You are on page 1of 50

LĨNH VỰC (Domain)

(tham chiếu TM Forum)


STT

I MARKETS AND SALES (TIẾP THỊ VÀ BÁN HÀNG)

II CUSTOMERS (KHÁCH HÀNG)

III PRODUCTS & SERVICES (SẢN PHẨM/DỊCH VỤ)


IV RESOUCE (QUẢN LÝ TÀI NGUYÊN)
V BUSINESS PARNER (QUẢN LÝ ĐỐI TÁC KINH DOANH)
VI ENTERPRISE (QUẢN TRỊ DOANH NGHIỆP)
NHÓM QUY TRÌNH NGHIỆP VỤ (Business Process)
(Tham chiếu TM Forum)

1. Nghiên cứu thị trường, phát triển sản phẩm (Market researcher)
2. Nghiên cứu và xây dựng chính sách bán hàng (Market Strategy& Policy)
3. Phát triển bán hàng (sales development)
4. Bán hàng (Selling)
5. Quản lý các kênh bán hàng/điểm bán hàng (Sales Channel Management)
6. Quản lý các chương trình khuyến mại (Marketing Campaign Management)
7. Quảng cáo và truyền thông sản phẩm (Marketing Communication and Advertising)
8. Quản lý khách hàng trung thành (Loyalty Program Management)
9. Đánh giá và quản lý hiệu quả các chương trình bán hàng/triếp thị (Sales/Market Performance Management)
1. Quản lý thông tin khách hàng; tính cước/thu cước khách hàng (Customer Billing)
2. Hỗ trợ khách hàng (Customer Support)
3. Quản lý trải nghiệm khách hàng (Customer Experience Management)
1. Đặc tả và phát triển sản phẩm ( Product Specification & Development)
2. Quản lý sản phẩm (Product Capacity Management; Product Config; Product Inventory Managment)
3. Hỗ trợ sản phẩm (Product Support)
1. Quản lý/lập kế hoạch và phát triển tài nguyên ( Resource Strategy; Resource Development)
2. Cấp phát tài nguyên (Resouce Provisioning)
3. Quản lý tài nguyên (Resource Performance Management)
1. Quản lý thông tin đối tác (Party Management)

1. Quản lý nhân sự (Human Resource Management)


2. Quản lý đào tạo và tri thức ( Knowledge & Research Management)
3. Quản lý Tài chính và tài sản ( Financial & Asset Management)
4. Quản lý đầu tư
5. Quản lý và vận hành khối kỹ thuật
5. Quy trình nghiệp vụ chung của doanh nghiệp (Hành chính,…)
6. Quản lý rủi ro của doanh nghiệp (Enterprise Risk Management)
6. Quản lý rủi ro của doanh nghiệp (Enterprise Risk Management)
Nội dung Chuyển đổi Mục tiêu hoàn
Chỉ tiêu KPI đánh giá
số thành

IV.1.Xây dựng và phát triển Chính thức đưa vào vận hành
giải pháp chuyển đổi số đo khai thác: Điểm hoàn thành 100
kiểm tối ưu APIN: điểm.

- Tự động phát hiện lỗi tối ưu


hóa bằng cách sử dụng các
mô hình học máy machine
learning;

- Phát hiện và xác định


Điểm thực hiện=100*(± (số ngày
nguyên nhân lỗi trong các
vượt (chậm))/(số ngày kế
trường hợp thay đổi chất
hoạch)))
lượng mạng đột ngột;

- Tự động tối ưu vùng phủ,


Trong đó:
tối ưu chiến lược san tải;

+ Số ngày kế hoạch: Số ngày tính


từ thời điểm thực tế bắt đầu
- Tự động đề xuất phát triển triển khai theo phê duyệt TCT
mạng; đến thời điểm hoàn thành theo
kế hoạch hòa mạng 31/12/2022.

1.Hoàn thành xây dựng,


+ Số ngày vượt (chậm): Số ngày
tính từ thời điểm thực tế hoàn
- Xây dựng các bản đồ chất thành triển khai đến thời điểm
lượng mạng.
hoàn thành theo kế hoạch hòa
mạng 31/12/2022
1.Hoàn thành xây dựng,
phát triển hệ thống
chuyển đổi số công tác
-> Hỗ trợ kỹ sư tối ưu hóa đo kiểm tối ưu (APIN)
trong công tác phân tích, đưa trên nền tảng công
ra các khuyến nghị điều nghệ số
chỉnh. Hỗ trợ chuyên viên
kinh doanh truy vấn, tham
khảo chất lượng mạng trên
bản đồ vùng phủ sóng.

Trung tâm báo cáo hoàn thành,


- Xây dựng hệ thống thu
chính thức đưa vào vận hành
thập dữ liệu
khai thác: Điểm hoàn thành 100
DataCollector
điểm.
- Xây dựng Module
smartMediation

Điểm thực hiện=100*(± (số ngày


vượt (chậm))/(số ngày kế
hoạch)))
IV.2. Hoàn thiện hệ thống
thu thập dữ liệu Tapping,
Probe Trong đó:

+ Số ngày kế hoạch: Số ngày tính


từ thời điểm thực tế bắt đầu
triển khai theo phê duyệt TCT
đến thời điểm hoàn thành theo
kế hoạch hòa mạng 31/12/2022.

+ Số ngày vượt (chậm): Số ngày


tính từ thời điểm thực tế hoàn
thành triển khai đến thời điểm
hoàn thành theo kế hoạch hòa
mạng 31/12/2022

Trung tâm báo cáo hoàn thành,


chính thức khai thác dữ liệu trên
Có các dữ liệu dịch vụ:
smartW hoặc Cloud: Điểm hoàn
thành 100 điểm.

+ Dữ liệu tài nguyên

Điểm thực hiện=100*(± (số ngày


+ Dữ liệu sự cố, lỗi vượt (chậm))/(số ngày kế
hoạch)))
+ Dữ liệu Tham số, cấu
Trong đó:
hình
IV.3. Hoàn thiện hệ thống
CSDL phân lớp dịch vụ + Số ngày kế hoạch: Số ngày tính
từ thời điểm thực tế bắt đầu
+ Dữ liệu chất lượng triển khai theo phê duyệt TCT
dịch vụ
đến thời điểm hoàn thành theo
kế hoạch hòa mạng 31/12/2022.
+ Số ngày vượt (chậm): Số ngày
tính từ thời điểm thực tế hoàn
+ Dữ liệu Chiến lược thành triển khai đến thời điểm
hoàn thành theo kế hoạch hòa
mạng 31/12/2022

+ Dữ liệu Đo kiểm, thử


nghiệm, tối ưu hóa

VI.1. Xây dựng hệ thống Quy


trình quản lý, vận hành khai Trình TCT ban hành áp dụng quy
thác dịch vụ: Quy định các trình: Điểm hoàn thành 100
luồng công việc liên quan điểm.
đến quản lý dịch vụ để có thể
nhanh chóng đánh giá mức
độ ảnh hưởng và đưa ra
hành động tương ứng trước
các sự kiện, sự cố để có thể
khôi phục dịch vụ trong thời
gian ngắn nhất. Xác định
nguyên nhân gốc, vấn đề tồn - Quy trình Quản lý tài
tại đối với từng sự cố để xử nguyên, tham số dịch
lý triệt để, không lặp lại . vụ

Dịch vụ có thể được kích


hoạt, hoạt động đúng theo
QoS, SLA và thoe đúng các
yêu cầu cụ thể của khách - Quy trình Dung lượng
hàng. và hiện năng dịch vụ

- Quy trình quản lý Điểm thực hiện=100*(± (số ngày


phiên bản và triển khai vượt (chậm))/(số ngày kế
dịch vụ hoạch)))

- Quy trình quản lý đo


kiểm, thử nghiệm tối Trong đó:
ưu dịch vụ
+ Số ngày kế hoạch: Số ngày tính
từ thời điểm thực tế bắt đầu
- Bộ quy trình lõi về triển khai theo phê duyệt TCT
giám sát điều hành dịch đến thời điểm hoàn thành theo
vụ (quản lý sự kiện, sự kế hoạch hòa mạng 31/12/2022.
cố, vấn đê, thay đổi)

+ Số ngày vượt (chậm): Số ngày


tính từ thời điểm thực tế hoàn
thành triển khai đến thời điểm
hoàn thành theo kế hoạch hòa
Quy trình quản lý chất mạng 31/12/2022
lượng dịch vụ

- Xây dựng bộ Quy trình - Trình TCT ban hành áp dụng quy
Giám sát, điều hành tập trình
VI.2. Hoàn thiện Quy trình và trung hệ thống Công
công cụ quản lý, vận hành nghệ thông tin, An ninh
khai thác về thiết bị: mạng bao gồm:

- Hoàn thiện, có module các tính


năng trên smartW/Datasite.
Tự động hóa việc giám sát,
xử lý sự cố cho các hệ thống
CNTT, An ninh mạng + Quản lý sự kiện
- Trình TCT phê duyệt cho thử
+ Quản lý sự cố nghiệm

Điểm hoàn thành 100 điểm.


+ Quản lý vấn đề

+ Quản lý thay đổi


Điểm thực hiện=100*(± (số ngày
vượt (chậm))/(số ngày kế
+ Quản lý hiện trường hoạch)))
- Xây dựng hệ thống Trong đó:
công cụ về thiết bị:

+ Số ngày kế hoạch: Số ngày tính


từ thời điểm thực tế bắt đầu
triển khai theo phê duyệt TCT
đến thời điểm hoàn thành theo
+ Xây dựng công cụ kế hoạch hòa mạng 31/12/2022.
quản lý tài nguyên

+ Số ngày vượt (chậm): Số ngày


tính từ thời điểm thực tế hoàn
thành triển khai đến thời điểm
+ Xây dựng công cụ hoàn thành theo kế hoạch hòa
quản lý tham số, cấu mạng 31/12/2022
hình

+ Xây dựng công cụ


quản lý dung lượng,
hiệu năng

+ Xây dựng công cụ


quản lý phiên bản và
triển khai

+ Xây dựng hệ thống


công cụ giám sát, điều
hành tập trung hệ
thống CNTT, An ninh
mạng

- Xây dựng bộ công cụ - Hoàn thiện, có module các tính


quản lý, vận hành khai năng trên smartW.
thác về dịch vụ bao
gồm:

- Trình TCT phê duyệt đưa vào


+ Quản lý dung lượng thử nghiệm
và hiệu năng dịch vụ

+ Quản lý phiên bản và Điểm hoàn thành 100 điểm.


triển khai dịch vụ

+ Quản lý đo kiểm, thử


Điểm thực hiện=100*(± (số ngày
vượt (chậm))/(số ngày kế
nghiệm, tối ưu dịch vụ hoạch)))
Trong đó:
+ Quản lý sự kiện, sự
cố, vấn đề thay đổi dịch
vụ

+ Số ngày kế hoạch: Số ngày tính


từ thời điểm thực tế bắt đầu
triển khai theo phê duyệt TCT
đến thời điểm hoàn thành theo
+ Quản lý chất lượng kế hoạch hòa mạng 31/12/2022.
dịch vụ

+ Số ngày vượt (chậm): Số ngày


tính từ thời điểm thực tế hoàn
thành triển khai đến thời điểm
- Xây dựng công cụ hoàn thành theo kế hoạch hòa
quản lý chất lượng dịch mạng 31/12/2022
vụ

VI.3. Xây dựng bộ công cụ


quản lý, vận hành khai thác
về dịch vụ:Số hóa, tự động
hóa quy trình

Trung tâm báo cáo hoàn thành,


chính thức đưa vào vận hành
khai thác trên smartW: Điểm
hoàn thành 100 điểm.

Điểm thực hiện=100*(± (số ngày


vượt (chậm))/(số ngày kế
hoạch)))

Trong đó:
+ Số ngày kế hoạch: Số ngày tính
từ thời điểm thực tế bắt đầu
triển khai theo phê duyệt TCT
đến thời điểm hoàn thành theo
kế hoạch hòa mạng 31/12/2022.

+ Số ngày vượt (chậm): Số ngày


tính từ thời điểm thực tế hoàn
thành triển khai đến thời điểm
hoàn thành theo kế hoạch hòa
mạng 31/12/2022

Hoàn thiện xây dựng


VI.4.Xây dựng công cụ quản công cụ quản trị bài học
trị cơ sở dữ liệu lỗi đã biết: kinh nghiệm, tăng
Làm giàu hệ thống các bài cường làm giàu hệ
học kinh nghiệm, giảm thiểu thống cơ sở dữ liệu lỗi
thời gian xử lý lỗi, sự cố đã biết (KEDB)
Tên hệ
Thời hạn hoàn Đơn vị chủ
thống/Công cụ Đơn vị phối hợp
thành trì
CNTT (nếu có)
Chiều

- Công
nghệ:

+ Ứng
dụng và
nền tảng

+ Kết nối
và tính
toán

- Điều
hành:

+ Thiết kế
và đổi
mới dịch
vụ
+ Điều
hành hoạt
động dịch
vụ

31/12/2022 APIN TT ĐKSC

- Dữ liệu:

+ Quản trị
dữ liệu

+ Kỹ thuật
dữ liệu

+ Hiện
thực hóa
giá trị dữ
liệu

- Văn hóa:

+ Mức hỗ
trợ tại nơi
làm việc

- Khách
hàng:

+ Niềm
tin của
khách
hàng

- Công
nghệ:
+ Ứng
dụng và
nền tảng
+ Kết nối
và tính
toán

- Dữ liệu:

31/12/2022 DataCollector, smartMTT NOC + Kỹ thuật


dữ liệu

- Dữ liệu:

+ Kỹ thuật
dữ liệu

+ Quản trị
dữ liệu

31/12/2022 SmartW TT NOC


- Công
nghệ:

+ Kết nối
và tính
toán

- Điều
hành:

+ Quản trị
hoạt động
+ Thiết kế
và đổi
mới dịch
vụ

+ Điều
hành hoạt
động dịch
vụ
- Khách
hàng:

+ Niềm
tin của
khách
31/12/2022 TT NOC hàng

- Công
nghệ:

+ Ứng
dụng và
nền tảng
+ Kết nối
và tính
toán
- Điều
hành:

+ Quản trị
hoạt động

+ Điều
hành hoạt
động dịch
vụ

- Dữ liệu:
+ Kỹ thuật
dữ liệu

- Văn hóa:

+ Mức hỗ
trợ tại nơi
làm việc

- Khách
hàng:

+ Niềm
tin của
khách
hàng

31/12/2022 smartW TT NOC

- Công
nghệ:

+ Ứng
dụng và
nền tảng

+ Kết nối
và tính
toán
- Điều
hành:

+ Quản trị
hoạt động
+ Điều
hành hoạt
động dịch
vụ

- Dữ liệu:

+ Kỹ thuật
dữ liệu

- Văn hóa:

+ Mức hỗ
trợ tại nơi
làm việc
- Khách
hàng:

+ Niềm
tin của
khách
31/12/2022 smartW TT NOC hàng

- Điều
hành:

+ Quản trị
hoạt động

+ Điều
hành hoạt
động dịch
vụ
- Dữ liệu:
+ Kỹ thuật
dữ liệu

- Văn hóa:

+ Mức hỗ
trợ tại nơi
làm việc
- Khách
hàng:

+ Niềm
tin của
khách
31/12/2022 TT NOC hàng
STT Nội dung Chương trình hành động

Xây dựng và phát triển giải pháp chuyển đổi số


đo kiểm tối ưu APIN:
- Tự động phát hiện lỗi tối ưu hóa bằng cách sử
dụng các mô hình học máy machine learning;
- Phát hiện và xác định nguyên nhân lỗi trong các
trường hợp thay đổi chất lượng mạng đột ngột;
- Tự động tối ưu vùng phủ, tối ưu chiến lược san
1
tải;
- Tự động đề xuất phát triển mạng;
- Xây dựng các bản đồ chất lượng mạng.
-> Hỗ trợ kỹ sư tối ưu hóa trong công tác phân
tích, đưa ra các khuyến nghị điều chỉnh. Hỗ trợ
chuyên viên kinh doanh truy vấn, tham khảo chất
lượng mạng trên bản đồ vùng phủ sóng.

Hoàn thiện hệ thống thu thập dữ liệu Tapping,


2
Probe
Xây dựng, hoàn thiện hệ thống Quy trình quản
lý, vận hành khai thác lớp dịch vụ; Các Công cụ
3
quản lý, vận hành khai thác về dịch vụ; CSDL
phân lớp dịch vụ

I. Điều hành kĩ thuật


4 4. Hoàn thiện Quy trình và công cụ quản lý, vận
hành khai thác về thiết bị:
Xây dựng công cụ quản trị cơ sở dữ liệu lỗi đã
5 biết: Làm giàu hệ thống các bài học kinh nghiệm,
giảm thiểu thời gian xử lý lỗi, sự cố

6 Quản lý nhà trạm thông minh

7 Công cụ kỹ thuật hỗ trợ Kinh doanh


Mục tiêu hoàn thành/ Kết quả

Hoàn thành xây dựng, phát triển hệ thống chuyển đổi số công tác đo kiểm tối ưu
(APIN) trên nền tảng công nghệ số

- Xây dựng hệ thống thu thập dữ liệu DataCollector


- Xây dựng Module smartMediation
Bộ quy trình lớp dịch vụ:
- Quy trình Quản lý tài nguyên, tham số dịch vụ
- Quy trình Dung lượng và hiện năng dịch vụ
- Quy trình quản lý phiên bản và triển khai dịch vụ
- Quy trình quản lý đo kiểm, thử nghiệm tối ưu dịch vụ
- Bộ quy trình lõi về giám sát điều hành dịch vụ (quản lý sự kiện, sự cố, vấn đê,
thay đổi)
- Quy trình quản lý chất lượng dịch vụ
Xây dựng bộ công cụ quản lý, vận hành khai thác về dịch vụ bao gồm:
+ Quản lý dung lượng và hiệu năng dịch vụ
+ Quản lý phiên bản và triển khai dịch vụ
+ Quản lý đo kiểm, thử
nghiệm, tối ưu dịch vụ
+ Quản lý sự kiện, sự cố, vấn đề thay đổi dịch vụ
+ Quản lý chất lượng dịch vụ
- Xây dựng công cụ quản lý chất lượng dịch vụ

Có các dữ liệu dịch vụ:


+ Dữ liệu tài nguyên
+ Dữ liệu sự cố, lỗi
+ Dữ liệu Tham số, cấu hình
+ Dữ liệu chất lượng dịch vụ
+ Dữ liệu Chiến lược
+ Dữ liệu Đo kiểm, thử nghiệm, tối ưu hóa

- Xây dựng bộ Quy trình Giám sát, điều hành tập trung hệ thống Công nghệ
thông tin, An ninh mạng bao gồm:
+ Quản lý sự kiện
+ Quản lý sự cố
+ Quản lý vấn đề
+ Quản lý thay đổi
+ Quản lý hiện trường
- Xây dựng hệ thống công cụ về thiết bị:
+ Xây dựng công cụ quản lý tài nguyên
+ Xây dựng công cụ quản lý tham số, cấu hình
+ Xây dựng công cụ quản lý dung lượng, hiệu năng
+ Xây dựng công cụ quản lý phiên bản và triển khai
+ Xây dựng hệ thống công cụ giám sát, điều hành tập trung hệ thống CNTT, An
ninh mạng
Hoàn thiện xây dựng công cụ quản trị bài học kinh nghiệm, tăng cường làm giàu
hệ thống cơ sở dữ liệu lỗi đã biết (KEDB)

Lắp đặt đưa vào hoạt động thiết bị quản lý nhà trạm thông minh SmartSite IoT
trên mạng lưới MobiFone

-Xây dựng công cụ cung cấp thông tin hỗ trợ các vị trí xử lý phản ánh khách hàng
bao gồm bản đồ số chất lượng khu vực phản ánh, sự cố khu vực phản ánh, chất
lượng dịch vụ thoại của khách hàng, gói cước, thông tin cấu hình trạm…
-Xây dựng bản đồ số hỗ trợ bán hàng dịch vụ WTTX, FTTX.
-Xây dựng bản đồ số sự cố.
-Công cụ đo kiểm mức thu
Chỉ tiêu KPI đánh giá

Chính thức đưa vào vận hành khai thác: Điểm hoàn thành 100 điểm.

Điểm thực hiện=100*(± (số ngày vượt (chậm))/(số ngày kế hoạch)))


Trong đó:
+ Số ngày kế hoạch: Số ngày tính từ thời điểm thực tế bắt đầu triển khai theo phê duyệt TCT
đến thời điểm hoàn thành theo kế hoạch hòa mạng 31/12/2022.
+ Số ngày vượt (chậm): Số ngày tính từ thời điểm thực tế hoàn thành triển khai đến thời điểm
hoàn thành theo kế hoạch hòa mạng 31/12/2022

Trung tâm báo cáo hoàn thành, chính thức đưa vào vận hành khai thác: Điểm hoàn thành 100
điểm.

Điểm thực hiện=100*(± (số ngày vượt (chậm))/(số ngày kế hoạch)))


Trong đó:
+ Số ngày kế hoạch: Số ngày tính từ thời điểm thực tế bắt đầu triển khai theo phê duyệt TCT
đến thời điểm hoàn thành theo kế hoạch hòa mạng 31/12/2022.
+ Số ngày vượt (chậm): Số ngày tính từ thời điểm thực tế hoàn thành triển khai đến thời điểm
hoàn thành theo kế hoạch hòa mạng 31/12/2022
1. Trình TCT ban hành áp dụng quy trình: Điểm hoàn thành 100 điểm.
Điểm thực hiện=100*(± (số ngày vượt (chậm))/(số ngày kế hoạch)))
Trong đó:
+ Số ngày kế hoạch: Số ngày tính từ thời điểm thực tế bắt đầu triển khai theo phê duyệt TCT
đến thời điểm hoàn thành theo kế hoạch hòa mạng 31/12/2022.
+ Số ngày vượt (chậm): Số ngày tính từ thời điểm thực tế hoàn thành triển khai đến thời điểm
hoàn thành theo kế hoạch hòa mạng 31/12/2022
2. - Hoàn thiện, có module các tính năng trên smartW.
- Trình TCT phê duyệt đưa vào thử nghiệm
Điểm hoàn thành 100 điểm.

Điểm thực hiện=100*(± (số ngày vượt (chậm))/(số ngày kế hoạch)))


Trong đó:
+ Số ngày kế hoạch: Số ngày tính từ thời điểm thực tế bắt đầu triển khai theo phê duyệt TCT
đến thời điểm hoàn thành theo kế hoạch hòa mạng 31/12/2022.
+ Số ngày vượt (chậm): Số ngày tính từ thời điểm thực tế hoàn thành triển khai đến thời điểm
hoàn thành theo kế hoạch hòa mạng 31/12/2022

3.Trung tâm báo cáo hoàn thành, chính thức khai thác dữ liệu trên smartW hoặc Cloud: Điểm
hoàn thành 100 điểm.
Điểm thực hiện=100*(± (số ngày vượt (chậm))/(số ngày kế hoạch)))
Trong đó:
+ Số ngày kế hoạch: Số ngày tính từ thời điểm thực tế bắt đầu triển khai theo phê duyệt TCT
đến thời điểm hoàn thành theo kế hoạch hòa mạng 31/12/2022.
+ Số ngày vượt (chậm): Số ngày tính từ thời điểm thực tế hoàn thành triển khai đến thời điểm
hoàn thành theo kế hoạch hòa mạng 31/12/2022

- Trình TCT ban hành áp dụng quy trình


- Hoàn thiện, có module các tính năng trên smartW/Datasite.
- Trình TCT phê duyệt cho thử nghiệm
Điểm hoàn thành 100 điểm.

Điểm thực hiện=100*(± (số ngày vượt (chậm))/(số ngày kế hoạch)))


Trong đó:
+ Số ngày kế hoạch: Số ngày tính từ thời điểm thực tế bắt đầu triển khai theo phê duyệt TCT
đến thời điểm hoàn thành theo kế hoạch hòa mạng 31/12/2022.
+ Số ngày vượt (chậm): Số ngày tính từ thời điểm thực tế hoàn thành triển khai đến thời điểm
hoàn thành theo kế hoạch hòa mạng 31/12/2022
Trung tâm báo cáo hoàn thành, chính thức đưa vào vận hành khai thác trên smartW: Điểm
hoàn thành 100 điểm.

Điểm thực hiện=100*(± (số ngày vượt (chậm))/(số ngày kế hoạch)))


Trong đó:
+ Số ngày kế hoạch: Số ngày tính từ thời điểm thực tế bắt đầu triển khai theo phê duyệt TCT
đến thời điểm hoàn thành theo kế hoạch hòa mạng 31/12/2022.
+ Số ngày vượt (chậm): Số ngày tính từ thời điểm thực tế hoàn thành triển khai đến thời điểm
hoàn thành theo kế hoạch hòa mạng 31/12/2022

Hoàn thành đưa vào sử dụng 733 thiết bị Smartsite IoT

Hoàn thành 04 hạng mục công cụ trên smartF


Thời hạn hoàn thành Đơn vị chủ trì

12/31/2022 TT ĐKSC

12/31/2022 TT NOC
12/31/2022 TT NOC

12/31/2022 TT NOC
12/31/2022 TT NOC

31/12/2022 TT ĐKSC

31/12/2022 TT NOC
Nhiệm vụ Đơn vị chủ trì Đơn vị phối hợp

- Trực tiếp nghiên cứu, xây dựng hệ thống chuyển đổi số công tác đo
Ban CNQLM
kiểm tối ưu (APIN) trên nền tảng công nghệ số.
TT.NOC
- Triển khai đưa hệ thống vào vận hành khai thác tại các đơn vị trực
Ban CNTT
thuộc TCT.

- Trực tiếp triển khai, xây dựng và hoàn thiện đến khi chính thức đưa
vào sử dụng, cụ thể các công việc:
+ Nghiên cứu, đề xuất LĐ TCT về phương án, giải pháp và kế hoạch
triển khai Ban CNQLM
+ Trực tiếp triển khai, xây dựng hệ thống theo các giai đoạn tuân thủ
kế hoạch LĐ TCT ban hành
+ Trình báo cáo hoàn thành, chính thức đưa vào vận hành khai thác
Ban CNQLM
Là đơn vị trực tiếp triển khai, xây dựng, đào tạo các đơn vị sử dụng,
hiệu chỉnh tối ưu và đề xuất LĐ TCT về việc ban hành, cụ thể các bước
như sau:
'B1: Nghiên cứu, xây dựng các bộ Quy trình, hiệu chỉnh, tối ưu hóa
theo các góp ý từ các đơn vị, sau đó đề xuất LĐ TCT về việc ban hành,
kế hoạch triển khai áp dụng toàn TCT.
B2: Xây dựng hệ thống Công cụ tuân thủ theo luồng hệ thống Quy trình
( Số hóa quy trình)
B3: Triển khai áp dụng, bao gồm các công việc:
- Triển khai đào tạo các đơn vị về các luồng công việc trong các bộ quy
trình, hướng dẫn sử dụng bộ công cụ tuân theo hệ thống quy trình.
- Triển khai thử nghiệm, hướng dẫn tại các đơn vị khối kỹ thuật/dịch
vụ/sản phẩm có liên quan.
- Hiệu chỉnh, tối ưu hóa luồng quy trình sau quá trình triển khai thử
nghiệm
B4: Trình TCT ban hành áp dụng chính thức bộ quy trình, công cụ tại
các đơn vị.

Ban CNQLM
TT.NOC đề xuất ban hành bộ khung pháp lý về triển khai việc xây dựng
bài học kinh nghiệm toàn TCT
-Thúc đẩy các đơn vị lưu bài học kinh nghiệm khi xử lý sự cố xong, đề Ban CNQLM
xuất ban hành các KPI về chỉ tiêu xây dựng bài học kinh nghiệm khi có
sự cố

TT R&D

- TT.NOC chủ trì xây dựng hệ thống cơ sở dữ liệu, các ứng dụng đáp
ứng các tính năng bản đồ số hỗ trợ kinh doanh, bán hàng, sự cố, đo
kiểm TTML
- Chủ trì đào tạo, hướng dẫn các đơn vị sử dụng bộ công cụ, chia sẻ TT ĐKSC
nguồn dữ liệu tập trung các đơn vị kỹ thuật, kinh doanh.
- Trình LĐTT ban hành sử dụng, đưa vào VHKT khi hoàn thành hệ thống
Nhiệm vụ đơn vị phối hợp

Ban CNQLM:
- Phối hợp hỗ trợ công tác thúc đẩy nhanh tiến độ LĐ
TCT về phê duyệt chủ trương, phương án và kế hoạch
triển khai dự án.
- Phối hợp ban hành khung pháp lý, chính thức đưa vào
sử dụng, giải quyết các vướng mắc trong quá trình triển
khai tại các đơn vị
TT.NOC:
- Phối hợp cung cấp các nguồn dữ liệu đầu vào cho hệ
thống.
Ban CNTT:
- Phối hợp cung cấp tài nguyên hạ tầng số đảm bảo hoạt
động của hệ thống.

- Phối hợp hỗ trợ công tác thúc đẩy nhanh tiến độ LĐ


TCT về phê duyệt chủ trương, phương án và kế hoạch
đươc TT.NOC đề xuất
- Phối hợp ban hành khung pháp lý, chính thức đưa vào
sử dụng, giải quyết các vướng mắc trong quá trình triển
khai tại các đơn vị
Phối hợp trong công tác ban hành các quy định pháp lý
về triển khai, tổ chức hội thảo, góp ý, đôn đốc các đơn
vị áp dụng triển khai, giải quyết các vướng mắc, khó
khăn theo TT.NOC đề xuất và báo cáo cụ thể:
- Phối hợp về việc Tổ chức hội thảo, góp ý về hệ thống
quy trình sau khi TT.NOC hoàn thiện xây dựng bộ quy
trình.
- Phối hợp đôn đốc các đơn vị áp dụng triển khai, giải
quyết, gỡ rối
- Ban hành các bộ khung pháp lý theo TT.NOC đề xuất
về kế hoạch triển khai về đào tạo, thử nghiệm.
- Ban hành chính thức áp dụng bộ quy trình trên toàn
TCT
Ban hành các khung pháp lý quy định việc xây dựng bài
học kinh nghiệm đối với sự cố, cảnh báo theo đề xuất
TT.NOC.
Thúc đẩy các đơn vị áp dụng quy trình quản lý vấn đề
trong việc lưu bài học kinh nghiệm xử lý sự cố lớn trở
lên.

- Cung cấp giải pháp, phương án thu thập đầy đủ các


nguồn dữ liệu mạng RAN, dữ liệu đo kiểm, đảm bảo đầy
đủ, kịp thời về dữ liệu.
- Hỗ trợ phân tích, đưa ra thuật toán để xây dựng các
báo cáo theo yêu cầu từ TT.NOC

You might also like