Professional Documents
Culture Documents
Bài 1.
a) Tìm tất cả số n nguyên dương sao cho tồn tại đa thức P ( x) bậc n có hệ số thực, monic và
thỏa mãn đồng thời các điều kiện:
i) P( x) 3, x .
ii) P(0) P(2) P(2) 0.
b) Xét đa thức P( x) x3 ax 2 bx c có các hệ số a, b, c nguyên và có trị tuyệt đối không
9
vượt quá 10. Biết P(2 2) , chứng minh rằng P ( x) có ba nghiệm thực phân biệt.
2021
Bài 2.
a) Cho P( x), Q( x) là các đa thức hệ số thực có bậc không quá 2020 và thỏa mãn
x 2021 P ( x) ( x 2) 2021 Q( x) 1, x .
Tính Q (1).
b) Cho đa thức f ( x) x 2 10 x 20 . Tìm tổng và tích tất cả các nghiệm (thực/phức) của
phương trình f ( f (...( x)...)) 2 (hàm hợp 2021 lần).
c) Cho P( x) x 3 3x 2 2. Tính số nghiệm của P( P(...( x)...)) 0 với hàm hợp n lần của P ( x).
Bài 3. Xét các số thực c1 , c2 , , c20 {0; 1} , trong đó c20 0 và đa thức
a) Giả sử f (1) 10 . Chứng minh rằng có không quá 6 hệ số trong f ( x) 2 bằng 5.
b) Với n 20, ta gọi cn 1 là nghiệm thực nhỏ nhất của đa thức sau
Pn ( x) x 2 n c1 x 2 n 2 c2 x 2 n 4 cn 1 x 2 cn .
Chứng minh rằng cn 1 tồn tại với mọi n 20 và dãy số (cn ) n 21 là giảm ngặt.
Bài 4.
a) Cho dãy đa thức xác định như sau:
P1 ( x) x, Pn 1 ( x) Pn ( x) a với n 1.
2
Tìm điều kiện cần & đủ của a để phương trình Pn ( x) 2 có 2n1 nghiệm phân biệt với mọi n.
b) Tìm tất cả các số thực k sao cho với dãy đa thức ( f n ( x)) được xác định như sau
f 0 ( x) 1, f1 ( x) kx,
.
f n 1 ( x) kx f n ( x) f n ( x), n 1
Bài 5. Cho đa thức P ( x ) monic hệ số nguyên, bậc n có n nghiệm thực phân biệt và P ( x ) bất
khả quy trên [ x] . Giả sử tồn tại đa thức hệ số nguyên Q ( x) , bậc nhỏ hơn n và thỏa mãn
P ( x ) | P (Q ( x)) .
a) Chứng minh rằng số lượng đa thức Q ( x) như thế là hữu hạn, từ đó chỉ ra rằng số lượng đó
thì không vượt quá n.
b) Giả sử rằng deg P 3 , các nghiệm của P ( x) có tổng là 0 và Q ( x) monic. Tìm giá trị lớn
nhất của Q (2).
Bài 6. Xét đa thức P( x) x 3 ax 2 bx 1, (a, b ) có đồ thị ( ) và có ba nghiệm thực u , v, w
thỏa mãn u v w . Gọi A là giao điểm của ( ) và trục tung của hệ trục tọa độ Oxy. Gọi
B, C , D lần lượt là giao điểm của ( ) với trục hoành với hoành độ là u , v, w. Đường tròn ngoại
tiếp tam giác ABD cắt trục tung tại E .
a) Tìm giá trị nhỏ nhất của độ dài đoạn CE. Gọi là họ tất cả các đa thức P ( x) thỏa mãn giá
trị nhỏ nhất đó đạt được.
b) Xét P0 ( x) là một đa thức trong mà P0 ( x) có một nghiệm lớn hơn 2. Tìm giá trị lớn nhất
của tổng hệ số của đa thức P0 ( P0 ( x)).
Bài 7.
a) Đa thức hệ số nguyên P( x, y, z ) được gọi là đẹp nếu như P( x, y, z ) 0 x y z. Tìm số
nguyên dương r lớn nhất sao cho với mọi đa thức đẹp P và với mọi m, n thì
m r | P(n, n m, n 2m) .
b) Cho đa thức hai biến P ( x, y ) hệ số thực. Ký hiệu Q ( x, y ) là tổng các đơn thức có bậc lớn
nhất trong P ( x, y ) . Biết rằng tồn tại x1 , x2 , y1 , y2 sao cho Q( x1 , y1 ) 0, Q( x2 , y2 ) 0.
Chứng minh rằng không tồn tại số thực dương M sao cho khoảng cách từ mọi điểm thuộc
{( x, y ) | P( x, y ) 0} đến gốc tọa độ thì đều bị chặn trên bởi M .