Professional Documents
Culture Documents
Chuong 5 - L09 - HKi2021
Chuong 5 - L09 - HKi2021
Khác lượng một kỳ liên quan đến SP, dịch vụ hoàn thành
Khoản mục chi phí nằm trong giá thành sản phẩm
TK 622
phản ánh CP p/s K/c
CPNC trực tiếp CPNC trực tiếp
TK 627
phản ánh CP p/s K/c
CP SXC CP SXC
Tổng PS Nợ: CPSXPSTK (B)
SDCK: CPSXDDCK (C)
TK 152 TK 621
(2)
15,000 300,000 300,000 15,000
TK 152 TK 621
(2)
300,000 300,000
-27,000 -27,000
(3) VL thừa chuyển sang kỳ sau
Đánh giá SPDD theo CP NVL CPNVL chiếm tỷ trọng lớn trong tổng CPSX
Giá trị SPDDCK (NVL trực tiếp) 472,500 Tổng giá thành
K/c
218,000 218,000 218,000
K/c
192,000 192,000 192,000
5,010,000
472,500
VD3: (ĐVT: 1000đ)
Tính giá trị SP-A dở dang tại DN Phát Đạt theo phương pháp ước tính sản lượng tương đươ
Trong tháng 6/N đã sản xuất được 1.700 SP hoàn thành, 525 SP dở dang, trong đó 100 SP có
250 SP mức độ hoàn thành 60%, 175 SP mức độ hoàn thành 40%. CP NVL trực tiếp bỏ vào 1
CP còn lại theo tiến độ
SPDDCK
+ CPSXDDCK
Z = A + B -C
P đánh giá theo CP NVL trưc tiếp và NVL chính. Tính tổng giá thành (sơ đồ chữ T)
4,662,500
4,662,500
háp ước tính sản lượng tương đương, cho biết:
5.300 + 1.280.000
X 525 = 371.700
1700 + 525
234.080 +1.385.020
X 300 = 242.865
1700 + 300