You are on page 1of 4

Pokemon hệ bọ (Bug)

Loài tiêu biểu: Heracross, Pinsir, Scizor...


Khả năng tấn công:
+ Tấn công mạnh hơn (gấp 1,25 lần) với các hệ: Dark, Grass, Psychic.
+ Sức tấn công suy giảm (còn 0,8 lần) với các hệ: Fairy, Fighting, Fire, Flying, Ghost,
Poison, Steel.
Khả năng phòng ngự:
+ Bị tổn thương nhẹ 0,8 lần bởi hệ: Fighting, Grass, Ground.
+ Bị tổn thương gấp 1,25 lần nếu đối đầu với hệ: Fire, Flying, Rock.
Kỹ năng có thể học: Megahorn, Signal Beam.
Pokemon hệ bóng tối (Dark)
Loài tiêu biểu: Tyranitar, Houndoom, Umbreon...
Khả năng tấn công:
+ Tấn công mạnh hơn (gấp 1,25 lần) với các hệ: Ghost, Psychic.
+ Sức tấn công suy giảm (còn 0,8 lần) với các hệ: Dark, Fairy, Fighting.
Khả năng phòng ngự:
+ Bị tổn thương nhẹ 0,8 lần bởi hệ: Dark, Ghost, Psychic.
+ Bị tổn thương gấp 1,25 lần nếu đối đầu với hệ: Bug, Fairy, Fighting.
Kỹ năng có thể học: Crunch, Faint Attack, Bite.
Pokemon hệ rồng (Dragon)
Loài tiêu biểu: Dragonnite, Gyarados, Latios và Latias.
Khả năng tấn công:
+ Tấn công mạnh hơn (gấp 1,25 lần) với các hệ: Dragon.
+ Sức tấn công suy giảm (còn 0,8 lần) với các hệ: Steel, Fairy.
Khả năng phòng ngự:
+ Bị tổn thương nhẹ 0,8 lần bởi hệ: Electric, Fire, Grass, Water.
+ Bị tổn thương gấp 1,25 lần nếu đối đầu với hệ: Dragon, Fairy, Ice.
Kỹ năng có thể học: Outrage, Dragon Claw.
Pokemon hệ điện (Electric)
Loài tiêu biểu: Zapdos, Amphamos, Raikou, Electabuzz.
Khả năng tấn công:
+ Tấn công mạnh hơn (gấp 1,25 lần) với các hệ: Flying, Water.
+ Sức tấn công suy giảm (còn 0,8 lần) với các hệ: Dragon, Electric, Grass, Ground.
Khả năng phòng ngự:
+ Bị tổn thương nhẹ 0,8 lần bởi hệ: Electric, Flying, Steel.
+ Bị tổn thương gấp 1,25 lần nếu đối đầu với hệ: Ground.
Kỹ năng có thể học: Thunder, Volt tackle, Zap cannon, Thunderbolt.
Pokemon hệ tiên (Fairy):
Loài tiêu biểu: Xerneas, Sylveon, Togekiss...
Khả năng tấn công:
+ Tấn công mạnh hơn (gấp 1,25 lần) với các hệ: Dark, Dragon, Fight.
+ Sức tấn công suy giảm (còn 0,8 lần) với các hệ: Fire, Poison, Steel.
Khả năng phòng ngự:
+ Bị tổn thương nhẹ 0,8 lần bởi hệ: Bug, Dark, Fighting, Dragon.
+ Bị tổn thương gấp 1,25 lần nếu đối đầu với hệ: Poison, Steel.
Kỹ năng có thể học: Moonblast, Dazzling Gleam.
Pokemon hệ chiến đấu (Fight)
Loài tiêu biểu: Machamp, Hitmontop, Hitmonlee, Hitmonchan...
Khả năng tấn công:
+ Tấn công mạnh hơn (gấp 1,25 lần) với các hệ: Dark, Ice, Normal, Rock, Steel.
+ Sức tấn công suy giảm (còn 0,8 lần) với các hệ: Bug, Fairy, Flying, Poison, Psychic,
Ghost.
Khả năng phòng ngự:
+ Bị tổn thương nhẹ 0,8 lần bởi hệ: Bug, Dark, Rock.
+ Bị tổn thương gấp 1,25 lần nếu đối đầu với hệ: Fairy, Flying, Psychic.
Kỹ năng có thể học: Focus Punch, Superpower.
Pokemon hệ lửa (Fire)
Loài tiêu biểu: Entei, Moltres, Charizard, Magmar...
Khả năng tấn công:
+ Tấn công mạnh hơn (gấp 1,25 lần) với các hệ: Bug, Grass, Ice, Steel.
+ Sức tấn công suy giảm (còn 0,8 lần) với các hệ: Dragon, Fire, Rock, Water.
Khả năng phòng ngự:
+ Bị tổn thương nhẹ 0,8 lần bởi hệ: Bug, Fairy, Fire, Grass, Ice, Steel.
+ Bị tổn thương gấp 1,25 lần nếu đối đầu với hệ: Ground, Rock, Water.
Kỹ năng có thể học: Sky Attack, Aeroblast.
Pokemon hệ bay (Flying)
Loài tiêu biểu: Ho-oh, Dragonite...
Khả năng tấn công:
+ Tấn công mạnh hơn (gấp 1,25 lần) với các hệ: Bug, Fighting, Grass.
+ Sức tấn công suy giảm (còn 0,8 lần) với các hệ: Electric, Rock, Steel.
Khả năng phòng ngự:
+ Bị tổn thương nhẹ 0,8 lần bởi hệ: Bug, Fighting, Grass, Ground.
+ Bị tổn thương gấp 1,25 lần nếu đối đầu với hệ: Electric, Ice, Rock.
Kỹ năng có thể học: Sky Attack, Aeroblast.
Pokemon hệ ma (Ghost)
Loài tiêu biểu: Banette, Gengar, Misdreavus...
Khả năng tấn công:
+ Tấn công mạnh hơn (gấp 1,25 lần) với các hệ: Ghost, Psychic.
+ Sức tấn công suy giảm (còn 0,8 lần) với các hệ: Dark, Normal.
Khả năng phòng ngự:
+ Bị tổn thương nhẹ 0,8 lần bởi hệ: Bug, Poison, Normal, Fight.
+ Bị tổn thương gấp 1,25 lần nếu đối đầu với hệ: Dark, Ghost.
Kỹ năng có thể học: Cruse, Shadow Ball, Shadow Punch.
Pokemon hệ cỏ (Grass)
Loài tiêu biểu: Meganium, Oddish, Sunkern, Treecko, Naetle...
Khả năng tấn công:
+ Tấn công mạnh hơn (gấp 1,25 lần) với các hệ: Ground, Rock, Water.
+ Sức tấn công suy giảm (còn 0,8 lần) với các hệ: Bug, Dragon, Fire, Flying, Grass,
Poison, Steel.
Khả năng phòng ngự:
+ Bị tổn thương nhẹ 0,8 lần bởi hệ: Fire, Flying, Normal, Poison.
+ Bị tổn thương gấp 1,25 lần nếu đối đầu với hệ: Fighting, Grass, Ground, Steel, Water.
Kỹ năng có thể học: Rock Throw, Rock Slide, Ancientpower.
Pokemon hệ thép (Steel)
Loài tiêu biểu: Beldum, Aggron, Steelix, Mawile, Registeel, Dialga...
Khả năng tấn công:
+ Tấn công mạnh hơn (gấp 1,25 lần) với các hệ: Fairy, Ice, Rock.
+ Sức tấn công suy giảm (còn 0,8 lần) với các hệ: Electric, Fire, Steel, Water.
Khả năng phòng ngự:
+ Bị tổn thương nhẹ 0,8 lần bởi hệ: Bug, Dragon, Fairy, Flying, Grass, Ice, Nomal,
Psychic, Rock, Steel, Poison.
+ Bị tổn thương gấp 1,25 lần nếu đối đầu với hệ: Fighting, Fire, Ground.
Kỹ năng có thể học: Steel Wing , Iron Tail , Meteor Mash...
Pokemon hệ nước (Water)
Loài tiêu biểu: Kyogre, Slowking, Vaporeon...

Khả năng tấn công:


+ Tấn công mạnh hơn (gấp 1,25 lần) với các hệ: Fire, Ground, Rock.
+ Sức tấn công suy giảm (còn 0,8 lần) với các hệ: Dragon, Grass, Water.
Khả năng phòng ngự:
+ Bị tổn thương nhẹ 0,8 lần bởi hệ: Fire, Ice, Steel, Water.
+ Bị tổn thương gấp 1,25 lần nếu đối đầu với hệ: Electric, Grass.
Kỹ năng có thể học: Surf, Water Fall.

You might also like