.
C.  4 D. y  sin x  cos x .
 
y  2cos  x    sin    2 x   2sin x  sin 2 x.
Lời giải. Viết lại đáp án A là  2
    
y  sin  x    sin  x    2sin x.cos  2 sin x.
Viết lại đáp án B là  4  4 4
 
y  2 sin  x    sin x  sin x  cos x  sin x  cos x.
Viết lại đáp án C là  4
Ta kiểm tra được đáp án A và B là các hàm số lẻ. Đáp án C là hàm số chẵn. Chọn
C

www.thuvienhoclieu.com Trang 23
www.thuvienhoclieu.com

Xét đáp án D.
sin x  0   
  D   k 2 ;  k 2   k   .

 Hàm số xác định cos x  0  2 
 
x  D  x    D.
 Chọn 4 nhưng 4 Vậy y  sin x  cos x không chẵn,
không lẻ.
Câu 30. Trong các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẻ ?
   
y  x 4  cos  x   . y  x 2017  cos  x   .
A.  3 B.  2

C. y  2015  cos x  sin x. D. y  tan x  sin x.


2018 2017 2018

 
y  x 2017  cos  x    y  x 2017  sin x.
Lời giải. Viết lại đáp án B là  2
Ta kiểm tra được đáp án A và D không chẵn, không lẻ. Đáp án B là hàm số lẻ.
Đáp án C là hàm số chẵn. Chọn B

Vấn đề 3. TÍNH TUẦN HOÀN

Câu 31. Mệnh đề nào sau đây là sai?


A. Hàm số y  sin x tuần hoàn với chu kì 2 .
B. Hàm số y  cos x tuần hoàn với chu kì 2 .
C. Hàm số y  tan x tuần hoàn với chu kì 2 .
D. Hàm số y  cot x tuần hoàn với chu kì  .
Lời giải. Chọn C Vì hàm số y  tan x tuần hoàn với chu kì  .
Câu 32. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào là hàm số tuần hoàn?
sin x
y .
A. y  sin x B. y  x  sin x C. y  x cos x. D x
Lời giải. Chọn A
Hàm số y  x  sin x không tuần hoàn. Thật vậy:
 Tập xác định D   .
 Giả sử 
f x  T   f  x  , x  D
  x  T   sin  x  T   x  sin x, x  D
 T  sin  x  T   sin x, x  D  *
.
T  sin x  sin 0  0

T  sin    T   sin   0
Cho x  0 và x   , ta được 
  2T  sin T  sin    T   0  T  0
. Điều này trái với định nghĩa là T  0 .
Vậy hàm số y  x  sin x không phải là hàm số tuần hoàn.

www.thuvienhoclieu.com Trang 24
www.thuvienhoclieu.com

sin x
y
Tương tự chứng minh cho các hàm số y  x cos x và x không tuần hoàn.
Câu 33. Trong các hàm số sau đây, hàm số nào không tuần hoàn?
1
y .
A. y  cos x. B. y  cos 2 x. C. y  x cos x . D.
2
sin 2 x
Lời giải. Chọn C
 
y  sin  5 x   .
Câu 34. Tìm chu kì T của hàm số  4
2 5  
T . T . T . T .
A. 5 B. 2 C. 2 D. 8
2
T 
y  sin  ax  b  a
Lời giải. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
  2
y  sin  5 x   T .
Áp dụng: Hàm số  4  tuần hoàn với chu kì 5 Chọn A
x 
y  cos   2016  .
Câu 35. Tìm chu kì T của hàm số 2 
A. T  4 . B. T  2 . C. T  2 . D. T   .
2
T 
y  cos  ax  b  a
Lời giải. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
x 
y  cos   2016 
Áp dụng: Hàm số 2  tuần hoàn với chu kì T  4 . Chọn A
1
y   sin  100 x  50  .
Câu 36. Tìm chu kì T của hàm số 2
1 1 
T . T . T .
D. T  200 .
2
A. 50 B. 100 C. 50
1 2 1
y   sin  100 x  50  T  .
Lời giải. Hàm số 2 tuần hoàn với chu kì 100 50
Chọn A
x
y  cos 2 x  sin .
Câu 37. Tìm chu kì T của hàm số 2

T .
A. T  4 . B. T   . C. T  2 . D. 2
2
T1   .
Lời giải. Hàm số y  cos 2 x tuần hoàn với chu kì 2
2
T2   4 .
x 1
y  sin
Hàm số 2 tuần hoàn với chu kì 2
x
y  cos 2 x  sin
Suy ra hàm số 2 tuần hoàn với chu kì T  4 . Chọn A

www.thuvienhoclieu.com Trang 25
www.thuvienhoclieu.com

Nhận xét. T là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2 .


Câu 38. Tìm chu kì T của hàm số y  cos 3x  cos 5 x.
A. T   . B. T  3 . C. T  2 . D. T  5 .
2
T1  .
Lời giải. Hàm số y  cos3 x tuần hoàn với chu kì 3
2
T2  .
Hàm số y  cos 5 x tuần hoàn với chu kì 5
Suy ra hàm số y  cos3x  cos5 x tuần hoàn với chu kì T  2 . Chọn C
x 
y  3cos  2 x  1  2sin   3  .
Câu 39. Tìm chu kì T của hàm số 2 
A. T  2 . B. T  4 C. T  6 D. T   .
2
y  3cos  2 x  1 T1   .
Lời giải. Hàm số tuần hoàn với chu kì 2
2
T   4 .
x  2
1
y  2sin   3  .
Hàm số 2  tuần hoàn với chu kì 2
x 
y  3cos  2 x  1  2sin   3 
Suy ra hàm số 2  tuần hoàn với chu kì T  4 . Chọn
B
   
y  sin  2 x    2cos  3x   .
Câu 40. Tìm chu kì T của hàm số  3  4
A. T  2 . B. T   . C. T  3 . D. T  4 .
  2
y  sin  2 x   T1   .
Lời giải. Hàm số  3  tuần hoàn với chu kì 2
  2
y  2cos  3 x   T2  .
Hàm số  4  tuần hoàn với chu kì 3
   
y  sin  2 x    2cos  3 x  
Suy ra hàm số  3  4  tuần hoàn với chu kì T  2 .
Chọn A
Câu 41. Tìm chu kì T của hàm số y  tan 3 x.
 4 2 1
T . T . T . T .
A. 3 B. 3 C. 3 D. 3

T 
y  tan  ax  b  a
Lời giải. Hàm số tuần hoàn với chu kì .
1
T .
Áp dụng: Hàm số y  tan 3 x tuần hoàn với chu kì 3 Chọn D
Câu 42. Tìm chu kì T của hàm số y  tan 3 x  cot x.

T .
A. T  4 . B. T   . C. T  3 . D. 3

www.thuvienhoclieu.com Trang 26
www.thuvienhoclieu.com


T 
y  cot  ax  b  a
Lời giải. Hàm số tuần hoàn với chu kì .

T1  .
Áp dụng: Hàm số y  tan 3x tuần hoàn với chu kì 3
Hàm số y  cot x tuần hoàn với chu kì T2   .
Suy ra hàm số y  tan 3x  cot x tuần hoàn với chu kì T   . Chọn B
Nhận xét. T là bội chung nhỏ nhất của T1 và T2 .
x
y  cot  sin 2 x.
Câu 43. Tìm chu kì T của hàm số 3

T .
A. T  4 . B. T   . C. T  3 . D. 3
x
y  cot
Lời giải. Hàm số 3 tuần hoàn với chu kì T1  3 .
Hàm số y  sin 2 x tuần hoàn với chu kì T2   .
x
y  cot  sin 2 x
Suy ra hàm số 3 tuần hoàn với chu kì T  3 . Chọn C
x  
y  sin  tan  2 x   .
Câu 44. Tìm chu kì T của hàm số 2  4
A. T  4 . B. T   . C. T  3 . D. T  2 .
x
y  sin
Lời giải. Hàm số 2 tuần hoàn với chu kì T1  4 .
  
y   tan  2 x   T2  .
Hàm số  4  tuần hoàn với chu kì 2
x  
y  sin
 tan  2 x  
Suy ra hàm số 2  4  tuần hoàn với chu kì T  4 . Chọn A

Câu 45. Tìm chu kì T của hàm số y  2cos x  2017.


2

A. T  3 . B. T  2 . C. T   . D. T  4 .
Lời giải. Ta có y  2cos x  2017  cos 2 x  2018.
2

Suy ra hàm số tuần hoàn với chu kì T   . Chọn C


Câu 46. Tìm chu kì T của hàm số y  2sin x  3cos 3x.
2 2


T .
A. T   . B. T  2 . C. T  3 . D. 3
1  cos 2 x 1  cos 6 x 1
y  2.  3.   3cos 6 x  2cos 2 x  5  .
Lời giải. Ta có 2 2 2
2 
T1   .
Hàm số y  3cos 6 x tuần hoàn với chu kì 6 3
Hàm số y  2 cos 2 x tuần hoàn với chu kì T2   .
Suy ra hàm số đã cho tuần hoàn với chu kì T   . Chọn A

www.thuvienhoclieu.com Trang 27
www.thuvienhoclieu.com

Câu 47. Tìm chu kì T của hàm số y  tan 3 x  cos 2 x.


2

 
T . T .
A. T   . B. 3 C. 2 D. T  2 .
1  cos 4 x 1
y  tan 3 x    2 tan 3 x  cos 4 x  1 .
Lời giải. Ta có 2 2

T1  .
Hàm số y  2 tan 3 x tuần hoàn với chu kì 3
2 
T2   .
Hàm số y   cos 4 x tuần hoàn với chu kì 4 2
Suy ra hàm số đã cho tuần hoàn với chu kì T   . Chọn C
Câu 48. Hàm số nào sau đây có chu kì khác  ?
   
y  sin   2 x  . y  cos 2  x   .
A. 3  B.  4
y  tan  2 x  1 .
C. D. y  cos x sin x.
 
T  .
y  tan  2 x  1 2 2
Lời giải. Chọn C Vì có chu kì
1
y  cos x sin x  sin 2 x
Nhận xét. Hàm số 2 có chu kỳ là  .
Câu 49. Hàm số nào sau đây có chu kì khác 2 ?
x x
y  sin cos . y  sin 2  x  2  .
A. y  cos x. B.
3
2 2 C.
x 
y  cos 2   1 .
D. 2 
1
y  cos3 x   cos3x  3cos x 
Lời giải. Hàm số 4 có chu kì là 2 .
x x 1
y  sin cos  sin x
Hàm số 2 2 2 có chu kì là 2 .
1 1
y  sin 2  x  2    cos  2 x  4 
Hàm số 2 2 có chu kì là  . Chọn C
x  1 1
y  cos 2   1   cos  x  2 
Hàm số 2  2 2 có chu kì là 2 .
Câu 50. Hai hàm số nào sau đây có chu kì khác nhau?
x
y  cot .
A. y  cos x và 2 B. y  sin x và y  tan 2 x.
x x
y  sin y  cos .
C. 2 và 2 D. y  tan 2 x và y  cot 2 x.
x
y  cot
Lời giải. Hai hàm số y  cos x và 2 có cùng chu kì là 2 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 28
www.thuvienhoclieu.com


.
Hai hàm số y  sin x có chu kì là 2 , hàm số y  tan 2 x có chu kì là 2 Chọn B
x x
y  sin y  cos
Hai hàm số 2 và 2 có cùng chu kì là 4 .

.
Hai hàm số y  tan 2 x và y  cot 2 x có cùng chu kì là 2

Vấn đề 4. TÍNH ĐƠN ĐIỆU

Câu 51. Cho hàm số y  sin x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
   3 
 ;   ; 
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  2  , nghịch biến trên khoảng  2 .
 3  
  ; 
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  2 2  , nghịch biến trên khoảng
  
 ; 
 2 2 .
    
 0;    ;0 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng  2  , nghịch biến trên khoảng  2  .
  
 ; 
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  2 2  , nghịch biến trên khoảng
  3 
 ; 
 2 2 .
Lời giải. Ta có thể hiểu thế này '' Hàm số y  sin x đồng biến khi góc x thuộc gốc
phần tư thứ IV và thứ I; nghịch biến khi góc x thuộc gốc phần tư thứ II và thứ III ''
.
Chọn D
 31 33 
x  ; 
Câu 52. Với  4 4  , mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số y  cot x nghịch biến. B. Hàm số y  tan x nghịch biến.
C. Hàm số y  sin x đồng biến. D. Hàm số y  cos x nghịch biến.
 31 33     
 ;      8 ;  8 
Lời giải. Ta có  4 4   4 4  thuộc gốc phần tư thứ I và II.
Chọn C
 
x   0; 
Câu 53. Với  4  , mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Cả hai hàm số y   sin 2 x và y  1  cos 2 x đều nghịch biến.
B. Cả hai hàm số y   sin 2 x và y  1  cos 2 x đều đồng biến.
C. Hàm số y   sin 2 x nghịch biến, hàm số y  1  cos 2 x đồng biến.
D. Hàm số y   sin 2 x đồng biến, hàm số y  1  cos 2 x nghịch biến.

www.thuvienhoclieu.com Trang 29
www.thuvienhoclieu.com

   
x   0;   2 x   0; 
Lời giải. Ta có  4  2  thuộc góc phần tư thứ I. Do đó
 y  sin 2 x đồng biến   y   sin 2 x nghịch biến.

 y  cos 2 x nghịch biến   y  1  cos 2 x nghịch biến.


Chọn A
Câu 54. Hàm số y  sin 2 x đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
     3   3 
 0;   ;   ;   ;2 
A.  4  . B.  2  . C.  2 . D.  2 .
   
x   0;   2 x   0; 
Lời giải. Xét A. Ta có  4  2  thuộc gốc phần tư thứ I nên hàm
số y  sin 2 x đồng biến trên khoảng này. Chọn A
  
 ; 
Câu 55. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên khoảng  3 6  ?
   
y  tan  2 x   y  cot  2 x  
A.  6 . B.  6 .
   
y  sin  2 x   y  cos  2 x  
C.  6 . D.  6 .
    2      
x    ;   2x    ;   2x     ; 
Lời giải. Với  3 6  3 3 6  2 2  thuộc góc
 
y  sin  2 x  
phần tư thứ IV và thứ nhất nên hàm số  6  đồng biến trên khoảng
  
 ; 
 3 6  . Chọn C

Vấn đề 5. ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC

 
y  cos  x  
Câu 56. Đồ thị hàm số  2  được suy từ đồ thị  C  của hàm số
y  cos x bằng cách:

.
A. Tịnh tiến   qua trái một đoạn có độ dài là 2
C

.
B. Tịnh tiến   qua phải một đoạn có độ dài là 2
C

.
C. Tịnh tiến  C
lên trên một đoạn có độ dài là 2

.
D. Tịnh tiến  C
xuống dưới một đoạn có độ dài là 2
Lời giải. Nhắc lại lý thuyết

www.thuvienhoclieu.com Trang 30
www.thuvienhoclieu.com

Cho  Clà đồ thị của hàm số


y  f  x
và p  0 , ta có:
+ Tịnh tiến   lên trên p đơn vị thì được đồ thị của hàm số
C y  f  x  p
.
+ Tịnh tiến   xuống dưới p đơn vị thì được đồ thị của hàm số
C y  f  x  p
.
+ Tịnh tiến   sang trái p đơn vị thì được đồ thị của hàm số
C y  f  x  p
.
+ Tịnh tiến  C
sang phải p đơn vị thì được đồ thị của hàm số
y  f  x  p
.
 
y  cos  x  
Vậy đồ thị hàm số  2  được suy từ đồ thị hàm số y  cos x bằng cách

tịnh tiến sang phải 2 đơn vị. Chọn B
Câu 57. Đồ thị hàm số y  sin x được suy từ đồ thị   của hàm số y  cos x
C
bằng cách:

.
A. Tịnh tiến  C
qua trái một đoạn có độ dài là 2

.
B. Tịnh tiến  C
qua phải một đoạn có độ dài là 2

.
C. Tịnh tiến  C
lên trên một đoạn có độ dài là 2

.
D. Tịnh tiến  C
xuống dưới một đoạn có độ dài là 2
   
y  sin x  cos   x   cos  x   .
Lời giải. Ta có 2   2  Chọn B

Câu 58. Đồ thị hàm số y  sin x được suy từ đồ thị   của hàm số y  cos x  1
C
bằng cách:

A. Tịnh tiến   qua trái một đoạn có độ dài là 2 và lên trên 1 đơn vị.
C

B. Tịnh tiến   qua phải một đoạn có độ dài là 2 và lên trên 1 đơn vị.
C

C. Tịnh tiến   qua trái một đoạn có độ dài là 2 và xuống dưới 1 đơn vị.
C

D. Tịnh tiến  C
qua phải một đoạn có độ dài là 2 và xuống dưới 1 đơn vị.
   
y  sin x  cos   x   cos  x   .
Lời giải. Ta có 2   2

 Tịnh tiến đồ thị y  cos x  1 sang phải 2 đơn vị ta được đồ thị hàm số
 
y  cos  x    1.
 2

www.thuvienhoclieu.com Trang 31
www.thuvienhoclieu.com

 
y  cos  x    1
 Tiếp theo tịnh tiến đồ thị  2 xuống dưới 1 đơn vị ta được đồ
 
y  cos  x   .
thị hàm số  2  Chọn D
Câu 59. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


A. y  1  sin 2 x. B. y  cos x. C. y   sin x. D.
y   cos x.
Lời giải. Ta thấy tại x  0 thì y  1 . Do đó loại đáp án C và D.

x
Tại 2 thì y  0 . Do đó chỉ có đáp án B thỏa mãn. Chọn B

Câu 60. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


x x x  x
y  sin . y  cos . y   cos . y  sin    .
A. 2 B. 2 C. 4 D.  2
Lời giải. Ta thấy:
Tại x  0 thì y  0 . Do đó loại B và C.
Tại x   thì y  1 . Thay vào hai đáp án còn lại chỉ có D thỏa. Chọn D
Câu 61. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

www.thuvienhoclieu.com Trang 32
www.thuvienhoclieu.com

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


2x 2x 3x 3x
y  cos . y  sin . y  cos . y  sin .
A. 3 B. 3 C. 2 D. 2
Lời giải. Ta thấy:
Tại x  0 thì y  1 . Do đó ta loại đáp án B và D.
Tại x  3 thì y  1 . Thay vào hai đáp án A và C thì chit có A thỏa mãn. Chọn A
Câu 62. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


   3 
y  sin  x   . y  cos  x  .
A.  4 B.  4 
   
y  2 sin  x   . y  cos  x   .
C.  4 D.  4
Lời giải. Ta thấy hàm số có GTLN bằng 1 và GTNN bằng 1 . Do đó loại đáp án
C.
2
y
Tại x  0 thì 2 . Do đó loại đáp án D.
3
x
Tại 4 thì y  1 . Thay vào hai đáp án còn lại chỉ có A thỏa mãn. Chọn A
Câu 63. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

www.thuvienhoclieu.com Trang 33
www.thuvienhoclieu.com

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


   
y  sin  x   . y  cos  x   .
A.  4 B.  4
   
y  2 sin  x   . y  2 cos  x   .
C.  4 D.  4

Lời giải. Ta thấy hàm số có GTLN bằng 2 và GTNN bằng  2 . Do đó lại A


và B.
3
x
Tại 4 thì y   2 . Thay vào hai đáp án C và D thỉ chỉ có D thỏa mãn. Chọn
D
Câu 64. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


y  sin x . y  sin x .
A. y  sin x. B. C. D. y   sin x.
Lời giải. Ta thấy tại x  0 thì y  0 . Cả 4 đáp án đều thỏa.

x
Tại 2 thì y  1 . Do đó chỉ có đáp án D thỏa mãn. Chọn D
Câu 65. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

www.thuvienhoclieu.com Trang 34
www.thuvienhoclieu.com

y  cos x . y  cos x .
A. y  cos x. B. y   cos x C. D.
Lời giải. Ta thấy tại x  0 thì y  1. Do đó chỉ có đáp án B thỏa mãn. Chọn B
Câu 66. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


y  sin x . y  sin x . y  cos x . y  cos x .
A. B. C. D.
Lời giải. Ta thấy hàm số có GTNN bằng 0 . Do đó chỉ có A hoặc D thỏa mãn.
Ta thấy tại x  0 thì y  0 . Thay vào hai đáp án A và D chỉ có duy nhất A thỏa
mãn.
Chọn A
Câu 67. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


y  tan x . y  cot x .
A. y  tan x. B. y  cot x. C. D.
Lời giải. Ta thấy hàm số có GTNN bằng 0 . Do đó ta loại đáp án A và B.
Hàm số xác định tại x   và tại x   thì y  0 . Do đó chỉ có C thỏa mãn. Chọn
C
Câu 68. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


   
y  sin  x    1. y  2sin  x   .
A.  2 B.  2
www.thuvienhoclieu.com Trang 35
www.thuvienhoclieu.com

   
y   sin  x    1. y  sin  x    1.
C.  2 D.  2
Lời giải. Ta thấy hàm số có GTLN bằng 0 , GTNN bằng 2. Do đó ta loại đán án
 
y  2sin  x     2;2 .
B vì  2
Tại x  0 thì y  2 . Thử vào các đáp án còn lại chỉ có A thỏa mãn. Chọn A
Câu 69. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


y  1  sin x . y  sin x y  1  cos x
A. B. . C. . D.
y  1  sin x
.
y  1  cos x  1 y  1  sin x  1
Lời giải. Ta có và nên loại C và D.
Ta thấy tại x  0 thì y  1 . Thay vào hai đáp án A và B thì chỉ có A thỏa. Chọn A
Câu 70. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm
số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.

Hỏi hàm số đó là hàm số nào?


y  1  sin x . y  sin x y  1  cos x
A. B. . C. . D.
y  1  sin x
.
y  1  cos x  1 y  1  sin x  1
Lời giải. Ta có và nên loại C và D.
Ta thấy tại x   thì y  0 . Thay vào hai đáp án A và B thì chỉ có B thỏa. Chọn B

Vấn đề 6. GIÁ TRỊ LỚN NHẤT – GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT

Câu 71. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  3sin x  2.
A. M  1, m  5. B. M  3, m  1.
C. M  2, m  2. D. M  0, m  2.
Lời giải. Ta có 1  sin x  1 
 3  3sin x  3 5  3sin x  2  1
www.thuvienhoclieu.com Trang 36
www.thuvienhoclieu.com

M  1
  5  y  1   .
 m  5
Chọn A
Câu 72. Tìm tập giá trị T của hàm số y  3cos 2 x  5.
T   1;1 . T   1;11 . T   2;8 . T   5;8 .
A. B. C. D.
Lời giải. Ta có 1  cos 2 x  1   3  3cos 2 x  3 
 2  3cos 2 x  5  8
  T   2;8 .
 2  y  8 
Chọn C
Câu 73. Tìm tập giá trị T của hàm số y  5  3sin x.
T   1;1 . T   3;3 . T   2;8 . T   5;8 .
A. B. C. D.
Lời giải. Ta có 1  sin x  1  1   sin x  1   3  3sin x  3

 8  5  3sin x  2   T   2;8 .
 2  y  8 
Chọn C
 
y  2sin  x    2
Câu 74. Cho hàm số  3 . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. y  4, x  . B. y  4, x  .
C. y  0, x  . D. y  2, x  .
   
1  sin  x    1   2  2sin  x    2
Lời giải. Ta có  3  3
 
  4  2sin  x    2  0  4  y  0
 3 . Chọn C
Câu 75. Hàm số y  5  4sin 2 x cos 2 x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.
Lời giải. Ta có y  5  4sin 2 x cos 2 x  5  2sin 4 x .
Mà 1  sin 4 x  1  2  2sin 4 x  2   3  5  2sin 4 x  7
 3  y  7  y
 y   3;4;5;6;7
nên y có 5 giá trị nguyên. Chọn C
y   2 sin  2016 x  2017 
Câu 76. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số .
A. m  2016 2. B. m   2. C. m  1. D.
m  2017 2.
Lời giải. Ta có
1  sin  2016 x  2017   1   2   2 sin  2016 x  2017    2.
Do đó giá trị nhỏ nhất của hàm số là  2. Chọn B
1
y .
Câu 77. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số cos x  1
1 1
m . m .
A. 2 B. 2 C. m  1. D. m  2.
Lời giải. Ta có 1  cos x  1 .
1
Ta có cos x  1 nhỏ nhất khi và chỉ chi cos x lớn nhất  cos x  1 .

www.thuvienhoclieu.com Trang 37
www.thuvienhoclieu.com

1 1
cos x  1 
y   .
Khi cos x  1 2 Chọn A
Câu 78. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y  sin x  cos x . Tính P  M  m.
A. P  4. B. P  2 2. C. P  2. D. P  2.
 
y  sin x  cos x  2 sin  x   .
Lời giải. Ta có  4
   
1  sin  x    1    2  2 sin  x    2
Mà  4  4
 M  2
  P  M  m  2 2.
 m   2 Chọn B
Câu 79. Tập giá trị T của hàm số y  sin 2017 x  cos 2017 x.
T   2;2 . T   4034;4034 . T    2; 2  .
A. B. C.
T  0; 2  .
D.
 
y  sin 2017 x  cos 2017 x  2 sin  2017 x  
Lời giải. Ta có  4.
   
1  sin  2017 x    1    2  2 sin  2017 x    2
Mà  4  4
   2  y  2   T   2; 2  .
Chọn C
 
y  sin  x    sin x
Câu 80. Hàm số  3 có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
ab a b
sin a  sin b  2cos sin
Lời giải. Áp dụng công thức 2 2 , ta có
      
sin  x    sin x  2cos  x   sin  cos  x   .
 3  6 6  6
 
1  cos  x    1   1  y  1  y
 y   1;0;1 .
Ta có  6  Chọn C
Câu 81. Hàm số y  sin x  cos x đạt giá trị nhỏ nhất tại x  x0 . Mệnh đề nào
4 4

sau đây là đúng?


A. x0  k 2 , k  . B. x0  k , k  .

x0   k , k  .
C. x0    k 2 , k  . D. 2
y  sin x  cos x   sin 2 x  cos 2 x   sin 2 x  cos 2 x    cos 2 x.
4 4
Lời giải. Ta có
Mà 1  cos 2 x  1   1   cos 2 x  1  1  y  1 .
Do đó giá trị nhỏ nhất của hàm số là 1 .
www.thuvienhoclieu.com Trang 38
www.thuvienhoclieu.com

 cos 2 x  1  2 x  k 2  x  k  k   .
Đẳng thức xảy ra Chọn B
Câu 82. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số
y  1  2 cos3 x .
A. M  3, m  1. B. M  1, m  1.
C. M  2, m  2. D. M  0, m  2.
1  cos3 x  1 
 0  cos3 x  1 
 0  2 cos3 x  2
Lời giải. Ta có
M  1
1  1  2 cos3 x  1  1  y  1 
 .
 m   1
Chọn B
 
y  4sin 2 x  2 sin  2 x   .
Câu 83. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số  4

A. M  2. B. M  2  1. C. M  2  1. D. M  2  2.
   1  cos 2 x 
y  4sin 2 x  2 sin  2 x    4    sin 2 x  cos 2 x
Lời giải. Ta có  4   2 
 
 sin 2 x  cos 2 x  2  2 sin  2 x    2.
 4
   
1  sin  2 x    1    2  2  2 sin  2 x    2  2  2
Mà  4  4 .
Vậy giá trị lớn nhất của hàm số là 2  2. Chọn D
Câu 84. Tìm tập giá trị T của hàm số y  sin x  cos x.
6 6

1  1   1
T   ;1 . T   ;1 . T  0;  .
T   0;2 . 2  4   4
A. B. C. D.
Lời giải. Ta có
y  sin 6 x  cos6 x   sin 2 x  cos 2 x   3sin 2 x cos 2 x  sin 2 x  cos 2 x 
2

3 3 1  cos 4 x 5 3
 1  3sin 2 x cos 2 x  1  sin 2 2 x  1  .   cos 4 x.
4 4 2 8 8
1 5 3 1
1  cos 4 x  1     cos 4 x  1    y  1.
Mà 4 8 8 4 Chọn C
Câu 85. Cho hàm số y  cos x  sin x . Mệnh đề nào sau đây là đúng?
4 4

A. y  2, x  . B. y  1, x  . C. y  2, x  .
2
y , x  .
D. 2
Lời giải. Ta có
1
y  cos 4 x  sin 4 x   sin 2 x  cos 2 x   2sin 2 x cos 2 x  1  sin 2 2 x
2

2
1 1  cos 4 x 3 1
 1 .   cos 4 x.
2 2 4 4
1 3 1 1
1  cos 4 x  1     cos 4 x  1    y 1
Mà 2 4 4 2 . Chọn B
www.thuvienhoclieu.com Trang 39
www.thuvienhoclieu.com

Câu 86. Hàm số y  1  2cos x đạt giá trị nhỏ nhất tại x  x0 . Mệnh đề nào sau
2

đây là đúng?

x0   k , k  .
A. x0    k 2 , k  . B. 2
C. x0  k 2 , k  . D. x0  k , k  .
Lời giải. Ta có 1  cos x  1  0  cos 2 x  1 
1  1  2cos 2 x  3.
Do đó giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng 1 .

 cos x  0  x   k .
Dấu ''  '' xảy ra 2 Chọn B
Câu 87. Tìm giá trị lớn nhất M và nhỏ nhất m của hàm số y  sin x  2 cos x.
2 2

A. M  3, m  0. B. M  2, m  0. C. M  2, m  1. D.
M  3, m  1.
y  sin 2 x  2cos 2 x   sin 2 x  cos 2 x   cos 2 x  1  cos 2 x
Lời giải. Ta có
M  2
1  cos x  1   0  cos 2 x  1 1  1  cos 2 x  2   .
 m 1
Do Chọn C
2
y .
Câu 88. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 1  tan 2 x
1 2
M  . M  .
A. 2 B. 3 C. M  1. D. M  2.
2 2
y   2cos 2 x
1  tan x
2
1
Lời giải. Ta có cos 2 x .
Do 0  cos x  1   0  y  2   M  2. Chọn D
2

Câu 89. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y  8sin 2 x  3cos 2 x . Tính P  2M  m 2 .
A. P  1. B. P  2. C. P  112. D. P  130.

Lời giải. Ta có
 
y  8sin 2 x  3cos 2 x  8sin 2 x  3 1  2sin 2 x  2sin 2 x  3.

Mà 1  sin x  1   0  sin 2 x  1  3  2sin 2 x  3  5


M  5
  3  y  5     P  2 M  m 2  1.
m  3 Chọn A
Câu 90. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  2sin x  3 sin 2 x .
2

A. m  2  3. B. m  1. C. m  1. D. m   3.
Lời giải. Ta có y  2sin x  3 sin 2 x  1  cos 2 x  3 sin 2 x
2

 3 1 
 3 sin 2 x  cos 2 x  1  2  sin 2 x  cos 2 x   1
 2 2 
     
 2  sin 2 x cos  sin cos 2 x   1  2sin  2 x    1.
 6 6   6

www.thuvienhoclieu.com Trang 40
www.thuvienhoclieu.com

   
1  sin  2 x    1   1  1  2sin  2 x    3 
 1  y  3.
Mà  6   6 
Do đó giá trị nhỏ nhất của hàm số là 1. Chọn B
Câu 91. Tìm tập giá trị T của hàm số y  12sin x  5cos x.
T   1;1 . T   7;7  . T   13;13 .
T   17;17  .
A. B. C. D.
 12 5 
y  12sin x  5cos x  13  sin x  cos x  .
Lời giải. Ta có  13 13 
12 5
 cos     sin 
Đặt 13 13 . Khi đó
y  13  sin x cos   sin  cos x   13sin  x   
  T   13;13 .
 13  y  13 
Chọn C
Câu 92. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y  4sin 2 x  3cos 2 x.
A. M  3. B. M  1. C. M  5. D. M  4.
4 3 
y  4sin 2 x  3cos 2 x  5  sin 2 x  cos 2 x 
Lời giải. Ta có 5 5 .
4 3
 cos     sin 
Đặt 5 5 . Khi đó
y  5  cos  sin 2 x  sin  cos 2 x   5sin  2 x   
  5  y  5   M  5. Chọn C
Câu 93. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số
y  sin 2 x  4sin x  5 . Tính P  M  2m 2 .
A. P  1. B. P  7. C. P  8. D. P  2.
y  sin 2 x  4sin x  5   sin x  2   1.
2
Lời giải. Ta có
1   sin x  2   9
2
1  sin x  1   3  sin x  2  1 
Do
 M  10
 2   sin x  2   1  10 
2
  P  M  2m 2  2.
m  2 Chọn D
Câu 94. Hàm số y  cos x  cos x có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên?
2

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
2
 1 1
y  cos x  cos x   cos x    .
2

Lời giải. Ta có  2 4
2
3 1 1  1 9
1  cos x  1     cos x     0   cos x   
Mà 2 2 2  2 4
2
1  1 1 1
     cos x     2  y
   y  2   y   0;1;2
4  2 4 4 nên có 3 giá
trị thỏa mãn. Chọn C

www.thuvienhoclieu.com Trang 41
www.thuvienhoclieu.com

Câu 95. Hàm số y  cos x  2sin x  2 đạt giá trị nhỏ nhất tại x0 . Mệnh đề nào
2

sau đây là đúng?


 
x0   k 2 , k  . x0    k 2 , k  .
A. 2 B. 2
C. x0    k 2 , k  . D. x0  k 2 , k  .
Lời giải. Ta có y  cos x  2sin x  2  1  sin x  2sin x  2
2 2

  sin 2 x  2sin x  3    sin x  1  4.


2

 0   sin x  1  4
2
1  sin x  1 
 2  sin x  1  0 

 0    sin x  1  4 
 4    sin x  1  4  0
2 2

.
0
Suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số bằng .

 sin x  1  x    k 2  k   .
Dấu ''  '' xảy ra 2 Chọn B
Câu 96. Tìm giá trị lớn nhất M và nhất m của hàm số y  sin x  2cos x  1
4 2

A. M  2, m  2. B. M  1, m  0.
C. M  4, m  1. D. M  2, m  1.
y  sin 4 x  2cos 2 x  1  sin 4 x  2  1  sin 2 x   1   sin 2 x  1  2.
2

Lời giải. Ta có
1   sin 2 x  1  4
2
0  sin 2 x  1 
1  sin 2 x  1  2 
Do
M  2
 1   sin 2 x  1  2  2 
2
  .
m  1 Chọn D
Câu 97. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số y  4sin x  cos 4 x .
4

A. m  3. B. m  1. C. m  3. D. m  5.


2
 1  cos 2 x 
y  4sin x  cos 4 x  4.     2cos 2 x  1
4 2

Lời giải. Ta có  2 
  cos 2 2 x  2cos 2 x  2    cos 2 x  1  3  3.
2

 0   cos 2 x  1  4
2
1  cos 2 x  1 
 0  cos 2 x  1  2 

 1    cos 2 x  1  3  3 
2
  m  1.
Chọn B
Câu 98. Tìm giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số
y  7  3cos 2 x .
A. M  10, m  2. B. M  7, m  2.
C. M  10, m  7. D. M  0, m  1.
Lời giải. Ta có 1  cos x  1 
 0  cos 2 x  1

 4  7  3cos 2 x  7 
 2  7  3cos 2 x  7 . Chọn B

www.thuvienhoclieu.com Trang 42
www.thuvienhoclieu.com

Câu 99. Số giờ có ánh sáng mặt trời của một thành phố A trong ngày thứ t của
 
y  4sin   t  60    10
năm 2017 được cho bởi một hàm số 178  với t   và
0  t  365 . Vào ngày nào trong năm thì thành phố A có nhiều giờ có ánh sáng
mặt trời nhất?
A. 28 tháng 5. B. 29 tháng 5. C. 30 tháng 5. D. 31 tháng 5.

   
sin   t  60    1 
 y  4sin   t  60    10  14.
Lời giải. Vì 178  178 
 
 y  14  sin   t  60    1
Ngày có ánh sáng mặt trời nhiều nhất 178 
 
  t  60    k 2  t  149  356k .
178 2
149 54 k
0  t  365   0  149  356k  365   k  k  0
Do 356 89 .
Với k  0   t  149 rơi vào ngày 29 tháng 5 (vì ta đã biết tháng 1 và 3 có 31
ngày, tháng 4 có 30 ngày, riêng đối với năm 2017 thì không phải năm nhuận nên
tháng 2 có 28 ngày hoặc dựa vào dữ kiện 0  t  365 thì ta biết năm này tháng 2
chỉ có 28 ngày).
Chọn B
Câu 100. Hằng ngày mực nước của con kênh lên xuống theo thủy triều. Độ sâu h
(mét) của mực nước trong kênh được tính tại thời điểm t (giờ) trong một ngày bởi
 t  
h  3cos     12.
công thức  8 4 Mực nước của kênh cao nhất khi:
A. t  13 (giờ). B. t  14 (giờ). C. t  15 (giờ). D.
t  16 (giờ).
Lời giải. Mực nước của kênh cao nhất khi h lớn nhất
 t   t 
 cos     1    k 2
 8 4 8 4 với 0  t  24 và k  .
Lần lượt thay các đáp án, ta được đáp án B thỏa mãn. Chọn B
t 
t  14    2
Vì với 8 4 (đúng với k  1  )

www.thuvienhoclieu.com Trang 43

You might also like