You are on page 1of 5

ĐVT: 1.

000đ
Nghiệp vụ phát sinh trong quý 2/N

Cho số dư ngày 01/04/N như sau:


- TK 121 – Chứng khoán kinh doanh: 12.507.000, chi tiết:
+ CPX: 4.503.000, 150.000 cổ phiếu X
+ CPY: 8.004.000, 200.000 cổ phiếu Y
- TK 128 – Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn: 4.000.000, Chi tiết:
+ Tiền gửi có kỳ hạn 2 tháng: 2.800.000 (ngày gửi 15/03, tự động tái tục sau khi đáo hạn).
+ Trái phiếu M: 1.200.000, số lượng 1.200 trái phiếu M
- TK 229 (2291) - Dự phòng chứng khoán kinh doanh
+ Cổ phiếu X: 700.000
+ Cổ phiếu Y: 2.000.000

Câu 1: Định khoản các nghiệp vụ kinh tế phát sinh

1 Nợ TK 128 1,000,000
Ngày 20/05: Doanh nghiệp rút quỹ tiề
Có TK 111 1,000,000

2 Nợ TK 112 3,600,000
Nợ TK 2291 700,000
Nợ TK 635 203,000
Có TK 121 4,503,000 Ngày 18/06: Doanh nghiệp bán toàn b

Nợ TK 635 14,400
Có TK 112 14,400

3 Nợ TK 635 804,000
Ngày 30/06: Lập dự phòng chứng kh
Có TK 2291 804,000

Câu 2: Phản ánh các nghiệp vụ kinh tế phát sinh lên sơ đồ chữ T và tính số dư kỳ vào ngày 30/06

TK 121 TK 128
12,507,000 4,000,000

4,503,000 1,000,000

- 4,503,000 1,000,000
8,004,000 5,000,000
Câu 3: Trình bày thông tin trên bảng cân đối kế toán vào ngày 30/06/N

Chỉ tiêu Số dư cuối kỳ


Tài sản ngắn hạn
Đầu tư tài chính ngắn hạn 10,200,000
Chứng khoán kinh doanh 8,004,000
Dự phòng giảm giá chứng khoán kinh doanh (2,804,000)
Đầu tư nắm giữ đến ngày đáo hạn 5,000,000
tục sau khi đáo hạn).

20/05: Doanh nghiệp rút quỹ tiền mặt gửi kỳ hạn 2 tháng tại ngân hàng ABC: 1.000.000.

18/06: Doanh nghiệp bán toàn bộ cổ phiếu X, giá bán 24/cổ phiếu, phí giao dịch: 0,4% trên giá trị giao dịch.

30/06: Lập dự phòng chứng khoán kinh doanh Y, biết rằng giá thị trường của cổ phiếu Y tại ngày 30/06: 26/cổ ph

à tính số dư kỳ vào ngày 30/06/N của các tài khoản sau

TK 128 TK 229 (2291)


2,700,000

700,000 804,000

- 700,000 804,000
2,804,000
Số dư đầu kỳ

13,807,000
12,507,000
(2,700,000)
4,000,000
n giá trị giao dịch.

ại ngày 30/06: 26/cổ phiếu.

You might also like