Professional Documents
Culture Documents
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
HƯỚNG DẪN ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ I
Chú ý:
- Hình thức thi: Trắc nghiệm
- Thời gian: 50 phút.
- Số câu: 40 câu.
- Thời gian: tuần 8 (có tiết của bộ môn theo thời khóa biểu lớp hoặc theo lịch của Nhà
trường).
Câu 11: Người Ê-đê sinh sống chủ yếu ở tỉnh nào?
A. Đắk Nông
B. Đắk Lắk
C. Kon Tum
D. Lâm Đồng
Câu 12: Người Cơ-ho phân bố chủ yếu ở tỉnh:
A. Đắk Nông
B. Gia Lai
C. Lâm Đồng
D. Kon Tum
Câu 13: Các tỉnh cực Nam Trung Bộ và Nam Bộ là địa bàn cư trú chủ yếu của các
dân tộc:
A. Gia-rai, Ba-na
B. Ê-đê, Chăm
C. Khơ-me, Ê-đê
D. Chăm, Khơ-me
Câu 14: Trước đây, phần lớn các dân tộc ít người không sống trong điều kiện:
A, phá rừng làn rẫy
B. đói nghèo, lạc hậu
C. du canh, du cư
D. định canh, định cư
Câu 15: Nhờ cuộc vận động định canh, định cư gắn với xóa đói giảm nghèo mà các
dân tộc ít người nước ta đã chấm dứt được tình trạng:
A. tự cấp, tự túc
B. đô thị hóa tự phát
C. du canh, du cư
D. bùng nổ dân số số
BÀI 2: DÂN SỐ VÀ GIA TĂNG DÂN SỐ
Câu 1: Hiện tượng bùng nổ dân số ở nước ta bắt đầu vào thời gian nào của thế kỷ
XX ?
A. Đầu những năm 40
B. Đầu những năm 70
C. Cuối những năm 60
D. Cuối những năm 50
Câu 2: Biểu hiện nào sau đây cho thấy sự chuyển biến tích cực của dân số nước ta
hiện nay?
A. Nhóm dưới 15 tuổi tăng
B. Tỉ suất tương đối thấp
C. Tỉ suất tử có xu hướng tăng
D. Tuổi thọ trung bình giảm
Câu 3: Trước đây, tỉ số giới tính của nước ta mất cân đối trong nguyên nhân chủ yếu
nào?
A. Dịch bệnh lây lan
B. Đô thị hóa tự phát
C. Chiến tranh kéo dài
D. Phân bố dân cư hợp lí
Câu 4: Tỉ số giới tính thấp nhất ở các các tỉnh thuộc vùng:
A. ĐNB
B. BTB
C. DHNTB
D. ĐBSH
Câu 5: Các tỉnh có tỷ số giới tính cao chủ yếu do có:
A. Gia tăng tự nhiên thấp
B. Gia tăng tự nhiên cao
C. Tỉ lệ nhập cư cao
D. Tỉ lệ nhập cư thấp
Câu 6: Tỷ số giới tính là:
A. số nam so với 100 nữ
B. số dân so với 100 nữ
C. số nữ so với 100 nam
D. số dân so với 100 nam
Câu 7: Tỉ số giới tính phụ thuộc chặt chẽ và hiện tượng:
A. Đô thị hóa
B. Chuyển cư
C. Già hóa dân số
D. Bùng nổ dân số
Câu 8: Tỉ số giới tính thường cao ở những khu vực có hiện tượng:
A. chuyển cư
B. xuất cư
C. đô thị hóa
D. nhập cư
Câu 9: Tỉ số giới tính thường thấp ở những khu vực có hiện tượng:
A. chuyển cư
B. xuất cư
C. đô thị hóa
D. nhập cư
Câu 10: Tỉ lệ gia tăng tự nhiên của dân số nước ta có xu hướng giảm là nhờ:
A. thực hiện tốt chính sách dân số, kế hoạch hóa gia đình
B. chủ trương xóa đói giảm nghèo, phân bố lại dân cư
C. làm tốt phong trào xóa mù chữ ở những vùng núi và vùng trung du
D. thực hiện chủ trương đô thị hóa gắn với công nghiệp hóa
Câu 11: Hiện nay, tỉ số giới tính của nước ta đang tiến tới cân bằng hơn nhà nhờ
A. CNH-HĐH
B. cuộc sống hòa bình, ổn định
C. chính sách kế hoạch hóa gia đình
D. công cuộc Đổi mới kinh tế
Câu 12: Nhiều tỉnh thuộc ĐBSH có tỉ số giới tính thấp nhất là do:
A. tiếp nhận nhiều luồng nhập cư lớn từ các vùng
B. người dân di cư tự phát từ nông thôn ra thành thị
C. có luồng di dân liên tục trong nhiều năm
D. đô thị hóa quá mức gắn với công nghiệp hóa
Câu 13: Chiến tranh kéo dài đã tác động như thế nào đến dân số nước ta?
A. Tạo ra hiện tượng bùng nổ dân số
B. Làm tăng tuổi thọ trung bình
C. Thúc đẩy quá trình đô thị hóa
D. Làm mất cân đối tỉ số giới tính
Câu 14: Biểu hiện của cơ cấu dân số số trẻ là:
A. nhóm tuổi dưới 15 chiếm tỷ lệ thấp b
B. nhóm tuổi dưới 15 chiếm tỷ lệ cao
C. nhóm tuổi trên 60 chiếm tỷ lệ cao
D. tuổi thọ trung bình của người dân cao.
Câu 15: Hiện nay, tỉ lệ gia tăng dân số tự nhiên cao nhất ở vùng:
A. Bắc Trung Bộ
B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng Sông Hồng
D. Đông Nam Bộ Bộ
BÀI 3: PHÂN BỐ DÂN CƯ VÀ CÁC LOẠI HÌNH QUẦN CƯ
Câu 1: Vùng có mật độ dân số cao nhất ở nước ta là:
A. Bắc Trung Bộ
B. Tây Nguyên
C. Đồng bằng sông Hồng
D. Đông Nam Bộ
Câu 2: Khu vực có mật độ dân số rất cao ở nước ta là:
A. thành phố lớn
B. thị xã, thị trấn
C. các cao nguyên
D. vùng núi cao
Câu 3: Dân cư nước ta sinh sống chủ yếu ở:
A. ngoại thành
B. thành phố lớn
C. nông thôn
D. thành thị
Câu 4: Người Kinh ở vùng nông thôn sinh sống tập trung thành các điểm dân cư gọi
là:
A. làng, ấp
B. buôn, plây
C. phum, sóc
D. bản, phum
Câu 5: Người Tày, Thái, Mường gọi các điểm dân cư là:
A. làng
B. play
C. phum
D. bản
Câu 6: Phum, sóc là tên gọi của các điểm dân cư của người:
A. Dao
B. Khơ-me
C. Kinh
D. Mường
Câu 7: Các điểm dân cư nông thôn thường được phân bố rộng rãi theo lãnh thổ do
hoạt động kinh tế chủ yếu dựa vào:
A. dịch vụ
B. nông nghiệp
C. du lịch
D. công nghiệp
Câu 8: Ở vùng nông thôn nước ta, người dân sinh sống tập trung thành các:
A. siêu đô thị
B. điểm dân cư
C. thành phố lớn
D. đô thị lớn
Câu 9: Nội dung nào sau đây không thể hiện quá trình đô thị hóa ở nước ta?
A. Mở rộng quy mô các thành phố
B. Phổ biến rộng rãi lối sống thành thị
C. Số dân thành thị tăng nhanh
D. Tỉ lệ dân nông thôn có xu hướng tăng
Câu 10: Các đô thị của nước ta phân bố tập trung chủ yếu ở:
A. trung du miền núi
B. vùng đồi núi thấp
C. đồng bằng ven biển
D. các bán bình nguyên
Câu 11: Đặc điểm nổi bật của quá trình đô thị hóa ở nước ta hiện nay là:
A. quy mô thị ngày càng lớn, trình độ cao
B. tốc độ ngày càng cao nhưng trình độ còn thấp
C. tốc độ chậm chưa tương xứng với sự phát triển kinh tế
D. mức độ đô thị hóa cao, đồng đều ở khắp các vùng
Câu 12: Dân cư nước ta phân bố thưa thớt ở:
A. thành phố
B. đồng bằng
C. ven biển
D. miền núi
Câu 13: Dân cư tập trung đông ở đồng bằng, vên biển và các thành phố lớn là do có:
A. điều kiện sống thuận lợi
B. nông nghiệp phát triển mạnh
C. lịch sử khai thác lãnh thổ muộn
D. tập quán cư trú lâu đời
Câu 14: Hiện nay, thành phố nào sau đây có mật độ dân số cao nhất nước ta:
A. Đà Nẵng
B. TP. Hồ Chí Minh
C. Hà Nội
D. Hải Phòng
Câu 15: Hiện nay, vùng có mức độ đô thị hóa cao nhất nước ta là:
A. DHNTB
B. BTB
C. ĐBSH
D. ĐNB