You are on page 1of 3

UNIT 6: VIETNAM: THEN AND NOW

A. VOCABULARY

New words Meaning Picture Example


considerable đáng kể / I wasted a considerable
(adj) amount of time and money
/kən'sidərəbl/ on this project.
Tôi đã lãng phí một lượng
lớn thời gian và tiền của cho
dự án này.
cooperative (adj) có tính hợp / My classmates are very
/kəʊˈɒpərətɪv/ tác highly cooperative.
Bạn cùng lớp tôi rất hợp tác
với nhau.
dramatic (adj) gây ấn tượng, / Jane made a dramatic
/drə'mætik/ đáng kể improvement in her work.
Jane đã có nhưng tiến bộ
đáng kể trong công việc.
flyover (n) cầu vượt / A flyover will be built next
/ˈflaɪəʊvər/ year.
Một cây cầu vượt sẽ được
xây dựng vào năm sau.
gradual (adj) dần dần / He is making gradual
/ˈɡrædʒuəl/ recovery from his disease.
Anh ấy đang phục hồi dần
dần từ căn bệnh.
manual (adj) bằng tay / This company provides
/´mænjuəl/ numerous manual jobs for
the local residents.
Công ty này mang đến rất
nhiều công việc lao động
chân tay cho người dân địa
phương.

Teacherː Bùi Hà 1
mushroom (v) phát triển The service industry in our
/ˈmʌʃru:m/ nhanh và country has mushroomed
mạnh recently.
Ngành công nghiệp dịch vụ
đã phát triển mạnh mẽ gần
đây.
nuclear family gia đình hạt A nuclear family is believed
/ˈnjuːklɪə/ nhân (chỉ có to bring benefits to a child’s
/ˈfæmɪli/ vợ chồng và development.
con cái) Gia đình hạt nhân được tin
là sẽ có ích cho sự phát
triển của trẻ.
obedient (adj) vâng lời, Jim is obedient while his
/ə'bi:diәnt/ ngoan ngoãn brother is not.
Jim rất biết vâng lời còn em
trai cậu ấy thì không.

significant (adj) đáng kể We are witnessing a


/sɪgˈnɪfɪkənt/ significant development in
technology.
Chúng ta đang chứng kiến
sự phát triển đáng kể trong
công nghệ.
slight (adj) nhỏ, không The damage was slight.
/slait/ đáng kể Thiệt hại không đáng kể.

suffer (v) chịu đựng Many people are suffering


/'sʌfә(r)/ from obesity nowadays.
Rất nhiều người đang phải
chịu đựng bệnh béo phì
ngày nay.
sympathetic (adj) có lòng đồng I felt very sympathetic
/¸simpə´θetik/ cảm towards Jane.
Tôi thấy rất đồng cảm với
Jane.

Teacherː Bùi Hà 2
thatched house nhà lá A majority of Vietnamese
/θæʧt/ /haʊs/ people used to live in
thatched houses.
Phần lớn người Việt Nam
đã từng ở nhà lá.

tiled (adj) lợp ngói We are going to build a tiled


/taild/ house.
Chúng tôi sẽ xây một ngôi
nhà lơp ngói.
tolerant (adj) chịu đựng My mother is very tolerant
/´tɔlərənt/ of my mistakes.
Mẹ tôi chịu đựng được
những sai lầm của tôi.
tram (n) tàu điện Have you ever travelled by
/træm/ tram?
Bạn đã bao giờ đi tàu điện
chưa?
trench (n) hầm chiến Trenches were very popular
/trent∫/ đấu. in Vietnam during wartime.
Hầm chiến đấu rất phổ biến
ở Việt Nam trong thời kì
chiến tranh.
unprofessional không chuyên I can’t put up with his
(adj) nghiệp unprofessional presentation.
/ˌʌnprəˈfeʃənəl/ Tôi không thể chịu đựng
được phần thuyết trình thiếu
chuyên nghiệp của anh ta.

Teacherː Bùi Hà 3

You might also like