You are on page 1of 19

Outline

MỘT SỐ MỘT SỐ
PHÂN PHỐI PHÂN PHỐI 1 PP Bernoulli
XÁC SUẤT XÁC SUẤT
THÔNG THÔNG
2 PP nhị thức
DỤNG
MỘT SỐ PHÂN PHỐI XÁC SUẤT DỤNG

Nguyễn Văn Nguyễn Văn 3 PP siêu bội


Thìn THÔNG DỤNG Thìn

PP Bernoulli PP Bernoulli 4 PP Poisson

om
PP nhị thức PP nhị thức
5 PP đều
PP siêu bội Nguyễn Văn Thìn PP siêu bội

PP Poisson PP Poisson 6 PP chuẩn

.c
PP đều PP đều
BỘ MÔN THỐNG KÊ TOÁN HỌC
PP chuẩn PP chuẩn
7 PP Gamma
KHOA TOÁN - TIN HỌC
8 PP Chi bình phương

ng
PP Gamma ĐẠI HỌC KHOA HỌC TỰ NHIÊN TP.HCM PP Gamma

PP Chi bình PP Chi bình


phương phương
9 PP Student
Tháng 2 năm 2016

co
PP Student PP Student

PP Fisher PP Fisher 10 PP Fisher

an
th
Outline Phân phối Bernoulli

g
on
MỘT SỐ MỘT SỐ
1 PP Bernoulli
du
PHÂN PHỐI PHÂN PHỐI
XÁC SUẤT XÁC SUẤT Định nghĩa 1
THÔNG
2 PP nhị thức THÔNG
DỤNG DỤNG Cho b.n.n X rời rạc lấy hai trị số 0, 1. Ta nói X có phân phối
u

Nguyễn Văn
Thìn
3 PP siêu bội Nguyễn Văn
Thìn
Bernoulli khi hàm xác suất có dạng:
cu

4 PP Poisson

PP Bernoulli PP Bernoulli  1 − p khi x = 0
PP nhị thức
5 PP đều
PP nhị thức f (x) = p khi x = 1
0 nơi khác
PP siêu bội PP siêu bội

PP Poisson 6 PP chuẩn PP Poisson

PP đều
7 PP Gamma
PP đều Kí hiệu: X ∼ B(1, p) trong đó p ∈ (0, 1).
PP chuẩn PP chuẩn

PP Gamma 8 PP Chi bình phương PP Gamma


Đặc trưng
PP Chi bình PP Chi bình
phương
9 PP Student phương
Kì vọng: EX = 0(1 − p) + 1.p = p.
PP Student PP Student
10 PP Fisher Phương sai: Var (X ) = 02 (1 − p) + 12 p − p 2 = p(1 − p).
PP Fisher PP Fisher

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân phối Bernoulli: Mô hình Phân phối Bernoulli: Ví dụ

MỘT SỐ Coi một thí nghiệm ngẫu nhiên có hai kết quả Ω = {ω, ω̄}, MỘT SỐ
PHÂN PHỐI PHÂN PHỐI
XÁC SUẤT
trong đó P(ω) = p. XÁC SUẤT
THÔNG
DỤNG
Gọi X là số lần ω xuất hiện THÔNG
DỤNG
Nhận xét 2
Nguyễn Văn X : Ω −→ R Nguyễn Văn Mọi thí nghiệm ngẫu nhiên có hai kết quả đều có phân phối
Thìn Thìn
ω 7−→ X (ω) = 1 Bernoulli.
PP Bernoulli PP Bernoulli

om
PP nhị thức ω̄ 7−→ X (ω̄) = 0 PP nhị thức Ví dụ 3
PP siêu bội PP siêu bội
Ta có Tung đồng xu 1 lần, lưu ý mặt ngửa. Đặt
PP Poisson PP Poisson

.c
PP đều P(X = 1) = P(ω) = p PP đều 
1 nếu ngửa
PP chuẩn
P(X = 0) = P(ω̄) = 1 − p PP chuẩn X =
0 nếu sấp

ng
PP Gamma PP Gamma

PP Chi bình Vậy X có mật độ  PP Chi bình


phương  1 − p khi x = 0 phương thì X ∼ B(1, 1/2).

co
PP Student f (x) = p khi x = 1 PP Student

0 nơi khác
PP Fisher
 PP Fisher

nghĩa là X có phân phối Bernoulli.

an
th
Phân phối Bernoulli: Ví dụ (tt) Outline

g
on
MỘT SỐ MỘT SỐ
Ví dụ 4 1 PP Bernoulli
du
PHÂN PHỐI PHÂN PHỐI
XÁC SUẤT XÁC SUẤT
THÔNG Tung con xúc sắc, lưu ý mặt 6. Đặt THÔNG
2 PP nhị thức
DỤNG DỤNG
u


Nguyễn Văn 1 nếu mặt 6 xuất hiện Nguyễn Văn 3 PP siêu bội
Thìn Y = Thìn
cu

0 nếu là mặt khác


PP Bernoulli PP Bernoulli 4 PP Poisson
PP nhị thức PP nhị thức
thì Y ∼ B(1, 1/6). 5 PP đều
PP siêu bội PP siêu bội

PP Poisson PP Poisson 6 PP chuẩn


PP đều
Ví dụ 5 PP đều
7 PP Gamma
PP chuẩn Quan sát giới tính trong một lần sanh. Đặt PP chuẩn

PP Gamma
 PP Gamma 8 PP Chi bình phương
PP Chi bình 1 nếu con trai PP Chi bình
phương Z= phương
9 PP Student
PP Student
0 nếu con gái PP Student

PP Fisher PP Fisher 10 PP Fisher


thì Z ∼ B(1, 1/2).

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân phối nhị thức Phân phối nhị thức: Mô hình

MỘT SỐ MỘT SỐ Coi một thí nghiệm ngẫu nhiên có hai kết quả Ω∗ = {ω∗ , ω̄∗ }
PHÂN PHỐI PHÂN PHỐI
XÁC SUẤT XÁC SUẤT
với P(ω∗ ) = p. Ta lập lại thí nghiệm này n lần độc lập và quan
THÔNG
DỤNG
THÔNG
DỤNG
tâm đến số lần xuất hiện ω∗ trong n lần quan sát đó.
Định nghĩa 6 Không gian mẫu của n lần thí nghiệm là
Nguyễn Văn Nguyễn Văn
Thìn Thìn
Cho biến ngẫu nhiên rời rạc X nhận các giá trị 0, 1, 2, . . . , n. X Ω = {ω = (ω(1) , ω(2) , . . . , ω(n) ) : ω(i) ∈ {ω∗ , ω̄∗ }, i = 1, 2, . . . , n}
PP Bernoulli có phân phối nhị thức, kí hiệu X ∼ B(n, p), khi hàm xác suất PP Bernoulli

om
PP nhị thức có dạng PP nhị thức Đặt Xi là kết quả lần quan sát thứ i
PP siêu bội PP siêu bội

PP Poisson
 x x
Cn p (1 − p)n−x với x = 0, 1, 2, . . . , n PP Poisson
Xi : Ω∗ −→ R

.c
f (x) = ω∗ 7−→ Xi (ω∗ ) = 1
PP đều 0 nơi khác PP đều

PP chuẩn PP chuẩn
ω̄∗ 7−→ Xi (ω̄∗ ) = 0
trong đó 0 < p < 1.

ng
PP Gamma PP Gamma

PP Chi bình PP Chi bình Gọi X là số lần xuất hiện ω∗ trong n lần quan sát.
phương phương

co
PP Student PP Student X : Ω −→ R
PP Fisher PP Fisher
ω = (ω(1) , ω(2) , . . . , ω(n) ) 7−→ X (ω) = X1 (ω(1) ) + · · · + Xn (ω(n) )

an
th
Phân phối nhị thức: Mô hình (tt) Phân phối nhị thức - Một số ví dụ

g
on
MỘT SỐ MỘT SỐ
Với x ∈ {0, 1, . . . , n}, (X = x) = {ω ∈ Ω : ∃I ⊂ Ví dụ 7
du
PHÂN PHỐI PHÂN PHỐI
XÁC SUẤT XÁC SUẤT
THÔNG {1, 2, . . . , n}, |I | = x, ω(i) = ω∗ ∀i ∈ I , ω(i) = ω̄∗ ∀i ∈
/ I } nghĩa là THÔNG Trong một gia đình có 6 người con. Tính xác suất gia đình này
DỤNG DỤNG
nó chứa các kết quả của n lần thí nghiệm mà trong đó có x lần (i) có đúng 3 con trai.
u

Nguyễn Văn Nguyễn Văn


Thìn xuất hiện ω∗ và n − x lần xuất hiện ω̄∗ . Thìn (ii) có nhiều nhất 3 con trai
cu

PP Bernoulli
Vì mỗi phép thử Bernoulli là độc lập nên với mỗi ω ∈ (X = x) PP Bernoulli
(iii) có ít nhất 3 con trai.
PP nhị thức
thì PP nhị thức

PP siêu bội P(ω) = p x (1 − p)n−x PP siêu bội Gợi ý 8


PP Poisson
Số biến cố sơ cấp của (X = x) là |(X = x)| = Cnx . PP Poisson
Quan sát sinh con trai trong 6 lần độc lập.
PP đều PP đều
Do đó, P(ω) = P(trai) = 1/2.
PP chuẩn PP chuẩn
X Gọi X là số con trai trong 6 lần sinh. X ∈ {0, 1, 2 . . . , 6} và
PP Gamma
f (x) = P(X = x) = P(ω) = Cnx p x (1 − p)n−x PP Gamma
X ∼ B(6, 1/2) với hàm mật độ
PP Chi bình PP Chi bình
phương ω∈(X =x) phương
 x
PP Student PP Student C6 (1/2)x (1/2)6−x x = 0, 1, 2, . . . , 6
Vậy X có phân phối nhị thức. f (x) =
PP Fisher PP Fisher 0 nơi khác

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân phối nhị thức - Một số ví dụ Phân phối nhị thức - Một số ví dụ

MỘT SỐ Ta có bảng phân phối MỘT SỐ


PHÂN PHỐI PHÂN PHỐI
XÁC SUẤT XÁC SUẤT
THÔNG THÔNG
DỤNG X 0 1 2 3 4 5 6 DỤNG

Nguyễn Văn P(X = k) 0.016 0.093 0.24 0.32 0.24 0.093 0.016 Nguyễn Văn
Ví dụ 9
Thìn Thìn
Tại một địa phương tỉ lệ sốt rét là 25% dân số. Chọn ngẫu
PP Bernoulli
(i) Xác suất để gia đình này có đúng 3 con trai: PP Bernoulli nhiên 6 người. Tính khả năng để có 4 người bị sốt rét.

om
PP nhị thức PP nhị thức

PP siêu bội PP siêu bội


P(X = 3) = 0.32 Ví dụ 10
PP Poisson PP Poisson

.c
PP đều (ii) Xác suất để gia đình này có nhiều nhất là 3 con trai PP đều Một lô thuốc (rất nhiều), có tỉ lệ hỏng p = 0.2. Ta lấy ngẫu
PP chuẩn PP chuẩn nhiên 5 lọ. Gọi X là số lọ hỏng trong số lọ lấy ra. Tìm hàm
P(X ≤ 3) = P(X = 0)+P(X = 1)+P(X = 2)+P(X = 3) = 0.67 mật độ xác suất của X .

ng
PP Gamma PP Gamma

PP Chi bình PP Chi bình


phương phương
(iii) Xác suất để gia đình này có ít nhất 3 con trai

co
PP Student PP Student

PP Fisher
P(X ≥ 3) = P(X = 3)+P(X = 4)+P(X = 5)+P(X = 6) = 0.67 PP Fisher

an
th
Phân phối nhị thức - Một số ví dụ Phân phối nhị thức - Các đặc trưng

g
on
MỘT SỐ MỘT SỐ
Định lí 12
du
PHÂN PHỐI PHÂN PHỐI
XÁC SUẤT XÁC SUẤT
THÔNG THÔNG Nếu X là biến ngẫu nhiên có phân phối nhị thức B (n, p) thì
DỤNG DỤNG
Ví dụ 11 (i) E (X ) = np, Var (X ) = npq, với q = 1 − p.
u

Nguyễn Văn Nguyễn Văn


Thìn Thìn (ii) Mod (X ) là (các) số nguyên thỏa
Một bài thi trắc nghiệm gồm 10 câu hỏi, mỗi câu hỏi có 4
cu

np − q ≤ Mod (X ) ≤ np + p.
PP Bernoulli phương án trả lời trong đó chỉ có 1 phương án đúng. Giả sử PP Bernoulli

PP nhị thức
mỗi câu trả lời đúng được 4 điểm, mỗi câu trả lời sai trừ 2 PP nhị thức

PP siêu bội
điểm. Một sinh viên làm bài bằng cách chọn ngẫu nhiên đáp án PP siêu bội Chứng minh
PP Poisson PP Poisson
cho các câu hỏi. Tính xác suất:
PP đều PP đều (i) Ta có,
PP chuẩn
(i) Để sinh viên được 4 điểm. PP chuẩn
(ii) Để sinh viên được điểm âm n n
PP Gamma PP Gamma X X
k k
PP Chi bình PP Chi bình
E [X ] = i Cni p i (1 − p) n−i
= i k Cni p i (1 − p)n−i
phương phương i=0 i=1
PP Student PP Student
i−1
PP Fisher PP Fisher Sử dụng đẳng thức iCni = nCn−1 , ta viết lại

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
MỘT SỐ MỘT SỐ
PHÂN PHỐI PHÂN PHỐI
XÁC SUẤT
Chứng minh (tt) XÁC SUẤT
THÔNG THÔNG Chứng minh (tt)
DỤNG DỤNG

Nguyễn Văn
Thìn n
X
Nguyễn Văn
Thìn
(ii) Ta xét tỉ số
k k−1 i−1 i−1 n−i
E [X ] = np i Cn−1 p (1 − p) n! k k
k!(n−k)! p (1 − p)
PP Bernoulli PP Bernoulli
P(X = k)

om
i=1
PP nhị thức
n PP nhị thức = n!
đặt j=i−1 X
k−1 j
P(X = k − 1) (k−1)!(n−k+1)! p
k−1 (1 − p)n−k+1
PP siêu bội
= np (j + 1) Cn−1 p j (1 − p) n−1−j PP siêu bội

PP Poisson PP Poisson (n − k + 1)p

.c
j=0 =
PP đều PP đều
k(1 − p)
PP chuẩn = npE (Y + 1)k−1 với Y ∼ B(n − 1, p) PP chuẩn

ng
PP Gamma PP Gamma
Do đó P(X = k) ≥ P(X = k − 1) nếu và chỉ nếu
PP Chi bình
Với k = 1, EX = np. PP Chi bình
(n − k + 1)p ≥ k(1 − p), tức là k ≤ np + p.
phương Với k = 2, E [X 2 ] = npE (Y + 1) = np((n − 1)p + 1). phương

co
PP Student
Do đó, Var (X ) = E (X 2 ) − (EX )2 = np(1 − p). PP Student

PP Fisher PP Fisher

an
th
Phân phối nhị thức - Ví dụ Outline

g
on
MỘT SỐ MỘT SỐ
1 PP Bernoulli
du
PHÂN PHỐI PHÂN PHỐI
XÁC SUẤT XÁC SUẤT
THÔNG
DỤNG
THÔNG
DỤNG
2 PP nhị thức
Ví dụ 13
u

Nguyễn Văn
Thìn
Nguyễn Văn
Thìn
3 PP siêu bội
cu

Hàng đóng thành kiện, mỗi kiện 10 sản phẩm, trong đó có 3


PP Bernoulli PP Bernoulli 4 PP Poisson
phế phẩm. Khi kiện hàng được giao cho khách hàng, khách
PP nhị thức PP nhị thức
hàng sẽ lấy ngẫu nhiên ra 2 sản phẩm trong kiện để kiểm tra. 5 PP đều
PP siêu bội PP siêu bội
Nếu cả hai sản phẩm đều tốt, kiện hàng sẽ được nhận, ngược
PP Poisson PP Poisson 6 PP chuẩn
PP đều
lại kiện hàng sẽ bị trả lại. Gọi X là số kiện hàng được nhận PP đều

PP chuẩn
trong số 100 kiện hàng giao cho khách hàng. Tìm E (X ), PP chuẩn
7 PP Gamma
Var (X ) và Mod (X ).
PP Gamma PP Gamma 8 PP Chi bình phương
PP Chi bình PP Chi bình
phương phương
9 PP Student
PP Student PP Student

PP Fisher PP Fisher 10 PP Fisher

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân phối siêu bội Phân phối siêu bội

MỘT SỐ MỘT SỐ
PHÂN PHỐI PHÂN PHỐI
XÁC SUẤT XÁC SUẤT
THÔNG THÔNG
DỤNG
Định nghĩa 14
DỤNG
Nhận xét 15
Nguyễn Văn Nguyễn Văn
Thìn
Cho biến ngẫu nhiên rời rạc X nhận các giá trị 0, 1, . . . , n. X Thìn Bởi vì ta quy ước rằng Crk bằng 0 khi k < 0 hoặc k > r nên
PP Bernoulli có phân phối siêu bội, kí hiệu X ∼ H(n, M, N), khi hàm xác PP Bernoulli
f (x) sẽ bằng 0 nếu x không thỏa

om
PP nhị thức suất có dạng PP nhị thức (
PP siêu bội PP siêu bội 0≤x ≤M
x n−x

PP Poisson  CM CN−M nếu x = 0, 1, . . . , n
 PP Poisson 0≤n−x ≤N −M

.c
PP đều f (x) = CNn PP đều

PP chuẩn

0 nếu khác PP chuẩn tức là
max{0, n − (N − M)} ≤ x ≤ min{n, M}

ng
PP Gamma PP Gamma

PP Chi bình PP Chi bình


phương phương

co
PP Student PP Student

PP Fisher PP Fisher

an
th
Phân phối siêu bội - Mô hình và các đặc trưng Chứng minh

g
on
MỘT SỐ MỘT SỐ
Mô hình siêu bội
du
PHÂN PHỐI PHÂN PHỐI
XÁC SUẤT XÁC SUẤT
THÔNG Từ một hộp có M bi đỏ, N − M bi đen lấy ngẫu nhiên không THÔNG
DỤNG DỤNG
hoàn lại n bi. Gọi X là số bi đỏ trong n bi lấy ra. Khi đó
u

Nguyễn Văn Nguyễn Văn


Thìn X ∼ H(n, M, N). Thìn
n n
cu

X X
n−i
PP Bernoulli PP Bernoulli E (X k ) = i k P(X = i) = i k CM
i
CN−M /CNn
PP nhị thức Chứng minh. PP nhị thức i=0 i=1
PP siêu bội PP siêu bội
Dễ dàng có được. Sử dụng hệ thức
PP Poisson PP Poisson

PP đều PP đều
i i−1 n−1
PP chuẩn
Định lí 16 PP chuẩn
iCM = MCM−1 và nCNn = NCN−1
M
PP Gamma
Cho X ∼ H(n, M, N) và đặt p = , q = 1 − p. Khi đó PP Gamma

PP Chi bình N PP Chi bình


phương phương
(i) E (X ) = np
PP Student N −n PP Student

PP Fisher (ii) Var (X ) = npq PP Fisher


N −1

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Chứng minh . . . Chứng minh . . .

MỘT SỐ MỘT SỐ
PHÂN PHỐI PHÂN PHỐI
với k = 2,
XÁC SUẤT Ta viết lại XÁC SUẤT  
THÔNG THÔNG
2 nM nM (n − 1)(M − 1)
DỤNG
n
DỤNG
E (X ) = E (Y + 1) = +1
nM X k−1 i−1 n−i n−1 N N N −1
Nguyễn Văn
Thìn
E (X k ) = i CM−1 CN−M /CN−1 Nguyễn Văn
Thìn
N
i=1
PP Bernoulli PP Bernoulli
Từ đó,
n−1

om
nM X j n−1−j n−1
PP nhị thức
= (j + 1)k−1 CM−1 CN−M /CN−1 PP nhị thức
Var (X ) = E (X 2 ) − (EX )2
PP siêu bội N PP siêu bội
j=0  
PP Poisson PP Poisson (n − 1)(M − 1)
nM + 1 − np

.c
= np
PP đều = E [(Y + 1)k−1 ] với Y ∼ H(n − 1, M − 1, N − 1). PP đều N −1
PP chuẩn
N PP chuẩn
 
(n − 1)(Np − 1)
= np + 1 − np

ng
PP Gamma PP Gamma
Do đó, với k = 1 N −1
PP Chi bình
phương
nM PP Chi bình
phương N −n
EX = = np = npq
N

co
PP Student PP Student
N −1
PP Fisher PP Fisher

an
th
Phân phối siêu bội - Ví dụ Gợi ý

g
on
MỘT SỐ MỘT SỐ
du
PHÂN PHỐI PHÂN PHỐI
XÁC SUẤT XÁC SUẤT
THÔNG THÔNG Gọi X là số sinh viên nữ trong số 10 sinh viên được chọn.
DỤNG DỤNG
u

Nguyễn Văn Nguyễn Văn


Thìn Ví dụ 17 Thìn X ∼ H (50, 30, 10)
cu

PP Bernoulli Một lớp có 50 sinh viên trong đó có 30 nữ. Cần chọn ra 10 bạn PP Bernoulli
Xác suất để số sinh viên nữ được chọn không quá 3 là
PP nhị thức
để tham gia vào công tác chuẩn bị cho 1 hoạt động sắp tới của PP nhị thức

PP siêu bội PP siêu bội


trường. Nếu ta chọn các bạn trên một cách ngẫu nhiên, xác
PP Poisson
suất để số sinh viên nữ được chọn không quá 3 là bao nhiêu? PP Poisson P (X ≤ 3) = P (X = 0) + P (X = 1) + P (X = 2) + P (X = 3)
PP đều PP đều 0 C 10 1 C9 2 C8 3 C7
Xác suất để chọn được ít nhất 1 sinh viên nữ là bao nhiêu? C30 20 C30 20 C30 20 C30 20
PP chuẩn PP chuẩn = 10
+ 10
+ 10
+ 10
= 0.0365
PP Gamma PP Gamma
C50 C50 C50 C50
PP Chi bình PP Chi bình
phương phương
Xác suất để có ít nhất 1 nữ là
PP Student PP Student

PP Fisher PP Fisher

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Gợi ý . . . Outline

MỘT SỐ MỘT SỐ
PHÂN PHỐI PHÂN PHỐI 1 PP Bernoulli
XÁC SUẤT XÁC SUẤT
THÔNG
DỤNG
THÔNG
DỤNG
2 PP nhị thức
Nguyễn Văn
Thìn
Nguyễn Văn
Thìn
3 PP siêu bội
P (X ≥ 1) = 1 − P (X < 1) 4 PP Poisson
PP Bernoulli PP Bernoulli

om
PP nhị thức = 1 − P (X = 0) PP nhị thức
5 PP đều
PP siêu bội C 0 C 10 PP siêu bội

PP Poisson
= 1 − 30 1020 ≈ 1 PP Poisson 6 PP chuẩn
C50

.c
PP đều PP đều

PP chuẩn PP chuẩn
7 PP Gamma

8 PP Chi bình phương

ng
PP Gamma PP Gamma

PP Chi bình PP Chi bình


phương phương
9 PP Student

co
PP Student PP Student

PP Fisher PP Fisher 10 PP Fisher

an
th
Phân phối Poisson

g
on
MỘT SỐ MỘT SỐ
Định nghĩa 18 (Phân phối Poisson)
du
PHÂN PHỐI PHÂN PHỐI
XÁC SUẤT XÁC SUẤT
THÔNG Cho biến ngẫu nhiên rời rạc X nhận các giá trị 0, 1, 2, . . . X có THÔNG
Chứng minh
DỤNG DỤNG
phân phối Poisson, kí hiệu X ∼ P(λ), khi hàm xác suất có dạng
λx
u

Lưu ý rằng ∞ = eλ
Nguyễn Văn Nguyễn Văn
P
Thìn Thìn x=0 x!
cu

λx e −λ

x = 0, 1, 2, . . . (i)
PP Bernoulli f (x) = x! với λ > 0 PP Bernoulli

PP nhị thức
0 nơi khác PP nhị thức ∞ ∞ ∞
X X e −λ λx X λx−1
PP siêu bội PP siêu bội
EX = xf (x) = x = λe −λ
PP Poisson PP Poisson x! (x − 1)!
x=1 x=0 x=1
PP đều Định lí 19 (Các đặc trưng của biến ngẫu nhiên có phân phối PP đều ∞
Poisson) đặt t=x−1 X λt
PP chuẩn PP chuẩn = λe −λ =λ
PP Gamma PP Gamma
t!
Nếu b.n.n X có phân phối Poisson với tham số λ, X ∼ P(λ), t=0
PP Chi bình PP Chi bình
phương thì phương

PP Student PP Student
(i) Kỳ vọng E (X ) = λ.
PP Fisher PP Fisher
(ii) Phương sai Var (X ) = λ.

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
MỘT SỐ MỘT SỐ
PHÂN PHỐI
XÁC SUẤT
Chứng minh (tt) PHÂN PHỐI
XÁC SUẤT
THÔNG THÔNG
DỤNG DỤNG
(ii)
Nguyễn Văn Nguyễn Văn
Thìn
∞ ∞
Thìn Định lí 20 (giới hạn Poisson)
X λx X λx
PP Bernoulli E(X 2 ) = x 2 e −λ = [x(x − 1) + x]e −λ PP Bernoulli Cho X ∼ B(n; p) và đặt λ = np. Khi đó
x! x!

om
PP nhị thức x=0 x=0 PP nhị thức

λx X λx ∞ λx
lim P(X = x) = e −λ
PP siêu bội PP siêu bội
= e −λ
X
+ e −λ (1)
PP Poisson
(x − 2)! (x − 1)!
PP Poisson n→∞ x!

.c
p→0
PP đều x=2 x=1 PP đều

PP chuẩn
2 −λ
X λt PP chuẩn
= λ e + λ = λ2 + λ

ng
PP Gamma PP Gamma
t!
PP Chi bình t=0 PP Chi bình
phương phương

Do đó, Var (X ) = E(X 2 ) − (EX )2 = λ.

co
PP Student PP Student

PP Fisher PP Fisher

an
th
g
on
MỘT SỐ MỘT SỐ Chứng minh (tt)
du
PHÂN PHỐI PHÂN PHỐI
XÁC SUẤT XÁC SUẤT
THÔNG Chứng minh THÔNG Cho n → ∞,
DỤNG DỤNG
α n
= e α.

Lưu ý rằng limn→∞ 1 + x −i
u

Nguyễn Văn n Nguyễn Văn


Thìn Thìn 1− → 1 ∀i = 1, . . . , x − 1
n
cu

P(X = x)
λ n−x
 
PP Bernoulli PP Bernoulli

x x n−x n! 1− → e −λ
PP nhị thức
= C p (1 − p) = p x (1 − p)n−x PP nhị thức
n
PP siêu bội x!(n − x)! PP siêu bội

(n − x + 1)(n − x + 2) · · · (n − 1)n λ x λ n−x


   
PP Poisson PP Poisson
Vậy (1) được chứng minh.
PP đều = 1− PP đều
x! n n
PP chuẩn PP chuẩn

x −1

x −2
 
1

λ x

λ n−x
 Nhận xét 21
PP Gamma PP Gamma
= 1− 1− ··· 1 − 1. 1−
PP Chi bình n n n x! n PP Chi bình Định lí trên cho thấy trong phân phối nhị thức nếu n lớn, p
phương phương
nhỏ, np = λ thì ta có thể tính các xác suất xấp xỉ theo luật
PP Student PP Student
Poisson và vì vậy việc tính toán sẽ dễ dàng hơn. Để an toàn,
PP Fisher PP Fisher
xấp xỉ này được dùng khi n ≥ 100, p ≤ 0.01 và np ≤ 20.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân phối Poisson - Mô hình Phân phối Poisson - Ví dụ

MỘT SỐ MỘT SỐ
PHÂN PHỐI Đó là những quan sát mà số lần lặp lại lớn (n lớn) mà xác suất PHÂN PHỐI
XÁC SUẤT XÁC SUẤT
THÔNG biến cố ta lưu tâm P(ω) = p thì nhỏ. THÔNG
DỤNG DỤNG
Chẳng hạn ta lưu ý đến những biến cố hiếm, xảy ra trong một Ví dụ 22
Nguyễn Văn
Thìn
thời gian, không gian nhất định: Nguyễn Văn
Thìn Giả sử số lỗi in trong một trang nào đó của quyển sách có
PP Bernoulli
Số trẻ em sinh đôi trong một năm tại 1 bệnh viện X PP Bernoulli
phân phối Poisson với tham số λ = 12 . Tính xác suất có ít nhất

om
PP nhị thức PP nhị thức một lỗi in trong trang này.
Số tai nạn giao thông tại 1 ngã tư trong 1 năm
PP siêu bội PP siêu bội

PP Poisson Số hồng cầu trong mỗi ô của hồng cầu kế. PP Poisson Ví dụ 23

.c
PP đều PP đều
Số chữ in sai trong một trang. Giả sử xác suất tử vong của bệnh sốt xuất huyết là 0.007. Tính
PP chuẩn PP chuẩn
xác suất để có 5 người chết do sốt xuất huyết trong một nhóm

ng
PP Gamma PP Gamma

PP Chi bình
Số người sống lâu trên 100 tuổi trong một cộng đồng dân PP Chi bình
400 người.
phương cư. phương

co
PP Student PP Student

PP Fisher Số người đến một bưu điện nào đó trong một ngày. PP Fisher

an
th
Phân phối Poisson - Ví dụ Outline

g
on
MỘT SỐ MỘT SỐ
1 PP Bernoulli
du
PHÂN PHỐI PHÂN PHỐI
XÁC SUẤT XÁC SUẤT
THÔNG
DỤNG
THÔNG
DỤNG
2 PP nhị thức
Ví dụ 24
u

Nguyễn Văn Nguyễn Văn 3 PP siêu bội


Thìn Tỉ lệ thuốc hỏng một lô thuốc (rất nhiều) là p = 0.05. Ta lấy Thìn
cu

PP Bernoulli
ngẫu nhiên n = 20 lọ. Gọi X là số lọ hỏng. Tìm hàm mật độ PP Bernoulli 4 PP Poisson
PP nhị thức của X và so sánh với giá trị xấp xỉ bởi phân phối Poisson. PP nhị thức
5 PP đều
PP siêu bội PP siêu bội

PP Poisson Ví dụ 25 PP Poisson 6 PP chuẩn


PP đều PP đều
Một trung tâm bưu điện nhận trung bình 150 cuộc điện thoại 7 PP Gamma
PP chuẩn PP chuẩn
trong một giờ, tìm xác suất để trung tâm bưu điện này nhận
PP Gamma PP Gamma 8 PP Chi bình phương
PP Chi bình
không quá hai cuộc gọi trong một phút. PP Chi bình
phương phương
9 PP Student
PP Student PP Student

PP Fisher PP Fisher 10 PP Fisher

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân phối đều Phân phối đều

MỘT SỐ MỘT SỐ
PHÂN PHỐI PHÂN PHỐI
XÁC SUẤT Định nghĩa 26 (Phân phối đều) XÁC SUẤT
THÔNG THÔNG
DỤNG DỤNG

Nguyễn Văn Nguyễn Văn


Thìn
Biến ngẫu nhiên liên tục X Thìn Từ định nghĩa trên ta có được
PP Bernoulli được gọi là có phân phối đều PP Bernoulli
hàm phân phối xác suất của

om
PP nhị thức trên đoạn [a; b], ký hiệu PP nhị thức
X ∼ U [a; b]
PP siêu bội X ∼ U [a; b], nếu hàm mật độ PP siêu bội 
PP Poisson xác suất của X có dạng PP Poisson  0x − a
 khi x < a

.c
PP đều PP đều F (x) = khi x ∈ [a, b]
 b−a

 1
PP chuẩn PP chuẩn

khi x ∈ [a, b] 1 khi x > b
f (x) = b−a Hình 2: Hàm phân phối xác suất

ng
PP Gamma PP Gamma

PP Chi bình
 0 nơi khác PP Chi bình của phân phối đều trên khoảng
phương Hình 1: Hàm mật độ của phân phương
[a, b]
phối đều trên khoảng [a, b]

co
PP Student PP Student

PP Fisher PP Fisher

an
th
Phân phối đều Phân phối đều

g
on
MỘT SỐ MỘT SỐ
du
PHÂN PHỐI PHÂN PHỐI
XÁC SUẤT XÁC SUẤT
THÔNG THÔNG
DỤNG Định lí 27 (Các đặc trưng của biến ngẫu nhiên có phân phối DỤNG Ví dụ 28
đều)
u

Nguyễn Văn
Thìn
Nguyễn Văn
Thìn
Tại một trạm xe buýt khoảng cách giữa các chuyến liên tiếp
cu

Cho X là biến ngẫu nhiên có phân phối đều trên [a, b] của một tuyến xe buýt T là 15 phút. Chuyến đầu tiên đến trạm
PP Bernoulli PP Bernoulli
(X ∼ U[a, b]) thì lúc 7 giờ sáng. Nếu một hành khách tới trạm xe buýt vào một
PP nhị thức PP nhị thức
(i) Kỳ vọng E (X ) = a+b thời điểm có phân phối đều từ 7 giờ tới 7 giờ 30 để đi tuyến xe
PP siêu bội 2 . PP siêu bội
(a−b)2 buýt T
PP Poisson (ii) Phương sai Var (X ) = 12 .
PP Poisson
Tính xác suất để anh ta đợi:
PP đều PP đều

PP chuẩn PP chuẩn (i) ít hơn hoặc bằng 5 phút


PP Gamma Chứng minh. PP Gamma (ii) ít hơn hoặc bằng 10 phút
PP Chi bình
Dễ dàng có được. PP Chi bình (iii) từ 6 đến 12 phút
phương phương

PP Student PP Student

PP Fisher PP Fisher

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân phối chuẩn hóa (Standard normal
Outline
distribution)
MỘT SỐ MỘT SỐ
PHÂN PHỐI 1 PP Bernoulli PHÂN PHỐI Định nghĩa 29
XÁC SUẤT XÁC SUẤT
THÔNG
2 PP nhị thức THÔNG Cho biến ngẫu nhiên Z liên tục, Z có phân phối chuẩn hóa
DỤNG DỤNG
(hay chuẩn tắc), kí hiệu Z ∼ N(0, 1), khi hàm mật độ có dạng:
Nguyễn Văn
Thìn
3 PP siêu bội Nguyễn Văn
Thìn
1 −z 2
PP Bernoulli 4 PP Poisson PP Bernoulli f (z) = √ e 2

om
PP nhị thức PP nhị thức
5 PP đều
PP siêu bội PP siêu bội

PP Poisson 6 PP chuẩn PP Poisson

.c
PP đều PP đều
Định lí 30
7 PP Gamma
PP chuẩn PP chuẩn B.N.N Z ∼ N(0, 1) có kì vọng EZ = 0 và phương sai
8 PP Chi bình phương Var (Z ) = 1.

ng
PP Gamma PP Gamma

PP Chi bình PP Chi bình


phương
9 PP Student phương
Chứng minh.

co
PP Student PP Student
10 PP Fisher R∞ 2 √
PP Fisher PP Fisher
Chú ý rằng −∞ e −z dz = π.

an
th
Phân phối chuẩn hóa - Minh họa Phân phối chuẩn hóa - Hàm phân phối

g
on
MỘT SỐ MỘT SỐ
du
PHÂN PHỐI PHÂN PHỐI
XÁC SUẤT XÁC SUẤT Hàm phân phối
0.4

THÔNG THÔNG
DỤNG DỤNG
Z z
1 −u2
u

Nguyễn Văn Nguyễn Văn


Φ(z) = P(Z ≤ z) = √ e 2 du
0.3

Thìn Thìn

cu

−∞
PP Bernoulli PP Bernoulli
Với giá trị cụ thể của z, ta tra bảng để tìm giá trị Φ(z).
0.2
f(x)

PP nhị thức PP nhị thức

PP siêu bội PP siêu bội

PP Poisson PP Poisson Tính chất


0.1

PP đều PP đều

PP chuẩn PP chuẩn (a)


0.0

PP Gamma PP Gamma Φ(z) + Φ(−z) = 1


−4 −2 0 2 4
PP Chi bình PP Chi bình
phương
x
phương (b)
PP Student PP Student P(−a ≤ Z ≤ a) = 2Φ(a) − 1
PP Fisher Hình 3: Hàm mật độ của N(0, 1) PP Fisher

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân phối chuẩn hóa - Ví dụ Phân phối chuẩn (Normal distribution)

MỘT SỐ MỘT SỐ
PHÂN PHỐI PHÂN PHỐI
XÁC SUẤT XÁC SUẤT
THÔNG
DỤNG
THÔNG
DỤNG
Định nghĩa 32
Nguyễn Văn Nguyễn Văn Cho biến ngẫu nhiên X liên tục, với σ > 0, µ là hai tham số, X
Thìn Thìn
Ví dụ 31 có phân phối chuẩn, kí hiệu X ∼ N(µ, σ 2 ), khi hàm mật độ có
PP Bernoulli
Cho biến ngẫu nhiên Z ∼ N(0, 1). Tính các xác suất sau PP Bernoulli dạng

om
PP nhị thức PP nhị thức 1 (x−µ)2

PP siêu bội
1 P(Z ≤ 1.55) PP siêu bội
f (x) = √ e − 2σ2 với x ∈ R
2 P(Z ≤ −1.45) σ 2π
PP Poisson PP Poisson

.c
PP đều 3 P(−1 < Z ≤ 1.5) PP đều

PP chuẩn PP chuẩn Định lí 33

ng
PP Gamma PP Gamma

PP Chi bình PP Chi bình


B.N.N X ∼ N(µ, σ 2 ) có kì vọng EX = µ và phương sai
phương phương Var (X ) = σ 2 .

co
PP Student PP Student

PP Fisher PP Fisher

an
th
Phân phối chuẩn - Minh họa

g
on
MỘT SỐ MỘT SỐ
du
PHÂN PHỐI PHÂN PHỐI
XÁC SUẤT XÁC SUẤT

0.20
THÔNG THÔNG
DỤNG DỤNG
Chứng minh.
u

Nguyễn Văn Nguyễn Văn

0.15
Thìn Thìn
Dễ dàng có được bằng cách đổi biến và chú ý rằng
cu

PP Bernoulli Z ∞ PP Bernoulli
1 x2

0.10
f(x)
PP nhị thức
√ e − 2 dx = 1 PP nhị thức

PP siêu bội 2π −∞ PP siêu bội

PP Poisson PP Poisson

0.05
PP đều PP đều

PP chuẩn PP chuẩn
Vậy trong phân phối chuẩn thì tham số µ và σ chính là trung

0.00
PP Gamma PP Gamma
bình và độ lệch chuẩn. −4 −2 0 2 4 6
PP Chi bình PP Chi bình x
phương phương

PP Student PP Student

PP Fisher PP Fisher Hình 4: Hàm mật độ của N(1, 4)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân phối chuẩn - Phân phối chuẩn hóa Phân phối chuẩn

MỘT SỐ MỘT SỐ
PHÂN PHỐI
Định lí 34 PHÂN PHỐI
Nhận xét 35
XÁC SUẤT X −µ XÁC SUẤT
Định lý 34 cho phép chúng ta đưa một biến ngẫu nhiên có
THÔNG Nếu X ∼ N(µ, σ 2 ) thì ∼ N(0, 1). THÔNG
DỤNG σ DỤNG
phân phối chuẩn bất kỳ về phân phối chuẩn hóa.
Nguyễn Văn Nguyễn Văn
Thìn
Chứng minh. Thìn
Hệ quả 36
PP Bernoulli X −µ PP Bernoulli
Đặt Y = . Ta có,

om
PP nhị thức σ PP nhị thức Nếu X ∼ N(µ, σ 2 ) thì  
PP siêu bội PP siêu bội a−µ

X −µ
 P(X ≤ a) = Φ
PP Poisson
FY (y ) = P(Y ≤ y ) = P ≤y = P(X ≤ σy +µ) = FX (σy +µ) PP Poisson σ

.c
PP đều σ PP đều

PP chuẩn PP chuẩn
Do đó, Hệ quả 37

ng
PP Gamma PP Gamma

PP Chi bình PP Chi bình


phương 1 (σy +µ−µ)2 1 2 phương Nếu X ∼ N(µ, σ 2 ) thì
fY (y ) = FY0 (y ) = σfX (σy +µ) = σ √ e − 2σ2 = √ e −y /2    

co
PP Student
2πσ 2 2π PP Student b−µ a−µ
P(a < X ≤ b) = Φ −Φ
PP Fisher PP Fisher σ σ
Vậy Y ∼ N(0, 1).

an
th
Phân phối chuẩn Xấp xỉ phân phối nhị thức bằng phân phối chuẩn

g
on
MỘT SỐ MỘT SỐ
du
PHÂN PHỐI Quy tắc kσ PHÂN PHỐI
Định lí 39 (Moivre - Laplace)
XÁC SUẤT XÁC SUẤT
THÔNG THÔNG
DỤNG Cho X ∼ N(µ, σ 2 ). Khi đó, DỤNG
Cho X là một biến ngẫu nhiên nhị thức với các tham số n và p.
u

Nguyễn Văn (i) P(|X − µ| < σ) = 0.68 Nguyễn Văn Khi đó với các số a, b bất kì, a < b,
Thìn Thìn
(ii) P(|X − µ| < 2σ) = 0.955
cu

! Z b
PP Bernoulli
(iii) P(|X − µ| < 3σ) = 0.997 PP Bernoulli
X − np 1 2
PP nhị thức PP nhị thức lim P a < p <b = √ e −t /2 dt
PP siêu bội PP siêu bội
n→∞ np(1 − p) 2π a
PP Poisson
Ví dụ 38 PP Poisson

PP đều Chỉ số thông minh (IQ), được đo bằng bài kiểm tra IQ PP đều
Chú ý rằng EX = np, σX =
p
np(1 − p).
PP chuẩn Stanford-Binet, có phân phối chuẩn trong một tổng thể nào PP chuẩn

PP Gamma đó. IQ trung bình là 100 điểm, và độ lệch chuẩn là 16 điểm. PP Gamma
Áp dụng
PP Chi bình
phương
Hỏi phần trăm số người trong tổng thể có IQ PP Chi bình
phương
Định lí nói rằng khi n lớn ta có thể xấp xỉ phân phối nhị thức
PP Student (a) từ 140 trở lên? PP Student
B(n, p) bằng phân phối chuẩn N(np, np(1 − p)).
PP Fisher (b) từ 80 trở xuống? PP Fisher

(c) giữa 80 và 140?


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Xấp xỉ phân phối nhị thức bằng phân phối chuẩn Hiệu chỉnh liên tục
Minh họa

MỘT SỐ MỘT SỐ
PHÂN PHỐI
Điều kiện áp dụng PHÂN PHỐI
XÁC SUẤT XÁC SUẤT
THÔNG THÔNG
DỤNG Xác suất p không quá gần 0 hoặc 1, sao cho DỤNG

Nguyễn Văn 0.1 < p < 0.9. Nguyễn Văn


Thìn Thìn
np ≥ 5 và np(1 − p) ≥ 5.
PP Bernoulli PP Bernoulli

om
PP nhị thức
Hiệu chỉnh liên tục (Correction for continuity) PP nhị thức

PP siêu bội
Vì X trong phân phối nhị thức là rời rạc nên khi tính xấp xỉ các PP siêu bội

PP Poisson PP Poisson
giá trị xác suất của X bằng phân phối chuẩn ta đã chuyển sang

.c
PP đều PP đều
một biến mới liên tục nên trong thực hành phải thực hiện phép
PP chuẩn PP chuẩn
hiệu chỉnh liên tục như sau:

ng
PP Gamma   PP Gamma
x + 0.5 − µ
PP Chi bình P(X ≤ x) = P(X < x + 0.5) ≈ Φ PP Chi bình
phương σ phương

co
PP Student PP Student
 
x − 0.5 − µ
PP Fisher P(X < x) = P(X < x − 0.5) ≈ Φ PP Fisher
σ

an
th
Xấp xỉ phân phối nhị thức bằng phân phối chuẩn Một số ví dụ về phân phối chuẩn

g
on
MỘT SỐ MỘT SỐ
du
PHÂN PHỐI PHÂN PHỐI
XÁC SUẤT XÁC SUẤT Theo Borel nếu một biến ngẫu nhiên là kết quả của nhiều
THÔNG THÔNG
DỤNG DỤNG nguyên nhân, mỗi nguyên nhân tác động một ít và không có
nguyên nhân nào là quyết định, thì biến ngẫu nhiên đó có phân
u

Nguyễn Văn Nguyễn Văn


Thìn Ví dụ 40 Thìn
phối chuẩn.
cu

PP Bernoulli Một xạ thủ có xác suất bắn trúng mục tiêu ở mỗi lần bắn là PP Bernoulli Vậy:
PP nhị thức 0.8. Xạ thủ này bắn 64 phát vào bia. Tính xác suất PP nhị thức
Các số đo về đặc tính sinh học: chiều cao, cân nặng, huyết
PP siêu bội PP siêu bội
a) Có 50 phát trúng bia. áp, nồng độ,. . . hầu như có phân phối chuẩn.
PP Poisson PP Poisson
b) Có từ 45 đến 52 phát trúng bia.
PP đều PP đều
c) Có không quá 51 phát trúng bia. Trong xã hội: lợi tức hàng năm, sản lượng một vụ
PP chuẩn PP chuẩn

PP Gamma PP Gamma mùa,. . . tuân theo phân phối chuẩn.


PP Chi bình PP Chi bình
phương phương

PP Student PP Student Sai số trong đo lường về vật lí cũng có phân phối chuẩn.
PP Fisher PP Fisher

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Outline Phân phối Gamma

MỘT SỐ MỘT SỐ
PHÂN PHỐI 1 PP Bernoulli PHÂN PHỐI
XÁC SUẤT XÁC SUẤT Định nghĩa 41 (Hàm Gamma)
THÔNG
2 PP nhị thức THÔNG R∞
DỤNG DỤNG
Với α > 0, đặt Γ(α) = 0 x α−1 e −x dx.
Nguyễn Văn
Thìn
3 PP siêu bội Nguyễn Văn
Thìn

PP Bernoulli 4 PP Poisson PP Bernoulli


Tính chất

om
PP nhị thức PP nhị thức
5 PP đều Γ(1) = 1
PP siêu bội PP siêu bội
Γ(α + 1) = αΓ(α)
PP Poisson 6 PP chuẩn PP Poisson

.c
Γ(n + 1) = n!
PP đều PP đều √
PP chuẩn
7 PP Gamma PP chuẩn
Γ(1/2) = π
8 PP Chi bình phương

ng
PP Gamma PP Gamma

PP Chi bình PP Chi bình


phương
9 PP Student phương Chứng minh.

co
PP Student PP Student
10 PP Fisher Dễ dàng có được.
PP Fisher PP Fisher

an
th
Phân phối Gamma Phân phối Gamma

g
on Minh họa

MỘT SỐ MỘT SỐ
Định nghĩa 42 (Phân phối Gamma)
du
PHÂN PHỐI PHÂN PHỐI
XÁC SUẤT XÁC SUẤT
B.N.N X được gọi là có phân phối Gamma với hai tham số

0.5
THÔNG THÔNG
DỤNG DỤNG
dương α và β, kí hiệu X ∼ G (α, β), nếu hàm mật độ của X có G(1,2)
u

Nguyễn Văn Nguyễn Văn

0.4
G(2,2)
Thìn dạng Thìn G(3,1)
cu

(
1 α−1 e −x/β x > 0
Γ(α)β α x

0.3
PP Bernoulli PP Bernoulli
f (x) =
0 x ≤0

f(x)
PP nhị thức PP nhị thức

0.2
PP siêu bội PP siêu bội

PP Poisson PP Poisson
Các đặc trưng

0.1
PP đều PP đều

PP chuẩn PP chuẩn
Trung bình: EX = αβ.

0.0
PP Gamma PP Gamma

PP Chi bình Phương sai: Var (X ) = αβ 2 . PP Chi bình


0 2 4

x
6 8 10

phương phương

PP Student PP Student

PP Fisher Chứng minh. PP Fisher Hình 5: Hàm mật độ của G (1, 2), G (2, 2), G (3, 1)
Dễ dàng có được.
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Outline Phân phối Chi bình phương

MỘT SỐ MỘT SỐ
PHÂN PHỐI 1 PP Bernoulli PHÂN PHỐI
Định nghĩa 43 (Phân phối Chi bình phương:
XÁC SUẤT XÁC SUẤT X ∼ χ2 (r ), r = 1, 2, 3, . . .)
THÔNG
DỤNG
2 PP nhị thức THÔNG
DỤNG
X ∼ χ2 (r ) nếu X ∼ G (r /2, 2)
Nguyễn Văn
Thìn
3 PP siêu bội Nguyễn Văn
Thìn

4 PP Poisson Hàm mật độ của X


PP Bernoulli PP Bernoulli

om
PP nhị thức PP nhị thức
5 PP đều ( r x
PP siêu bội PP siêu bội
1
Γ(1/2)2r /2
x 2 −1 e 2 nếu x > 0
6 PP chuẩn
f (x) =
PP Poisson PP Poisson
0 nơi khác

.c
PP đều PP đều

PP chuẩn
7 PP Gamma PP chuẩn

8 PP Chi bình phương Các đặc trưng

ng
PP Gamma PP Gamma

PP Chi bình PP Chi bình


phương
9 PP Student phương r
Kì vọng: EX = 2 = r .

co
PP Student PP Student 2
10 PP Fisher r
PP Fisher PP Fisher Phương sai: Var = 22 = 2r .
2

an
th
Phân phối Chi bình phương

g
Minh họa on
MỘT SỐ MỘT SỐ Định lí 44
du
PHÂN PHỐI PHÂN PHỐI
XÁC SUẤT XÁC SUẤT Nếu X ∼ N(0, 1) thì Y = X 2 ∼ χ2 (1).
0.5

THÔNG THÔNG
DỤNG DỤNG
r=2
Chứng minh.
u

Nguyễn Văn r=6 Nguyễn Văn


0.4

r = 15
Thìn Thìn Biến ngẫu nhiên Y ≥ 0, ta tính hàm phân phối của Y .
cu

√ √
G (y ) = P(Y ≤ y ) = P(X 2 ≤ y ) = P(− y ≤ X ≤ y )
0.3

PP Bernoulli PP Bernoulli
√ √
f(x)

PP nhị thức PP nhị thức


= Φ( y ) − Φ(− y ) vì X ∼ N(0, 1)

0.2

PP siêu bội PP siêu bội

PP Poisson PP Poisson
= 2Φ( y ) − 1
0.1

PP đều PP đều
Hàm mật độ của Y ,
PP chuẩn PP chuẩn
√ 1 y 1 1 1 y
0.0

PP Gamma PP Gamma g (y ) = G 0 (y ) = 2Φ0 ( y ) = 2. √ e − 2 . √ = √ 1 y − 2 e − 2


0 5 10 15 20 25 30
2π 2 y π2 2
PP Chi bình x
PP Chi bình
phương phương
1 1 y
PP Student PP Student = .y 2 −1 .e − 2
Hình 6: Hàm mật độ của χ2 (2), χ2 (6), χ2 (15) Γ(1/2)21/2
PP Fisher PP Fisher

chính là hàm mật độ của χ2 (1). Vậy Y ∼ χ2 (1).


CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
MỘT SỐ MỘT SỐ
PHÂN PHỐI PHÂN PHỐI
XÁC SUẤT XÁC SUẤT
THÔNG
DỤNG
THÔNG
DỤNG
Hệ quả 46
Nguyễn Văn
Định lí 45 Nguyễn Văn Nếu Xi ∼ χ2 (ri ) với mọi i = 1, . . . , n và các Xi độc lập, thì
Thìn Thìn

PP Bernoulli Nếu X ∼ χ2 (r ), Y ∼ χ2 (s), X và Y độc lập thì PP Bernoulli X1 + X2 + · · · + Xn ∼ χ2 (r1 + r2 + · · · + rn )

om
PP nhị thức Z = X + Y ∼ χ2 (r + s) PP nhị thức

PP siêu bội PP siêu bội

PP Poisson Chứng minh. PP Poisson Hệ quả 47

.c
PP đều PP đều

PP chuẩn
Có thể sử dụng hàm đặc trưng để chứng minh. PP chuẩn
Nếu X1 , X2 , . . . , Xr độc lập và có cùng phân phối chuẩn
N(0, 1) thì

ng
PP Gamma PP Gamma

PP Chi bình PP Chi bình X12 + X22 + · · · + Xr2 ∼ χ2 (r )


phương phương

co
PP Student PP Student

PP Fisher PP Fisher

an
th
Outline Phân phối Student

g
on
MỘT SỐ MỘT SỐ
1 PP Bernoulli Định nghĩa 48
du
PHÂN PHỐI PHÂN PHỐI
XÁC SUẤT XÁC SUẤT
THÔNG
2 PP nhị thức THÔNG Xét hai biến ngẫu nhiên độc lập X ∼ N(0, 1), Y ∼ χ2 (n).
Đặt T = qXY . Khi đó, phân phối của BNN T được gọi là phân
DỤNG DỤNG
u

Nguyễn Văn
Thìn
3 PP siêu bội Nguyễn Văn
Thìn
n
cu

phối Student bậc tự do n. Kí hiệu T ∼ T (n).


PP Bernoulli 4 PP Poisson PP Bernoulli

PP nhị thức PP nhị thức


5 PP đều Định lí 49
PP siêu bội PP siêu bội

PP Poisson 6 PP chuẩn PP Poisson B.N.N T ∼ T (n) có hàm mật độ


PP đều PP đều
7 PP Gamma Γ( n+1 ) 1
PP chuẩn PP chuẩn
f (t) = √ 2 n .   n+1 , t∈R
PP Gamma 8 PP Chi bình phương PP Gamma πnΓ( 2 ) t2 2
1+ n
PP Chi bình PP Chi bình
phương
9 PP Student phương

PP Student PP Student n
10 PP Fisher và E(T ) = 0, Var (T ) = . Khi n ≥ 30, phân phối T (n)
PP Fisher PP Fisher n−2
gần trùng với phân phối chuẩn tắc N(0, 1).
CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt
Phân phối Student Outline
Minh họa

MỘT SỐ MỘT SỐ
PHÂN PHỐI PHÂN PHỐI 1 PP Bernoulli
XÁC SUẤT XÁC SUẤT

0.4
THÔNG
DỤNG
THÔNG
DỤNG
2 PP nhị thức
N(0,1)
Nguyễn Văn T(3)
T(1)
Nguyễn Văn 3 PP siêu bội

0.3
Thìn Thìn

PP Bernoulli PP Bernoulli 4 PP Poisson

om
f(t)

0.2
PP nhị thức PP nhị thức
5 PP đều
PP siêu bội PP siêu bội

PP Poisson PP Poisson 6 PP chuẩn


0.1

.c
PP đều PP đều

PP chuẩn PP chuẩn
7 PP Gamma
0.0

8 PP Chi bình phương

ng
PP Gamma PP Gamma
−3 −2 −1 0 1 2 3
PP Chi bình t
PP Chi bình
phương phương
9 PP Student

co
PP Student PP Student

PP Fisher Hình 7: Hàm mật độ của T (1), T (3) và N(0, 1) PP Fisher 10 PP Fisher

an
th
Phân phối Fisher Phân phối Fisher

g
on Minh họa

MỘT SỐ MỘT SỐ
du
PHÂN PHỐI PHÂN PHỐI
XÁC SUẤT XÁC SUẤT
THÔNG Định nghĩa 50 THÔNG
DỤNG DỤNG
Xét hai biến ngẫu nhiên X , Y độc lập: X ∼ χ2 (n), Y ∼ χ2 (m).

0.8
u

Nguyễn Văn Nguyễn Văn F(16,20)


Thìn
Đặt F = YX/m
/n
. Khi đó, phân phối của B.N.N F được gọi là Thìn F(8,10)
cu

F(2,2)

0.6
PP Bernoulli phân phối Fisher bậc tự do n, m. Kí hiệu F ∼ F (n, m). PP Bernoulli

f(x)
PP nhị thức PP nhị thức

0.4
PP siêu bội PP siêu bội
Định lí 51
PP Poisson PP Poisson

0.2
PP đều B.N.N F ∼ F (n, m) có hàm mật độ PP đều

PP chuẩn PP chuẩn
m

0.0
PP Gamma Γ( m+n )  m  m2 f 2
−1
PP Gamma
h(f ) = n 2 m . . m+n , f ≥0 0 1 2 3 4 5
PP Chi bình Γ( 2 ).Γ( 2 ) n m PP Chi bình
(1 + nf ) 2 x
phương phương

PP Student PP Student

PP Fisher PP Fisher Hình 8: Hàm mật độ của F (16, 20), F (8, 10) và F (2, 2)

CuuDuongThanCong.com https://fb.com/tailieudientucntt

You might also like