Professional Documents
Culture Documents
BẢNG PHỤ
Giá báo
Mã báo Tên báo
Nhật Báo Nguyệt San
TT Tuổi Trẻ 1,000 2,500
TN Thanh Niên 1,500 3,500
PN Phụ Nữ 2000 5000
CA Công An 1300 2800
ÁO TỔNG HỢP
Đơn giá Số lượng Thành Tiền Ghi chú
1300 đồng 100 130000 đồng Giảm giá
2800 đồng 50 140000 đồng
2000 đồng 100 200000 đồng
2000 đồng 100 200000 đồng
3500 đồng 100 332500 đồng
3500 đồng 100 332500 đồng
1500 đồng 50 75000 đồng
1000 đồng 100 100000 đồng Giảm giá
2500 đồng 50 125000 đồng
Thống Kê Số Lượng:
LOẠI 1
773750
0
KINH DOANH ĐIỆN THO
STT Mã hiệu Loại hàng Màu sắc
1M W510 D
2M ROKR D
3N E61i N
4N E61i D
5N 8800 D
6S F500 D
7S F500 X
8S P310 X
BẢNG GIÁ:
Loại hàng Nokia Samsung Motorola
8800 19,899,000
E61i 7,199,000
F500 9,799,000
P310 6,199,000
W510 2,640,000
ROKR 5,850,000
NH ĐIỆN THOẠI DI ĐỘNG THÁNG 07/2018
Tên hàng Số lượng Ngày bán Đơn giá
Motorola W510 Đen 5 15 2640000 đồng
Motorola ROKR Đen 2 20 5850000 đồng
Nokia E61i Nâu 6 22 7199000 đồng
Nokia E61i Đen 5 22 7199000 đồng
Nokia 8800 Đen 3 20 19899000 đồng
Samsung F500 Đen 8 22 9799000 đồng
Samsung F500 Xanh 3 22 9799000 đồng
Samsung P310 Xanh 2 20 6199000 đồng
Bảng phụ:
Đơn giá
Mã hàng Tên hàng
Sành Sứ Sơn Mài Xà Cừ
TG Tượng 50 USD 80 USD
TR Tranh 100 USD 70 USD
H
Thành tiền Ghi chú Tháng
11500000 đồng 1
33810000 đồng 5
11040000 đồng Có quà tặng 2
5750000 đồng 3
12880000 đồng 9
45080000 đồng 6
6900000 đồng 2
23667000 đồng 3
Bảng 1:
Đơn giá
Mã hàng Tên hàng
Mỹ Pháp Đức Hàn
TL Tủ lạnh 125000 115000 7500 70000
MG Máy giặt 120000 115000 73500 71500
MR Máy rửa chén 130000 125000 70500 69000
TM Tủ mát 135000 130000 90000 95000
TD Tủ đông 250000 230000 210000 200000
G 10/2012 CƠ SỞ M&M
Đơn giá Ghi chú Thành tiền
138000 X 6900000
138000 X 8880300
255000 X 21675000
128000 11404800
128000 X 12672000
115000 X 39847500
115000 X 51750000
250000 X 172500000
125000 X 93750000
190000 X 237500000
Bảng 1:
Mã hàng Nhãn hiệu Hãng SX Đơn giá Quà tặng
Loại 1 Loại 2
AB AirBlade HonDa 40.5 44.5 Hộp nhớt
NV Nouvo Yamaha 36.5 38.5 Phiếu BH xe
LD Lead HonDa 37.5 38.5 Nón BH
HY Hayate Suzuki 25.5 27
/2012
Thành tiền (triệu) Quà tặng Nhãn hiệu
176.9292 Tặng áo đi mưa Hayate
201.6252 Hộp nhớt AirBlade
153 Nón BH Lead
112.42 Phiếu BH xe Nouvo
192.423 Phiếu BH xe Nouvo
157.85 Nón BH Lead
83.7 Tặng áo đi mưa Hayate
93.45 Hộp nhớt AirBlade
93.45 Hộp nhớt AirBlade
Mô tả:
- Ký tự đầu của Mã số cho biết Mã hàng
- Hai ký tự 2, 3 của Mã số cho biết Số lượng mua
- Ký tự thứ 4 của Mã số cho biết Nơi vận chuyển đến. T: nội thành, N: ngoại thành
- Nếu vận chuyển ra ngoại thành thì ký tự thứ 5 của Mã số sẽ cho biết Số km vận chuyển.
Yêu cầu:
1. Tên hàng: dựa vào Mã hàng tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ.
2. Số lượng: dựa vào Mã số để lấy Số lượng mua. Định dạng cột Số lượng theo dạng sau: 1000
3. SL chẵn (bó): nếu Số lượng >= 10 thì cứ 10 cái sẽ bằng 1 bó.
VD: Số lượng = 25 thì SL chẵn (bó) = 2.
4. SL lẻ = Số lượng – SL chẵn (bó) * 10.
5. Cước phí vận chuyển: nếu vận chuyển trong nội thành thì không tính cước phí vận chuyển, c
tính theo công thức sau: Cước phí vận chuyển = Số km vận chuyển * 5000. Biết rằng Số km vận
dựa vào ký tự thứ 5 của Mã số.
6. Thành tiền = SL lẻ * Đơn giá (cái) + SL chẵn (bó) * Đơn giá (bó) + Cước phí vận chuyển. Trong
(cái) và Đơn giá (bó) sẽ dựa vào Mã hàng tra trong BẢNG ĐƠN GIÁ để lấy đơn giá tương ứng.
7. Lập BẢNG THỐNG KÊ THÀNH TIỀN như trên.
N HOA 90 - CHỢ LINH ĐÔNG
Cước phí
SL chẳn ( Bó ) SL lẻ Thành tiền Mã hàng
vận chuyển
1 5 0 14500 L
3 7 35000 89000 C
1 2 15000 73000 T
3 8 0 111000 H
5 9 0 56500 K
3 0 45000 73500 K
1 2 0 11500 K
1 6 25000 103000 T
hì không tính cước phí vận chuyển, còn ngược lại thì
chuyển * 5000. Biết rằng Số km vận chuyển sẽ
Mô tả:
- Ba ký tự đầu của Mã số là Mã nhân viên; 2 ký tự thứ 4, 5 của Mã số là Năm vào làm.
- Hai ký tự thứ 6, 7 của Mã số là Tháng vào làm; 2 ký tự cuối của Mã số là Mã công việc.
Yêu cầu:
1. Sắp xếp bảng tính giảm dần theo Số công, nếu trùng nhau thì sắp xếp tăng dần theo Mã số.
2. Họ tên nhân viên – Công việc: dựa vào Mã nhân viên tra trong BẢNG THÔNG TIN NHÂN VIÊN kế
công việc tra trong BẢNG THÔNG TIN CÔNG VIỆC.
Ví dụ: Mã số là “A019803DG” --> “Nguyễn Thị Thu Trà - Đóng gói sản phẩm”
3. Năm tháng vào làm: dựa vào ký tự thứ 4, 5, 6, 7 của Mã số và hiển thị dưới dạng yyyy-mm.
4. Đơn giá: dựa vào Mã công việc tra trong BẢNG THÔNG TIN CÔNG VIỆC.
5. Thành tiền = Số công * Đơn giá công việc. Định dạng cột Đơn giá thuê, Thành tiền theo dạng: 1,0
6. Tiền thưởng: nếu thâm niên làm việc > 12 năm thì được thưởng 10% thành tiền.
Trong đó, thâm niên = (Năm hiện hành – Năm vào làm).
7. Lập BẢNG THỐNG KÊ THÀNH TIỀN theo mẫu trên và tính Tổng cộng cho cột Thành tiền và Tiền
NG NHÂN VIÊN THÁNG 07 - NĂM 2007
Năm tháng
Số công vào làm Đơn giá Thành tiền
250 1997-3 18000 đồng 4500000 đồng
240 1998-3 18000 đồng 4320000 đồng
240 1995-8 18000 đồng 4320000 đồng
220 1999-6 18000 đồng 3960000 đồng
220 1995-6 20000 đồng 4400000 đồng
210 1999-6 20000 đồng 4200000 đồng
210 1997-3 20000 đồng 4200000 đồng
200 1998-3 20000 đồng 4000000 đồng
công việc.
dạng yyyy-mm.
Bảng 2
Mã đĩa A B C D
Tháng 1 --> 6 20 40 10 30
Tháng 7->12 60 50 20 40
Ghi chú Mã đĩa Tháng nhập Ngày Năm Đơn giá
Khuyến mãi C 11 9 2002 35
Khuyến mãi D 10 29 2002 25
Khuyến mãi D 12 1 2002 25
E 9 24 2002 25
B 6 5 2002 30
B 4 2 2002 30
Khuyến mãi B 10 9 2002 30
A 8 28 2002 25
A 3 15 2002 25
Khuyến mãi A 10 12 2002 25
KÊ SỐ LƯỢNG
10 11 12
60 0 0
50 0 0
0 20 0
E
35
45
Mô tả:
- Ký tự đầu của Mã số cho biết Mã đĩa; Ký tự thứ 2, 3 của Mã số cho biết Ngày nhập
- Ký tự thứ 4, 5 của Mã số cho biết Tháng nhập; 2 ký tự cuối của Mã số cho biết Năm
Yêu cầu:
1. Tên đĩa: dựa vào Mã đĩa tra trong BẢNG 1.
2. Ngày nhập: dựa vào phần mô tả của Mã số để điền giá trị thích hợp.
VD: Mã số là “A121002” ( Ngày nhập là 12/10/2002.)
3. Số lượng: dựa vào Mã đĩa tra trong BẢNG 2, kết hợp với Tháng nhập (Tháng nhập đ
tháng 1 đến 6 và từ tháng 7 đến 12) để lấy giá trị thích hợp.
4. Thành tiền = Số lượng * Đơn giá, Biết rằng:
Đơn giá: dựa vào Mã đĩa tra trong BẢNG 1
Nếu Ngày nhập nằm trong khoảng 15 ngày đầu tiên trong tháng thì được giảm 5%
5. Ghi chú: những mặt hàng được nhập từ tháng 10 đến tháng 12 thì ghi “Khuyến mã
6. Sắp xếp lại bảng tính theo thứ tự tăng dần của Số lượng, nếu trùng thì sắp giảm d
7. Lập BẢNG THỐNG KÊ SỐ LƯỢNG theo Mã đĩa và tháng nhập, theo mẫu trên.
o biết Ngày nhập
ã số cho biết Năm nhập.