You are on page 1of 18

T H Sản xuất H'

C1 NVL, CCDC C5 C7
TSCĐ C6
Sức lao động C8

C2, C3, C4
Ôn NLKT hoạt động sản xuất, kinh doanh Người sử dụng thông tin kế toán

Hệ thống kế toán
dữ liệu
thu thập phân loại, xử lý, phân tích cung cấp thông tin (kinh tế, tài chí

Quy trình Lập chứng từ ghi sổ lập BC

Kết cấu tài khoản Tài sản Nguồn vốn (nợ phải trả, vốn chủ sở hữu)
SDĐK SDĐK

Tổng PS tăng Tổng PS giảm Tổng PS giảm Tổng PS tăng


SDCK SDCK

SDCK = SDĐK + Tổng PS tăng - Tổng PS giảm

Bảng CĐKT (thời điểm)

Chi phí Doanh thu, thu nhập

BC KQHĐKD

Định khoản

Chuyển khoản thanh toán nợ phải trả người bán 100


Bước 1 Bước 2 Bước 3
xác định đối tượng kế toán xác định sự biến động dựa vào kết cấu=> bút toán
Nợ phải trả người bán(Nguồn vốn) giảm Nợ TK 331
TG ngân hàng (tài sản) giảm Có TK 112

KẾ TOÁN TIỀN TG không kỳ hạn 500 TK 112 - TGNH


TG có kỳ hạn 800 thanh toán

TK - Tiền

bán hàng
Doanh thu bán hàng (TK 511) thu tiền chi tiền
(8) (14, 15)
Phải thu KH (TK 131) thu nợ
(2)

(8) Công ty Mai hoàng VAT 10% Cty Việt Luật


Nợ TK 112 10,635,000 Nợ TK 153
Có TK 511 9,668,182 Nợ TK 133
Có TK 333 966,818 Có TK 112

KẾ TOÁN PHẢI THU TK 13-


TK 131
TK 133
TK 136
TK 138

Phải thu khách hàng (TK 131) TK 131 - PTKH (người mua)

TS Khoản phải thu KH p/s Người mua trả tiền trước

Đã giao hàng Chưa giao hàng

(1) Bán hàng chưa thu tiền


Công ty Mai hoàng VAT 10%
Nợ TK 131-MH ###
Có TK 511 9,668,182
Có TK 333 966,818
(6) Cty Mai Hoàng trả nợ
Nợ TK 112 ###
Có TK 131-MH ### Nợ phải thu giảm
(6) Người mua trả tiền trước 1E+08
Nợ TK 112 ###
Có TK 131- AB ### Nợ phải trả tăng

Thuế GTGT thuế gián thu


Người nộp thuế người bán
Người chịu thuế người tiêu dùng cuối cùng
Đối tượng chịu thuế sản phẩm dịch vụ

VAT 10% mua NVL (vải) Sản xuất


NB A Công ty may L09
Giá chưa có thuế 100
Thuế GTGT được 10
Số tiền phải than 110

Mua vải
Cty may L09 không phải là người chịu thuế Nợ TK 152
đã trả tiền thuế GTGT khi mua Nợ TK 133
Có TK 331-NBA
Khoản phải thu nhà nước
TK 133 - VAT được khấu trừ
(6)Khấu trừ (tháng, quý)
(1, 2)phát sinh 10 10
TK 111, 112
5

Dự phòng tổn thất TS Tài sản (giảm)


lập BCTC năm
Chi phí

Dự phòng phải thu khó đòi

Khoản phải thu Khó đòi


định lượng định tính
Thời gian quá hạn Bằng chứng về sự giải thể, phá sản

TK 229 - DPTT tài sản


SDĐK
SDĐK
VD1
VD KHA
TK 131-KHA (Dư nợ) ###
Thời hạn nợ 02/03/N-1-02/06/N-1
Hiện tại 31/12/N Kỳ kế toán Năm
Xem xét việc lập dự phòng cho KH-A kể từ ngày quá hạn

Ngày lập dự phòng 31/12/N-1 31/12/N


quá hạn >6 tháng
tỷ lệ 30%
Mức dự phòng cầ ###
Mức dự phòng cầ ###
31/12/N-1
TK 229(3) - DP phải thu khó đòi TK 642
0 1/1/N-1
lập dự phòng
31/12/N-1
(1a)
### 150,000,000

### 31/12/N-1

TK 229(3) - DP phải thu khó đòi TK 642


###

50,000

### 31/12/N-1

Hoàn nhập31/12/N-1
dự phòng (1b)
VD2
Giả định KH A đến ngày 15/4/N phá sản
thu hồi TGN ###

15/04/N xử lý tài chính (xóa nợ)

TK 131-KHA TK 229(3) - DP phải thu khó đòi (KHA)


500,000,000 xử lý tài chính 15/04/N 150,000,000
### 150,000,000

TK 112

200,000,000

TK 642

150,000,000

1/4/N+1 KH trả nợ bằng TGNH (sau 100,000,000.00

Nợ TK 112 ###
Có TK 711 ###

Kế toán nợ phải trả


TK 3-

Thanh toán nợ nghĩa vụ nợ (tăng)

TK 331-PTNB

Thanh toán nợ nghĩa vụ nợ Mua vải


(mua chưa trNợ TK 152 100
Nợ TK 133 10
Có TK 331- 110
Trả nợ
Nợ TK 331- 110
Có TK 112 110
Trả trước c 200
Nợ TK 331- 200
Có TK 112 200

TK 341-Vay(ghi nợ gốc)

Thanh toán nợ nghĩa vụ nợ vay (tăng)


giải ngân

Lãi vay Chi phí tài chính

Phát hành trái phiếu MG ><= Giá phát hành


trả lãi trước
Trả lãi định kỳ
trả lãi sau

Quỹ khoa học và công nghệ


Trích lập tính vào CP QLDN
Chi phí trả trước
Quý 1 Quý 2 Quý 3

ĐVT: tr 120 120 120


VAT: 10%
Kỳ kế toán quý
Bắt đầu thuê Thanh toán t480
Thuê văn phòng làm trụ sở DN
Thời gian thuê 3 năm CP trả trước
Tiền thuê thanh toán đầu mỗi 480/năm (chưa thuế) Nợ TK 242 480
Nợ TK 133 48
Chi phí quản lý doanh nghiệp (bản chất) Có TK 112 528

Phát sinh quý 1

Ko ghi nhận toàn bộ cho Chi phí quản lý doanh nghiệp của quý 1 vì là chi phí cả năm

Cả 4 quý phải chịu chi phí này

CP trả trước

Phân bổ
TK 242-CP trả trước TK 642
Quý 1-> Quý 4
Quý 1 480 120 120
120 120
120 120
120 120

Chi phí phải trả

ĐVT: tr Quý 1 Quý 2 Quý 3


VAT: 10%
Kỳ kế toán quý 120 120 120
Bắt đầu thuê
Thuê văn phòng làm trụ sở DN
Thời gian thuê 3 năm
Tiền thuê thanh toán cuối mỗ 480/năm (chưa thuế)

TK 335 - CP phải trả Tính trước v TK 642


Quý 1-> Q4
Qúy 4 480 120 120
CP phát sinh 120 120
120 120
120 120

Kế toán ngoại tệ

Khoản mục tiền tệ gốc ngoại tệ


Tiền và tương đương tiền
Nợ phải thu
Nợ phải trả

Chênh lệch tỷ giá


CLTG nghiệp vụ kinh tế phát sinh liên quan đến ngoại tệ trong kỳ
Đánh giá lại các khoản mục tiền tệ gốc ngoại tệ cuối kỳ
Chuyển đổi BCTC ngoại tệ sang VND

Tỷ giá sử dụng trong kế toán


Khoản mục

a. áp dụng cho các NVKT phát Tiền

Tỷ giá GDTT Nợ phải thu


Nợ phải trả
(Ngân hàng nơi
Tỷ giá kế toán DN giao dịch b. đánh giá lại KMTT gốc ngoại tệ
:TG mua-bán)

a.Tỷ giá GSTT đích danh Nợ phải thu


Tỷ giá ghi sổ Nợ phải trả
(sổ sách kế toán của DN)

b.Tỷ giá BQGQ Tiền

Ngày 12/04/N Xuất khẩu lô sp A, KHX đã nhận hàng


Giá xuất khẩu
(USD), thuế XK: 50,000
0%

Tỷ giá mua - bán 23,100 23,500


12/5/N KH thanh toán
TK 131 - KHX

Ngày 12/04 1,155,000,000 1,155,000,000


23,100 23,100

TGGD thực tế TGGS thực tế đích danh

TK Tiền TK Nợ phải thu

TG GD thực tế TG ghi sổ TG GD thựcTG ghi sổ


- Tỷ giá hợp đồng TGGS BQGQ - Tỷ giá mu Tỷ giá GSTT đích danh
- Tỷ giá mua

TK Nợ phải trả

TG ghi sổ TG GD thực tế
Tỷ giá GSTT - Tỷ giá bán
Nhập khẩu trực tiếp một nguyên vật liệu 1. Nợ TK 152 352,500,000
Có TK 331 - A 352,500,000
từ Singapore chưa thanh toán cho nhà
xuất khẩu XK. Giá CIF: 15.000USD. Tỷ 2. Nợ TK 331-A 352,500,000

giá mua-bán chuyển khoản do VCB niêm Có TK 112(2)


Có TK 515
343,500,000
9,000,000

yết: 23.200-23.500 VND/USD.


Chuyển khoản thanh toán cho nhà xuất
khẩu
3) Xuất XK. Biết
khẩu trực tiếp rằng tỷ giá
lô sản phẩm ghinhàsổnhập
A cho tiền gửi
khẩu NK chưa
3. Nợthu
TK 131-X 187,200,000
tiền. Giá FOB: 8.000USD. Tỷ giá mua-bán chuyển khoảnCó TKdo511 187,200,000
ngoại tệ tại VCB: 22.900 VND/USD; Tỷ
VCB niêm yết: 23.400-23.700 VND/USD
giá mua-bán
4) Nhà chuyển
nhập khẩu NK khoản
chuyển khoản dotoán.
thanh VCBTỷ giániêm
mua-bán chuyển
khoản do VCB niêm yết: 23.450-23.600 VND/USD.
yết : 23.300-23.600 VND/USD. 4.Nợ TK 112(2) 187,600,000
Có TK 131-X 187,200,000
Có TK 515 400,000

5) Chi tiền VND mua 10.000 USD. Tỷ giá trên hợp đồng: 5. Nợ TK 112(2) 234,000,000
23.400 VND/USD Có TK 112(1) 234,000,000

6) Bán 10.000 USD thu VND. Biết rằng tỷ giá ghi sổ tiền 6. Nợ TK 635 1,000,000
mặt ngoại tệ: 23.100 VND/USD; Tỷ giá trên hợp Nợ TK 112(1) 230,000,000
Có TK 112(2) 231,000,000
đồng: 23.000 VND/USD
T'

Bên trong Nhà quản lý


i sử dụng thông tin kế toán
Bên ngoài nhà đầu tư
nhà nước
chủ nợ
cấp thông tin (kinh tế, tài chính)
BCTC(bên trong, bên ngoài) KTTC1 Bảng CĐKT (BC tình hình tài chính)
BCKQHĐKD
BCQTri (bên trong) BC LCTT
Thuyết minh BCTC
ợ phải trả, vốn chủ sở hữu)

ào kết cấu=> bút toán


100
100

500

mua yếu tố đầu vào, chi trả CP

9,668,182
966,818
10,635,000

NV
i tiêu dùng cuối cùng
hẩm dịch vụ

Bán Áo
KH X
Giá bán chưa thuế GTGT 150
Thuế GTGT phải nộp 15
Số tiền KH thanh toán 165

Bán áo
100 Nợ TK 131 165
10 Có TK 333 15
110 Có TK 511 150

TK 333 - VAT phải nộp


ấu trừ (tháng, quý)
10 15 TH1

5
Nộp tiền thuế VAT
8 TH2
10 TH3
50,000
hó đòi (KHA)
Quý 4

120
Quý 4

120

Nợ TK 335 480
480 Thanh toán tiền thuê Nợ TK 133 48
Có TK 112 528
CP quản lý doanh nghiệp (bản chất)

Ko ghi nhận toàn bộ cho Chi phí quản lý doanh nghiệp của quý 1 vì là chi phí cả năm

Chi phí phải trả

Tính trước vào chi phí


TG ghi nhận Thời điểm ghi nhận
Tỷ giá hợp
đồng
mua, thu ngoại tệ
Tỷ giá mua

Tỷ giá mua Phát sinh nợ phải thu


Tỷ giá bán Phát sinh nợ phải trả

Thu hồi nợ
Trả nợ

Chi tiền

12/5/N

thực tế đích danh


23,500

22,900

You might also like