Professional Documents
Culture Documents
Đề số 1
Đề số 1
Đề số 1 MỖ I NGÀ Y 1 ĐỀ THI
x- 1
y=
Câu 1. Cho hàm số x + 2 . Mệnh đề nào sau đây là mệnh đề đúng?
A. Hàm số đồng biến trên .
B. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định.
C. Hàm số đồng biến trên \{ - 2} .
D. Hàm số đồng biến trên từng khoảng của miền xác định.
4 2
A. y = x + 2 x - 3 . y = x 4 - 3x 2 - 3
B. .
1 4
4 2 y = - x + 3x 2 - 3
C. y = x - 2 x - 3 . D. 4 .
Câu 8. Khối lập phương là khối đa diện đều loại nào?
A.
{ 4;3} . B.
{ 3;5} . C.
{ 3;3} . D.
{ 3; 4} .
Câu 9. Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 30cm , bán kính đáy r = 40cm . Tính độ dài đường sinh
l của hình nón?
A. l = 50cm . B.
l = 50 2cm
. C. l = 40cm . D.
l = 52cm
.
C. 2x . D. 2x .
x
Câu 25. Hình vẽ bên dưới biểu diễn đồ thị hai hàm số y = a , y = logb x . Mệnh đề nào sau đây là mệnh
đề đúng?
y
1
O 1 x
2
A. log a b > 0 . B.
log a b < 0 . C.
log a b > 0 . D.
log b a > 0 .
a = log 2 5, b = log 3 5 . Hãy biểu diễn log 6 5 theo a, b .
Câu 26. Biết
1 ab
log 6 5 = log 6 5 = 2 2
log 6 5 = a + b .
A. B. a+ b . C. a+ b . D. log 6 5 = a + b .
Câu 27. Cho bốn số thực dương a , b , c , x và x ¹ 1 thỏa mãn
log x a , log x b , log x c theo thứ tự đó lập
thành cấp số cộng. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. a , b , c theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân.
B. a , b , c theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng.
C. b , a , c theo thứ tự đó lập thành cấp số cộng.
D. b , a , c theo thứ tự đó lập thành cấp số nhân.
| x |- 1
y= 2
Câu 28. Đồ thị hàm số x - 1 có bao nhiêu tiệm cận?
A. 0. B. 1. C. 3. D. 2.
1 1 1
m= m= ± m=
A. 3. B. m = 0 . C. 2. D. 2.
ïìï x, y Î æ x ö÷ 3
í ln çç2 + ÷+
÷ x - ln 3 = 19 y 3 - 6 xy( x + 2 y)
ïïî x, y ³ 1 çè ÷
yø
Câu 47. Cho sao cho . Tìm giá trị nhỏ nhất m của biểu
1
T = x+
thức x + 3y .
5
m=
A. m = 1 + 3. B. m = 2 . C. 4. D. m = 1 .
Câu 48. Biết hàm số y = f ( x) là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hình vẽ.
f ( | x | - 1) = m
Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình có 6 nghiệm phân biệt.
A. - 2 < m < 2 . B. m £ 2 . C. - 2 £ m . D. - 2 £ m £ 2 .
2
Câu 49. Cho hàm số f ( x ) liên tục và có đạo hàm trên . Biết f '( x) = ( x - 1) ( x + 2) . Tìm số điểm cực
2
trị của hàm số g ( x) = f (2 - x ) .
A. 2. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 50. Cho tứ diện ABCD có AB = 1; AC = 2; AD = 3 và BAC = CAD = DAB = 600 . Tính thể tích V
của khối tứ diện ABCD .
2 2 3 2
V= V= V= V=
A. 2 . B. 6 . C. 4 . D. 12 .
------------- HẾT -------------
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
D C C C C C C A A B A B D D C C B B C A A C B B B
26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
C A B D B B B D A D A C C C B C D C B B B C A B A
D = \ { - 2}
Tập xác định:
3 x- 1
y ¢= 2
> 0, " x Î D Þ y=
Ta có:
( x + 2) Hàm số x + 2 đồng biến trên từng khoảng của miền xác
định.
ò (e
x
+ x)dx
Câu 2. Với C là hằng số. Tìm .
2
x
ò (e
x
+ x)dx = e x - +C
ò (e
x
+ x)dx = e x + 2 x + C
A. 2 . B. .
2
x
C.
ò (e x + x )dx = e x +
2
+C
. D. ò (e
x
+ x) dx = e x + x 2 + C
.
Lời giải
Chọn C
x2
ò ( e + x) dx = e + 2 + C .
x x
Ta có:
Câu 3. Cho tập A có 8 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử của A là bao nhiêu?
A. 28. B. 8. C. 56. D. 70.
Lời giải
Chọn C
Mỗi tập con gồm 5 phần tử của A là một tổ hợp chập 5 của 8 phần tử. Số tập con gồm 5 phần tử
5
của A là: C8 = 56 .
2
y = ( 1- x )
Câu 4. Tìm tập xác định D của hàm số
D = ( 1; + ¥ ) D = \ { 1} D = ( - ¥ ;1)
A. . B. . C. . D. D = .
Lời giải
Chọn C
2
Do 2 không nguyên nên hàm số y = ( 1- x ) xác định Û 1- x > 0 Û x < 1 . Suy ra tập xác
D = ( - ¥ ;1)
định của hàm số là:
3
Câu 5. Cho a > 0 . Biết a 3 a 3 a 3 a = a x . Tìm x .
27+ 9+ 3+ 1 40
40
Û a 81
= a x Û a 81 = a x Û x =
.
81
x
æ1 ÷
ö
çç ÷ > 8.
ç ÷
Câu 6. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình è 2 ø
A. S = (- 3; + ¥ ) . B. S = (- ¥ ;3) . C. S = (- ¥ ; - 3) . D. S = (3; + ¥ ) .
Lời giải
Chọn C
x
æ1 ö
çç ÷ - x 3
÷ > 8 Û 2 > 2 Û - x > 3 Û x < - 3.
÷
çè 2 ø
Ta có:
4 2
A. y = x + 2 x - 3 . y = x 4 - 3x 2 - 3
B. .
1 4
4 2 y= - x + 3x 2 - 3
C. y = x - 2 x - 3 . D. 4 .
Lời giải
Chọn C
lim y = + ¥
Đồ thị có: x® + ¥ Þ D sai.
Hàm số có các điểm cực trị là: x = 0 , x = ± 1 Þ A, B sai.
Câu 8. Khối lập phương là khối đa diện đều loại nào?
A.
{ 4;3} . B.
{ 3;5} . C.
{ 3;3} . D.
{ 3; 4} .
Lời giải
Chọn A
Câu 9. Cho hình nón tròn xoay có đường cao h = 30cm , bán kính đáy r = 40cm . Tính độ dài đường sinh
l của hình nón?
A. l = 50cm . B.
l = 50 2cm
. C. l = 40cm . D.
l = 52cm
.
Lời giải
Chọn A
Ta có: l = h2 + r 2 = 302 + 402 = 50 cm
2
2 cos x - 2 = 0 Û cos x = Û cos x = cos Û x = ± + k 2 , k Î
Ta có: 2 4 4 .
Câu 16. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác đều cạnh a , cạnh bên SA vuông góc với đáy,
SA = a 3 . Tính thể tích V của khối chóp.
a2 3a 3 a3 3a 3
V= V= V= V=
A. 4 . B. 4 . C. 4 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
1 1 a2 3 a3
V= SD ABC .SA = . .a 3 =
Ta có: 3 3 4 4 .
4 2
Câu 17. Đồ thị hàm số y = - x + 2 x - 1 cắt trục Ox tại bao nhiêu điểm?
A. 4. B. 2. C. 0. D. 1.
Lời giải
Chọn B
Xét phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị và trục hoành ta có
éx = 1
- x4 + 2 x2 - 1 = 0 Û x2 = 1 Û ê
êëx = - 1
A( 1;0) ; B ( - 1;0)
Vậy đồ thị hàm số cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt .
3 2
Câu 18. Cho hàm số y = x - 3x + 6 x + 1 có đồ thị (C). Tiếp tuyến của (C) có hệ số góc nhỏ nhất là bao
nhiêu?
A. 4. B. 3. C. 1. D. 2.
Lời giải
Chọn B
¢ 2
Ta có y = 3 x - 6 x + 6
M ( x0 ; y0 )
Hệ số góc của tiếp tuyến tại tiểm điểm thuộc đồ thị hàm số là
k = y ¢( x0 ) = 3x02 - 6 x0 + 6 = 3( x02 - 2 x0 + 1) + 3 = 3 ( x0 + 1) + 3 ³ 3
2
M ( 3;19)
Vậy hệ số góc lớn nhất là 3 đạt được tại .
2
Câu 19. Tính thể tích V của khối trụ có diện tích đáy bằng 2a và chiều cao bằng 2a .
¢ 2
Ta có: y = x - 2 x + 1 .
y ¢= 0 Û x 2 - 2 x + 1 = 0 Û x = 1 .
11
y ( - 1) = -
Có: 3 ; y ( 1) = - 1 .
Suy ra M = - 1 .
4 2
Câu 22. Hàm số y = x - 3x + 2 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 0 . B. 1 . C. 3 . D. 2 .
Lời giải
Chọn C
é
êx = 0
ê
ê
ê 6
Û êx = -
ê 2
ê
ê 6
êx =
¢ 3
¢
Ta có: y = 4 x - 6 x . Xét y = 0 Û 4 x - 6 x = 0 êë
3
2 .
A B
O
D C
Ta có SC = SA2 + AC 2 = SA2 + AB 2 + BC 2 = 2a 2 + a 2 + a 2 = 2a Þ R = a .
4 3 4 3
V= R = a
Vậy thể tích khối cầu là 3 3 .
x+ 1
y=
Câu 24. Tính đạo hàm của hàm số 4x
1 + 2 ( x + 1) ln 2 1- 2( x + 1) ln 2
y ¢= y ¢=
A. 22 x . B. 22 x .
1- 2( x + 1) ln 2 1 + 2( x + 1) ln 2
y ¢= 2 y ¢= 2
C. 2x . D. 2x .
Lời giải
Chọn B
( x + 1) ¢.4 x - ( x + 1) .( 4 x ) ¢ 4 x - ( x + 1) .4 x.ln 4 1- 2 ( x + 1) ln 2
y ¢= 2x
= 2x
= 2x
4 4 2 .
x
Câu 25. Hình vẽ bên dưới biểu diễn đồ thị hai hàm số y = a , y = log b x . Mệnh đề nào sau đây là mệnh
đề đúng?
1
O 1 x
2
A. log a b > 0 . B.
log a b < 0 . C.
log a b > 0 . D.
log b a > 0 .
Lời giải
Chọn B
lim y lim- y
x® 1+ và x® ( 1) đều không xác định suy ra x = 1 không là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số
đã cho.
é ù
y ¢= 1 + 2 cos x ( - sin x ) = - sin 2 x + 1 ³ 0 , " x Î ê0; ú
ëê 4 ûú.
é ù
ê0; ú
ê ú
Do đó hàm số đồng biến trên đoạn ë 4 û.
æ ö 1
min y ( 0) = 1 = m max y çç ÷÷= 4 + 2 = M
÷
é ù ç
ê0; ú è 4 ø
é ù
ê0; ú
ê ú
ë 4û ëê 4 ûú
Suy ra ; .
3
M + m= +
Vậy 4 2.
Câu 30. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm B(0;3;1) , C (- 3;6; 4) . Gọi M là điểm nằm trên đoạn
BC sao cho MC = 2MB . Tính tọa độ điểm M .
A. M (- 1; 4; - 2) . B. M (- 1; 4; 2) . C. M (1; - 4; - 2) . D. M (- 1; - 4; 2) .
Lời giải
Chọn B
M ( x ; y ; z)
Giả sử . Vì M là điểm nằm trên đoạn BC thỏa MC = 2 MB nên MC = - 2MB .
ìï 2 xB + xC
ïï xM =
ïìï xC - xM = - 2 ( xB - xM ) ïï 3
ïï ïìï xM = - 1
ïï ï 2 y B + yC ï ï
í yC - yM = - 2 ( yB - yM ) Û í yM = Û í yM = 4
ïï ïï 3 ï
ïï z = 2
ïï zC - zM = - 2 ( z B - zM ) ïï ïî M
î ïï z = 2 z B + zC
ïïî M
3
Hay .
Vậy M (- 1; 4; 2) .
Câu 31. Tính thể tích V khối bát diện đều có tất cả các cạnh bằng a .
a3 2 a3 2 a3 2 a3 2
V= V= V= V=
A. 12 . B. 3 . C. 6 . D. 4 .
Lời giải
Chọn B
a3 2
V=
Theo công thức tính nhanh ta có 3
cos ( - 2 x)
+
F ( x) = ò sin ( - 2 x ) dx =
2
+C
æ ö 1 1
F çç ÷ ÷= 1 Û 2 + C = 1 Û C = 2
çè 2 ø÷
+
cos( - 2 x) 1
F ( x) = +
Vậy 2 2
Câu 33. Người ta cần đổ một ống cống thoát nước hình trụ với chiều cao 2 m , độ dày thành ống là 10 cm .
Đường kính ống là 50 cm . Tính lượng bê tông cần dùng để làm ra ống thoát nước đó?
0,18 ( m3 ) 0, 045 ( m3 ) 0,5 ( m3 ) 0, 08 ( m3 )
A. . B. . C. . D. .
Lời giải
Chọn D
r R
Gọi R , r lần lượt là bán kính đáy của hình trụ lớn và hình trụ nhỏ Þ R = 0, 25 m và r = 0,15 m .
2
V1 = .R 2 .h = ( 0, 25) .2
Thể tích hình trụ lớn là .
2
V = .r .h = .( 0,15) .2
2
Thể tích hình trụ nhỏ là 2
V = V1 - V2 = 2 ( 0, 25) - 2 ( 0,15) = 0, 08 ( m3 )
2 2
Cách 1:
A P
M
N
O
C
I
B D
Vì tứ diện OABC có OA = OB = OC = a; OA, OB, OC vuông góc với nhau từng đôi một nên ta có
thể dựng hình lập phương AMNP.OBDC như hình vẽ với I là trung điểm BC nên
{ I } = OD Ç BC .
Cạnh của hình lập phương trên bằng a nên AB = AN = NB = a 2 vậy tam giác ABN đều.
Dễ thấy OI / / AN nên góc giữa hai đường thẳng AB và OI bằng góc giữa AB và AN bằng 60° .
Cách 2:
Gắn hệ trục tọa độ Oxyz cho hình tứ diện với gốc là đỉnh O của tứ diện, chọn độ dài vecto đơn vị của các
trục bằng a , như hình vẽ.
æ 1 1 ö æ 1 1 ö÷
A ( 1;0;0) , B ( 0;1;0) , C ( 0;0;1) , I çç0; ; ÷ ÷ AB ( - 1;1;0 ) , OI = çç0; ; ÷
çè 2 2 ø÷ çè 2 2 ø÷
Khi đó ta có và
1 3
y= x - (m + 1) x 2 + (m2 + 2m) x + 1
3
Þ y ¢= x 2 - 2 ( m + 1) x + m 2 + 2m
éx = m
y ¢= 0 Û ê
êëx = m + 2
Từ bảng xét dấu trên ta thấy để hàm số đồng biến trên (0; + ¥ ) thì
y ¢> 0, " x Î ( 0; + ¥ ) Û m + 2 £ 0 Û m £ - 2
.
Với điều kiện m thuộc [ - 100;100] có tất cả 99 giá trị nguyên của m .
Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh x , BAD = 60° , gọi I là giao điểm AC
và BD . Hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ( ABCD ) là H sao cho H là trung điểm của
BI . Góc giữa SC và ( ABCD) bằng 45° . Tính thể tích V của khối chóp S . ABCD .
39 x 3 39 x 3 39 x 3 39 x 3
V= V= V= V=
A. 12 . B. 36 . C. 24 . D. 48 .
Lời giải
Chọn C
x
BD = x Þ IH =
Tam giác ABD đều cạnh x Þ 4
x 3
ABC : AC = x 2 + x 2 - 2 x.x.cos120° = x 3 Þ IC =
Áp dụng định lí cosin cho tam giác 2
x 2 3x 2 x 13
HC = IH 2 + IC 2 = + =
Xét tam giác IHC vuông tại I : 16 4 4
Hình nón có bán kính đáy r , độ dài đường sinh l = AB , góc ở đỉnh 2 .
Nửa đường tròn có được khi cắt hình nón theo một đường sinh rồi trải ra trên mặt phẳng có bán
kính R = AB .
l = R, ( 1)
Ta có:
C = 2 r
Chu vi đường tròn đáy của hình nón ( n)
1
C = R
Chu vi nửa đường tròn 2
C R
C( n) = Û 2 r = R Û r = , ( 2)
Mà 2 2
R
r 1
sin OAB = sin = = 2 = Þ = 30°
Mặt khác: l R 2 Þ Góc ở đỉnh 2 = 60°
2 2
x - 2 x+ 1
Câu 39. Cho phương trình 4 - m.2 x - 2 x+ 2 + 3m - 2 = 0 . Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương
trình có 4 nghiệm phân biệt.
ém < 1
ê
ê
A. ëm > 2 . B. m ³ 2 . C. m > 2 . D. m < 1 .
Lời giải
Chọn C
2 2
4 x - 2 x + 1 - m.2 x - 2 x+ 2 + 3m - 2 = 0 Û 4( x- 1) - 2 m.2( x- 1) + 3m - 2 = 0 ( 1)
2 2
Ta có .
2
, t ³ 1 . Phương trình ( 1) trở thành t - 2mt + 3m - 2 = 0 ( 2) .
( x- 1) 2
Đặt t = 2
Phương trình
( 1) có 4 nghiệm phân biệt Û phương trình ( 2) có 2 nghiệm phân biệt t1 ; t2 > 1
ìï D ¢> 0 ìï ém > 2
ïï ïï ê
Û ïí t1 + t2 > 2 Û ïí êëm < 1 Û m > 2
ïï ï
ïïî ( t1 - 1) ( t2 - 1) > 0 ïîïï m > 1
.
Trang 18 Fanpage Nguyễn Bảo Vương https://www.facebook.com/tracnghiemtoanthpt489/
ĐỀ THI ĐÁNH GIÁ KHẢ NĂNG TỰ HỌC NĂM HỌC 2020- 2021
æ 8 4 8ö
N çç- ; ; ÷ ÷
÷
ç
Câu 40. Trong không gian Oxyz , cho hai điểm M (2; 2;1) , è 3 3 3 ø. Tìm tọa độ tâm đường tròn nội
tiếp tam giác OMN .
A. I (1;1;1) . B. I (0;1;1) . C. I (0; - 1; - 1) . D. I (1;0;1) .
Lời giải
Chọn B
với BC = a; AC = b; AB = c .
Thật vậy:
B C
A'
Với m = 0 dễ thấy
( 1) có một nghiệm thực.
æ - 1 ö÷ 1 æ 1 ö÷ 1
g çç ÷= 1 + > 0; g ( 0) = 1 + m < 0; g çç ÷= 1- >0
Với m £ - 2 ta có
èç - m ø÷ - m çè - m ø÷ - m
lim g ( x ) = lim g ( x ) = - ¥ Þ
Và x® - ¥ x® + ¥ Phương trình
( 1) có ít nhất 1 nghiệm trên mỗi khoảng
æ öæ- 1 ÷ ö æ 1 ö÷ æ 1 ö
çç- ¥ ; - 1 ÷
÷; çç ;0÷; çç0; ÷; çç ;+ ¥ ÷
÷ Þ
çè - m ø èç - m ø èç - m ø÷ èç - m
÷ ÷ ÷
ø phương trình ( 1) có ít nhất 4 nghiệm phân biệt.
Vậy tổng các giá trị tham số m thỏa mãn yêu cầu đề bài là:
- 2019.2020
S = - 1- 2 - 3. . . - 2019 = = - 2039190
2
Câu 44. Cho hình lăng trụ đều ABC. A¢B ¢C ¢. Biết khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng (
ABC ¢)
bằng a
1
cos =
, góc giữa hai mặt phẳng (
ABC )
và (
¢ BCC B )
¢ ¢
bằng với 2 3 . Tính thể tích khối lăng
trụ ABC. A¢B ¢C ¢.
3a3 2 3a3 2 a3 2 3a3 2
V= V= V= V=
A. 4 . B. 2 . C. 2 . D. 8 .
Lời giải
Chọn B
A' C'
B'
E y
K
α
a
A C
M x
Chọn B
1 1 1
m= m= ± m=
A. 3. B. m = 0 . C. 2. D. 2.
Lời giải
Chọn B
éx = 0
y ¢= 0 Û ê 2
¢ 3 2 êx = 1- m2
Ta có: y = 4 x - 4(1- m ) x ; ë .
Để đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị thì phương trình y ¢= 0 có 3 nghiệm phân biệt
Û 1- m 2 > 0 Û - 1 < m < 1 .
Đồ thị hàm số có 3 điểm cực trị là
( ) (
A(0; m + 1), B - 1- m2 ; - m 4 + 2m 2 + m , C 1- m 2 ; - m 4 + 2m 2 + m ).
H ( 0; - m 4 + 2m 2 + m)
Tam giác ABC cân tại A , gọi H là trung điểm của BC . Khi đó .
1 2
2 4 2 S ABC = BC . AH = 1- m 2 ( 1- m 2 )
Ta có: BC = 2 1 - m ; AH = m - 2 m + 1 ; 2 .
2
Diện tích tam giác ABC lớn nhất Û 1- m lớn nhất Û m = 0 .
5
m=
A. m = 1 + 3 . B. m = 2 . C. 4. D. m = 1 .
Lời giải
Chọn C
Ta có
æ x÷ ö 3
ln çç2 + ÷+
3 3
÷ x - ln 3 = 19 y 3 - 6 xy ( x + 2 y) Û ln ( 2 y + x ) + ( 2 y + x ) = ln ( 3 y ) + ( 3 y ) ( 1)
çè ÷
yø
1
f ( t ) = ln ( t ) + t 3 f ¢( t ) = + 3t 2 > 0 " t > 0 Þ f ( t)
Xét hàm số với t > 0 có t đồng biến
1
( 1) Û 2 y + x = 3 y Û x = y Þ T = x +
Vậy 4x
1 3x x 1 3x x 1 3x 1 3 1 5
T = x+ = + + ³ +2 . = + ³ + =
4x 4 4 4x 4 4 4x 4 2 4 2 4 Dấu bằng xảy ra khi x = y = 1
Câu 48. Biết hàm số y = f ( x) là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hình vẽ.
f ( | x | - 1) = m
Tìm tất cả giá trị của tham số m để phương trình có 6 nghiệm phân biệt.
A. - 2 < m < 2 . B. m £ 2 . C. - 2 £ m . D. - 2 £ m £ 2 .
Lời giải
Chọn A
t= x- 1 f ( | x | - 1) = m ( 1) f ( t ) = m ( 2)
Đặt phương trình trở thành
phương trình
( 2) ta có tối đa 2 nghiệm x của phương trình ( 1) khi to > - 1
B E
D
Tham gia ngay: Nhóm Nguyễn Bào Vương (TÀI LIỆU TOÁN) https://www.facebook.com/groups/703546230477890/