Professional Documents
Culture Documents
BT11.1 KTC1
BT11.1 KTC1
Nợ TK 621 314.000
Nợ TK 1331 31.400
Có TK 141 345.400
Nợ TK 627 38.000
Có TK 141 38.000
Nợ TK 627 27.000
Có TK 141 27.000
Nợ TK 627 3.200
Có TK 141 3.200
2. Trích và phân bổ lương:
- Lương phải trả cho phụ xe và lái xe:
Nợ TK 622 128.000
Có TK 334 128.000
- Số km chạy trong tháng là: 219.000 km; Giá thành đơn vị: 657.082/219.000 = 3 (ngàn đồng/km)
Nợ TK 621 Có
SDDK: 250
(1) 314.000 450
313.800 313.800
Nợ TK 622 Có
(2) 128.000
30.080 158.080
158.080 158080
Nợ TK 627 Có
38.000
27.000
3.200
82.000 185.200
12.000
21.000
2.000
185.200 185.200