You are on page 1of 28

CỬA HÀNG SÁCH BÁO TỔNG HỢ

Stt Mã báo Loại báo Tên báo Ngày giao


1 CA Nhật Báo Công An 1/7/2015
2 CA Nguyệt San Công An 1/12/2015
3 PN Nhật Báo Phụ Nữ 1/8/2015
4 PN Nhật Báo Phụ Nữ 1/15/2015
5 TN Nguyệt San Thanh Niên 1/5/2015
6 TN Nguyệt San Thanh Niên 1/5/2015
7 TN Nhật Báo Thanh Niên 1/7/2015
8 TT Nhật Báo Tuổi Trẻ 1/17/2015
9 TT Nguyệt San Tuổi Trẻ 1/12/2015

BẢNG PHỤ
Giá báo
Mã báo Tên báo
Nhật Báo Nguyệt San
TT Tuổi Trẻ 1,000 2,500
TN Thanh Niên 1,500 3,500
PN Phụ Nữ 2000 5000
CA Công An 1300 2800
ÁO TỔNG HỢP
Đơn giá Số lượng Thành Tiền Ghi chú
1300 đồng 100 130000 đồng Giảm giá
2800 đồng 50 140000 đồng
2000 đồng 100 200000 đồng
2000 đồng 100 200000 đồng
3500 đồng 100 332500 đồng
3500 đồng 100 332500 đồng
1500 đồng 50 75000 đồng
1000 đồng 100 100000 đồng Giảm giá
2500 đồng 50 125000 đồng

BẢNG THỐNG KÊ THÀNH TIỀN


Loại báo Nhật Báo Nguyệt San
Tổng Thành Tiền 705000 930000
BẢNG THEO DÕI DOANH THU
Mã SP Loại Tên Hàng Số Lượng Đơn Vị Tính Ngày Bán Đơn Giá
D 1 ĐƯỜNG 21 KG 1/11/2015 25000
G 1 GẠO 12 KG 1/9/2015 15800
D 1 ĐƯỜNG 11 KG 1/17/2015 25000
G 1 GẠO 10 KG 1/3/2015 15800
S 2 SỮA 24 LON 1/7/2015 12800
D 2 ĐƯỜNG 14 KG 1/5/2015 25000
G 2 GẠO 10 KG 1/15/2015 15800
G 2 GẠO 8 KG 1/13/2015 15800

Bảng Phụ Thống Kê Số Lượng:


Đơn Giá Tên Hàng
Mã Sp Tên Hàng Đơn Vị Tính
Loại 1 Loại 2 ĐƯỜNG
G GẠO KG 18000 15800 SỮA
D ĐƯỜNG KG 26000 25000
S SỮA LON 17000 12800
Giảm Giá Thành Tiền
Giảm 5% 498750 đồng
Giảm 5% 180120 đồng
275000 đồng
Giảm 5% 150100 đồng
Giảm 5% 291840 đồng
Giảm 5% 332500 đồng
158000 đồng
Giảm 5% 120080 đồng

Thống Kê Số Lượng:
LOẠI 1
773750
0
KINH DOANH ĐIỆN THO
STT Mã hiệu Loại hàng Màu sắc
1M W510 D
2M ROKR D
3N E61i N
4N E61i D
5N 8800 D
6S F500 D
7S F500 X
8S P310 X

BẢNG HÃNG SẢN XUẤT:


Mã hiệu Tên hãng sản xuất Tỷ lệ thuế
N Nokia 10%
S Samsung 9%
M Motorola 7%

BẢNG GIÁ:
Loại hàng Nokia Samsung Motorola
8800 19,899,000
E61i 7,199,000
F500 9,799,000
P310 6,199,000
W510 2,640,000
ROKR 5,850,000
NH ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG THÁNG 07/2018
Tên hàng Số lượng Ngày bán Đơn giá
Motorola W510 Đen 5 15 2640000 đồng
Motorola ROKR Đen 2 20 5850000 đồng
Nokia E61i Nâu 6 22 7199000 đồng
Nokia E61i Đen 5 22 7199000 đồng
Nokia 8800 Đen 3 20 19899000 đồng
Samsung F500 Đen 8 22 9799000 đồng
Samsung F500 Xanh 3 22 9799000 đồng
Samsung P310 Xanh 2 20 6199000 đồng

BẢNG THỐNG KÊ:


Mã hiệu Tổng số lượng Tổng thành tiền
N 14 152774600
S 13 131003830
M 7 27894900
8
Trị giá Thành tiền Thuế
13200000 đồng 14124000 đồng 924000
12870000 đồng 13770900 đồng 900900
43194000 đồng 47513400 đồng 4319400
35995000 đồng 39594500 đồng 3599500
59697000 đồng 65666700 đồng 5969700
78392000 đồng 85447280 đồng 7055280
29397000 đồng 32042730 đồng 2645730
12398000 đồng 13513820 đồng 1115820
BÁO CÁO TÌNH HÌNH KINH DOANH
STT Mã hàng Loại Tên hàng Đơn giá Ngày bán Số lượng
1 TG S Tượng 1150000 đồng 1/1/2015 10
2 TR M Tranh 2300000 đồng 5/6/2015 15
3 TG X Tượng 1840000 đồng 2/20/2015 6
4 TG S Tượng 1150000 đồng 3/5/2015 5
5 TR C Tranh 1610000 đồng 9/18/2015 8
6 TR M Tranh 2300000 đồng 6/8/2015 20
7 TG S Tượng 1150000 đồng 2/12/2015 6
8 TR C Tranh 1610000 đồng 3/10/2015 15

Bảng phụ:
Đơn giá
Mã hàng Tên hàng
Sành Sứ Sơn Mài Xà Cừ
TG Tượng 50 USD 80 USD
TR Tranh 100 USD 70 USD
H
Thành tiền Ghi chú Tháng
11500000 đồng 1
33810000 đồng 5
11040000 đồng Có quà tặng 2
5750000 đồng 3
12880000 đồng 9
45080000 đồng 6
6900000 đồng 2
23667000 đồng 3

Bảng thống kê thành tiền


Mã hàng Tháng 1 Tháng 2
TG 11500000 17940000
TR 0 0
CHI TIẾT KINH DOANH ĐIỆN LẠNH THÁNG 10/2012 CƠ SỞ M&M
Mã hàng Mã nước Tên hàng Xuất xứ Ngày Số lượng
TM N Tủ mát Nhật 25 50
TM H Tủ mát Hàn 20 65
TD P Tủ đông Pháp 27 85
MR D Máy rửa chén Đức 10 90
MR D Máy rửa chén Đức 24 100
MG H Máy giặt Hàn 22 350
MG P Máy giặt Pháp 5 450
TD M Tủ đông Mỹ 29 690
TL M Tủ lạnh Mỹ 2 750
TL N Tủ lạnh Nhật 13 1250

Bảng 1:
Đơn giá
Mã hàng Tên hàng
Mỹ Pháp Đức Hàn
TL Tủ lạnh 125000 115000 7500 70000
MG Máy giặt 120000 115000 73500 71500
MR Máy rửa chén 130000 125000 70500 69000
TM Tủ mát 135000 130000 90000 95000
TD Tủ đông 250000 230000 210000 200000
G 10/2012 CƠ SỞ M&M
Đơn giá Ghi chú Thành tiền
138000 X 6900000
138000 X 8880300
255000 X 21675000
128000 11404800
128000 X 12672000
115000 X 39847500
115000 X 51750000
250000 X 172500000
125000 X 93750000
190000 X 237500000

Tên hàng Tổng thành tiền


Nhật Máy giặt 91597500
190000 Máy rửa chén 24076800
115000
128000
138000
255000
BẢNG THỐNG KÊ BÁN HÀNG THÁNG 01/2018
STT Mã hàng Hình thức Tên Hàng Ngày Số Lượng Đơn giá
1 TB003 N Gấu bông ngồi 4 25 250000
2 TB004 N Chó nhồi bông 18 21 390000
3 TB005 N Heo mắt hí nhỏ 20 16 250000
4 TB002 N Gấu bông nằm 3 15 320000
5 TB001 N Gấu bông đứng 1 5 550000
6 TB004 X Chó nhồi bông 26 50 420000
7 TB001 X Gấu bông đứng 5 20 580000
8 TB002 X Gấu bông nằm 5 7 350000
9 TB005 X Heo mắt hí nhỏ 25 4 280000

Bảng Đơn giá


Đơn giá Bảng thống kê nhập
Mã hàng Tên hàng
Xuất Nhập Tên hàng
TB001 Gấu bông đứng 580000 550000 Gấu bông đứng
TB002 Gấu bông nằm 350000 320000 Gấu bông nằm
TB003 Gấu bông ngồi 280000 250000 Gấu bông ngồi
TB004 Chó nhồi bông 420000 390000
TB005 Heo mắt hí nhỏ 280000 250000
G THÁNG 01/2018
Giảm giá Thành tiền Khuyến mãi
6250000
8190000
4000000
4800000
2750000
Giảm 10% 18900000 Tặng phiếu mua hàng
11600000 Tặng phiếu mua hàng
2450000
1120000

Bảng thống kê nhập


Số lượng Thành tiền
25 14350000
22 7250000
25 6250000
KINH DOANH XE TAY GA THÁNG 01/2012
Mã Hàng Loại Tên hàng Ngày bán Số lượng Đơn giá (triệu) Phí (triệu)
HY 1 Suzuki Hayate 25 7 25.5 2.04
AB 1 HonDa AirBlade 23 5 40.5 3.24
LD 1 HonDa Lead 22 4 37.5 3
Nv 1 Yamaha Nouvo 17 3 36.5 2.92
NV 2 Yamaha Nouvo 23 5 38.5 3.85
LD 2 HonDa Lead 19 4 38.5 3.85
HY 2 Suzuki Hayate 30 3 27 2.7
AB 2 HonDa AirBlade 26 2 44.5 4.45
AB 2 HonDa AirBlade 27 2 44.5 4.45

Bảng 1:
Mã hàng Nhãn hiệu Hãng SX Đơn giá Quà tặng
Loại 1 Loại 2
AB AirBlade HonDa 40.5 44.5 Hộp nhớt
NV Nouvo Yamaha 36.5 38.5 Phiếu BH xe
LD Lead HonDa 37.5 38.5 Nón BH
HY Hayate Suzuki 25.5 27
/2012
Thành tiền (triệu) Quà tặng Nhãn hiệu
176.9292 Tặng áo đi mưa Hayate
201.6252 Hộp nhớt AirBlade
153 Nón BH Lead
112.42 Phiếu BH xe Nouvo
192.423 Phiếu BH xe Nouvo
157.85 Nón BH Lead
83.7 Tặng áo đi mưa Hayate
93.45 Hộp nhớt AirBlade
93.45 Hộp nhớt AirBlade

Nhãn hiệu Tổng thành tiền


AirBlade 388.5252
Nouvo 304.843
CỬA HÀNG BÁN HOA 90 - CHỢ LINH ĐÔNG

STT Mã số Tên hàng Số lượng

1 L15T Hoa Lan Đỏ 15


2 C37N7 Hoa Cúc Dại 37
3 T12N3 Hoa Thược Dược 12
4 H38T Hoa Hồng 38
5 K59T Hoa Loa Kèn 59
6 K30N9 Hoa Loa Kèn 30
7 K12T Hoa Loa Kèn 12
8 T16N5 Hoa Thược Dược 16

BẢNG ĐƠN GIÁ


Mã Tên Đơn giá
Hàng Hàng Cái Bó
L Hoa Lan Đỏ 1000 9500
H Hoa Hồng 3000 29000
T Hoa Thược Dược 5000 48000
C Hoa Cúc Dại 1500 14500
K Hoa Loa Kèn 1000 9500

Mô tả:
- Ký tự đầu của Mã số cho biết Mã hàng
- Hai ký tự 2, 3 của Mã số cho biết Số lượng mua
- Ký tự thứ 4 của Mã số cho biết Nơi vận chuyển đến. T: nội thành, N: ngoại thành
- Nếu vận chuyển ra ngoại thành thì ký tự thứ 5 của Mã số sẽ cho biết Số km vận chuyển.
Yêu cầu:
1. Tên hàng: dựa vào Mã hàng tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ.
2. Số lượng: dựa vào Mã số để lấy Số lượng mua. Định dạng cột Số lượng theo dạng sau: 1000
3. SL chẵn (bó): nếu Số lượng >= 10 thì cứ 10 cái sẽ bằng 1 bó.
VD: Số lượng = 25 thì SL chẵn (bó) = 2.
4. SL lẻ = Số lượng – SL chẵn (bó) * 10.
5. Cước phí vận chuyển: nếu vận chuyển trong nội thành thì không tính cước phí vận chuyển, c
tính theo công thức sau: Cước phí vận chuyển = Số km vận chuyển * 5000. Biết rằng Số km vận
dựa vào ký tự thứ 5 của Mã số.
6. Thành tiền = SL lẻ * Đơn giá (cái) + SL chẵn (bó) * Đơn giá (bó) + Cước phí vận chuyển. Trong
(cái) và Đơn giá (bó) sẽ dựa vào Mã hàng tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ để lấy đơn giá tương ứng.
7. Lập BẢNG THỐNG KÊ THÀNH TIỀN như trên.
N HOA 90 - CHỢ LINH ĐÔNG

Cước phí
SL chẳn ( Bó ) SL lẻ Thành tiền Mã hàng
vận chuyển
1 5 0 14500 L
3 7 35000 89000 C
1 2 15000 73000 T
3 8 0 111000 H
5 9 0 56500 K
3 0 45000 73500 K
1 2 0 11500 K
1 6 25000 103000 T

BẢNG THỐNG KÊ THÀNH TIỀN


Nơi vận chuyển Nội thành Ngoại thành
Tên hàng
Hoa Lan Đỏ 14500 0
Hoa Cúc Dại 0 89000
Hoa Loa Kèn 68000 73500

thành, N: ngoại thành


sẽ cho biết Số km vận chuyển.

g cột Số lượng theo dạng sau: 1000 cái.

hì không tính cước phí vận chuyển, còn ngược lại thì
chuyển * 5000. Biết rằng Số km vận chuyển sẽ

á (bó) + Cước phí vận chuyển. Trong đó, Đơn giá


ƠN GIÁ để lấy đơn giá tương ứng.
Nơi vận chuyển Số km vận chuyển Đơn giá bó Đơn giá cái

Nội thành 9500 1000


Ngoại thành 7 14500 1500
Ngoại thành 3 48000 5000
Nội thành 29000 3000
Nội thành 9500 1000
Ngoại thành 9 9500 1000
Nội thành 9500 1000
Ngoại thành 5 48000 5000
BẢNG CHẤM CÔNG NHÂN VIÊN
Họ tên Nhân viên -
STT Mã số công việc
1 A049703KT Nguyễn Văn Tuấn-Kiểm tra chất lượng
2 A019803KT Nguyễn Thị Thu Trà-Kiểm tra chất lượng
3 A039508KT Lê Minh Tường-Kiểm tra chất lượng
4 A029906KT Trần Thanh Trúc-Kiểm tra chất lượng
5 A039506DG Lê Minh Tường-Đóng gói sản phẩm
6 A029906DG Trần Thanh Trúc-Đóng gói sản phẩm
7 A049703DG Nguyễn Văn Tuấn-Đóng gói sản phẩm
8 A019803DG Nguyễn Thị Thu Trà-Đóng gói sản phẩm

Bảng thông tin nhân viên


Mã nhân viên Họ tên nhân viên
A01 Nguyễn Thị Thu Trà
A02 Trần Thanh Trúc
A03 Lê Minh Tường
A04 Nguyễn Văn Tuấn

Mô tả:
- Ba ký tự đầu của Mã số là Mã nhân viên; 2 ký tự thứ 4, 5 của Mã số là Năm vào làm.
- Hai ký tự thứ 6, 7 của Mã số là Tháng vào làm; 2 ký tự cuối của Mã số là Mã công việc.
Yêu cầu:
1. Sắp xếp bảng tính giảm dần theo Số công, nếu trùng nhau thì sắp xếp tăng dần theo Mã số.
2. Họ tên nhân viên – Công việc: dựa vào Mã nhân viên tra trong BẢNG THÔNG TIN NHÂN VIÊN kế
công việc tra trong BẢNG THÔNG TIN CÔNG VIỆC.
Ví dụ: Mã số là “A019803DG” --> “Nguyễn Thị Thu Trà - Đóng gói sản phẩm”
3. Năm tháng vào làm: dựa vào ký tự thứ 4, 5, 6, 7 của Mã số và hiển thị dưới dạng yyyy-mm.
4. Đơn giá: dựa vào Mã công việc tra trong BẢNG THÔNG TIN CÔNG VIỆC.
5. Thành tiền = Số công * Đơn giá công việc. Định dạng cột Đơn giá thuê, Thành tiền theo dạng: 1,0
6. Tiền thưởng: nếu thâm niên làm việc > 12 năm thì được thưởng 10% thành tiền.
Trong đó, thâm niên = (Năm hiện hành – Năm vào làm).
7. Lập BẢNG THỐNG KÊ THÀNH TIỀN theo mẫu trên và tính Tổng cộng cho cột Thành tiền và Tiền
NG NHÂN VIÊN THÁNG 07 - NĂM 2007
Năm tháng
Số công vào làm Đơn giá Thành tiền
250 1997-3 18000 đồng 4500000 đồng
240 1998-3 18000 đồng 4320000 đồng
240 1995-8 18000 đồng 4320000 đồng
220 1999-6 18000 đồng 3960000 đồng
220 1995-6 20000 đồng 4400000 đồng
210 1999-6 20000 đồng 4200000 đồng
210 1997-3 20000 đồng 4200000 đồng
200 1998-3 20000 đồng 4000000 đồng

Mã công việc Tên công việc Đơn giá


DG Đóng gói sản phẩm 20
KT Kiểm tra chất lượng 18

BẢNG THỐNG KÊ THÀNH TIỀN


Tên nhân viên Tổng thành tiền
Nguyễn Thị Thu Trà 9152000
Trần Thanh Trúc 8976000
Lê Minh Tường 9592000
Nguyễn Văn Tuấn 9570000

công việc.

dần theo Mã số.


G TIN NHÂN VIÊN kết hợp với Mã

dạng yyyy-mm.

nh tiền theo dạng: 1,000 đồng.

ột Thành tiền và Tiền thưởng.


Tiền thưởng Mã nhân viên Năm vào làm Mã công vTÊN NHÂN VIÊN
450000 A04 1997 KT Nguyễn Văn Tuấn
432000 A01 1998 KT Nguyễn Thị Thu Trà
432000 A03 1995 KT Lê Minh Tường
396000 A02 1999 KT Trần Thanh Trúc
440000 A03 1995 DG Lê Minh Tường
420000 A02 1999 DG Trần Thanh Trúc
420000 A04 1997 DG Nguyễn Văn Tuấn
400000 A01 1998 DG Nguyễn Thị Thu Trà
BẢNG THEO DÕI NHẬP ĐĨA CD NHẠC

Mã số Tên đĩa Ngày nhập Số lượng Thành tiền


C091102 Cơn mưa lao xao 11/9/2002 20 665
D291002 Vết chân tròn trên cát 10/29/2002 40 1000
D011202 Vết chân tròn trên cát 12/1/2002 40 950
E240902 Bài ca Người lính 9/24/2002 45 1125
B050602 Thương về xứ Huế 6/5/2002 50 1425
B020402 Thương về xứ Huế 4/2/2002 50 1425
B091002 Thương về xứ Huế 10/9/2002 50 1425
A280802 Đón Xuân 8/28/2002 60 1500
A150302 Đón Xuân 3/15/2002 60 1500
A121002 Đón Xuân 10/12/2002 60 1425

Bảng 1 THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG


Mã đĩa Tên đĩa Đơn giá Mã đĩa\Tháng
A Đón Xuân 25 A
B Thương về xứ Huế 30 B
C Cơn mưa lao xao 35 C
D Vết chân tròn trên cát 25
E Bài ca Người lính 25

Bảng 2
Mã đĩa A B C D
Tháng 1 --> 6 20 40 10 30
Tháng 7->12 60 50 20 40
Ghi chú Mã đĩa Tháng nhập Ngày Năm Đơn giá
Khuyến mãi C 11 9 2002 35
Khuyến mãi D 10 29 2002 25
Khuyến mãi D 12 1 2002 25
E 9 24 2002 25
B 6 5 2002 30
B 4 2 2002 30
Khuyến mãi B 10 9 2002 30
A 8 28 2002 25
A 3 15 2002 25
Khuyến mãi A 10 12 2002 25

KÊ SỐ LƯỢNG
10 11 12
60 0 0
50 0 0
0 20 0

E
35
45
Mô tả:
- Ký tự đầu của Mã số cho biết Mã đĩa; Ký tự thứ 2, 3 của Mã số cho biết Ngày nhập
- Ký tự thứ 4, 5 của Mã số cho biết Tháng nhập; 2 ký tự cuối của Mã số cho biết Năm
Yêu cầu:
1. Tên đĩa: dựa vào Mã đĩa tra trong BẢNG 1.
2. Ngày nhập: dựa vào phần mô tả của Mã số để điền giá trị thích hợp.
VD: Mã số là “A121002” ( Ngày nhập là 12/10/2002.)
3. Số lượng: dựa vào Mã đĩa tra trong BẢNG 2, kết hợp với Tháng nhập (Tháng nhập đ
tháng 1 đến 6 và từ tháng 7 đến 12) để lấy giá trị thích hợp.
4. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá, Biết rằng:
 Đơn giá: dựa vào Mã đĩa tra trong BẢNG 1
 Nếu Ngày nhập nằm trong khoảng 15 ngày đầu tiên trong tháng thì được giảm 5%
5. Ghi chú: những mặt hàng được nhập từ tháng 10 đến tháng 12 thì ghi “Khuyến mã
6. Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Số lượng, nếu trùng thì sắp giảm d
7. Lập BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG theo Mã đĩa và tháng nhập, theo mẫu trên.
o biết Ngày nhập
ã số cho biết Năm nhập.

hập (Tháng nhập được chia làm 2 loại: từ

thì được giảm 5% so với Thành tiền.


hì ghi “Khuyến mãi”, ngược lại thì để trống.
ùng thì sắp giảm dần theo Thành tiền.
o mẫu trên.

You might also like