You are on page 1of 3

Nguyễn Thị Minh Tâm MSSV: HCMTC20202002

Lớp: KTDN/TP2 Hệ: VLVH

BÀI TẬP 11.1

1. Báo cáo thanh toán tạm ứng:


- Tiền mua xăng của tài xế:

Nợ TK 621 314.000
Nợ TK 1331 31.400
Có TK 141 345.400

- Chi phí sửa chữa thường xuyên:

Nợ TK 627 38.000
Có TK 141 38.000

- Chi phí cầu đường:

Nợ TK 627 27.000
Có TK 141 27.000

- Chi phí khác phụ vụ xe:

Nợ TK 627 3.200
Có TK 141 3.200
2. Trích và phân bổ lương:
- Lương phải trả cho phụ xe và lái xe:

Nợ TK 622 128.000
Có TK 334 128.000

- Các khoản trích theo lương:

Nợ TK 622 30.080 (128.000 x 23.5%)


Nợ TK 334 13.440 (128.000 x 10.5%)
3. Trích phân bổ TSCĐ:
Nợ TK 627 82.000
Có TK 214 82.000
4. Trích phân bổ công cụ dụng cụ:
Nợ TK 627 12.000
Có TK 153 12.000
5. Trích trước chi phí vỏ ruột xe
Nợ TK 627 21.000
Có TK 335 21.000
6. Mua bảo hiểm xe, phân bổ 12 tháng, phân bổ vào tháng này:
Nợ TK 242 24.000
Có TK 111 24.000
Nợ TK 627 2.000
Có TK 242 2.000
7. Cuối tháng kết chuyển chi phí, tính giá thành:
Nợ TK 154 657.080
Có TK 621 313.800
Có TK 622 158.080
Có TK 627 185.200

- Số km chạy trong tháng là: 219.000 km; Giá thành đơn vị: 657.082/219.000 = 3 (ngàn đồng/km)

Kết chuyển giá vốn hàng bán:


Nợ TK 632 657.080
Có TK 154 657.080

 Phản ánh vào sơ đồ chữ T các tài khoản chi phí:

Nợ TK 621 Có
SDDK: 250
(1) 314.000 450

313.800 313.800
Nợ TK 622 Có

(2) 128.000
30.080 158.080

158.080 158080

Nợ TK 627 Có
38.000
27.000
3.200
82.000 185.200
12.000
21.000
2.000

185.200 185.200

You might also like