Professional Documents
Culture Documents
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HÀM LƯỢNG GIÁC
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VỚI HÀM LƯỢNG GIÁC
PHẦN I: ĐỀ BÀI
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ QUY VỀ BẬC HAI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
a tan2 x b tan x c 0
t = tanx x k (k Z )
2
2
Nếu đặt: t sin x hoaë
c t sin x thì ñieà n : 0 t 1.
u kieä
B– BÀI TẬP
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc 2 theo 1 hàm số lượng giác
A. 2sin x sin 2 x 1 0. B. 2sin 2 x sin 2 x 0.
2 2
Câu 2: Nghiệm của phương trình sin 2 x – sin x 0 thỏa điều kiện: 0 x .
x x0
x x
A. 2. B. . C. . D. 2.
2sin x 3sin x 1 0
2
0 x
Câu 3: Nghiệm của phương trình lượng giác: thỏa điều kiện 2 là:
5
x x x x
A. 3 B. 2 C. 6 D. 6
Câu 4: Phương trình sin x 3sin x 4 0 có nghiệm là:
2
x k 2 , k Z
x k 2 , k Z
A. 2 B.
x k , k Z
x k , k Z
C. D. 2
sin x sin x 0
2
x
Câu 5: Nghiệm của phương trình thỏa điều kiện: 2 2.
x0 x
x x
A. . B. . C. 3. D. 2.
Câu 6: Trong 0; 2 , phương trình sin x 1 cos x có tập nghiệm là
2
0;
; ; 2 0; ; 0; ; ; 2
A. 2 . B. . C. 2 . D. 2 .
Câu 7: Phương trình: 2sin x 3 sin 2 x 2 có nghiệm là:
2
Trang 1
1
Lượng giác – ĐS và GT 11
x 6 k 2 x 6 k
,k ℤ ,k ℤ
x k 2 x k
A. 2 B. 2
x k , k ℤ x k 2 , k ℤ
C. 2 D. 2
Câu 8: Nghiệm của phương trình sin x 4sin x 3 0 là :
2
x k 2 , k ℤ x k 2 , k ℤ
A. 2 B. 2
x k 2 , k ℤ
x k 2 , k ℤ
C. 2 D.
Câu 9: Nghiệm của phương trình 5 5sin x 2cos x 0 là
2
k , k ℤ k 2 , k ℤ
k 2 , k ℤ k 2 , k ℤ
A. . B. . C. 2 . D. 6 .
3
sin 2 x 2sin x 0
Câu 10: Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: 4 .
5
x k 2 (k ℤ ) x k ; x k ( k ℤ )
A. 6 . B. 6 6 .
5
x k 2 ; x k 2 (k ℤ ) x k ; x k ( k ℤ )
C. 6 6 . D. 6 6 .
Câu 11: Phương trình 2sin x sin x 3 0 có nghiệm là:
2
k , k ℤ
k , k ℤ k 2 , k ℤ k 2 , k ℤ
A. . B. 2 . C. 2 . D. 6
.
Câu 12: Các họ nghiệm của phương trình cos 2 x sin x 0 là
2 2
k ; k 2 ; k ℤ k ; k 2 ; k ℤ
A. 6 3 2 . B. 6 3 2 .
2 2
k ; k 2 ; k ℤ k ; k 2 ; k ℤ
C. 6 3 2 . D. 6 3 2 .
2sin 2 x – 3sin x 1 0
0 x
Câu 13: Nghiệm của phương trình thỏa điều kiện: 2.
x x x x
A. 6. B. 4. C. 2. D. 2.
Câu 14: Nghiệm của phương trình 2sin x – 5sin x – 3 0 là:
2
7 5
x k 2 ; x k 2 x k 2 ; x k 2
A. 6 6 . B. 3 6 .
5
x k ; x k 2 x k 2 ; x k 2
C. 2 . D. 4 4 .
Câu 15: Nghiêm của pt sin x – sinx 2 là:
2
x k .
x k2 . x k . x k2 .
A. 2 B. 2 C. 2 D.
3
sin 2 x 2sin x 0
Câu 16: Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: 4 .
5
x k 2 (k ℤ ) x k ; x k ( k ℤ )
A. 6 . B. 6 6 .
Trang 2
2
Lượng giác – ĐS và GT 11
5
x k 2 ; x k 2 (k ℤ ) x k ; x k ( k ℤ )
C. 6 6 . D. 6 6 .
Câu 17: Nghiệm của phương trình cos x sin x 1 0 là
2
x k 2 , k ℤ x k , k ℤ
A. 2 . B. 2 .
x k 2 , k ℤ x ∓ k 2 , k ℤ
C. 2 . D. 2 .
Câu 18: Nghiêm của phương trình sin x sin x 2 là
2
x k , k ℤ
x k 2 , k ℤ
A. . B. 2 .
x k 2 , k ℤ x k , k ℤ
C. 2 . D. 2 .
Câu 19: Phương trình 2sin x 3sin x 2 0 có nghiệm là
2
k , k ℤ
k , k ℤ
A. . B. 2 .
5
k 2 , k ℤ k 2 ; k 2 , k ℤ
C. 2 . D. 6 6 .
2 cos x 3sin x 3 0
2
0 x
Câu 20: Nghiệm của phương trình lượng giác: thõa điều kiện 2 là:
5
x x x x
A. 3. B. 2. C. 6. D. 6 .
Câu 21: Nghiệm của phương trình 1 5sin x 2 cos x 0 là
2
x 6 k 2 x 6 k 2
,k ℤ ,k ℤ
x k 2 x 5 k 2
A. 6 . B. 6 .
x 3 k 2 x 3 k 2
,k ℤ ,k ℤ
x k 2 x 2 k 2
C. 3 . D. 3 .
Câu 22: Nghiệm của phương trình 5 5sin x 2 cos x 0 là:
2
k , k ℤ k 2 , k ℤ
k 2 , k ℤ k 2 , k ℤ
A. . B. . C. 2 . D. 6 .
Câu 23: Họ nghiệm của phương trình sin 2 x 2s in2x 1 0 là :
2
k k k 2 k 2
A. 4 . B. 4 . C. 4 . D. 4 .
Câu 24: Một họ nghiệm của phương trình cos 2 x sin 2x 1 0 là
2
k k k k
A. 2 . B. 3 . C. 2 2. D. 2 .
Câu 25: Một họ nghiệm của phương trình 2 cos 2 x 3sin x 1 0 là
1 1
arcsin k 2 arcsin k 2
A. 4 . B. 4 .
1 1 1
arcsin k arcsin k
C. 2 2 4 . D. 2 4 .
Trang 3
3
Lượng giác – ĐS và GT 11
Câu 26: Nghiệm của phương trình sin 2 x 2sin 2 x 1 0 trong khoảng ; là :
2
3 3 3 3
; ; ; ;
A. 4 4 . B. 4 4 . C. 4 4 . D. 4 4 .
Câu 27: Giải phương trình: sin x 2sin x 3 0 .
2
k
k k 2 k 2
A. . B. 2 . C. 2 . D. 2 .
Câu 28: Giải phương trình lượng giác 4sin 4 x 12 cos 2 x 7 0 có nghiệm là:
x k 2 x k x k x k
A. 4 . B. 4 2. C. 4 . D. 4 .
5
cos 2 x 4 cos x
Câu 29: Phương trình 3 6 2 có nghiệm là:
x 6 k 2 x 6 k 2 x 3 k 2 x 3 k 2
x k 2 x 3 k 2 x 5 k 2 x k 2
A. 2 .
B. 2 .
C. 6 . D. 4 .
2 sin x 2m 1 sinx m 0
2
x ;0
Câu 30: Tìm m để phương trình có nghiệm 2 .
A. 1 m 0. B. 1 m 2. C. 1 m 0. D. 0 m 1.
Câu 31: Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: cos x 4 cos x 3 0 .
2
x k 2 (k ℤ )
x k 2 (k ℤ )
A. . B. 2 .
C. x k 2 ( k ℤ ) . D. x k ( k ℤ ) .
Câu 32: Giải phương trình 2cos x 3cos x 1 0
2
x k 2 , k ℤ k 2 , k 2 , k ℤ
A. 3 . B. 3 .
x k 2 , k ℤ
x k 2 , k ℤ
C. 3 . D. .
Câu 33: Phương trình cos 2 x 2cos x 11 0 có tập nghiệm là:
A. x arccos 3 k 2 , k ℤ , x arccos 2 k 2 , k ℤ .
B. .
C. x arccos 2 k 2 , k ℤ .
D. x arccos 3 k 2 , k ℤ .
Câu 34: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. sin x 3 0 . B. 2 cos x cos x 1 0 .
2
C. tan x 3 0 . D. 3sin x 2 0 .
x x
sin 2 2 cos 2 0
Câu 35: Phương trình: 3 3 có nghiệm là:
A. x k , k ℤ B. x k 3 , k ℤ C. x k 2 , k ℤ D. x k 6 , k ℤ
3
cos 2 2 x cos 2 x 0
Câu 36: Phương trình : 4 có nghiệm là
2
x k , k ℤ x k , k ℤ
A. 3 . B. 3 .
x k , k ℤ x k 2 , k ℤ
C. 6 . D. 6 .
Trang 4
4
Lượng giác – ĐS và GT 11
Câu 37: Nghiệm của phương trình cos x – cosx 0 thỏa điều kiện 0 x :
2
x x x x
A. 6. B. 2. C. 4. D. 2.
cos x cos x 0
2
3
x
Câu 38: Nghiệm của phương trình thỏa điều kiện: 2 2 .
x 3 3
x x x
A. . B. 3. C. 2 . D. 2 .
Câu 39: Nghiệm của phương trình 3cos x – 8cos x – 5 là:
2
x k x k 2 x k 2
x k 2
A. . B. . C. . D. 2 .
Câu 40: Nghiệm của pt 2 cos 2 x 2 cos x – 2 0
x k 2 x k x k 2 x k
A. 4 B. 4 C. 3 D. 3
Câu 41: Phương trình 2 cos x 3cos x 2 0 có nghiệm là
2
k 2 , k ℤ k 2 , k ℤ
A. 6 . B. 3 .
2
k 2 , k ℤ k 2 , k ℤ
C. 3 . D. 3 .
Câu 42: Phương trình lượng giác: sin x 3cos x 4 0 có nghiệm là
2
x k 2 , k ℤ
x k 2 , k ℤ x k , k ℤ
A. 2 B. C. 6 D. Vô nghiệm
Câu 43: Phương trình lượng giác: cos x 2 cos x 3 0 có nghiệm là
2
x k 2 , k ℤ x0
x k 2 , k ℤ
A. B. C. 2 D. Vô nghiệm
3
sin 2 2 x 2 cos 2 x 0
Câu 44: Phương trình 4 có nghiệm là
x k , k ℤ x k , k ℤ
A. 6 . B. 4 .
2
x k ,, k ℤ x k , k ℤ
C. 3 . D. 3 .
Câu 45: Họ nghiệm của phương trình cos 2 x cos 2x 2 0 là
2
k
k k 2 k 2
A. 2 . B. 2 2 . C. 2 . D. 2 .
Câu 46: Họ nghiệm của phương trình 3cos 4 x 2 cos 2 x 5 0 là
k 2 k
k 2 k 2
A. . B. 3 . C. . D. 3 .
Câu 47: Các họ nghiệm của phương trình 3sin 2 x 3cos 2 x 3 0 là
2
k ; k k ; k k ; k k ; k
A. 4 2. B. 4 2. C. 4 . D. 4 .
3 3
2 cos 2 2 x 3cos 2 x 5 0 ;
Câu 48: Nghiệm của phương trình 3 3 trong khoảng 2 2
là:
7 5 7 5 7 5 7 5
; ; ; ; ; ; ; ;
A. 6 6 6 . B. 6 6 6 . C. 6 6 6 . D. 6 6 6
.
Trang 5
5
Lượng giác – ĐS và GT 11
x 2 k x 3 k 2
(k ℤ )
x k x k
A. 6 . B. 4 .
x 12 k 3
x k
C. 3 . D. Vô nghiệm.
Câu 51: Phương trình tan x 5 tan x 6 0 có nghiệm là:
2
x k ;xx arctan(6) k = k ℤ x =
A. 4
x k 2 ;xx arctan(6) k 2 = k ℤ x =
C. 4
x k ;xx arctan(6) k 2 = k ℤ
B. 4
D. x k ;xx arctan(6) k = k ℤ .
Câu 52: Giải phương trình
3 tan 2 x 1 3 tan x 1 0
x k , x k , k ℤ x k 2 , x k 2 , k ℤ
A. 4 6 . B. 3 4 .
x k 2 , x k 2 , k ℤ x k , x k , k ℤ
C. 4 6 . D. 3 6 .
Câu 53: Phương trình tan x 3cot x 4 (với. k ℤ .) có nghiệm là:
k 2 , arctan 3 k 2 k
A. 4 . B. 4 .
arctan 4 k
k , arctan 3 k
C. . D. 4 .
Câu 54: Phương trình tan x 3cot x 4 (với k ℤ ) có nghiệm là
k 2 , arctan 3 k 2 k
A. 4 . B. 4 .
arctan 4 k
k , arctan 3 k
C. . D. 4 .
Câu 55: Phương trình 3 tan x 3 3 tan x 3 0 có nghiệm là
2
x k x k x k x k
4 4 4 4
x k
x k
x k x k
A. 3 . B. 3 . C. 3 . D. 3 .
Câu 56: Phương trình 2 tan x 3 tan x 1 0 có nghiệm là
2
k ( k ℤ ) 1
k ; arctan( ) (k ℤ )
A. . B. 4 2 .
Trang 6
6
Lượng giác – ĐS và GT 11
1 1
k 2 , arctan( ) (k ℤ ) k ; arctan( ) k (k ℤ )
C. 2 2 . D. 4 2 .
Câu 57: Một họ nghiệm của phương trình tan 2 x 3 tan 2x 2 0 là
2
k k k k
A. 8 . B. 8 . C. 8 2. D. 8 2.
Câu 58: Họ nghiệm của phương trình 3 tan 2 x 2 cot 2 x 5 0 là
1 2 1 2
k k arctan k arctan k
A. 4 2. B. 4 2. C. 2 3 2. D. 2 3 2.
Câu 59: Trong các nghiệm sau, nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2 tan x 5 tan x 3 0 là : 2
5
A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 6 .
2 tan x 2 cot x 3 0
;
Câu 60: Số nghiệm của phương trình trong khoảng 2 là :
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Câu 61: Giải phương trình : tan x 2 tan x 1 0 .
2
k
k k k 2
A. 4 2. B. 4 . C. 2 . D. .
Câu 62: Nghiệm của phương trình tan x cot x 2 là
x k 2 , k ℤ x k 2 , k ℤ
A. 4 . B. 4 .
x k , k ℤ x k , k ℤ
C. 4 . D. 4 .
tan x 1
cot x
Câu 63: Phương trình 1 tan x 2
2
4 có nghiệm là:
x k x k x k x k
A. 3 . B. 6 2. C. 8 4. D. 12 3.
Câu 64: Phương trình 2 2 sin x cos x .cos x 3 cos 2 x có nghiệm là:
k ℤ k ℤ
x k x k
A. 6 , . B. 6 , .
k ℤ
x k 2
C. 3 , . D. Vô nghiệm.
sin 3 x cos 3 x
5 sin x cos 2 x 3
Câu 65: Giải phương trình 1 2sin 2 x .
k ℤ k ℤ
x k 2 x k 2
A. 3 , . B. 6 , .
k ℤ k ℤ
x k x k
C. 3 , . D. 6 , .
1 4 tan x m
cos 4 x m
Câu 66: Cho phương trình 2 1 tan x
2
. Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số
phải thỏa mãn điều kiện:
5 0 m 1
m0
A. 2 . B. .
3 5 3
1 m m hay m
C. 2. D. 2 2.
Trang 7
7
Lượng giác – ĐS và GT 11
1 2
48 4
2 1 cot 2 x.cot x 0
Câu 67: Phương trình: cos x sin x có các nghiệm là
k ℤ k ℤ
x k x k
A. 16 4, . B. 12 4, .
k ℤ k ℤ
x k x k
C. 8 4, . D. 4 4, .
Câu 68: Phương trình cos 2 x sin 2 x 2 cos x 1 0 có nghiệm là
x k 2 k ℤ x k 2 k ℤ
x k 2
A. 3 , . B. , .
k ℤ k ℤ
x k 2 x k
3 3
x k
C. , . D. 3 , .
3
cos 4 x sin 4 x cos x .sin 3 x 0
Câu 69: Phương trình: 4 4 2 có nghiệm là:
A. x k 2 k ℤ . B. x k 3 k ℤ .
x k 4 k ℤ
x k k ℤ
C. . D. 4 .
Câu 70: Phương trình sin 3 x cos 2 x 1 2sin x cos 2 x tương đương với phương trình:
sin x 0 sin x 0 sin x 0 sin x 0
sin x 1 sin x 1
sin x 1 sin x 1
A. . B. . C. 2. D. 2.
trên 0; 2 là
cos 5 x cos 2 x 2sin 3 x sin 2 x 0
Câu 71: Tổng tất cả các nghiệm của phương trình
A. 3 . B. 4 . C. 5 . D. 6 .
cos 4 x
tan 2 x 0;
Câu 72: Số nghiệm của phương trình cos 2 x trong khoảng 2 là :
A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3 .
cos x cos x 2sin x 3sin x sin x 2
1
Câu 73: Nghiệm phương trình sin 2 x 1
k ℤ k ℤ
x k 2 x k
A. 4 . . B. 4 , .
3 k ℤ k ℤ
x k 2 x k 2 x k 2
C. 4 , 4 , . D. 4 , .
Câu 74: Cho phương trình cos5 x cos x cos 4 x cos 2 x 3cos x 1 . Các nghiệm thuộc khoảng
2
Trang 8
8
Lượng giác – ĐS và GT 11
cos 2 x cos 2 x 4sin x 2 2 1 sin x
Câu 76: Phương trình: 4 4 có nghiệm là:
x k 2 x k 2 x k 2 x k 2
12 6 3 4
x 11 k 2 x 5 k 2 x 2 k 2 x 3 k 2
A. 12 . B. 6 . C. 3 . D. 4 .
sin 3 x cos 3 x 3 cos 2 x
sin x
Câu 77: Cho phương trình: 1 2sin 2 x 5 . Các nghiệm của phương trình thuộc
khoảng 0;2 là:
5 5 5 5
, , , ,
A. 12 12 . B. 6 6 . C. 4 4 . D. 3 3 .
Câu 78: Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sin x 2 m 1 sin x cos x m 1 cos x m có
2 2
nghiệm?
A. 0 m 1 . B. m 1 . C. 0 m 1 . D. m 0 .
Câu 79: Để phương trình: sin 2
x 2 m 1 sin x 3m m 2 0 có nghiệm, các giá trị thích hợp của
tham số m là:
1 1 1 1 2 m 1 1 m 1
2 m 2 3 m 3 0 m 1 3 m 4
A. 1 m 2 . B. 1 m 3 . C. . D. .
a
Câu 80: Để phương trình sin x cos x a | sin 2 x | có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số là:
6 6
1 1 3 1 1
0a a a a
A. 8. B. 8 8. C. 4. D. 4.
4 4
6
Câu 81: Cho phương trình: 4 sin x cos x 8 sin x cos x 4sin 4 x m trong đó
6 2 m
là tham
số. Để phương trình là vô nghiệm, thì các giá trị thích hợp của m là:
1 m 0 3
m 1
A. . B. 2 .
3 m 2 hay m 0
2 m
C. 2. D. .
sin x cos x
6 6 m
2m.tan 2 x
Câu 82: Cho phương trình: cos 2 x sin 2 x , trong đó là tham số. Để phương trình có
nghiệm, các giá trị thích hợp của m là
1 1 1 1
m m m m
A. 8 hay 8. B. 4 hay 4.
1 1 1 1
m m m m
C. 8 hay 8. D. 4 hay 4.
Trang 9
9
Lượng giác – ĐS và GT 11
+ Là phương trình có dạng f (sin x ,cos x) 0 trong đó luỹ thừa của sinx và cosx cùng chẵn hoặc cùng
lẻ.
Cách giải: Chia hai vế phương trình cho cos x 0 (k là số mũ cao nhất) ta được phương trình ẩn là
k
tan x .
Phương trình đẳng cấp bậc hai: a sin2x + b sinx.cosx + c cos2x = d (1)
Cách 1:
Kiểm tra cosx = 0 có thoả mãn (1) hay không?
x k sin2 x 1 sin x 1.
Lưu ý: cosx = 0 2
cos x 0 2
Khi , chia hai vế phương trình (1) cho cos x 0 ta được:
a.tan2 x b.tan x c d(1 tan2 x)
Đặt: t = tanx, đưa về phương trình bậc hai theo t:
(a d)t 2 b.t c d 0
Cách 2: Dùng công thức hạ bậc
1 cos2x sin2x 1 cos2x
(1) a. b. c. d
2 2 2
b.sin2x (c a).cos2x 2d a c (đây là PT bậc nhất đối với sin2x và cos2x)
B– BÀI TẬP
k ℤ k ℤ
x k x k
2 4
x k x k
A. 6 , . B. 3 , .
k ℤ 3 k ℤ
x 8 k x 4 k
x k x 2 k
C. 12 , . D. 3 , .
Trang 10
10
Lượng giác – ĐS và GT 11
1 k 1 k
x arctan 3 , x arctan(2) , k ℤ.
A. 2 2 2 2
1 73 k 1 73 k
x arctan , x arctan , k ℤ.
B. 12 2 12 2
1 1 73 k 1 1 73 k
x arctan , x arctan , k ℤ.
C. 2 6 2 2 6 2
3 k k
x arctan , x arctan(1) , k ℤ.
D. 2 2 2
Câu 4: Phương trình 2sin x sin x cos x cos x 0 có nghiệm là:
2 2
k ℤ 1 k ℤ
k k , arctan k
A. 4 , . B. 4 2 , .
1 k ℤ 1 k ℤ
k , arctan k k 2 , arctan k 2
C. 4 2 , . D. 4 2 , .
Câu 5: Một họ nghiệm của phương trình 2sin x 5sin x cos x cos x 2 là
2 2
k ℤ k ℤ k ℤ k ℤ
k k k k
A. 6 , . B. 4 , . C. 4 , . D. 6 ,
.
Câu 6: Một họ nghiệm của phương trình 2 3 cos x 6sin x cos x 3 3 là
2
3 k ℤ k ℤ k ℤ
k 2 k k k 2
A. 4 ,v . B. 4 , . C. 4 , . D. 4 ,
k ℤ .
Câu 7: Một họ nghiệm của phương trình 3sin x cos x sin 2 x 2 là
arctan 2 k k ℤ 1
arctan 2 k
k ℤ
A. , . B. 2 2, .
1
arctan 2 k
k ℤ arctan 2 k k ℤ
C. 2 2, . D. , .
Câu 8: Một họ nghiệm của phương trình 2sin x sin x cos x 3cos x 0 là
2 2
3 k ℤ 3 k ℤ
arctan k arctan k
A. 2 , . B. 2 , .
3 k ℤ 3 k ℤ
arctan k arctan k
C. 2 , . D. 2 , .
Câu 9: Một họ nghiệm của phương trình 3sin x 4sin x cos x 5cos x 2 là
2 2
k ℤ k ℤ k ℤ 3
k 2 k k k 2
A. 4 , . B. 4 , . C. 4 , . D. 4 ,
k ℤ .
Câu 10: Phương trình : sin x ( 3 1) sin x cos x 3 cos x 0 có họ nghiệm là
2 2
k ℤ 3 k ℤ
k k
A. 4 , . B. 4 , .
k ℤ k ℤ
k k k
C. 3 , . D. 4 , 3 , .
Câu 11: Phương trình 3cos 4 x 5sin 4 x 2 2 3 sin 4 x cos 4 x có nghiệm là:
2 2
k ℤ k ℤ
x k x k
A. 6 , . B. 12 2, .
Trang 11
11
Lượng giác – ĐS và GT 11
k ℤ k ℤ
x k x k
C. 18 3, . D. 24 4, .
sin 4 x 3.sin 4 x.cos 4 x 4.cos 4 x 0
2 2
0 ; ,
Câu 12: Trong khoảng 2 phương trình có:
A. Ba nghiệm. B. Một nghiệm. C. Hai nghiệm. D. Bốn nghiệm.
Câu 13: Phương trình 2 cos x 3 3 sin 2 x 4sin x 4 có họ nghiệm là
2 2
k ℤ k ℤ
x k x k 2
2 2
x k
A. 6 , . B. , .
k ℤ k ℤ
x k x k
C. 6 , . D. 2 , .
Câu 14: Phương trình 2sin x sin x cos x cos x 0 (với k ℤ ) có nghiệm là:
2 2
1
k 2 ,arctan( ) k 2 k
A. 4 2 . B. 4 .
1 1
k ,arctan( ) k k ,arctan( ) k
C. 4 2 . D. 4 2 .
Câu 15: Giải phương trình cos x sin x 2 cos x sin x
3 3 5 5
1 1
x k 2 x k x k x k
A. 4 B. 4 2 C. 4 3 D. 4
Câu 16: Giải phương trình sin 2
x 3 tan x cos x 4sin x cos x
A.
x k 2 , x arctan 1 2 k 2
4 B. 4
1
2
x k , x arctan 1 2 k
1
2
C. 4
2
3
x k , x arctan 1 2 k 2
3 D.
x k , x arctan 1 2 k
4
Câu 17: Giải phương trình sin x tan x 1 3sin x cos x sin x 3
2
1 2
x k 2 x k x k x k
4 4 2 4 3 4
x k 2 x k 1 x k 2 x k
A. 3 B. 3 2 C. 3 3 D. 3
Câu 18: Giải phương trình 4sin x 3cos x 3sin x sin x cos x 0
3 3 2
1 1
x k 2 , x k 2 x k , x k
A. 4 3 B. 4 2 3 2
1 1
x k , x k x k , x k
C. 4 3 3 3 D. 4 3
Câu 19: Giải phương trình 2 cos x sin 3 x
3
x arctan(2) k 2 1
x arctan(2) k
x k 2
2
4
x k 1
A. B. 4 2
Trang 12
12
Lượng giác – ĐS và GT 11
2 x arctan(2) k
x arctan(2) k 3
x k
x k 2 4
C. 4 3 D.
Câu 20: Giải phương trình cos x 3 sin 2 x 1 sin x
2 2
x k 2 1 2 x k
xk xk
x k 2 x k
2 3
3
x k 1
x k 2 3
A.
B. 3 2
C. 3 3 D.
Câu 21: Giải phương trình 2 cos x 6sin x cos x 6sin x 1
2 2
1 2 1 2
x k 2 ; x arctan k 2 x k ; x arctan k
A. 4 5 B. 4 3 5 3
1 1 1 1
x k ; x arctan k x k ; x arctan k
C. 4 4 5 4 D. 4 5
Trang 13
13
Lượng giác – ĐS và GT 11
PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG VÀ DẠNG ĐỐI XỨNG VỚI SIN VÀ COSIN
B– BÀI TẬP
1
sin x cos x 1 sin 2 x
Câu 1: Phương trình 2 có nghiệm là:
k ℤ k ℤ
x 6 k 2 x 8 k
x k x k
A. 4 , . B. 2 , .
k ℤ k ℤ
x 4 k x 2 k 2
C. x k , . D. x k 2 , .
1
sin 3 x cos3 x 1 sin 2 x
Câu 2: Phương trình 2 có nghiệm là:
k ℤ k ℤ
x 4 k x 2 k 2
A. x k , . B. x k 2 , .
Trang 14
14
Lượng giác – ĐS và GT 11
3 k ℤ 3 k ℤ
x 4 k x 2 k
x k x 2k 1
C. 2 , . D. , .
Câu 3: Giải phương trình 2sin 2 x sin x cos x 1 0
1
x k , x k x arccos k
A. 2 hoặc 4 2 2
1 1 1 1
x k ,x k x arccos k
B. 3 2 3 hoặc 4 2 2 3
2 2 1 2
x k ,x k x arccos k
C. 3 2 3 hoặc 4 2 2 3
1
x k 2 , x
k 2 x arccos k 2
D. 2 hoặc 4 2 2
Câu 4: Giải phương trình sin 2 x 12 sin x cos x 12 0
2
x k , x k 2 x k 2 , x k
A. 2 B. 2 3
1 2
x k , x k x k 2 , x k 2
C. 2 3 3 D. 2
sin 2 x 2 sin x 1
Câu 5: Giải phương trình 4
1 1 1
x k , x k , x k 2 x k ,x k ,x k
A. 4 2 B. 4 2 2 2 2
2 2
x k , x k , x k 2 x k , x k 2 , x k 2
C. 4 3 2 3 D. 4 2
Câu 6: Giải phương trình 1 tan x 2 2 sin x
11 5
x k , x k , x k
A. 4 12 12
2 11 2 5 2
x k ,x k ,x k
B. 4 3 12 3 12 3
11 1 5
x k 2 , x k ,x k 2
C. 4 12 4 12
11 5
x k 2 , x k 2 x , x k 2
D. 4 12 12
Câu 7: Giải phương trình cos x sin x 2sin 2 x 1
k 3 k 5 k 7 k
x x x x
A. 2 B. 2 C. 2 D. 2
Câu 8: Giải phương trình cos x sin x cos 2 x
3 3
2
x k 2 , x k , x k x k , x k , x k
A. 4 2 B. 4 3 2
1 2
x k , x k , x k 2 x k , x k 2 , x k 2
C. 4 3 2 3 D. 4 2
Câu 9: Giải phương trình cos x sin x 2sin 2 x sin x cos x
3 3
Trang 15
15
Lượng giác – ĐS và GT 11
k 3 k 5 x k k
x x x
A. 2 B. 2 C. D. 2
1 1 10
cosx sinx
Câu 10: Giải phương trình cos x sin x 3
2 19 2 19
x arccos k 2 x arccos k 2
A. 4 3 2 B. 4 2
2 19 2 19
x arccos k x arccos k 2
C. 4 2 D. 4 3 2
Câu 11: Cho phương trình sin x cos x sin x cos x m 0 , trong đó m là tham số thực. Để phương
trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là
1 1 1 1
2 m 2 2 m 1 1 m 2 2 m2
A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 .
Câu 12: Phương trình 2sin 2 x 3 6 sin x cos x 8 0 có nghiệm là
k ℤ k ℤ
x k x k
3 4
x 5 k x 5 k
A. 3 , . B. , .
k ℤ k ℤ
x 6 k x 12 k
x 5 k x 5 k
C. 4 , . D. 12 , .
Trang 16
16
Lượng giác – ĐS và GT 11
PHƯƠNG TRÌNH BẬC HAI VÀ QUY VỀ BẬC HAI VỚI MỘT HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC
a tan2 x b tan x c 0
t = tanx x k (k Z )
2
2
Nếu đặt: t sin x hoaë
c t sin x thì ñieà n : 0 t 1.
u kieä
B– BÀI TẬP
Câu 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào là phương trình bậc 2 theo 1 hàm số lượng giác
A. 2sin x sin 2 x 1 0. B. 2sin 2 x sin 2 x 0.
2 2
Trang 17
17
Lượng giác – ĐS và GT 11
t 1
sin x 1 x k 2 k ℤ .
Với , ta có: 2
1 k ℤ
0 x 0 k 2 k 0.
Do 2 nên 2 2 4 Vì nên không tồn tại k.
1 1
t sin x sin x k 2
2 2 6 6
x 5 k 2
Với , ta có: 6 .
0 x x .
Do 2 nên 6
x 0 x
Vậy phương trình có nghiệm 6 thỏa điều kiện 2.
Câu 4: Phương trình sin x 3sin x 4 0 có nghiệm là:
2
x k 2 , k Z
x k 2 , k Z
A. 2 B.
x k , k Z
x k , k Z
C. D. 2
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
t sin x 1 t 1 t 2 3t 4 0 t 1
Đặt , phương trình trở thành: t 4 (l ) .
t 1 sin x 1
x k 2 k ℤ .
Với , ta có: 2
sin 2 x sin x 0
x
Câu 5: Nghiệm của phương trình thỏa điều kiện: 2 2.
x0 x
x x
A. . B. . C. 3. D. 2.
Hướng dẫn giải::
Chọn A.
sin 2 x sin x 0 x k
sin x 0
k ℤ
sin x 1 x k 2
2
x0
x
Vì 2 2 nên nghiệm của phương trình là .
Câu 6: Trong , phương trình sin x 1 cos x có tập nghiệm là
2
0; 2
0;
; ; 2 0; ; 0; ; ; 2
A. 2 . B. . C. 2 . D. 2 .
Hướng dẫn giải::
Chọn C.
x k
sin x 0
sin x 1 cos x sin x sin x
2 2
k ℤ
sin x 1 x k 2
2 .
x 0; 2 x 0; ;
Mà 2 .
Trang 18
18
Lượng giác – ĐS và GT 11
x 6 k 2 x 6 k
,k ℤ ,k ℤ
x k 2 x k
A. 2 B. 2
x k , k ℤ x k 2 , k ℤ
C. 2 D. 2
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có :
2sin 2 x 3 sin 2 x 2 2. 1 cos 2 x 3 sin 2 x 2 3 sin 2 x cos 2 x 1 sin 2 x sin
2
6 6
2 x 6 6 k 2 2 x 3 k 2 x 6 k
k ℤ .
2 x 5 k 2 2 x k 2 x k
6 6 2
Câu 8: Nghiệm của phương trình sin x 4sin x 3 0 là :
2
x k 2 , k ℤ x k 2 , k ℤ
A. 2 B. 2
x k 2 , k ℤ
x k 2 , k ℤ
C. 2 D.
Hướng dẫn giải::
Chọn C
sin 2 x 4sin x 3 0 sin x 1
sin x 3
sin x 1
x k 2 , k ℤ
Với 2
Phương trình sin x 3 1 vô nghiêm.
Câu 9: Nghiệm của phương trình 5 5sin x 2cos x 0 là
2
k , k ℤ k 2 , k ℤ
k 2 , k ℤ k 2 , k ℤ
B. . B. . C. 2 . D. 6 .
Hướng dẫn giải::
Chọn C.
5 5sin x 2cos 2 x 0 5 5sin x 2 1 sin 2 x 0 2sin 2 x 5sin x 7 0 sin x 1
sin x 7
2
sin x 1 x k 2 , k ℤ
Với 2
7
sin x 1
Phương trình 2 vô nghiêm.
3
sin 2 x 2sin x 0
Câu 10: Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: 4 .
5
x k 2 (k ℤ ) x k ; x k ( k ℤ )
A. 6 . B. 6 6 .
Trang 19
19
Lượng giác – ĐS và GT 11
5
x k 2 ; x k 2 (k ℤ ) x k ; x k ( k ℤ )
C. 6 6 . D. 6 6 .
Hướng dẫn giải::
Chọn C.
3 1
sin 2 x 2sin x 0 sin x
4 2
sin x 3
2
sin x
1
x k 2
2 6
k ℤ
x k 2
5
Với 6
3
sin x 1
Phương trình 2 vô nghiêm.
Câu 11: Phương trình 2sin x sin x 3 0 có nghiệm là:
2
k , k ℤ
k , k ℤ k 2 , k ℤ k 2 , k ℤ
A. . B. 2 . C. 2 . D. 6
.
Hướng dẫn giải::
Chọn C.
2sin 2 x sin x 3 0 sin x 1
sin x 3
2
sin x 1
x k 2 , k ℤ
Với 2
3
sin x 1
Phương trình 2 vô nghiêm.
Câu 12: Các họ nghiệm của phương trình cos 2 x sin x 0 là
2 2
k ; k 2 ; k ℤ k ; k 2 ; k ℤ
A. 6 3 2 . B. 6 3 2 .
2 2
k ; k 2 ; k ℤ k ; k 2 ; k ℤ
C. 6 3 2 . D. 6 3 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
x k 2
2
sin x 1
cos 2 x sin x 0 1 2sin x sin x
2
1 x k 2 k ℤ
sin x 6
2
x k 2
5
Ta có 6 .
2sin x – 3sin x 1 0
2
0 x
Câu 13: Nghiệm của phương trình thỏa điều kiện: 2.
x x x x
A. 6. B. 4. C. 2. D. 2.
Hướng dẫn giải::
Chọn A.
Trang 20
20
Lượng giác – ĐS và GT 11
2sin 2 x – 3sin x 1 0
x 2 k 2
sin x 1
1 x k 2 k ℤ
sin x 6
2
x 5 k 2
6
0 x x
Vì 2 nên nghiệm của phương trình là 6.
Câu 14: Nghiệm của phương trình 2sin x – 5sin x – 3 0 là:
2
7 5
x k 2 ; x k 2 x k 2 ; x k 2
A. 6 6 . B. 3 6 .
5
x k ; x k 2 x k 2 ; x k 2
C. 2 . D. 4 4 .
Hướng dẫn giải::
Chọn A.
2sin 2 x – 5sin x – 3 0
sin x 3 1 x k 2
6
1 k ℤ
sin x x 7 k 2
2 6 .
Câu 15: Nghiêm của pt sin 2
x – sinx 2 là:
x k .
x k2 . x k . x k2 .
A. 2 B. 2 C. 2 D.
Hướng dẫn giải::
ChọnA.
t sin x
Đặt . Điều kiện t 1
t 1 ( TM )
t 2 t 2 t 2 t 2 0
Phương trình trở thành: t 2 (L)
t 1 sin x 1 x k2 (k Z).
Với 2
3
sin 2 x 2sin x 0
Câu 16: Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: 4 .
5
x k 2 (k ℤ ) x k ; x k ( k ℤ )
A. 6 . B. 6 6 .
5
x k 2 ; x k 2 (k ℤ ) x k ; x k ( k ℤ )
C. 6 6 . D. 6 6 .
Hướng dẫn giải::
Chọn C.
3
sin x
3 2
sin 2 x 2sin x 0
4 sin x 1
2.
3 3
sin x 1
+ 2 vô nghiệm vì 2 .
Trang 21
21
Lượng giác – ĐS và GT 11
x k 2
1 6
sin x sin x sin ,k ℤ
2 6 x 5 k 2
+ 6 .
Câu 17: Nghiệm của phương trình cos x sin x 1 0 là
2
x k 2 , k ℤ x k , k ℤ
A. 2 . B. 2 .
x k 2 , k ℤ x ∓ k 2 , k ℤ
C. 2 . D. 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn C
cos 2 x sin x 1 0 1 sin 2 x sin x 1 0 sin 2 x sin x 2 0
sin x 1 x k 2 , k ℤ
sin x 2(vn) 2
Câu 18: Nghiêm của phương trình sin x sin x 2 là
2
x k , k ℤ
x k 2 , k ℤ
A. . B. 2 .
x k 2 , k ℤ x k , k ℤ
C. 2 . D. 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B
k , k ℤ
k , k ℤ
A. . B. 2 .
5
k 2 , k ℤ k 2 ; k 2 , k ℤ
C. 2 . D. 6 6 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D
2sin 2 x 3sin x 2 0 1
sin x x k 2
2 6
,k ℤ
sin x 2(vn) x 5 k 2
6
2 cos 2 x 3sin x 3 0
0 x
Câu 20: Nghiệm của phương trình lượng giác: thõa điều kiện 2 là:
5
x x x x
A. 3. B. 2. C. 6. D. 6 .
Hướng dẫn giải::
Chọn C .
2 cos 2 x 3sin x 3 0 2 1 sin 2 x 3sin x 3 0
Trang 22
22
Lượng giác – ĐS và GT 11
x 6 k 2 x 6 k 2
,k ℤ ,k ℤ
x k 2 x 5 k 2
A. 6 . B. 6 .
x 3 k 2 x 3 k 2
,k ℤ ,k ℤ
x k 2 x 2 k 2
C. 3 . D. 3 .
Hướng dẫn giải::
Chọn B .
1 5sin x 2 cos 2 x 0 1 5sin x 2 1 sin 2 x 0 2sin 2 x 5sin x 3 0
1 k ℤ
sin x sin x sin x k 2
2 6 6
sin x 3 VN x 5 k 2
6 , .
Câu 22: Nghiệm của phương trình 5 5sin x 2 cos x 0 là:
2
k , k ℤ k 2 , k ℤ
k 2 , k ℤ k 2 , k ℤ
A. . B. . C. 2 . D. 6 .
Hướng dẫn giải::
Chọn C .
5 5sin x 2 cos 2 x 0 5 5sin x 2 1 sin 2 x 0 2sin 2 x 5sin x 3 0
.
sin x 1
x k 2 , k ℤ
3 2
sin x VN
2 .
Câu 23: Họ nghiệm của phương trình sin 2 x 2s in2x 1 0 là :
2
k k k 2 k 2
A. 4 . B. 4 . C. 4 . D. 4 .
Hướng dẫn giải::
Chọn B.
sin 2 2 x 2sin 2 x 1 0 sin 2 x 1 2 x k 2 x k k ℤ
2 4 .
Câu 24: Một họ nghiệm của phương trình cos 2 x sin 2x 1 0 là
2
k k k k
A. 2 . B. 3 . C. 2 2. D. 2.
Hướng dẫn giải::
Trang 23
23
Lượng giác – ĐS và GT 11
Chọn D.
sin 2 x 1
cos 2 2 x sin 2x 1 0 sin 2 2 x sin 2x 0
sin 2 x 0 .
k ℤ
sin 2 x 1 2 x k 2 x k
+) 2 4 .
k k ℤ
sin 2 x 0 2 x k x
+) 2 .
Câu 25: Một họ nghiệm của phương trình 2 cos 2 x 3sin x 1 0 là
1 1
arcsin k 2 arcsin k 2
A. 4 . B. 4 .
1 1 1
arcsin k arcsin k
C. 2 2 4 . D. 2 4 .
Hướng dẫn giải::
Chọn B.
sin x 1
2 cos 2 x 3sin x 1 0 2 1 2sin x 3sin x 1 0 4sin x 3sin x 1
2 2
sin x 1
4.
k ℤ
sin x 1 x k 2
+) 2 .
1 k ℤ
x arcsin k 2
1 4
sin x
4 1
x arcsin 4 k 2
+) .
Câu 26: Nghiệm của phương trình sin 2 x 2sin 2 x 1 0 trong khoảng ; là :
2
3 3 3 3
; ; ; ;
A. 4 4 . B. 4 4 . C. 4 4 . D. 4 4 .
Hướng dẫn giải::
Chọn B.
sin 2 2 x sin 2 x 1 0 sin 2 x 1
2x k 2 x k k ℤ
2 4 .
x
3 5 k 0 4
x k k
4 4 4 k 1 x 3
Theo đề ra 4 .
Câu 27: Giải phương trình: sin 2 x 2sin x 3 0 .
k
k k 2 k 2
A. . B. 2 . C. 2 . D. 2 .
Hướng dẫn giải::
Chọn C.
Phương trình:
sin 2 x 2sin x 3 0 sin x 1
. sin x 3 .
Trang 24
24
Lượng giác – ĐS và GT 11
sin x 1 x k 2 k ℤ
+ 2 .
+ sin x 3 phương trình vô nghiệm.
Câu 28: Giải phương trình lượng giác 4sin 4 x 12 cos 2 x 7 0 có nghiệm là:
x k 2 x k x k x k
A. 4 . B. 4 2. C. 4 . D. 4 .
Hướng dẫn giải::
Chọn B.
Ta có:
4sin 4 x 12 cos 2 x 7 0 4sin 4 x 12sin 2 x 5 0 .
2 5 1 k
sin x L sin x x k 2 x ,k ℤ
2 2 4 4 2
sin 2 x 1
sin x
1 x 3 k 2
2 2 4
x k 2
4
5
x k 2
4 .
5
cos 2 x 4 cos x
Câu 29: Phương trình 3 6 2 có nghiệm là:
x k 2 x k 2 x k 2 x k 2
6 6 3 3
x k 2 x 3 k 2 x 5 k 2 x k 2
A. 2 . B. 2 .
C. 6 . D. 4 .
Hướng dẫn giải::
Chọn A.
5 5
cos 2 x 4 cos x 1 2sin 2 x 4 cos x
3 6 2 3 2 3 2 .
5 3
1 2sin 2 x 4sin x 2sin 2 x 4sin x 0
3 3 2 3 3 2 .
3
sin x 3 2 x k 2 x k 2
3 6 6
sin x sin ,k ℤ
1 3 6 5
sin x x k 2 x k 2
3 2 3 6 2 .
2 sin 2 x 2m 1 sinx m 0
x ;0
Câu 30: Tìm m để phương trình có nghiệm 2 .
A. 1 m 0. B. 1 m 2. C. 1 m 0. D. 0 m 1.
Hướng dẫn giải::
Chọn C.
x ;0 1 sin x 0
Với 2
2 sin x 2m 1 sinx m 0
2
1
sin x
2
sin x m
Trang 25
25
Lượng giác – ĐS và GT 11
Câu 31: Tìm tất cả các họ nghiệm của phương trình: cos 2 x 4 cos x 3 0 .
x k 2 (k ℤ )
x k 2 (k ℤ )
A. . B. 2 .
C. x k 2 ( k ℤ ) . D. x k ( k ℤ ) .
Hướng dẫn giải::
Chọn C.
cos 2 x 4 cos x 3 0 cos x 1
x k 2 k ℤ
cos x 3 VN .
Câu 32: Giải phương trình 2cos x 3cos x 1 0
2
x k 2 , k ℤ k 2 , k 2 , k ℤ
A. 3 . B. 3 .
x k 2 , k ℤ
x k 2 , k ℤ
C. 3 . D. .
Hướng dẫn giải::
Chọn B.
2cos 2 x 3cos x 1 0 cos x 1
cos x 1
2
Với cos x 1 x k 2 , k ℤ .
1
cos x x k 2 , k ℤ
Với 2 3
Câu 33: Phương trình cos 2 x 2cos x 11 0 có tập nghiệm là:
A. x arccos 3 k 2 , k ℤ , x arccos 2 k 2 , k ℤ .
B. .
C. x arccos 2 k 2 , k ℤ .
D. x arccos 3 k 2 , k ℤ .
Hướng dẫn giải::
Chọn B.
cos 2 x 2cos x 11 0 2cos 2 x 2cos x 12 0 cos x 3
cos x 2 vô nghiệm.
Câu 34: Phương trình nào sau đây vô nghiệm:
A. sin x 3 0 . B. 2 cos x cos x 1 0 .
2
C. tan x 3 0 . D. 3sin x 2 0 .
Hướng dẫn giải::
Chọn A .
sin x 3 0 sin x 3 1 PT vô nghiệm.
x x
sin 2 2 cos 2 0
Câu 35: Phương trình: 3 3 có nghiệm là:
A. x k , k ℤ B. x k 3 , k ℤ C. x k 2 , k ℤ D. x k 6 , k ℤ
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
x x x x
sin 2 2 cos 2 0 1 cos 2 2 cos 2 0 cos 2 2 cos 3 0
x x
Ta có: 3 3 3 3 3 3 .
Trang 26
26
Lượng giác – ĐS và GT 11
x x x k 6 k ℤ .
k 2
cos 3 1 3
cos x 3 (vn)
3
3
cos 2 2 x cos 2 x 0
Câu 36: Phương trình : 4 có nghiệm là
2
x k , k ℤ x k , k ℤ
A. 3 . B. 3 .
x k , k ℤ x k 2 , k ℤ
C. 6 . D. 6 .
Hướng dẫn giải::
Chọn B .
3 1
cos 2 2 x cos 2 x 0 cos 2 x
4 2
cos 2 x 3 (VN)
2
cos 2 x cos 2 x k 2 x k
3 3 6
Câu 37: Nghiệm của phương trình cos x – cosx 0 thỏa điều kiện 0 x :
2
x x x x
A. 6. B. 2. C. 4. D. 2.
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
Ta có cos x – cosx 0 cos x cosx 1 0
2
cos x 0
x k
cosx 1 0 2 k ℤ
x k 2
0 x 1 1 k 0
0 k k x
2 k ℤ 2
2 k ℤ
VN 2
0 k 2 0 k 1
Với 2
cos x cos x 0
2
3
x
Câu 38: Nghiệm của phương trình thỏa điều kiện: 2 2 .
x 3 3
x x x
A. . B. 3. C. 2 . D. 2 .
Hướng dẫn giải::
Chọn A.
cos 2 x cos x 0
cos x 0 x k
2 k ℤ
cos x 1 x k 2
3 x
x
Vì 2 2 nên nghiệm của phương trình là .
Câu 39: Nghiệm của phương trình 3cos x – 8cos x – 5 là:
2
Trang 27
27
Lượng giác – ĐS và GT 11
x k x k 2 x k 2
x k 2
A. . B. . C. . D. 2 .
Hướng dẫn giải::
Chọn B.
3cos 2 x – 8cos x – 5 cos x 1
3cos x 8cos x 5 0
2
x k 2 k ℤ
cos x 5 1
3 .
Câu 40: Nghiệm của pt 2 cos 2 x 2 cos x – 2 0
x k 2 x k x k 2 x k
A. 4 B. 4 C. 3 D. 3
Hướng dẫn giải::
Chọn A
2 cos 2 x 2 cos x – 2 0
2 2 cos 2 x 1 2 cos x – 2 0
4 cos 2 x 2 cos x 2 2 0
2
cos x
2
cos x
1 2 loai
2
Câu 41: Phương trình 2 cos x 3cos x 2 0 có nghiệm là
2
k 2 , k ℤ k 2 , k ℤ
A. 6 . B. 3 .
2
k 2 , k ℤ k 2 , k ℤ
C. 3 . D. 3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn B
2 cos 2 x 3cos x 2 0 1
cos x x k 2 , k ℤ
2 3
cos x 2(vn) .
Câu 42: Phương trình lượng giác: sin x 3cos x 4 0 có nghiệm là
2
x k 2 , k ℤ
x k 2 , k ℤ x k , k ℤ
A. 2 B. C. 6 D. Vô nghiệm
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta có: sin x 3cos x 4 0 (1 cos x) 3cos x 4 0 cos x 3cos x 3 0
2 2 2
x k 2 , k ℤ x0
x k 2 , k ℤ
A. B. C. 2 D. Vô nghiệm
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
Trang 28
28
Lượng giác – ĐS và GT 11
t cos x 1 t 1 t 2 2t 3 0 t 1
Đặt . Phương trình trở thành: t 3 (l )
Với t 1 cos x 1 x k 2 (k ℤ ).
3
sin 2 2 x 2 cos 2 x 0
Câu 44: Phương trình 4 có nghiệm là
x k , k ℤ x k , k ℤ
A. 6 . B. 4 .
2
x k ,, k ℤ x k , k ℤ
C. 3 . D. 3 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A
3 3
sin 2 2 x 2 cos 2 x 0 1 cos 2 2 x 1 cos2x + 0
4 4
3 3
cos 2 2 x cos2x 0
cos2x = (vn) 2 x k 2 x k , k ℤ
4 2 3 6
cos2x = 1
2
Câu 45: Họ nghiệm của phương trình cos 2 x cos 2x 2 0 là
2
k
k k 2 k 2
A. 2 . B. 2 2 . C. 2 . D. 2 .
Hướng dẫn giải::
Chọn A.
cos 2 x 1
cos 2 2 x cos 2x 2 0
cos 2 x 2 (VN) .
cos 2 x 1 2 x k 2 x k k ℤ
2 .
Câu 46: Họ nghiệm của phương trình 3cos 4 x 2 cos 2 x 5 0 là
k 2 k
k 2 k 2
A. . B. 3 . C. . D. 3 .
Hướng dẫn giải::
Chọn C.
3cos 4 x 2 cos 2 x 5 0 .
cos 2 x 1
3 2 cos 2 x 1 2 cos 2 x 5 0 6 cos 2 x 2 cos 2 x 8 0
2 2
cos 2 x 4 (VN)
3 .
cos 2 x 1 2 x k 2 x k k ℤ .
Câu 47: Các họ nghiệm của phương trình 3sin 2 x 3cos 2 x 3 0 là
2
k ; k k ; k k ; k k ; k
A. 4 2. B. 4 2. C. 4 . D. 4 .
Hướng dẫn giải::
Chọn A.
3sin 2 2 x 3cos 2 x 3 0 .
cos 2 x 1
3 1 cos 2 2 x 3cos 2 x 3 0 3cos 2 2 x 3cos 2 x 0
cos 2 x 0 .
+) cos 2 x 1 2 x k 2 x k k ℤ .
Trang 29
29
Lượng giác – ĐS và GT 11
k k ℤ
cos 2 x 0 2 x k x
+) 2 4 2 .
3 3
2 cos 2 2 x 3cos 2 x 5 0 ;
Câu 48: Nghiệm của phương trình 3 3 trong khoảng 2 2
là:
7 5 7 5 7 5 7 5
; ; ; ; ; ; ; ;
A. 6 6 6 . B. 6 6 6 . C. 6 6 6 . D. 6 6 6
.
Hướng dẫn giải::
Chọn D.
cos 2 x 3 1
2 cos 2 2 x 3cos 2 x 5 0
3 3 5
cos 2 x Loai
3 2
cos 2 x 1 2 x k 2 x k k ℤ
3 3 6 .
7
x 6
k 1
3 3 4 5
x k k k 0 x
2 6 2 3 3 6
k 1
x 5
Theo đề ra 6 .
Câu 49: Giải phương trình 3cos 2 x 2 cos x 5 0 .
x k x k 2
x k x k 2
A. . B. 2 . C. 2 . D. .
Hướng dẫn giải::
Chọn D.
3cos 2 x 2 cos x 5 0 cos x 1 5 1 cos x 1
cos x
Ta có: hoặc 3 (loại vì ).
Khi đó, cos x 1 x k 2 k ℤ .
Câu 50: Phương trình sin 2 x sin 2 2 x 1 có nghiệm là:
x 2 k x 3 k 2
(k ℤ )
x k x k
A. 6 . B. 4 .
x 12 k 3
x k
C. 3 . D. Vô nghiệm.
Hướng dẫn giải::
Chọn A.
Ta có sin x sin 2 x 1 1 cos 2 x 2(1 cos 2 x) 2 2 cos 2 x cos 2 x 1 0 .
2 2 2 2
Trang 30
30
Lượng giác – ĐS và GT 11
cos 2 x 1 2 x k 2 x 2 k
(k ℤ )
cos 2 x 1 2 x k 2 x k
2 3 6 .
Câu 51: Phương trình tan x 5 tan x 6 0 có nghiệm là:
2
x k ;xx arctan(6) k = k ℤ x =
A. 4
x k 2 ;xx arctan(6) k 2 = k ℤ x =
C. 4
x k ;xx arctan(6) k 2 = k ℤ
B. 4
D. x k ;xx arctan(6) k = k ℤ .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
t tan x t 1
t 2 5t 6 0 .
Đặt , phương trình trở thành: t 6
t 1 tan x 1
x k k ℤ .
Với ta có 4
t 6 tan x 6 x arctan 6 k k ℤ .
Với ta có
Câu 52: Giải phương trình
3 tan 2 x 1 3 tan x 1 0
x k , x k , k ℤ x k 2 , x k 2 , k ℤ
A. 4 6 . B. 3 4 .
x k 2 , x k 2 , k ℤ x k , x k , k ℤ
C. 4 6 . D. 3 6 .
Hướng dẫn giải::
Chọn A.
3 tan 2 x 1 3 tan x 1 0 tan x 1
tan x 3
3
tan x 1
x k , k ℤ
Với 4
3 x k , k ℤ
tan x
Với 3 6
Câu 53: Phương trình tan x 3cot x 4 (với. k ℤ .) có nghiệm là:
k 2 , arctan 3 k 2 k
A. 4 . B. 4 .
arctan 4 k
k , arctan 3 k
C. . D. 4 .
Hướng dẫn giải::
Chọn D.
Điều kiện x k .
tan x 1 x k
tan x 3cot x 4 tan x 4 tan x 3 0
2
4 k ℤ
tan x 3 x arctan 3 k .
Trang 31
31
Lượng giác – ĐS và GT 11
k ( k ℤ ) 1
k ; arctan( ) (k ℤ )
A. . B. 4 2 .
1 1
k 2 , arctan( ) (k ℤ ) k ; arctan( ) k (k ℤ )
C. 2 2 . D. 4 2 .
Hướng dẫn giải::
Chọn D.
1
1 x arctan k
tan x 2
2 tan 2 x 3 tan x 1 0 2 (k ℤ )
tan x 1 x 4 k
Ta có .
Câu 57: Một họ nghiệm của phương trình tan 2 x 3 tan 2x 2 0 là
2
k k k k
A. 8 . B. 8 . C. 8 2. D. 8 2.
Hướng dẫn giải::
Chọn D.
tan 2 x 1
tan 2 2 x 3 tan 2x 2 0
tan 2 x 2 .
Trang 32
32
Lượng giác – ĐS và GT 11
k k ℤ
tan 2 x 1 2 x k x
+) 4 8 2 .
arctan 2 k k ℤ
tan 2 x 2 2 x arctan 2 k x
+) 2 2 .
Câu 58: Họ nghiệm của phương trình 3 tan 2 x 2 cot 2 x 5 0 là
1 2 1 2
k k arctan k arctan k
A. 4 2. B. 4 2. C. 2 3 2. D. 2 3 2.
Hướng dẫn giải::
Chọn D.
2x k x k
ĐK 2 4.
3 tan 2 x 2 cot 2 x 5 0 3 tan 2 2 x 5 tan 2 x 2 0
tan 2 x 1 2 x 4 k x 8 k 2
k ℤ
tan 2 x 2 2 x arctan 2 k x 1 arctan 2 k
3
3 2 3 2 .
Câu 59: Trong các nghiệm sau, nghiệm âm lớn nhất của phương trình 2 tan 2 x 5 tan x 3 0 là :
5
A. 3 . B. 4 . C. 6 . D. 6 .
Hướng dẫn giải::
Chọn B.
Dùng chức năng CALC của máy tính để kiểm tra.
2 tan x 2 cot x 3 0
;
Câu 60: Số nghiệm của phương trình trong khoảng 2 là :
A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .
Hướng dẫn giải::
Chọn D.
Trang 33
33
Lượng giác – ĐS và GT 11
x k , k ℤ x k , k ℤ
C. 4 . D. 4 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D
tan x cot x 2
xk
Điều kiện: 2
tan x cot x 2 1
tan x 2
tan x
tan 2 x 2 tan x 1 0 tan x 1 x k , k ℤ
4
tan x 1
cot x
Câu 63: Phương trình 1 tan x 2
2
4 có nghiệm là:
x k x k x k x k
A. 3 . B. 6 2. C. 8 4. D. 12 3.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
x k ; x k , k ℤ
Điều kiện: 2 4 2
tan x 1
cot x 1 tan x.tan
1 tan x 2
2
4 2 tan x 4
1 tan 2 x tan x tan
4
2 tan x 1 tan x 2 tan x 1 tan x 2
1 tan x 1 tan x
2
tan 2 x 2 tan x 2 2 0 (vì
cos x 0
không là nghiệm của phương trình)
Phương trình vô nghiệm.
sin 3 x cos 3 x
5 sin x cos 2 x 3
Câu 65: Giải phương trình 1 2sin 2 x .
Trang 34
34
Lượng giác – ĐS và GT 11
k ℤ k ℤ
x k 2 x k 2
A. 3 , . B. 6 , .
k ℤ k ℤ
x k x k
C. 3 , . D. 6 , .
Hướng dẫn giải:
Chọn A
3sin x 4sin 3 x 4 cos3 x 3cos x
pt 5 sin x cos 2 x 3
1 2sin 2 x
3 sin x cos x 4 sin 3 x cos3 x
5 s inx cos 2 x 3
1 2sin 2 x
5 sin x sin x cos x 2 cos x 1 3
2
1
cos x
2 cos x 5cos x 2 0 2 x k 2
2
3
cos x 2
1 4 tan x m
cos 4 x m
Câu 66: Cho phương trình 2 1 tan x2
. Để phương trình vô nghiệm, các giá trị của tham số
phải thỏa mãn điều kiện:
5 0 m 1
m0
A. 2 . B. .
3 5 3
1 m m hay m
C. 2. D. 2 2.
Hướng dẫn giải:
Chọn D
k ℤ
x k
Điều kiện 2 , .
1 4 tan x 1 cos 4 x 8sin x.cos x 2m
cos 4 x m cos 4 x 4 tan x .cos 2
x m
2 1 tan 2 x 2 .
1 2sin 2 x 4sin 2 x 2m 2sin 2 x 4sin 2 x 2m 1 0 1
2 2
Trang 35
35
Lượng giác – ĐS và GT 11
a 5
2 6 4m 2 6 4m 4 m 2 5 3
a m
2 6 4m 2 6 4m 0 m 3 2 2
Giải , 2 .
b 2 6 4 m 2 6 4m 4
b m
Giải ,
2 6 4 m 2
6 4 m 0 .
1 5
m
3
Khi đó, có nghiệm khi 2 2.
1 m
5
m
3
Vậy vô nghiệm khi 2 hoặc 2.
1 2
48 1 cot 2 x.cot x 0
Câu 67: Phương trình: cos 4 x sin 2 x có các nghiệm là
k ℤ k ℤ
x k x k
A. 16 4, . B. 12 4, .
k ℤ k ℤ
x k x k
C. 8 4, . D. 4 4, .
Hướng dẫn giải:
Chọn C
sin 2 x 0 x k
Điều kiện: 2.
cos 2 x.cos x sin 2 x.sin x cos 2 x x 1
1 cot 2 x.cot x
Ta có: sin 2 x.sin x 2sin x.cos x 2sin 2 x
2
2 t 2 l
3
1 k k ℤ
sin 2 2 x cos 4 x 0 x
Suy ra: 2 8 4 ,
2
Câu 68: Phương trình cos 2 x sin x 2 cos x 1 0 có nghiệm là
x k 2 k ℤ x k 2 k ℤ
x k 2
A. 3 , . B. , .
k ℤ k ℤ
x k 2 x k
3 3
x k
C. , . D. 3 , .
Hướng dẫn giải:
Chọn B
cos 2 x sin 2 x 2 cos x 1 0 2 cos 2 x 1 1 cos 2 x 2 cos x 1 0
Trang 36
36
Lượng giác – ĐS và GT 11
Trang 37
37
Lượng giác – ĐS và GT 11
sin 2 x 1 l
x
k
k ℤ
6
sin 2 x 1 n
2 x k
3
x 0; x ; x
Vì 2 6 3
cos x cos x 2sin x 3sin x sin x 2 1
Câu 73: Nghiệm phương trình sin 2 x 1
k ℤ k ℤ
x k 2 x k
A. 4 . . B. 4 , .
3 k ℤ k ℤ
x k 2 x k 2 x k 2
C. 4 , 4 , . D. 4 , .
Hướng dẫn giải:
Chọn D
x k 2
4
sin 2 x 1 0 x k
4 x 3 k 2
Điều kiện 4
pt cos x 2 cos x.sin x 3sin x 3 2 sin x sin 2 x 1 2sin 2 x 3 2 sin x 1 0
2 2
2 x k 2
sin x 4
2 x k 2
sin x 2 x 5 k 2 l 4
4
Câu 74: Cho phương trình cos5 x cos x cos 4 x cos 2 x 3cos x 1 . Các nghiệm thuộc khoảng
2
1 1
cos 6 x cos 4 x cos 6 x cos 2 x 3cos2 x 1 cos 4 x cos 2 x 6cos x 2
2
2 2
2 cos 2 x 1 cos 2 x 3 3cos 2 x 2
2
cos 2 x 1
2 cos2 2 x 4 cos 2 x 6 0 x k , k ℤ.
cos 2 x 3( PTVN ) 2
;
x ,x .
Vậy các nghiệm thuộc khoảng của phương trình là 2 2
CÁCH KHÁC:
x ,x
Dùng chức năng CACL của máy tính cầm tay (casio 570 VN Plus, …), kiểm tra giá trị 2 2
của đáp án D thỏa.
Trang 38
38
Lượng giác – ĐS và GT 11
5
sin 4 x sin 4 x sin 4 x
Câu 75: Phương trình: 4 4 4 có nghiệm là:
x k 2
x k x k x k
A. 8 4. B. 4 2. C. 2 . D. .
Hướng dẫn giải::
Chọn B
5
sin 4 x sin 4 x sin 4 x
4 4 4
2 2
1 1 1 5
1 cos 2 x 1 cos 2 x 1 cos 2 x
2
4 4 2 4 2 4
1 cos 2 x 1 sin 2 x 1 sin 2 x 5
2 2 2
2 1 2sin 2 x 4sin x 2 2 1 sin x 0 2 2 sin 2 x 4 2 sin x 2 0
sin x 2 PTVN x k 2
6
sin x 1 k ℤ
5
2 x k 2
6
CÁCH KHÁC:
Dùng chức năng CACL của máy tính cầm tay (như CASIO 570 VN Plus, …).
x x x
Kiểm tra giá trị 12 của đáp án A, 3 của đáp án C, 4 của đáp án D đều không thỏa
phương trình (chú ý chỉ lấy một giá trị của họ nghiệm để thử cho đơn giản, các giá trị lấy ra không
x
thuộc họ nghiệm của đáp án khác); kiểm tra giá trị 6 của đáp án B thỏa phương trình.
Trang 39
39
Lượng giác – ĐS và GT 11
x
x x
Kiểm tra giá trị 8 của đáp án A, 2 của đáp án C, của đáp án D đều không thỏa
phương trình (chú ý chỉ lấy một giá trị của họ nghiệm để thử cho đơn giản, các giá trị lấy ra không
x
thuộc họ nghiệm của đáp án khác); kiểm tra giá trị 4 của đáp án B thỏa phương trình.
sin 3x cos 3x 3 cos 2 x
sin x
Câu 77: Cho phương trình: 1 2sin 2 x 5 . Các nghiệm của phương trình thuộc
khoảng 0;2 là:
5 5 5 5
, , , ,
A. 12 12 . B. 6 6 . C. 4 4 . D. 3 3 .
Hướng dẫn giải::
Chọn D
1
sin 2 x .
Điều kiện: 2 Phương trình đã cho tương đương:
3sin x 4sin x 4 cos3 x 3cos x 3 cos 2 x
3
sin x
1 2sin 2 x 5
3 sin x cos x 4 sin 3 x cos3 x 3 cos 2 x
sin x
1 2sin 2 x 5
3 sin x cos x 4 sin x cos x 1 sin x.cos x 3 cos 2 x
sin x
1 2sin 2 x 5
sin x
sin x cos x 1 4sin x .cos x 3 cos 2 x
1 2sin 2 x 5
sin x
sin x cos x 1 2sin 2 x 3 cos 2 x
1 2sin 2 x 5
3 cos 2 x
sin x sin x cos x 5cos x 3 cos 2 x
5
1
cos x
2 cos x 5cos x 2 0
2
2 x k 2 , k ℤ
3
cos x 2 PTVN .
0;2 x
,x
5
Vì các nghiệm của phương trình thuộc khoảng nên nghiệm của phương trình là 3 3 .
CÁCH KHÁC:
Dùng chức năng CACL của máy tính cầm tay (như CASIO 570 VN Plus, …), kiểm tra các giá trị
5
x ,x
3 3 của đáp án D đều thỏa phương trình.
Câu 78: Tìm tất cả giá trị của m để phương trình sin x 2 m 1 sin x cos x m 1 cos x m có
2 2
nghiệm?
A. 0 m 1 . B. m 1 . C. 0 m 1 . D. m 0 .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
1 cos 2 x 1 cos 2 x
pt m 1 sin 2 x m 1 m 2 m 1 sin 2 x m cos 2 x 2 3m
2 2
Phương trình có nghiệm 4 m 1 m 2 3m 4m 4m 0 0 m 1
2 2 2 2
Trang 40
40
Lượng giác – ĐS và GT 11
Câu 79: Để phương trình: sin x 2 m 1 sin x 3m m 2 0 có nghiệm, các giá trị thích hợp của
2
tham số m là:
1 1 1 1 2 m 1 1 m 1
2 m 2 3 m 3 0 m 1 3 m 4
A. 1 m 2 . B. 1 m 3 . C. . D. .
Hướng dẫn giải::
Chọn B
. Điều kiện t 1;1 . Phương trình trở thành: t 2 m 1 t 3m m 2 0 (1). Đặt
t sin x 2
Đặt
f t t 2 2 m 1 t 3m m 2 .
Phương trình có nghiệm thuộc đoạn 1;1 (1) có một nghiệm thuộc 1;1 hoặc có hai nghiệm
thuộc 1;1
f 1 . f 1 0 0
f 1 0
f 1 0
1 S 1
hoặc 2
3m 2 8m 3 3m 2 4m 1 0
4m 2 4m 1 0
3m 8m 3 0
2
3m 4m 1 0
2
hoặc 1 m 1 1
1 1 m ℝ 1 1 m
m m
3 3 1 3 3
m 1
1 m 3 3 1 m 3
1 m 3
3
hoặc 2 m 0 hoặc
1 1 1 m 3
m
Vậy 3 3 hoặc .
CÁCH KHÁC:
Dùng chức năng SOLVE của máy tính cầm tay (như CASIO 570 VN Plus, …), kiểm tra giá trị trong
khoảng như 4 3;4 ở đáp án D không thoả, 3 1;3 ở đáp án B thì phương trình có nghiệm.
Vậy chọn đáp án B.
a
Câu 80: Để phương trình sin x cos x a | sin 2 x | có nghiệm, điều kiện thích hợp cho tham số là:
6 6
1 1 3 1 1
0a a a a
A. 8. B. 8 8. C. 4. D. 4.
Hướng dẫn giải::
Chọn D
sin 6 x cos6 x a | sin 2 x | sin 2 x cos2 x 3 3sin 2 x.cos2 x. sin 2 x cos2 x a sin 2 x
1 3sin 2 x.cos2 x a sin 2 x 3
1 sin 2 2 x a sin 2 x
. 4 .
3 sin 2 x 4a sin 2 x 4 0 1 .
2
Trang 41
41
Lượng giác – ĐS và GT 11
Đặt t sin 2 x 0 t 1
1 trở thành 3t 2 4at 4 0 2 .
Để phương trình 1 có nghiệm thì phương trình 2 phải có nghiệm trong đoạn 0;1 .
2 4a 2 12 0 a ℝ 2
Xét phương trình , ta có: 3. 4 0 , nên luôn có hai nghiệm phân biệt trái dấu.
t1 , t2 t1 t2 2a 4a 12
2
t1 0
3
2a 4a 2 12
t2 0 1
Do đó các nghiệm thoả 3
2a 4a 2 12 0 2a 4a 2 12 0 a
2a 4a 12 0 4a 2 12 2a
2
b
2a 4a 12 3 4a 12 3 2a c .
2 2
a 2a 4a 2 12 2a 4a 2 2a 2a 2a 2a 0 2a 4a 2 12 0 a ℝ
Xét , .
b 4a 12 0
2
2a 0
b 4a 2 12 0 a ℝ
2a 0
2
4a 12 4a
2
Xét , .
c 4a 12 0
2
a
3
c 3 2a 0
2 a 1
4a 2 12 9 12a 4a 2 a 1 4
Xét ,
4
4
4 6
Câu 81: Cho phương trình: 4 sin x cos x 8 sin x cos x 4sin 4 x m trong đó
6 2 m
là tham
số. Để phương trình là vô nghiệm, thì các giá trị thích hợp của m là:
1 m 0 3
m 1
A. . B. 2 .
3 25
2 m m hay m 0
C. 2. D. 4 .
Hướng dẫn giải::
Chọn D
4 sin 4 x cos4 x 8 sin 6 x cos6 x 4sin 2 4 x m
1 3
4 1 sin 2 2 x 8 1 sin 2 2 x 4 1 cos2 4 x m
2 4
4 cos 4 x 4sin 2 x 8 m 0 4 cos2 4 x 2 cos 4 x 6 m 0 1
2 2
Trang 42
42
Lượng giác – ĐS và GT 11
25 2 1 25 1
0 m t 1;1 m
Nếu 4 , có nghiệm kép 4 , nên 4 thoả có nghiệm.
0 m
25 2 1 t1 1
4
Nếu , khi đó phải có hai nghiệm phân biệt thoả 1 t2 1
1 25 4m
1 1 a
4
1 25 4m
1 1 b
4 .
a 1 25 4m 4 25 4m 5 m 0
m0
25
a 25 4
1 25 4m 4 25 4m 3 m
Giải , 4
b 1 25 4m 4 25 4m 5 25 4m 0
b
25
m 4
Giải , 1 25 4m 4 25 4m 3 25 4m 9 4
1 25
m0
Kết hợp lại, có nghiệm khi 4 .
1 m
25 m 0
Do đó vô nghiệm khi 4 hoặc .
CÁCH KHÁC:
m
Bài tóan đã cho trở thành tìm sao cho phương trình 4t 2t 6 m (*) không có nghiệm t 1;1 .
2
P : y 4t 2 2t 6
Đặt d : y m
Số nghiệm của phương trình (*) chính là số giao điểm của P và d .
Phương trình (*) không có nghiệm t 1;1 khi chỉ khi P và d không
giao nhau trong 1;1 .
25 m0
m
Dựa vào đồ thị ta có 4 hoặc .
sin 6 x cos 6 x m
2 m.tan 2 x
Câu 82: Cho phương trình: cos 2 x sin 2 x , trong đó là tham
số. Để phương trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là
1 1 1
m m m
A. 8 hay 8. B. 4 hay
1
m
4.
1 1 1 1
m m m m
C. 8 hay 8. D. 4 hay 4.
Hướng dẫn giải:
Chọn C
Điều kiện: cos 2 x 0
3
1 sin 2 2 x
4 sin 2 x
pt 2m 3sin 2 2 x 8m sin 2 2 x 4 0 1
cos 2 x cos 2 x
Đặt t sin 2 x, 1 t 1 . Phương trình trở thành:
Trang 43
43
Lượng giác – ĐS và GT 11
4m 16m 2 12
t1
3
3t 2 8mt 4 0
4m 16m 2 12
t 2
3 .
Phương trình 2 luôn có hai nghiệm trái dấu t2 0 t1 .
a.c 0
Vì
1 4m 16m 2 12 1
1 16m 2 12 3 4m m 8
3
2 2 m 1
4m 16m 12
1
16m 12 3 4m
3 8
Do đó có nghiệm
Trang 44
44
Lượng giác – ĐS và GT 11
+ Là phương trình có dạng f (sin x ,cos x) 0 trong đó luỹ thừa của sinx và cosx cùng chẵn hoặc cùng
lẻ.
Cách giải: Chia hai vế phương trình cho cos x 0 (k là số mũ cao nhất) ta được phương trình ẩn là
k
tan x .
Phương trình đẳng cấp bậc hai: a sin2x + b sinx.cosx + c cos2x = d (1)
Cách 1:
Kiểm tra cosx = 0 có thoả mãn (1) hay không?
x k sin2 x 1 sin x 1.
Lưu ý: cosx = 0 2
cos x 0 2
Khi , chia hai vế phương trình (1) cho cos x 0 ta được:
a.tan2 x b.tan x c d(1 tan2 x)
Đặt: t = tanx, đưa về phương trình bậc hai theo t:
(a d)t 2 b.t c d 0
Cách 2: Dùng công thức hạ bậc
1 cos2x sin2x 1 cos2x
(1) a. b. c. d
2 2 2
b.sin2x (c a).cos2x 2d a c (đây là PT bậc nhất đối với sin2x và cos2x)
B– BÀI TẬP
k ℤ k ℤ
x 2 k x 4 k
x k x k
A. 6 , . B. 3 , .
k ℤ 3 k ℤ
x 8 k x 4 k
x k x 2 k
C. 12 , . D. 3 , .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
cos x 0 sin 2 x 1
x k
TH1: thỏa phương trình phương trình có nghiệm 2
TH2: cos x 0, chia cả hai vế cho cos x ta được
2
6
6 tan 2 x 14 3 tan x 8 2
cos x
6 tan 2 x 14 3 tan x 8 6 1 tan 2 x
1
14 3 tan x 14 tan x x k
3 6
x k , x k .
Vậy, phương trình có nghiệm 2 6
Trang 45
45
Lượng giác – ĐS và GT 11
TH2: cos x 0, chia cả hai vế của phương trình cho cos x ta được:
2
tan x 1 x k
3 1 tan 2 x 2 3 tan x 3 1 0
4
tan x 2 3
x arctan 2 3 k
Câu 3: Giải phương trình 3sin 2 x 2sin 2 x cos 2 x 4 cos 2 x 2.
2 2
1 k 1 k
x arctan 3 , x arctan(2) , k ℤ.
A. 2 2 2 2
1 73 k 1 73 k
x arctan , x arctan , k ℤ.
B. 12 2 12 2
1 1 73 k 1 1 73 k
x arctan , x arctan , k ℤ.
C. 2 6 2 2 6 2
3 k k
x arctan , x arctan(1) , k ℤ.
D. 2 2 2
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
TH1: cos 2 x 0 sin 2 x 1 không thỏa phương trình.
2
TH2: cos 2 x 0, chia cả hai vế của phương trình cho cos 2x ta được:
2
2
3 tan 2 2 x 2 tan 2 x 4 2
cos 2 x
3 tan 2 2 x 2 tan 2 x 4 2 1 tan 2 2 x
1 k
x arctan 3
tan 2 x 3 2 2
tan 2 2 x tan 2 x 6 0
tan 2 x 2 x 1 arctan(2) k
2 2
Câu 4: Phương trình 2sin x sin x cos x cos x 0 có nghiệm là:
2 2
k ℤ 1 k ℤ
k k , arctan k
A. 4 , . B. 4 2 , .
1 k ℤ 1 k ℤ
k , arctan k k 2 , arctan k 2
C. 4 2 , . D. 4 2 , .
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
TH1: cos x 0 sin x 1 không thỏa phương trình.
2
TH2: cos x 0, chia cả hai vế của phương trình cho cos x ta được:
2
Trang 46
46
Lượng giác – ĐS và GT 11
tan x 1 x k
2 tan 2 x tan x 1 0 4
tan x 1 x arctan 1 k
2 2
Câu 5: Một họ nghiệm của phương trình 2sin x 5sin x cos x cos 2 x 2 là
2
k ℤ k ℤ k ℤ k ℤ
k k k k
A. 6 , . B. 4 , . C. 4 , . D. 6 ,
.
Hướng dẫn giải:
Chọn C.
x k
2 không là nghiệm của phương trình
Chia 2 vế phương trình cho cos 2 x ta được
2 tan 2 x 5 tan x 1 2 1 tan 2 x 4 tan 2 x 5 tan x 1 0
tan x 1 x 4 k
tan x 1 x arctan 1 k
4
4
Câu 6: Một họ nghiệm của phương trình 2 3 cos x 6sin x cos x 3 3 là
2
3 k ℤ k ℤ k ℤ
k 2 k k k 2
A. 4 ,v . B. 4 , . C. 4 , . D. 4 ,
k ℤ .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
2 3 cos 2 x 6sin x cos x 3 3 3 1 cos 2 x 3sin 2 x 3 3
1 3 3
3 cos 2 x 3sin 2 x 3 cos 2 x sin 2 x
2 2 2
2 x k 2 x k
3 3 6 4
cos 2 x
3 2 2 x k 2 x k
3 6 12
Câu 7: Một họ nghiệm của phương trình 3sin x cos x sin 2 x 2 là
arctan 2 k k ℤ 1
arctan 2 k
k ℤ
A. , . B. 2 2, .
1
arctan 2 k
k ℤ arctan 2 k k ℤ
C. 2 2, . D. , .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
x k
2 không là nghiệm của phương trình
ta được 3 tan x tan x 2 1 tan x
cos 2 x 2 2
Chia 2 vế phương trình cho
tan 2 x 3 tan x 2 0
tan x 1 x k
4
tan x 2
x arctan 2 k
Trang 47
47
Lượng giác – ĐS và GT 11
Câu 8: Một họ nghiệm của phương trình 2sin x sin x cos x 3cos x 0 là
2 2
3 k ℤ 3 k ℤ
arctan k arctan k
A. 2 , . B. 2 , .
3 k ℤ 3 k ℤ
arctan k arctan k
C. 2 , . D. 2 , .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
x k
2 không là nghiệm của phương trình
2
Chia 2 vế phương trình cho cos x ta được
tan x 1 x 4 k
2 tan 2 x tan x 3 0
tan x 3 x arctan 3 k
2
2
Câu 9: Một họ nghiệm của phương trình 3sin x 4sin x cos x 5cos x 2 là
2 2
k ℤ k ℤ k ℤ 3
k 2 k k k 2
A. 4 , . B. 4 , . C. 4 , . D. 4 ,
k ℤ .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
x k
2 không là nghiệm của phương trình
2
Chia 2 vế phương trình cho cos x ta được
3 tan 2 x 4 tan x 5 2 1 tan 2 x tan 2 x 4 tan x 3 0
tan x 1 x k
4
tan x 3 x arctan 3 k
Câu 10: Phương trình : sin x ( 3 1) sin x cos x 3 cos x 0 có họ nghiệm là
2 2
k ℤ 3 k ℤ
k k
A. 4 , . B. 4 , .
k ℤ k ℤ
k k k
C. 3 , . D. 4 , 3 , .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
x k
2 không là nghiệm của phương trình
2
Chia 2 vế phương trình cho cos x ta được
x k
tan x 1
tan 2 x
3 1 tan x 3 0
4
x k
tan x 3
3
Câu 11: Phương trình 3cos 4 x 5sin 4 x 2 2 3 sin 4 x cos 4 x có nghiệm là:
2 2
k ℤ k ℤ
x k x k
A. 6 , . B. 12 2, .
Trang 48
48
Lượng giác – ĐS và GT 11
k ℤ k ℤ
x k x k
C. 18 3, . D.24 4, .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
TH1: cos 4 x 0 sin 4 x 1 không thỏa phương trình.
2
2
3 5 tan 2 4 x
cos 2 4 x
2 3 tan 4 x 3 5 tan 2 4 x 2 1 tan 2 4 x 2 3 tan 4 x
3 k
3 tan 2 4 x 2 3 tan 4 x 1 0 tan 4 x 4 x k x
3 6 24 4
sin 4 x 3.sin 4 x.cos 4 x 4.cos2 4 x 0
2
0 ; ,
Câu 12: Trong khoảng 2 phương trình có:
A. Ba nghiệm. B. Một nghiệm. C. Hai nghiệm. D. Bốn nghiệm.
Hướng dẫn giải:
Chọn B
Nhận thấy cos 4 x 0 không là nghiệm phương trình, chia hai vế phương trình cho cos 4x , ta được
phương t:
k
x
tan 4 x 1 16 4
tan 2 4 x 3. tan 4 x 4 0 , k ℤ.
tan 4 x 4 x 1 arctan 4 k
4 4
5 1 1
x 0 ; x ; ; arctan 4 ; arctan 4
Do 2 16 16 4 4 4 2
Câu 13: Phương trình 2 cos x 3 3 sin 2 x 4sin x 4 có họ nghiệm là
2 2
k ℤ k ℤ
x k x k 2
2 2
x k
A. 6 , . B. , .
k ℤ k ℤ
x k x k
C. 6 , . D. 2 , .
Hướng dẫn giải:
Chọn A.
cos x 0 x k
2 : là nghiệm của phương trình
cos x 0 : Chia 2 vế phương trình cho cos 2 x ta được
1
2 6 3 tan x 4 tan 2 x 4 1 tan 2 x tan x
x k
3 6
Câu 14: Phương trình 2sin x sin x cos x cos x 0 (với k ℤ ) có nghiệm là:
2 2
1
k 2 ,arctan( ) k 2 k
A. 4 2 . B. 4 .
1 1
k ,arctan( ) k k ,arctan( ) k
C. 4 2 . D. 4 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Trang 49
49
Lượng giác – ĐS và GT 11
VT 2 VP 0
cos x 0 x k x k l
Khi 2 : 2
cos x 0 x k 2sin x sin x cos x cos x 0 2 tan x tan x 1 0
2 2 2
Khi 2 :
tan x 1 x k
4
1 k ℤ
tan x x acr tan 1 k
2
2
1 1
x k 2 x k x k x k
A. 4 B. 4 2 C. 4 3 D. 4
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
vì cos x 0 không là nghiệm của phương trình nên ta có
1 tan 2 x tan 3 x(1 tan 2 x) 2 1 tan 5 x
tan 5 x tan 3 x tan 2 x 1 0 (tan 2 x 1)(tan 3 x 1) 0
tan x 1 x k
4 .
cos x sin x 2 cos5 x sin 5 x 2 cos5 x cos3 x 2sin 5 x sin 3 x
3 3
A.
x
4
k 2 , x arctan 1 2 k 2 B.
x
4
1
2
1
2
k , x arctan 1 2 k
C. 4
2
3
x k , x arctan 1 2 k
2
3
D.
x k , x arctan 1 2 k
4
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Phương trình tan x tan x(1 tan x) 4 tan x 1
2 2
1 2
x 4 k 2 x 4 k 2 x 4 k 3 x 4 k
x k 2 x k 1 x k 2 x k
A. 3 B. 3 2 C. 3 3 D. 3
Trang 50
50
Lượng giác – ĐS và GT 11
1 1
x k 2 , x k 2 x k , x k
A. 4 3 B. 4 2 3 2
1 1
x k , x k x k , x k
C. 4 3 3 3 D. 4 3
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Ta thấy cos x 0 không là nghiệm của phương trình
Nên phương trình 4 tan x 3 3 tan x(1 tan x) tan x 0
3 2 2
tan x 1
tan 3 x tan 2 x 3 tan x 3 0 x k , x k
4 3
tan x 3 .
Câu 19: Giải phương trình 2 cos x sin 3 x
3
x arctan(2) k 2 1
x arctan(2) k
x k 2
2
4 x k 1
A. B. 4 2
2 x arctan(2) k
x arctan( 2) k
x k
3
x k 2 4
C. 4 3 D.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Phương trình 2 cos3 x 3sin x 4sin 3 x
2 3 tan x 1 tan 2 x 4 tan 3 x tan 3 x 3 tan x 2 0
x arctan(2) k
tan x 2
tan x 1 x k
4
Câu 20: Giải phương trình cos x 3 sin 2 x 1 sin x
2 2
x k 2 1 2 x k
xk xk
x k 2 x k
2 3
3 x k 1 x k 2 3
A.
B. 3 2 C. 3 3 D.
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Trang 51
51
Lượng giác – ĐS và GT 11
1 2 1 2
x k 2 ; x arctan k 2 x k ; x arctan k
A. 4 5 B. 4 3 5 3
1 1 1 1
x k ; x arctan k x k ; x arctan k
C. 4 4 5 4 D. 4 5
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Phương trình 5sin 2 x 6sin x cos x cos 2 x 0
1
x k ; x arctan k
Giải ra ta được 4 5 .
Trang 52
52
Lượng giác – ĐS và GT 11
PHƯƠNG TRÌNH ĐỐI XỨNG VÀ DẠNG ĐỐI XỨNG VỚI SIN VÀ COSIN
B– BÀI TẬP
1
sin x cos x 1 sin 2 x
Câu 1: Phương trình 2 có nghiệm là:
k ℤ k ℤ
x 6 k 2 x 8 k
x k x k
A. 4 , . B. 2 , .
k ℤ k ℤ
x 4 k x 2 k 2
C. x k , . D. x k 2 , .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Đặt
sin x cos x t , t 2 1 sin 2 x t 2 sin 2 x t 2 1
Trang 53
53
Lượng giác – ĐS và GT 11
1 2 t 1TM
t 1 t 1 t 2 2t 3 0
Ta có phương trình
2 t 3 KTM
1
t 1 sin x cos x 1 sin x sin x sin
4 2 4 4
x 4 4 k 2 x k 2
x 3 x k 2
k 2 2
4 4
1
sin 3 x cos3 x 1 sin 2 x
Câu 2: Phương trình 2 có nghiệm là:
k ℤ k ℤ
x k x k 2
4 2
A. x k , . B. x k 2 , .
3 k ℤ 3 k ℤ
x 4 k x 2 k
x k x 2k 1
C. 2 , . D. , .
Hướng dẫn giải:
Chọn B.
1
sin 3 x cos3 x 1 sin 2 x sin x cos x 3sin x cos x sin x cos x 1 sin x cos x
3
2
t 2 1
Đặt
4
t sin x cos x 2 sin x , t 2 1 sin 2 x t sin x cos x
2
2
t 2 1 1 2 t 1TM
t 3 3t 1 t 1 t t 3t 3 0 2
3 2
Trang 54
54
Lượng giác – ĐS và GT 11
Chọn D
t 2
t sin x cos x 2 cos x
Đặt 4 sin 2 x t 2 1
1
2(t 2 1) t 1 0 2t 2 t 1 0 t 1, t
Ta có : 2
1
t 1 cos x x k 2 , x k 2
4 2 2
1
1 1
t cos x
2
x arccos k 2
4 2 2 4 2 2
Câu 4: Giải phương trình sin 2 x 12 sin x cos x 12 0
2
x k , x k 2 x k 2 , x k
A. 2 B. 2 3
1 2
x k , x k x k 2 , x k 2
C. 2 3 3 D. 2
Hướng dẫn giải:
Chọn D
t 2
t cos x sin x 2 cos x
Đặt 4 sin 2 x 1 t 2
1
1 t 2 12t 12 0 t 1 cos x
Ta có: 4 2
x k 2 , x k 2
2 .
sin 2 x 2 sin x 1
Câu 5: Giải phương trình 4
1 1 1
x k , x k , x k 2 x k ,x k ,x k
A. 4 2 B. 4 2 2 2 2
2 2
x k , x k , x k 2 x k , x k 2 , x k 2
C. 4 3 2 3 D. 4 2
Hướng dẫn giải:
Chọn D
t 2
t 2 sin x sin x cos x
Đặt 4 sin 2 x 1 t
2
Ta có: 1 t t 1 t 0, t 1
2
x k , x k 2 , x k 2
Từ đó ta tìm được: 4 2
Câu 6: Giải phương trình 1 tan x 2 2 sin x
11 5
x k , x k , x k
A. 4 12 12
2 11 2 5 2
x k ,x k ,x k
B. 4 3 12 3 12 3
11 1 5
x k 2 , x k ,x k 2
C. 4 12 4 12
Trang 55
55
Lượng giác – ĐS và GT 11
11 5
x k 2 , x k 2 x , x k 2
D. 4 12 12
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Điều kiên: cos x 0
Phương trình sin x cos x 2 sin 2 x
t 2
t sin x cos x 2 cos x
Đặt 4 sin 2 x t 2 1
1
t 2 t 2 1 2t 2 t 2 0 t 2, t
Ta có: 2
11 5
x k 2 , x k 2 x , x k 2
Từ đó tìm được: 4 12 12
Câu 7: Giải phương trình cos x sin x 2sin 2 x 1
k 3 k 5 k 7 k
x x x x
A. 2 B. 2 C. 2 D. 2
Hướng dẫn giải:
Chọn D
sin 2 x 1 t 2
t sin x cos x 2 cos x
Đặt 4 0 t 2
k
t 2(1 t 2 ) 1 2t 2 t 1 0 t 1 sin 2 x 0 x
Ta có: 2
Câu 8: Giải phương trình cos3 x sin 3 x cos 2 x
2
x k 2 , x k , x k x k , x k , x k
A. 4 2 B. 4 3 2
1 2
x k , x k , x k 2 x k , x k 2 , x k 2
C. 4 3 2 3 D. 4 2
Hướng dẫn giải:
Chọn D
Phương trình (sin x cos x)(1 sin x cos x) (sin x cos x)(cos x sin x)
sin x cos x 1 sin x cos x cos x sin x 0
x k , x k 2 , x k 2
Từ đó ta tìm được: 4 2
Câu 9: Giải phương trình cos 3
x sin 3
x 2sin 2 x sin x cos x
k 3 k 5 x k k
x x x
A. 2 B. 2 C. D. 2
Hướng dẫn giải:
Phương trình cos x sin x 1 sin x cos x 2sin 2 x sin x cos x
t 2
t sin x cos x 2 cos x
Đặt 4 sin 2 x t 2 1
t 2 1 k
t 1 2(t 1) t t 1 sin 2 x 0 x
2 2
Ta có: 2 2
Trang 56
56
Lượng giác – ĐS và GT 11
1 1 10
cosx sinx
Câu 10: Giải phương trình cos x sin x 3
2 19 2 19
x arccos k 2 x arccos k 2
A. 4 3 2 B. 4 2
2 19 2 19
x arccos k x arccos k 2
C. 4 2 D. 4 3 2
Hướng dẫn giải:
sin x cos x 10
sin x cos x
Phương trình sin x cos x 3
t 2
t sin x cos x 2 cos x
Đặt 4 sin 2 x t 2 1
2t 10
t 3t (t 2 1) 6t 10(t 2 1) (t 1)
Ta có: t 1 3
2
2 19
3t 3 10t 2 3t 10 0 (t 2)(3t 2 4t 5) 0 t
3
2 19 2 19
cos x x arccos k 2
4 3 2 4 3 2
Câu 11: Cho phương trình sin x cos x sin x cos x m 0 , trong đó m là tham số thực. Để phương
trình có nghiệm, các giá trị thích hợp của m là
1 1 1 1
2 m 2 2 m 1 1 m 2 2 m2
A. 2 . B. 2 . C. 2 . D. 2 .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
t 2 1
Đặt
4
t sin x cos x 2 sin x , t 2 1 sin 2 x t 2 sin x cos x
2
t 2 1 1 2 1
t m 0 m t t 1
Ta có phương trình 2 2 2 .
1 t 2; 2
Phương trình có nghiệm khi phương trình có nghiệm
1 1 2; 2
y t2 t
Xét hàm số 2 2 trên
x 1
2 2
y 1
1 1
2 2
2 2
1
2 m 1
Từ BBT suy ra 2
Câu 12: Phương trình 2sin 2 x 3 6 sin x cos x 8 0 có nghiệm là
k ℤ k ℤ
x 3 k x 4 k
x 5 k x 5 k
A. 3 , . B. , .
Trang 57
57
Lượng giác – ĐS và GT 11
k ℤ k ℤ
x 6 k x 12 k
x 5 k x 5 k
C. 4 , . D. 12 , .
Hướng dẫn giải:
Chọn D.
Đặt
t sin x cos x 2 sin x , 0 t 2 1 sin 2 x t 2 sin 2 x t 2 1
4
t 6 KTM
2 t 1 3 6t 8 0 2t 3 6t 6 0
2 2
6
t TM
Ta có 2 .
sin x 4 sin 3
6 3
t sin x
2 4 2
sin x sin
4 3
x 4 k 2 x k 2
3 12
x
2
k 2 x 5 k 2
x k
4 3 12 12
x
k 2 x 7 k 2 x 5 k
4 3 12 12
4 13
x k 2 x k 2
4 3 12 .
Trang 58
58