You are on page 1of 133

www.ykhoa247.

com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí


Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
TẮC MẠCH CẤP TÍNH CHI.
1. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào là nguyên nhân gây tắc mạch cấp
tính ở chi:
A. Rung nhĩ kịch phát
B. Phình động mạch chủ bụng và động mạch khoeo.
C. Phình động mạch cảnh.
D. Câu A, B đúng. @
E. Câu A, B, C đúng
2. Thuyên tắc mạch máu ở chi là do:
A. Một cục máu đông hình thành tại chỗ xơ vữa mạch máu.
B. Một cục máu đông di chuyển từ nơi khác đến.
C. Nguyên nhân hay gặp là ở tim hoặc ở động mạch.
D. Nguyên nhân hay gặp là ở tim, động mạch và tĩnh mạch.
E. Câu B, C đúng.@
3. Chọn câu đúng nhất:
A. Tắc mạch cấp trên động mạch xơ vữa là nguyên nhân hay gặp nhất trong tắc mạch do
huyết khối.@
B. Huyết khối tắc mạch cấp là nguyên nhân gây tắc mạch ngoại vi hay gặp nhất.
C. Huyết khối gây tắc mạch cấp có thể do nguyên nhân tĩnh mạch.
D. Câu A, B, C đúng.
E. Câu A, B, C sai.
4. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào làm gia tăng sự suy giảm lưu lượng
máu bên dưới vị trí tắc mạch:
A. Tăng huyết áp động mạch.
B. Sốc giảm thể tích máu. @
C. Tuần hoàn bàng hệ ở chi nhiều.
D. Câu A, B đúng.
E. Câu, A, B, C đúng.
5. Các rối loạn chuyển hoá có thể gặp do tắc mạch cấp là:
A. Giảm K+ máu, tăng uré máu.
B. Tăng K+ máu, tăng Ca++ máu.
C. Tăng K+ máu, Ca++ máu, Myoglobuline máu, tăng Créatinin máu@.
D. Tăng K+ máu, Ca++ máu, kiềm chuyển hoá.
E. Tấ cả đều sai.
6. Chẩn đoán thiếu máu cấp ở chi chủ yếu dựa vào:
A. Chụp động mạch.
B. Siêu âm Doppler mạch máu
C. Siêu âm Doppler mạch máu + chụp động mạch.
D. Lâm sàng.@
E. Tất cả đều sai.
7. Đứng trước một trường hợp thiếu máu cấp tính chi, yếu tố nào là quan
trọng nhất để xác định mức độ nặng:
A. Mất mạch.
B. Chân lạnh.
C. Mất cảm giác và vận động.@
1
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
D. Đau khi áp vào khối cơ ở chi.
E. Không có các yếu tố nào kể trên
8. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào không đặc trưng cho thiếu máu cấp ở
chi:
A. Mất cảm giác vận động.
B. Lạnh ở chi.
C. Phù ở chi. @
D. Đau khi ép vào khối cơ ở chi.
E. Tím ở chi.
9. Trong các yếu tố sau đây, yếu tố nào thường được xem là cơ bản nhất để
xác định mức độ trầm trọng của thiếu máu cấp ở chi:
A. Mất mạch, đau ở chi.
B. Lạnh chi, chi tái nhợt.
C. Giảm, mất cảm giác vận động. @
D. Tắc mạch do nguyên nhân thuyên tắc.
E. Tắc mạch do nguyên nhân xơ vữa.
10. Xác định mức độ nặng của thiếu máu cấp tính ở chi dựa vào:
A. Lâm sàng + cận lâm sàng.
B. Giảm + mất cảm giác ở chi thiếu máu.
C. Giảm, mất cảm đau, tổn thương da, hoại tử ở chi thiếu máu. @
D. Câu A, B, C đúng
E. Câu A, B, C sai.
11. Trên lâm sàng, để xác định sơ bộ vị trí tắc mạch, người ta dựa vào:
A. Vị trí đau ban đầu
B. Vị trí mất mạch
C. Giới hạn thiếu máu ở chi
D. Câu A, B đúng
E. Câu A, B, C đúng@
12. Tắc mạch ở chi dưới hay gặp ở các vị trí sau:
A. Chạc 3 động mạch chủ - chậu
B. Động mạch đùi - khoeo
C. Động mạch mu chân
D. Câu A, B đúng @
E. Câu A, B, C đúng
13. Trong các dấu hiệu sau, dấu hiệu nào chứng tỏ thiếu máu cấp ở chi dưới
không hồi phục:
A. Phù chi
B. Hệ tĩnh mạch nông xẹp
C. Tím chi
D. Lạnh toàn bộ chi
E. Cứng các khối cơ ở bụng - chân@
14. Khi tắc ở chạc 3 động mạch chủ - chậu, trên lâm sàng có thể thấy:
A. Thiếu máu 1 chi nặng nề
B. Mất cảm giác vận động 2 chi muộn
C. Mạch đùi 2 bên sờ yếu
2
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
D. Thiếu máu ở 2 chi lan lên đến gối
E. Bệnh nhân thường trong tình trạng sốc, trụy tim mạch@
15. Trong các vị trí sau, vị trí nào hay bị tắc mạch cấp nhất:
A. Động mạch tạng
B. Động mạch chủ bụng (chạc 3 chủ - chậu)
C. Động mạch khoeo
D. Động mạch cánh tay
E. Động mạch đùi - khoeo @
16. Các đặc điểm nào sau đây gợi ý nguyên nhân tắc mạch cấp do thuyên tắc:
A. Xảy ra ở bệnh nhân lớn tuổi, diễn tiến từ từ
B. Xảy ra đột ngột, đau dữ dội@
C. Có bệnh lý động mạch từ trước
D. A, B, C đúng
E. A, B, C sai.
17. Đặc điểm nào sau đây gợi ý tắc mạch cấp do huyết khối động mạch cấp:
A. Xảy ra ở người trẻ
B. Diễn tiến nhanh, xảy ra đột ngột
C. Thường có bệnh lý động mạch từ trước, tuy nhiên thường không có bất thường ở tim@
D. A, B, C đúng
E. A, B, C sai
18. Để phân biệt nguyên nhân tắc mạch cấp do thuyên tắc hay do huyết khối
cấp, người ta dựa vào:
A. Tuổi, giới tính
B. Tuổi, đặc điểm khởi bệnh
C. Tuổi, đặc điểm xuất hiện và tính cách của đau, tiền sử tim mạch và bệnh lý động mạch
trước đó@
D. Tuổi, đặc điểm và tính chất của đau, tiền sử hút thuốc lá
E. Các câu trên đều đúng
19. Khi lâm sàng xác định được tắc mạch cấp ở chi. Động tác đầu tiên phải
làm ngay là:
A. Chuyển bệnh nhân lên tuyến trên
B. Ủ ấm chi, dùng băng gián lên phần chi thiếu máu
C. Dùng Héparine tĩnh mạch@
D. Dùng Héparine tĩnh mạch và kháng sinh tĩnh mạch
E. Các câu trên đều đúng
20. Thiếu máu cấp tính ở động mạch cánh tay có thể do nguyên nhân nào sau
đây:
A. U nhầy nhĩ trái
B. Loạn nhịp tim
C. Huyết khối trong túi phình động mạch chủ - bụng
D. A, B đúng @
E. A., B, C đúng
21. Huyết khối cấp gây tắc mạch cấp tính chi có thể là:
A. Hẹp 2 lá khít
B. Viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn
3
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
C. U nhầy nhĩ trái
D. Phình động mạch chủ bụng
E. Tất cả đều sai@
22. Yếu tố nào sau đây không đúng khi thiếu máu cấp ở chi vào viện trong 6
giờ đầu:
A. Lạnh chi
B. Mất mạch ở hạ lưu
C. Giảm, mất cảm giác vận động ở chi
D.Tuần hoàn tĩnh mạch trở về chậm hoặc không có, tĩnh mạch giảm
E. Đi lặc cách hồi@
23. Điều trị thiếu máu cấp ở chi bao gồm: (chọn câu đúng nhất)
A. Lấy bỏ cục máu gây tắc mạch
B. Dùng kháng đông loại kháng vitamine K
C. Dùng thuốc giãn mạch qua đường tĩnh mạch@
D. Dùng Héparine qua đường tĩnh mạch + lấy bỏ cục máu đông gây tắc mạch
E. Tất cả đều đúng
24. Chọn câu đúng nhất:
A. Thiếu máu cấp tính ở chi là một cấp cứu nội, ngoại khoa, cần phải nhập viện kịp thời,
chẩn đoán nhanh và điều trị cấp cứu
B. Tỷ lệ tử vong do thiếu máu cấp tính ở chi hiện nay còn rất thấp (< 1%)
C. Thiếu máu gòi là cấp tính khi nó đóng vai trò tiên lượng cho sự sống của chi nếu không
can thiệp cấp cứu trong vài giờ
D. A, B đúng
E. A, C đúng@
25. Các nhóm nguyên nhân chính gây thiếu máu ở chi đó là:
A. Do thuyên tắc mạch
B. Do huyết khối tắc mạch cấp
C. Do chấn thương mạch máu
D. Do dị dạng bẩm sinh mạch máu
E. A, B, C đúng@
26. Thuyên tắc mạch máu (Embolie): Chọn câu đúng nhất:
A. Do cục máu đông từ nơi khác chuyển đến gây tắc mạch
B. Do mảng xơ vữa, chất vôi hoá chuyển đến gây tắc mạch
C. Tổ chức sùi từ nơi khác chuyển đến gây tắc mạch
D. A, B, C đúng@
E. A, B đúng
27. Các nguyên nhân gây thuyên tắc có nguồn gốc từ tim:
A. Bệnh tim bẩm sinh
B. Bệnh van tim, Osler (viêm nội tâm mạc nhiễm khuẩn)
C. Phình thất trái
D. A, B đúng
E. B, C đúng@
28. Huyết khối tĩnh mạch sâu có thể gây thuyên tắc động mạch khi:
A. Có bệnh van tim mắc phải
B. Có suy tim
4
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
C. Còn lỗ bầu dục@
D. Bệnh cơ tim tắc nghẽn
E. Tất cả đều sai
29. Các nguyên nhân gây thuyên tắc động mạch chi từ động mạch có thể là:
A. Mãng xơ vữa động mạch cảnh bị loét
B. Phình động mạch chủ bụng
C. Phình động mạch khoeo
D. A, B, C đúng
E. B, C đúng@
30. Các chèn ép cơ học có thể gây huyết khối tắc mạch cấp ở chi dưới :
A. Nang ngoại mạc động mạch khoeo
B. Hội chứng động mạch khoeo không lối thoát
C. Bóc tách động mạch
D. A, B đúng@
E. B, C đúng
31. Các nguyên nhân gây huyết khối tắc mạch cấp chi dưới hình thành trên
động mạch bệnh lý là:
A. Bệnh động mạch mãn tính, nang ngoại mạc động mạch khoeo
B. Bệnh động mạch do viêm chèn ép do u xương
C. Viêm động mạch do tia xạ, bệnh lý do thầy thuốc gây ra
D. Bệnh động mạch mãn tính, phình động mạch khoeo huyết khối@
E. Bệnh động mạch mạn tính, rối loạn đông máu
32. Nguồn gốc gây tắc mạch cấp ở chi từ động mạch:
A. Viêm động mạch chủ huyết khối, bệnh động mạch mạn tính, nang ngoại mạc động
mạch khoeo @
B. Phình động mạch, rối loạn nhịp tim, rối loạn đông máu.
C. Bệnh van tim, u nhầy nhĩ trái, bệnh động mạch mạn tính chi dưới
D. A, B đúng
E. B, C đúng
33. Trong các vị trí sau, vị trí nào bị tắc mạch cấp chiếm tỷ lệ cao nhất:
A. Động mạch cánh tay
B. Động mạch chủ - chậu
C. Động mạch đùi@
D. Động mạch khoeo
E. Động mạch não
34. Các yếu tố sinh lý bệnh làm làm gia tăng nguy cơ tắc mạch ở chi do giảm
lưư lượng máu bên dưới chỗ tắc:
A. Sốc, giảm huyết áp động mạch
B. Tuần hoàn bàng hệ kém phát triển
C. Dò động tĩnh mạch
D. A, B, C đúng
E. A, B đúng.@
35. Các hậu quả toàn thân của thiếu máu cấp tính ở chi:
A. Sốc giảm thể tích, suy tim, nhiễm khuẩn
B. Suy tim, suy thận, các rối loạn chuyển hoá
5
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
C. Sốc giảm thể tích, các rối loạn chuyển hoá, suy thận@
D. Rối loạn chuyển hoá, phù, nhiễm khuẩn
E. Tấ cả đều sai.
36. Trong thiếu máu cấp ở chi, yếu tố nào sau đây quan trọng nhất để xác
định độ nặng của thiếu máu:
A. Mất mạch
B. Giảm / mất cảm giác vận động @
C. Đau khi ép vào khối cơ ở chân
D. Lạnh chi
E. Không có yếu tố nào kể trên
37. Phân độ nặng của thiếu máu cấp ở chi trên lâm sàng dựa vào:
A. Giảm/ mất cảm giác và vận động ở chi@
B. Mất mạch, tím và lạnh chi
C. Mất mạch, tổn thương da-cơ ở chi
D. A, B đúng
E. A, B, c đúng
38. Trong các dấu hiệu sau, dấu hiệu nào không đặc trưng cho tắc mạch cấp
tính ở chi dưới:
A. Giảm/ mất cảm giác vận động
B. Lạnh ở chi
C. Đau khi ép vào khối cơ ở chi
D. Phù ở chi @
E. Nhợt nhạt, tím ở chi
39. Trong các dấu hiệu sau đây, dấu hiệu nào không gặp trong tắc mạch cấp
tính ở chi:
A. Liệt chi
B. Mất mạch ở chi
C. Nhợt, tím chi
D. Tĩnh mạch nông phồng @
E. Đau khi ép vào khối cơ ở chi.
40. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào thường được xem như là tiêu chuẩn để
xác định độ nặng của tắc mạch cấp tính ở chi:
A. Mất mạch ngoại biên
B. Mất cảm giác, vận động chi@
C. Lạnh chi, tím chi
D. Tắc động mạch do xơ vữa
E. Tắc động mạch do nguyên nhân thuyên tăc.
41. Trong các yếu tố sau, yếu tố nào chứng tỏ tổn thương không hồi phục do
thiếu máu cấp:
A. Sưng và căng cứng khối cơ ở chi@
B. Tím chi
C. Phù chi ngày càng tăng
D. Mạng tĩnh mạch nông dẹt
E. Lạnh toàn bộ chi

6
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
42. Bệnh nhân bị thiếu máu cấp ở chi, mất mạch ngoại biên, mất cảm giác
vận động ở chi, chi tím phù. Theo bạn mức độ của thiếu máu là:
A. Độ IV
B. B. Độ III
C. C. Độ II@
D. D. Độ I E. Tất cả đều sai
43. Chẩn đoán thiếu máu cấp ở chi bao gồm:
A. Chẩn đoán thiếu máu cấp, chẩn đoán gián biệt, chẩn đoán nguyên nhân
B. Chẩn đoán nguyên nhân, chẩn đoán độ nặng, chẩn đoán định khu
C. Chẩn đoán thiếu máu cấp, chẩn đoán định khu, chẩn đoán nguyên nhân@
D. A, B, C sai
E. A, B, C đúng
44. Chẩn đoán định khu thiếu máu cấp trên lâm sàng dựa vào:
A. Vị trí đau ban đầu, vị trí phù ở chi
B. Vị trí mất mạch, giới hạn thiếu máu ở chi@
C. Tình trạng huyết động, vị trí mất mạch
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng
45. Bệnh nhân thiếu máu cấp ở chi dưới một bên, thiếu máu ở cẳng chân lan
đến đùi, mạch đùi không bắt được. Vị trí tắc mạch có thể là:
A. Tắc chạc 3 động mạch chủ
B. Tắc động mạch chậu – đùi@
C. Tắc động mạch chậu trong
D. Tắc động mạch đùi - khoeo
E. Tắc động mạch khoeo
46. Để phân biệt thiếu máu cấp ở chi do thuyên tắc hay do huyết khối động
mạch cấp, ta dựa vào các yếu tố:
A. Tuổi, giới, bất thường ở tim, yếu tố thuận lợi
B. Tuổi, vị trí tắc mạch, tình trạng tím ở chi,chụp động mạch tính chất
C. Bệnh động mạch cảnh từ trước, xuất hiện triệu chứng, yếu tố thuận lợi@
D. A, B, C đúng
E. A, B, C sai
47. Bệnh nhân nữ 40 tuổi bị hẹp hai lá và rung nhĩ. Vào viện vì tắc động mạch
đùi nông cấp tính. Điều trị nào được xem đến đầu tiên:
A. Dùng kháng đông, kháng Vitamin K
B. Dùng thuốc giãn mạch
C. Chữa bệnh van tim dưới tuần hoàn ngoài cơ thể
D. Dùng thuốc làm tan huyết khối trong 3 ngày liên tục
E. Lấy bỏ cục máu thuyên tắc cấp cứu bằng sonde Fogarty.@
48. Thuyên tắc động mạch cánh tay có thể do nguyên nhân nào sau đây:
A. U nhầy nhĩ trái, loạn nhịp tim@
B. U nhầy nhĩ trái, phình động mạch chủ ngực đoạn xuống
C. Loạn nhịp tim, huyết khối tĩnh mạch chậu
D. Phình động mạch chủ ngực đoạn xuống, loạn nhịp tim
E. Tất cả đều đúng
7
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
49. Các yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng đến thiếu máu cấp tính ở chi:
A. Nhịp tim B. Động mạch xơ vữa hay không
C. Đường kính động mạch và góc chia động mạch@
D. Tuổi và giới tính
E. Các bất thường bẩm sinh của mạch máu.
50. Biểu hiện lâm sàng của hội chứng tái tưới máu trên lâm sàng:
A. Hội chứng suy hô hấp cấp-hội chứng chèn ép khoang
B. Hội chứng hoại tử ống thận cấp@
C. Hội chứng nhiễm trùng, nhiễm độc
D. A, B, C đúng
E. A, B đúng
51. Việc cần làm tại giường bệnh đối với người thầy thuốc trước trường hợp
thiếu máu cấp tính ở chi:
A. Điều trị chống co mạch, giảm đau
B. Xác định chẩn đoán dựa vào kết quả siêu âm Doppler và chụp động mạch
C. Xác định nguyên nhân gây thiếu máu cấp
D. A, B, C đúng
E. A, B, C sai@
U PHỔI - U TRUNG THẤT
52. Phân chia trung thất theo Barety bao gồm:
A. Trung thất trước, trung thất giữa, trung thất sau@
B. Trung thất trước, trung thất trên, trung thất sau
C. Trung thất trước, trung thất giữa, trung thất sau, trung thất trên
D. Trung thất trước, trung thất giữa, trung thất dưới
E. Tất cả đều sai
53. Mặt phẳng phân chia giữa tầng trên và tầng giữa trung thất đi qua:
A. Đốt sống ngực 3 phía sau-hõm ức phía trước
B. Đi qua bờ trên cung động mạch chủ @
C. Đi qua chỗ chia đôi khí - phế quản
D. Đi qua góc giữa cán và thân xương ức
E. Tất cả đều sai
54. Mặt phẳng phân chia giữa tầng giữa của trung thất đi qua:
A. Đốt sống ngực 4 phía sau-cán xương ức ở trước
B. Bờ dưới cung động mạch chủ
C. Chỗ chia đôi khí-phế quản@
D. Đi qua buồng nhĩ phải và trái
E. Tất cả đều sai
55. Dấu hiệu thần kinh trong bệnh lý u trung thất bao gồm:
A. Hội chứng Pancoast-Tobias
B. Hội chứng Claude-Bernard-Horner
C. Hội chứng Pierre-Marie
D. Câu A, B đúng @
E. Câu A, B, C đúng
56. Hội chứng Claude-Bernard-Horner trong bệnh lý u trung thất là do u
trung thất:
8
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
A. Chèn ép thần kinh quặt ngược
B. Chèn ép thần kinh hoành
C. Chèn ép thần kinh cánh tay
D. Chèn ép chuỗi hạch giao cảm thắt lưng
E. Tất cả đều sai@
57. Khi chụp cắt lớp vi tính, mặt cắt đi qua cung động mạch chủ ở ngang mức
đốt sống:
A. Ngực 3
B. Ngực 4@
C. Ngực 5
D. Ngực 6
E. Ngực 7
58. Trên mặt cắt đi qua đốt sống ngực 4 khi chụp cắt lớp vi tính, ta có thể
thấy các cấu trúc sau, ngoại trừ:
A. Tĩnh mạch chủ trên, cung động mạch chủ
B. Tĩnh mạch đơn (Azygos), thực quản
C. Ống ngực, tĩnh mạch chủ dưới@
D. Câu A, B, C đúng
E. Câu A, B, C sai.
59. Trên mặt cắt đi qua đốt sống ngực 3 khi chụp cắt lớp vi tính, ta có thể
thấy các cấu trúc sau, ngoại trừ:
A. Tĩnh mạch chủ trên, thân động mạch tay đầu
B. Phế quản gốc trái và phải@
C. Tuyến ức, động mạch cảnh chung trái
D. các chuỗi hạch Borety, ống ngực
E. Tuyến ức, động mạch dưới đòn trái
60. Để khảo sát tầng dưới của trung thất, ta phải chụp cắt lớp vi tính qua mặt
cắt:
A. Bên dưới cung động mạch chủ
B. Bên dưới chạc 3 khí - phế quản@
C. Đi qua góc giữa cán và thân xương ức
D. Đi qua đốt sống ngực 2-3
E. Tất cả đều sai
61. Vị trí xuyên thủng của khối u trong ung thư phế quản phổi từ:
A. Vùng trung tâm: phế quản gốc, phế quản thuỳ, khí quản
B. Vùng trung gian: phế quản bậc 2,3,4,5
C. Vùng ngoại vi: các phế quản bậc 6 đến các tiểu phế quản@
D. A, B, C đúng
E. A, B đúng.
62. Về vi thể của ung thư phổi, phân loại theo tổ chức y tế thế giới như sau
(chọn câu đúng nhất):
A. Loại I: ung thư giảm biệt hoá tế bào nhỏ
B. Loại II: ung thư tuyến phế quản-phế nang
C. Loại III: ung thư biểu mô dạng biểu bì
D. A, B, C đúng
9
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
E. A, B, C sai@
63. Phân loại vi thể trong ung thư phổi theo tổ chức y tế thế giới, ung thư
tuyến phế quản-phế nang được xếp vào loại:
A. I B. II
C. III@ D. IV E. V
64. Trong ung thư phế quản - phổi, loại tổn thương giải phẫu bệnh vi thể nào
sau đây chiếm tỷ lệ cao nhất:
A. Ung thư giảm biệt hoá tế bào nhỏ
B. Ung thư tuyến
C. Ung thư biểu mô dạng biểu bì @
D. Ung thư biểu mô tế bào lớn
E. Ung thư biểu mô hổn hợp
65. Giai đoạn I của ung thư phổi bao gồm các nhóm sau, ngoại trừ:
A. U ở giai đoạn: T1N0M0
B. U ở giai đoạn: T2N1M0 @
C. U ở giai đoạn: T2N0M0
D. Câu A, B đúng
E. Câu A, C đúng
66. Nhóm nào sau đây của ung thư phổi không thuộc giai đoạn II của ung
thư:
A. T2N0M0
B. T3N1M0 C. T2N1M0
D. Câu A, b đúng@
E. Câu A, B, C đúng
67. Lan toả trực tiếp của di căn trong ung thư phổi bao gồm các đường sau,
ngoại trừ:
A. Lan toả qua các lớp phế quản đến tổ chức xung quanh
B. Lan toả theo lòng phế quản bằng quá trình sùi thành u nhỏ
C. Lan toả theo lớp dưới niêm mạc qua đường bạch huyết của phế quản
D. Lan toả theo đường bạch huyết@
E. Lan toả theo niêm mạc
68. Sau đây là các triệu chứng lồng ngực ngoài phổi của ung thư phổi, ngoại
trừ:
A. Khàn tiếng
B. Phù áo khoát do chèn ép tĩnh mạch chủ trên
C. Hội chứng Pancoast-Tobias
D. Ho ra máu @
E. Nuốt nghẹn do hạch chèn ép
69. Sau đây là các triệu chứng ngoài lồng ngực của ung thư phổi mà không do
di căn, ngoại trừ:
A. Hội chứng chuyển hoá
B. Viêm đa cơ, nhược cơ
C. Tràn dịch màng phổi@
D. Hội chứng Pierre Marie
E. Hội chứng thiếu máu
10
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
70. Các dấu hiệu nào sau đây được gọi là dấu hiệu muộn của ung thư phổi
(mà không còn chỉ định phẫu thuật nữa):
A. Khàn tiếng
B. Di căn hạch thượng đòn
C. Hội chứng chèn ép tĩnh mạch chủ trên
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng@
71. Dấu hiệu nào sau đây trên phim X quang ngực (thẳng-nghiêng) giúp ta
nghi ngờ ung thư phổi:
A. Rốn phổi rộng hơn bình thường, có hình ảnh mặt trước mọc khi u ở vùng trung tâm
B. Giảm sáng, tăng sáng, xẹp phổi khi u ở trung tâm
C. Hoại tử ở thành hay trong lòng khối u ở ngoại vi
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng@
72. Trong ung thư phổi thể trung tâm, chụp phế quản cản quang có thể thấy
những hình ảnh nào sau đây:
A. Hình ảnh phế quản bị hẹp, cắt cụt, dò phế quản vào trung thất
B. Hình ảnh nham nhở, hình ảnh thuốc nhuộm đều vào tổ chức u
C. Hình ảnh nham nhở, cắt cụt, hẹp@
D. Hình ảnh hoại tử khối u
E. Hình ảnh khối u bờ đều, giới hạn rõ.
73. Hội chứng Pancoast-Tobias gồm các nhóm triệu chứng sau, ngoại trừ:
A. Triệu chứng đau rễ thần kinh
B. Triệu chứng giao cảm
C. Dấu hiệu X quang có bóng mờ ở đỉnh phổi
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng@
74. Hội chứng Pancoast-Tobias là do
A. Khối u ở rốn phổi gây xẹp phổi
B. Khối u phổi xâm lấn ống ngực, thần kinh giao cảm
C. Khối u ở đỉnh phổi gây chèn ép đám rối thần kinh cánh tay, thần kinh giao cảm@
D. Khối u lớn ở phổi gây chèn ép tĩnh mạch chủ trên, chèn ép ống ngực và đám rối thần
kinh cánh tay
E. Tất cả đều sai
75. Hội chứng Claud-Bernard-Horner gồm các triệu chứng sau, ngoại trừ:
A. Sa mi mắt bên tổn thương
B. Co đồng tử bên tổn thương
C. Giãn đồng tử bên tổn thương
D. Đau ở vùng xương đòn, lan ra mặt trước ngực và mặt trong cánh tay cùng bên@
E. Rối loạn vận mạch của nửa mặt cùng bên.
76. Trên phim chụp cắt lớp qua lồng ngực ở ngang mức độ đốt sống ngực T 3
ta có thể thấy:
A. Cung động mạch chủ
B. Buồng nhĩ trái và phải
C. Tĩnh mạch chủ dưới
11
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
D. Tĩnh mạch chủ trên, tĩnh mạch vô danh@
E. Tất cả đều đúng.
77. Trên phim chụp cắt lớp vi tính lồng ngực đi qua đốt sống ngực T4, ta có
thể thấy:
A. Cung động mạch chủ
B. Thân động mạch cánh tay đầu C. Phế quản trái và phải
D. A, B đúng @
E. A, B, C đúng
78. Trên phim chụp cắt lớp vi tính lồng ngực đi qua đốt sống ngực T 5 ta có
thể thấy:
A. Cung động mạch chủ
B. Động mạch chủ lên và xuống @
C. Thân động mạch cánh tay đầu
D. Khí quản
E. Tất cả đều đúng
79. Khi chụp cắt lớp vi tính đi qua lồng ngực, lát cắt nào sau đây đi qua chỗ
chia đôi khí - phế quản:
A. Lát cắt đi qua đốt sống cổ C7
B. Lát cắt đi qua đốt sống ngực T3
C. Lát cắt đi qua đốt sống ngực T4
D. Lát cắt đi qua đốt sống ngực T5@
E. Lát cắt đi qua đốt sống ngực T8
XƠ VỮA ĐỘNG MẠCH
80. Khi nói về xơ vữa động mạch, câu nào sau đây đúng nhất:
A. Là sự thay đổi lớp nội mạc, lớp áo giữa và áo ngoài của các động mạch
B. Thay đổi lớp nội mạc động mạch có khẩu kính lớn và vừa@
C. Đây là tổn thương về giải phẫu rât shay gặp của lớp cơ thành động mạch
D. A, B, C đúng
E. A, B, C sai
81. Lớp nội mạc động mạch có chức năng:
A. Tạo nên 3 yếu tố đông máu-cầm máu B. Ngăn cản các phân tử nhỏ và các hồng cầu
thấm qua
C. Tiếp xúc trực tiếp với dòng máu và ngăn cản sự hình thành cục máu đông@
D. Đảm bảo chức năng huyết động của động mạch
E. Tất cả đều đúng
82. Tổn thương cơ sở của xơ vữa động mạch về mặt giải phẫu bệnh là:
A. Các vệt lipide, các vệt mỡ, các mảng xơ vữa vôi hoá
B. Các mảng xơ vữa không biến chứng, huyết khối mảng xơ vữa
C. Các vệt mỡ, các mảng xơ vữa không biến chứng @
D. Các mảng xơ vữa vôi hoá, các mảng xơ vữa bị xuất huyết
E. Tất cả đều sai.
83. Mảng xơ vữa biến chứng bao gồm:
A. Các vệt lipide, mảng xơ vữa vôi hoá
B. Các vệ mỡ, mảng xơ vữa bị loét
C. mảng xơ vữa vôi hoá, hẹp động mạch, loét mảng xơ vữa@
12
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng.
84. Thành phần chính của mảng xơ vữa biến chứng:
A. Khung xơ ngoại bào, cục máu đông
B. Chất vôi hoá, vệt lipide
C. Tiểu cầu, tế bào nội mô, lipide@
D. A, B, C đúng
E. B, C đúng.
85. Tổn thương vi thể của các vệt lipide và vệt mỡ trong xơ vữa động mạch:
A. Khu trú ở lớp dưới nội mạc
B. trên vi thể thấy lớp nội mạc dẹt ra
C. Các tế bào đặc trưng có chứa các tổ chức mỡ@
D. Bắt đầu có tổn thương vi thể ở lớp áo giữa
E. Tất cả đều đúng.
86. Tổn thương vi thể của mảng xơ vữa không biến chứng trong xơ vữa động
mạch là:
A. Tổ chức xơ, tổ chức mỡ ở trung tâm@
B. Tổ chức xơ giữa mảng xơ vữa và lớp áo giữa, tổ chức vôi và huyết khối ở trung tâm
C. Hình ảnh đặc trưng là các tế bào cơ trơn bị phồng ra
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng.
87. Hẹp động mạch trong xơ vữa động mạch:
A. Do các nếp gấp của mảng xơ vữa, do tăng sinh tế bào cơ trơn
B. Do một mảng xơ vữa huyết khối
C. Do mảng xơ vữa bị loét
D. A, B đúng@
E. A, B, C đúng
88. Huyết khối mảng xơ vữa là do:
A. Dòng máu tiếp xúc trực tiếp với lớp tế bào nội mô chứa nhiều chất lipide
B. Lớp dưới nội mạc tiếp xúc với tiểu cầu@
C. Do mảng xơ vữa nhô vào lòng mạch máu
D. câu A, B đúng E. Câu B, C đúng.
89. Các vị trí hay gặp của xơ vữa động mạch là:
A. Các chỗ phân nhát, mạch máu chạy thẳng, có lưu lượng lớn
B. Các chỗ chia đôi động mạch, các nhánh cong và các chỗ hẹp động mạch@
C. các mạch máu bị dị dạng bẩm sinh
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng.
90. Các yếu tố nguy cơ hằng định trong bệnh lý xơ vữa động mạch bao gồm:
A. Tuổi, giới, chế độ ăn
B. Tuổi, di truyền, đái đường
C. Di truyền, rối loạn lipide máu, tuổi
D. Tuổi, giới, di truyền@
E. Tất cả đều sai
91. Thuốc lá có thể gây xơ vữa động mạch do:
13
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
A. Làm biến đổi các tế bào nội mô@
B. làm tăng sinh các tế bào cơ trơn
C. Tổng hợp nên các yếu tố tăng trưởng tiểu cầu
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng.
92. Tăng huyết áp có thể gây xơ vữa động mạch do:
A. Gây kết dính tiểu cầu
B. Tổng hợp các yếu tố tăng trưởng tiểu cầu
C. Hình thành các tế bào bọt
D. Tăng sinh các sợi cơ trơn@
E. Tất cả đều đúng.
93. LDL - Cholesterol có thể gây xơ vữa động mạch do:
A. Biến đổi tế bào nội mô mạch máu
B. Gây kết dính tiểu cầu
C. Làm tăng sinh các tế bào cơ trơn
D. Hình thành nên các tế bào bọt, lipide ngoại bào@
E. Tất cả đều sai.
94. Béo phì gọi là bệnh lý khi chỉ số khối cơ thể (BM I) trên:
A. 30 B. 35
C. 40@
D. 45 E. 50.
95. Yếu tố nào sau đây được gọi là yếu tố nguy cơ mới gây xơ vữa động mạch:
A. Tăng Créatinin máu, tăng Protéine C phản ứng (CRP)
B. Tăng Fibrinogène máu, tăng lipide máu
C. tăng Homocysteine máu, tăng Proteine C phản ứng (CRP)@
D. Tăng lipide máu, tăng huyết áp
E. Tăng Fibrinogène máu, tăng Glucose máu.
96. Các yếu tố nguy cơ góp phần gây nên xơ vữa động mạch qua các cơ chế
sau:
A. Thay đổi tế bào nội mô, hẹp lòng động mạch
B. Tăng sinh các tế bào cơ trơn và nội mạc, thay đổi chuyển hoá trong tế bào cơ trơn@
C. Thay đổi tế bào nội mô, tích lũy lipide ơt lớp ngoại mạc
D. A, B đúng
E. B, C đúng.
97. Các yếu tổ tế bào gây xơ vữa động mạch bao gồm:
A. Tế bào đơn nhân, tế bào nội mô, tế bào bọt
B. Sợi cơ trơn, tế bào nội mô@
C. Tế bào nội mô, tiểu cầu
D. A, B, C đúng
E. A, B, C sai.
98. Yếu tố nào sau đây có ảnh hưởng sớm nhất trong quá trình sinh bệnh học
của xơ vữa động mạch:
A. Sợi cơ trơn
B. Tế bào nội mô
C. Tế bào đơn nhân@
14
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
D. Tiểu cầu
E. Tế bào bọt.
99. Khi nói về hội chứng chuyển hoá trong đánh giá nguy cơ xơ vữa động
mạch, yếu tố nào sau đây không đúng:
A. Glucose lúc đói  100mg% @
B. Vòng bụng > 102 cm/nam và > 88cm/nữ
C. Triglycéride > 150mg%
D. HDL-Cholestérole < 40mg%/nam và < 50mg%/nữ
E. Tất cả đều đúng.
100. Giai đoạn có triệu chứng trong bệnh mạch máu do xơ vữa bao gồm:
A. Giai đoạn I, II và III
B. Giai đoạn II, II và IV
C. Giai đoạn III, IV và V@
D. A, B đúng
E. A, B, C đúng.
101. Thăm khám lâm sàng một bệnh nhân bị viêm tắc động mạch do xơ vữa
cần các bước sau, ngoại trừ:
A. Xác định mức độ lan rộng của tổn thương mạch máu
B. Xác định mức độ thiếu máu của chi
C. Xác định giai đoạn bệnh theo Leriche-Fontain
D. Xác định hình ảnh tổn thương trên phim chụp mạch@
E. Lựa chọn các thăm dò cận lâm sàng thích hợp.
102. Giai đoạn I theo phân loại Marseille dành cho bệnh lý hẹp động mạch
cảnh do xơ vữa:
A. Gồm giai đoạn Ia, Ib và thời gian thiếu máu ở giai đoạn này kéo dài trên 24 giờ
B. Bệnh thường để lại di chứng nhẹ hoặc nặng
C. Bệnh cải thiện dần sau 3 tuần
D. Bệnh nhân chỉ có thiếu máu não thoáng qua và có thể kéo dài không quá 3 tuần@
E. Tất cả đều sai
103. Trong trường hợp nào sau đây thì chỉ định phẫu thuật điều trị hẹp động
mạch cảnh do xơ vữa là có lợi:
A. Động mạch cảnh hẹp từ 40-50%, bệnh nhân có triệu chứng thiếu máu não
B. Động mạch hẹp > 70% @
C. Động mạch cảnh hẹp < 60%, bệnh nhân không có triệu chứng
D. Câu A, B, C đúng
E. Câu A, B, C sai.
104. Bệnh nhân tăng huyết áp bị nghi ngờ do hẹp động mạch thận qua thăm
khám lâm sàng và siêu âm, theo bạn nên tiến hành biện pháp thăm dò hay điều trị
nào sau đây:
A. Định lượng Renin máu B. Điều trị thuốc hạ huyết áp trong 3 tháng. Chỉ định phẫu
thuật khi điều trị nội không kết quả
C. Chỉ định chụp động mạch thận chọn lọc @
D. Chỉ định phẫu thuật thăm dò và giải quyết chỗ hẹp nếu có
E. Tất cả đều sai.

15
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
105. Chỉ định phẫu thuật tái tạo động mạch thận hay bị hẹp trong trường
hợp nào sau đây:
A. Động mạch thận nghi ngờ bị hẹp trên lâm sàng và siêu âm
B. Động mạch thận hẹp vừa hay ít, Renin máu bình thường
C. Động mạch thận hẹp vừa, Renin máu tăng cao@
D. A, B đúng
E. B, C đúng.
106. Hẹp động mạch do xơ vữa:
A. Thường ở nhiều vị trí B. Do các nếp gấp của mảnh xơ vữa gây ra
C. Do tăng sinh các tế bào cơ trơn mạch máu
D. Do huyết khối hình thành trên mảnh xơ vữa
E. Tất cả đều đúng.@
107. Trong tổn thương loét mảng xơ vữa:
A. Tế bào nội mô bên trên còn nguyên vẹn
B. Thường có huyết khối hình thành tại chỗ loét
C. Các tinh thể Cholestérol từ đó có thể gây thuyên tắc
D. A, B đúng
E. B, C đúng. @
108. Huyết khối hình thành tại chỗ loét của mảng xơ vữa là do:
A. Dòng máu đi qua chỗ hẹp
B. Dòng máu tiếp xúc với lớp nội mạc trên mảng xơ vữa
C. Dòng máu tiếp xúc với lớp dưới nội mạc@
D. A, B, C đúng
E. A, B, C sai.
109. Huyết khối ở chỗ loét của mảng xơ vữa:
A. Ban đầu là huyết khối đỏ do Fibrin hình thành
B. Huyết khối trắng là do các tế bào nội mô bong ra tạo thành
C. Tiểu cầu tiếp xúc với lớp dưới nội mô tạo nên huyết khối trắng@
D. A, B, C đúng
E. A, B đúng.
110. Xuất huyết dưới mảng xơ vữa:
A. Do chấn thương động mạch
B. Do huyết khối hình thành tại chỗ và vơ xra tạo thành
C. Có thể gây vỡ và chảy máu ra ngoài lòng mạch
D. A, B, C đúng
E. A, B, C sai@
111. Tổn thương xơ vữa động mạch:
A. Hay gặp ở các động mạch tạng
B. Có thể ảnh hưởng đến bất cứ vị trí nào trên hệ động mạch có khẩu kính lớn và vừa
@
C. Hay gây biến chứng chảy máu và phình mạch
D. Có chỉ định điều trị ngoại khoa tuyệt đối
E. Tất cả đều đúng.
112. Các yếu tố nguy cơ hằng định của xơ vữa động mạch bao gồm:
A. Tuổi, giới, thuốc lá
16
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
B. Đặc điểm di truyền, chế độ ăn
C. Tuổi, giới, cao huyết áp
D. Di truyền, tuổi, giới@
E. Tăng lipide máu, đái đường, giới tính.
113. Các yếu tố nguy cơ gây xơ vữa động mạch có thể thay đổi được:
A. Béo phì, thuốc lá
B. Sự hoạt động, chế độ ăn
C. Rượu, yếu tố tinh thần, xã hội
D. A, B, C đúng@
E. A, B đúng.
114. Béo phì gọi là bệnh lý khi chỉ số khối của cơ thể (BMI):
A.  45
B.  40@
C.  35 D.  30 E.  25.
115. Gọi là béo phì kiểu nam, khi:
A. Chỉ số BMI > 50
B. Vòng bụng > 84cm
C. Vòng bụng > 150cm
D. BMI > 40, vòng bụng > 102cm@
E. Tất cả đều sai.
116. Khi bệnh nhân bị béo phì kiểu nam:
A. Nguy cơ bệnh mạch vành cao nhất
B. Nguy cơ xơ vữa cao nhất@
C. Tai biến mạch máu não
D. A, B, C đúng
E. B, C đúng.
117. Bệnh lý nào sau đây gây nguy cơ xơ vữa:
A. Đái đường, đái nhạt, bệnh mạch vành B. Suy tế bào gan, tăng huyết áp, rối loạn lipide
máu
C. Tăng huyết áp, rối loạn lipide máu @
D. Hẹp động mạch cảnh, tăng lipide máu, đái đường
E. Tất cả đều đúng.
118. Tăng LDL-Cholesterol có thể gây xơ vữa động mạch do:
A. Làm biến đổi tế bào nội mô
B. Tăng kết dính đại thực bào, bạch cầu đơn nhân vào thành mạch@
C. Tăng sinh các sợi cơ trơn
D. Kết dính tiểu cầu E. Tất cả đều đúng.
119. Thuốc lá có thể gây xơ vữa động mạch do tác dụng trực tiếp:
A. làm thay đổi tế bào nội mô@
B. Tăng sinh các sợi cơ trơn
C.Tổng hợp các yếu tố tăng trưởng tiểu cầu
D. Thay đổi khung xơ tiểu cầu
E. Thay đổi thành phần lipode máu
CHẤN THƯƠNG LỒNG NGỰC
120. Trong chấn thương ngực kín, cần phải lưu tâm đến :
17
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
A. Tràn máu màng phổi
B. Tràn khí màng phổi dưới áp lực
C. Tràn dịch màng tim
D. A và C đúng
E. A, B và C đúng@
121. Tử vong thứ phát trong chấn thương ngực do :
A. Suy hô hấp B. Tràn khí, tràn máu màng phổi C. Suy tuần hoàn
D. A và C đúng @
E. B và C đúng
122. Trong chấn thương ngực trực tiếp gây thương tổn chủ yếu tại:
A. Thành ngực@ B. Phổi C. Tim - mạch máu lớn D. Câu
A và C đúng
E. Câu B và C đúng
123. Thương tổn các tạng trong lồng ngực thường gặp nhất trong cơ chế giảm tốc
đột ngột trong chấn thương ngực:
A. Phổi B. Tim C. Thành ngực D. Động mạch chủ
E. Eo động mạch chủ@
124. Suy hô hấp trong chấn thương ngực có thể do :
A. Chấn thương sọ não và cột sống cổ
B. Thành ngực bị thương tổn
C. Thương tổn phổi - phế quản
D. Tắc nghẽn phế quản
E. Tất cả các nguyên nhân trên@
125. Suy tuần hoàn trong chấn thương ngực có thể do :
A. Sốc tim B. Sốc giảm thể tích tuần hoàn C. Chèn ép tim D. A và B đúng@
E. B và C đúng
126. Chẩn đoán gãy xương ức trong chấn thương ngực dựa vào :
A. Đau vùng xương ức B. Hình ảnh bật cấp C. X quang xương ức nghiêng
D. Câu A, B và C đúng@ E. Câu B và C đúng
127. Chẩn đoán đụng giập phổi trong chấn thương ngực chủ yếu dựa vào:
A. Lâm sàng B. X quang ngực thẳng
C. Trên hình ảnh của Scanner D. Câu A và B đúng@
E. A và C đúng
128. Chẩn đoán vỡ cơ hoành trong chấn thương ngực - bụng phối hợp dựa vào :
A. Âm ruột ở phổi B. Mất liên tục cơ hoành trên X quang ngực C. Có mức hơi nước
trên lồng ngực D. 80% vỡ cơ hoành bên trái E. Tất cả các yếu tố trên.@
129. Chẩn đoán chấn thương khí phế quản trong chấn thương ngực dựa vào :
A. Lâm sàng B. X quang ngực có hình ảnh tràn khí C. Dẫn lưu màng phổi khí ra liên
tục
D. Nội soi khí phế quản E. C và D đúng.@
130. Chẩn đoán phân biệt sốc giảm thể tích tuần hoàn hay do chèn ép tim cấp trên
lâm sàng chủ yếu dựa vào:
A. Huyết áp B. Mạch C. Tình trạng choáng D. Tĩnh mạch cổ nổi@ E. Tình
trạng tri giác bệnh nhân
131. Trong chấn thương ngực thông khí hỗ trợ được bắt đầu :
18
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
A. Tất cả mọi trường hợp B. Không có chèn ép phổi C. Sau khi đặt dẫn lưu ngực nếu có
tràn khí hoặc tràn máu màng phổi D. A và C đúng E. B và C đúng.@
132. Các tiêu chuẩn chỉ định hô hấp hỗ trợ khi :
A. Glasgow > 10 điểm, thở < 35 lần/1 phút, SaO2 > 90% khi thở Oxy B. Glasgow >
8 điểm , thở 25-30 lần/1 phút, SaO2 > 93% khi thở Oxy
C. Glasgow < 8 điểm , thở > 35 lần/1 phút, SaO2 < 90%@
D. Glasgow 8-10 điểm, thở > 30 lần/1 phút, SaO2 90-93% E. Glasgow < 5 điểm, thở >
40 lần/1 phút, SaO2 < 80% khi thở Oxy
133. Chỉ định mở ngực cấp cứu trong chấn thương ngực:
A. Số lượng màu trong khoang màng phổi # 800ml B. Số lượng màu trong khoang
màng phổi > 1200ml C. Số lượng máu chảy ra ống dẫn lưu ngực > 200ml/1
giờ và trong 3 giờ liên tục
D. Câu A và C đúng E. Câu B và C đúng.@
134. Mục đích điều trị gãy xương sườn trong chấn thương ngực nhằm:
A. Đảm bảo sự liền xương
B. Tránh di lệch thứ phát
C. Đảm bảo giảm đau và cải thiện tình trạng hô hấp@
D. Tránh các biến chứng mạch máu và phổi
E. Tránh biến dạng lồng ngực
135. Chỉ định nội soi khí phế quản do chấn thương ngực trong các trường hợp sau:
A. Tất cả các trường hợp tràn khí màng phổi B. Tràn khí trung thất C. Sau khi dẫn
lưu khí màng phổi khí ra liên tục nhiều ngày D. Câu A và B đúng
E. Câu B và C đúng.@
136. Điều trị vỡ phế quản trong chấn thương ngực bao gồm :
A. Khâu khí phế quản B. Cắt thuỳ phổi dưới thương tổn C. Cắt phân thuỳ phổi dưới
thương tổn D. Dẫn lưu màng phổi
E. Tất cả các phương pháp trên@
137. Chẩn đoán đụng giập tim trong chấn thương ngực dựa vào :
A. Bệnh cảnh tràn dịch màng tim B. Điện tâm đồ C. Siêu âm tim
D. Men tim
E. Tất cả các yếu tố trên@
138. Các dấu hiệu gián tiếp sau thấy trên X quang ngực trong trường hợp vỡ động
mạch chủ do chấn thương, chỉ trừ :
A. Khí quản bị đẩy về phía phải B. Phế quản gốc bên trái bị đẩy xuống dưới
C. Xông dạ dày đẩy sang trái so với quai động mạch chủ D. Trung thất dãn
rộng, đường viền quai động mạch chủ không rõ
E. Bóng tim lớn@
139. Trong cơ chế chấn thương trực tiếp khi lồng ngực cố định và khi lồng ngực di
động có sự khác biệt nhau cơ bản là :
A. Tác nhân gây chấn thương trực tiếp vào lồng ngực B. Khối lượng, tốc độ, hình
dạng tác nhân gây chấn thương
C. Thay đổi vị trí, vận tốc, hướng tác động@
D. Thay đổi vị trí các cơ quan trong lồng ngực E. Mức độ thương tổn của thành
ngực.

19
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
140. Trong cơ chế chấn thương ngực khi lồng ngực cố định mức trầm trọng phụ
thuộc:
A. Khối lượng, tốc độ của tác nhân, hình dạng tác nhân và hướng tác động.@
B. Vận tốc, vị trí tác nhân và hướng tác động C. Hình dạng tác nhân và tốc độ
tác nhân D. Hướng tác động và vị trí tác động E. Tốc độ và hướng tác động
141. Trong cơ chế chấn thương ngực khi lồng ngực di động mức độ trầm trọng phụ
thuộc:
A. Khối lượng, tốc độ của tác nhân và hướng tác động
B. Thay đổi vận tốc, vị trí và hướng tác động @
C. Hình dáng tác nhân, tốc độ và hướng tác động D. Hướng tác động và tốc
độ tác nhân E. Tốc độ và hướng tác động
142. Trong chấn thương ngực do chèn ép các thương tổn có thể gặp:
A. Thành ngực, mạch máu lớn và tim B. Mạch máu lớn, khí phế quản và đụng
giập phổi
C. Đụng dập tim, giập phổi và thành ngực@
D. Giập phổi, đụng giập tim và khí phế quản
E. Khí phế quản, thành ngực và đụng giập phổi
143. Các vị trí gãy xương sườn thường gặp trong chấn thương ngực:
A. Xương sườn 1 và 2 B. Xương sườn 3 và 5 C. Xương sườn 5 và
10
D. Xương sườn 3 và 10@
E. Xương sườn 10 và 12
144. Khi chấn thương gây gãy xương sườn 1 và 2 cần phát hiện thêm:
A. Thương tổn ở đỉnh phổi B. Thương tổn xương đòn
C. Thương tổn quai động mạch chủ và thân động mạch trên quai động mạch chủ@
D. Thương tổn cột sống cổ
E. Thương tổn xương ức và tim
145. Cơ chế vỡ cơ hoành trong chấn thương ngực kín do:
A. Chấn thương trực tiếp B. Chấn thương gián tiếp
C. Do tăng áp lực trong ổ bụng @
D. Do chèn ép E. Do nhổ bật chỗ tâm của cơ hoành
146. Trong chấn thương ngực kín, phế quản có thể bị thương tổn do:
A. Cơ chế chấn thương gián tiếp hoặc do chèn ép B. Cơ chế chấn thương trực tiếp
hoặc do cơ chế giảm tốc đột ngột
C. Do cơ chế giảm tốc đột ngột hoặc do chèn ép@
D. Do chèn ép hoặc do đụng giập E. Di đụng dập hoặc do cơ chế giảm tốc đột ngột
147. Chẩn đoán xác định gãy xương sườn trong chấn thương ngực kín chủ yếu dựa
vào:
A. Cơ chế chấn thương B. Đau khi thở C. Điểm đau chói D. Dấu
bầm tím trên thành ngực
E. X quang ngực@
148. Trên lâm sàng sau khi chẩn đoán gãy xương ức trong chấn thương ngực kín
cần tìm ngay dấu hiệu:
A. Tràn máu trung thất B. Tràn khí trung thất
C. Đụng dập cơ tim@
20
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
D. Dấu hiệu "Bật cấp" E. Tràn khí và máu màng phổi.
149. Trong chấn thương ngực kín chẩn đoán xác định hình thái thương tổn khí phế
quản dựa vào:
A. Tràn khí trung thất + tràn khí dưới da B. Dẫn lưu khí màng phổi ra liên tục
C. X quang ngực
D. Nội soi khí phế quản@
E. Suy hô hấp cấp sau chấn thương
150. Trong chấn thương ngực kín chẩn đoán xác định đụng dập tim chủ yếu dựa
vào:
A. Biểu hiện lâm sàng có choáng B. Suy tim sau chấn thương C. Điện tâm đồ
D. Men tim@
E. Siêu âm tim
151. Trong chấn thương ngực kín trên lâm sàng có tình trạng khó thở phối hợp với
trụy mạch là biểu hiện:
A. Chèn ép tim cấp @
B. Tràn khí màng phổi dưới áp lực C. Tràn khí trung thất
D. Tràn máu trung thất E. Tràn máu màng phổi
152. Lâm sàng biểu hiện tình trạng choáng phối hợp có tĩnh mạch cổ nổi trong chấn
thương ngực kín là dấu hiệu:
A. Suy tim
B. Chèn ép tim cấp @
C. Choáng mất máu D. Tràn khí màng phổi nặng
E. Tràn khí màng phổi nặng
153. Các tiêu chuẩn sau đây góp phần đánh giá tình trạng nặng của bệnh nhân chấn
thương ngực kín, chỉ trừ:
A. Cơ chế chấn thương B. Tiền sử bệnh C. Thái độ sơ cứu của tuyến
trước
D. Cơ địa@
E. Tổn thương phối hợp
154. Chống chỉ định chuyền máu hoàn hồi trong chấn thương ngực khi có:
A. Vỡ hồng cầu B. Vết thương ngực - bụng C. Vết thương ngực hở
D. Câu A và B đúng
E. Câu A, B, C đúng@
155. Phương pháp điều trị giảm đau hiệu quả nhất trong gãy xương sườn do chấn
thương ngực kín là:
A. Cố định xương sườn B. Giảm đau toàn thân bằng thuốc C. Gây tê khoảng
liên sườn
D. Gây tê ngoài màng cứng@
E. Thở máy.
156. Chỉ định điều trị kết hợp xương bằng đinh, bằng agraff trong mảng sườn di
động khi:
A. Gãy nhiều xương sườn và biến dạng lồng ngực B. Cố định xương sườn mục đích
giảm đau
C. Có can thiệp ngoại khoa trong lồng ngực và biến dạng ở lồng ngực trầm trọng@

21
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
D. Biến dạng lồng ngực trầm trọng E. Có tổn thương phối hợp với gãy xương chi
trên
157. Hệ thống dẫn lưu ngực cần phải:
A. Vô trùng, kín, hút áp lực âm đủ@
B. Kín, hệ thống đủ 3 bình, hút áp lực âm đủ
C. Đủ 3 bình, vô trùng và kín. D. Cần có đồng hồ chỉ áp lực hút, vô trùng, kín. E. Hút
áp lực âm, kín
158. Khi dẫn lưu ra nhiều khí hút không hiệu quả, để chẩn đoán và điều trị cần chỉ
định:
A. Chụp X quang ngực
B. Nội soi khí phế quản@
C. Chụp khí phế quản cản quang
D. Nội soi ngực
E. Siêu âm ngực
VẾT THƯƠNG MẠCH MÁU
159. Vết thương mạch máu có thể chảy máu ra ngoài trong trường hợp:
A. .Tổn thương lớp áo ngoài
B. Tổn thương lớp nội mạc.
C. Tổn thương lớp nội mạc + lớp áo giữa.
D. Tổn thương 3 lớp thành mạch.@
E. Các câu trên đều đúng.
160. Nguyên nhân thường gặp của vết thương mạch máu có thể là, ngoại trừ:
A. Các lọai vũ khí trong chiến tranh.
B. Tai nạn giao thông hoặc tại nạn lao động.
C. Do thầy thuốc.
D. Do đầu xương gãy đâm thủng thành mạch
E. Do trật khớp
161. Vết thương mạch máu khó tự cầm trong trường hợp:
A. Tổn thương lớp áo ngòai và giữa.
B. Tổn thương lớp áo giữa và lớp nội mạc.
C. Tổn thương lớp nội mạc.
D. Vết thương bên tổn thương cả 3 lớp thành mạch. @
E. Đứt đôi mạch máu.
162. Vết thương mạch máu có thể gây nên:
A. Choáng B. Nhợt nhạt
C. Liệt một phần chi.
D. Câu A và B đúng
E. Câu A, B và C đúng@
163. Dấu hiệu lâm sàng của vết thương mạch máu có thể là:
A. Choáng. B. Chảy máu. C. Thiếu máu hạ lưu. D. Khối máu tụ.
E. Tất cả đều đúng.@
164. Trên phim chụp cản quang động mạch, biểu hiện co thắt động mạch là:
A. Ngừng thuốc cản quang (hình ảnh cắt cụt).
B. Hẹp dần lòng mạch.@

22
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
C. Hẹp dần lòng mạch + tuần hòan phụ kém. D. Hẹp dần lòng mạch + tuần hòan
phụ phát triển.
E. Nhuộm sớm tĩnh mạch.
165. Điều không nên làm trong sơ cứu vết thương mạch máu là:
A. Kẹp cầm máu.
B. Ga-rô.@
C. Băng ép. D. Băng ép có chèn động mạch
E. Băng ép + nhét mèche
166. Garrot chỉ được áp dụng trong trường hợp :
A. Vết thương chảy nhiều máu
B. Vết thương chảy máu khó cầm
C. Vết thương cắt cụt chi tự nhiên @
D. Vết thương tĩnh mạch lớn
E. Tất cả đều đúng.
167. Nguyên tắc điều trị vết thương mạch máu là :
A. Hồi sức, chống choánG B. Chống uốn ván C. Kháng sinh toàn thân
D. Phẫu thuật
E. Tất cả đều đúng.@
168. Tổn thương mất đoạn mạch máu trên 2cm thường phải :
A. Thắt động mạch trong mọi trường hợp
B. Ghép nối mạch máu bằng tĩnh mạch hoặc mạch máu nhân tạo@
C. Khâu nối trực tiếp D. Làm cầu nối ngoài giải phẫu E. Nối tắt
động tĩnh mạch
169. Vết thương mạch máu do các vật sắc nhọn gây nên thường là các tổn thương
nặng nề, phức tạp :
A. Đúng
B. Sai@
170. Tổn thương lớp nội mạc mạch máu có thể dẫn đến tắt lòng mạch :
A. Đúng@ B. Sai
171. Gọi là vết thương mạch máu khi:
A. Thương tổn nội mạc
B. Thương tổn nội mạc và lớp giữa
C. Thương tổn 3 lớp của thành mạch
D. Rối loạn lưu thông trong lòng mạch
E. Tất cả đều đúng@
172. Các nguyên nhân gây thương tổn mạch máu từ trong ra ngoài:
A. Lấy huyết khối bằng sonde Fogarty
B. Sonde nội mạch
C. Các thủ thuật plastie trong lòng nội mạch
D. A và B đúng
E. A, B, và C đúng@
173. Co thắt mạch là hậu quả của co thắt:
A. Lớp nội mạc B. Lớp giữa @ C. Lớp vỏ D. Tế bào cơ trơn của lớp
giữa
E. Lớp giữa và lớp nội mạc
23
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
174. Dò động - tĩnh mạch :
A. Do thương tổn 3 lớp thành mạch B. Do thương tổn 3 lớp thành mạch và tạo thông
thương giữa tĩnh mạch-động mạch C. Gây hậu quả huyết động và hình thái
D. Câu A và C đúng
E. Câu B và C đúng@
175. Giả phình động mạch do :
A. Thương tổn lớp nội mạc trong chấn thương kín động mạch B. Thương tổn 3 lớp
của thành mạch trong chấn thương kín động mạch
C. Thương tổn lớp giữa và nội mạc trong chấn thương kín động mạch @
D. Câu A và C đúng E. Câu B và C đúng
176. Chẩn đoán phân biệt giả phình động mạch và phình động mạch dựa vào:
A. Cơ chế bệnh sinh B. Hình dạng túi phình C. Bản chất của thành túi phình

D. Vị trí túi phình


E. Hình ảnh siêu âm Doppler mạch và cơ chế chấn thương@
177. Khối máu tụ bóc tách và bóc tách động mạch do:
A. Thương tổn lớp nội mạc B. Thương tổn lớp giữa C. Thương tổn lớp giữa và
lớp nội mạc D. Thương tổn lớp giữa bán phần
E. Thương tổn lớp giữa và lớp nội mạc bán phần@
178. Những yếu tố nặng trong thương tổn động mạch:
A. Cơ chế chấn thương
B. Vị trí động mạch thương tổn
C. Thời gian điều trị
D. Thương tổn phối hợp
E. Tất cả đều đúng@
179. Các vị trí động mạch nông dễ bị chấn thương trực tiếp, chỉ trừ:
A. Vùng tam giác Scarpa ở đùi B. Hỏm khoeo
C. Động mạch nách@
D. Ống cánh tay E. Nếp khủyu
180. Thương tổn thường gặp nhất trong chấn thương kín mạch máu trực tiếp:
A. Lớp nội mạc B. Lớp giữa
C. Lớp nội mạc và lớp giữa@ D. Lớp giữa và lớp vỏ E. 3 lớp của
thành mạch
181. Thương tổn động mạch trong cơ chế giảm tốc đột ngột:
A. Lớp nội mạc, lớp giữa + nội mạc
B. Lớp giữa + nội mạc, đứt hoàn toàn 3 lớp thành mạch@
C. Lớp giữa và lớp vỏ, lớp nội mạc D. Lớp giữa + nội mạc hoặc lớp vỏ. E. Đứt
hoàn toàn 3 lớp thành mạch
182. Thương tổn nội mạc phụ thuộc vào, chỉ trừ:
A. Mức độ lan rộng và kích thước động mạch bị thương tổn B. Hình thái thương tổn

C. Tùy thuộc X quang và đối chiếu lâm sàng D. Tùy thuộc vào nguyên nhân

E. Tùy thuộc cơ chế chấn thương@


183. Hình ảnh đặc trưng của thương tổn lớp nội mạc và lớp giữa:
24
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
A. Bong lớp nội mạc B. Bóc tách lớp giữa
C. Khối máu tụ trong thành mạch@ D. Bóc tách lớp giữa và nội mạc
E. Thuyên tắc mạch
184. Một chấn thương động mạch gọi là nặng khi có:
A. Thương tổn đứt đôi thành mạch máu B. Có biểu hiện tắc mạch C. Có chi lạnh

D. Có hậu quả trên lâm sàng@ E. Thương tổn lớp nội mạc
185. Mức độ trầm trọng của thiếu máu do tắc mạch phụ thuộc vào:
A. Cơ chế chấn thương, hình thái động mạch bị thương tổn B. Vị trí động mạch bị
thương tổn, các thương tổn phối hợp
C. Hình thái động mạch bị thương tổn, có hoặc không có tuần hoàn phụ@ D. Các
thương tổn phối hợp, cơ chế chấn thương E. Có hoặc không có tuần hoàn phụ, vị trí
động mạch bị thương tổn
186. Hậu quả thương tổn giải phẫu trong chấn thương động mạch phụ thuộc vào:
A. Cơ chế chấn thương và hình thái thương tổn động mạch
B. Hình thái thương tổn động mạch, kích thước động mạch bị thương tổn@
C. Vị trí động mạch bị thương tổn, các thương tổn phối hợp. D. Kích thước động
mạch bị thương tổn, cơ chế chấn thương E. Các thương tổn phối hợp, cơ chế chấn
thương
187. Nguyên nhân gây hẹp động mạch sau chấn thương động mạch:
A. Kích thước động mạch bị chấn thương B. Hình thái thương tổn động mạch
C. Sự tăng sinh nội mạc@ D. Cơ chế chấn thương E. Phì đại thành
mạch
188. Co thắt mạch trong chấn thương động mạch xảy ra ở:
A. Tất cả các động mạch
B. Động mạch kích thước nhỏ @
C. Động mạch kích thước trung bình
D. Động mạch kích thước lớn E. Động mạch có kích thước nhỏ và vừa
189. Tỷ lệ dò động - tĩnh mạch phối hợp với giả phình động mạch sau chấn thương
động mạch:
A. 40% B. 45% C. 50% D. 55%
E. 60%@
190. Giả phình động mạch cấp sau chấn thương động mạch do:
A. Thương tổn hoàn toàn lớp nội mạc B. Thương tổn hoàn toàn lớp giữa
C. Thương tổn hoàn toàn lớp nội mạc và lớp giữa@
D. Thương tổn lớp giữa và lớp vỏ E. Thương tổn hoàn toàn thành mạch
191. Giả phình động mạch tiến triển mãn tính sau chấn thương động mạch do:
A. Thương tổn lớp giữa B. Thương tổn lớp vỏ C. Thương tổn lớp nội mạc
.D. Thương tổn đâm thủng 3 lớp thành mạch
E. Thương tổn lớp giữa và nội mạc@
PHÌNH ĐM, THÔNG ĐÔNG-TM
715. Nguyên nhân gây phình động mạch thường gặp nhất là:
A. Do chấn thương động mạch.
B. Do viêm động mạch.
C. Do xơ vữa động mạch.@

25
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
D. Do giang mai
E. Do nguyên nhân phẫu thuật.
716. Vị trí phình động mạch cảnh thường gặp nhất là:
A. Động mạch cảnh chung.
B. Chỗ chia đôi động mạch cảnh chung.@
C. Động mạch cảnh trong.
D. Động mạch cảnh ngoài.
E. Động mạch cảnh chung và động mạch cảnh trong.
717. Nguyên nhân xơ vữa động mạch gây phình động mạch cảnh chiếm:
A. 15%.
B. 25%.
C. 35%.
D. 50%.@
E. 75%.
718. Nguy cơ quan trọng nhất đối với phình động mạch cảnh trong là:
A. Vỡ túi phình động mạch cảnh.
B. Gây tắc mạch do cục máu đông.
C. Gây thiếu máu từng đợt thoáng qua.
D. Gây đột quỵ.
E. Gây thiếu máu thoáng qua từng đợt và gây đột qụy.@
719. Dấu hiệu lâm sàng điển hình nhất của phình động mạch cảnh là:
A. Có tiếng thổi tâm thu trên động mạch cảnh.
B. Tìm thấy khối nẩy đập trên đường đi động mạch cảnh.@
C. Có cảm giác một khối nẩy đập ở hố amydale.
D. Có triệu chứng căng và đau vùng trước cơ ức đòn chủm.
E. Có tiếng thổi liên tục mạnh lên ở thì tâm thu trên động mạch cảnh.
720. Phình động mạch cảnh trong xa có thể có các triệu chứng sau, chỉ trừ:
A. Đau vùng mặt.
B. Liệt dây thần kinh sọ 5, 6.
C. Có cảm giác khối nẩy đập ở hố amydal@
D. Điếc.
E. Hội chứng Horner
721. Trong phình động mạch cảnh, CT Scan, IRM có giá trị nhất để:
A. Xác định vị trí của túi phình
B. Chẩn đoán các thương tổn phối hợp@
C. Kích thước túi phình
D. Mức độ lan rộng của túi phình.
E. Đường kính của túi phình.
722. Chụp động mạch cảnh có giá trị nhất để:
A. Xác định vị trí của túi phình.
B. Xác định kích thước của túi phình.
C. Phát hiện thương tổn phối hợp.
D. Giúp chiến lược điều trị thích hợp.@
E. Mức độ lan rộng của túi phình ngoài sọ.
723. Siêu âm Doppler động mạch cảnh giúp xác định, chỉ trừ:
A. Vị trí của túi phình.
B. Thương tổn phối hợp vùng cổ.@
C. Kích thước túi phình.
D. Mức độ lan rộng của túi phình động mạch cảnh ngoài sọ.
26
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
E. Huyết khối trong túi phình.
724. Phình động mạch cảnh có thương tổn phối hợp thường gặp nhất:
A. Dị dạng động mạch cảnh.
B. Dài và giãn động mạch cảnh.@
C. Thông động-tĩnh mạch cảnh.
D. Viêm động mạch cảnh.
E. Xơ hẹp động mạch cảnh.
725. Phẫu thuật cắt túi phình và khâu nối tận tận trong phình động mạch cảnh chiếm:
A. 30%
B. 40%
C. 50%@
D. 60%
E. 70%
726. Các phương pháp phẫu thuật được áp dụng để điều trị đối với phồng động mạch cảnh, chỉ
trừ:
A. Thắt động mạch cảnh.@
B. Cắt bỏ túi phình nối tận tận.
C. Cắt bỏ túi phình và ghép động mạch bằng tĩnh mạch hiển.
D. Cắt bỏ túi phình và ghép động mạch bằng prothese động mạch.
E. Cắt bỏ túi phình và ghép động mạch bằng miếng và nối với túi phình dạng túi.
1066. Nguyên nhân chính của phình động mạch khoeo là:
A. Do chấn thương.
B. Do xơ vữa động mạch.@
C. Do viêm động mạch.
D. Do phẫu thuật.
E. Do giang mai.
1067. Tỷ lệ phình động mạch khoeo hai bên chiếm là:
A. 30%
B. 40%
C. 50%@
D. 60%
E. 70%
1068. Tỷ lệ phình động mạch khoeo phối hợp với phình động mạch ở vị trí khác là:
A. 35%
B. 45%
C. 55%
D. 65%
E. 75%@
1069. Các biến chứng của phình động mạch khoeo bao gồm, chỉ trừ:
A. Thiếu máu đoạn xa do thuyên tăc.
B. Chèn ép thần kinh khoeo.
C. Chèn ép vào tĩnh mạch khoeo
D. Thông động-tĩnh mạch khoeo@
E. Võ túi phình động mạch khoeo
1070. Các phương pháp phẫu thuật thường áp dụng trong điều trị phình động mạch khoeo, chỉ
trừ:
A. Cắt bỏ túi phình tái lập lưu thông bằng đoạn tĩnh mạch.
B. Cắt bỏ túi phình tái lập lưu thông bằng đoạn động mạch khoeo

27
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
C. Buộc động mạch khoeo đoạn gần, làm cầu nối ngoài giải phẫu động mạch đùi, đoạn
xa động mạch khoeo.
D. Đặt prothèse nội mạch.
E. Thắt hai đầu túi phình động mạch khoeo@
1071. Nguyên nhân chính của thông động tĩnh mạch là:
A. Do xơ vữa động mạch.
B. Do chấn thương động mạch@
C. Do viêm động mạch.
D. Do giang mai.
E. Do nhiễm trùng.
1072. Tác động tại chỗ và toàn thân của thông động tĩnh mạch phụ thuộc vào, chỉ trừ:
A. Kích thước lỗ thông.
B. Lưu lượng máu chảy qua lỗ thông.
C. Đường kính mạch máu bị thương tổn.
D. Tuổi bệnh nhân.@
E. Vị trí lỗ thông gần hay xa tim.
1073. Tình trạng suy tim trong thông động tĩnh mạch phụ thuộc vào:
A. Kích thước lỗ thông.
B. Lưư lượng máu chảy qua lỗ thông.
C. Đường kính động mạch bị thương tổn.
D. Thời gian từ khi bị chấn thương đến khi bị thông động tĩnh mạch.
E. Vị trí lỗ thông gần hay xa tim.@
1074. Nguyên nhân gây giãn động mạch trong thông động-tĩnh mạch là do:
A. Thành động mạch mỏng.
B. Đứt các mô đàn hồi.
C. Do thương tổn xơ vữa.
D. Do tăng lưu lượng và tăng lực xoáy của dòng máu.@
E. Do tăng lưu lượng máu.
1075. Triệu chứng lâm sàng của thông động-tĩnh mạch ngay sau khi bị chấn thương, chỉ trừ:
A. Có tiếng thổi liên tục, tăng lên thì tâm thu.
B. Sờ có rung miu.
C. Chèn ép thần kinh và giãn tĩnh mạch nông.@
D. Có thể có suy tim.
E. Có một khối đập, mạch ở xa yếu.
1076. Triệu chứng lâm sàng của thông động tĩnh mạch phát hiện muộn sau chấn thương, chỉ trừ:
A. Tiếng thổi liên tục, khối u đập
B. Thiếu máu hạ chi.@
C. Sờ có rung miu, mạch ở xa yếu.
D. Chèn ép thần kinh, dãn tĩnh mạch nông.
E. Suy tim
1077. Điều trị ngoại khoa thông động tĩnh mạch thường áp dụng chỉ trừ:
A. Thắt 2 đầu động mạch và 2 đầu tĩnh mạch@
B. Cắt chỗ thông, khâu nối tận tận động mạch và tĩnh mạch.
C. Khaua đơn giản một đường trung gian.
D. Khâu bít lỗ thông động mạch bằng đường nối tĩnh mạch.
E. Cắt đoạn khâu nối hoặc làm cầu nối cho động mạch và khâu bít lỗ thông tĩnh mạch.
1078. Phương pháp gây tắc mạch để điều trị thông động tĩnh mạch được áp dụng, chỉ trừ:
A. Cắt động mạch ở vùng mặt.
B. Cắt động mạch ở nông.@
28
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
C. Cắt động mạch ở vùng chậu hông.
D. Cắt động mạch ở sâu.
E. Cắt động mạch nhỏ mà đường vào khó khăn.
1079. Phình động mạch đùi đứng ở vị trí thứ mấy trong phình động mạch ngoại biên:
A. Thứ 1
B. Thứ 2@
C. Thứ 3
D. Thứ 4
E. Thứ5
1080. Nguyên nhân chính gây phình động mạch đùi:
A. Xơ vữa động mạch.@
B. Do chấn thương
C. Do nhiễm trùng
D. Do giang mai
E. Do chích ma túy
1081. Triệu chứng lâm sàng của phình động mạch đùi, chỉ trừ:
A. Sờ có túi phình trơn láng.
B. Túi phình đập theo nhịp tim.
C. Có dấu giãn nở theo nhịp tim.
D. Nghe có tiếng thổi tâm thu.
E. Sờ có rung miu@
1082. Tỷ lệ phình động mạch đùi do xơ vữa kết hợp với phình động mạch chủ chậu, khoeo:
A. 45%
B. 55%
C. 65%
D. 75%
E. 85%@
1083. Biến chứng thường gặp nhất của phình động mạch đùi:
A. Vỡ túi phình.
B. Tắc mạch hạ chi@
C. Dò động-tĩnh mạch đùi.
D. Phình bóc tách động mạch.
E. Nhiễm trùng túi phình
1084. Phẫu thuật thường được áp dụng nhất trong phình động mạch đùi:
A. Thắt động mạch đùi.
B. Làm cầu nối ngoài giải phẫu.
C. Đặt prothese nội mạch
D. Cắt bỏ túi phình ghép động mạch bằng tĩnh mạch hoặc động mạch nhân tạo.@
E. Cắt bỏ túi phình nối động mạch tận tận.
1085. Phình động mạch dưới đòn và động mạch nách chiếm tỷ lệ:
A. 1%@
B. 2%
C. 3%
D. 4%
E. 5%
1086. Nguyên nhân thường gặp nhất gây phình động mạch dưới đòn do:
A. Chấn thương.
B. Hội chứng cơ bật thang.@
C. Xơ vữa động mạch.
29
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
D. Giang mai
E. Viêm động mạch.
1087. Nguyên nhân chính gây phình động mạch nách là do:
A. Chấn thương.@
B. Xơ vữa động mạch.
C. Hội chứng cơ bật thang
D. Giang mai.
E. Viêm động mạch.
1088. Biểu hiện chính của phình động mạch dưới đòn và động mạch nách là:
A. Loạn dưỡng hạ chi.
B. Thiếu máu hạ chi.
C. Thuyên tắc mạch hạ chi.@
D. Chèn ép đám rối thần kinh cánh tay.
E. Hoại tử chi.
1089. Trong phình động mạch, chèn ép thần kinh quặc ngược gây khàn giọng thường gặp nhất là
do:
A. Phình động mạch cảnh chung.
B. Phình động mạch cảnh trong.
C. Phình động mạch cảnh ngoài.
D. Phình động mạch dưới đòn.@
E. Phình động mạch nách.
1090. Trong phình động mạch dưới đòn và động mạch nách, mức độ thiếu máu do thuyên tắc phụ
thuộc vào:
A. Kích thước và vị trí túi phình.
B. Vị trí và hình dạng túi phình.
C. Kích thước và hình dạng túi phình.
D. Hình dạng túi phình và hệ tuần hoàn phụ.
E. Vị trí và hệ tuần hoàn phụ.@
1091. Chụp X quang ngực có thể thấy:
A. Phình động mạch dưới đòn.
B. Phình động mạch nách,
C. Phình động mạch cảnh.
D. Phình động mạch dưới đòn đoạn gần.@
E. Phình động mạch dưới đòn đoạn xa.
1092. Bằng thăm khám lâm sàng, có thể phát hiện:
A. Phình động mạch dưới đòn và phình động mạch nách
B. Phình động mạch dưới đòn đoạn gàn và phình động mạch nách.
C. Phình động mạch dưới đòn đoạn xa và phình động mạch nách.@
D. Phình động mạch dưới đòn.
CHẤN THƯƠNG THẬN
192. Một bệnh nhân nam 34 tuổi vào viện vì tai nạn giao thông, bị gãy xương sườn 9 cung
sau bên trái, vỡ xương cánh chậu trái và dập thận. Cơ chế chấn thương trong trường hợp này
là:
A. Chấn thương gián tiếp.
B. Chấn thương trực tiếp. @
C. Cơ chế đụng dội (contre-forces)
D. Giảm tốc đột ngột (décélération).
E. Phối hợp.

30
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
193. Cơ chế chấn thương thận trực tiếp xảy ra trong các trường hợp sau đây, trừ một:
A. Ngã trên cao đập vùng thắt lưng vào vật cứng.
B. Bị đá vào vùng thắt lưng.
C. Xương sườn cuối gãy đâm vào thận.
D. Sự giảm tốc đột ngột. @
E. Tán sỏi ngoài cơ thể.
194. Chấn thương thận độ I theo Chatelain có không đặc điểm nào sau đây?
A. Không có khối máu tụ - nước tiểu quanh thận.
B. Đái máu toàn bãi.
C. Khối máu tụ dưới bao thận
D. Đường nứt nhu mô không thông với đường bài xuất nước tiểu @
E. Chiếm tỷ lệ 75-80%.
195. Chấn thương thận độ II theo Chatelain không có đặc điểm sau đây?
A. Tổn thương nội mạc động mạch thận.@
B. Đái máu toàn bãi. C. Bao thận còn nguyên vẹn. D. Đường nứt nhu mô đơn
giản, thông với đường bài xuất nước tiểu.
E. Chiếm tỷ lệ 10-15%.
196. Chấn thương thận độ III theo Chatelain không có đặc điểm nào sau đây?
A. Khối máu tụ - nước tiểu quanh thận vừa phải hoặc lớn. B. Đái máu toàn bãi.
C. Cuống thận bị tổn thương @
D. Đường nứt nhu mô phức tạp, thông với đường bài xuất nước tiểu. E. Chiếm tỷ lệ
3-5%.
197. Chấn thương thận độ IV theo Chatelain không có đặc điểm nào sau đây?
A. Khối máu tụ quanh thận lớn hoặc không có B. Đái máu toàn bãi hoặc không có.
C. Cuống thận bị tổn thương
D. Đường nứt nhu mô thông với đường bài xuất nước tiểu.@
E. Chiếm tỷ lệ 1-2%.
198. Tam chứng lâm sàng gặp trong chấn thương thận bao gồm 3 triệu chứng sau:
A. Sốc, đái máu cuối bãi, đau thắt lưng
B. Đau thắt lưng, đái máu toàn bãi, khối máu tụ.@
C. Đau thắt lưng, đái máu cuối bãi, khối máu tụ D. Đau thắt lưng, đái máu toàn bãi,
thận lớn.
E. Sốc, đái máu toàn bãi, thận lớn.
199. Phân độ chấn thương thận của Chatelain dựa trên:
A. Khám lâm sàng
B. Siêu âm bụng
C. UIV.@
D. CT Scan
E. MRI.
200. Đái máu trong chấn thương thận là:
A. Đái máu cuối bãi B. Đái máu đầu bãi
C. Đái máu toàn bãi. @
D. Triệu chứng ít gặp E. Triệu chứng luôn có.
201. Đái máu trong chấn thương thận:
A. Mức độ tỷ lệ thuận với mức độ chấn thương tại thận.
31
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
B. Mức độ không tỷ lệ thuận với mức độ chấn thương tại thận. @
C. Không có ý nghĩa trong theo dõi vì diễn biến thường phức tạp.
D. Theo dõi diễn tiến có ý nghĩa quan trọng khi chấn thương thận nặng (độ III theo Chatelain trở
lên).
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
202. Đau thắt lưng trong chấn thương thận chủ yếu là do:
A. Chấn thương các cơ vùng thắt lưng
B. Nứt nhu mô thận
C. Bao thận hoặc mạc thận bị căng do khối máu tụ-nước tiểu @
D. Máu cục trong lòng đường bài xuất nước tiểu.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
203. Khối máu tụ vùng thắt lưng:
A. Tỷ lệ thuận với mức độ chấn thương tại nhu mô thận@
B. Không tỷ lệ thuận với mức độ chấn thương tại thận. C. Theo dõi diễn biến có ý
nghĩa quan trọng khi chấn thương thận nặng (độ III theo Chatelain trở lên) D. Không có ý nghĩa
theo dõi vì khó đánh giá trên lâm sàng.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.
204. Cơ chế chấn thương hay gặp nhất trong chấn thương thận là:
A. Chấn thương gián tiếp
B. Chấn thương trực tiếp. @
C. Cơ chế đụng dội (contre-forces)
D. Giảm tốc đột ngột (décélération)
E. Phối hợp.
205. Ngày nay xét nghiệm nào sau đây là tốt nhất để đánh giá mức độ chấn thương
thận?
A. Chụp hệ TN không chuẩn bị
B. UIV
C. Siêu âm
D. CT Scan niệu (Uroscan)@
E. MRI.
206. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị trong chấn thương thận không thể phát hiện dấu
hiệu nào sau đây?
A. Gãy các mấu ngang đốt sống thắt lưng B. Gãy các xương sườn cuối
C. Bóng thận lớn. D. Nứt nhu mô thận@
E. Bờ ngoài cơ thắt lưng bị xoá mờ.
207. Siêu âm hệ tiết niệu trong chấn thương thận không thể phát hiện dấu hiệu nào sau
đây?
A. Tổn thương nhu mô B. Máu tụ quanh thận. C. Máu tụ dưới bao thận.
D. Đường nứt nhu mô thông với đường bài xuất nước tiểu.@
E. Máu tụ trong đường bài xuất nước tiểu.
208. UIV trong chấn thương thận không thể phát hiện dấu hiệu nào sau đây?
A. Chức năng thận bị chấn thương và thận đối diện B. Dò nước tiểu với thuốc cản quang quanh
thận C. Một phần thận không ngấm thuốc cản quang (Nhu mô bị tách rời không còn
được mạch máu nuôi dưỡng).
D. Tổn thương tạng trong ổ phúc mạc. @
32
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
E. Nghi ngờ tổn thương động mạch thận nếu thận câm.
209. Trong chấn thương thận, chụp XQ ngực thẳng nhằm mục đích:
A. Xác định tràn khí màng phổi B. Xác định tràn máu màng phổi C. Xác
định gãy xương sườn
D. Xác định các tổn thương ngực phối hợp có thể có.@
E. Xác định vòm hoàng bị đẩy lên cao do khối máu tụ quanh thận.
210. Chụp động mạch thận được chỉ định khi:
A. Bất cứ trường hợp chấn thương thận nào B. Siêu âm cho thấy tổn thương vùng rốn
thận
C. Thận câm trên UIV@ D. Máu tụ quanh thận lớn
E. Siêu âm Doppler mạch thận thấy có tổn thương mạch máu thận.
211. Sau chấn thương bụng, thông tiểu có máu nhiều. Điều này gợi ý:
A. Đụng dập nhu mô thận B. Vỡ bàng quang C. Rách nhu mô thận
D. Thương tổn mạch máu lớn của thận
E. Tất cả các trường hợp trên @
212. Xét nghiệm để xác định tốt nhất rách nhu mô thận, trào nước tiểu ra bên ngoài và
khối máu tụ lan rộng là:
A. UIV
B. CT Scan niệu (Uroscan) @ C. Chụp thận cắt lớp
D. Chụp động mạch E. Chụp cộng hưởng từ (MRI)
213. Trong chấn thương thận đái máu luôn có đặc điểm:
A. Toàn bãi, và nhiều B. Toàn bãi, xuất hiện và biến mất đột ngột
C. Toàn bãi và thay đổi @ D. Toàn bãi và nhiều dần lên
E. Tất cả đều sai
214. Soi bàng quang không được chỉ định trong trường hợp nào sau đây?
A. Đái máu do u bàng quang
B. Đái máu trong chấn thương thận@
C. Đái máu chưa rõ nguyên nhân D. Rối loạn tiểu tiện E. Đái dưỡng chấp.
215. Trong chấn thương thận, phần dễ bị thương tổn nhất ở thận là:
A. Bao thận
B. Nhu mô thận@ C. Động mạch thận
D. Tĩnh mạch thận E. Tất cả các phần trên
216. Một bệnh nhân vào viện do chấn thương vào vùng hông P, tiểu máu. Điều cần làm
đầu tiên là:
A. Đặt thông tiểu B. Siêu âm bụng-niệu @
C. UIV D. Xquang hệ tiết niệu không chuẩn bị E. X quang
bụng không chuẩn bị
217. Một bệnh nhân đang được điều trị nội khoa bảo tồn chấn thương thận kín. Sau 5
ngày, hết đái máu, khối máu tụ không to hơn. Vùng hông đau nhiều lên. Khả năng có thể là:
A. Bệnh đang tiến triển ổn dần B. Bệnh đang tiến triển xấu dần C. Kèm
theo bệnh lý khác
D. Không chẩn đoán được tổn thương gì ở thận đang xảy ra nếu không làm thêm xét nghiệm hình
ảnh @
E. Không có khả năng nào ở trên

33
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
218. Sau 7 ngày điều trị bảo tồn chấn thương thận kín, hết đái máu, khối máu tụ không lớn
hơn, vùng thắt lưng đau nhiều, phù nề, sốt. Điều cần làm trước hết là:
A. Kiểm tra công thức máu
B. Siêu âm bụng
C. X Quang hệ tiết niệu không chuẩn bị D. Chụp UIV
E. Chụp CT Scan niệu (Uroscan) @
219. Chấn thương thận thường xảy ra ở
A. Nam giới lớn tuổi B. Nam giới trẻ tuổi@ C. Nữ giới lớn tuổi
D. Nữ giới trẻ tuổi E. Trẻ em
220. Đây không phải là biến chứng của chấn thương thận:
A. Viêm tấy hố thắt lưng do nhiễm trùng khối máu tụ B. Thận ứ nước do viêm xơ
quanh niệu quản C. Viêm thận - bể thận mạn@ D. Đau lưng kéo dài do
viêm xơ thận E. Nang nước tiểu (urinome)
221. Tổn thương thân chính của động mạch thận trong chấn thương thận thường xảy ra ở:
A. Lớp áo ngoài B. Lớp cơ
C. Lớp nội mạc@ D. Tổn thương đồng thời cả 3 lớp E. Tất cả đều sai
222. Trong chấn thương thận mạch máu rốn thận thường bị thương tổn ở:
A. Sau chỗ chia nhánh của động mạch thận
B. Gần chỗ xuất phát của động mạch từ động mạch chủ bụng@
C. Phần nằm trong xoang thận D. Phần đi vào trong thận E. Tất cả đều
đúng
223. Chấn thương thận độ I chiếm tỉ lệ:
A. Ít gặp B. 75-80%@
C. 10-15% D. 7-10% E. Dưới 10%
224. Xét nghiệm ưu tiên trong cấp cứu đối với chấn thương thận là:
A. Siêu âm
B. CT Scan@
C. Chụp UIV
D. Siêu âm và UIV
E. Siêu âm và Scanner
225. Chấn thương thận bao gồm các thương tổn của :
A. Nhu mô thận B. Đường bài xuất nước tiểu trên C. Mạch máu trong
thận
D. Cuống thận
E. Tất cả đều đúng @
226. Sau đây là các dạng thương tổn nhu mô thận ngoại trừ:
A. Đụng dập nhẹ B. Nứt nhu mô C. Rách nhu mô
D. Đứt cuống thận @
E. Dập nát thận
227. Chấn thương thận thường xáy ra:
A. Đơn độc B. Trong bối cảnh đa chấn thương C. Phối hợp với thương tổn khác
D. Phối hơp với thương tổn các tạng trong bụng
E. Tất cả trên không chính xác @
228. Cơ chế chấn thương thận thường gặp là:
A. Chấn thương trực tiếp vào hố thắt lưng @
34
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
B. Chấn thương trực tiếp vào bụng C. Cột sống cong quá mức làm thận bị kéo căng, bị ép
D. Sự giảm tốc đột ngột
E. Tất cả đều đúng
229. Trong chấn thương thận, niệu quản :
A. Dễ bị thương tổn do nhu mô xé rách
B. Hiếm khi bị thương tổn @
C. Thương tổn trong 50% trường hợp D. Thương tổn gặp khoảng 20%
E. Không bao giờ bị thương tổn
230. Thương tổn niệu quản nếu có, thường xảy ra ở vị trí:
A. Đoạn ngay dưới chỗ nối bể thận niệu quản @
B. Các vị trí hẹp của niệu quản C. Niệu quản 1./3 trên D. Có thể ở bất cứ vị trí nào của niệu
quản E. Đoạn niệu quản nắm trước xương chậu
231. Trong thương tổn thận độ I do chấn thương, các thương tổn bao gồm, ngoại trừ:
A. Không rách bao thận
B. Có khối máu tụ nhỏ quanh thận@
C. Giập nhu mô thận nhẹ D. Không có thoát nước tiểu ra quanh thận
E. Có thể có máu tụ nhỏ dưới bao thận.
232. Tiến triển của chấn thương thận độ I nếu không điều trị thường sẽ:
A. Thuận lợi B. Nhiễm trùng niệu C. Đái máu lâu dài
D. Áp xe quanh thận E. Tất cả trên đều sai @
233. Thương tổn thận độ II do chấn thương, các thương tổn bao gồm ngoại trừ:
A. Giập nhu mô thận thông với đài bể thận
B. Bao thận vẫn còn @
C. Máu tụ quanh thận D. Nước tiểu quanh thận vừa phải E. Các mảnh vỡ nhu
mô nhỏ và ít
234. Thương tổn thận độ III do chấn thương, các thương tổn bao gồm ngoại trừ
A. Thận vỡ nhiều mảnh B. Rách bao thận
C. Đài thận giãn @
D. Máu tụ quanh thận E. Đường bài xuất nước tiểu trên bị thương tổn.
235. Sự phân độ thương tổn giải phẫu bệnh của thận dựa chủ yếu vào, ngoại trừ
A. Thương tổn nhu mô B. Thương tổn mạch máu thận C. Thương tổn
đường bài xuất nước tiểu D. Thương tổn bao thận
E. Mức độ tụ máu quanh thận@
236. Bệnh nhân sau một chấn thương, triệu chứng nào gợi ý phải nghĩ ngay đến chấn
thương thận
A. Đái máu B. Đau thắt lưng C. Khối máu tụ vùng thắt lưng
D. Chướng bụng E. Câu A, B, C đúng@
237. Đau tức vùng thắt lưng xảy ra trong
A. 95% trường hợp@ B. 90% trường hợp C. 85% trường hợp
D. 80% trường hợp E. 75% trường hợp
238. Đau thắt lưng có những tính chất sau, ngoại trừ:
A. Đau tăng theo tiến triển của thương tổn thận
B. Đau lan lên góc sườn hoành
C. Đau lan xuống hố chậu
D. Đau không phụ thuộc vào khối máu tụ@
35
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
E. Đau thường giảm dần sau 2-3 ngày
239. Đái máu trong chấn thương thận có các đặc điểm sau, ngoại trừ
A. Đái máu đỏ tươi B. Đái máu toàn bãi
C. Đái máu tuỳ thuộc độ chấn thương thận @
D. Đái máu đỏ tươi trong trường hợp chảy máu đang tiến triển
E. Đái máu sẫm và nhạt dần trong trường hợp có khả năng tự cầm
240. Khối máu tụ vùng thắt lưng trong chấn thương thận có đặc điểm sau, ngoại trừ:
A. Căng nề vùng thắt lưng B. Kèm đau C. Kèm co cứng cơ thắt lưng
D. Xuất hiện khi có thương tổn nhu mô thận @
E. Khối máu tụ càng lớn, tổn thương thận càng nặng
241. Theo dõi khối máu tụ trên lâm sàng nhằm
A. Tiên lượng dập vỡ nhu mô thận B. Nhằm phân độ chấn thương thận C. Có thái độ
xử trí D. Câu A, B, C đúng @ E. Tất cả trên đều không đúng
242. Chụp động mạch thận cần được tiến hành:
A. Cấp cứu B. Sau khi làm UIV, thận câm@
C. Sau khi siêu âm D. Khi khối máu tụ tăng nhanh E. Tất cả trên
đều sai
243. Ở trẻ em, chấn thương thận thường gặp thể:
A. Rất nặng B. Nặng C. Vừa D. Nhẹ @ E. Câu A, B, C,
D đúng
244. Một bệnh nhân vào viện được chẩn đoán chấn thương thận trái. Siêu âm cho thấy
thận trái có sỏi niệu quản 1/3 trên. Xét nghiệm nào cần làm cấp cứu để chẩn đoán
chấn thương thận:
A. X quang hệ tiết niệu không chuẩn bị B. UIV C. Scanner @
D. Chụp động mạch thận E. Tất cả các xét nghiệm trên
245. UIV nếu được làm đúng các điều kiện, có thể cho phép chẩn đoán chính xác các
thương tổn trong chấn thương thận đến:
A. 90% B. 85% @ C. 80% D. 75% E. 70%
246. Nếu tiến triển bình thường, triệu chứng đau và co cứng vùng thắt lưng sẽ giảm
trong vòng:
A. 2-3 ngày@ B. 5-6 ngày
C. Trong tuần đầu D. Sau 1 tuần E. Không xác định
247. Sốc trong chấn thương thận gặp với tỉ lệ khoảng:
A. 20-30% B. 25-50% @ C. 30-40% D. 40-50%
E. Tất cả trên đều không đúng
248. Cơ quan dễ bị thương tổn nhất trong hệ tiết niệu là:
A. Thận@ B. Niệu quản C. Bàng quang D. Niệu đạo E. Tiền liệt tuyến
249. Trong theo dõi bệnh nhân chấn thương thận, những xét nghiệm sau đây là cần thiết
trừ:
A. Hồng cầu B. Bạch cầu C. Hct D. Hemoglobin
E. Tốc độ lắng máu @
250. Có thể chỉ định điều trị ngoại khoa lúc:
A. Đái máu không nhiều nhưng khối máu tụ tăng lên B. Khối máu tụ không tăng nhưng đái
máu tăng C. Đái máu không tăng nhưng hồng cầu giảm D. Đái máu
không tăng lên nhưng không giảm đi E. Câu A và B đúng.
36
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
251. Ở bệnh nhân chấn thương thận có đái máu, để theo dõi nước tiểu cần:
A. Mở thông bàng quang trên mu B. Chọc dẫn lưu bàng quang trên mu bằng trocar
C. Đặt sonde Nélaton D. Đặt sonde Folley
E. Để bệnh nhân đái tự nhiên @
252. Một bệnh nhân vào viện do đa chấn thương, đang trong tình trạng sốc, siêu âm cho
thấy có tổn thương thận trái, có khối máu tụ quanh thận trái. Thái độ xử trí tức thời
là:
A. Phẫu thuật cắt bỏ thận trái B. Hồi sức chống choáng, rồi phẫu thuật cắt thận
C. Hồi sức chống choáng và theo dõi D. Chụp UIV
E. Tất cả đều sai @
253. Mổ thăm dò thận cấp cứu nên được thực hiện khi biết có thương tổn thận trong
những trường hợp sau:
A. Thăm dò ổ bụng đang được tiến hành do Phẫu thuật viên bụng B. Đang có tình trạng
chảy máu từ thận C. Phim CT cho thấy đường xé rách lớn ở nhu mô thận
C. Ghi nhận có tràn nước tiểu ra ngoài
E. Một vết thương do đâm vào thận @
254. Các loại thuốc cần dùng đối với bệnh nhân chấn thương thận loại trừ
A. Kháng sinh B. Giảm đau C. Chống chảy máu D. Chống phù nề
E. Lợi tiểu @
255. Bệnh nhân chuyển đến viện từ tuyến trước với chẩn đoán chấn thương thận trái,
chấn thương lách. Thái độ xử trí :
A. Mở bụng giải quyết thương tổn lách, theo dõi chấn thương thận B. Phẫu thuật giải quyết chấn
thương thận C. Phẫu thuật giải quyết cả hai D. Hồi sức rồi chuyển mổ
E. Tất cả đều sai @
256. Trong điều trị bảo tồn chấn thương thận, các triệu chứng lâm sàng có giá trị nhất
để theo dõi:
A. Đái máu B. Khối máu tụ C. Đau thắt lưng D. Hồng cầu E. Câu A, B
đúng
257. Ngày nay, tốt nhất để quyết định điều trị bảo tồn hay phẫu thuật chấn thương thận
cần dựa vào
A. Triệu chứng đái máu và khối máu tụ B. Kết quả của CT Scan niệu @
C. Kết quả của siêu âm niệu D. Kết quả UIV E. Tất cả trên đều
không đúng
258. Trong điều trị bảo tồn, bệnh nhân cần được theo dõi tại giường trong khoảng:
A. 2 ngày B. 5 ngày C. 7 ngày D. 10 ngày @
E. 15 ngày
259. Một bệnh nhân chấn thương thận được điều trị nội khoa bảo tồn 15 ngày, những
triệu chứng sau giúp quyết định can thiệp phẫu thuật trừ:
A. Đái máu tăng lên B. Khối máu tụ to lên
C. Siêu âm cho thấy khối máu tụ không giảm @
D. Sốc mất máu E. UIV cho thấy thuốc cản quang trán ra ngoài nhiều hơn
260. Một bệnh nhân bị chấn thương bụng, được chỉ định phẫu thuật. Trong qúa trình
phẫu thuật, PTV phát hiện có khối máu tụ vùng thận trái. Thái độ xử trí khi điều kiện
không đủ là:
A. Mở khối máu tụ kiểm tra thận ngay thì đầu
37
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
B. Theo dõi diến tiến khối máu tụ cho tới lúc kết thúc thì PT trong ổ PM@ C. Cắt thận trái
ngay. D. Không làm gì cả
E. Tất cả trên đều không đúng
261. Trong quá trình phẫu thuật bệnh nhân bị chấn thương bụng. PTV phát hiện thấy
khối máu tụ vùng thận trái, thái độ xử trí trong điều kiện đầy đủ là:
A. Mở khối máu tụ kiểm tra thận B. Theo dõi diến tiến khối máu tụ C. Cắt thận trái
D. Không làm gì cả
E. Chụp UIV trên bàn mổ @
262. Chỉ định mổ cấp cứu chấn thương thận gồm ngoại trừ:
A. Đứt cuống thận B. Dập nát nhiều gây chảy máu ồ ạt
C. Có thương tổn tạng phối hợp @
D. Trên siêu âm khối máu tụ rất lớn
E. Khối máu tụ tăng nhanh vượt qua đường trắng giữa
263. Bệnh nhân chấn thương thận, được điều trị nội khoa bảo tồn, UIV hoặc Scanner
cần được làm để kiểm tra sau:
A. 5 ngày B. 7 ngày C. 10 D.15 ngày@ E. 21 ngày
264. Bệnh nhân chấn thương thận được chỉ định mổ cấp cứu chỉ khi có tối thiểu:
A. Công thức máu B. Siêu âm C. UIV D. TS,TC E. CT Scan niệu
265. Đối với bệnh nhân chấn thương thận, chẩn đoán hình ảnh nào không cần thiết:
A. X quang hệ tiết niệu không chuẩn bị B. UIV
C. Chụp niệu quản bể thận ngược dòng @
D. Chụp động mạch thận E. Scanner
266. Trong trường hợp bệnh nhân được phát hiện có khối máu tụ quanh thận, và cần
phải chụp UIV trong lúc mổ. Mục đích chụp UIV quan trọng nhất lúc này là:
A. Đánh giá chức năng thận thương tổn B. Đánh gía chức năng thận bên đối diện
C. Khảo sát thương tổn của thận D. Khảo sát hình thái của 2 thận
E.Tất cả đều đúng @
NHIỄM TRÙNG TIẾT NIỆU
267. Nhiễm trùng tiết niệu không triệu chứng được định nghĩa là khi cấy nước
tiểu tìm thấy ít nhất có … Khuẩn lạc của một loại vi khuẩn/ml.
A. 1 000 B. 10 000 C. 100 000@ D. 1 000 000 E. 10 000 000
268. Tỷ lệ lưu hành tình trạng nhiễm trùng niệu không triệu chứng ở phụ nữ bị
đái tháo đường cao gấp … lần ở phụ nữ không bị đái tháo đường.
A. 2 B. 3 C. 4 @ D. 5 E. 10
269. Trong số các yếu tố nguy cơ nhiễm trùng niệu ở phụ nữ bị đái tháo đường,
có một yếu tố không chính xác, đó là gì?
A. Phụ nữ tuổi dưới 50 @
B. Bệnh lý bàng quang thần kinh phối hợp C. Đái tháo đường khó kiểm soát.
D. Bệnh lý vi mạch thận. E. Nước tiểu tồn dư sau tiểu (RPM:
Résidu post-mictionnel) > 50ml.
270. Điều không phù hợp trong điều trị viêm thận - bể thận cấp ở bệnh nhân đái
tháo đường :
A. Về cơ bản giống như điều trị viêm thận - bể thận cấp ở người không bị đái tháo đường.

B. Kháng sinh đường tiêm trong 48h@


38
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
C. Có thể ra viện khoảng ngày thứ 4-6 nếu hết sốt sau 2 ngày nằm viện (theo tình trạng
khống chế đái tháo đường), sau khi chuyển qua điều trị kháng sinh bằng đường uống.
D. Kháng sinh ít nhất 3 tháng. E. Đôi khi phải chỉ định cắt thận trong
trường hợp viêm thận - bể thận sinh hơi.
271. Trong số các dấu hiệu sau đây, dấu hiệu nào khiến phải định hướng chẩn
đoán một nhiễm trùng niệu ở người già?
A. Rối loạn ý thức. B. Tiểu không tự chủ mới xuất hiện gần đây.
C. Nước tiểu đục @
D. Sốt không giải thích được. E. Nước tiểu có máu đại thể
272. Khuẩn niệu (Bactériurie) thường thấy ở người già. Loại VK nào hay gặp
nhất?
A. Escherichia coli @ B. Staphylococcus saprophyticus C. Enterococcus
D. Streptococcus pneumoniae E. Haemophylus
273. Trong số các khuyến cáo sau liên quan đến nhiễm trùng niệu ở người già, có
một khuyến cáo không chính xác, hãy chỉ ra.
A. Sử dụng băng giấy thử nước tiểu như là một phương tiện để phát hiện sớm.
B. Cho Cấy nước tiểu một cách hệ thống@ C. Không điều trị
nhiễm khuẩn niệu không triệu chứng ở phụ nữ. D. Tránh đặt xông tiểu nếu có thể. E.
Không sử dụng các kháng sinh thuộc nhóm Aminoside trong điều trị các nhiễm trùng nhu
mô (thận, tiền liệt tuyến, tinh hoàn…) ở người già.
274. Cần làm xét nghiệm gì ở một phụ nữ lớn tuổi sức khoẻ còn tốt nhưng hay bị
viêm bàng quang tái phát ?
A. Siêu âm thận. B. CT Scan niệu có bơm thuốc cản quang TM (Uroscan). C. ASP
D. Đo lượng nước tiểu tồn dư sau đi tiểu@ E. UIV
275. Trong các kháng sinh sau, loại nào phù hợp để điều trị viêm bàng quang ở
phụ nữ lớn tuổi (> 65 tuổi)?
A. Fluoroquinolone hoặc Bactrim @ B. Fluoroquinolone liều duy nhất C. Noroxine
D. Amoxicilline E. Quinoleine
276. Nhiễm trùng đường niệu trên, còn được mô tả dưới tên Viêm thận - Bể thận
cấp, có các đặc điểm sau đây.
A. Tổn thương nhiễm trùng đường tiết niệu trên. B. Tổn thương nhiễm trùng
nhu mô thận. C. Nguy cơ đẻ lại các di chứng nặng cho thận. D. Nguy cơ phá huỷ dần
dần nhu mô thận.
E. Tất cả các câu trên đều đúng@
277. Loại VK nào hay gặp nhất trong Viêm thận - Bể thận cấp?
A. Proteus mirabilis B. Staphylococcus saprophyticus
C. Escherichia coli @
D. Hemophylus influenza E. Salmonella typhi
278. Dựa vào xét nghiệm trực tiếp khi làm tế bào vi trùng nước tiểu, có thể:
A. Xác định có nhiễm trùng. B. Bắt đầu dùng kháng sinh phù hợp nhất có thể.
C. Đếm số lượng bạch cầu /ml nước tiểu. D. Xác định vi khuẩn gây bệnh.
E. Tất cả các câu trên đều đúng.@
279. Trong các dữ kiện sau đây liên quan đến viêm thận - bể thận cấp do tắc
nghẽn, hãy chỉ ra dữ kiện không chính xác:

39
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
A. Viêm thận - bể thận cấp là một cấp cứu niệu khoa. B. Dẫn lưu đường tiết niệu trên cấp
cứu là cần thiết. C. Sỏi là nguyên nhân gây tắc nghẽn và được chẩn đoán bằng
ASP và SA
D. Kháng sinh chỉ phát huy tác dụng khi đã dẫn lưu đường tiết niệu trên.
E. Tình trạng giãn đường tiết niệu trên không đặt ra vấn đề dẫn lưu cấp cứu. @
280. Trước một bệnh cảnh viêm thận - bể thận cấp, 2 xét nghiệm cần được làm
đầu tiên?
A. SA và UIV B. SA và ASP @ C. SA và UroScan D. UIV và
UroScan
E. ASP và Urocan
281. Trước một viêm thận thận - bể thận cấp có biến chứng, xét nghiệm nào cho
phép xác định có tổn thương viêm thận thành ổ do vi khuẩn ?
A. SA B. ASP C. UroScan @ D. UIV E. MRI
282. Trong số các dữ kiện sau đây về điều trị viêm thận - bể thận cấp có biến
chứng, hãy chỉ ra dữ kiện không chính xác:
A. Kháng sinh phù hợp với KSĐ trong 3 tuần B. KS không độc thận có khả năng
thấm sâu vào nhu mô thận C. Kết hợp Fluoroquinolone + Cephalosporine thế hệ
thứ 3.
D. Aminoside đơn thuần.@ E. Câu A, B và C đúng.
283. Hãy chỉ ra xét nghiệm cho phép xác định chẩn đoán nhiễm trùng niệu do ống
thông tiểu, dù bất kỳ bệnh cảnh nào:
A. Cấy máu.
B. Xét nghiệm tế bào vi trùng nước tiểu @
C. Tốc độ lắng máu
D. Phân tích nước tiểu bằng băng giấy thử nước tiểu. E. Công thức bạch cầu.
284. Trong số các dữ kiện sau đây về vai trò của ống thông tiểu trong bệnh sinh
nhiễm trùng tiết niệu, đâu là dữ kiện không chính xác?
A. Ống thông làm rối loạn chu trình hoạt động bình thường của bàng quang. B. Sự
hiện diện của ống thông gây ra dòng nước tiểu không liên tục. C. Áp lực của ống
thông tạo ra trên thành niệu đạo những chấn thương nhỏ. D. Ở bàng quang,
ống thông cọ xát gây lét niêm mạc
E. Câu A, C và D đúng
285. Nếu bệnh nhân không nằm tại khoa hồi sức cấp cứu mà được đặt xông tiểu,
loại vi khuẩn nào là nguyên nhân chính gây nhiễm trùng niệu trên xông?
A. Enterococcus B. Escherichia coli @C. Klebsiella D. Proteus E.
Enterobacter
286. Biến chứng chính của xông tiểu giữ lại?
A. Chức năng dẫn lưu kém dần B. Sỏi bàng quang C. Bội nhiễm @
D. Dị ứng E. Nhiễm khuẩn huyết
287. Trong số các biện pháp phòng ngừa nhiễm trùng đường tiểu trên xông tiểu
giữ lại sau đây, hãy chọn biện pháp mà bạn cho là không chính xác:
A. Chỉ đặt xông baìng quang khi thật cần thiết B. Chỉ dùng hệ thống dẫn lưu kín
với van chống trào ngược và tháo nước tiểu thường xuyên C. Giảm các thao tác giữa
xông và túi chứa nước tiểu, và nếu làm thì đảm bảo vô khuẩn D. Rửa tay trước mọi
thao tác với ống xông.
40
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
E. Sử dụng hệ thống dẫn lưu mở @
CHẤN THƯƠNG NIỆU ĐẠO
288. Chấn thương niệu đạo là bệnh lý (Chọn câu trả lời đúng nhất) :
A.Thường gặp trong tiết niệu
B.Thường gặp nhất trong chấn thương hệ tiết niệu
C. Cấp cứu niệu khoa@
D. Hiếm gặp
E.Tất cả trên đều không đúng
289. Chấn thương niệu đạo thường gặp ở:
A. Ít gặp ở nam giới
B.Nữ giới
C. Nam giới@
D. Gặp nhiều ở trẻ em
E.Hay gặp ở người lớn tuổi
290. Về phương diện giải phẫu, niệu đạo nam được chia làm:
A. 2 đoạn
B. 3 đoạn @
C. 4 đoạn
D. 5 đoạn
E.Tất cả trên đều sai
291. Về phương diện sinh lý người ta chia niệu đạo nam thành:
A . 2 đoạn @
B. 3 đoạn
C .4 đoạn
D. 5 đoạn
E.Tất cả trên đều sai
292. Niệu đạo sau là :
A. Niệu đạo màng
B. Niệu đạo tiền liệt tuyến
C. Niệu đạo hành
D. Niệu đạo xốp
E. A và B đúng@
293. Nguyên nhân thường gặp của tổn thương niệu đạo trước là:
A. Chấn thương trực tiếp@
B.Vết thương
C. Dao thao tác trong thăm khám
D.Chấn thương gián tiếp
E.Tất cả trên đều đúng
294. Chấn thương niệu đạo sau thường do:
A. Chấn thương trực tiếp vào niệu đạo
B. Tai nạn giao thông
C. Tai nạn giao thông có gãy xương chậu @
D. Ngã ở tư thế trượt chân
E. Xuyên thủng từ bên ngoài
295. Triệu chứng sau là của tổn thương niệu đạo trước, trừ 1 triệu chứng:
41
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
A. Đau nhói vùng tầng sinh môn
B. Chảy máu miệng sáo
C. Đau vùng tầng sinh môn có thể làm bệnh nhân ngất
D. Tụ máu quanh hậu môn@
E. Khám thấy điểm đau chói vùng tầng sinh môn
296. Trong chấn thương niệu đạo trước, máu chảy ra ngoài miệng sáo gợi ý:
A. Giập vật xốp
B. Giập niệu đạo @
C. Đứt niệu đạo hoàn toàn
D. Thủng niệu đạo
E.Tất cả trên đều không đúng
297. Trong chấn thương niệu đạo trước, máu tụ to hay nhỏ vùng tầng sinh môn
gợi ý:
A. Giập vật xốp@
B.Giập niệu đạo
C. Đứt niệu đạo hoàn toàn
D.Thủng niệu đạo
E. Tất cả trên đều không đúng
298. Trong chấn thương niệu đạo trước, máu tụ vùng tầng sinh môn và chảy máu
miệng sáo gợi ý:
A. Giập vật xốp
B.Giập niệu đạo
C. Đứt niệu đạo hoàn toàn @
D.Thủng niệu đạo
E. Tất cả trên đều không đúng
299. Chẩn đoán xác định chấn thương niệu đạo sau thường được dựa vào các
điểm sau, trừ 1:
A. Bệnh nhân có vỡ xương chậu
B. Bí tiểu, cầu bàng quang căng to C. Máu chảy ở miệng sáo
D. Thông tiểu@
E. Chụp niệu đạo bàng quang ngược dòng
300. Chẩn đoán phân biệt chấn thương niệu đạo với vỡ bàng quang dựa vào các
điểm sau ngoại trừ 1:
A. Bệnh nhân không tiểu được, không có cầu bàng quang
B. Đau vùng dưới rốn
C. Bệnh nhân bí tiểu @
D. Siêu âm giúp chẩn đoán
E. Chụp niệu đạo bàng quang ngược dòng
301. Biến chứng thường gặp nhất của chấn thương niệu đạo là:
A.Tiểu không tự chủ
B. Hẹp niệu đạo@
C. Bất lực
D. Dò niệu đạo
E.Tất cả trên đều đúng.
UNG THƯ THẬN
42
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
1.Ung thư thận chiếm khoảng.....các loại u ác tính nguyên phát ở thận
A.60%
B.70%
C.89%
D.90%@
E.95%
2.Các yếu tố sau được cho là có liên quan đến ung thư thận, ngoại trừ 1
A.Hút thuốc lá
B.Dùng thuốc lợi tiểu
C.Dùng thuốc giảm đau chứa phenacetin
D.Dùng thuốc nội tiết@
E.Béo phì
3.Các yếu tố sau có liên quan đến ung thư thận, ngoại trừ 1:
A.Công nhân nghề in
B.Công nhân tiếp xúc xăng dầu
C.Amian
D.Thoridium dioxide
E.Gan nhiễm mỡ@
4.Ung thận thận thường xuất phát từ :
A.Võ thận@
B.Tuỷ thận
C.Bể thận
D.Đài thận
E.Xoang thận
5.Ung thư thận thường gặp thuộc loại:
A.Ung thư tế bào biểu mô@
B.Ung thư tế bào tuyến
C.Ung thư nang tuyên snhú
D.Ung thư hỗn hợp
E.Tất cả trên đều đúng
6.Ung thư thận thường di căn :
A.Vào tĩnh mạch chủ
B.Vào hạch thắt lưng động mạch chủ
C.Phổi
D.Xương
E.Tất cả trên đều đúng@
7.Ung thư thận theo TMN, T1 khi kích thước khối u
A. 2 cm
B. 2,5 cm
C. 5cm
D. 7cm@
E.Tất cả trên đều sai
8.Ung thư thận theo TMN, T2 khi kích thước khối u
A. 2 cm
B. 2,5 cm
43
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
C. 5cm
D.> 7cm@
E.Tất cả trên đều sai
9.Ung thư thận theo TMN, T3 khi khối u
A.Lan ra đến tĩnh mạch lớn
B.Thâm nhiễm tuyến thượng thận
C.Thâm nhiễm đến tổ chức mỡ quanh thận
D.Xâm lấn đến cân Gerota
E.A,B,C @
10.Ung thư thận theo TMN, T4 khi khối u
A.Lan ra đến tĩnh mạch lớn
B.Thâm nhiễm tuyến thượng thận
C.Thâm nhiễm đến tổ chức mỡ quanh thận
D.Xâm lấn đến cân Gerota@
E.A,B,C
11.Các triệu chứng kinh điển của ung thư thận là:
A.Đau thắt lưng, đái máu, khối u vùng thắt lưng@
B.Đái máu, khối u vùng thăt lưng, giãn tĩnh mạch thừng tinh bên bệnh lý
C.Khối u vùng thắt lưng, Đái máu, sốt
D.Đái máu, Sụt giảm cân, khối u vùng thắt lưng.
E.Tất cả trên đều đúng
12.Chẩn đoán xác định ung thư thận cần dựa vào:
A.Lâm sàng có đái máu và khối u vùng thắt lưng
B.Lâm sàng có khối u, siêu âm có u thận
C.CT thận có hình ảnh u thận@
D.Lâm sàng có đái máu, UIV có hình ảnh u thận
E.Tất cả trên đều không đúng
13.Xét nghiệm đầu tiên sau khi thăm khám bệnh nhân có nghi ngờ u thận là:
A.CT thận
B. Siêu âm bụng@
C.UIV
D.Chụp động mạch thận
E.Tất cả trên đều không đúng
14.Muốn đánh giá sự xâm lấn của ung thư thận cần làm:
A.Siêu âm
B.Chụp CT bụng
C.Chụp MRI
D.Chụp động mạch
E.B,C
15.Phương pháp điều trị ung thư thận được chọn lựa đầu tiên theo kinh điển là:
A.Hoá trị liệu
B.Tia xạ
C.Phẫu thuật cắt thận
D.Cắt thận rộng rãi@
E.Cắt thận và tia xạ
44
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
UNG THƯ BÀNG QUANG
Chọn câu trả lời đúng nhất
1.Ung thư bàng quang thường gặp:
A.Ở nữ hơn nam
B.Ở nam hơn nữ@
C.Cả hai giới như nhau
D.Không có so sánh cụ thể
E.Tất cả trên đều không đúng
2.U bàng quang có đặc tính
A.Chỉ xuất hiện tại chỗ
B. Đáp ứng tốt với điều trị
C.Hay tái phát @
D.Là loại u ác tính
3.Các yếu tố sau đây có liên quan đến ung thư bàng quang ngoại trừ 1:
A.Hút thuốc lá
B.Tiếp xúc với các amin thơm
C.Dùng các thuốc giảm đau có phenacetin
D.Bệnh di truyền@
E.Ký sinh trùng Schistosomia heamatobium
4.Phần lớn u bàng quang được phát triển từ
A.Niêm mạc@
BLớp dưới niêm mạc
C.Lớp cơ bàng quang
D.Tất cả các lớp
E.Tất cả trên đều không đúng
5.Tỉ lệ ung thư bàng quang phát triển từ lớp niêm mạc khoảng:
A.80%
B.87%
C.90%
D.97% @
E.Không có tỉ lệ chính xác
6.Loại u bàng quang thường gặp nhất là
A.U nhú
B. Ung thư biểu mô tuyến@
C.Ung thư biểu mô lát
D.Ung thư tuyến
E.Ung thư tế bào vẩy
7.Ung thư bàng quang theo TMN, T1 khi khối u
A.Khu trú tại chỗ
B.Thâm nhiễm lớp dưới niêm@
C.Thâm nhiễm lớp cơ trong
D.Thâm nhiễm thành bàng quang
E.Thâm nhiễm vào lớp cơ
8.Ung thư bàng quang theo TMN, T2a khi khối u
A.Khu trú tại chỗ
45
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
B.Thâm nhiễm lớp dưới niêm
C.Thâm nhiễm lớp cơ trong@
D.Thâm nhiễm thành bàng quang
E.Thâm nhiễm vào lớp cơ
9.Ung thư bàng quang theo TMN, T2b khi khối u
A.Khu trú tại chỗ
B.Thâm nhiễm lớp dưới niêm
C.Thâm nhiễm lớp cơ trong@
D.Thâm nhiễm thành bàng quang
E.Thâm nhiễm vào lớp cơ
10.Ung thư bàng quang theo TMN, T3a khi khối u
A.Thâm nhiễm lớp dưới niêm
B.Thâm nhiễm vào lớp cơ
C.Thâm nhiễm thành bàng quang
D.Thâm nhiễm tổ chức quanh bàng quang về vi thể@
E.Thâm nhiễm tổ chức quanh bàng quang về đại thể
11.Ung thư bàng quang theo TMN, T3b khi khối u
A.Thâm nhiễm lớp dưới niêm
B.Thâm nhiễm vào lớp cơ
C.Thâm nhiễm thành bàng quang
D.Thâm nhiễm tổ chức quanh bàng quang về vi thể
E.Thâm nhiễm tổ chức quanh bàng quang về đại thể@
12.Ung thư bàng quang theo TMN, T4 khi khối u
A.Thâm nhiễm lớp dưới niêm
B.Thâm nhiễm vào lớp cơ
C.Thâm nhiễm thành bàng quang
D.Thâm nhiễm tổ chức quanh bàng quang về đại thể
E.Thâm nhiễm vào một trong các cơ quan trong tiểu khung@
14.Đái máu trong u bàng quang có các đặc điểm sau, ngoại trừ 1:
A.Toàn bãi hay cuối bãi
B.Xuất hiện đột ngột
C.Đái máu không xuất hiện trở lại@
D.Đái máu không đau
E.Đái máu có thể kèm máu cục.
15.Triệu chứng nào thường xuất hiện đầu tiên trong u bàng quang:
A.Rối loạn tiểu tiện
B.Sờ thấy u vùng hạ vị
C.Đái máu
D.Đau vùng thắt lưng
E.Tất cả trên đều không chính xác
16.Xét nghiệm cận lâm sàng có giá trị nhất để chẩn đoán xác định u bàng quang là
A.Siêu âm
B.CT scanner
C.Soi bàng quang@
D.Chụp UIV
46
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
E.Đếm tế bào
SỎI TIẾT NIỆU
302. Sỏi thận tạo thành do nhiễm khuẩn có các đặc điểm sau, trừ một:
A. Thành phần gồm Phosphate, Amoniac, Magnesie.
B. Do các vi khuẩn Proteus, Pseudomonas, Klebsiella gây ra.
C. Tạo thành trong môi trường kiềm.
D. Tạo thành trong môi trường acid.
E. Sỏi có hình dạng san hô.
303. Sỏi acid urique không có các đặc tính sau, ngoai trừ:
A. Tạo ra trong môi trường kiềm.
B. Tạo ra trong môi trường acid.
C. Cản quang.
D. Không tan được khi kiềm hoá nước tiểu.
E. Tạo hình ảnh khối tăng âm nhưng không có bóng lưng trên siêu âm.
304. Sỏi niệu quản có các đặc tính sau, ngoại trừ:
A. 80% là do từ thận rơi xuống.
B. 75% các trường hợp nằm ở đoạn 1/3 dưới của niệu quản.
C. Khi bị hai bên thì rất nguy hiểm vì có thể gây vô niệu (anurie).
D. Khi bị hai bên thì rất nguy hiểm vì có thể gây bí tiểu.
E. Khi bị một bên thì cũng nhanh chóng dẫn tới hư hại chức năng thận cùng bên.
305. Một bệnh nhân có tiền sử bị đau âm ỉ thắt lưng một bên, có lúc lên cơn đau
quặn thận từ một năm nay, thời gian gần đây thấy hết đau lưng nhưng xuất
hiện đái rắt, đái buốt, có lúc tắc tiểu giữa dòng đó là:
A. Sỏi niệu quản làm thận mất chức năng.
B. Sỏi thận biến chứng nhiễm trùng tiết niệu.
C. Sỏi niệu quản di chuyển rơi xuống bàng quang.
D. Sỏi bàng quang gây nhiễm trùng và mất chức năng thận.
E. Sỏi niệu đạo kẹt.
306. Sỏi bàng quang là một trong những nguyên nhân gây ra các biến chứng sau,
ngoại trừ:
A. Nhiễm trùng niệu.
B. Xơ hẹp cổ bàng quang.
C. Rối loạn tiểu tiện.
D. Bí tiểu cấp.
E. Đái máu.
307. Sỏi Oxalate calci và photphate calci :
A. Chiếm tỷ lệ thấp trong các loại sỏi tiết niệu
B. Chiếm tỷ lệ cao nhất và không thấy được trong phim hệ tiết niệu không chuẩn bị
C. Chiếm tỷ lệ thấp nhất và thấy được trong phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
D. Chiếm tỷ lệ cao nhất (95%) và cản quang
E. Tất cả đều đúng
308. Sỏi acid urique và cystine :
A. Là loại sỏi thường gặp
B. Là loại thường gặp và không thấy được trên phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn
bị
47
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
C. Là loại ít gặp và thấy được trên phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
D. Là loại ít gặp (3-5%) và không cản quang
E. Tất cả đều sai
309. Triệu chứng lâm sàng hay gặp nhất của sỏi đường tiết niệu trên:
A. Đái máu
B. Đái máu toàn bãi
C. Đái máu cuối bãi
D. Đau quặn thận
E. Đau âm ỉ thắt lưng
310. Cơn đau quặn thận do sỏi:
A. Khởi phát đột ngột sau hoạt động mạnh
B. Có cường độ dữ dội không có tư thế giảm đau
C. Vị trí đau tùy theo vị trí sỏi
D. Lan về phía đùi bộ phận sinh dục ngoài
E. Tất cả đều đúng
311. Mối liên quan giữa kích thước viên sỏi đường tiết niệu trên và cơn đau quặn
thận:
A. Sỏi càng to càng dễ bị đau quặn thận
B. Sỏi càng nhỏ càng dễ bị đau quặn thận
C. Có mối liên quan
D. Không có mối liên quan
E. Cơn đau quặn thận có thể được gây ra bởi 1 viên sỏi có kích thước bất kỳ
312. Trong cơn đau quặn thận có nôn mữa chướng bụng và bí trung đại tiện. Đây
là:
A. Tắc ruột cơ học
B. Tắc ruột cơ năng
C. Tắc ruột cơ năng và không cần quan tâm
D. Tắc ruột cơ năng và cần chẩn đoán phân biệt với một cấp cứu bụng ngoại khoa
E. Tình trạng này thường dễ phát hiện và chẩn đoán được nguyên nhân
313. Đái máu trong sỏi đường tiết niệu trên là:
A. Đái máu tự nhiên
B. Đái máu đầu bãi
C. Đái máu cuối bãi
D. Đái máu toàn bãi và tự nhiên
E. Đái máu toàn bãi sau khi vận động mạnh
314. Trên phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị thấy có nhiều nốt cản quang
phát ra từ vùng "ranh giới" giữa vỏ thận và tủy thận bờ tròn đều, đường kính
thay đổi từ 1mm đến vài mm.
A. Đây là sỏi nhu mô thận
B. Đây là sỏi san hô
C. Đây là sỏi đài thận đơn độc
D. Đây là sỏi đài thận và không nguy hiểm
E. Đây là sỏi đài thận thứ phát sau tình trạng ứ đọng nước tiểu trong thận do tắc
nghẽn ở bể thận.
315. Một bệnh nhân lên cơn đau quặn thận kèm đi tiểu buốt tiểu rắt là do:
48
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
A. Nhiễm trùng tiết niệu
B. Có sỏi bàng quang kèm theo
C. Sỏi niệu quản kích thích bàng quang
D. Hai triệu chứng trên không có liên quan gì đến nhau
E. Sỏi niệu quản không bao giờ gây rối loạn tiểu tiện
316. Cơn đau quặn thận do sỏi niệu quản xảy ra khi:
A. Tăng áp lực đột ngột tại bể thận - niệu quản
B. Tăng áp lực từ từ tại bể thận - niệu quản
C. Thận ứ nước lớn
D. Chức năng thận còn tốt mà tắc nghẽn niệu quản thì hoàn toàn
E. A và D đúng
317. Để chẩn đoán sỏi tiết niệu, xét nghiệm nào sau đây cần phải làm đầu tiên:
A. Định lượng calci máu
B. Định lượng oxalate nước tiểu
C. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
D. Siêu âm hệ tiết niệu
E. Chụp niệu đồ tĩnh mạch
318. Trong sỏi đường tiết niệu trên, siêu âm có các vai trò sau đây, trừ một:
A. Phát hiện được sỏi cản quang
B. Phát hiện được sỏi không cản quang
C. Đánh giá phần nào chức năng thận không qua đo độ dày nhu mô thận
D. Chẩn đoán được nhiễm trùng thận
E. Đánh giá mức độ ứ nước thận
319. Trên phim chụp niệu đồ tĩnh mạch (UIV) của một bệnh nhân thấy có một
hình khuyết sáng ở bể thận, làm siêu âm thấy hình khuyết đó tạo bóng lưng.
Hình khuyết đó là:
Sỏi cản quang bể thận
Sỏi không cản quang bể thận
U bể thận
Cục máu đông trong bể thận
Dấu ấn của mạch máu vào bể thận
320. Một thanh niên vào viện vì bí tiểu cấp, nguyên nhân nào sau đây hay gặp
nhất:
A. Viêm tiền liệt tuyến cấp
B. Giập niệu đạo sau chấn thương
C. Sỏi kẹt niệu đạo
D. Hẹp niệu đạo
E. U bàng quang
321. Triệu chứng hay gặp nhất trong sỏi bàng quang là:
A. Đái máu cuối bãi
B. Rối loạn tiểu tiện dạng tiểu rắt tiểu buốt
C. Đái tắc giữa dòng
D. Đái máu toàn bãi
E. Đái khó

49
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
322. Điền vào chỗ trống: Sỏi thận tạo thành do nhiễm khuẩn trong môi
trường.............
Chọn nhiều khả năng: Trên UIV thấy có hình khuyết sáng ở bể thận. Để xác định đó là sỏi
không cản quang hay khối u bể thận, xét nghiệm đơn giản để chẩn đoán:
A. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị (ASP)
B. Chụp cắt lớp vi tính (CT Scan)
C. Siêu âm
D. Chụp niệu quản-bể thận ngược dòng (UPR)
E. Thận đồ
323. Chọn nhiều khả năng: Một bệnh nhân bị đau quặn thận 1 bên, thận đối diện
bình thường trên SA và ASP, có biểu hiện tiểu ít (Vnt <300ml/24h) là do:
A. Thận đối diện có sỏi không cản quang không phát hiện được trên SA và ASP
B. Động mạch thận đối diện bị teo
C. Hẹp niệu quản đối diện
D. Phản xạ giảm tiết của thận đối diện
E. Suy thận cấp do tắc nghẽn
324. Chọn câu đúng nhất: Trên ASP có hình cản quang tròn đều ở rốn thận. Đây
có thể là:
A. Sỏi đài thận
B. Sỏi bể thận đơn thuần
C. Sỏi khúc nối bể thận - niệu quản
D. Sỏi bể thận thứ phát sau hẹp khúc nối bể thận - niệu quản
E. Sỏi niệu quản
325. Một nam bệnh nhân 70 tuổi vào viện vì đi làm siêu âm phát hiện có sỏi bàng
quang, khi khám lâm sàng cần làm gì để phát hiện một bệnh lý là nguyên nhân
của sỏi bàng quang :
A. Khám thận
B. Khám cầu bàng quang
C. Khám trực tràng
D. Khám bàng quang
E. Khám bìu
326. Trên phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị, trong những trường hợp nào
sau đây khó phát hiện sỏi cản quang hệ tiết niệu, ngoại trừ:
A. Sỏi có kích thước nhỏ (0,3cm ở tiểu khung)
B. Sỏi nằm chồng lên xương
C. Thụt tháo không sạch
D. Thận ứ nước lớn
E. Bệnh nhân béo
327. Chẩn đoán sỏi bàng quang chắc chắn nhất là bằng :
A. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
B. Chụp niệu đồ tĩnh mạch
C. Soi bàng quang
D. Làm nghiệm pháp chạm kim khí
E. Siêu âm
328. Sỏi niệu quản có thể gây ra các biến chứng sau, ngoại trừ:
50
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
A. Thận ứ nước
B. Thận ứ mủ
C. Suy thận
D. Vô niệu
E. Bí tiểu cấp
329. Một bệnh nhân nam 70 tuổi được chẩn đoán u xơ tiền liệt tuyến và sỏi bàng
quang, làm siêu âm thấy cả hai thận giãn :
A. Cả 2 thận giãn là do sỏi bàng quang
B. Cả hai thận giãn là do u xơ tiền liệt tuyến
C. Ba yếu tố trên không có liên quan nhau
D. Hai thận giãn là do sỏi niệu quản hai bên và cần xác định điều đó
E. Sỏi bàng quang và hai thận giãn thận giãn là hai biến chứng của u xơ tiền liệt
tuyến
330. Biến chứng nào sau đây của sỏi niệu quản có triệu chứng sốt cao, rét run:
A. Thận ứ nước
B. Thận ứ mủ
C. Vô niệu
D. Viêm thận bể thận cấp
E. Không có biến chứng nào
331. Vô niệu có thể xảy ra trong các trường hợp sau, ngoại trừ:
A. Sỏi niệu quản hai bên
B. Sỏi niệu quản bên này, sỏi thận bên kia
C. Sỏi niệu quản một bên, sỏi bàng quang
D. Sỏi thận hai bên
E. Sỏi niệu quản trên thận duy nhất
332. Sỏi bàng quang không thể gây các biến chứng sau đây, ngoại trừ:
A. Nhiễm trùng thận
B. Bí tiểu cấp
C. Vô niệu
D. Túi thừa bàng quang
E. Giãn bàng quang
333. Khám thấy thận lớn, nguyên nhân hay gặp là :
A. Ung thư thận
B. Ung thư bể thận
C. Thận ứ nước do sỏi
D. Thận đa nang
E. Thận lớn bù trừ
334. Trên phim chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị, sỏi bàng quang dễ nhầm với,
ngoại trừ:
A. Sỏi tĩnh mạch
B. Vôi hóa buồng trứng
C. Vôi hóa tiền liệt tuyến
D. Sỏi niệu quản loạn thành
E. Gai xương mu
335. Ở Việt nam, nguyên nhân thường gặp của sỏi bàng quang ở trẻ em là :
51
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
A. Dị dạng đường tiết niệu
B. Uống nước nhiều chất cặn
C. Trẻ uống ít nước
D. Dinh dưỡng kém đầy đủ
E. Thời tiết nóng bức
336. Chẩn đoán chính xác nhất tình trạng bị ảnh hưởng của thận do sỏi bằng :
A. Chụp niệu đồ tĩnh mạch
B. Siêu âm
C. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
D. Chụp nhấp nháy thận (thận đồ)
E. Chụp niệu quản bể thận ngược dòng
623. Một bệnh nhân bị thận phải lớn nghi do sỏi niệu quản, chụp niệu đồ tĩnh mạch trên
phim sau 2 giờ không thấy thuốc cản quang ngấm vào đài bể thận :
A. Thận câm
B. Không cần chụp thêm phim UIV nữa
C. Ngừng chụp UIV thay bằng chụp UPR
D. Tiếp tục chụp các phim chậm, nếu không thấy chỗ tắc do sỏi thì chụp UPR
E. Ngừng chụp và làm siêu âm thận
624. Một bệnh nhân vào viện vì đái máu toàn bãi và đau thắt lưng phải sau khi tai nạn lao
động. Chụp phim hệ tiết niệu không chuẩn bị thấy có sỏi thận phải :
A. Đây là một trường hợp sỏi thận đơn thuần
B. Đây là một trường hợp chấn thương thận đơn thuần
C. Đái máu là do sỏi cọ xát vào niêm mạc bể thận
D. Đau thắt lưng là do sỏi di động
E. Đây là trường hợp chấn thương thận
625. Một bệnh nhân bị sỏi niệu quản gây sỏi ứ nước căng to. Định lượng créatine
máu để:
A. Đánh giá chức năng thận phải
B. Đánh giá chức năng thận trái
C. Đánh giá chức năng thận cả hai bên
D. Đánh giá chức năng chuyển hóa protide của gan
E. Không có giá trị gì
626. Một bệnh vào viện vì chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị có sỏi niệu quản hai
bên, xét nghiệm cần làm khẩn là :
A. Công thức máu
B. Siêu âm
C. Chụp niệu đồ tĩnh mạch
D. Định lượng créatinine niệu
E. Định lượng créatinine máu và điện giải đồ
627. Vị trí hay gặp sỏi niệu quản là :
A. Mọi vị trí
B. 1/3 dưới
C. 1/3 giữa
D. 1/3 trên
E. Đoạn thành bàng quang
52
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
628. Trong các loại sỏi thận sau đây, loại sỏi nào khó di chuyển nhất xuống niệu
quản?
A. Sỏi bể thận đơn thuần
B. Sỏi đài trên
C. Sỏi đài dưới
D. Sỏi đài giữa
E. Sỏi khúc nối bể thận - nệu quản
629. Sỏi niệu quản có 80% khả năng đào thải tự nhiên ra ngoài khi có kích thước:
A. < 1cm
B. < 0,8cm
C. < 0,6cm
D. < 0,4cm
E. < 1,2cm
630. Thận được cho là lớn khi chiều cao của bóng thận trên ASP:
A. > 12cm
B. > 9cm
C. > 3 đốt sống thắt lưng
D. > 4 đốt sống thắt lưng
E. > 5 đốt sống thắt lưng
631. Đánh giá tốt nhất tình trạng ứ nước của thận trên siêu âm dựa vào:
A. Độ dày nhu mô thận
B. Độ giãn đài thận
C. Độ giãn bể thận
D. Độ giãn đài thận và độ dày nhu mô thận
E. Độ giãn bể thận và đài thận.
632. Với mức độ ứ nước thận bao nhiêu trên siêu âm thì khám thấy thận lớn trên
lâm sàng:
A. Độ I
B. Độ II
C. Độ III
D. Độ IV
E. Không có mối tương quan.
633. Tổn thương tại thận sẽ không hồi phục hoàn toàn khi thời gian tắc nghẽn của
ường tiết niệu trên do sỏi:
A. > 1 tuần
B. > 2 tuần
C. > 3 tuần
D. > 4 tuần
E. > 3 tháng
634. Chọn nhiều câu đúng: Bệnh nhân bị sỏi thận, khi khám thận có nghiệm pháp
rung thận (+) và phản ứng; đó là do:
A. Thận ứ nước
B. Thận ứ mủ
C. Sỏi to
D. Áp xe thận
53
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
E. Áp xe quanh thận.
635. Bệnh nhân bị sỏi bể thận. Mổ lấy sỏi phát hiện có tổn thương dạng u của
niêm mạc bể thận. Giải phẫu bệnh lý xác định u biểu mô đường niệu trên
(Urothelioma). Mối liên quan giữa sỏi bể thận và u bể thận:
A. Hai bệnh riêng biệt
B. U là nguyên nhân tạo sỏi
C. Sỏi là nguyên nhân tạo u
D. Không thể xác định được mối liên quan
E. Tổn thương u không quan trọng.
636. Thái độ xử trí cấp cứu sỏi niệu quản biến chứng ứ nước nhiễm trùng (viêm
thận - bể thận cấp):
A. Kháng sinh
B. Mổ lấy sỏi
C. Dẫn lưu thận mở
D. Đặt dẫn lưu thận - niệu quản bằng nội soi (sonde niệu quản hoặc JJ)
E. Chờ mổ phiên.
637. Thái độ xử trí sỏi niệu quản biến chứng ứ nước độ III là :
A. Kháng sinh
B. Mổ lấy sỏi
C. Dẫn lưu thận mở
D. Đặt dẫn lưu thận - niệu quản bằng nội soi (sonde niệu quản hoặc JJ)
E. Mổ phiên.
638. Thái độ xử trí cấp cứu thận ứ mủ do sỏi:
A. Dẫn lưu thận mở, sau đó làm thận đồ. Tuỳ theo kết quả thận đồ mà có thái độ
sử trí thích hợp
B. Mổ lấy sỏi
C. Cắt thận
D. Dẫn lưu thận - niệu quản nội soi (sonde niệu quản hoặc JJ)
E. Tất cả đúng.
639. Bệnh nhân bị u xơ tiền liệt tuyến vì bí tiểu cấp, làm siêu âm có sỏi bàng
quang. Nguyên nhân bí tiểu cấp là:
A. Sỏi bàng quang kẹt cổ bàng quang
B. U xơ tiền liệt tuyế
C. Viêm bàng quang
D. Viêm tiền liệt tuyến
E. Tất cả đều sai
640. Thái độ xử trí của bệnh nhân bị u xơ tiền liệt tuyến vì bí tiểu cấp, làm siêu
âm có sỏi bàng quang:
A. Mổ lấy sỏi bàng quang cấp cứu
B. Mổ dẫn lưu bàng quang cấp cứu
C. Đặt sonde tiểu
D. Bóp sỏi bàng quang nội soi cấp cứu
E. Nếu đặt sonde tiểu thất bại thì dẫn lưu bàng quang bằng cathéter.
641. Thái độ xử trí sỏi niệu đạo kẹt tại hố thuyền gây bí tiểu cấp:
A. Đẩy sỏi vào bàng quang và đặt sonde tiểu giữ lại
54
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
B. Đẩy sỏi vào bàng quang và mổ bàng quang lấy sỏi
C. Đẩy sỏi vào bàng quang và bóp sỏi nội soi
D. Mở miệng sáo lấy sỏi (Méatomie)
E. Gắp sỏi qua miệng sáo bằng pince
642. Thái độ xử trí triệt để sỏi niệu đạo kẹt tại niệu đạo tiền liệt tuyến:
A. Đẩy sỏi vào bàng quang và đặt sonde tiểu giữ lại
B. Đẩy sỏi vào bàng quang và mổ bàng quang lấy sỏi
C. Đẩy sỏi vào bàng quang và bóp sỏi nội soi
D. Mở miệng sáo lấy sỏi (Méatomie)
E. Gắp sỏi qua miệng sáo bằng pince
643. Không được làm đối với sỏi niệu đạo kẹt tại niệu đạo hành:
A. Đẩy sỏi vào bàng quang và đặt sonde tiểu giữ lại
B. Đẩy sỏi vào bàng quang và mổ bàng quang lấy sỏi
C. Đẩy sỏi vào bàng quang và bóp sỏi nội soi
D. Mổ niệu đạo lấy sỏi (phương pháp Monseur)
E. Gắp sỏi qua miệng sáo bằng pince
644. Thái độ xử trí cấp cứu tạm thời an toàn nhất một bí tiểu cấp do sỏi kẹt niệu
đạo trước:
A. Đẩy sỏi vào bàng quang và đặt sonde tiểu giữ lại
B. Đẩy sỏi vào bàng quang và mổ bàng quang lấy sỏi
C. Đẩy sỏi vào bàng quang và bóp sỏi nội soi
D. Mổ niệu đạo lấy sỏi (phương pháp Monseur)
E. Gắp sỏi qua miệng sáo bằng pince
645. Trước một cơn đau quặn thận, cần làm ngay:
A. Chụp X quang hệ tiết niệu không chuẩn bị (ASP) có thụt tháo kỹ để thấy rõ hình
ảnh sỏi.
B. Chụp UIV.
C. Chụp ASP không cần thụt tháo.
D. Chụp ASP không cần thụt tháo và siêu âm hệ tiết niệu.
E. Siêu âm hệ tiết niệu.
646. Phương pháp được chọn lựa ngày nay để điều trị cơn đau quặn thận do sỏi
không có sốt là:
A. Thuốc giãn cơ trơn đơn thuần.
B. Thuốc giảm đau chống viêm non-Steroid (AINS).
C. Phẫu thuật cấp cứu lấy sỏi.
D. Dẫn lưu thận.
E. Vận động nhiều để tống sỏi.
647. Phương pháp được chọn lựa ngày nay để điều trị cơn đau quặn thận do sỏi
có sốt là:
A. Kháng sinh.
B. Giảm đau kết hợp kháng sinh.
C. Dẫn lưu thận hoặc đặt ống thông niệu quản tạm thời.
D. Mổ lấy sỏi cấp cứu.
E. Thuốc hạ sốt giảm đau.

55
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
648. Hiệu quả tán sỏi của phương pháp tán sỏi ngoài cơ thể phụ thuộc vào các
yếu tố sau trừ một:
A. Kích thước sỏi.
B. Vị trí sỏi.
C. Độ cứng của sỏi
D. Độ dày của cơ thành lưng.
E. Cường độ sóng sung.
649. Về độ cứng của sỏi, có thể tiên lượng được hiệu quả của tán sỏi ngoài cơ thể
nếu dựa vào:
A. Độ cản quang của sỏi so với xương trên phim chụp hề tiết niệu không chuẩn bị.
B. Phân tích thành phần hoá học của sỏi trước khi quyết định tán.
C. Phân tích tính chất lý học của sỏi trước khi quyết định tán.
D. Tính chất cản quang hay không cản quang của sỏi.
E. Nguyên lý phát sóng sung của máy tán.
650. Sỏi thận biến chứng nhiễm trùng:
A. Chống chỉ định tuyệt đối tán sỏi ngoài cơ thể.
B. Tán sỏi ngoài cơ thể vẫn chỉ định bất chấp nhiễm trùng.
C. Cho kháng sinh rồi tán sỏi ngoài cơ thể ngay.
D. Dẫn lưu nước tiểu nhiễm trùng, kháng sinh đến hết sốt, cấy nước tiểu âm tính
sau đó có thể tán sỏi ngoài cơ thể.
E. Kháng sinh đến hết sốt sau đó có thể tán sỏi ngoài cơ thể.
651. Phụ nữ có thai bị sỏi thận có chỉ định điều trị ngoại khoa thì:
A. Tán sỏi ngoài cơ thể là phương pháp chọn lựa để điềìu trị vì không cần gây mê,
không có nguy cơ của phẫu thuật.
B. Chống chỉ định tuyệt đối tán sỏi ngoài cơ thể.
C. Có thể tán sỏi ngoài cơ thể nếu ngoài 3 tháng đầu.
D. Có thể tán sỏi ngoài cơ thể nếu ngoài 3 tháng đầu nhưng với cường độ thấp hơn
bình thường.
E. Chống chỉ định tuơng đối tán sỏi ngoài cơ thể.
652. Phương pháp chọn lựa ngày nay để điều trị sỏi san hô thận không nhiễm
trùng là:
A. Phẫu thuật lấy sỏi.
B. Tán sỏi ngoài cơ thể.
C. Tán sỏi qua da.
D. Tán sỏi qua da kết hợp với tán sỏi ngoài cơ thể .
E. Nội soi niệu quản lên thận để tán sỏi tại chỗ (in Situ).
653. Về vị trí sỏi, tán sỏi ngoài cơ thể hiệu quả nhất đối với:
A. Sỏi niệu quản 1/3 trên.
B. Sỏi bể thận đơn thuần.
C. Sỏi niệu quản 1/3 giữa.
D. Sỏi niệu quản 1/3 dưới.
E. Sỏi bàng quang.
654. Một bệnh nhân bị sỏi bể thận có kích thước 2cm, thận ứ nước độ một trên
SA, cấy nước tiểu âm tính. Chọn lựa phương pháp điều trị thích hợp nhất:
A. Mổ lấy sỏi
56
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
B. Tán sỏi ngoài cơ thể
C. Tán sỏi qua da
D. Tán sỏi nội soi ngược dòng từ niệu quản
E. Điều trị nội
655. Một bệnh nhân bị sỏi bể thận có kích thước 3cm, thận ứ nước độ ba trên SA,
cấy nước tiểu âm tính. Chọn lựa phương pháp điều trị thích hợp nhất:
A. Mổ lấy sỏi
B. Tán sỏi ngoài cơ thể
C. Tán sỏi qua da
D. Tán sỏi nội soi ngược dòng từ niệu quản
E. Dẫn lưu thận
656. Một bệnh nhân sỏi san hô không hoàn toàn có kích thước 5cm, thận ứ nước
độ ba trên SA, cấy nước tiểu âm tính. Chọn lựa phương pháp điều trị thích hợp
nhất:
A. Mổ lấy sỏi
B. Tán sỏi ngoài cơ thể
C. Tán sỏi qua da
D. Tán sỏi qua da sau đó tán sỏi ngoài cơ thể để loại trừ hết các mảnh sỏi còn sót
E. Cắt thận
657. Một bệnh nhân 60 tuổi bị sỏi san hô không hoàn toàn có kích thước 5cm,
thận ứ mủ độ ba trên SA; thận câm trên UIV, thận đối diện bình thường về chức
năng, lớn bù nhẹ; cấy nước tiểu âm tính. Chọn lựa phương pháp điều trị thích hợp
nhất:
A. Mổ lấy sỏi
B. Tán sỏi ngoài cơ thể
C. Tán sỏi qua da
D. Cắt thận
E. Dẫn lưu thận
658. Một bệnh nhân 50 tuổi bị sỏi bể thận có kích thước 3cm, hình tròn đều; trên
UIV thấy bể thận giãn lớn, các đài thận giãn nhẹ, khúc nối bể thận - niệu quản có
dấu ấn của động mạch cực dưới thận; cấy nước tiểu âm tính. Chọn lựa phương pháp
điều trị thích hợp nhất:
A. Mổ lấy sỏi
B. Tán sỏi ngoài cơ thể
C. Tán sỏi qua da
D. Mổ lấy sỏi thận và tạo hình bể thận sau khi đã giải bắt chéo động mạch.
E. Mổ lấy sỏi thận và tạo hình bể thận
659. Biến chứng hay gặp nhất sau tán sỏi ngoài cơ thể điều trị sỏi thận:
A. Nhiễm trùng tiết niệu (viêm thận-bể thận)
B. Đái máu
C. Tắc niệu quản do chuỗi sỏi
D. Máu tụ quanh thận
E. Đau quặn thận
660. Biến chứng nguy hiểm nhất sau tán sỏi ngoài cơ thể điều trị sỏi thận:
A. Nhiễm trùng tiết niệu (viêm thận-bể thận) với sốt cao rét run
57
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
B. Đái máu
C. Tắc niệu quản do chuỗi sỏi
D. Máu tụ quanh thận
E. Đau quặn thận
661. Trong các yếu tố tiên lượng thành công của tán sỏi ngoài cơ thể điều trị sỏi
thận, yếu tố nào không xác định được trước khi tán:
A. Kích thước sỏi
B. Độ cản quang của sỏi
C. Mức độ ứ nước của thận
D. Thành phần hoá học của sỏi
E. Sự thông thương của đường tiết niệu trên
662. Một bệnh nhân bị sỏi niệu quản đoạn 1/3 trên có kích thước 1,2cm, thận ứ
nước độ một trên SA, cấy nước tiểu âm tính. Chọn lựa phương pháp điều trị thích
hợp nhất:
A. Mổ lấy sỏi
B. Tán sỏi ngoài cơ thể
C. Tán sỏi nội soi xuôi dòng từ thận qua da
D. Tán sỏi nội soi ngược dòng từ niệu quản
E. Điều trị nội
663. Một bệnh nhân bị sỏi niệu quản đoạn 1/3 trên có kích thước 1,2cm, thận ứ
nước toàn bộ trên SA, cấy nước tiểu âm tính. Chọn lựa phương pháp điều trị thích
hợp nhất:
A. Mổ lấy sỏi
B. Tán sỏi ngoài cơ thể
C. Tán sỏi nội soi xuôi dòng từ thận qua da
D. Tán sỏi nội soi ngược dòng từ niệu quản
E. Cắt thận
664. Một bệnh nhân bị sỏi niệu quản đoạn 1/3 giữa có kích thước 2,5 cm, thận ứ
nước độ một trên SA, cấy nước tiểu âm tính. Chọn lựa phương pháp điều trị thích
hợp nhất:
A. Mổ lấy sỏi
B. Tán sỏi ngoài cơ thể
C. Tán sỏi nội soi xuôi dòng từ thận qua da
D. Tán sỏi nội soi ngược dòng từ niệu quản
E. Cắt thận
665. Một bệnh nhân bị sỏi niệu quản có kích thước 5 mm, không triệu chứng lâm
sàng, thận không ứ nước trên SA, cấy nước tiểu âm tính. Chọn lựa phương pháp
điều trị thích hợp nhất:
A. Mổ lấy sỏi
B. Tán sỏi ngoài cơ thể
C. Tán sỏi nội soi ngược dòng từ niệu quản
D. Điều trị nội bằng thuốc giảm đau chống viêm (AINS)
E. Chờ đợi và theo dõi trong 3 tháng

58
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
666. Một bệnh nhân bị sỏi niệu quản có kích thước 5 mm, đau quặn thận điển
hình, thận ứ nước đọ một trên SA, cấy nước tiểu âm tính. Chọn lựa phương pháp
điều trị thích hợp nhất:
A. Mổ lấy sỏi
B. Tán sỏi ngoài cơ thể
C. Tán sỏi nội soi ngược dòng từ niệu quản
D. Điều trị nội bằng thuốc giảm đau chống viêm (AINS)
E. Chờ đợi và theo dõi trong 3 tháng
667. Một bệnh nhân bị sỏi niệu quản đoạn 1/3 dưới có kích thước 1,5 cm, thận ứ
nước độ một trên SA, cấy nước tiểu âm tính. Chọn lựa phương pháp điều trị thích
hợp nhất:
A. Mổ lấy sỏi
B. Tán sỏi ngoài cơ thể
C. Tán sỏi nội soi xuôi dòng từ thận qua da
D. Tán sỏi nội soi ngược dòng từ niệu quản
E. Điều trị nội
668. Tán sỏi ngoài cơ thể có hiệu quả nhất đối với:
A. Sỏi NQ 1/3 trên
B. Sỏi NQ 1/3 giữa
C. Sỏi NQ 1/3 dứơi
D. Sỏi NQ mọi vị trí đều như nhau
E. Tất cả các câu trên đều sai
669. Tán sỏi qua nội soi niệu quản ngược dòng (ureteroscopy) được chỉ định
thích hợp nhất cho:
A. Sỏi NQ 1/3 trên
B. Sỏi NQ 1/3 giữa
C. Sỏi NQ 1/3 dứơi
D. Sỏi NQ mọi vị trí
E. Tất cả các câu trên đều sai
670. Biến chứng nguy hiểm nhất của nội soi niệu quản ngược dòng
(ureteroscopy):
A. Nhiễm trùng ngược dòng
B. Chảy máu
C. Thủng bàng quang
D. Thủng niệu đạo
E. Thủng niệu quản
671. Nguyên nhân thất bại của nội soi niệu quản ngược dòng (ureteroscopy) trong
điều trị sỏi niệu quản:
A. Không đưa được ống soi lên niệu quản
B. Không tiếp cận được viên sỏi trong lòng niệu quản do niêm mạc phù nề
C. Sỏi quá cứng tán không vỡ
D. Sỏi chạy ngược lên thận
E. Tất cả đều đúng
672. Tai biến thường gặp và nguy hiểm trong phẫu thuật lấy sỏi NQ đoạn 1/3
dưới:
59
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
A. Tổn thương các tạng lân cận
B. Chảy máu do tổn thương các mạch máu lân cận
C. Sỏi chạy ngược lên thận
D. Rách phúc mạc
E. Thủng bàng quang
673. Biến chứng sớm thường gặp sau mổ lấy sỏi niệu quản đoạn 1/3 dưới:
A. Chảy máu ổ mổ
B. Đái máu
C. Dò nước tiểu kéo dài
D. Viêm bàng quang
E. Bí tiểu
674. Nguyên nhân dò nước tiểu kéo dài sau mổ lấy sỏi đường tiết niệu trên (thận,
niệu quản), ngoại trừ:
A. Khâu không kín
B. Đường tiết niệu bên dưới chỗ mổ bị hẹp
C. Sỏi sót rơi xuốn
D. Chảy máu trong đường tiết niệu gây cục máu đông
E. Phù nề đường bài xuất nước tiểu bên dưới chỗ mổ lấy sỏi
675. Phương pháp chọn lựa ngày nay để điều trị sỏi niệu quản 1/3 dưới không
nhiễm trùng là:
A. Mổ lấy sỏi.
B. Tán sỏi qua da.
C. Tán sỏi ngoài cơ thể.
D. Nội soi niệu quản tán sỏi tại chỗ (in Situ).
E. Nội soi niệu quản kéo sỏi bằng sonde giỏ Dormia.
676. Phương pháp chọn lựa ngày nay để điều trị sỏi bàng quang không do tắc
nghẽn cổ bằng quang và không có biến chứng nhiễm trùng là:
A. Mổ lấy sỏi.
B. Tán sỏi ngoài cơ thể.
C. Tán sỏi qua da.
D. Nội soi bàng quang tán sỏi.
E. Mổ lấy sỏi và kiểm tra bàng quang.
677. Phương pháp chọn lựa ngày nay để điều trị sỏi bàng quang do tắc nghẽn cổ
bàng quang tiền liệt tuyến là:
A. Tán sỏi ngoài cơ thể.
B. Tán sỏi qua da.
C. Nội soi bàng quang tán sỏi.
D. Nội soi điều trị nguyên nhân tắc nghẽn cổ bàng quang kết hợp tán sỏi nội soi.
E. Mổ lấy sỏi đồng kiểm tra bàng quang, giải quyết nguyên nhân tạo sỏi.
678. Chọn nhiều khả năng: Trên phim UIV thấy có hình khuyết sáng ở bể thận.
Hình khuyết sáng đó có thể là:
A. Cục máu đông
B. Sỏi cản quang bể thận
C. Sỏi không cản quang bể thận
D. Khối u bể thận
60
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
E. Câu A, C, D đúng
U XƠ TIỀN LIỆT TUYẾN
679. U xơ tiền liệt tuyến là u phát sinh ở:
A. Phần quanh niệu đạo dưới lồi tinh
B. Phần quanh niệu đạo trên lồi tinh
C. Phần chủ mô tiền liệt tuyến quanh rãnh giữa
D. Phần chủ mô tiền liệt tuyến sát vỏ bọc
E. Phần chủ mô tiền liệt tuyến ở thuỳ phải
680. Đặc điểm giải phẫu bệnh của u xơ tiền liệt tuyến
A. Tổ chức sợi chỉ chiếm một phần không đáng kể
B. Không có tổ chức tuyến
C. Chỉ có tổ chức xơ nên còn được gọi là u xơ tiền liệt tuyến
D. Tổ chức sợi chiếm đa số
E. Chỉ có tổ chức sợi
681. Tình trạng tắc nghẽn do u xơ tiền liệt tuyến phụ thuộc:
A. Độ lớn của u xơ
B. Độ cứng của u xơ
C. Sự bù trừ bằng cách tăng co bóp của bàng quang
D. Giai đoạn phát triển của u xơ
E. Nguyên nhân bệnh sinh của u xơ
682. Để chẩn đoán xác định u xơ tiền liệt tuyến cần phải:
A. Tìm cầu bàng quang
B. Xét nghiệm phosphataza acide
C. Chụp X quang hệ tiết niệu
D. Nội soi bàng quang
E. Thăm trực tràng
683. Triệu chứng thường gặp của u xơ tiền liệt tuyến là:
A. Đái khó
B. Đái nhiều lần
C. Bí đái
D. Đái buốt
E. Đái đục
684. U xơ tiền liệt tuyến cần có điều kiện để hình thành là:
A. Ở người < 45 tuổi
B. Người có nhiều con
C. Người nghiện thuốc lá
D. Có viêm tiền liệt tuyến mãn tính
E. Tuổi cao và tinh hoàn phải có chức năng
685. Trong các biến chứng của u xơ TLT, thì biến chứng nguy hiểm nhất là:
A. Nhiễm trùng bàng quang
B. Gây ra sỏi bàng quang
C. Đái ra máu
D. Suy thận
E. Bí tiểu

61
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
686. Yếu tố quan trọng nhất để chỉ định điều trị ngoại khoa trong bệnh lý u xơ
tiền liệt tuyến là:
A. Độ lớn của u xơ
B. Tốc độ dòng tiểu trung bình < 10ml/giây
C. Thể tích cặn lắng trong bàng quang > 100cm3
D. Chất lượng cuộc sống bị ảnh hưởng
E. Thang điểm IPSS
687. Trong u xơ tiền liệt tuyến khi thăm trực tràng sẽ sờ thấy:
A. Bệnh nhân có cảm giác đau chói
B. Một khối mềm, mật độ chắc
C. Cơ vòng hậu môn nhão
D. Có nhiều nhân cứng
E. Tất cả đều sai
688. Xét nghiệm cận lâm sàng nào sau đây để chẩn đoán đa số các biến chứng
của u xơ tiền liệt tuyến:
A. Xét nghiệm vi khuẩn trong nước tiểu
B. Phosphataza acide trong máu
C. X quang hệ tiết niệu không chuẩn bị
D. Định lượng PSA (prostatre speeifie Antigen)
E. Siêu âm tiền liệt tuyến
689. Điều trị u xơ tiền liệt tuyến hiện nay chủ yếu là điều trị nào sau đây:
A. Điều trị nội khoa
B. Điều trị bằng các phương pháp cơ học
C. Điều trị ngoại khoa
D. Điều trị nội khoa kết hợp với phương pháp cơ học
E. Tất cả đều sai
690. Các loại thông tiểu sau được đặt khi bệnh nhân bị bí tiểu do u xơ tiền liệt
tuyến:
A. Nélaton, Foley, Béquille
B. Nélaton, Pezzer, Béquille
C. Foley, Béniqué, Nélaton
D. Malecot, Nélaton, Foley
E. Malecot, Pezzer, Foley
691. Để chẩn đoán xác định u xơ tiền liệt tuyến cần dựa vào dấu hiệu sau:
A. Thăm trực tràng để chẩn đoán
B. Bí tiểu cấp có cầu bàng quang
C. X quang hệ tiết niệu không chuẩn bị
D. Suy thận
E. Tất cả đều sai
692. Trong u xơ tiền liệt tuyến thăm trực tràng sẽ không thấy:
A. Tiền liệt tuyến có ở 2 thuỳ bên và mất rãnh giữa
B. Ngón tay có thể không sờ được bờ trên vì u xơ đẩy cổ bàng quang lên cao
C. Ranh giới rõ ràng
D. Mật độ chắc đồng đều
E. Bệnh nhân có cảm giác đau chói khi thăm khám
62
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
693. Yếu tố không dùng để chỉ định điều trị ngoại khoa trong u xơ tiền liệt tuyến
là:
A. Độ gây tắc nghẽn của u xơ
B. Chất lượng cuộc sống của bệnh nhân
C. Tình trạng sức khoẻ của bệnh nhân
D. Chất lượng đời sống còn lại của bệnh nhân
E. Độ lớn của u xơ
694. Về tổ chức học, mô của u xơ tiền liệt tuyến bao gồm:
A. Tổ chức sợi + tổ chức tuyến + tổ chức cơ.
B. Tổ chức sợi + tổ chức tuyến
C. Tổ chức cơ + tổ chức sợi
D. Tổ chức tuyến + tổ chức cơ
E. Tất cả các câu đều sai
695. Xét nghiệm để chẩn đoán xác định và phát hiện các biến chứng của u xơ tiền
liệt tuyến là:
A. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
B. Siêu âm hệ tiết niệu
C. Cấy nước tiểu và làm kháng sinh đồ
D. Đo thể tích nước tiểu tồn dư trong bàng quang sau khi đi tiểu (RPM).
E. Tất cả đều đúng
696. Để chấn đoán phân biệt giữa u xơ và ung thư tiền liệt tuyến cần:
A. Chụp hệ tiết niệu không chuẩn bị
B. Siêu âm tiền liệt tuyến
C. Sinh thiết tiền liệt tuyến
D. Chụp niệu đạo ngược dòng
E. Xét nghiệm nước tiểu tìm tế bào ung thư.
697. Chẩn đoán u xơ tiền liệt tuyến ở thùy giữa cần phải:
A. Thăm trực tràng
B. Siêu âm tiền liệt tuyến
C. Chụp hệ tiết niệu
D. Định lượng PSA
E. Tất cả đều sai
698. Khi bí tiểu do u xơ tiền liệt tuyến việc cần làm ngay là:
A. Siêu âm để chẩn đoán xác định bí tiểu.
B. Đặt thông tiểu
C. Điều trị nội khoa
D. Điều trị ngoại khoa
E. Sinh thiết u xơ
699. Đặc điểm không có của u xơ tiền liệt tuyến:
A. Giữa u xơ và mô lành còn lại của tiền liệt tuyến có một đường ranh giới rõ rệt
B. Phát sinh ở phần quanh niệu đạo trên lồi tinh
C. Khối u chỉ có mô xơ nên gọi là u xơ tiền liệt tuyến
D. Khối u xơ lớn thì đẩy cổ bàng quang lên cao
E. U có thể phát triển sang hai bên tạo ra hai thùy bên.
700. Trong u xơ tiền liệt tuyến, thăm trực tràng sẽ không thấy:
63
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
A. Bệnh nhân có cảm giác đau chói
B. Mật độ chắc, đồng đều
C. Ranh giới rõ ràng
D. Ngón tay khám không sờ được bờ trên vì u đẩy cổ bàng quang lên cao.
E. Tiền liệt tuyến to ở hai thùy bên và mất rảnh giữa.
701. Không được xem là biến chứng của u xơ tiền liệt tuyến:
A. Bí tiểu
B. Nhiễm trùng niệu
C. Suy thận
D. Chảy máu bàng quang gây đái máu.
E. Tiểu nhiều lần.
702. Khi thăm trực tràng để chẩn đoán u xơ tiền liệt tuyến sẽ không có triệu
chứng:
A. Tiền liệt tuyến rắn, không có ranh giới
B. Tiền liệt tuyến tăng thể tích
C. Mật độ chắc, đàn hồi
D. Có ranh giới rõ ràng, không đau
E. U đội vào lòng trực tràng
703. Trong u xơ tiền liệt tuyến, biến chứng suy thận không do:
A. Viêm bàng quang
B. Sự trào ngược nước tiểu lên niệu quản
C. Sự ứ đọng nước tiểu trong bàng quang lâu ngày
D. Tắc nghẽn dòng tiểu
E. Nhiễm trùng ngược dòng.
TEO THỰC QUẢN
337. Teo thùc qu¶n lµ dÞ tËt:
A. Liên quan đến rối loạn phôi thai học của ruột đầu@
B. Liên quan đến rối loạn phôi thai học của ruột giữa
C. Liên quan đến rối loạn phôi thai học của ruột sau
D. A và C đúng
E. A và B đúng.
338. Các thể giải phẫu trong teo thực quản bao gồm:
A. Tắc đầu trên và dò đầu dưới vào khí quản
B. Tắc đầu dưới và dò đầu trên vào khí quản
C. Dò đầu trên và dò đầu dưới vào khí quản
D. A và B đúng
E. A và C đúng@
339. Các thể giải phẫu trong teo thực quản bao gồm:
A. Tắc đầu trên và dò đầu dưới vào khí quản
B. Tắc đầu trên và tắc đầu dưới
C. Dò đầu trên và đầu dưới vào khí quản
D. A và B đúng@
E. A và C đúng.
340. Các thể giải phẫu trong teo thực quản bao gồm:
A. Dò đầu trên và đầu dưới vào khí quản
64
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
B. Tắc đầu trên và dò đầu dưới vào khí quản
C. Tắc đầu trên và đầu dưới
D. A và C đúng
E. B và C đúng@
341. Lâm sàng teo thực quản có đặc điểm:
A. Bệnh nhi nôn dịch vàng
B. Sặc khi bú và tím tái
C. Sùi bọt cua
D. A và B đúng
E. B và C đúng@
342. X quang ngực- bụng không chuẩn bị trong teo thực quản có đặc điểm:
A. Luôn có hơi trong ruột
B. Chỉ có hơi trong ruột trong trường hợp có dò đầu trên với khí quản
C. Chỉ có hơi trong ruột trong trường hợp có dò đầu dưới với khí quản @
D. Không bao giờ có hơi trong ruột
E. Luôn có hình ảnh hơi trên ngực
343. X quang ngực- bụng không chuẩn bị trong teo thực quản có đặc điểm:
A. Chỉ có hơi trong ruột trong trường hợp có dò đầu trên với khí quản
B. Chỉ có hơi trong ruột trong trường hợp có dò đầu dưới với khí quản@
C. Không bao giờ có hơi trong ruột trong trường hợp không có dò đầu trên
D. Luôn có hình ảnh hơi trên ngực
E. Tất cả đều sai
344. Siêu âm trước sinh teo thực quản có đặc điểm:
A. Dạ dày dãn lớn
B. Mẹ đa ối
C. Đầu trên thực quản dãn
D. Câu B và C đúng@
E. Tất cả đều đúng
345. Trong teo thực quản, dị tật kèm theo có đặc điểm
A. Hay gặp nhất trong các dị tật nhiễm sắc thể
B. Hay gặp nhất là các dị tật hậu môn- trực tràng
C. Hay gặp nhất là dị tật tim mạch@
D. Hợp chứng Vacterl gặp với tần suất 35-40%
E. Tất cả đều sai
346. Trong teo thực quản, hợp chứng Vacterl bao gồm dị tật của:
A. Đốt sống B. Tim
C. Hậu môn trực tràng
D. Câu A và B đúng E. Tất cả đều đúng
347. Trong teo thực quản, hợp chứng Vacterl bao gồm các dị tật:
A. Đốt sống, tim, hậu môn trực tràng, teo thực quản, thần kinh
B. Tim, đốt sống, thần kinh, tiết niệu và tay
C. Thần kinh, thận, tim, hậu môn trực tràng và tay
D. Hậu môn trực tràng, teo thực quản, thận và tim@
E. Tất cả đều đúng
348. Trong teo thực quản, hợp chứng Vacterl bao gồm:
65
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
A. Xương quay, thận, thần kinh, tim và đốt sống
B. Xương quay, thận, hậu môn trực tràng và teo thực quản@
C. Thận, xương quay, thần kinh, nhiễm sắc thể và đốt sống
D. Tất cả đều đúng
E. Tất cả đều sai
349. Điều trị phẫu thuật teo thực quản bao gồm các hình thức:
A. Mở thông thực quản cổ
B. Nối thực quản-thực quản
C. Mở thông dạ dày
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
350. Các phương pháp phẫu thuật teo thực quản thể mất đoạn > 3 đốt sống bao
gồm
A. Tạo hình thực quản bằng đại tràng
B. Tạo hình thực quản bằng ruột non
C. Tạo hình thực quản bằng dạ dày
D. A và C đúng
E. Tất cả đều đúng@
351. Các phương pháp điều trị phẫu thuật teo thực quản thể mất đoạn > 3 đốt
sống bao gồm
A. Tạo hình thực quản bằng đại tràng
B. Kéo dài thực quản ngoài cơ thể
C. Tạo hình thực quản bằng dạ dày
D. A và C đúng
E. A, B, C@
THOÁT VỊ CƠ HOÀNH
352. Thoát vị cơ hoành bẩm sinh có đặc điểm:
A. Chỉ gặp ở bên T B. Chỉ gặp ở trẻ em
C. Hay gặp nhất là thoát vị qua lỗ sau bên trái@
D. Câu A và C đúng E. Câu B và C đúng.
353. Thoát vị cơ hoành bẩm sinh có đặc điểm:
A. Do sự không hoàn chỉnh trong quá trình phát triển của phôi thai B. Do sự
không hoàn chỉnh trong quá trình phát triển của trẻ nhỏ C. Liên quan đến sự hoà nhập của
hai lá phúc- phế mạc D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng@
354. Thoát vị cơ hoành bẩm sinh có đặc điểm:
A. Thường gặp nhất là thoát vị qua lỗ sau bên trái B. Một số trường hợp không triệu
chứng, phát hiện ở tuổi trưởng thành C. Thường có triệu chứng từ
tuổi sơ sinh D. Câu A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
355. Chẩn đoán trước sinh thoát vị cơ hoành bẩm sinh có đặc điểm:
A. Chủ yếu dựa vào siêu âm thai B. Đánh giá tiên lượng sống dựa vào chụp cộng hưởng
từ
C. Thường thấy được hình ảnh khuyết cơ hoành
D. Câu A và B đúng@
66
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
E. Tất cả đều đúng
356. Chẩn đoán trước sinh thoát vị cơ hoành bẩm sinh có đặc điểm:
A. Tiên lượng sống của thai dựa vào kích thước phổi trên chụp công hưởng từ B. Tiên
lượng sống của thai dựa vào kích thước phổi trên siêu âm C. Giúp cho quyết
định đình chỉ thai nghén hay không D. Câu A và C đúng
E. Câu A, B và C đúng@
357. Triệu chứng lâm sàng của thoát vị cơ hoành bẩm sinh ở trẻ sơ sinh có đặc
điểm:
A. Trẻ tím tái và suy hô hấp sau sinh ra B. Trẻ nôn C. Trẻ sùi bọt cua
D. Câu A và B đúng
E. Câu A, và C đúng@
358. Tiên lượng sống của bệnh nhi thoát vị cơ hoành bẩm sinh phụ thuộc vào:
A. Tình trạng thiểu sản phổi bên thoát vị B. Tình trạng chèn ép phổi bên đối diện
C. Dị tật tim bẩm sinh kèm theo
D. Câu A và C đúng@
E. Tất cả đều đúng
359. Hình ảnh XQ ngực- bụng không chuẩn bị trong thoát vị cơ hoành bẩm sinh
có đặc điểm:
A. Hình ảnh mức hơi-dịch trên ngực B. Hình ảnh trung thất bị đẩy sang bên đối
diện
C. Hình ảnh khuyết cơ hoành bên thoát vị D. Câu A và B đúng@ E. Tất
cả đều đúng
360. Hình ảnh XQ ngực- bụng không chuẩn bị trong thoát vị cơ hoành bẩm sinh
có đặc điểm:
A. Hình ảnh trung thất bị đẩy sang bên đối diện B. Hình ảnh các quai ruột trên
ngực
C. Hình ảnh lách ở trên ngực phía thoát vị D. Câu A và B đúng@ E. Tất
cả đều đúng
361. Siêu âm bụng trong thoát vị cơ hoành bẩm sinh có đặc điểm:
A. Thấy được hình ảnh các quai ruột trên ngực B. Thấy được hình ảnh thiểu sản
phổi bên thoát vị C. Thấy được hình ảnh khuyết cơ hoành bên thoát vị
D. Câu A và B đúng@
E. Câu A và C đúng
362. Các bệnh lý hay dị tật cần phân biệt với thoát vị cơ hoành bẩm sinh là:
A. Tật nhão cơ hoành B. Kén phổi bẩm sinh C. Viêm xẹp
phổi
D. Câu A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
363. Các bệnh lý hay dị tật cần phân biệt với thoát vị cơ hoành bẩm sinh là:
A. Kén phổi bẩm sinh B. Tràn khí màng phổi tự phát C. Tật nhão cơ
hoành D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng@
364. Các thể giải phẫu của thoát vị cơ hoành bẩm sinh là:
A. Thoát vị sau xương ức B. Thoát vị qua lỗ sau bên T C. Thoát vị
qua lỗ sau bên phải D. Câu A và B đúng@ E. Câu A và C đúng
67
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
365. Điều trị thoát vị cơ hoành bẩm sinh có đặc điểm:
A. Có thể điều trị từ giai đoạn trước sinh B. Kết quả phụ thuộc chủ yếu vào tình
trạng thiểu sản phổi C. Chỉ có thể bằng phẫu thuật D. Câu B và C đúng
E. Tất cả đều đúng@
366. Phẫu thuật trong thoát vị cơ hoành bẩm sinh nhằm mục đích:
A. Giải phóng tình trạng chèn ép phổi B. Đóng kín lỗ thoát vị C. Trả
tạng thoát vị về lại ổ phúc mạc D. Câu B và C đúng
E. Tất cả đều đúng@
DỊ DẠNG BẨM SINH ĐƯỜNG MẬT
367. Dị dạng bẩm sinh đường mật bao gồm:
A. Teo đường mật bẩm sinh B. Dãn đường mật bẩm sinh C. Sỏi
mật bẩm sinh
D. Câu A và B đúng@
E. Tất cả đều đúng
368. Về mặt phôi thai học, teo đường mật bẩm sinh có đặc điểm:
A. Có nguồn gốc từ bất thường của nội bì B. Có nguồn gốc từ bất thường của ngoại
bì C. Có thể có nguồn gốc từ rối loạn quá trình ống hoá đường mật D. A và C
đúng
E. Tất cả đều đúng@
369. Các thể giải phẫu trong teo đường mật bẩm sinh có đặc điểm:
A. Tuỳ thuộc vào rối loạn ở thành phần nào của lá phôi B. Được phân thành 3 thể
chính
C. Chủ yếu là thể teo ống mật chủ đơn thuần
D. Câu A và B đúng@ E. A và C đúng
370. Lâm sàng của teo đường mật bẩm sinh có đặc điểm:
A. Triệu chứng của tắc mật điển hình với phân bạc màu và vàng da vàng mắt
B. Thường có biểu hiện rõ từ ngay sau sinh
C. Rất giống với trêiụ chứng của viêm gan sơ sinh
D. Câu A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
371. Chẩn đoán teo đường mật bẩm sinh dựa vào:
A. Lâm sàng vàng da tắc mật
B. Siêu âm không thấy túi mật
C. Xông tá tràng không có mật
D. A và C đúng
E. Tất cả đều đúng@
372. Chẩn đoán teo đường mật bẩm sinh dựa vào:
A. Lâm sàng vàng da tắc mật B. Mổ thăm dò và chụp đường mật
C. Sinh thiết gan D. Câu A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
373. Siêu âm trong teo đường mật bẩm sinh có đặc điểm:
A. Không thấy túi mật B. Không thấy dòng chảy dịch mật C. Đôi
khi thấy được nụ đường mật ở rốn gan D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng@
374. Điều trị teo đường mật bẩm sinh có đặc điểm:
68
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
A. Phẫu thuật là phương pháp điều trị duy nhất có hiệu quả B. Ghép gan ở giai đoạn
cuối khi có xơ gan ứ mật C. Điều trị hổ trợ trước và sau mổ rất quan trọng
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng @
375. Phẫu thuật teo đường mật bẩm sinh có đặc điểm:
A. Phẫu thuật có kết quả tốt nhất trước 3 tháng tuổi B. Phẫu thuật theo phương pháp
mang tên Duhamel C. Phẫu thuật nhằm tái lập lưu thông mật-ruột bằng nối rốn gan với
ruột
D. A và C đúng@
E. A và B đúng
376. Trong dị tật teo đường mật bẩm sinh, tiên lượng xa phụ thuộc vào:
A. Tuổi trẻ lúc phẫu thuật B. Tình trạng xơ gan C. Thể giải phẫu
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
377. Thuyết của Babbit về bệnh sinh của dãn đường mật bẩm sinh là:
A. Bệnh gây nên do sự trào ngược dịch tuỵ vào đường mật B. Bệnh gây nên do
sự trào ngược dịch mật vào đường tuỵ C. Kèm theo hẹp đoạn cuối ống mật chủ
D. A và B đúng E. A và C đúng@
378. Đặc điểm lâm sàng của dãn đường mật bẩm sinh là:
A. Tam chứng cổ điển bao gồm đau DSP + vàng da + khồi gồ vùng DSP B. Tam
chứng cổ điển bao gồm đau DSP + sốt + vàng da
C. Tam chứng cổ điển bao gồm sốt + vàng da + khồi gồ vùng DSP @
D. Rất thường gặp khối gồ vùng DSP E. Lâm sàng thường rất mơ hồ và khó cho
gợi ý chẩn đoán
BỆNH LÝ ỐNG PHÚC TINH MẠC
379. Về mặt phôi thai học, ống phúc tinh mạc có đặc điểm:
A. Liên quan đến sự di chuyển của tinh hoàn trong thời kỳ phôi thai@
B. Thường bít lại sau khi sinh, cho dù trẻ đẻ non tháng hay đủ tháng
C. Còn có tên gọi là ống Nuck
D. A và B đúng E. Câu A và C đúng
380. Về mặt phôi thai học, ống phúc tinh mạc có đặc điểm:
A. Còn được gọi là dây chằng Cloquet sau khi bị bít hoàn toàn sau sinh
B. Thường còn thông thương ở trẻ đẻ non tháng
C. Liên quan đến các bệnh lý như thoát vị bẹn hay xoắn tinh hoàn
D. A và B đúng@
E. Tất cả đều đúng
381. Đặc điểm lâm sàng của các bệnh lý của ống phúc tinh mạc là:
A. Có đặc điểm chung là liên quan đến sự đóng hay còn mở của ống B. Liên quan đến tuổi
thai khi được sinh ra C. Liên quan đến mội bệnh lý thường gặp ở trẻ em là xoắn tinh
hoàn D. A và B đúng@ E. Tất cả đều đúng
382. Tràn dịch màng tinh hoàn bẩm sinh ở trẻ em có đặc điểm:
A. Rất thường gặp ở trẻ đẻ thiếu tháng
B. Có thể dưới dạng thông thương hay không thông thương của ống phúc tinh mạc
C. Có thể tự lành cho đến trưởng thành
D. A và B đúng@
69
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
E. Tất cả đều đúng
383. Lâm sàng của tràn dịch màng tinh hoàn và thoát vị bẹn ở bé trai có đặc
điểm:
A. Thường gặp ở bên phải B. Có thể tự lành cho đến 2 tuổi C. Soi đèn không thể
giúp phân biệt được 2 bệnh lý này D. Câu A và B đúng@ E. Tất cả đều
đúng
384. Trên lâm sàng, phân biệt giữa tràn dịch màng tinh hoàn và thoát vị bẹn dựa
vào:
A. Sờ được tinh hoàn hay không
B. Lỗ bẹn nông rộng hay không
C. Soi đèn bìu cho thấu quang hay không
D. Câu A và C đúng
E. Tất cả đều đúng@
385. Lâm sàng của thoát vị bẹn ở bé gái có đặc điểm:
A. Rất hiếm gặp B. Còn được gọi là thoát vị ống Nuck C. Còn được gọi là
thoát vị môi lớn D. Câu A và C đúng
E. Tất cả đều đúng@
386. Chẩn đoán phân biệt tràn dịch màng tinh hoàn với thoát vị bẹn ở bé trai dựa
vào:
A. Không sờ được tinh hoàn bên có tràn dịch B. Lỗ bẹn nông bên tràn dịch
không rộng
C. Soi đèn bìu bên tràn dịch cho ánh sáng qua dề dàng D. Câu A và C đúng
E. Tất cả đều đúng@
387. Chẩn đoán phân biệt giữa thoát vị bẹn trái ở bé trai với:
A. Tràn dịch màng tinh hoàn B. Hạch bẹn phì đại C. Dãn tĩnh mạch
thừng tinh D. Câu A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
388. Điều trị tràn dịch màng tinh hoàn bẩm sinh ở bé trai là:
A. Theo dõi không phẫu thuật nếu bé trai dưới 2 tuổi@
B. Phẫu thuật ngay khi có chẩn đoán C. Mở cửa sổ màng tinh hoàn
D. Câu A và B đúng E. Tất cả đều đúng
389. Đặc điểm điều trị thoát vị bẹn ở bé trai là:
A. Theo dõi không phẫu thuật nếu bé trai dưới 2 tuổi
B. Thắt cao cổ túi thoát vị @
C. Tái tạo thành bụng là bắt buộc D. Câu A và C đúng E. Tất cả đều đúng
390. Điều trị không phẫu thuật thoát vị bẹn và tràn dịch màng tinh hoàn là:
A. Khi trẻ dưới 5 tuổi B. Băng treo cao bìu bên bệnh C. Cho trẻ mặt
quần lót chật để nâng cao bìu D. Câu A và B đúng
E. Tất cả đều sai@
391. Đặc điểm phẫu thuật bệnh lý do tồn tại ống phúc tinh mạc ở trẻ em là:
A. Phẫu thuật khi trẻ trên 5 tuổi
B. Quan trọng nhất là thắt cao ống phúc tinh mạc @
C. Chỉ bóc nang thừng tinh trong trường hợp nang nước thừng tinh D. Câu A và B
đúng E. Câu B và C đúng
392. Nguyên tắc phẫu thuật thoát vị bẹn ở trẻ em là:
70
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
A. Phẫu thuật khi trẻ trên 1 tuổi B. Thắt cao cổ túi thoát vị là quan trọng nhất

C. Mổ cả 2 bên nếu bị 1 bên nếu là bé gái D. Câu A và B đúng@ E. Tất


cả đều đúng
393. Nguyên tắc phẫu thuật tràn dịch màng tinh hoàn và nang thừng tinh ở trẻ em
là:
A. Chỉ phẫu thuật khi trẻ trên 2 tuổi B. Thắt cao ống phúc tinh mạc là quan
trọng nhất
C. Bóc nang thừng tinh và mở cửa sổ màng tinh hoàn là bắt buộc
D. Câu A và B đúng @
E. Tất cả đều đúng
DỊ DẠNG HẬU MÔN TRỰC TRÀNG
394. Dị dạng hậu môn trực tràng có nguồn gốc phôi thai học từ:
A. Ổ nhớp @
B. Bản ngang
C. Xoang niệu dục
D. Câu A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
395. Các cơ quan thường bị dị tật kèm theo trong dị dạng hậu môn trực tràng là:
A. Hệ niệu dục
B. Tim bẩm sinh
C. Cột sống
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
396. Dị tật hay gặp nhất trong dị dạng hậu môn trực tràng là:
A. Hệ niệu dục@
B. Cột sống
C. Tim
D. Thực quản
E. Rối loạn nhiễm sắc thể
397. Về mặt giải phẫu học, dị dạng hậu môn trực tràng được phân loại cao hoặc
thấp dựa vào:
A. Đường mu- cụt
B. Cơ nâng hậu môn- trực tràng @
C. Có dò với hệ niệu dục hay không
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
398. Về mặt X quang, dị dạng hậu môn trực tràng được phân loại cao hoặc thấp
dựa vào:
A. Đường mu- cụt
B. Cơ nâng hậu môn- trực tràng
C. Có dò với hệ niệu dục hay không
D. A và B đúng
E. A và C đúng@
399. Đặc điểm X quang của dị dạng hậu môn trực tràng là:
71
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
A. Phải chụp ở tư thế chốc đầu mới có chẩn đoán thể chính xác được
B. Cần đợi sau sinh tối thiểu 12-24 tiếng để hơi lên đến tận cùng túi bịt
C. Có thể dựa vào đường nối mu-cụt để chẩn đoán thể
D. Câu A và C đúng
E. B và C đúng@
400. Trong chẩn đoán và phân loại các thể của dị dạng hậu môn trực tràng, thể dị
dạng nào sau đây cần phải chụp phim tư thế ngược đầu :
Hậu môn màng.
Hậu môn âm hộ.
Hậu môn tầng sinh môn trước.
Hậu môn nắp kín.@
E. Hậu môn nắp hở.
401. Bilan dị tật kèm theo trong dị dạng hậu môn trực tràng bao gồm:
A. X quang và siêu âm hệ niệu dục
B. Siêu âm tim
C. Nhiễm sắc thể
D. Câu B và C đúng
E. Tất cả đều đúng@
402. Các thể giải phẫu nào sau đây trong dị dạng hậu môn trực tràng có thể có dò
vào hệ tiết niệu:
A. Hậu môn tiền đình âm hộ
B. Hậu môn lạc chổ tầng sinh môn trước
C. Hậu môn nắp
D. Câu A và B sai
E. Tất cả đều sai@
403. Các thể giải phẫu nào sau đây trong dị dạng hậu môn trực tràng có thể có dò
vào hệ tiết niệu:
A. Hậu môn tiền đình âm hộ
B. Tồn tại ổ nhớp
C. Bất sản hậu môn- trực tràng
D. Câu A và B đúng
E. B và C đúng@
404. Các thể giải phẫu nào sau đây trong dị dạng hậu môn trực tràng có dò vào hệ
tiết niệu:
A. Dò hậu môn âm đạo ở bé gái
B. Hậu môn tầng sinh môn trước
C. Hậu môn tiền đình âm hộ
D. Câu A và C đúng
E. Không câu nào đúng@
405. Dị dạng hậu môn trực tràng thể hậu môn tiền đình âm hộ có đặc điểm:
A. Không bao giờ có dò vào hệ tiết niệu
B. Luôn luôn là thể trung gian hay cao
C. Luôn luôn là thể thấp
D. A và B đúng
E. A và C đúng@
72
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
406. Dị dạng hậu môn trực tràng với 2 lỗ ở tầng sinh môn bao gồm các thể:
A. Hậu môn tiền đình âm hộ ở bé gái
B. Tồn tại ổ nhớp
C. Thể dị dạng có dò hậu môn trực tràng với âm đạo ở bé gái @
D. Câu A và C đúng
E. Câu B và C đúng
407. Dị dạng hậu môn trực tràng với 1 lỗ ở tầng sinh môn bao gồm các thể:
A. Tồn tại ổ nhớp
B. Bất sản hậu môn hay hậu môn- trực tràng ở bé trai
C. Dị dạng thể dò trực tràng-âm đạo ở bé gái
D. Câu A và C đúng
E. Câu A và B đúng@
408. Phẫu thuật trong dị dạng hậu môn trực tràng là:
A. Phẫu thuật Pull-through
B. Phẫu thuật hạ bóng trực tràng@
C. Có thể mổ bằng đường dọc sau xương cùng và tên là Swenson
D. Câu A và C đúng
E. Câu B và C đúng
409. Phẫu thuật hạ bóng trực tràng trong dị dạng hậu môn trực tràng có đặc điểm:
A. Phần lớn có thể mổ bằng đường dọc sau xương cùng
B. Đôi lúc cần mổ bụng
C. Chỉ mổ khi trẻ trên 1 tuổi và trên 10kg
D. Câu A và B đúng@
E. Tất cả đều đúng
410. Bệnh Hirschsprung có đặc điểm:
A. Là bệnh di truyền trên nhiễm sắc thể thường
B. Gây nên bệnh cảnh táo bón trường diễn hay tắc ruột ở trẻ em
C. Có thể gặp ở bất cứ lứa tuổi nào
D. Câu A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
411. Bệnh Hirschsprung được đặc trưng bởi:
A. Hiện tượng không có tế bào hạch thần kinh ở các đám rối dưới niêm mạc và lớp cơ
B. Di truyền trên nhiễm sắc thể thường
C. Tình trạng táo bón trường diễn ở trẻ em
D. A và C đúng
E. Tất cả đều đúng@
412. Lâm sàng của bệnh Hirschsprung thể đại tràng sigma điển hình là:
A. Triệu chứng thường xuất hiện thời kỳ sơ sinh dạng tắc ruột
B. Triệu chứng thường xuất hiện khi trẻ đã lớn dưới dạng táo bón mạn tính
C. Có dấu hiệu tháo cống điển hình
D. A và B đúng
E. A và C đúng@
413. Đặc điểm X quang đại tràng cản quang của bệnh Hirschsprung là:
A. Thường có hình phễu điển hình ở thể trẻ sơ sinh
B. Thường có hình phễu điển hình ở thể trẻ lớn @
73
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
C. Hình ảnh này rõ nhất trên phim chụp thẳng
D. Câu A và C đúng
E. Câu B và C đúng
414. Chẩn đoán bệnh Hirschsprung có thể chỉ dựa vào:
A. Lâm sàng và X quang
B. Lâm sàng và giải phẫu bệnh
C. Siêu âm và nội soi tiêu hoá
D. A và B đúng@
E. Câu A và C đúng
415. Yếu tố chắc chắn nhất để chẩn đoán bệnh Hirschsprung là:
A. X quang đại tràng cản quang
B. Sinh thiết trước mổ
C. Giải phẫu bệnh trong và sau mổ@
D. Nội soi tiêu hoá
E. Tất cả đều sai
416. Chẩn đoán phân biệt bệnh Hirschsprung với các bệnh:
A. Hội chứng nút nhầy phân su ở giai đoạn sơ sinh
B. Tắc ruột phân su ở giai đoạn sơ sinh
C. Táo bón có nguồn gốc nội khoa ở trẻ lớn
D. Câu A và C đúng
E. Tất cả đều đúng@
417. Nguyên tắc phẫu thuật bệnh Hirschsprung là:
A. Cắt bỏ đoạn đại- trực tràng vô hạch@
B. Nối bắt cầu từ đoạn bình thường bên trên với ống hậu môn
C. Hạ bóng trực tràng
D. Câu A và C đúng
E. Tất cả đều sai
418. Phẫu thuật bệnh Hirschsprung theo Swenson có nghĩa là:
A. Cắt bỏ đoạn đại-trực tràng vô hạch rồi nối đại tràng lành với trực tràng
B. Cắt bỏ đoạn đại tràng vô hạch rồi hạ đại tràng lành xuyên trực tràng nối với ống hậu
môn
C. Cắt bỏ đoạn đại-trực tràng vô hạch rồi nối đại tràng lành với ống hậu môn@
D. A và B đúng
E. Tất cả đều sai
419. Thăm khám để phát hiện sớm dị dạng hậu môn trực tràng cần phải được
thực hiện một cách có hệ thống bởi các thầy thuốc:
A. Nội khoa
B. Ngoại khoa
C. Sản khoa @
D. Nhi khoa
E. Y tế cộng đồng
420. Trong các thể dị dạng hậu môn trực tràng sau đây, thể nào có biểu hiện tắc
ruột nếu phát hiện muộn:
A. Dị dạng trực tràng - cloaca@
B. Dị dạng hậu môn - tầng sinh môn trước
74
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
C. Dị dạng hậu môn - âm hộ
D. Dị dạng hậu môn nắp hở
E. Dị dạng hậu môn - bìu
421. Trong các thể dị dạng hậu môn trực tràng sau đây, thể nào không gặp trên
lâm sàng:
A. Dò trực tràng - bàng quang ở bé trai
B. Dò trực tràng - bàng quang ở bé gái @
C. Dò hậu môn - tầng sinh môn ở bé gái
D. Dò hậu môn - tầng sinh môn ở bé gái
E. Dò hậu môn - âm hộ
422. Để xác định được túi bịt trực tràng so với vị trí của vật cản quang, cần phải
chụp phim tư thế ngược đầu sau sinh ít nhất là:
A. 60 phút
B. 120 phút
C. 240 phút
D. 480 phút @
E. 720 phút
423. Trong các thể dị dạng hậu môn trực tràng sau đây, thể nào không cần điều trị
bằng phẫu thuật:
A. Hậu môn màng
B. Hậu môn nắp kín
C. Hậu môn nắp hở
D. Hẹp hậu môn bẩm sinh@
E. Hậu môn tầng sinh môn trước
424. Trong các biểu hiện bệnh lý sau đây của dị dạng hậu môn trực tràng, bệnh lý
nào là đặc trưng cho thể dị dạng trực tràng - cloaca:
A. Túi bịt trực tràng ở cao trên cơ mu trực tràng
B. Không có lỗ dò phân ở tầng sinh môn
C. Phân ra ở âm đạo
D. Nước tiểu có phân
E. Cả phân và nước tiểu đều ra ở âm đạo@
425. Biến chứng đặc trưng cho bệnh lý dị dạng hậu môn trực tràng sau mổ là:
A. Viêm phúc mạc
B. Chảy máu
C. Tắc ruột
D. Són phân@
E. Nhiễm trùng
426. Phẫu thuật hạ bóng trực tràng và tạo hình hậu môn mới trong điều trị bệnh lý
dị dạng hậu môn trực tràng ở thể cao và thể trung gian trước đây thường không
được thực hiện ngay sau sinh là vì:
A. Đây là phẫu thuật khó và kéo dài
B. Thể trạng trẻ còn non yếu
C. Điều kiện mổ không thuận lợi
D. Nhiều biến chứng do gây mê và phẫu thuật
E. Tất cả các lý do trên@
75
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
427. Phương pháp mổ điều trị dị dạng hậu môn trực tràng bằng cách kết hợp
đường bụng và đường tầng sinh môn được đề xuất và áp dụng bởi :
A. Littré
B. Paulus
C. Rhoads@
D. Denis Brown
E. Péna
428. Mốc giải phẫu để phân biệt 3 thể dị dạng hậu trực tràng là :
A. Chỏm xương cụt
B. Bờ dưới xương mu
C. Cơ nâng hậu môn@
D. Cơ tròn trong
E. Cơ tròn ngoài
429. Tác giả đã đề xuất ra phương pháp chụp ngược đầu để chẩn đoán X quang
các thể dị dạng hậu môn trực tràng :
A. Stephens
B. Creamin
C. Wangensteen@
D. Kiesewetter
E. Rhoads
430. Phương pháp dùng đường mu-cụt túi cùng là đường P-C để đánh giá các thể
dị dạng hậu môn trực tràng trên phim chụp ngược đầu là của tác giả :
A. Stephens @
B. Creamin
C. Wangensteen
D. Kiesewetter
E. Rhoads
431. Các loại dị dạng hậu môn trực tràng sau đây, loại nào dị dạng thể cao :
A. Bất sản trực tràng@
B. Bất sản hậu môn
C. Hẹp hậu môn trực tràng
D. Dị dạng hậu môn âm hộ
E. Dị dạng hậu môn tầng sinh môn trước
432. Các loại dị dạng hậu môn trực tràng sau đây, loại nào thuộc thể trung gian :
A. Bất sản trực tràng
B. Bất sản hậu môn trực tràng
C. Bất sản hậu môn@
D. Dị dạng hậu môn âm hộ
E. Dị dạng hậu môn tầng sinh môn
433. Trong khám dị dạng hậu môn trực tràng khi có sự hiên diện của phân su và
bọt khí trong nước tiểu ở bé trai thì dị dạng chắc chắn thuộc :
A. Cao
B. Trung gian
C. Thấp
D. Có dò trực tràng-tiết niệu@
76
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
E. Cao có dò trực tràng-tiết niệu
434. Trong chẩn đoán dị dạng hậu môn trực tràng, thể dị dạng nào sau đây cần
phải chụp phim tư thế ngược đầu :
A. Hậu môn màng
B. Hậu môn âm hộ
C. Hậu môn tầng sinh môn
D. Hậu môn nắp kín@
E. Hậu môn nắp hở
435. Phẫu thuật "cutback" thường được áp dụng để điều trị các loại dị dạng hậu
môn trực tràng thuộc thể :
A. Bất sản hậu môn trực tràng
B. Bất sản hậu môn
C. Dị dạng hậu môn tầng sinh môn trước @
D. Dị dạng hậu môn nắp kín
E. Dị dạng hậu môn nắp hở.
436. Phẫu thuật "Kiesewetter" trong điều trị dị dạng hậu môn trực tràng thường
dùng kết hợp các đường mổ :
A. Đường bụng và tầng sinh môn
B. Đường bụng và đường cùng
C. Đường cùng và đường tầng sinh môn
D. Đường bụng, cùng và tầng sinh môn
E. Chỉ dùng đường tầng sinh môn@
437. Trong điều trị dị dạng hậu môn trực tràng, phẫu thuật làm Hậu môn nhân tạo
được chỉ định trong thể dị dạng :
A. Bất sản hậu môn trực tràng@
B. Hẹp hậu môn trực tràng
C. Dị dạng hậu môn nắp kín
D. Dị dạng hậu môn nắp hở
E. Dị dạng hâu môn âm hộ
438. Phẫu thuật Péna trong điều trị dị dạng hậu môn trực tràng thường dùng các
đường mổ:
A. Đường bụng và tầng sinh môn
B. Đường bụng và đường cùng @
C. Đường cùng và đường tầng sinh môn
D. Đường bụng, cùng và đường tầng sinh môn.
E. Chỉ dùng đường tầng sinh môn
439. Khi khám dị dạng hậu môn trực tràng, nếu thấy có chỗ dò phân ở vùng bìu
dái thì dị dạng thuộc :
A. Bất sãn hậu môn
B. Bất sãn hậu môn trực tràng
C. Dị dạng hậu môn nắp kín
D. Dị dạng hậu môn nắp hở@
E. Dị dạng hậu môn màng
440. Các loại dị dạng hậu môn trực tràng sau, loại dị dạng nào sau đây khi thăm
khám vẫn có lỗ hậu môn và ống hậu môn :
77
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
A. Dị dạng hậu môn nắp kín
B. Bất sản hậu môn trực tràng
C. Bất sản trực tràng@
D. Bất sản hậu môn
E. Dị dạng trực tràng-cloaca
441. Trong chẩn đoán các thể dị dạng hậu môn trực tràng thì phương pháp chụp
ngược đầu nhằm mục đích:
A. Xác định mốc xương cụt
B. Xác định túi bịt trực tràng@
C. Xác định mốc xương mu
D. Xác định mốc tầng sinh môn
E. Xác định mốc ụ ngồi hai bên
442. Trong chẩn đoán các thể dị dạng hậu môn trực tràng, nếu không áp dụng
được phương pháp dùng đường P.C trên phim chụp ngược đầu do điểm C chưa
cốt hoá thì người ta phải áp dụng phương pháp tìm đường liên ụ ngồi của tác
giả:
A. Stephens
B. Creamin @
C. PêNA
D. Rhoads
E. Devis Brawn.
443. Trong điều trị dị dạng hậu môn trực tràng, đối với thể dị dạng hậu môn tầng
sinh môn trước người ta thường áp dụng phẫu thuật:
A. PêNA
B. Rhoads
C. Cutback @
D. Kiesewetter
E. Rehbein
444. Phân ra ở hậu môn "hình sợi bún" là triệu chứng đặc thù nhất của loại dị
dạng hậu môn trực tràng nào sau đây:
A. Dị dạng hậu môn âm hộ
B. Dị dạng hậu môn bìu
C. Dị dạng hẹp hậu môn bẩm sinh@
D. Dị dạng hậu môn tầng sinh môn trước
E. Dị dạng hậu môn màng.
445. "Cây nong Hégar" là một loại dụng cụ cần thiết trong điều trị thể dị dạng
hậu môn trực tràng nào sau đây:
A. Hậu môn tầng sinh môn trước
B. Hậu môn màng
C. Dị dạng hậu môn bìu
D. Dị dạng hậu môn nắp hở
E. Dị dạng hẹp hậu môn bẩm sinh.@
446. Phẫu thuật "Cutback” có thể dùng để điều trị các thể dị dạng hậu môn trực
tràng nào sau đây:
A. Dị dạng hậu môn tầng sinh môn trước
78
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
B. Dị dạng hậu môn bìu
C. Dị dạng hậu môn âm hộ
D. Dị dạng hậu môn nắp hở
E. Tất cả các thể trên@
447. Trong điều trị dị dạng hậu môn trực tràng thuộc thể trung gian, người ta có
thể áp dụng phẫu thuật "Cutback" trong thể lâm sàng nào sau đây:
A. Bất sản hậu môn không có dò
B. Bất sản hậu môn có dò vào tiết niệu
C. Bất sản hậu môn có dò vào âm đạo
D. Bất sản hậu môn có dò ra da ở tầng sinh môn@
E. Hẹp hậu môn trực tràng.
448. Trong các nhóm cơ vòng hậu môn sau đây, nhóm nào không chịu sự điều
khiển theo ý muốn:
A. Bó nông cơ vòng ngoài
B. Bó sâu cơ vòng ngoài
C. Cơ vòng trong @
D. Cơ mu trực tràng
E. Cơ nâng hậu môn
LỒNG RUỘT
449. Lồng ruột ở trẻ nhủ nhi có đặc điểm là
A. Là lồng ruột cấp tính B. Thường gặp ở lứa tuổi 3-4 tháng C. Hay
gặp ở các trẻ bụ bẩm D. A và C đúng@ E. A và B đúng
450. Lồng ruột cấp tính có đặc điểm là:
A. Chủ yếu gặp ở trẻ em B. Có thể gặp ở người trưởng thành C. Có thể gặp
ở bất cứ mùa nào trong năm D. A và C đúng
E. Tất cả đều đúng@
451. Lồng ruột là một trong những nguyên nhân của:
A. Tắc ruột cơ học @
B. Tắc ruột cơ năng C. Xoắn ruột
D. A và B đúng E. Câu A và C đúng
452. Có thể phân các loại giải phẫu lồng ruột khác nhau là:
A. Lồng ruột non đơn thuần B. Lồng ruột đại tràng đơn thuần
C. Lồng ruột hồi manh đại tràng D. Câu A và C đúng
E. Tất cả đều đúng@
453. Nguyên nhân thường gặp nhất của lồng ruột cấp ở trẻ nhủ nhi là:
A. Vô căn@ B. Phì đại hạch mạc treo ruột non C. Polyp ruột hay túi thừa
Meckel D. Tất cả đều đúng E. Tất cả đều sai
454. Đặc điểm lâm sàng của lồng ruột cấp ở trẻ nhủ nhi là:
A. Thường xảy ra đột ngột hay có tiền sử viêm long hô hấp trên trước đó
B. Trẻ khóc ưỡn người và nôn sau bú C. Thường nôn dịch mật vàng
D. A và B đúng@ E. Tất cả đều đúng
455. Hình ảnh siêu âm của lồng ruột cấp là:
A. Hình bia bắn trên thiết đồ cắt dọc khối lồng
B. Hình bia bắn trên thiết đồ cắt ngang khối lồng@

79
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
C. Hình bánh mì kẹp thịt trên thiết đồ cắt ngang khối lồng D. Câu A và C đúng
E. Câu B và C đúng
456. Hình ảnh X quang đại tràng cản quang trong lồng ruột cấp ở trẻ nhủ nhi là:
A. Hình ảnh càng cua hay đáy chén@
B. Hình ảnh cắt cụt hay nhiễm cứng đại tràng
C. Hình khuyết lệch tâm của lòng đại tràng D. Câu A và B đúng E. Câu
B và C đúng
457. Các yếu tố tiên lượng thành công trong tháo lồng bằng hơi:
A. Áp lực giảm đột ngột B. Bụng tròn đều C. Không còn sờ thấy khối
lồng
D. Tất cả đều đúng @ E. Tất cả đều sai
458. Kỹ thuật tháo lồng ruột bằng hơi có nhược điểm là:
A. Không thấy được tiến triển của khối lồng được tháo B. Phơi nhiễm bởi tia
X C. Không có dầu hiệu khách quan về tháo lồng D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng@
459. Đánh giá tốt nhất lồng ruột được tháo bằng hơi thành công dựa vào:
A. Không còn sờ thấy khối lồng B. Bụng bệnh nhi tròn đều@ C. Hơi
ra ở xông dạ dày D. Câu A và B đúng E. Tất cả đều đúng
460. Chống chỉ định tuyệt đối tháo lồng bằng hơi ở:
A. Bệnh nhi có biểu hiện mất nước rõ nhiễm trùng, nhiễm độc@
B. Bệnh nhi đi cầu phân máu
C. Bệnh nhi đến muộn sau 24 giờ
D. A và C đúng
E. Tất cả đều đúng
461. Chỉ định tuyệt đối tháo lồng phẫu thuật là:
A. Bệnh nhi có biểu hiện viêm phúc mạc@
B. Bệnh nhi đến muộn sau 24 giờ
C. Khối lồng nằm bên trái ổ bụng D. Câu A và B đúng E. Câu A và C đúng
462. Chỉ định mổ trong lồng ruột ở trẻ em là:
A. Lồng ruột có nguyên nhân thực thể rõ ràng
B. Lồng ruột tái phát nhiều lần
C. Lồng ruột ở trẻ lớn
D. Câu A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
463. Nguyên tắc chung phẫu thuật trong tháo lồng cấp tính ở trẻ nhủ nhi là:
A. Tháo lồng ruột và giải quyết nguyên nhân B. Cắt ruột thừa
C. Cố định hồi manh tràng D. Câu A và B đúng@ E. Tất cả đều
đúng
464. Để chẩn đoán sớm lồng ruột theo kinh điển người ta dựa vào phương trình
chẩn đoán nào sau đây:
A. Phương trình Ombrédance@
B. Phương trình Fèvre C. Phương trình Farber
D. Phương trình Soave E. Phương trình Swenson
465. Để chẩn đoán những lồng ruột đến muộn người ta dùng phương trình chẩn
đoán nào sau đây:
80
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
A. Phương trình Ombrédance B. Phương trình Fèvre@
C. Phương trình Farber D. Phương trình Soave
E. Phương trình Swenson
466. Kết quả khách quan nhất được ghi nhận ngay sau khi tháo lồng bằng hơi
thành công trong điều trị lồng ruột cấp là:
A. Bụng bệnh nhi tròn đều
B. Áp lực đồng hồ tháo trụt đột ngột@
C. Xã hơi ra bụng không xẹp D. Sờ không được búi lồng E. Có hình tổ
ong trên phim X quang bụng không chuẩn bị
467. Trong các dữ kiện sau đây, dữ kiện nào là cơ sở chính yếu để chỉ định phẫu
thuật tháo lồng:
A. Bệnh nhân đến muộn sau 24 giờ
B. Bệnh nhân có biểu hiện viêm phúc mạc@
C. Siêu âm bụng búi lồng lớn và nằm ở cao D. X quang bụng có các mức hơi
nước E. Khám trực tràng có nhiều máu dính găng
468. Đối với thể lồng ruột bán cấp thường có chỉ định mổ chứ không tháo lồng
bằng thủ thuật vì:
A. Bệnh nhi thường đến bệnh viện quá muộn sau 48 giờ B. Tai biến gặp nhiều
trong thủ thuật
C. Tỷ lệ tái phát gặp nhiều trong thủ thuật
D. Tỷ lệ thất bại gặp nhiều trong thủ thuật E. Tất cả đều đúng
469. Lồng ruột cấp thường xảy ra ở trẻ bụ bẩm, khoẻ mạnh hơn ở trẻ suy dinh
dưỡng là vì:
A. Trẻ thường hay nhiễm siêu vi hơn B. Trẻ thường hay viêm hạch mạc treo hơn
C. Trẻ có nhu động ruột mạnh hơn D. Trẻ thường quấy phá nhiều hơn
E. Trẻ có khẩu kính của ruột lớn hơn.
470. Trong phẫu thuật điều trị lồng ruột bán cấp, động tác quan trọng nhất mà
phẫu thuật viên cần làm:
A. Xác định được vị trí của búi lồng B. Đánh giá được thành phần và tình
trạng của búi lồng C. Tiến hành tháo búi lồng bằng tay D. Đánh giá
thương tổn của ruột sau tháo lồng
E. Kiểm tra và xử lý nguyên nhân của lồng ruột.@
471. Lồng ruột gây nên tắc ruột do cơ chế :
A. Bít lòng ruột
B. Thắt nghẹt
C. Liệt ruột
D. Bít và thắt nghẹt@
E. Liệt và phù nề ruột
472. Lồng ruột cấp gặp cao nhất trong độ tuổi :
A. 2-4 tháng B. 4-8 tháng@
C. 8-12 tháng D. 12-24 tháng E. 24-36 tháng
473. Các nguyên nhân sau đây, nguyên nhân nào gây nên lồng ruột nguyên phát :
A. Viêm hạch mạc treo hồi tràng@
B. Polype ruột non C. Túi thừa Meckel D. U ruột non
E. Búi giun đũa
81
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
474. Cơ chế thắt nghẹt ruột và hoại tử ruột trong lồng ruột cấp là do ruột bị chèn
ép bởi:
A. Lớp áo ngoài B. Lớp áo giữa C. Lớp áo trong
D. Cổ lồng@ E. Đầu lồng
475. Lồng ruột cấp thường xảy ra ở vùng hồi manh tràng vì :
A. Đây là vùng giàu tổ chức bạch huyết
B. Đây là ranh giới giữa đoạn cố định và di động
C. Chênh lệch khẩu kính giữa hồi và manh tràng
D. Van hồi manh tràng thường là chỗ hẹp gây cản trở nhu động
E. Tất cả đều đúng@
476. Trường hợp ruột thừa nằm ngoài khối lồng thi :
A. Lồng hồi-manh tràng B. Hồi-hồi-manh tràng
C. Hồi-đại tràng@ D. Hồi-manh-đại-tràng E. Hồi-manh-đại-đại tràng
477. Trong các thể lồng ruột cấp sau đây thể nào có nguy cơ gây hoại tử cao nhất:
A. Lồng hồi-manh tràng B. Lồng hồi-manh-đại tràng C. Lồng hồi-đại tràng
D. Lồng hồi-hồi-manh tràng@ E. Lồng hồi-manh-đại-đại tràng
478. Lý do vào viện thường gặp ở bệnh lồng ruột cấp là :
A. Đau bụng khóc thét@ B. Nôn mửa C. Bỏ bú
D. Bí trung đại tiện E. Đi cầu ra máu
479. Hình ảnh X quang bụng không chuẩn bị lồng ruột sau tháo lồng bằng hơi
thành công ở trẻ là :
A. Hình mức hơi nước điển hình B. Hình mờ cản quang của khối lồng
C. Hình cản quang trên phim chụp cản quang đại tràng
D. Hình tổ ong của ruột non@
E. Hình những vòng tròn đồng tâm
480. Chỉ định tháo lồng bằng hơi cần đắn đo cẩn thận trong trường hợp :
A. Lồng ruột cấp đến sớm trước 24 giờ
B. Lồng ruột cấp sau 24 giờ@
C. Lồng ruột cấp tái phát lần thứ ba
D. Lồng ruột cấp có biến chứng
E. Lồng ruột bán cấp
481. Dấu hiệu gơi ý cho chẩn đoán lồng ruột cấp ở trẻ bú mẹ là :
A. Khóc thét @
B. Đi cầu ra máu C. Nôn mửa dữ dội D. Bỏ bú E. Sờ được búi lồng
482. Các biến chứng sau đây, biến chứng nào xảy ra muộn sau điều trị tháo lồng
bằng hơi:
A. Vỡ ruột B. Trào ngược C. Sót búi lồng D. Tái phát@
E. Sốt cao xanh tím
483. Dấu hiệu nào sau đây là dấu hiệu biểu hiện muộn của lồng ruột cấp:
A. Nôn mửa nhiều
B. Đi cầu ra máu nhiều
C. Bụng chướng nhiều@
D. Quấy khóc nhiều
E. Sờ hố chậu phải rỗng

82
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
484. Các dấu hiệu sau đây, dấu hiệu nào chỉ phát hiện trong giai đoạn sớm của
lồng ruột cấp :
A. Dấu bụng chướng B. Dấu hố chậu phải rỗng
C. Dấu sờ được búi lồng@ D. Dấu đi cầu ra máu E. Dấu bóng trực
tràng rỗng + có máu dính găng
485. Lồng ruột sau mổ thường xảy ra sau các phẫu thuật ở vùng :
A. Cơ hoành @ B. Ruột non C. Đại tràng D. Hồi-manh tràng E. Hậu môn-trực tràng
486. Tai biến vỡ ruột trong tháo lồng bằng hơi cần xử lý ngay vì nguy cơ :
A. Viêm phúc mạc B. Chèn ép cơ hoành@
C. Chảy máu D. Chèn ép các mạch máu lớn E. Choáng không hồi phục
487. Cơ chế chính gây đi cầu ra máu trong lồng ruột cấp là :
A. Nứt thành ruột B. Tổn thương các mạch máu mạc treo
C. Hoại tử bong niêm mạc@
D. Rối loạn đông máu E. Tổn thương phối hợp
488. Những loại lồng ruột sau đây, loại nào thường dễ thất bại khi tháo lồng bằng
hơi :
A. Lồng hồi-manh tràng B. Lồng hồi-manh-đại tràng
C. Lồng hồi-manh-đại-đại tràng D. Lồng đại-đại tràng
E. Lồng hồi-hồi tràng@
489. Trong các loại lồng ruột sau đây, loại nào thường rất khó chẩn đoán trên lâm
sàng:
A. Lồng ruột cấp tính B. Lồng ruột bán cấp tính C. Lồng ruột mãn tính
D. Lồng ruột sau mổ@ E. Lồng ruột tái phát
490. Loại lồng ruột nào sau đây không có chỉ định tháo lồng bằng hơi:
A. Lồng ruột bán cấp B. Lồng ruột mãn
C. Lồng ruột do khối u@
D. Lồng ruột non E. Tất cả đều đúng.
491. Loại virus nào sau đây có liên quan đến nguyên nhân của lồng ruột nguyên
phát:
A. Alfa virus B. Bêta virus C. Gamam virus D. Rota virus
E. Adeno virus@
TẮC RUỘT SƠ SINH
492. Nguyên nhân thường gặp nhất của tắc ruột sơ sinh là:
A. Xoắn ruột
B. Teo ruột @
C. Phình đại tràng bẩm sinh
D. Câu A và B đúng
E. Câu B và C đúng
493. Tắc ruột sơ sinh được định nghĩa là:
A. Tắc ruột xảy ra trong thời kỳ trẻ bú mẹ
B. Tắc ruột xảy ra trong thời kỳ trẻ dưới 4 tuần tuổi@
C. Tất cả nguyên nhân gây nên tắc ruột ở trẻ em
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
494. Tam chứng tắc ruột sơ sinh là:
83
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
A. Đau bụng, nôn mữa, bí trung đại tiện
B. Đau bụng, nôn mữa, chậm đi phân su
C. Đau bụng khóc thét, nôn mữa, phân máu
D.Nôn mữa, bụng chướng, chậm đi phân su@
E. Nôn mữa, bụng chướng và bí trung tiện
495. Thăm trực tràng trong tắc ruột sơ sinh nhằm mục đích:
A. Xem có phân su không
B. Xem có máu không
C. Phân biệt tắc ruột cơ năng và tắc ruột cơ học
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng@
496. Hình ảnh XQ bụng trong teo ruột bẩm sinh có đặc điểm:
A. Hình ảnh các mức hơi-dịch điển hình
B. Hình ảnh dãn các quai ruột non
C. Hình ảnh hai bóng hơi trong tắc tá tràng
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng@
497. Hình ảnh X quang bụng trong tắc tá tràng bẩm sinh có đặc điểm:
A. Hình ảnh hai bóng hơi
B. Hình ảnh các mức hơi dịch điển hình xếp theo hình bậc thang
C. Phim có thuốc cho hình ảnh dạ dày tá tràng dãn và không qua thuốc
D. A và C đúng@
E. Tất cả đều đúng
498. Các nguyên nhân tắc ruột cơ năng gây nên tắc ruột sơ sinh là:
A. Tắc ruột phân su
B. Hội chứng nút phân su
C. Phình đại tràng bẩm sinh
D. A và C đúng
E. B và C đúng@
499. Các nguyên nhân tắc ruột cơ học gây nên tắc ruột sơ sinh là:
A. Hội chứng nút phân su
B. Phình đại tràng bẩm sinh
C. Tắc ruột phân su
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng@
500. Chẩn đoán xác định tắc ruột sơ sinh phải dựa vào:
A. Tam chứng tắc ruột sơ sinh@
B. X quang có hình ảnh mức hơi dịch điển hình
C. Siêu âm có hình ảnh tắc ruột
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
501. Đặc điểm siêu âm chẩn đoán trước sinh teo ruột bẩm sinh là:
A. Dạ dày và các quai ruột non dãn
B. Đa ối
C. Đôi lúc thấy được nguyên nhân của tắc ruột
84
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
D. Câu A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
502. XQ đại tràng cản quang được chỉ định trong trường hợp nào sau đây của tắc
ruột sơ sinh:
A. Nghi ngờ phình đại tràng bẩm sinh
B. Nghi ngờ hội chứng nút phân su
C. Nghi ngờ tắc ruột phân su
D. Câu A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
503. Săn sóc trước mổ bệnh nhi tắc ruột sơ sinh bao gồm:
A. Bồi phụ nước và điện giải và ủ ấm
B. Xông dạ dày
C. Kháng sinh chống nhiễm trùng và Vit K
D. câu A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
504. Trong hội chứng nút phân su, súc rữa trực tràng có đặc điểm:
A. Tốt nhất sử dụng nước muối sinh lý
B. Tốt nhất sử dụng thuốc có tác dụng kéo nước nhẹ từ lòng ruột
C. Thường chỉ cần như vậy là đủ để điều trị
D. Câu A và C đúng
E. Câu B và C đúng@
505. Điều trị nội khoa tắc ruột phân su bao gồm:
A. Bồi phụ nước điện giải và ủ ấm
B. Sử dụng thuốc có tác dụng kéo nước vào lòng ruột bằng đường miệng
C. Sử dụng thuốc có tác dụng kéo nước vào lòng ruột bằng đường súc rữa
D. A và B đúng@
E. Câu A và C đúng
506. Điều trị ngoại khoa teo ruột bao gồm:
A. Cắt bỏ đoạn ruột teo và tái lập lưu thông tiêu hoá
B. Đưa hai đầu ruột ra ngoài theo kiểu hai nòng súng
C. Nối ruột theo phương pháp Quenu
D. Câu A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
507. Tắc ruột sơ sinh theo quy định là những tắc ruột xảy ra trong:
A. 5 ngày đầu của đời sống
B. 7 ngày đầu của đời sống
C. 10 ngày đầu của đời sống
D. 15 ngày sau sinh đầu của đời sống
E. Thời kỳ sơ sinh@
508. Trẻ sơ sinh xuất hiện dấu hiệu chậm phân su khi không thấy phân su ra sau
sinh
A. 12-24 giờ
B. > 24 giờ @
C. 24-48 giờ
D. Câu A, B đúng
85
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
E. Câu B, C đúng
509. Trong các loại tắc ruột sơ sinh sau đây, loại nào do nguyên nhân nội tại :
A. Teo ruột @
B. Tắc ruột do dính
C. Tắc ruột do dây chằng
D. Tắc ruột do viêm phúc mạc bào thai
E. Tắc tá tràng do tụy nhẫn
510. Trong các loại tắc ruột sơ sinh sau đây, loại nào do nguyên nhân ngoại lai :
A. Teo ruột
B. Tắc ruột do dính@
C. Tắc ruột phân su
D. Tắc ruột do nút nhầy phân su
E. Tắc ruột do bệnh Hirschsprung
511. Trong các loại tắc ruột sơ sinh sau đây loại nào do nguyên nhân cơ năng
A. Teo ruột
B. Tắc ruột do dính
C. Tắc ruột phân su
D. Tắc ruột do bệnh Hirschsprung@
E. Tất cả đều sai.
512. Teo ruột thường hay gặp nhất ở đoạn :
A. Ruột non @
B. Dạ dày - tá tràng
C. Đại tràng
D. Câu B và C đúng
E. Câu A và C đúng
513. Teo ruột có các triệu chứng rất giống với tắc ruột phân su, duy chỉ có khác ở
dấu hiệu
A. Nôn ra dịch mật
B. Thăm trực tràng chỉ có các kết thể nhầy trắng
C. X quang có mức hơi nước điển hình @
D. Bụng chướng
E. Tuần hoàn bàng hệ
514. Cơ chế bệnh sinh của teo ruột được giải thích là do:
A. Di truyền
B. Nhiễm siêu vi trùng trong thời kỳ bào thai
C. Nhiễm độc tia xạ trong thời kỳ bào thai
D. Tai nạn mạch máu trong thời kỳ bào thai @
E. Nhiễm hoá chất trong thời kỳ bào thai
515. Chẩn đoán sớm nhất của tắc ruột sơ sinh dựa vào:
A. Xét nghiệm nhiễm sắc thể
B. Xét gnhiệm tế bào học
C. Siêu âm bào thai @
D. Xét nghiệm gen di truyền
E. Chụp X quang bào thai

86
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
516. Trong các triệu chứng lâm sàng sau đây, triệu chứng báo động cho tắc ruột
sơ sinh là:
A. Nôn
B. Bụng chướng
C. Chậm đi phân su sau 24 giờ @
D. Tràn dịch màng tinh hoàn 2 bên
E. Thăm trực tràng không có phân su
517. Nghiệm pháp tìm tế bào sừng và lông tơ trong phân su của trẻ nghi ngờ tắc
ruột sơ sinh có tên là:
A. Nghiệm pháp Farber @
B. Nghiệm pháp Schwachman
C. Nghiệm pháp Soave
D. Nghiệm pháp Valsalva
E. Nghiệm pháp White
518. Hình ảnh X quang điển hình của tắc tá tràng bẩm sinh:
A. Hình ảnh các mức hơi nước
B. Hình ảnh hai bóng hơi@
C. Hình ảnh dạ dày tá tràng giãn trướng hơi
D. Hình ảnh thuốc không xuống ở ruột non
E. Hình ảnh ứ đọng thuốc ở dạ dày
519. Cơ chế chính gây tắc ruột trong viêm phúc mạc bào thai là:
A. Liệt ruột @
B. Thiếu hạch phó giao cảm trong thành ruột
C. Do chèn ép từ bên ngoài
D. Do các kết thể phân su
E. Do nguyên nhân thần kinh
520. Dây chằng Ladd là nguyên nhân chính gây ra:
A. Tắc môn vị
B. Tắc tá tràng@
C. Tắc hỗng tràng
D. Tắc hồi tràng
E. Tắc đại tràng
521. Phương pháp khâu nối ruột tận bên và có dẫn lưu đầu trên trong điều trị teo
ruột và tắc ruột phân su có tên là:
A. Phương pháp Bishop - Koop @
B. Phương pháp Santulli
C. Phương pháp Mickulicz
D. Phương pháp Swenson
E. Phương pháp Hartmann
522. Trong các triệu chứng sau đây, triệu chứng nào là đặc thù cho bệnh
Hirschsprung:
A. Chậm đi phân su
B. Bụng chướng, tuần hoàn bàng hệ
C. X quang đại tràng có hình phễu@
D. X quang bụng có hình "bọt xà phòng" ở hố chậu phải
87
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
E. X quang bụng có mức hơi nước điển hình
523. Trong các triệu chứng sau, triệu chứng nào là đặc thù cho bệnh tắc ruột phân
su :
A. Chậm đi phân su
B. Bụng chướng, tràn dịch màng tinh hoàn hai bên
C. X quang đại tràng có hình phễu
D. X quang bụng có hình "bọt xà phòng" ở hố chậu phải.@
E. X quang bụng có mức hơi nước điển hình
524. Viêm phúc mạc bào thai có các triệu chứng giống với tắc ruột do dính bẩm
sinh, ngoại trừ dấu hiệu:
A. Nôn mữa
B. Chậm đi phân su
C. Thăm trực tràng
D. X quang bụng @
E. X quang đại tràng cản quang
525. Dấu hiệu "tháo cống" là dấu hiệu đặc thù của bệnh :
A. Teo ruột
B. Tắc ruột phân su
C. Tắc ruột do dây chằng
D. Viêm phúc mạc bào thai
E. Bệnh Hirschsprung@
526. Trong các loại tắc ruột sơ sinh, căn bệnh nào sau đây được xem như là biểu
hiện sớm của bệnh xơ nang tụy :
A. Teo ruột
B. Tắc ruột phân su@
C. Tắc ruột do dây chằng
D. Tắc ruột do dính
E. Hội chứng nút nhầy phân su
527. Trong các loại tắc ruột sơ sinh, căn bệnh nào trong điều trị không cần phẫu
thuật mà chỉ điều trị nội khoa đơn thuần :
A. Tắc ruột do dính
B. Tắc ruột do bệnh Hirschsprung
C. Tắc ruột do nút nhầy phân su@
D. Tắc ruột do dây chằng
E. Tắc ruột do teo ruột
528. Trong điều trị triệt để bệnh Hirschsprung người ta thường áp dụng phẫu
thuật :
A. Swenson @
B. Bishop-koop
C. Noblett
D. Kiesewetter
E. Rhoads
529. Thiếu các hạch phó giao cảm ở đám rối thần kinh Meissner và Auerback của
trực tràng là nguyên nhân gây nên bệnh :
A. Hirschsprung @
88
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
B. Tắc ruột phân su
C. Hội chứng nút nhầy phân su
D. Viêm phúc mạc bào thai
E. Tắc ruột do dính
530. Thiểu năng tụy tạm thời gây tình trạng táo bón và ứ đọng phân su là nguyên
nhân gây nên bệnh :
A. Hirschsprung
B. Tắc ruột phân su
C. Hội chứng nút nhầy phân su @
D. Viêm phúc mạc bào thai
E. Tắc ruột do dính
531. Sinh thiết trực tràng qua đường hâu môn rất cần thiết để chẩn đoán xác định
:
A. Bệnh Hirschsprung@
B. Bệnh tắc ruột phân su
C. Hội chứng nút nhầy phân su
D. Bệnh Mucoviscidose
E. Bệnh viêm phúc mạc bào thai
532. Hình ảnh X quang điển hình của viêm phúc mạc bào thai là :
A. Mức hơi nước điển hình
B. Hình quai ruột giãn
C. Hình bụng mờ đều, ruột non co cụm lại@
D. Hình bọt xà phòng ở hố chậu phải
E. Hình phễu ở đoạn sigma-trực tràng trên phim cản quang đại tràng
533. Trong các phẫu thuật điều trị triệt để bệnh Hirschsprung. Phẫu thuật nào
chừa lại một phần đoạn vô hạch:
A. Phẫu thuật Swenson
B. Phẫu thuật Duhamel @
C. Phẫu thuật Soave
D. Phẫu thuật Rebein
E. Phẫu thuật Lynn
534. Thời gian gần đây, tỷ lệ tử vong sau phẫu thuật của tắc ruột sơ sinh đã giảm
nhiều nhờ vào những lý do nào:
A. Sự tiến bộ trong lĩnh vực gây mê nhi
B. Sự tiến bộ trong lĩnh vực hồi sức và hậu phẫu nh
C. Sự tiến bộ trong phẫu thuật nhi
D. Sự tiến bộ trong vấn đề chẩn đoán sớm
E. Tất cả lý do trên@
535. Trong chẩn đoán siêu âm bào thai, dấu hiệu gợi ý của tắc ruột sơ sinh là:
A. Dãn các quai ruột bào thai@
B. Dãn nở khoang nhau thai
C. Dãn nở cuống rốn thai nhi
D. Dãn nở hệ thống đường mật thai nhi
E. Dãn nở hệ thống tĩnh mạch nhau thai.
536. Dấu hiệu "bụng xẹp" rất đặc thù để chẩn đoán cho tắc ruột sơ sinh thuộc thể:
89
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
A. Tắc tá tràng@
B. Tắc hỗng tràng
C. Tắc hồi tràng
D. Tắc đại tràng phải
E. Tắc đại tràng trái
537. Để chẩn đoán lâm sàng tắc ruột sơ sinh, thăm trực tràng không có phân su
mà chỉ có các kết thể nhầy trắng là triệu chứng có giá trị để hướng tới:
A. Tắc ruột do dính
B. Teo ruột @
C. Tắc ruột do bệnh Hirschsprung
D. Tắc ruột do viêm phúc mạc bào thai
E. Tắc ruột do hội chứng nút nhầy phân su
538. Bệnh cảnh tắc ruột sơ sinh kết hợp với tràn dịch tinh hoàn 2 bên ở bé trai
cho gợi ý chẩn đoán nguyên nhân:
A.Tắc ruột do dính
B. Teo ruột
C. Tắc ruột do bệnh Hirschsprung
D. Tắc ruột do viêm phúc mạc bào thai@
E. Tắc ruột phân su.
539. Phương pháp cắt nối ruột bên bên có dẫn lưu cả hai đầu trong điều trị teo
ruột bẩm sinh có tên là:
A. Phương pháp Bishop-koop
B. Phương pháp Santulli
C. Phương pháp Mickulicz@
D. Phương pháp Hartmann
E. Phương pháp Noblett
540. Nghiệm pháp "mồ hôi" thử nồng độ Nacl trong mồ hôi giúp chẩn đoán bệnh:
A. Teo ruột bẩm sinh
B. Xơ nang tụy@
C. Viêm phúc mạc bào thai
D. Hội chứng nút nhầy phân su
E. Tắc ruột do dây chằng
541. Trong tắc ruột phân su, các kết thể phân su tập trung chủ yếu ở phần nào của
ruột:
A. Hỗng tràng đoạn đầu
B. Hỗng tràng đoạn giữa
C. Hồi tràng đoạn giữa
D. Hồi tràng đoạn cuối@
E. Đại tràng lên
542. Trong điều trị tắc ruột sơ sinh, phương pháp mổ tạo hình ruột bằng cách rách
dọc và khâu ngang thường áp dụng trong trường hợp:
A. Tắc ruột do dính
B. Tắc ruột do teo gián đoạn
C. Tắc ruột do màng ngăn niêm mạc@
D. Tắc ruột do teo có dây xơ
90
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
E. Tắc ruột do dây chằng
HẸP PHÌ ĐẠI MÔN VỊ
543. Nguyên nhân của hẹp phì đại môn vị là:
A. Không rõ
B. Hiện tượng phì đại cơ môn vị
C. Như trong teo hẹp ruột bẩm sinh
D. A và B đúng@
E. Tất cả đều đúng
544. Các nguyên nhân gây nên tắc hẹp môn vị bẩm sinh là:
A. Hẹp bẩm sinh hay teo bẩm sinh môn vị B. Phì đại cơ môn vị
C. Màng ngăn bẩm sinh môn vị D. Câu A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
545. Triệu chứng của hẹp phì đại môn vị thường xuất hiện vào thời gian:
A. Trong tháng đầu tiên của trẻ sơ sinh B. Từ tuần thứ 3 đến tuần thứ 6
C. Trong tuần đầu tiên của trẻ sơ sinh D. Câu A và B đúng@ E. B và
C đúng
546. Lâm sàng của hẹp phì đại môn vị bẩm sinh có đặc điểm:
A. Thường xuất hiện sớm trong tuần đầu hay tuần thứ hai của trẻ sơ sinh
B. Nôn sữa mới uống hay sữa cũ @ C. Nôn sữa có lẫn mật vàng D. Câu A và B
đúng E. Câu A và C đúng
547. Lâm sàng của hẹp phì đại môn vị bẩm sinh có đặc điểm:
A. Triệu chứng thường xuất hiện muộn từ tuần thứ 3-4 trở đi@
B. Nôn sữa có lẫn mật vàng C. Sờ được u cơ môn vị là đủ để chẩn đoán D. Câu
A và B đúng E. A và C đúng
548. Nôn mữa trong hẹp phì đại môn vị có đặc điểm:
A. Thường nôn sớm từ tuần thứ 2 của trẻ sơ sinh B. Nôn xong trẻ lại bú tiếp
ngay C. Nôn ra sữa không lẫn mật vàng D. Câu A và B đúng@ E. Câu
B và C đúng
549. Các tiêu chuẩn siêu âm trong chẩn đoán hẹp phì đại môn vị là:
A. Thành môn vị dày tối thiểu là 3mm B. Chiều dài của môn vị tối thiểu là
14mm
C. Đường kính của môn vị tối thiểu là 16mm D. Câu A và B đúng@ E. Câu
A và C đúng
550. Các tiêu chuẩn siêu âm trong chẩn đoán hẹp phì đại môn vị là:
A. Thành môn vị dày tối thiểu là 5mm
B. Chiều dài của môn vị tối thiểu là16mm@
C. Đường kính của môn vị tối thiểu là14mm D. Câu A và B đúng E. Câu B và C
đúng
551. Các tiêu chuẩn siêu âm trong chẩn đoán hẹp phì đại môn vị là:
A. Thành môn vị dày tối thiểu là 3mm @
B. Chiều dài của môn vị tối thiểu là 12mm
C. Đường kính của môn vị tối thiểu là 14mm D. Câu A và B đúng E. Câu
A và C đúng
552. Hình ảnh X quang dạ dày cản quang trong hẹp phì đại môn vị có đặc điểm:
A. Dạ dày dãn lớn và ứ đọng thuốc
91
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
B. Ống môn vị kéo dài
C. Hình ảnh đội vào trong lòng hang vị của cơ môn vị
D. A và C đúng
E. Tất cả đều đúng@
553. Chẩn đoán phân biệt hẹp phì đại môn vị với các dị tật:
A. Màng ngăn hay hẹp môn vị bẩm sinh không do phì đại cơ B. Bán tắc tá tràng
bẩm sinh do màng ngăn có lỗ C. Tắc tá tràng bẩm sinh do teo tá tràng
D. Câu A và B đúng
E. Tất cả đều đúng @
554. Phẫu thuật trong hẹp phì đại môn vị có đặc điểm:
A. Nguyên lý là mở cơ môn vị và tạo hình môn vị B. Nguyên lý là mở cơ môn
vị cho đến khi gây thoát vị niêm mạc môn vị C. Nếu thủng niêm mạc có thể
khâu lỗ thủng niêm mạc lại là đủ D. Câu A và C đúng@ E. Câu
B và C đúng
555. Phẫu thuật trong hẹp phì đại môn vị có đặc điểm:
A. Còn được gọi theo tên riêng là phẫu thuật Swenson B. Còn được gọi theo tên
riêng là phẫu thuật Fredet C. Nguyên lý là mở cơ môn vị cho đến lúc gây thoát vị
niêm mạc môn vị D. Câu A và C đúng E. Câu B và C đúng
556. Phẫu thuật trong hẹp phì đại môn vị có đặc điểm:
A. Còn được gọi theo tên riêng là phẫu thuật Ramstedt B. Nguyên lý là mở cơ môn
vị rồi tạo hình môn vị C. Nguyên lý là mở cơ môn vị cho đến lúc gây thoát vị
niêm mạc môn vị D. Câu A và C đúng@ E. Câu A và B đúng
557. Các biến chứng của phẫu thuật hẹp phì đại môn vị là:
A. Thủng niêm mạc tá tràng hay dạ dày
B. Chỉ thủng niêm mạc tá tràng chứ không bao giờ thủng niêm mạc dạ dày
C. Chảy máu nơi mở cơ môn vị
D. A và C đúng@
E. B và C đúng
DỊ DẠNG BẨM SINH VÙNG RỐN
558. Sổ tạng bẩm sinh có đặc điểm:
A. Gần như luôn luôn ở bên trái của rốn
B. Gần như luôn luôn ở bên phải của rốn@
C. Khe hở ngay ở trung tâm rốn D. Chủ yếu xảy ra ở các bà mẹ lớn tuổi
E. Tất cả đều sai
559. Sổ thành bụng bẩm sinh có đặc điểm:
A. Gần như luôn luôn ở bên trái rốn
B. Khiếm khuyết ở ngay trung tâm rốn@
C. Chủ yếu xảy ra ở các bà mẹ dưới 20 tuổi D. Tiên lượng sống của trẻ thường
tốt E. Tất cả đều sai
560. Trong sổ tạng bẩm sinh, rất thường có dị tật khác kèm theo là:
A. Nhiễm sắc thể B. Tim bẩm sinh C. Ruột quay không hoàn toàn
D. Câu A và B đúng E. Tất cả đều đúng@
561. Chẩn đoán trước sinh khiếm khuyết thành bụng bẩm sinh có đặc điểm

92
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
A. Chẩn đoán thường dựa vào siêu âm thai B. Thường thấy được hình ảnh trực
tiếp của tạng sổ ra hay của khối sổ thành bụng C. Giúp cho thầy thuốc có thái độ
xử trí và lời khuyên đối với sản phụ về thai nhi D. Câu A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
562. Săn sóc trước mổ bệnh nhi sổ tạng bẩm sinh bao gồm:
A. Hồi sức và ủ ấm B. Bù dịch mất và bổ sung Vit K C. Đánh giá các dị tật
bẩm sinh kèm theo D. Câu A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
563. Tiên lượng sống của bệnh nhi dị tật khuyết thành bụng bẩm sinh phụ thuộc:
A. Các dị tật kèm theo nặng khác B. Cân nặng và tuổi thai khi sinh C. Tuổi và
tình trạng sức khoẻ của mẹ khi sinh
D. Câu A và B đúng@ E. Câu A và C đúng
564. Tiên lượng sống của bệnh nhi dị tật khuyết thành bụng bẩm sinh phụ thuộc:
A. Săn sóc và hồi sức bệnh nhi trước và sau mổ B. Dị tật bẩm sinh khác kèm theo
C. Tuổi thai khi sinh D. Câu A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
565. Điều trị phẫu thuật dị tật sổ thành bụng bẩm sinh bẩm sinh bao gồm:
A. Đóng bụng một thì B. Đóng bụng dần theo nguyên lý Silo
C. Thoa thuốc gây sừng hoá D. Câu A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
566. Điều trị dị tật sổ tạng bẩm sinh bao gồm:
A. Đóng bụng một thì B. Thoa thuốc gây sừng hoá C. Đóng bụng
dần theo nguyên lý Silo D. Câu A và B đúng E. Câu A và C đúng
567. Điều trị dị tật Sổ thành bụng bẩm sinh bẩm sinh bao gồm:
A. Đóng bụng một thì B. Đóng bụng dần theo nguyên lý Silo C.
Thoa thuốc gây sừng hoá
D. Câu A và C đúng@ E. Tất cả đều đúng
568. Dò rốn bẩm sinh có nguyên nhân là:
A. Sổ tạng bẩm sinh B. Sổ thành bụng bẩm sinh
C. Dò rốn- bàng quang@ D. Dò rốn- khoang dịch não tuỷ E. Tất cả đều
sai
569. Các dị tật luôn có nguồn gốc phôi thai học của vùng rốn là:
A. Tồn tại ống rốn-tràng B. Tồn tại ống niệu-rốn C.
Thoát vị rốn D. Câu A và B đúng@ E. Tất cả đều đúng
570. Các dị tật bẩm sinh liên quan đến tồn tại ống niệu rốn là:
A. Dò rốn tràng B. Thoát vị rốn
C. Dò rốn bàng quang@ D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
571. Các dị tật bẩm sinh liên quan đến tồn tại ống rốn- tràng là:
A. Dò rốn tràng@ B. Thoát vị rốn C. Dò rốn bàng quang
D. Câu A và B đúng E. Câu A và C đúng
572. Các dị tật bẩm sinh liên quan đến tồn tại ống rốn- tràng là:
A. Sổ tạng bẩm sinh B. Thoát vị rốn
C. Dò rốn-hồi tràng@ D. Câu A và B đúng E. Câu A và C đúng
VIÊM RUỘT THỪA CẤP
93
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
573. Triệu chứng cơ nàng chủ yếu trong viêm ruột thừa là :
A. Đau từng cơn ở hố chậu phải
B. Đau âm ỉ không thành cơn ở hố chậu phải@
C. Đau dữ dội ở hố chậu phải
D. Buồn nôn hoặc nôn
E. Bí trung đại tiện
574. Điểm đau ở giữa đường nối gai chậu trước trên và rốn :
A. Điểm Mac-Burney@
B. Điểm Clado
C. Điểm Lanz
D. Điểm Rockey
E. Điểm David
575. Viêm phúc mạc (màng bụng) 3 thì do:
A. Đám quánh ruột thừa
B. Abces ruột thừa vỡ mủ gây viêm phúc mạc@
C. Ruột thừa hoại tử khu trú ở hố chậu phải
D. Đám quánh ruột thừa abces hóa
E. Viêm phúc mạc thứ phát
576. Chẩn đoán ruột thừa viêm dựa vào:
A. Hội chứng nhiễm trùng
B. Có rối loạn tiêu hóa : buồn nôn, bí trung đại tiện
C. Đau hố chậu phải và phản ứng thành bụng
D. Thăm trực tràng và âm đạo: vùng bên phải đau
E. Kết hợp tất cả các câu trên. @
577. Cần chẩn đoán phân biệt ruột thừa viêm với :
A. Viêm đại tràng
B. Cơn đau do sỏi niệu quản phải
C. Viêm phần phụ ở phụ nữ
D. B, C đúng
E. A, B, C đúng@
578. Trong viêm ruột thừa, trường hợp nào sau đây là không mổ hoặc chọc hút
ngay :
A. Áp-xe ruột thừa
B. Đám quánh ruột thừa@
C. Ruột thừa xung huyết
D. Đám quánh ruột thừa áp-xe hóa
E. Viêm phúc mạc khu trú
579. Tăng cảm giác da là một dấu hiệu luôn luôn có trong viêm ruột thừa cấp
A. Đúng
B. Sai@
580. Nơi gặp nhau của đường liên gai chậu trước trên và bờ ngoài cơ thẳng to
phải là điểm đau:
A. Điểm Mac Burney
B. Điểm Lanz@
C. Điểm Clado
94
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
D. Điểm niệu quản phải
E. Không có điểm nào đước xác định
581. Chỗ nối phần ba ngoài và phần ba giữa của đường nối gai chậu trước trên
phải và rốn là điểm đau:
A. Điểm Mac Burney@
B. Không có điểm nào đước xác định
C. Điểm Clado
D. Điểm niệu quản phải
E. Điểm Lanz
582. Ở phụ nữ có thai lớn, khi khám ruột thừa viêm cần:
A. Ấn tay vào hố chậu phải
B. Bệnh nhân nằm nghiêng trái rối khám vào hố chậu phải
C. Bệnh nhân nằm ngửa dùng tay đẩy tử cung sang phải
D. B và C đúng@
E. Câu A và B đúng
583. Hội chứng nhiễm trùng trong ruột thừa viêm
A. Môi khô, lưỡi bẩn
B. Mạch chậm
C. Nhiệt độ tăng
D. Câu A và C đúng@
E. Cả 3 đều đúng.
584. Áp xe ruột thừa là áp xe không có vỏ bọc
A. Đúng
B. Sai@
585. Áp xe ruột thừa do:
A. Viêm ruột thừa tiến triển thành
B. Đám quánh áp xe hoá
C. Do túi thừa Meckel tạo thành
D. Câu A và B đều sai
E. Câu A và B đều đúng@
586. Chẩn đoán lâm sàng ruột thừa viêm trong tiểu khung dựa vào
A. Các dấu chứng đái khó, mót đái
B. Ấn đau vùng hạ vị
C. Thăm trực tràng đau chói túi cùng Douglas
D. Hội chứng giả lỵ
E. Tất cả đều đúng@
587. Viêm ruột thừa có thể do:
A. Giun
B. Thương hàn
C. Lao
D. Câu A, B, C đúng@
E. Câu A và B đúng
THỦNG Ổ LOÉT DẠ DÀY TÁ TRÀNG
588. Thủng dạ dày thường gặp :
A. Ở đàn bà nhiều hơn đàn ông B. Nữ chiếm 50% C. Ở những người lớn tuổi
95
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
D. Nam chiếm 90%@ E. Trước bữa ăn
589. Về giải phẫu bệnh của lỗ thủng ổ loét dạ dày tá tràng, thường có :
A. Hai hay nhiều lỗ thủng B. Ở mặt sau dạ dày C. Ở mặt sau tá tràng
D. Ở mặt trước dạ dày, tá tràng @ E. Thủng ở dạ dày nhiều hơn ở tá tràng
590. Ngay sau khi bị sốc trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng :
A. Mạch tăng, huyết áp hạ B. Nhiệt độ tăng, mạch, huyết áp đều tăng C. Mạch,
nhiệt độ, huyết áp đều giảm. D. Mạch, nhiệt huyết áp trở lại bình thường
E. Huyết áp hạ, mạch tăng, nhiệt độ bình thường@
591. Triệu chứng cơ năng chủ yếu trong thủng ổ loét dạ dày là :
A. Nôn dữ dội B. Bí trung đại tiện. C. Đau thường xuyên dữ dội.
D. Đau đột ngột, dữ dội vùng thượng vị @ E. Đau đột ngột vùng
thượng vị nhưng thành cơn
592. Triệu chứng thực thể chủ yếu và sớm trong thủng ổ loét dạ dày tá tràng là :
A. Bụng cứng như gỗ@ B. Gõ mất vùng đục trước gan C. Gõ đục
vùng thấp D. Gõ đục hai mạn sườn và hố chậu. E. Thăm trực tràng :
đau túi cùng Douglas
593. Trên phim X quang bụng đứng không chuẩn bị liềm hơi dưới cơ hoành khi
bị thủng dạ dày chiếm :
A. 100% B. 80%@ C. 20% D. 30% E. 50%
594. Thủng ổ loét dạ dày tá tràng thường gặp ở đàn ông
A. 20 - 40 tuổi@ B. 60 - 80 tuổi C. Dưới 20 tuổi D. Câu
A và C đúng E. Câu B và C đúng
595. Thủng ổ loét dạ dày tá tràng gặp ở
A. Mùa nóng nhiều hơn mùa lạnh B. Thường xảy ra ở các tháng 5, 6, 7, 8 C. Mùa
rét nhiều hơn mùa nóng D. Ít xảy ra ở các tháng 1, 2, 3, 5
E. Câu C và D đúng@
596. Siêu âm trong thủng dạ dày tá tràng có thể cho hình ảnh:
A. Hơi tự do và dịch trong ổ phúc mạc B. Không thể có đặc trưng riêng
C. Chỉ có hơi tự do D. Chỉ có dịch trong ổ bụng
E. A, C, D đúng.@
597. Khi triệu chứng thủng dạ dày tá tràng không rõ ràng cần phân biệt
A. Nhồi máu cơ tim B. Viêm tạng cấp tính C. Bệnh phổi khu trú ở đáy
phổi
D. Câu A, B, C đúng@ E. Câu A, B, C sai
598. Thủng dạ dày tá tràng được điều trị bằng phương pháp hút liên tục không
mổ khi:
A. Bệnh nhân đến sớm B. Chưa có dấu hiệu viêm phúc mạc C. Có kháng
sinh thật tốt
D. Câu A, B, đúng@ E. Câu A, B, C đúng
599. Phương pháp thường được áp dụng nhất trong thủng dạ dày tá tràng
A. Khâu lỗ thủng@
B. Cắt dạ dày ngay C. Dẫn lưu Newmann D. Khâu lỗ thủng, nối vị
tràng E. Mổ nội soi cắt dạ dày
ÁP-XE GAN AMIP
600. Áp-xe gan amip thường gặp ở :
96
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
A. Trẻ em. B. Người già. C. Nam giới. D. Nữ giới
E. Câu A và B đúng@
601. Áp xe gan amip thường có đặc điểm:
A. Nhiều ổ B. Gan ứ máu. C. Mủ có mùi hôi
D. Mủ màu cà phê sữa @
E. Mũ màu trắng đục
602. Triệu chứng điển hình của áp-xe gan amip là :
A. Sốt B. Gan to. C. Đau. D. Câu B, C đúng.
E. A, B, C đúng@
603. Nếu không điều trị, áp-xe gan dễ vỡ nhất vào :
A. Vỡ vào màng phỗi
B. Vỡ vào ổ bụng@
C. Vỡ vào các tạng lân cận
D. Vỡ ra da E. Vỡ vào dạ dày
604. Các phương pháp điều trị áp-xe gan thông dụng hiện nay :
A. Mổ tối thiểu dẫn lưu áp-xe B. Mổ bụng hút hết mủ C. Chọc hút
áp-xe D. Điều trị nội khoa
E. Câu C, D đúng@
605. Áp xe gan do amip thường chỉ có:
A. Một ổ@ B. Hai ổ C. Ba ổ D. 4 ổ E. Câu C và D đúng
606. Áp xe gan do amip thường gặp ở gan trái nhiều hơn ở gan phải
A. Đúng B. Sai@
591. Amip làm tắc các động mạch nhỏ gây nhồi huyết và độc tố của amip gây hoại tử
các tế bào gan:
A. Đúng
B. Sai@
592. Một ổ áp xe gan do amip chỉ luôn luôn có màu nâu (chocolate) và không thể biến
thành màu khác:
A. Đúng B. Sai@
593. Cơn đau trong áp xe gan là:
A. Đau lan xuống vùng hạ vị B. Nếu thở sâu bệnh nhân giảm đau rõ
C. Đau liên tục hạ sườn phải (kể cả trong lúc nghỉ)@
D. Sau khi ăn bệnh nhân đỡ đau E. Câu A và D đúng
594. Dấu rung gan được tiến hành bằng cách:
A. Các ngón tay trái xoè ra đặt trên các xương sườn rồi dùng tay phải chặt lên các ngón
tay trái
B. Các ngón tay trái xoè ra đặt theo các kẽ liên sườn rồi dùng tay phải chặt lên các ngón
tay trái.@
C. Dùng các ngón tay trái ấn mạnh xuống vùng hạ xương phải
D. Câu B và C đúng E. Câu A và C đúng
595. Siêu âm có thể cho hình ảnh của ổ áp xe gan với:
A. Vị trí B. Kích thước C. Tính chất D. A và B đúng
E. Câu A, B, C đúng@
596. Tốc độ lắng máu chỉ có thể dùng chẩn đoán áp xe gan không cần thiết để làm tiêu
chuẩn để đánh giá và theo dõi kết quả điều trị:
97
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
A. Đúng B. Sai@
597. Nếu xét nghiệm phân thấy có amip hoặc kén amip thì chắc chắn áp xe gan do amip:
A. Đúng B. Sai@
598. Các xét nghiệm Gros, Mac - Lacgan, điện di, transaminaza thường có thay đổi rõ
khi bị áp xe gan:
A. Đúng B. Sai@
599. Một ổ áp xe gan có đường kính > 6cm sát bao nên được chọc hút cấp cứu:
A. Đúng @ B. Sai
600. Chọc hút áp xe gan là phương pháp chỉ dùng để điều trị, không dùng để chẩn đoán:
A. Đúng B. Sai@
601. Khi áp xe gan đã hình thành, có khi phải chẩn đoán phân biệt với một nang nước
của gan:
A. Đúng @ B. Sai
602. Áp xe gan luôn luôn có bội nhiễm nên phải dùng kháng sinh phối hợp:
A. Đúng B. Sai@
HẸP MÔN VỊ
603. Hẹp môn vị là một biến chứng của nhiều bệnh, nhưng nguyên nhân hay gặp nhất là
A. Loét dạ dày tá tràng@
B. Do ung thư vùng hang môn vị C. Khối u vùng tụy
D. Viêm tụy mạn tính thể phì đại. E. Sỏi túi mật.
604. Giai đoạn đầu của hẹp môn vị thường đau
A. Trước bữa ăn B. Sau bữa ăn@ C. Đau rất đặc hiệu D. Đau rất
nhiều E. Không đau
605. Hình ảnh X quang cơ bản của hẹp môn vị giai đoạn đầu là :
A. Tăng sáng nhu động
B. Ứ đọng nhiều thuốc cản quang@ C. Dạ dày không co bóp
D. Ống môn vị chít hẹp E. Có nhiều mẩu thức ăn trong dạ dày
606. Giai đoạn cuối của hẹp môn vị so sánh với giai đoạn đầu thường thấy :
A. Nôn rất nhiều B. Đau liên tục và đau nặng hơn C. Dạ dày tăng sáng nhu
động
D. Đau liên tục nhưng nhẹ hơn@
E. Không đau
607. Trong điều trị hẹp môn vị thực thể cần phải :
A. Phẫu thuật ngay
B. Bồi phục nước điện giải, năng lượng trước mổ@
C. Không cần phẫu thuật
D. Dùng các thuốc chống co thắt và theo dõi E. Phối hợp nhiều loại kháng sinh
608. Cơ chế gây hẹp môn vị có thể do:
A. Ổ loét ở môn vị B. Viêm nhiễm C. Co thắt
D. 3 câu trên đều đúng@
E. 3 câu trên không hoàn toàn đúng
609. Hẹp môn vị là một bệnh tiến triển nhanh chóng và lúc đầu có thể xuất hiện từng
đợt:
A. Đúng B. Sai@
610. Hẹp môn vị ngay từ giai đoạn đầu rất dễ chẩn đoán trên lâm sàng với đau và nôn:
98
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
A. Đúng @ B. Sai
611. Trong hẹp môn vị giai đoạn muộn khám toàn thân thấy:
A. Xanh gầy, da khô
B. Táo bón C. Phù toàn thân D. Đái ít
E. Tất cả đều đúng@
612. Sóng nhu động trong hẹp môn vị chỉ có khi:
A. Xuất hiện tự nhiên B. Kích thích khi búng nhẹ lên thành bụng C. Sau
khi ăn D. Vào buổi sáng
E. Câu A và B đúng@
613. Dấu óc ách lúc đói của hẹp môn vị:
A. Thỉnh thoảng mới gặp B. Thường xuyên C. Rất hiếm gặp D. Khi bệnh
nhân ăn no
E. Câu A và D đúng@
614. Chẩn đoán phân biệt hẹp môn vị với:
A. Bệnh giản to thực quản
B. Hẹp giữa dạ dày
C. Hẹp tá tràng
D. Liệt dạ dày do nguyên nhân thần kinh
E. A và B đúng@
615. Hẹp môn vị là một bệnh chỉ có hẹp thực thể, không bao giờ có hẹp cơ năng:
A. Đúng @ B. Sai
UNG THU THỰC QUẢN
616. Ung thư thực quản ở giai đoạn muộn thấy với các triệu chứng (chọn câu đúng
nhất):
A. Hạch thượng đòn
B. Di căn gan
C. Liệt dây thần kinh quặc ngược
D. Gầy do không nuốt được, mặc dù vẫn muốn ăn
E. Tất cả đều đúng@
617. Ung thư thực quản có những nguy cơ cao:
A. Tiến triển thầm lặng
B. Gặp nhiều ở người uống rượu
C. Gặp nhiều ở người ăn và uống nóng
D. Ăn nhiều thức ăn chưa Nitrosamin
E. Tất cả đều đúng@
618. Những yếu tố nào sau đây trên phim X quang thực quản có thuốc cản quang gợi ý
khối u thực quản còn phẫu thuật cắt bỏ được:
A. Hình vặn vẹo của trục thực quản trên nơi có khối u
B. Trục thực quản ở đoạn trên và dưới khối u lệch nhau
C. Thực quản bụng mềm mại và thẳng trục@
D. Trục thực quản bị gấp góc ở nơi có khối u
E. Đoạn có khối u bị kéo lệch ra xa khỏi trục giữa cột sống
619. Trong phẫu thuật ung thư thực quản có các loại phương pháp sau :
A. Tối thiểu tạm thời
B. Nối tắt tạm thời
99
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
C. Cắt bỏ khối u
D. Câu A và B đúng
E. A, B, C đúng@
620. Ung thư thực quản: triệu chứng cơ năng nào sau đây có giá trị gợi ý chẩn đoán quan
trọng nhất:
A. Nuốt nghẹn@
B. Ợ trào ngược các thức ăn nuốt khỏi miệng
C. Cơn nấc hoặc quặn đau sau xương ức
D. Ợ nhiều nước giải
E. Hơi thở có mùi hôi
621. Chẩn đoán lâm sàng ung thư thực quản:
A. Gầy nhanh
B. Nuốt nghẹn@
C. Liệt dây thần kinh quặc ngược
D. Hạch thượng đòn
E. Tất cả đều đúng
622. Cách phát hiện ung thư thực quản sớm:
A. Dựa vào các yếu tố có nguy cơ cao + nuốt nghẹn
B. Chụp thực quản - dạ dày - tá tràng
C. Quét niêm mạc thực quản hàng loạt để làm xét nghiệm tế bào học
D. Nội soi thực quản kết hợp sinh thiết
E. A và D đúng@
623. Điều trị tốt nhất cho K thực quản bụng
A. Phẫu thuật cắt bỏ u
B. Phẫu thuật cắt bỏ u + hoá trị
C. Phẫu thuật cắt bỏ khối u + hoá trị + xạ trị
D. Phẫu thuật cắt bỏ khối u + xạ trị
E. Tất cả đều đúng@
624. Ung thư thực quản (chọn câu sai):
A. Tiến triển ban đầu thầm lặng
B. Gặp ở nữ nhiều hơn nam@
C. Thời gian sống sau mổ 5 năm rất ít
D. Thức ăn chứa nhiều Nitrosamin dễ gây ung thư thực quản
E. Gặp ở người lớn nhiều hơn trẻ em
UNG THƯ GAN
625. Ung thư gan (Chọn câu đúng nhất):
A. Ung thư gan nguyên phát có thể là ung thư xuất phát từ tế bào gan B. Ung thư
gan nguyên phát có thể là ung thư xuất phát từ liên bào ống mật C. Là loại ung thư
tiến triển nhanh D. Điều trị còn khó khăn
E. Tất cả đều đúng@
626. Yếu tố thuận lợi cho ung thư gan là:
A. Hay gặp ở nam giới
B. Các bệnh Gan có trước như: xơ Gan, nghiện rượu, viêm Gan siêu vi B@
C. Nội tiết đóng vai trò quan trọng D. Chất độc hoá học E. Tất cả đều đúng

100
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
627. Xét nghiệm nào sau đây có ý nghĩa chuẩn đoán K Gan
A. Chụp phim bụng không chuẩn bị
B. Nồng độ Foetoprotein trong máu @
C. Nội soi tiêu hoá D. Công thức máu có tiểu cầu tăng E.
Transaminase tăng
628. Có thể chuẩn đoán K gan ở giai đoạn sớm :
A. Chán ăn, đau hạ sườn phải, sụt cân B. Suy kiệt nhiều + vàng da
C. Phù, vàng da, báng, đau liên tục và kèm sốt D. Gan lớn lổn nhỗn và
cứng
E. Tất cả đều đúng@
629. Các thể lâm sàng của ung thư gan:
A. Thể tăng áp tĩnh mạch cửa B. Thể hạ đường huyết C. Thể chảy
máu trong ổ bụng D. Câu A và C đúng
E. Câu A, B, C đúng@
630. Điều trị ung thư gan:
A. Phẫu thuật cắt phần gan kèm u B. Điều trị hoá chất C. Tia xạ bắt buộc
D. Câu A và B đúng@
E. Câu A, B, C đúng
631. Ung thư gan nguyên phát :
A. Thường là một khối B. Thường nằm ở gan phải C. Thường xuất phát
từ tế bào gan D. Dễ bị huyết khối tĩnh mạch
E. Tất cả đều đúng@
632. Ung thư gan thứ phát (Chọn câu đúng nhất):
A. Nhiều ổ B. Nằm rãi rác trên bề mặt gan C. Có chỉ định cắt bỏ

D. Câu A và B đúng ‘
E. Tất cả đều đúng@
633. Ở Việt Nam nguyên nhân ung thư gan nguyên phát hay gặp nhất là:
A. Viêm gan siêu vi B@ B. Độc tố Aflatoxin C. Chất độc Digoxin
D. Hút thốc lá, uống rượu E. Tất cả đều đúng
634. Hình ảnh siêu âm có giá trị để chẩn đoán ung thư gan là:
A. Khối u bờ không đều B. Hình ảnh hồi âm không đồng nhất C. Xô
đẩy mạch máu D. Huyết khối tĩnh mạch
E. Tất cả đều đúng.@
635. Ung thư gan nguyên phát:
A. Xuất phát từ tế bào gan B. Xuất phát từ liên bào ống mật C. Kết hợp cả
A và B D. Gặp ở người già và trẻ em
E. Tất cả đều đúng@
636. Yếu tố thuận lợi gây ung thư gan:
A. Tuổi lớn B. Xơ gan C. Nghiện rượu D. Câu A, C đúng
E. Tất cả đều đúng @
637. Điều trị ung thư gan:
A. Phẫu thuật
B. Phẫu thuật kết hợp với Hóa trị liệu và đốt nhiệt cao tầng.@
C. Quang tuyến trị liệu D. Hóa trị liệu E. Phẫu thuật + hóa trị liệu
101
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
THOÁT VỊ BẸN
638. Thoát vị bẹn chéo ngoài ở trẻ em là do :
A. Mở lại ống phúc tinh mạc ở trẻ nam
B. Mở lại ống Nuck ở trẻ gái
C. Bẩm sinh
D. Câu A và C đúng
E. Tất cả đều đúng@
639. Thoát vị bìu khi khám chúng ta thấy (Chọn câu đúng chắc chắn nhất):
A. Lỗ bẹn ngoài rộng
B. Lỗ bẹn sâu rộng
C. Sờ thấy cả 2 tinh hoàn
D. Chỉ thấy 1 tinh hoàn
E. Bên phía bìu có khối thoát vị và sờ được cả 2 tinh hoàn@
640. Thoát vị bẹn bẩm sinh là :
A. Thoát vị chéo ngoài @
B. Thoát vị trực tiếp
C. Thoát vị chéo trong
D. Thoát vị tái phát sau mổ
E. Thoát vị ở người già
641. Bệnh nhân có khối u tròn nằm trong ống bẹn khi khám thấy:
A. Sờ thấy 2 tinh hoàn nằm trong bìu @
B. Chỉ sờ thấy tinh hoàn phía bên đối diện
C. Khối u lúc có lúc biến mất
D. Khi ho, rặn khối u to hay lớn lên và di chuyển xuống
E. Khối u đã có nhiều ngày trước lúc dến khám
642. Thoát vị bìu có thể nhầm chẩn đoán với :
A. U nang thừng tinh
B Xoắn tinh hoàn
C. Nước màng tinh hoàn @
D. Tinh hoàn lạc chỗ
E. Tụ máu bìu do sang chấn
643. Bản chất của bao (túi thoát vị): chọn câu đúng nhất:
A. Là một tổ chức xơ
B. Là màng mỏng tân tạo
C. Là túi phúc mạc@
D. Là bao xơ chung
E. Là lớp cân ngang bụng
644. Các yếu tố cấu thành thoát vị bao gồm:
A. Tạng thoát vị
B. Túi thoát vị
C. Đường đi của tạng thoát vị
D. Cáu A và C đúng
E. Tất cả đều đúng@
645. Phân chia thoát vị bẹn thành chéo ngoài hay chéo trong là dựa vào :
A. Động mạch bẹn
102
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
B. Dây treo bàng quang
C. Động mạch thượng vị dưới@
D. Dây chằng tròn
E. Lỗ bẹn nông
646. Chẩn đoán gián biệt thoát vị bẹn không biến chứng với (Hãy chọn câu sai):
A. Tràn dịch màng tinh hoàn
B. Nang thừng tinh
C. Dãn tĩnh mạch thừng tinh
D. Tinh hoàn lạc chỗ
E. U tinh hoàn@
647. Bệnh lý không do tồn tại ống phức tinh mạc ở trẻ em bao gồm:
A. Thoát vị bẹn
B. Tràn dịch màng tinh hoàn
C. Nang thừng tinh
D. Dãn tĩnh mạch thừng tinh@
E. Nang ống Nuck
648. Nguyên tắc mổ thoát vị bẹn bao gồm:
A. Thắt cao cổ túi thoát vị
B. Tái tạo thành bụng ở người lớn
C. Tái tạo thành bụng ở trẻ em
D. A và B đúng@
E. A và C đúng
649. Chỉ định mổ cấp cứu thoát vị bẹn khi: (Chọn triệu chứng nhất)
A. Tạng thoát vị nằm trong bìu quá lớn
B. Tạng thoát vị đau nhiều@
C. Tạng thoát vị không tự lên được
D. Tạng thoát vị là ruột bị nghẹt gây tắc ruột
E. Tạng thoát vị đã lên nhưng bệnh nhân thấy đau bụng
650. Kỹ thuật mổ thoát vị bẹn nghẹt cần chú ý ở thì nào nhất:
A. Đường rạch da
B. Mở căn cơ chéo to
C. Mở bao thoát vị @
D. Khâu phục hồi thành bụng
E. Khâu da
651. Tạng thoát vị bị hoại tử, hết khả năng bảo tồn thì:
A. Viêm phù nề mọng nước
B. Thay đổi màu sắc so với bình thường
C. Viêm dày mất nhu động
D. Thâm tím có mùi hôi@
E. Không thấy mạch máu đập
652. Bệnh nhân bị thoát vị bẹn khi có triệu chứng tắc ruột:
A. Cố gắng nắn đẩy tạng thoát vị về ổ bụng
B. Tiền mê và đẩy tạng vaìo ổ bụng
C. Giữ khối thoát vị và mổ cấp cứu ngay@
D. Chờ đợi hy vọng tạng thoát vị tự lên
103
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
E. Xét nghiệm và mổ trì hoãn ngày hôm sau
653. Tạng thoát vị được gọi là nghẹt khi:
A. Thầy thuốc cố đẩy không lên được
B. Bệnh nhân đau đớn nhiều
C. Bệnh nhân sốt
D. Bệnh nhân có hội chứng tắc ruột@
E. Màu sắc da bìu thay đổi và căng mọng
UNG THƯ ĐẠI TRÀNG
654. Các yếu tố nguy cơ trong ung thư đại-trực tràng là:
A. Chế độ ăn nhiều thịt nhiều mỡ và ít xơ
B. Chế đọ ăn nu hiều xơ nhưng ít thịt và ít mỡ
C. Mắc các bệnh được xem là tiền ung thư như polýp đại-trực tràng, viêm loét đại-trực
tràng mãn tính
D. A và C đúng@
E. B và C đúng
655. Các tổn thương tiền ung thư trong ung thư đại-trực tràng là:
A. U nhú (Papilloma) đại-trực tràng
B. Polýp đại-trực tràng
C. Viêm loét đại-trực tràng chảy máu
D. A và C đúng
E. A, B và C đúng@
656. Về mặt vi thể, ung thư đại-trực tràng thường gặp nhất là loại:
A. Ung thư biểu mô tuyến @
B. Ung thư tổ chức liên kết
C. Carcinoid
D. Ung thư có nguồn gốc tổ chức cơ trơn thành đại tràng
E. Tất cả đều sai
657. Kể các dạng tổn thương đại thể của ung thư đại- trực tràng:
A. U dạng sùi
B. Loét
C. Thâm nhiễm chít hẹp
D. cáu A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
658. Triệu chứng chủ yếu của ung thư đại tràng phải là:
A. Tắc ruột
B. Bán tắc ruột
C. Rối loạn tiêu hoá@
D. A và C đúng
E. B và C đúng
659. Triệu chứng chủ yếu của ung thư đại tràng trái là:
A. Tắc ruột
B. Bán tắc ruột
C. Rối loạn tiêu hoá
D. A và C đúng
E. A và B đúng@
104
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
660. Các chất chỉ điểm ung thư trong huyết thanh thường dùng trong ung thư đại tràng
là:
A. ACE
B. AFP
C. Ca 19-9
D. A và C đúng@
E. Tất cả đều đúng
661. Định lượng kháng nguyên ACE rất có ý nghĩa trong:
A. Chẩn đoán ung thư đại tràng
B. Tiên lượng ung thư đại tràng nếu nồng độ trong huyết thanh cao
C. Theo dõi tái phát ung thư đại-trực tràng
D. Cáu A và B đúng
E. A và C đúng@
662. Các biến chứng của ung thư đại-trực tràng là:
A. Tắc ruột
B. Thủng gây viêm phúc mạc
C. Vỡ đại tràng theo định luật La Place
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
663. Chẩn đoán chắc chắn ung thư đại-trực tràng dựa vào:
A. Lâm sàng
B. Lâm sàng và X quang
C. Lâm sàng và nội soi đại tràng
D. Nội soi đại-trực tràng
E. Sinh thiết và giải phẫu bệnh tổn thương@
664. Phương tiện chẩn đoán hình ảnh được ưu tiên lựa chọn trong ung thư đại-trực tràng
là:
A. X quang đại tràng có cản quang
B. Nội soi đại-trực tràng @
C. Chụp cắt lớp vi tính
D. Chụp cộng hưởng từ hạt nhân
E. Siêu âm bụng
665. Kể các cách phân độ ung thư đại trực tràng:
A. Theo TNM
B. Dukes
C. Duck
D. A và C đúng
E. A và B đúng@
666. Phân độ ung thư đại-trực tràng theo Dukes có đặc điểm:
A. Dựa vào giải phẫu bệnh
B. Có ý nghĩa tiên lượng quan trọng
C. Là phân độ trước mổ
D. A và C đúng
E. A và B đúng@
667. Phương pháp điều trị chính trong ung thư đại-trực tràng là:
105
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
A. Phẫu thuật@
B. Hoá trị liệu
C. Xạ trị liệu
D. A và B
E. A, B và C đúng
668. Phương pháp phẫu thuật phù hợp trong ung thư đại tràng lên là:
A. Cắt u
B. Cắt đoạn đại tràng lên
C. Cắt 1/2 đại tràng phải @
D. Tất cả đềìu đúng
E. B và C đúng
669. Nghi ngờ ung thư trực tràng có thể dựa vào:
A. Siêu âm bụng
B. X quang đại-trực tràng cản quang
C. Siêu âm nội soi
D. Triệu chứng lâm sàng + thăm trực tràng
E. Tất cả đều đúng@
670. Mục đích của phẫu thuật trong ung thư trực tràng là:
A. Cắt bỏ trực tràng mang theo u và lấy hết hạch
B. Đảm bảo chức năng đại tiện
C. Giảm thiểu các rối loạn chức năng sau mổ
D. Câu A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
671. Các hình thức phẫu thuật chính trong điều trị ung thư trực tràng bao gồm:
A. Cắt đoạn trực tràng + cơ thắt
B. Cắt đoạn đại - trực tràng
C. Cắt đoạn trực tràng bao gồm cơ thắt
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
672. Phương pháp điều trị hỗ trợ thường được sử dụng nhất trong ung thư trực tràng là:
A. Hoá trị liệu
B. Miễn dịch trị liệu
C. Xạ trị
D. Tất cả đều đúng
E. A và C đúng@
TẮC RUỘT
673. Các nguyên nhân nào sau đây là tắc ruột cơ học:
A. Tắc ruột do dính sau mổ@
B. Tắc ruột do phình đại tràng bẩm sinh ở trẻ em
C. Tắc ruột do viêm phúc mạc
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
674. Các nguyên nhân sau gây bệnh cảnh tắc ruột cơ năng
A. Tắc ruột do thoát vị bẹn nghẹt
B. Liệt ruột sau mổ
106
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
C. Tắc ruột do phình đại tràng bẩm sinh ở trẻ em
D. A và B đúng
E. B và C đúng@
675. Đau bụng trong tắc ruột cơ học có đặc điểm:
A. Đau nhiều và liên tục không thành cơn
B. Đau giảm khi bệnh nhân nôn mữa hay trung tiện được
C. Đau tăng khi bệnh nhân uống nước hay ăn
D. Câu A và B đúng
E. Câu B và C đúng@
676. Đặc điểm của hình ảnh X quang bụng đứng không chuẩn bị trong tắc ruột cơ học
cao là:
A. Mức hơi-dịch dạng đáy hẹp và vòm cao
B. Mức hơi-dịch dạng đáy rộng và vòm thấp@
C. Tập trung đóng khung ổ bụng
D. Tắc càng cao, mức hơi-dịch càng nhiều
E. Tất cả đều sai
677. Đặc điểm của hình ảnh X quang bụng đứng không chuẩn bị trong tắc ruột cơ học ở
đại tràng là:
A. Mức hơi-dịch dạng đáy hẹp và vòm cao
B. B. Mức hơi-dịch dạng đáy rộng và vòm thấp
C. C. Tập trung đóng khung ổ bụng
D. D. Câu A và B đúng
E. E. A và C đúng@
678. Các xét nghiệm cận lâm sàng cần ưu tiên được làm trong tắc ruột là
A. Công thức máu, Hct
B. X quang bụng không chuẩn bị
C. Điện giải đồ
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
679. Siêu âm trong tắc ruột có thể thấy:
A. Nguyên nhân gây tắc ruột và vị trí tắc
B. Hình ảnh tăng nhu động ruột trong tắc ruột cơ học
C. Mức hơi-dịch tương tự như trong X quang bụng không chuẩn bị
D. A và B đúng@
E. Tất cả đều đúng
680. Các nguyên nhân thường gây tắc ruột cơ học ở trẻ độ tuổi đi học là:
A. Búi giun đũa
B. Bã thức ăn C. Lồng ruột
D. Câu A và C đúng
E. A và B đúng@
681. Các nguyên nhân thường gây tắc ruột cơ học ở người trưởng thành là:
A. Lồng ruột
B. Tắc do dính sau mổ
C. Thoát vị nghẹt
D. Tất cả đều đúng
107
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
E. B và C đúng@
682. Các nguyên nhân thường gây tắc ruột cơ học ở người già là:
A. Lồng ruột
B. Ung thư đại tràng
C. U phân hay bã thức ăn
D. Tất cả đều đúng
E. Chỉ B và C đúng@
683. Tam chứng xoắn ruột là:
A. Chướng khu trú, sờ không có nhu động và ấn đau@
B. Chướng khu trú, ấn đau và phản ứng thành bụng
C. Phản ứng thành bụng, đau từng cơn và không nôn
D. A và C đúng
E. B và C đúng
684. Nguyên tắc điều trị tắc ruột là:
A. Giải quyết tình trạng tắc ruột
B. Giải quyết nguyên nhân gây nên tắc ruột
C. Ngăn ngừa tắc ruột tái phát
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
685. Trong tắc ruột thấp do ung thư đại tràng, các xét nghiệm hình ảnh cần làm là:
A. Siêu âm màu bụng
B. Nội soi đại tràng
C. Chụp khung đại tràng cản quang
D. Câu A, B và C đúng
E. B và C đúng@
686. Để hạn chế nguy cơ tắc ruột do dính sau mổ, trong phẫu thuật cần lưu ý:
A. Hạn chế lôi kéo, phẫu tích quá nhiều không cần thiết
B. Cố gắng không để đọng máu cục hay dịch nhiều trong ổ phúc mạc sau khi mổ xong
C. Trước khi đóng bụng, nên cho thêm thuốc chống dính hoặc vào ổ phúc mạc hoặc bằng
đường toàn thân
D. A và C đúng
E. A và B đúng@
UNG THƯ DẠ DÀY
687. Các tổn thương sau được cho là tổn thương tiền ung thư trong ung thư dạ dày:
A. Viêm teo niêm mạc dạ dày
B. Dạ dày vô toan
C. Loét dạ dày đoạn bờ cong vị lớn
D. Câu A và B đúng@
E. Câu B và C đúng
688. Ba hình thái đại thể thường gặp của ung thư dạ dày là:
A. Thể sùi, thể loét và thể chai đét@
B. Thể loét, thể sùi và thể thâm nhiễm
C. Thể chai đét, thể sùi và thể thâm nhiễm
D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng
108
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
689. Tổn thương vi thể của ung thư dạ dày bao gồm:
A. Ung thư biểu mô tuyến
B. Ung thư mô liên kết
C. Carcinoide
D. Câu A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
690. Ung thư dạ dày lan rộng theo đường:
A. Bạch huyết
B. Theo bề rộng
C. Theo bề sâu
D. Câu A và C đúng,
B sai
E. Tất cả đều đúng @
691. Bệnh nhân bị ung thư dạ dày ở nước ta khi vào viện có đặc điểm:
A. Phần lớn vào viện khi đã có biến chứng
B. Phần lớn vào viện ở giai đoạn muộn quá khả năng phẫu thuật
C. Phần lớn đã được chẩn đoán và điều trị trước đó vì một bệnh lý khác và thường là bệnh
loét
D. Câu A và C đúng
E. Tất cả đều đúng@
692. Các biến chứng của ung thư dạ dày bao gồm:
A. Thủng
B. Chảy máu
C. Hẹp môn vị
D. Di căn đến các tạng khác
E. Tất cả đều đúng@
693. Các di căn thường gặp trong ung thư dạ dày:
A. Gan
B. Phổi
C. Não
D. Tất cả đều đúng
E. Câu A và B đúng@
694. Câu nào sau đây không đúng trong ung thư dạ dày:
A. Do triệu chứng lâm sàng khá rõ nên thường bệnh nhân ung thư dạ dày vào viện sớm
B. Khám thường phát hiện được u dạ dày nằm ở thượng vị
C. Chẩn đoán thường chỉ cần dựa vào lâm sàng
D. Câu A và B sai
E. Câu A, B và C sai@
695. Chẩn đoán ung thư dạ dày sớm chủ yếu dựa vào:
A. Lâm sàng
B. X quang
C. Nội soi
D. Nội soi + chất đánh dấu ung thư
E. Nội soi + sinh thiết tổ chức u@

109
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
696. Để chẩn đoán ung thư dạ dày sớm, phương tiện chẩn đoán hình ảnh nào có nhiều
ưu điểm nhất:
A. X quang
B. Nội soi@
C. Siêu âm
D. Siêu âm nội soi
E. Chụp cắt lớp vi tính
697. Điều trị ung thư dạ dày chủ yếu là:
A. Phẫu thuật@
B. Nội khoa
C. Hoá trị liệu
D. Xạ trị liệu
E. C và D đúng
698. Các phương pháp phẫu thuật thường được áp dụng trong điều trị ung thư dạ dày
hẹp môn vị bao gồm:
A. Cắt phần xa dạ dày + vét hạch
B. Cắt bán phần dạ dày cực trên
C. Cắt toàn bộ dạ dày
D. Câu A và C đúng@
E. Câu B và C đúng
699. Các phương pháp điều trị bổ trợ trong ung thư dạ dày là:
A. Hoá trị liệu
B. Xạ trị liệu
C. Miễn dịch
D. A và B đúng@
E. A và C đúng
700. Phẫu thuật tạm thời trong ung thư vùng hang vị gây hẹp môn vị là:
A.Nối vị-tràng@
B. Tạo hình môn vị
C. Cắt bán phần dạ dày
D. Cắt hang vị
E. B và C đúng
XHTH
701. Xuất huyết tiêu hoá là tình trạng:
A. Máu chảy trong ổ phúc mạc
B. Máu trong ống tiêu hoá
C. Máu chảy có nguồn gốc từ ống tiêu hoá cũng như nguồn gốc gan-mật-tuỵ
D. B và C đúng@
E. Tất cả đều sai
702. Các nguyên nhân thường gặp của xuất huyết tiêu hoá cao là:
A. Loét dạ dày-tá tràng
B. Chảy máu đường mật
C. Vỡ trướng tĩnh mạch thực quản
D. Câu A và C đúng@
E. Câu A, B, C đúng
110
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
703. Các nguyên nhân thường gặp của xuất huyết tiêu hoá thấp là:
A. Chảy máu đường mật-tuỵ
B. Viêm túi thừa Meckel chảy máu
C. Polýp đại-trực tràng
D. Ung thư đại trực tràng
E. Câu A sai, C, D đúng@
704. Phân biệt nôn ra máu với:
A. Chảy máu từ mũi-họng được nuốt xuống, sau đó nôn ra ngoài
B. Ho ra máu
C. Ăn những thức ăn dạng như tiết canh, huyết đông sau đó nôn ra
D. Câu B và C đúng
E. Tất cả đều đúng@
705. Phân biệt đi cầu phân đen trong xuất huyết tiêu hoá với:
A. Uống thuốc có Carbon
B. Uống các thuốc có nhiều sắt
C. Phân đen do bón
D. Câu A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
706. Các xét nghiệm cận lâm sàng ưu tiên làm trước hết trong cấp cứu xuất huyết tiêu
hoá là:
A. Công thức máu và nhóm máu
B. Nội soi tiêu hoá
C. Siêu âm bụng
D. Chụp X quang bụng đứng không chuẩn bị
E. A và B đúng@
707. Trong xuất huyết tiêu hoá cao, nội soi tiêu hoá có ý nghĩa:
A. Giúp chẩn đoán xác định xuất huyết tiêu hoá
B. Giúp xác định vị trí và nguồn gốc của chảy máu
C. Can thiệp cầm máu qua đường nội soi nếu cần
D. Câu B và C đúng
E. Tất cả đều đúng@
708. Chẩn đoán hình ảnh trong xuất huyết tiêu hoá thường là:
A. X quang bụng đứng không chuẩn bị
B. Siêu âm bụng
C. Nội soi tiêu hoá @
D. Nội soi ổ bụng
E. Chụp cắt lớp vi tính
709. Đứng trước một bệnh nhân vào viện do xuất huyết tiêu hoá, các công việc cần làm
ngay là:
A. Làm ngay các xét nghiệm đánh giá mức độ nặng của xuất huyết tiêu hoá cũng như
nhóm máu
B. Lấy ngay các đường chuyền tĩnh mạch, nếu được nên có một đường chuyền trung uơng
C. Nội soi tiêu hoá nhanh nhất có thể ngay khi có gợi ý vị trí của nguồn gốc chảy máu
D. Câu A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
111
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
710. Xuất huyết tiêu hoá được định nghĩa là nặng khi:
A. Huyết áp tâm thu dưới 80mmHg ở người có huyết áp bình thường (không cao huyết áp)
B. Cần chuyền quá 8 đơn vị máu để duy trì huyết động
C. Cần chuyền quá 4-6 đơn vị máu để duy trì huyết động
D. A và B đúng
E. A và C đúng@
711. Các yếu tố góp phần tiên lượng nặng của xuất huyết tiêu hoá là:
A. Lớn tuổi (trên 60tuổi)
B. Chảy máu tái diễn trong vòng 4-8 ngày kể từ lần xuất huyết cuối cùng
C. Bệnh lý nội khoa nặng kèm theo khác như dãn phế quản, suy tim
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
712. Trong xuất huyết tiêu hoá nặng do vỡ trướng tĩnh mạch thực quản, điều trị cấp cứu
bao gồm:
A. Truyền dịch và máu để duy trì huyết động + sonde Blackmore@
B. Đặt sonde dạ dày theo dõi tình trạng chảy máu tiếp tục
C. Phẫu thuật cấp cứu tạo cầu nối cửa-chủ
D. Nội soi thực quản dạ dày để chẩn đoán và can thiệp
E. Câu A và C đúng
713. Điều trị loét tá tràng chảy máu có đặc điểm:
A. Chủ yếu là can thiệp phẫu thuật cấp cứu
B. Chủ yếu là điều trị nội khoa bảo tồn tích cực
C. Phần lớn đáp ứng điều trị nội khoa mà không cần can thiệp phẫu thuật
D. Điều trị nội là tạm thời để chuẩn bị can thiệp phẫu thuật@
E. Tất cả đều đúng
714. Điều trị viêm dạ dày-tá tràng chảy máu do sử dụng thuốc kháng viêm không
Steroide có đặc điểm:
A. Chủ yếu là nội khoa bảo tồn và phần lớn đáp ứng điều trị nội khoa mà không cần can
thiệp phẫu thuật
B. Phẫu thuật chỉ được nghĩ đến khi bệnh nhân hoàn toàn không đáp ứng điều trị nội khoa
C. Phương pháp phẫu thuật được ưu tiên lựa chọn là cắt 2/3 dạ dày cầm máu
D. Dùng nội soi dạ dày can thiệp, cầm máu tại chỗ
E. Câu A và B đúng@
715. Điều trị nội khoa loét tá tràng chảy máu có đặc điểm:
A. Điều trị nội khoa tích cực có vai trò rất quan trọng
B. Phẫu thuật chủ yếu là cắt 2/3 dạ dày
C. Phẫu thuật chủ yếu là cắt dây thần kinh X
D. Nội soi dạ dày tá tràng có can thiệp cầm máu là tốt nhất
E. Câu A và C đúng@
716. Một bệnh nhi 8 tuổi được mẹ mang đến khám do ỉa ra máu tươi mỗi lần đi cầu đã
hơn 1 tuần nay. Hỏi mẹ của cháu, mẹ cháu cho biết cháu đi cầu hàng ngày và phân
không bón nguyên nhân chảy máu có thể nhất là.
A. Cháu bị trĩ chảy máu
B. Cháu bị viêm túi thừa Meckel chảy máu
C. Cháu bị polýp trực tràng@
112
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
D. Do lỵ amíp
E. Tất cả đều sai
CHẤN THƯƠNG BỤNG KÍN
717. Cơ chế tổn thương trong chấn thương bụng kín bao gồm:
A. Cơ chế trực tiếp
B. Cơ chế gián tiếp
C. Cơ chế giảm tốc đột ngột
D. Câu A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
718. Tổn thương tạng đặc thường gặp nhất trong chấn thương bụng kín theo thứ tự lần
lượt là:
A. Thận, gan, lách, tuỵ
B. Lách, gan, thận, tuỵ@
C. Lách, thận, gan, tuỵ
D. Gan, tuỵ, thận, lách
E. Gan, tuỵ, lách, thận
719. Tổn thương tạng rỗng thường gặp nhất trong chấn thương bụng kín là:
A. Ruột già và dạ dày
B. Ruột non và dạ dày
C. Ruột non và bàng quang@
D. Ruột và đường mật
E. Tấc cả đều sai
720. Phần ruột non hay bị tổn thương nhất trong chấn thương bụng kín là:
A. Hỗng tràng đoạn cuối và hồi tràng đoạn đầu
B. Hỗng tràng đoạn đầu và hồi tràng đoạn cuối@
C. Hồi tràng đoạn cuối và hỗng tràng đoạn cuối
D. Đoạn đầu của hỗng tràng và hồi tràng
E. Tất cả đều sai
721. Trong chấn thương bụng kín do cơ chế giảm tốc đột ngột, bệnh nhân thường vào
viện với:
A. Tổn thương thường là chỉ một tạng nào đó
B. Tổn thương thường phức tạp và đa tạng
C. Bệnh cảnh nặng nề và đe doạ tử vong nếu như không kịp thời hối sức và can thiệp phẫu
thuật kịp thời
D. Bệnh cảnh lâm sàng bụng chướng, huyết động ổn định
E. Câu B và C đúng@
722. Khi khám một bệnh nhân bị chấn thương bụng kín cần chú ý khám các cơ quan:
A. Lồng ngực, tim mạch
B. Thần kinh sọ não
C. Các xương lớn như xương đùi, xương chậu
D. Khám toàn thân
E. Tất cả đều đúng@
723. Triệu chứng lâm sàng của hội chứng chảy máu trong do vỡ tạng đặc trong chấn
thương bụng kín bao gồm:
A. Dấu chứng mất máu cấp
113
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
B. Dấu chứng ở bụng với dịch tự do trong ổ phúc mạc, đề kháng thành bụng..
C. Chọc dò ổ phúc mạc ra máu không đông
D. Bụng chướng gõ đục vùng thấp
E. Tất cả đều đúng@
724. Các tổn thương thường gặp gây nên hội chứng chảy máu trong trong chấn thương
bụng kín bao gồm:
A. Vỡ tạng đặc
B. Tổn thương các mạch máu lớn trong ổ phúc mạc
C. Tổn thương rách hay đứt mạc treo ruột
D. Vỡ ruột, vỡ bàng quang
E. Câu A,B, C đúng@
725. Siêu âm trong chấn thương bụng kín có ý nghĩa:
A. Giúp phát hiện thương tổn tạng đặc
B. Giúp phát hiện dịch tự do hay ổ đọng dịch trong ổ phúc mạc
C. Hướng dẫn chọc dò ổ phúc mạc nếu cần
D. Giúp phát hiện hơi tự do trong ổ phúc mạc (đôi khi)
E. Tất cả đều đúng@
726. X quang bụng đứng không chuẩn bị trong chấn thương bụng kín có ý nghĩa:
A. Giúp phát hiện thương tổn tạng đặc
B. Giúp phát hiện hơi tự do trong ổ phúc mạc@
C. Giúp phát hiện mức hơi dịch nếu có
D. Giúp phát hiện tổn thương nhu mô thận
E. Câu B và C đúng
727. Chọc dò ổ bụng hay chọc rửa ổ bụng trong chấn thương bụng kín được gọi là
dương tính khi hút ra dịch về mặt đại thể ghi nhận có:
A. Máu không đông
B. Dịch tiêu hoá
C. Dịch dưỡng trấp trắng đục như sữa
D. Nước tiểu trong ổ phúc mạc
E. Tất cả đều đúng@
728. Vị trí chọc dò ổ bụng được sử dụng tốt nhất để hút máu không đông trong ổ phúc
mạc là:
A. Điểm Mac Burney
B. Đối xứng với điểm M.B qua bên trái
C. Vị trí nghi ngờ có máu đọng nhất@
D. A và B đúng, C sai
E. Tất cả đều sai
729. Trong hội chứng chảy máu trong, chọc rửa ổ bụng được gọi là dương tính khi tìm
thấy trong dịch hút ra có:
A. Hồng cầu (HC) > 100000/mm3
B. HC > 1 triệu/mm3
C. BC > 500/mm3
D. Câu A và C đúng@
E. Câu B và C đúng
730. Chỉ định điều trị phẫu thuật trong chấn thương bụng kín bao gồm:
114
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
A. Bệnh nhân có triệu chứng của tràn máu ổ phúc mạc kèm choáng mất máu
B. Bệnh nhân có biểu hiện viêm phúc mạc sau chấn thương bụng kín C. Bệnh nhân có hội
chứng chảy máu trong và không đáp ứng điều trị bảo tồn tích cực dù chưa có ghi nhận
tạng thương tổn trên siêu âm bụng
D. Câu A và B đúng, C sai
E. A, B, C đúng@
731. Kể các phương pháp phẫu thuật trong trường hợp vỡ gan do chấn thương bụng kín:
A. Khâu gan cầm máu
B. Bọc và chèn gạc cầm máu tạm thời
C. Cắt gan cầm máu
D. Câu A và C đúng
E. A, B, C đúng@
732. Các phương pháp phẫu thuật trong trường hợp vỡ lách do chấn thương bụng kín
A. Cắt lách
B. Khâu lách cầm máu
C. Cắt bán phần lách cầm máu
D. Câu A và C đúng
E. Tất cả đều đúng@
733. Phương pháp phẫu thuật trong vỡ ruột non do chấn thương bụng kín bao gồm:
A. Cắt đoạn ruột non kèm chỗ vỡ và tái lập lưu thông tiêu hoá
B. Cắt lọc khâu ngang chỗ vỡ ruột non
C. Đưa 2 đầu ruột non ra ngoài làm hậu môn nhân tạo
D. Tất cả đều đúng
E. Câu A và B đúng@
734. Sự khác nhau giữa vết thương thấu bụng (VTTB) do hoả khí và do bạch khí là:
A. VTTB do hoả khí thường phức tạp hơn@
B. VTTB do bạch khí thường đơn giản hơn nên xử trí chủ yếu là cắt lọc vết thương thành
bụng tại chỗ là đủ
C. VTTB do hoả khí luôn luôn gây nên thương tổn tạng là số chẵn (2,4,6..) D. Câu A và C
đúng
E. Câu B và C đúng
735. Chẩn đoán chắc chắn vết thương thấu bụng dựa vào:
A. Chảy dịch tiêu hoá ra ngoài qua vết thương
B. Tạng trong ổ phúc mạc lòi ra ngoài qua vết thương
C. Vẽ lại đường đi của viên đạn nếu như vết thương thấu bụng do đạn bắn
D. Câu B và C đúng
E. Câu A, B, C đúng@
736. Trong vết thương thấu bụng, X quang bụng đứng không chuẩn bị có ý nghĩa:
A. Chẩn đoán thủng tạng rỗng nếu có liềm hơi dưới cơ hoành
B. Chẩn đoán chắc chắn là vết thương này thấu bụng nếu có hơi tự do trong ổ phúc mạc
C. Phát hiện thương tổn kèm theo của các tạng khác như của cột sống, xương sườn, xương
chậu hay cả của khoang màng phỗi như tràn khí, tràn dịch màng phổi
D. Câu A và B đúng
E. Câu C và B đúng@

115
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
737. Thái độ xử trí trước một bệnh nhân được chẩn đoán vết thương thấu bụng do hoả
khí là:
A. Tiếp tục theo dõi bệnh nhân. Nếu có sự thay đổi huyết động đột ngột thì mổ
B. Tiếp tục theo dõi bệnh nhân. Nếu có thay đổi tình trạng bụng viêm phúc mạc thì mổ

C. Chỉ định mổ @
D. A và C đúng
E. B và C đúng
738. Đường mổ được ưu tiên chọn lựa trong vết thương thấu bụng do hoả khí là:
A. Nên đi qua vết thương ở thành bụng
B. Tuỳ theo đường đi dự kiến của tác nhân và tạng nghi ngờ tổn thương
C. Đường trắng giữa nếu như nghi ngờ tổn thương đơn thuần ở bụng
D. Câu A và C đúng
E. Đường trắng giữa trên và dưới rốn rộng rãi@
VẾT THƯƠNG THẤU BỤNG
739. Một nạn nhân bị đánh vào vùng trên rốn :
A. Bị rách da, giập cơ bụng
B. Đau bụng
C. Mửa ra có chút máu
D. Chụp X quang phim bụng đứng có liềm hơi dưới cơ hoành
E. Thăm trực tràng, túi cùng căng đau
740. Triệu chứng nào được dùng chẩn đoán chắc chắn và nhanh nhất một vết thương
thấu bụng:
A. Hội chứng mất máu cấp
B. Hội chứng thủng tạng rỗng
C. Vết thương lòi tạng ra ngoài@
D. Có dị vật mắc trên thành bụng
E. Câu A, B và C đúng
741. Một nạn nhân bị tai nạn do ngã bụng chạm vào một vật cứng, sau đó xuất hiện :
A. Đau bụng liên tục tăng dần
B. Sờ nắn bụng có đề kháng toàn bụng
C. Chụp X quang phim đứng bị mờ vùng thấp
D. Xét nghiệm máu có bạch cầu tăng cao gấp đôi bình thường@
E. Khám siêu âm có dịch tự do trong ổ bụng
742. Một nạn nhân bị tai nạn lao động ngã từ trên cao xuống chạm bụng vào tảng đá,
khám thấy :
A. Rách da bụng và bầm dập cơ thành bụng
B. Da niêm mạc xanh tái hốt hoảng
C. Mạch nhanh nhỏ khó bắt
D. Hồng cầu giảm rõ
E. Chọc ổ bụng ra máu không đông dễ dàng, có áp lực@
743. Thái độ xử trí trên một nạn nhân đa chấn thương :
A. Khâu lỗ ruột bị vỡ
B. Khâu nối động mạch đùi bị đứt
C. Khâu cầm máu vết rách gan đang chảy máu @
116
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
D. Nắn khớp vai do bị trật
E. Cắt lọc khâu vết thương phần mềm cẳng chân
744. Các dấu hiệu cận lâm sàng sau, dấu hiệu nào có giá trị chẩn đoán chắc chắn nhất là
có chảy máu trong ổ bụng :
A. Hồng cầu, Hb, Hct đều giảm rõ
B. Chụp bụng không chuẩn bị phim bị mờ
C. Khám siêu âm kết luận vỡ gan
D. Chọc dò ổ bụng ra máu bầm không đông @
E. Thăm trực tràng túi cùng căng
CHẤN THƯƠNG GAN-LÁCH
745. Trong chấn thương bụng kín, tạng đặc hay bị thương tổn nhất theo thứ tự lần lượt
là:
A. Lách, gan, tuỵ @
B. Gan, tuỵ, lách
C. Lách, tuỵ, gan
D. B và C đúng
E. Tất cả đều đúng
746. Trong chấn thương bụng kín, tổn thương gan-lách được phân độ theo:
A. Moore @
B. Chatelain
C. Dukes
D. C và D đúng
E. Tất cả đều sai
747. Cơ chế chấn thương trong tổn thương gan, lách do chấn thương bụng kín là:
A. Trực tiếp
B. Gián tiếp theo cơ chế đụng dội
C. Gián tiếp theo cơ chế giảm tốc
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
748. Trong vết thương thấu bụng do hoả khí, tổn thương gây nên thường phức tạp và tỷ
lệ theo công thức:
A. E = mV2
B. Năng lượng sinh ra tỷ lệ thuận với khối lượng và bình phương vận tốc
C. Tổn thương gây nên tỷ lệ thuận với trọng lượng của vật và với bình phương vận tốc của

D. B và C đúng
E. Tất cả đều đúng@
749. Triệu chứng lâm sàng của vỡ gan-lách là:
A. Hội chứng mất máu cấp
B. Hội chứng chảy máu trong
C. Hội chứng viêm phúc mạc
D. A, C đúng
E. A, B đúng@
750. Chọc dò ổ phúc mạc trong vỡ gan-lách nhằm mục đích
A. Tìm máu không đông trong ổ phúc mạc @
117
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
B. Tìm dịch tiêu hoá trong ổ phúc mạc
C. Tìm hơi tự do trong ổ phúc mạc
D. A và B đúng
E. A và C đúng
751. Trong trường hợp chảy máu trong do chấn thương bụng kín, chọc dò ổ phúc mạc
cho kết quả âm tính giả khi:
A. Chọc không đúng vị trí có máu
B. Kim hút bị tắc
C. Máu chảy quá ít (< 100ml)
D. A và C đúng
E. Tất cả đều đúng@
752. Trong trường hợp chảy máu trong, chọc dò ổ phúc mạc cho kết quả dương tính giả
khi:
A. Chọc vào mạch máu
B. Chọc vào khối máu tụ sau phúc mạc
C. Chọc vào khối máu tụ dưới bao gan hay lách
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
753. Trong trường hợp chảy máu trong, chọc rữa ổ phúc mạc được gọi là dương tính
khi:
A. HC > 1000000/mm3
B. HC > 100000/mm3
C. BC > 2000/mm3
D. A và B đúng@
E. A và C đúng
754. Các xét nghiệm hình ảnh được sử dụng trong chẩn đoán chấn thương bụng kín ở
một bệnh nhân có huyết động ổn định là:
A. X quang bụng không chuẩn bị, siêu âm
B. Siêu âm, chụp cắt lớp vi tính
C. Nội soi ổ bụng chẩn đoán
D. Chụp hệ tiết niệu có thuốc cản quang
E. A, B, C đúng@
755. Xét nghiệm hình ảnh được ưu tiên lựa chọn trong chẩn đoán và theo dõi chấn
thương gan ở một bệnh nhân có huyết động ổn định là:
A. X quang bụng không chuẩn bị, siêu âm
B. Siêu âm, chụp cắt lớp vi tính
C. Nội soi ổ bụng chẩn đoán
D. Siêu âm bụng @
E. A, C đúng
756. Siêu âm được xem là xét nghiệm hình ảnh được ưu tiên lựa chọn số 1 trong chấn
thương bụng kín nói chung và chấn thương tạng đặc nói riêng là vì:
A. Có thể lặp đi lặp lại nhiều lần nếu cần
B. Có thể làm cấp cứu tại giường
C. Rẽ tiền và tương đối chính xác
D. Là một xét nghiệm ít xâm lấn
118
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
E. Tất cả đều đúng@
757. Theo phân độ của Moore, chấn thương gan độ I là:
A. Tổn thương rách bao đơn thuần
B. Khối máu tụ dưới bao gan dưới 10% diện tích
C. Vỡ nhu mô dưới 3cm chiều sâu@
D. Câu A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
758. Theo phân độ của Moore, chấn thương gan độ II là
A. Khối máu tụ dưới bao gan từ 10-50% diện tích
B. Vỡ nhu mô dưới 3cm chiều sâu C. Khối máu tụ trong nhu mô dưới 5cm đường kính
D. A và B đúng@
E. B và C đúng
759. Theo phân độ của Moore, chấn thương gan độ III là
A. Khối máu tụ trong nhu mô trên 2cm đường kính
B. Vỡ nhu mô trên 3cm chiều sâu
C. Khối máu tụ dưới bao gan trên 50% diện tích @
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng
760. Theo phân độ của Moore, chấn thương gan độ IV là
A. Khối máu tụ dưới bao gan trên 75% diện tích
B. Phá huỷ từ 25-75% nhu mô gan
C. Vỡ khối máu tụ trung tâm
D. A và B đúng@
E. B và C đúng
761. Theo phân độ của Moore, chấn thương lách độ I là:
A. Khối máu tụ dưới bao dưới 10% diện tích
B. Vỡ nhu mô dưới 1cm chiều sâu
C. Khối máu tụ trong nhu mô dưới 2cm đường kính
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
762. Theo phân độ của Moore, chấn thương lách độ II là
A. Khối máu tụ dưới bao từ 10-50% diện tích
B. Khối máu tụ trong nhu mô dưới 2cm đường kính
C. Vỡ nhu mô dưới 3cm chiều sâu
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
763. Theo phân độ của Moore, chấn thương lách độ III là
A. Khối máu tụ dưới bao từ trên 50% diện tích
B. Khối máu tụ trong nhu mô dưới 2cm đường kính
C. Vỡ nhu mô trên 3cm chiều sâu
D. A và B đúng
E. B và C đúng@
764. Theo phân độ của Moore, chấn thương lách độ IV là
A. Khối máu tụ dưới bao trên 75% diện tích
B. Vỡ khối máu tụ trung tâm gây cháy máu
119
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
C. Đứt mạch máu ở rốn lách
D. A và B đúng
E. B và C đúng@
765. Trong cấp cứu một bệnh nhân được chẩn đoán chảy máu trong do vỡ gan-lách có
choáng, các việc cần làm ngay là:
A. Thiết lập ngay các đường chuyền tĩnh mạch
B. Làm các xét nghiệm cơ bản như CTM, Hct, nhóm máu
C. Siêu âm và chụp cắt lớp vi tính
D. A và B đúng@
E. Tất cả đều đúng
766. Chỉ định điều trị bảo tồn trong chấn thương bụng kín gây vỡ gan-lách là:
A. Bệnh nhân có hình ảnh vỡ gan-lách và dịch trong ổ phúc mạc trên siêu âm hay chụp cắt
lớp nhưng huyết động ổn định
B. Bệnh nhân được chẩn đoán vỡ độ I, II và huyết động ổn định
C. Bệnh nhân mặc dù có choáng do vỡ độ IV nhưng cơ sở có đủ máu để chuyền điều trị
cho bệnh nhân
D. A và B đúng@
E. Tất cả đều đúng
767. Chỉ định phẫu thuật trong chấn thương bụng kín gây vỡ gan-lách là:
A. Bệnh nhân vào viện có hội chứng chảy máu trong và choáng nặng dù chưa có chẩn
đoán chính xác tạng thương tổn và mức độ thương tổn
B. Bệnh nhân có chẩn đoán vỡ độ IV, V hay VI
C. Điều trị bảo tồn thất bại
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
768. Các phương pháp phẫu thuật cầm máu tạm thời trong trường hợp vỡ gan do chấn
thương bụng kín:
A. Khâu gan cầm máu
B. Bọc và chèn gạc cầm máu tạm thời
C. Thắt động mạch gan
D. A và B đúng
E. Tất cả đều đúng@
769. Các phương pháp phẫu thuật cầm máu thực thụ trong trường hợp vỡ gan do chấn
thương bụng kín:
A. Khâu gan cầm máu
B. Bọc và chèn gạc cầm máu tạm thời
C. Cắt gan cầm máu
D. A và B đúng
E. A và C đúng @
770. Các phương pháp phẫu thuật cầm máu thực thụ trong trường hợp vỡ lách do chấn
thương bụng kín
A. Khâu lách cầm máu
B. Cắt lách toàn bộ
C. Cắt lách bán phần
D. A và B đúng
120
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
E. Tất cả đều đúng@
771. Hậu quả lâu dài của việc cắt lách do chấn thương bụng kín là:
A. Nhiễm trùng toàn thân nặng sau này
B. Giảm tổng hợp các Globuline miễn dịch
C. Giảm tổng hợp bạch cầu
D. A, C đúng
E. A, B đúng@
SỎI ỐNG MẬT CHỦ
772. Tìm triệu chứng quan trọng nhất để chẩn đoán thấm mật phúc mạc do sỏi ống mật
chủ :
A. Đau bụng hạ sườn phải
B. Sốt cao có rét run
C. Vàng da
D. Túi mật căng to đau
E. Hạ sườn phải đề kháng@
773. Triệu chứng quan trọng nhất để chẩn đoán viêm phúc mạc mật là::
A. Đau bụng hạ sườn phải
B. Sốt và rét run
C. Vàng da vàng mắt
D. Túi mật không căng không đau
E. Khám bụng có đề kháng toàn bộ@
774. Câu nào sau đây đúng nhất :
A. Định luật Courvoisier cho rằng vàng da tắc mật kèm túi mật lớn là do sỏi mật
B. Định luật Courvoisier cho rằng vàng da tắc mật kèm túi mật lớn là do u chèn ép đường
mật
C. Định luật Courvoisier chỉ đúng ở châu Âu
D. A và C đúng
E. B và C đúng @
775. Đau bụng hạ sườn phải trong sỏi ống mật chủ là do :
A. Viên sỏi di chuyển
B. Viêm loét niêm mạc đường mật
C. Tăng áp lực đường mật cấp tính@
D. Tăng co bóp túi mật
E. Gan ứ mật
776. Trên lâm sàng chẩn đoán chắc chắn có sỏi ống mật chủ dựa vào :
A. Tam chứng Charcot @
B. Chụp đường mật bằng đường tiêm thuốc tĩnh mạch
C. Xét nghiệm bilirubin máu tăng cao
D. Khám siêu âm đường mật kết luận có sỏi
E. X quang có hình ảnh cản quang của sỏi
777. Trong bệnh sỏi đường mật chính, khi khám túi mật lớn thì có nghĩa là:
A. Bệnh nhân có viêm túi mật cấp do sỏi
B. Bệnh nhân bị viêm phúc mạc mật
C. Bệnh nhân bị thấm mật phúc mạc
D. Vị trí tắc là ở ống mật chủ @
121
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
E. Tất cả đều sai
778. Các xét nghiệm sau, xét nghiệm nào đặc biệt để nói tắc mật :
A. Công thức bạch cầu tăng
B. Bilirubin máu tăng
C. Men photphataza kiềm tăng cao trong máu@
D. Tỷ lệ Prothrombin máu giảm nhiều
E. Có sắc tố mật, muối mất, nước tiểu
779. Trong 5 biến chứng do sỏi mật gây ra sau đây, biến chứng nào có tỷ lệ cao nhất
(hay gặp nhất)
A. Chảy máu đường mật
B. Áp xe gan đường mật@
C. Viêm phúc mạc mật
D. Thấm mật phúc mạc E. Viêm tụy cấp
780. Hình ảnh siêu âm trực tiếp của sỏi mật bao gồm:
A. Hình ảnh tăng hồi âm của sỏi @ B. Hiệu ứng “bóng lưng” C. Hình ảnh
dãn đường mật bên trên chỗ tắc D. Hình ảnh thấm mật phúc mạc và viêm phúc
mạc mật
E. Hình ảnh viêm nhiễm đường mật
781. Siêu âm là xét nghiệm hình ảnh ưu tiên trong bệnh lý gan mật là do:
A. Rẻ tiền và không thâm nhập B. Có thể lập lại nhiều lần C. Có thể làm
tại giường D. Câu A và B đúng
E. Tất cả đều đúng @
782. Làm nghiệm pháp Murphy dương tính khi :
A. Viêm túi mật hoại tử gây viêm phúc mạc B. Viêm túi mật gây đám quánh túi
mật C. Sỏi túi mật gây viêm mũ túi mật
D. Viêm túi mật nhưng túi mật không căng to@
E. Tắc túi mật do sỏi ống túi mật
783. Điều trị sỏi ống mật chủ có nhiều phương pháp, chọn phương pháp thông thường
nhất và hiệu quả nhất ở nước ta:
A. Điều trị nội khoa làm tan sỏi
B. Mổ ống mật chủ lấy sỏi dẫn lưu kehr@
C. Lấy sỏi qua đường nội soi có cắt cơ vòng oddi D. Mổ nối
đường mật với đường tiêu hóa E. Điều trị chống nhiễm trùng đường mật
784. Nguyên nhân nào sau đây gây ra sỏi mật chủ yếu ở vùng nhiệt đới trong đó có Việt
Nam :
A. Nhiễm ký sinh trùng (giun đũa) B. Nhiễm trùng đường mật C. Chuyển
hóa và tăng cao cholesterol máu D. Ứ đọng do viêm hẹp cơ oddi
E. Phối hợp vừa nhiễm vi trùng và ký sinh trùng@
785. Bệnh lý tắc mật nào trong số những bệnh sau đây hay gặp gây tái phát sau khi đã
phẫu thuật :
A. U nang ống mật chủ (cắt nang + nối lưu thông) B. Khối u đầu tụy (nối mật - ruột)
C. Sỏi ống mật chủ (mở ống mật chủ lấy sỏi + dẫn lưu kehr)@
D. K đường mật (nối mật - ruột) E. Ung thư bóng Vater (cắt khối tá
tụy)
786. Nguyên nhân tạo sỏi đường mật phổ biến nhất ở nước ta là:
122
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
A. Sỏi lắng đọng Cholesterol B. Sỏi lắng đọng sắc tố mật C. Nhân của
sỏi chủ yếu là xác giun đũa hay trứng giun D. U đầu tụy
E. Câu B và C đúng@
787. Các thuyết tạo sỏi đường mật ở nước ta có thể do:
A. Di trú bất thường của giun dũa vào đường mật gây nhiễm trùng đường mật@
B. Do chế độ ăn uống hàng ngày không hợp lý C. Viêm túi mật do thương hàn
D. Rối loạn chuyển hóa E. Câu B và C đúng
788. Tam chứng Charcot trong tắc mật do sỏi ống mật chủ bao gồm các triệu chứng theo
thứ tự:
A. Đau bụng, sốt, vàng da @
B. Sốt, đau bụng, vàng da C. Sốt, vàng da, đau bụng D. Vàng da, sốt, đau
bụng E. Vàng da, đau bụng, sốt
789. Đau bụng trong tắc mật do sỏi ống mật chủ có đặc điểm là:
A. Đau thường ở vùng hạ sườn phải dạng quặn gan B. Đau lan lên vai trái và
lan sau lưng, tư thế giảm đau là gối ngực C. Đau lan lến vai phải và lan sau lưng, tư
thế giảm đau là gối ngực D. Câu A và B đúng
E. A và C đúng@
790. Hiện nay, phương pháp chẩn đoán hình ảnh được sử dụng thông dụng nhất để chẩn
đoán sỏi mật là:
A. Chụp cắt lớp vi tính B. Chụp mật ngược dòng qua nội soi C. Siêu
âm bụng thông thường D. Chụp đường mật qua da
E. B và C đúng@
791. Chụp phim đường mật ngược dòng qua đường nội soi trong tắc mật do sỏi ống mật
chủ cho phép:
A. Đánh giá được đường mật bên dưới chỗ tắc B. Đánh giá được đường mật bên
trên chỗ tắc C. Can thiệp lấy sỏi nếu có chỉ định
D. A và C đúng@ E. Câu B và C đúng
792. Chụp đường mật qua da (qua gan) trong sỏi ống mật chủ gây tắc mật cho phép:
A. Đánh giá được đường mật bên dưới chỗ tắc B. Đánh giá được đường mật bên
trên chỗ tắc C. Can thiệp dẫn lưu mật tạm thời nếu có chỉ định D. Câu
A và C đúng
E. Câu B và C đúng@
793. Các tính chất của sỏi ống mật chủ trên siêu âm bụng là:
A. Hình ảnh tăng hồi âm của sỏi nhưng không có hình ảnh bóng lưng B. Hình
ảnh tăng hồi âm của sỏi có hình ảnh bóng lưng C. Đường mật bên trên vị trí sỏi
dãn
D. Câu B và C đúng@
E. Câu A và B đúng
794. Chẩn đoán sỏi ống mật chủ dựa vào:
A. Lâm sàng có đau hạ sườn phải B. Sinh hoá có tăng Bilirubine trực tiếp
C. Siêu âm có hình ảnh sỏi D. Câu A và B đúng
E. Câu A, B, C đúng@
795. Một bệnh nhân vào viện do đau bụng kèm vàng da vàng mắt. Nồng độ Bilirubine
trực tiếp trong máu tăng cao, Phosphatase kiềm trong máu tăng. Chẩn đoán có thể
trong trường hợp này là:
123
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
A. U đầu tuỵ gây tắc mật B. Sỏi ống mật chủ gây tắc mật C. U bóng
Vater gây tắc mật D. Viêm tụy cấp
E. Câu A, B, C đúng@
796. Các phương pháp điều trị không phẫu thuật sỏi ống mật chủ là:
A. Uống thuốc tan sỏi
B. Tán sỏi ngoài cơ thể@
C. Lấy sỏi qua đường nội soi đường mật ngược dòng D. Câu A và C đúng
E. Uống thuốc sổ giun định kỳ
797. Phương pháp điều trị sỏi ống mật chủ phổ biến nhất ở nước ta là:
A. Nội khoa B. Mở ống mật chủ lấy sỏi C. Lấy sỏi qua nội soi mật ngược
dòng D. Mở ống mật chủ lấy sỏi bằng nội soi ổ bụng
E. Câu B và C@
798. Phương pháp điều trị nhằm đề phòng sỏi mật cũng như hạn chế sỏi tái phát ở nước
ta:
A. Đảm bảo ăn chín uống sôi hợp vệ sinh B. Sổ giun định kỳ C. Uống thuốc tan sỏi định
kỳ
D. Câu A và B đúng@
E. Câu A, B và C đúng
TẮC RUỘT SƠ SINH
799. Ở trẻ sơ sinh tắc ruột được chẩn đoán dễ nhất là:
A. Teo ruột büẩm sinh
B. Thoát vị hoành nghẹt bẩm sinh
C. Teo thực quản bẩm sinh
D. Không hậu môn@
E. Tắc ruột phân su
800. Tam chứng tắc ruột bao gồm:
A. Đau bụng, nôn, chướng bụng
B. Đau bụng, nôn, bí trung đại tiện @
C. Đau bụng, nôn, dấu rắn bò
D. Đau bụng, nôn, âm ruột tăng
E. Đau bụng, nôn, mất âm ruột
801. Một bé gái 10 tháng tuổi bị lồng ruột cấp, triệu chứng nào luôn có :
A. Tự dưng bỏ bú
B. Đang bú nữa chừng thì nôn ra sữa và khóc thét@
C. Khóc thét ngay khi nhả đầu vú mẹ
D. Sốt cao co giật
E. Đại tiện có máu tươi
802. Bệnh nhân A được chẩn đoán liệt ruột cơ năng :
A. Đau bụng liên tục
B. Nôn mửa
C. Bí trung đại tiện
D. Mất âm ruột@
E. Bụng chướng đều
803. Triệu chứng quan trọng nhất để phân biệt tắc ruột cơ học và tắc ruột cơ năng là:
A. Đau bụng
124
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
B. Nôn mữa
C. Tăng âm ruột hoặc giảm@
D. Bí trung đại tiện
E. Bụng chướng nhiều hoặc ít
804. Các nguyên nhân hay gặp gây ra liệt ruột :
A. Chấn thương cột sống
B. Chấn thương tụ máu sau phúc mạc
C. Viêm phúc mạc muộn @
D. Suy thận cấp, urê máu cao
E. Liệt ruột sau mổ
805. Đặc trưng cho tắc ruột thấp là:
A. Nôn nhiều và sớm B. Nôn muộn và ít C. Bụng chướng nhiều
D. A và C đúng
E. B và C đúng@
806. Tắc ruột sau mổ có thể gặp ở :
A. Trẻ sơ sinh (45 ngày sau mổ) B. Trẻ bú mẹ C. Nhi đồng
D. Mọi lứa tuổi@
E. Người già
807. Thăm trực tràng trong tắc ruột có ý nghĩa là:
A. Chẩn đáon tắc ruột (bóng trực tràng rỗng) B. Nghi ngờ tắc ruột do u đại tràng
ở người già khi có máu dính gant C. Chẩn đoán lồng ruột ở trẻ nhủ nhi khi có máu
dính gant D. A và B đúng, C sai
E. Tất cả đều đúng@
808. Triệu chứng xoắn ruột bao gồm:
A. Bụng chướng nhiều B. Bụng chướng khu trú
C. B + nghe không có âm ruột và sờ đau@
D. A + nghe có âm ruột và sờ đau E. Tất cả đều sai
809. Chụp X quang bụng đứng ở bệnh nhân nghi ngờ tắc ruột
A. Mờ toàn bộ phim
B. Có các mức hơi nước @ C. Thành ruột dày
D. Lòng ruột giãn E. Có một vùng mờ đặc thù
810. Chọn một bệnh nhân bắt buộc phải ưu tiên mổ đầu tiên :
A. Tắc ruột do lồng ruột B. Tắc ruột do xoắn ruột @
C. Tắc ruột do giun đũa bít lòng ruột D. Tắc ruột do ung thư đại tràng
E. Tắc ruột do u ổ bụng chèn ép
811. Các nguyên nhân nào sau đây là tắc ruột cơ học:
A. Tắc ruột do dính sau mổ@ B. Tắc ruột do phình đại tràng bẩm sinh ở trẻ em
C. Tắc ruột do viêm phúc mạc D. Câu A và B đúng E. Câu A và C đúng
812. Các nguyên nhân sau gây bệnh cảnh tắc ruột cơ năng
A. Tắc ruột do thoát vị bẹn nghẹt B. Liệt ruột sau mổ C. Tắc ruột do phình đại
tràng bẩm sinh ở trẻ em D. A và B đúng
E. B và C đúng@
813. Đau bụng trong tắc ruột cơ học có đặc điểm:
A. Đau nhiều và liên tục không thành cơn
B. Đau giảm khi bệnh nhân nôn mữa hay trung tiện được
125
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
C. Đau tăng khi bệnh nhân uống nước hay ăn
D. Câu A và B đúng
E. Câu B và C đúng@
814. Các điểm khác nhau giữa tắc ruột cao và tắc ruột thấp là:
A. Bệnh nhân tắc ruột cao thường nôn sớm hơn và nhiều hơn B. Bệnh nhân tắc
ruột càng cao, bụng càng chướng C. Mức hơi-dịch trong tắc ruột cao dạng đáy hẹp và
vòm cao trên phim bụng đứng không chuẩn bị
D. Câu A và C đúng@ E. Câu B và C đúng
815. Đặc điểm của hình ảnh X quang bụng đứng không chuẩn bị trong tắc ruột cơ học
cao là:
A. Mức hơi-dịch dạng đáy hẹp và vòm cao
B. Mức hơi-dịch dạng đáy rộng và vòm thấp @
C. Tập trung đóng khung ổ bụng D. Tắc càng cao, mức hơi-dịch càng nhiều
E. Tất cả đều sai
816. Đặc điểm của hình ảnh X quang bụng đứng không chuẩn bị trong tắc ruột cơ học ở
ruột già là:
A. Mức hơi-dịch dạng đáy hẹp và vòm cao B. Mức hơi-dịch dạng đáy rộng và vòm
thấp C. Tập trung đóng khung ổ bụng D. Câu A và B đúng
E. Câu A và C đúng@
817. Xét nghiệm cận lâm sàng ưu tiên hàng đầu được làm trong tắc ruột cơ học là:
A. Công thức máu, Hct B. X quang bụng không chuẩn bị
C. Điện giải đồ@ D. Câu A và B đúng E. Tất cả đều đúng
818. Siêu âm trong tắc ruột có thể thấy:
A. Nguyên nhân gây tắc ruột và vị trí tắc B. Hình ảnh tăng nhu động ruột trong tắc
ruột cơ học C. Mức hơi-dịch tương tự như trong X quang bụng không chuẩn bị
D. Câu A và B đúng@ E. Tất cả đều đúng
819. Các nguyên nhân thường gây tắc ruột cơ học ở trẻ độ tuổi đi học là:
A. Búi giun đũa B. Bã thức ăn C. Lồng ruột D. Câu A và C đúng
E. Câu A và B đúng@
820. Các nguyên nhân thường gây tắc ruột cơ học ở người trưởng thành là:
A. Lồng ruột B. Tắc do dính sau mổ C. Thoát vị nghẹt D. Tất
cả đều đúng
E. Chỉ B và C đúng@
821. Các nguyên nhân thường gây tắc ruột cơ học ở người già là:
A. Lồng ruột B. Ung thư đại tràng C. U phân hay bã thức ăn D. Tất
cả đều đúng
E. Chỉ B và C đúng@
822. Tam chứng xoắn ruột là:
A. Chướng khu trú, sờ không có nhu động và ấn đau@
B. Chướng khu trú, ấn đau và phản ứng thành bụng C. Phản ứng thành bụng,
đau từng cơn và không nôn D. Câu A và C đúng E. Câu B và C đúng
823. Nguyên tắc điều trị tắc ruột là:
A. Giải quyết tình trạng tắc ruột B. Giải quyết nguyên nhân gây nên tắc ruột

C. Ngăn ngừa tắc ruột tái phát D. Câu A và B đúng


126
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
E. Tất cả đều đúng@
824. Trong tắc ruột thấp do ung thư đại tràng, các xét nghiệm hình ảnh cần làm là:
A. Siêu âm màu bụng B. Nội soi đại tràng C. Chụp khung đại tràng
cản quang D. Câu A, B và C đúng
E. Câu B và C đúng@
825. Để hạn chế nguy cơ tắc ruột do dính sau mổ, trong phẫu thuật cần lưu ý:
A. Hạn chế lôi kéo, phẫu tích quá nhiều không cần thiết B. Cố gắng không để
đọng máu cục hay dịch nhiều trong ổ phúc mạc sau khi mổ xong C. Trước khi
đóng bụng, nên cho thêm thuốc chống dính hoặc vào ổ phúc mạc hoặc bằng đường toàn
thân D. Câu A và C đúng
E. Câu A và B đúng@
UNG THƯ TRỰC TRÀNG
1215. Chẩn đoán ung thư trực tràng chủ yếu dựa vào:
A. Siêu âm bụng
B. Nội soi trực tràng và sinh thiết
C. X quang đại-trực tràng cản quang
D. Siêu âm nội soi
E. Triệu chứng lâm sàng
1216. Mục đích của phẫu thuật triệt để trong ung thư trực tràng là:
A. Giải quyết nguyên nhân gây bệnh ung thư đại tràng
B. Lấy bỏ khối u đại tràng
C. Cắt bỏ đoạn đại tràng mang theo khối u
D. Cắt bỏ trực tràng có khối u và vét hạch rộng rãi
E. Tất cả đều sai
1217. Phương pháp điều trị hỗ trợ thường được sử dụng nhất trong ung thư trực tràng
thấp là:
A. Hoá trị liệu
B. Miễn dịch
C. Xạ trị
D. Nâng cao thể trạng
E. A và C đúng
1219. Các thương tổn của ung thư trực tràng thường xâm lấn theo chiều dọc của
trực tràng:
A. Đúng
B. Sai
1220. Thương tổn của ung thư trực tràng thường xâm lấn theo vòng quanh khẩu
kính của trực tràng
A. Đúng
A. Sai
1221. Khám lâm sàng quang trọng nhất và có giá trị nhất trong ung thư trực tràng
là:
A. Khám bụng
B. Khám gan
C. Khám hạch bẹn
D. Thăm khám trực tràng
127
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
E. Khám phát hiện tuần hoàn bàng hệ.
1222. Giới hạn an toàn dưới khối u trực tràng là:
A. Cách dưới khối u 6cm
B. Cách dưới khối u 8cm
C. Cách dưới khối u 5cm
D. Cách dưới khối u 2-3cm
E. Tất cả đều đúng
1223. Bệnh nhân nữ bị ung thư trực tràng khi thăm khám trực tràng phải chú ý
đến:
A. Xem độ xâm lấn quanh trực tràng.
B. Xâm lấn vào vách âm đạo.
C. Thương tổn hạch bẹn hai bên
D. Xâm lấn vào rìa hậu môn.
E. Tất cả đều đúng.
1224. Ung thư trực tràng xâm lấn vào lớp cơ của trực tràng theo phân độ của
Dukes là:
A. Dukes A
B. Dukes B
C. Dukes C
D. Ung thư xâm lấn rộng
E. Câu C, D đúng.
1225. Ung thư trực tràng xâm lấn vào vách âm đạo và có hạch vùng quanh trực
tràng theo phân độ Dukes là:
A. Dukes B
B. Dukes C
C. Dukes A
D. Ung thư đã di căn xa
E. Tất cả đều đúng
1226. Chẩn đoán ung thư trực tràng dựa vào:
A. Thăm khám lâm sàng
B. Thăm trực tràng
C. Nội soi đại trực tràng + sinh thiết
D. Giải phẫu bệnh lý u trực tràng.
E. Tất cả đều đúng.
1227. Ở những người có những yếu tố nguy cơ cao của ung thư trực tràng, để phát
hiện sớm (trong cộng đồng) thì:
A. Tìm kén ẩn trong phân
B. Thăm trực tràng
C. Soi trực tràng bằng ống soi cứng
D. Siêu âm bụng
E. A, B, C đúng
1228. Biến chứng hay gặp nhất của ung thư trực tràng là xoắn đại tràng Sigma:
A. Đúng
B. Sai
1229. Biến chứng thường gặp trong ung thư trực tràng:
128
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
A.Tắc ruột thấp
B.Tắc ruột cao
C.Đi cầu phân máu tươi
D.Hoại tử khối ung thư
E.A, C đúng
1230. Để chuẩn bị phẫu thuật triệt căn ung thư trực tràng, những xét nghiệm nào
sau đây là cần thiết nhất:
A. Siêu âm bụng tổng quát
B. Siêu âm gan
C. Chụp phim phổi
D. Chụp cắt lớp vi tính vùng gan và chậu hông
E. Tất cả đều đúng
1231. Phẫu thuật tạm thời ung thư trực tràng bao gồm:
A. Làm hậu môn nhân tạo đại tràng Sigma
B. Cắt bỏ khối u và làm hậu môn nhân tạo đại tràng Sigma
C. Cắt bỏ trực tràng + vét hạch làm hậu môn nhân tạo.
D. Phẫu thuật Miles
E. Câu A, B đúng
1232. Điều trị hỗ trợ trong ung thư trực tràng thấp là:
A. Hoá trị liệu
B. Đa hoá trị liệu.
C. Xạ trị
D. Xạ trị + đa hó trị liệu.
E. Tất cả đều đúng.
1233. Thời gian theo dõi tái khám của ung thư trực tràng đã được phẫu thuật triệt
căn:
A. 3 tháng một lần trong năm đầu.
B. 6 tháng một lần trong năm đầu.
C. 6 tháng một lần trong năm thứ hai
D. 1 năm một lần trong năm đầu
E. A, C đúng
1234. Phẫu thuật triệt căn trong ung thư trực tràng cách rìa hậu môn 8cm tốt nhất
là:
A. Cắt bỏ trực tràng kèm khối u và làm hậu môn nhân tạo.
B. Cắt bỏ trực tràng kèm khối u + vét hạch rộng rãi và nối đại tràng với trực
tràng còn lại.
C. Cắt bỏ trực tràng kèm khối u + vét hạch + làm hậu môn nhân tạo đại tràng
Sigma.
D. Làm phẫu thuật Miles
E. Tất cả đều đúng.

PHÌNH ĐỘNG MẠCH VÀ THÔNG ĐỘNG TĨNH MẠCH


1009. Nguyên nhân gây phình động mạch thường gặp nhất là:
F. Do chấn thương động mạch.@
G. Do viêm động mạch.
129
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
H. Do xơ vữa động mạch.
I. Do giang mai
J. Do nguyên nhân phẫu thuật.
1010. Vị trí phình động mạch cảnh thường gặp nhất là:
F. Động mạch cảnh chung.
G. Chỗ chia đôi động mạch cảnh chung.
H. Động mạch cảnh trong.
I. Động mạch cảnh ngoài.
J. Động mạch cảnh chung và động mạch cảnh trong.
1011. Dấu hiệu lâm sàng điển hình nhất của phình động mạch cảnh là:
F. Có tiếng thổi tâm thu trên động mạch cảnh.
G. Tìm thấy khổi nẩy đập trên đường đi động mạch cảnh.
H. Có cảm giác một khối nẩy đập ở hố amydale.
I. Có triệu chứng căng và đau vùng trước cơ ức đòn chủm.
J. Có tiếng thổi liên tục mạnh lên ở thì tâm thu trên động mạch cảnh.
1012. Phình động mạch cảnh trong xa có thể có các triệu chứng sau, chỉ trừ:
F. Đau vùng mặt.
G. Liệt dây thần kinh sọ 5, 6.
H. Có cảm giác khối nẩy đập ở hố amydal
I. Điếc.
J. Hội chứng Horner
1013. Nguyên nhân chính của phình động mạch khoeo là:
F. Do chấn thương.
G. Do xơ vữa động mạch.
H. Do viêm động mạch.
I. Do phẫu thuật.
J. Do giang mai.
1014. Các biến chứng của phình động mạch khoeo bao gồm, chỉ trừ:
F. Thiếu máu đoạn xa do thuyên tăc.
G. Chèn ép thần kinh khoeo.
H. Chèn ép vào tĩnh mạch khoeo
I. Thông động-tĩnh mạch khoeo
J. Võ túi phình động mạch khoeo
1015. Nguyên nhân chính của thông động tĩnh mạch là:
F. Do xơ vữa động mạch.
G. Do chấn thương động mạch
H. Do viêm động mạch.
I. Do giang mai.
J. Do nhiễm trùng.
1016. Tác động tại chỗ và toàn thân của thông động tĩnh mạch phụ thuộc vào, chỉ
trừ:
F. Kích thước lỗ thông.
G. Lưu lượng máu chảy qua lỗ thông.
H. Đường kính mạch máu bị thương tổn.
I. Tuổi bệnh nhân.
130
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
J. Vị trí lỗ thông gần hay xa tim.
1017. Tình trạng suy tim trong thông động tĩnh mạch phụ thuộc vào, chỉ trừ:
F. Kích thước lỗ thông.
G. Lưư lượng máu chảy qua lỗ thông.
H. Đường kính động mạch bị thương tổn.
I. Thời gian từ khi bị chấn thương đến khi bị thông động tĩnh mạch.
J. Vị trí lỗ thông gần hay xa tim.
1018. Nguyên nhân gây giãn động mạch trong thông động-tĩnh mạch là do:
F. Thành động mạch mỏng.
G. Đứt các mô đàn hồi.
H. Do thương tổn xơ vữa.
I. Do tăng lưu lượng và tăng lực xoáy của dòng máu.
J. Do tăng lưu lượng máu.
1019. Triệu chứng lâm sàng của thông động-tĩnh mạch ngay sau khi bị chấn
thương, chỉ trừ:
F. Có tiếng thổi liên tục, tăng lên thì tâm thu.
G. Sờ có rung miu.
H. Chèn ép thần kinh và giãn tĩnh mạch nông.
I. Có thể có suy tim.
J. Có một khối đập, mạch ở xa yếu.
1020. Triệu chứng lâm sàng của thông động tĩnh mạch phát hiện muộn sau chấn
thương, chỉ trừ:
F. Tiếng thổi liên tục, khối u đập
G. Thiếu máu hạ chi.
H. Sờ có rung miu, mạch ở xa yếu.
I. Chèn ép thần kinh, dãn tĩnh mạch nông.
J. Suy tim
1021. Điều trị ngoại khoa thông động tĩnh mạch thường áp dụng chỉ trừ:
F. Thắt 2 đầu động mạch và 2 đầu tĩnh mạch
G. Cắt chỗ thông, khâu nối tận tận động mạch và tĩnh mạch.
H. Khaua đơn giản một đường trung gian.
I. Khâu bít lỗ thông động mạch bằng đường nối tĩnh mạch.
J. Cắt đoạn khâu nối hoặc làm cầu nối cho động mạch và khâu bít lỗ thông tĩnh
mạch.
1022. Phương pháp gây tắc mạch để điều trị thông động tĩnh mạch được áp dụng,
chỉ trừ:
F. Các động mạch ở vùng mặt.
G. Các động mạch ở nông.
H. Các động mạch ở vùng chậu hông.
I. Các động mạch ở sâu.
J. Các động mạch nhỏ mà đường vào khó khăn.
1023. Triệu chứng lâm sàng của phình động mạch đùi, chỉ trừ:
F. Sờ có túi phình trơn láng.
G. Túi phình đập theo nhịp tim.
H. Có dấu giãn nở theo nhịp tim.
131
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
I. Nghe có tiếng thổi tâm thu.
J. Sờ có rung miu
1024. Biến chứng thường gặp nhất của phình động mạch đùi:
F. Vỡ túi phình.
G. Tắc mạch hạ chi
H. Dò động-tĩnh mạch đùi.
I. Phình bóc tách động mạch.
J. Nhiễm trùng túi phình
1025. Nguyên nhân thường gặp nhất gây phình động mạch dưới đòn do:
F. Chấn thương.
G. Hội chứng cơ bật thang.
H. Xơ vữa động mạch.
I. Giang mai
J. Viêm động mạch.
1026. Nguyên nhân chính gây phình động mạch nách là do:
F. Chấn thương.
G. Xơ vữa động mạch.
H. Hội chứng cơ bật thang
I. Giang mai.
J. Viêm động mạch.
1027. Biểu hiện chính của phình động mạch dưới đòn và động mạch nách là:
F. Loạn dưỡng hạ chi.
G. Thiếu máu hạ chi.
H. Thuyên tắc mạch hạ chi.
I. Chèn ép đám rối thần kinh cánh tay.
J. Hoại tử chi.
1204. Trong phình động mạch, chèn ép thần kinh quặc ngược gây khàn giọng thường gặp
nhất là do:
F. Phình động mạch cảnh chung.
G. Phình động mạch cảnh trong.
H. Phình động mạch cảnh ngoài.
I. Phình động mạch dưới đòn.
J. Phình động mạch nách.
1205. Trong phình động mạch dưới đòn và động mạch nách, mức độ thiếu máu do thuyên
tắc phụ thuộc vào:
F. Kích thước và vị trí túi phình.
G. Vị trí và hình dạng túi phình.
H. Kích thước và hình dạng túi phình.
I. Hình dạng túi phình và hệ tuần hoàn phụ.
J. Vị trí và hệ tuần hoàn phụ.
1207. Thông động tĩnh mạch là ......................................
1208. Tác động tại chỗ và toàn thân của thông động tĩnh mạch phụ thuộc cào kích
thước lỗ thông và lưư lượng máu chảy qua lỗ thông:
A. Đúng
Sai.
132
www.ykhoa247.com - đề thi tài liệu y khoa miễn phí
Bộ Môn Ngoại
Trắc nghiệm Ngoại bệnh lý
1209. Ngay lúc bị chấn thương nếu có nghi ngờ thông động tĩnh mạch cần phải làm gì để
chẩn đoán:
A. Bắt mạch ngoại biên
B. Tìm tiếng thổi tâm thu
C. Tìm dấu hiệu suy tim
D. Tìm dấu hiệu tĩnh mạch đập
E. làm siêu âm - Doppler và chụp mạch
1213. Khi phát hiện thông động tĩnh mạch sau vài tháng, vài năm trước khi đặt ra chỉ định
điều trị cần:
A. Chụp X quang ngực thẳng
B. Làm siêu âm Doppler mạch
C. Chụp mạch
D. Khám phát hiện dấu chèn thần kinh
E. Thăm dò chức năng tim
1214. Biểu hiện lâm sàng thông động tĩnh mạch có thể qua mấy giai đoạn:
A. 1 giai đọan
B. 2 giai đọan
C. 3 giai đọan
D. 4 giai đọan
E. 5 giai đọan

133

You might also like