Professional Documents
Culture Documents
1
21/01/2021
program 1
File 1
data description 1
program 2
data description 2 File 2
program 3
data description 3 File 3
Application
program 1
(with data
semantics)
DBMS
description
Application
program 2 manipulation
(with data database
semantics) control
Application
program 3
(with data
semantics)
4
2
21/01/2021
Database Computer
Technology Networks
integration distribution
Distributed
Database
Systems
integration
integration ≠ centralization
5
Định nghĩa 1
– CSDL phân tán (distributed database) là sự tập
hợp dữ liệu mà về mặt luận lý chúng thuộc
cùng một hệ thống nhưng được đặt nhiều nơi
(site) của một mạng máy tính.
– Sự phân tán dữ liệu: dữ liệu phải được phân
tán ở nhiều nơi.
– Sự tương quan luận lý: dữ liệu của các nơi sử
dụng chung để cùng giải quyết một vấn đề.
3
21/01/2021
Site 1
Site 2
Site 5
Communication
Network
Site 4 Site 3
Site 1
Site 2
Site 5
Communication
Network
Site 4 Site 3
4
21/01/2021
Cơ sở Cơ sở
dữ liệu 1 dữ liệu 2
Terminal T
T T
T T
Máy tính 1 Máy tính 2
Chi nhánh 3
T Cơ sở
Máy tính 3
T dữ liệu 3
T
Mạng cục bộ
Chi nhánh 3
T Máy tính 3 Cơ sở
T dữ liệu 3
T
5
21/01/2021
Mạng cục bộ
Chi nhánh 3
T
T
T
Định nghĩa 2
–CSDL phân tán là sự tập hợp dữ liệu được phân
tán trên các máy tính khác nhau của một mạng
máy tính. Mỗi nơi của mạng máy tính có khả
năng xử lý tự trị và có thể thực hiện các ứng
dụng cục bộ. Mỗi nơi cũng tham gia thực hiện ít
nhất một ứng dụng toàn cục, mà nơi này yêu cầu
truy xuất dữ liệu ở nhiều nơi bằng cách dung hệ
thống truyền thông con.
12
6
21/01/2021
Định nghĩa 2
–Sự phân tán dữ liệu (data distribution): dữ liệu
phải được phân tán ở nhiều nơi.
–Ứng dụng cục bộ (local application): ứng dụng
được chạy hoàn thành tại một nơi và chỉ sử dụng
dữ liệu cục bộ của nơi này.
–Ứng dụng toàn cục (global application/
distributed application): ứng dụng được chạy
hoàn thành và sử dụng dữ liệu tại ít nhất 2 nơi.
13
14
7
21/01/2021
15
16
8
21/01/2021
R R1
R1
Nơi 1
R2
R2
R3 Nơi 2
R4
R3
Nơi 3
17
18
9
21/01/2021
SELECT ENAME,SAL
FROM EMP,ASG,PAY Tokyo
WHERE DUR > 12
AND EMP.ENO = ASG.ENO Boston Paris
AND PAY.TITLE = EMP.TITLE Paris projects
Paris employees
Communication Paris assignments
Network Boston employees
Transparent Access
Montreal
New
Montreal projects
York Paris projects
Boston projects New York projects
New York employees with budget > 200000
New York projects Montreal employees
New York assignments Montreal assignments
19
Distributed Database
10
21/01/2021
Giảm dư thừa
– Nhược điểm của dư thừa dữ liệu
•Không nhất quán dữ liệu (data inconsistency)
•Tốn nhiều vùng nhớ lưu trữ
–Ưu điểm của dư thừa dữ liệu
•Tính cục bộ (locality) của ứng dụng cao
•Tính sẵn sàng của dữ liệu (data availibility)
cao
21
22
11
21/01/2021
24
12
21/01/2021
25
26
13
21/01/2021
TTT
Cơ sở dữ DB DC
liệu cục bộ 1 DDB
DD
Nơi 1
Nơi 2
DD
DDB
Cơ sở dữ DB DC
liệu cục bộ 2
TTT
28
14
21/01/2021
Tác vụ cơ bản
truy xuất CSDL
Chương trình
ứng dụng DBMS 1
Nơi 1
Nơi 2
DBMS 2 Cơ sở dữ liệu
2
Kết quả
Nơi 1
Các tác vụ cơ bản truy Nơi 2
Kết quả cuối cùng xuất CSDL và kết quả
DBMS 2
Chương trình
phụ trợ Cơ sở dữ liệu
2
30
15
21/01/2021
16