You are on page 1of 6

KẾ TOÁN CHI PHÍ SẢN XUẤT VÀ TÍNH GIÁ THÀNH SẢN PHẨM

CP sản xuất Giá thành sản phẩm

Khác lượng một kỳ liên quan đến SP, dịch vụ hoàn thành

Giống chất Hao phí LĐ sống: sức lao động


LĐ vật hóa: NVL, CCDC, TSCĐ

đầu vào Tháng 3


T H Sản xuất

SPDDĐK NVL, CCDC, TSCĐ, SLĐ Thành phẩm

CPSXDDĐK + CPSXPS trong kỳ = Giá thành SX


=> Giá thành = CPSXDDĐK + CPSXPS trong kỳ - CPSXDDCK

Khoản mục chi phí nằm trong giá thành sản phẩm

Giá thành toàn bộ = Giá thành sản xuất + CPBH + CPQLDN

TK 621 TK 154 - CPSXKDDD


phản ánh CP p/s K/c SDĐK: CPSXDDĐK (A)
CPNVL trực tiếp CPNVL trực tiếp

TK 622
phản ánh CP p/s K/c
CPNC trực tiếp CPNC trực tiếp

TK 627
phản ánh CP p/s K/c
CP SXC CP SXC
Tổng PS Nợ: CPSXPSTK (B)
SDCK: CPSXDDCK (C)

Kế toán CPNVL trực tiếp


Vải (xuất kho) Chỉ (xuất kho)
Áo sơ mi Cotton => TK 621 (Áo sơ mi)
dùng chung may áo sơ mi và quần jean
Quần Jean Jean => TK 621 (Quần Jean)

TK 152 TK 621
(2)
15,000 300,000 300,000 15,000

(1) VL thừa nhập lại kho

TK 152 TK 621
(2)
300,000 300,000

-27,000 -27,000
(3) VL thừa chuyển sang kỳ sau

Đánh giá sản phẩm dở dang

Đánh giá SPDD theo CP NVL CPNVL chiếm tỷ trọng lớn trong tổng CPSX

VD2: (ĐVT: 1000đ)


Tình hình sản xuất SP-A tại DN Cường Thịnh trong tháng 6/N như sau:
CP sản xuất dở dang đầu tháng: 125.000.
Tổng CP sản xuất phát sinh trong tháng 5.010.000, trong đó:
+ CP NVL trực tiếp 4.600.000 (VLC: 4.170.000, VLP: 430.000),
+ CP nhân công trực tiếp: 218.000
+ CP sản xuất chung: 192.000
- SL SP hoàn thành: 1.800, SP dở dang: 200
Yêu cầu: Xác định giá trị SPDD cuối kỳ trong trường hợp áp dụng PP đánh giá theo CP NVL trưc tiếp và NVL c

Giá trị SPDDCK (NVL trực tiếp) 472,500 Tổng giá thành

TK 621 TK 154 - CPSXKDDD


K/c 125,000
4,600,000 4,600,000 4,600,000

K/c
218,000 218,000 218,000

K/c
192,000 192,000 192,000
5,010,000
472,500
VD3: (ĐVT: 1000đ)
Tính giá trị SP-A dở dang tại DN Phát Đạt theo phương pháp ước tính sản lượng tương đươ

Trong tháng 6/N đã sản xuất được 1.700 SP hoàn thành, 525 SP dở dang, trong đó 100 SP có
250 SP mức độ hoàn thành 60%, 175 SP mức độ hoàn thành 40%. CP NVL trực tiếp bỏ vào 1
CP còn lại theo tiến độ

SL SP quy đổi = 100x80%+250x60%+175x40% = 300

CPSXDD cuối kỳ (đưa vào SX 1 lần ban


đầu_NVL trực tiếp)
295.300 + 1.280.000
=
1700 + 525

CPSXDD cuối kỳ (đưa vào SX theo tiến 234.080 +1.385.020


độ CP NC trực tiếp và CP SXC)
=
1700 + 300

CP SX dở dang cuối kỳ = 371700+ 242.865 = 614.5


Tổng giá thành = 520.580 + 2.675.000 - 614.565 = 2.58
đầu ra
H'

SPDDCK

+ CPSXDDCK

CP NVL trực tiếp


CP NC trực tiếp
CP SX chung

154 - CPSXKDDD TK 155 - Thành phẩm


K/c Tổng Giá thành

Z = A + B -C

tập hợp chung => phân bổ


ong tổng CPSX

P đánh giá theo CP NVL trưc tiếp và NVL chính. Tính tổng giá thành (sơ đồ chữ T)

4,662,500

154 - CPSXKDDD TK 155 - Thành phẩm

K/c Tổng Giá thành


4,662,500 4,662,500

4,662,500
háp ước tính sản lượng tương đương, cho biết:

5 SP dở dang, trong đó 100 SP có mức độ hoàn thành 80%,


nh 40%. CP NVL trực tiếp bỏ vào 1 lần ngay từ ban đầu, các

5.300 + 1.280.000
X 525 = 371.700
1700 + 525

234.080 +1.385.020
X 300 = 242.865
1700 + 300

cuối kỳ = 371700+ 242.865 = 614.565


0.580 + 2.675.000 - 614.565 = 2.581.015

You might also like