Professional Documents
Culture Documents
(ME2011) Ch2. Biểu diễn - Liên thuộc
(ME2011) Ch2. Biểu diễn - Liên thuộc
KỸ THUẬT I
Phần I.
Hình học họa hình
2.3 Mặ t phẳ ng
2.4 Mặ t cong
2
2.1 ĐIỂM
2.1.1 Đồ thức của điểm trong hệ thống hai mặt phẳng hình chiếu vuông góc
• 1 2
1 A1
• x = 1 2
A2
2
3
2.1 ĐIỂM
2.1.1 Đồ thức của điểm trong hệ thống hai mặt phẳng hình chiếu vuông góc
1 A1 1 A1 1 : mặt phẳng hình chiếu đứng
: độ cao của A
A2 A2 zA > 0 : A nằm trên 2
2
zA < 0 : A nằm dưới 2
2
: độ xa của A
Đồ thức của A trong hệ
thống hai mặt phẳng yA > 0 : A nằm trước 1
hình chiếu vuông góc
yA < 0 : A nằm sau 1 4
2.1 ĐIỂM
2.1.1 Đồ thức của điểm trong hệ thống hai mặt phẳng hình chiếu vuông góc
1 A1 1 A1
x Ax x Ax
yA
A2 A2
2
2
• 1 2 ; 2 3 ; 3 1
• x = 1 2 1 z
A1 Az
y = 2 3
z = 3 1 A
A3
x Ax
• O=xyz O
Ay = mp(AA2A3) y
Az = mp(AA1A3) z 3
6
2.1 ĐIỂM
2.1.2 Đồ thức của điểm trong hệ thống ba mặt phẳng hình chiếu vuông góc
A
A3
x Ax x Ax O y
O
yA Ay
3 : mặt phẳng hình chiếu cạnh
Cố định 1
A2 Ay y A2 Ay
2 y, z: trục hình chiếu
2 y A3 : hình chiếu cạnh của A
Đồ thức của A trong hệ : độ xa cạnh của A
3 thống ba mặt phẳng
hình chiếu vuông góc xA > 0 : A nằm bên trái 3
A
A3
x Ax x Ax O y
O
yA Ay
A2 Ay y A2 Ay
2
2 y
8
2.1 ĐIỂM
2.1.3 Tính chất của đồ thức
A1, Ax, A2 thẳng hàng, : đường gióng thẳng đứng
1 z 3
A1 Az A3
x Ax O y
Ay
A2
Ay
2 y
9
2.1 ĐIỂM
2.1.4 Lưu ý
Trên đồ thức, nên quy ước không biểu diễn đường bao ngoài của các mặt phẳng
z
A1 Az A3
x Ax O y
Ay
A2
Ay
10
2.1 ĐIỂM
2.1.4 Lưu ý
Hình chiếu thứ ba hoàn toàn được xác định khi cho trước hai hình chiếu kia
A 1 , A2 A3
A 2 , A3 A1
A 1 , A3 A2
Phần lớn các bài toán thường cho đồ thức trong hệ thống
A1
x Ax
A2
11
2.1 ĐIỂM
2.1.5 Mộ t số định nghĩa khác
Góc phần tư
Hai mặt phẳng 1 và 2 chia không gian làm bốn phần, mỗi phần gọi là
một góc phần tư.
1
1
II
II I
I
x x
2
III
2 III IV
IV
13
2.1 ĐIỂM
2.1.5 Mộ t số định nghĩa khác
1
1
I
x
x 2
III
2
1
1
II
x
x
2
Mp phân giác 2
IV
22
Mp phân giác 2
15
2.2 ĐƯỜNG THẲNG
2.2.1 Đồ thức của đường thẳng
B1
k1 k1
A1
x x
k2 k2
A2
B2
16
2.2 ĐƯỜNG THẲNG
2.2.2 Bài toán điểm thuộc đường thẳng
I 1∈ k1 k1
{
I ∈ k ↔ I 2∈ k2
I 1 I 2⊥ x I1
I3 ∈ k3
( I 1 I 3⊥ z )
x
k2
I2
17
2.2 ĐƯỜNG THẲNG
2.2.3 Các đường thẳng có vị trí đặc biệt
18
2.2 ĐƯỜNG THẲNG
2.2.3 Các đường thẳng có vị trí đặc biệt
a) Đường bằng
Π1
A1 B1 h1
A1 B1 h1
x A B
x h
A2
A2
h2
B2 Π2 B2 h2
Định nghĩa:
Đườ ng mặ t (f) là đườ ng thẳ ng song song vớ i mặ t phẳ ng hình chiếu đứ ng 1.
Tính chất : * f2 // x (dấ u hiệu nhậ n biết đườ ng mặ t)
* C, D f C1D1=CD
*
20
2.2 ĐƯỜNG THẲNG
2.2.3 Các đường thẳng có vị trí đặc biệt
c) Đường cạnh
z z
Π1
α E3 E1 E α E3
E1
Π3
F1 F3 F1
x O
x Ax O β F3
y E2 F
E21
F2 y
Π2
F2
y
Định nghĩa:
Đườ ng cạ nh (EF) là đườ ng thẳ ng song song vớ i mặ t phẳ ng hình chiếu cạ nh 3.
Tính chất : * E1F1 x, E2F2 x (dấ u hiệu nhậ n biết đườ ng cạ nh)
* E3F3 = EF
* ;
21
2.2 ĐƯỜNG THẲNG
2.2.3 Các đường thẳng có vị trí đặc biệt
d) Đường thẳng chiếu đứng
t 1 ≡ A 1 ≡ B1 Π1
t 1 ≡ A 1 ≡ B1
A
x x B
A2 A2
t
t2 t2 B2
Π2
B2
Định nghĩa: Đườ ng thẳ ng chiếu đứ ng là đườ ng thẳ ng vuô ng gó c vớ i mặ t phẳ ng hình chiếu đứ ng .
1
Tính chất : * t1 là mộ t điểm (dấ u hiệu nhậ n biết đườ ng thẳ ng chiếu đứ ng)
*
* A, B t A2B2=AB (vừ a là đườ ng bằ ng)
22
2.2 ĐƯỜNG THẲNG
2.2.3 Các đường thẳng có vị trí đặc biệt
e) Đường thẳng chiếu bằng
C1 Π1 C1
t1 t1 C
D1 D1 t
x x D
t2
t2 C2 ≡D2 C2 ≡D2
Π2
Định nghĩa: Đườ ng thẳ ng chiếu bằ ng là đườ ng thẳ ng vuô ng gó c vớ i mặ t phẳ ng hình chiếu bằ ng .
2
Tính chất : * t2 là mộ t điểm (dấ u hiệu nhậ n biết đườ ng thẳ ng chiếu bằ ng)
*
* C, D t C1D1=CD (vừ a là đườ ng mặ t)
23
2.2 ĐƯỜNG THẲNG
2.2.3 Các đường thẳng có vị trí đặc biệt
f) Đường thẳng chiếu cạnh
z
Π1 z
E1 t1 F1 t3 E1 t1 F1
E3 ≡F3
t t3
E F Π3
E3 ≡F3
x O x O
t2
E2 F2 y
E2 t2 F2
Π2
Định nghĩa: Đườ ng thẳ ng chiếu cạ nh là đườ ng thẳ ng vuô ng gó c vớ i mặ t phẳ ng hình chiếu cạ nh 3.
Tính chất : * t3 là mộ t điểm (dấ u hiệu nhậ n biết đườ ng thẳ ng chiếu cạ nh)
* t1 // x, t2 // x
* E, F t E1F1 = E2F2 = EF (vừ a là đườ ng bằ ng, vừ a là đườ ng mặ t)
24
2.2 ĐƯỜNG THẲNG
2.2.4 Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
25
2.2 ĐƯỜNG THẲNG
2.2.4 Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
a) Hai đường thẳng cắt nhau
a1
¿ 𝑎1 ∩ 𝑏 1 ≡ 𝐼 1
{(
𝑎 ∩ 𝑏 ≡ 𝐼 ⇔ ¿ 𝑎2 ∩ 𝑏 2 ≡ 𝐼 2
¿𝐼1 𝐼2 ⊥𝑥
𝑎3∩ 𝑏3≡ 𝐼 3
)
I1
b1
𝐼 1 𝐼3 ⊥ 𝑧
x
a2
I2 b2
26
2.2 ĐƯỜNG THẲNG
2.2.4 Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
b) Hai đường thẳng song song
d1
𝑐1∥ 𝑑1
𝑐∥ 𝑑 ⇔
( 𝑐 ∥𝑐
{
𝑑2 )∥ 𝑑 2
3 3
x
c1
d2
c2
27
2.2 ĐƯỜNG THẲNG
2.2.4 Vị trí tương đối giữa hai đường thẳng
c) Hai đường thẳng chéo nhau
Nhận xét: Trong khô ng gian, nếu hai đườ ng thẳ ng khô ng trù ng nhau, khô ng cắ t nhau, và
khô ng song song vớ i nhau thì chú ng chéo nhau.
x x
28
2.2 ĐƯỜNG THẲNG
2.2.5 Hai đường thẳng vuông góc
Định lý: (về điều kiện một góc vuông được chiếu thành một góc vuông)
Cho mặ t phẳ ng П và gó c xOy, x’O’y’ là hình chiếu vuô ng gó c củ a xOy lên mặ t phẳ ng П. Nếu hai trong
ba mệnh đề sau đây đượ c thỏ a mã n thì mệnh đề cò n lạ i cũ ng đượ c thỏ a mã n:
y
O x
O’
x’
Điều kiện một góc vuông trong không gian trở thành góc y’
vuông trên hình chiếu là một cạnh của góc là đường đồng
mức, còn cạnh kia không phải là đường thẳng chiếu. П
29
2.3 MẶT PHẲNG
2.3.1 Đồ thức của mặt phẳng 1) A1 C1
B1
Cá c cá ch xá c định mặ t phẳ ng trong khô ng gian:
1) mp (ABC) 4)
I1 d1
2) mp (a b)
3) mp (c // d)
C2
4) mp (I, d) A2
5) …
d2
B2
Chú ý: I2
3) 2) I1
Từ cá ch xá c định mặ t phẳ ng này có thể
a1 b1
chuyển đổ i thành cá ch xá c định khá c. c1
Do đó phương phá p giải bà i toá n khô ng d1
phụ thuộ c và o cá ch cho mặ t phẳ ng a2
b2
d2
c2 I2
33
2.3 MẶT PHẲNG
2.3.2 Vết của mặt phẳng
Định nghĩa:
Vết củ a mặ t phẳ ng là giao tuyến củ a mặ t phẳ ng vớ i cá c mặ t phẳ ng hình chiếu
Vết đứ ng: m = 1 Π1
Vết bằ ng: n = 2
Vết cạ nh: p = 3 m
m 1
1
m
x m2 n1
x m2 n1 n2
n
Π2
n2
Cách cho đồ thức thứ 5: mp (m , n)
34
2.3 MẶT PHẲNG
2.3.3 Các mặt phẳng có vị trí đặc biệt
Chú ý: Đồ thức của các mặt phẳng có vị trí đặc biệt chỉ được cho
theo cách thứ 5: cho bởi vết (mp (m , n))
35
2.3 MẶT PHẲNG
2.3.3 Các mặt phẳng có vị trí đặc biệt
a) Mặt phẳng chiếu đứng
mα
Π1 mα α1
A1
α
A φ
x φ x
nα
Π2 nα
*
36
2.3 MẶT PHẲNG
2.3.3 Các mặt phẳng có vị trí đặc biệt
a) Mặt phẳng chiếu đứng
Bài tập 1.05 Vẽ mp (P) đi qua A sao cho (P) vuông góc với 1 và (P) nghiêng 45 so với 2
P1
B1
45
37
2.3 MẶT PHẲNG
2.3.3 Các mặt phẳng có vị trí đặc biệt
b) Mặt phẳng chiếu bằng
Π1
mβ
mβ
A β
x x
φ φ
β2
A2 nβ
Π2 nβ
Tính chất : * mβ
x quy ướ c khô ng biểu diễn mβ
nβ là hình chiếu bằ ng củ a β β2
* Aβ A n 2 β
*
38
2.3 MẶT PHẲNG
2.3.3 Các mặt phẳng có vị trí đặc biệt
c) Mặt phẳng chiếu cạnh
Π1 z mγ z
mγ α
α
pγ pγ
A A3 Π3 3
x O x O β
β y
γ nγ
y
Π2
nγ
y
Π1 A1 mα B1 C1 α1
mα A1 B1 C1
C x
A
x B
C2 A2 C2
A2
Π2 B2 B2
* A, B, C α A2B2C2 = ABC
40
2.3 MẶT PHẲNG
2.3.3 Các mặt phẳng có vị trí đặc biệt
d) Mặt phẳng bằng
C1 // x B1
Bài tập 1.04 Vẽ các hình chiếu của tam
giác vuông cân tại A biết
AH là đường cao và
mp(ABC) song song với 2
B2
C2
41
2.3 MẶT PHẲNG
2.3.3 Các mặt phẳng có vị trí đặc biệt
e) Mặt phẳng mặt
C1
Π1
C1
β
A1
A1 C
B1 B1
x
x
A
B
nβ nβ β2
A2 B2 C2 A2 B2 C2
Π2
* A, B, C α A1B1C1 = ABC
42
2.3 MẶT PHẲNG
2.3.3 Các mặt phẳng có vị trí đặc biệt
f) Mặt phẳng cạnh
z
Π1 z C1 C3
C1 B3
B1 B B3 B1
C C3
mγ mγ
p γ p3 Π3 A1 A3
A1
x O x O
B2 A3
A E2
nγ
A2 nγ
Π2 y A2
C2
C2
y
44
2.3 MẶT PHẲNG
2.3.4 Bài toán cơ bản 1: Đường thẳng thuộc mặt phẳng
Nộ i dung: Cho mp, đườ ng thẳ ng t thuộ c , biết mộ t hình chiếu củ a t. Tìm hình chiếu cò n lạ i củ a t.
Cá ch giả i:
Vì t nên giữ a t và cá c đườ ng thẳ ng củ a
phả i tồ n tạ i mộ t vị trí tương đố i nà o đó M1
(, //, ) t1
b1
a1
a2 b2
M2
45
2.3 MẶT PHẲNG
2.3.5 Bài toán cơ bản 2: Điểm thuộc mặt phẳng
Nộ i dung: Cho mp, điểm K thuộ c , biết mộ t hình chiếu củ a K. Tìm hình chiếu cò n lạ i củ a K.
M1
Cá ch giả i:
* Gắ n K và o mộ t đườ ng thẳ ng t củ a J1
t1
K1
* Tìm cá c hình chiếu củ a t (t ) I1
* Tìm hình chiếu cò n lạ i củ a K (K t) b1
a1
a2 b2
K2
I2
J2 t2
M2
46
2.3 MẶT PHẲNG
2.3.5 Bài toán cơ bản 2: Điểm thuộc mặt phẳng
Nộ i dung: Cho mp, điểm K thuộ c , biết mộ t hình chiếu củ a K. Tìm hình chiếu cò n lạ i củ a K.
Cá ch giả i:
M1 t1 // a1
J1
* Gắ n K và o mộ t đườ ng thẳ ng t củ a
* Tìm cá c hình chiếu củ a t (t ) K1
* Tìm hình chiếu cò n lạ i củ a K (K t)
b1
a1
a2 b2
K2
J2 t2 // a2
M2 47
2.3 MẶT PHẲNG
2.3.6 Đường thẳng và mặt phẳng vuông góc nhau
Định nghĩa:
d
𝑑 ⊥𝑚𝑝 𝛼 ⇔𝑑 ⊥ ∀ 𝑎 ∈𝑚𝑝 𝛼 a
α
Định lý:
𝑑⊥𝑎 d
𝑑 ⊥𝑚𝑝 𝛼 ⇔
𝑑 ⊥𝑏
𝑎 ,𝑏 ∈ 𝛼
𝑎 ∩𝑏
{
α a
b
O
𝑑 ⊥ h
Nếu a h:
h ∥ 𝜋2 } → d
f
Nếu b f: 𝑑 ⊥ 𝑓 →
𝑓 ∥ 𝜋1 } α
h
O
y
Định lý:
Cho mặ t phẳ ng П và gó c xOy, x’O’y’ là hình chiếu vuô ng O x
gó c củ a xOy lên mặ t phẳ ng П. Nếu hai trong ba mệnh đề
sau đây đượ c thỏ a mã n thì mệnh đề cò n lạ i cũ ng đượ c
thỏ a mã n: O’
x’
1) (Ox Oy)
2) (O’x’ O’y’) y’
49
П
2.4 MẶT CONG
2.4.1 Biểu diễn mặt cong
a) Sự hình thành mặt cong
Mặ t cong là tậ p hợ p cá c vị trí củ a mộ t đườ ng chuyển độ ng theo mộ t quy luậ t nhấ t định. Đườ ng
chuyển độ ng này gọ i là đườ ng sinh. Trong khi chuyển độ ng, đườ ng sinh có thể biến dạ ng hay
khô ng biến dạ ng.
52
2.4 MẶT CONG
2.4.1 Biểu diễn mặt cong
b) Một số mặt cong thường gặp
mặ t cầ u
mặ t trụ
mặ t nó n
mặ t xuyến
53
2.4 MẶT CONG
2.4.1 Biểu diễn mặt cong S
c) Biểu diễn mặt cong
3 thà nh phầ n:
* Cá c yếu tố đủ để xá c định mặ t cong:
- Nó n: đỉnh nó n, đườ ng chuẩ n đáy
- Trụ : đườ ng chuẩ n đáy, phương đườ ng sinh
- Cầ u: tâ m cầ u, bá n kính (đườ ng kính) cầ u
* Cá c đườ ng bao hình chiếu
* Yếu tố xét thấy khuấ t
R O t
54
2.4 MẶT CONG
2.4.1 Biểu diễn mặt cong
d) Giới hạn chương trình
- Nó n trò n xoay
- Trụ chiếu (đứ ng, bằ ng, cạ nh)
- Cầ u
П П
55
2.4 MẶT CONG
2.4.1 Biểu diễn mặt cong
e) Đồ thức
S1 S3
S2
П2
Nó n trò n xoay
56
2.4 MẶT CONG
2.4.1 Biểu diễn mặt cong
e) Đồ thức
П1
Trụ chiếu đứ ng
57
2.4 MẶT CONG
2.4.1 Biểu diễn mặt cong
e) Đồ thức
П2
Trụ chiếu bằ ng
58
2.4 MẶT CONG
2.4.1 Biểu diễn mặt cong
e) Đồ thức
П3
Trụ chiếu cạ nh
59
2.4 MẶT CONG
2.4.1 Biểu diễn mặt cong
e) Đồ thức
O1 O3
O2
Mặ t cầ u
60
2.4 MẶT CONG
2.4.2 Điểm thuộc mặt cong
Nộ i dung:
Cho cá c hình chiếu củ a mặ t cong. Cá c điểm 1, 2, 3, … nằ m trên mặ t cong và đã biết mộ t hình chiếu.
Tìm hình chiếu cò n lạ i củ a cá c điểm đó .
Điểm thuộ c mặ t cong là điểm nằ m trên bề mặ t củ a mặ t cong (khô ng nằ m trong, khô ng nằ m ngoà i)
mặ t rỗ ng
Điểm 1 (11, 12, 13).
• Cho 11 tìm 12, 13
• Cho 12 tìm 11, 13
• Cho 13 tìm 11, 12
Thườ ng cho trướ c hình chiếu đứ ng hoặ c hình chiếu bằ ng củ a điểm Lờ i giả i gồ m 2 phầ n:
• Phầ n I: Tìm hình bằ ng (hoặ c hình chiếu đứ ng) củ a điểm
• Phầ n II: Tìm hình chiếu cạ nh củ a điểm
61
2.4 MẶT CONG Bài tập 1.23
21 2’1
Phầ n I: tìm hình chiếu bằ ng (hoặ c hình chiếu đứ ng)
11
S 51 31 3’1
2’ 41
châ n
2
1 3’2
2’2
S2
châ n
châ n 12
21 2’1 2’3 23
Phầ n II: tìm hình chiếu cạ nh
11 13
z
A1 Az A3 51 5’3 53
31 3’1
1 3’3 33
41
4’3 43
2
x Ax O y
Ay 3’2
yA 2’2 Nếu hc đứ ng
Ay (hc bằ ng) nằ m
x S2 trênOđườ ng trụ c y
A2
y thẳ ng đứ ng thì
12
hc cạ nh nằ m
Bước 1: Kẻ đường gióng nằm ngang trên đườ ng bao
22
Bước 2: Đo độ xa (không cần ký hiệu) 42 52
32
y
63
2.4 MẶT CONG Bài tập 1.25
z
51
2.4.2 Điểm thuộc mặt cong 53
11 3’3 33
b) Điểm thuộc cầu 31 3’1
13
Phầ n I: tìm hình chiếu đứ ng (hình chiếu bằ ng)
21 2’1 41
Phương pháp: O1 O3 43
2’3 23
Gắn điểm vào đường tròn nằm trên mặt
phẳng song song với 1 hoặc 2 (tương tự
5’1
cách 2 của nón tròn xoay)
5’3
Phầ n II: tìm hình chiếu cạ nh 2’2
Phương pháp:
3’2
Làm tương tự với nón tròn xoay
x Ođứ ng (hc y
Nếu hc
Nếu hc đứ ng Nếu hc đứ ng 12 O2 bằ ng) nằ m trên
nằ m trên đườ ng nằ m trên đườ ng đườ ng trụ c
bao thì hc bằ ng kính nằ m ngang 52 thẳ ng đứ ng thì
nằ m trên đườ ng thì hc bằ ng nằ m 32 42 hc cạ nh nằ m trên
kính nằ m ngang trên đườ ng bao đườ ng bao
22
y 64
2.4 MẶT CONG Bài tập 1.24
Phương pháp:
Làm tương tự với nón tròn xoay
3’2
2’2
x y
O
12
32
22 y
65