You are on page 1of 26

ÔN TẬP HÓA 12 HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020 - 2021

CHƯƠNG I : ESTE – LIPIT


A – LÝ THUYẾT:
Este Lipit – Chất béo
- Khi thay nhóm OH ở nhóm cacboxyl của - Lipit là những hợp chất hữu cơ có trong tế bào
axit cacboxylic bằng nhóm OR thì được sống, không hòa tan trong nước, tan nhiều trong
este. dung môi hữu cơ .
- Công thức chung của este đơn chức : - Chất béo là trieste của glixerol với axit béo (axit béo
Khái là axit đơn chức có mạch cacbon dài, không phân
RCOOR ' . (Tạo từ axit RCOOH và ancol
niệm nhánh).
R’OH)
Dan o
t , H SO ®Æc CH2 - O - CO - R
1

R’OH + RCOOH  RCOOR’ + H2O.
2 4

h 2
CH - O - CO - R
pháp Este đơn chức: CxHyO2 (y ≤ 2x) 3
Este no đơn chức: CnH2nO2 (n ≥ 2) Công thức cấu tạo: CH2 - O - CO - R
Tên gọi: Tên gốc hiđrocacbon + tên gốc
axit. Công thức trung bình: ( RCOO)3C3 H 5
(đuôi ic = at)
- Phản ứng thủy phân - Phản ứng thủy phân.
+ Môi trường axit: ( RCOO)3C3 H 5 + 3H O 

H 
 RCOOH
o
t , H2 SO4 ®Æc 2 3 + C3H5(OH)3.

RCOOR’ + H2O  RCOOH + R’OH. - Phản ứng xà phòng hóa.
+ Môi Trường bazơ (P/ư xà phòng hóa): t o
( RCOO)3C3 H 5 + 3NaOH   3 RCOONa +C3H5(OH)3.
to
Tính RCOOR’ + NaOH  RCOONa + R’OH. - Phản ứng hidro hóa chất béo lỏng.
chất - Phản ứng ở gốc hidrocacbon không no : to
hóa + Phản ứng cộng. (C17H33COO)3C3H5 +3 H2  (C17H35COO)3C3H5
học + Phản ứng trùng hợp.
Phản thủy phân một số este đặc biệt:
- Este thủy phân cho andehit vậy este có
dạng sau: RCOO-CH=CH-R’
- Este thủy phân cho 2 muối và H2O vậy este
có dạng sau:RCOOC6H5
Lưu ý khi làm bài tập:
- Công thức tính số đồng phân este đơn chức no, mạch hở : Cn H2nO2 = 2n- 2 (1 < n < 5 )
2
n (n+1 )
- Công thức tính số trieste ( triglixerit ) tạo bởi glixerol và hỗn hợp n axít béo : Số tri este = 2
-Xác định số chức este dựa vào tỉ lệ nNaOH : nE
- Este tạo từ axit 2 chức R(COOH)2 ancol R’OH => Công thức este R(COOR’)2
- Este tạo từ axit RCOOH và ancol 2 chức R’(OH)2 => Công thức este (RCOO)2R’
- Đốt cháy một este cho nCO2 = nH2O => este no đơn chức, có công thức tổng quát CnH2nO2.
-Khi đốt cháy một este không no (có một nối đôi) đơn chức CnH2n - 2O2 thì : neste = nCO2 - nH2O.
B. BÀI TẬP
Câu 1: Công thức chung của este tạo bởi một axit cacboxylic no, đơn chức và một ancol no, đơn chức (cả axit và
ancol đều mạch hở) là
A. CnH2n+2O2. B. (CnH2n-2)O2. C. CnH2nO3. D. CnH2n+1COOCmH2m+1.
Câu 2: Tên gọi của este nào sau đây không phù hợp với công thức cấu tạo :
A.Etyl axetat :CH3CH2OOCCH3 B.vinyl axetat:CH3COOCH=CH2
C.etyl propionat : C2H5COOC2H5. D.vinyl fomiat:HCOOC2H5
Câu 3 : Số đồng phân este ứng với công thức phân tử C4H8O2 là
A. 3 B. 4 C. 2 D. 5
Câu 4: Sắp xếp theo chiều tăng dần về nhiệt độ sôi của các chất (1) C 3H7COOH, (2) CH3COOC2H5 và (3)
C3H7CH2OH, ta có thứ tự :
A. (1), (2), (3). B. (2), (3), (1). C. (1), (3), (2). D. (3), (2), (1).
Câu 5 : Phản ứng este hóa giữa ancol etylic và axit axetic tạo thành
A. metyl axetat B. axyl etylat C. etyl axetat D. axetyl etylat
1
Câu 6: Khi thủy phân vinyl axetat trong môi trường axit thu được
A. axit axetic và ancol vinylic B. axit axetic và anđehit axetic
C. axit axetic và ancol etylic D. axit axetic và axetilen
Câu 7: Phản ứng tương tác của ancol tạo thành este được gọi là:
A. phản ứng trung hòa B. phản ứng ngưng tụ C. phản ứng este hóa D. phản ứng kết hợp
Câu 8: Thủy phân este trong môi trường kiềm, khi đun nóng gọi là:
A. xà phòng hóa B. hiđrat hoá C. krackinh D. sự lên men
Câu 9: Cho este X có CTCT thu gọn CH3COOCH=CH2 . Điều khẳng định nào sau đây là sai?
A. X là este chưa no, đơn chức B. X được điều chế từ phản ứng giữa ancol và axit tương ứng
C. X có thể làm mất màu nước brom D. Xà phòng hóa cho sản phẩm là muối và anđehit
Câu 10: Cho axit cacboxylic tác dụng với ancol có xúc tác H2SO4 đặc, đun nóng tạo ra este có công thức phân tử
C4H6O2. Tên gọi của ete đó là
A. metyl acrylat B. metyl metacrylat C. metyl propiolat D. vinyl axetat
Câu 11: Thủy phân vinyl axetat trong dung dịch NaOH thu được
A. axit axetic và ancol vinylic B. natri axetat và ancol vinylic
C. natri axetat và anđehit axetic D. axit axetic và anđehit axetic
Câu 12: Cho các phát biểu sau:
(a) Este có thể là chất rắn, lỏng , khí ở điều kiện thường;
(b) So với axit và ancol có cùng số nguyên tử cacbon hoặc có cùng khối lượng phân tử thì este có nhiệt độ sôi và
độ tan trong nước thấp hơn;
(c) Các este thường có mùi thơm đặc trưng;
(d) các este thường nhẹ hơn nước và ít tan trong nước;
(e) este HCOOCH3 có nhiệt độ sôi thấp hơn este CH3COOCH3 ;
(f) etyl propionat có mùi chuối chín.Trong các phát biểu trên,
số phát biểu đúng là: A. 4. B. 3. C. 2. D. 5.
Câu 13:Khi thủy phân hai este HCOOCH3 và CH3COOCH3 trong môi trường kiềm dư thì thu được:
A. 1 muối và 1 ancol. B. 1 muối và 2 ancol C. 2 muối và 1 ancol. D. 2 muối và nước.
Câu 14:Ứng với đồng phân mạch hở có công thức phân tử C 2H4O2 . Có bao nhiêu phản ứng hóa học xảy ra khi
tác dụng với Na, AgNO3/NH3, NaOH:
A. 6 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 15: Cho este X (C8H8O2) tác dụng với lượng dư dung dịch KOH thu được 2 muối hữu cơ và H 2O. X có tên
gọi là
A. metyl benzoat B. Benzyl fomat C. phenyl fomat D. phenyl axetat
Câu 16: Chất X có công thức phân tử C4H8O2. Khi cho X tác dụng với dung dịch NaOH sinh ra chất Y có công
thức C2H3O2Na . Công thức cấu tạo của X là
A. HCOOC3H7. B. C2H5COOCH3. C. CH3COOC2H5. D. HCOOC3H5.
Câu 17: Một ete có công thức phân tử là C 4H8O2, khi thủy phân trong môi trường axit thu được ancol metylic .
Công thức cấu tạo của C4H8O2 là
A. C3H7COOH. B.CH3COOC2H5. C. HCOOC3H7. D. C2H5COOCH3.
Câu 18: Phản ứng thuỷ phân của este trong môi trường axit (1) và môi trường bazơ (2) khác nhau ở các điểm :
a/ (1) thuận nghịch, còn (2) chỉ một chiều;
b/ (1) tạo sản phẩm axit, còn (2) tạo sản phẩm muối;
c/ (1) cần đun nóng, còn (2) không cần đun nóng.
Nhận xét đúng
A. a, b. B. a, b, c. C. a, c. D. b, c.
Câu 19: Thủy phân este E có CTPT C4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng, thu được 2 sản phẩm vô cơ X, Y (chứa
các nguyên tố C, H, O). Từ X ta có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Chất E là
A. etyl axetat B. propyl fomat C. isopropyl fomat D. metyl propiolat
Câu 20:Hai chất hữu cơ X1 và X2 đều có khối lượng phân tử bằng 60 đvC.
X1 có khả năng phản ứng với: Na, NaOH, Na2CO3.
2
X2 phản ứng với NaOH (đun nóng) nhưng không phản ứng Na. Công thức cấu tạo của X1, X2 lần lượt là:
A. CH3–COOH, H–COO–CH3. B. CH3–COOH, CH3–COO–CH3.
C. H–COO–CH3, CH3–COOH. D. (CH3)2CH–OH, H–COO–CH3.
Câu 21:Hai chất X và Y có cùng công thức phân tử C2H4O2. Chất X phản
ứng được với kim loại Na và tham gia phản ứng tráng bạc. Chất Y phản ứng được với kim loại Na và
hoà tan được CaCO3. Công thức của X, Y lần lượt là:
A. HOCH2CHO, CH3COOH B. HCOOCH3, HOCH2CHO
C. CH3COOH, HOCH2CHO D. HCOOCH3, CH3COOH
Câu 22:Xà phòng hóa 30,8 g hỗn hợp 2 este HCOOCH2CH2CH3 và CH3COOC2H5 cần dùng 100 ml dung dịch
NaOH xM . Giá trị của x là
A. 3,5M B. 2,5M C. 1,5M D. Kết quả khác
Câu 23:Cho 18,5 gam este no, đơn, mạch hở, thủy phân trong môi trường axit, thu được 11,5 gam ancol etylic.
Công thức của este là
A. HCOOC2H5 B. CH3COOC2H5 C. C2H5COOCH3 D. C2H5COOC2H5
Câu 24:Cho 1,76 g este đơn chức no tác dụng hết dd NaOH thu được 1,64g muối Natri axetat. Công thức của
este là A. CH3COOCH=CH2 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC2H5 D.
CH3COOCH3
Câu 25: Cho 14,08 g este đơn chức no tác dụng hết với 160 ml dd NaOH 1M thu được 13,12g muối. Công thức
của este là
A. HCOOC3H7 B. CH3COOC2H5 C. HCOOC2H5 D. C2H5COOCH3
Câu 26: Thủy phân hoàn toàn 0,15 mol este (X) (chỉ chứa chức este) cần vừa đủ 100 g dd NaOH 18% thu được
36,9g muối của axit hữu cơ và 13,8 g ancol. Công thức của axit tạo nên este (biết ancol hoặc axit là đơn chức) là
A. HCOOH B. CH3COOH C. C15H31COOH D. C2H5COOH
Câu 27: Đốt cháy một este no đơn chức thu được 8,1 g H2O. Thể tích khí CO2 (đktc) thu được là
A. 2,24 lít B. 4,48 lít C. 3,36 lít D. 10,08 lít
Câu 28: Khi đốt cháy hoàn toàn một este no, đơn chức thì số mol CO2 sinh ra bằng số mol O2 đã phản ứng. Tên
gọi của este là:
A. metyl fomiat. B. etyl axetat. C. propyl axetat. D. metyl axetat.
Câu 29: Đốt cháy hoàn toàn 0,11 gam một este X (tạo nên từ một axit cacboxylic đơn chức và một ancol đơn
chức) thu được 0,22 gam CO2 và 0,09 gam H2O. Số este đồng phân của X là:
A. 2 B. 5 C. 6 D. 4
Câu 30:Đốt cháy hoàn toàn 4,4 g hợp chất hữu cơ X thu được 4,48 lít CO 2 (đktc) và 3,6 g H2O. Nếu cho 26,4 g
X tác dụng với NaOH thì thu được 24,6 g muối. Tên gọi của X là
A. metylfomat. B. Etyl axetat. C. propyl fomat. D. Metyl axetat.
Câu 31:Để xà phong hoàn toàn 4,4g etyl axetat người ta dùng 120g dd NaOH 5%. Cô cạn dung dịch sau phản
ứng thu được m gam chất rắn khan. Giá trị của m là
A. 9,75g. B. 9,45g. C. 9,51g. D. 8,1g.
Câu 32:Este đơn chức X có tỉ khối hơi so với oxi là 2,75. Xà phòng hóa hoàn toàn 26,4 gam este đơn chức X
bằng 450 ml dung dịch NaOH 1M. Phản ứng xong, cô cạn dd sau phản ứng thu được 34,8 gam chất rắn khan. X
là
A. CH3CH2COOCH3 B. CH3COOCH2- CH3 C. HCOOCH2COOCH3 D. HCOOCH(CH3)2.
Câu 33:Hỗn hợp X gồm 1 ancol no, đơn chức và 1 axit no, đơn chức mạch hở. Chia X thành 2 phần bằng nhau.
- Đốt cháy hoàn toàn phần 1 sản phẩm thu được cho qua bình nước vôi trong dư thấy có 30g kết tủa.- Phần 2
được este hoá hoàn toàn vừa đủ thu được 1 este, đốt cháy este này thu được khối lượng H2O là
A. 1,8g B. 3,6g C. 5,4g D. 7,2g
Câu 34:Hỗn hợp X gồm vinyl axetat, metyl axetat và etyl fomat. Đốt cháy hoàn toàn 3,94 gam X, thu được 2,7
gam H2O. Phần trăm khối lượng của vinyl axetat trong X là
A. 43,65% B. 27,92% C. 72,08% D. 56,35%
Câu 35:Thủy phân hoàn toàn 29,1 gam hỗn hợp E gồm 2 este đơn chức X,Y cần dùng 225 ml dd KOH 2M. Sau

3
phản ứng thu được 1 muối và hai ancol là đồng đẳng liên tiếp nhau. Công thức cấu tạo thu gọn của X và Y theo
thứ tự là:
A. HCOOC2H5 và HCOOC3H7 B. HCOOCH3 và CH3COOC2H5
C. HCOOCH3 và CH3COOCH3 D. HCOOCH3 và HCOOC2H5.
Câu 36:Đun sôi hỗn hợp X gồm 13,5 g axit axetic và 10,12 g ancol etylic với axit H 2SO4 làm xúc tác đến khi kết
thúc phản ứng thu được 13,2g este. Hiệu suất phản ứng este hoá là
A.50%. B.65%. C.66,67%. D. 68,18%.
Câu 37:Đun nóng 45 gam axit axetic với ancol etylic dư có mặt H 2SO4 đặc. Hiệu suất của phản ứng là 80%.
Khối lượng etyl axetat tạo thành là
A. 52,8 gam B. 66 gam C. 42,24 gam D. 82,5 gam
Câu 38:Hỗn hợp X gồm axit HCOOH và axit CH3COOH (tỉ lệ mol 3 :2). Lấy 7,74 gam hỗn hợp X tác dụng với
9,2 gam C2H5OH (có xúc tác H2SO4 đặc) thu được m gam hỗn hợp este (hiệu suất các phản ứng este hoá đều
bằng 80%). Giá trị của m là
A. 11,94g. B. 6,48g. C. 9,552g. D. 16,20g.
Câu 39: Chọn đáp án đúng nhất :
A. Chất béo là trieste của glixerol với axit. B. Chất béo là trieste của ancol với axxit béo.
C. Chất béo là trieste của glixerol với axit vô cơ. D. Chất béo là trieste của glixerol với axit béo.
Câu 40: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Trong công nghiệp có thể chuyển hoá chất béo lỏng thành chất béo rắn.
B. Nhiệt độ sôi của este thấp hơn hẳn so với ancol có cùng phân tử khối
C. Số nguyên tử hiđro trong phân tử este đơn và đa chức luôn là một số chẵn.
D. Sản phẩm của phản ứng xà phòng hoá chất béo là axit béo và glixerol
Câu 41: Xà phòng hóa chất nào sau đây thu được glixerol?
A. Tristearin. B. Metyl axetat. C. Metyl fomat. D. Benzyl axetat.
Câu 42: Đặc điểm của phản ứng thủy phân lipit trong môi trường axit là
A. phản ứng thuận nghịch B. phản ứng xà phòng hóa
C. phản ứng không thuận nghịch D. phản ứng cho – nhận electron
Câu 43: Để biến một số loại dầu thành mỡ rắn, hoặc bơ nhân tạo người ta thực hiện quá trình
A. hiđro hóa (có xuc tác Ni). B. cô cạn ở nhiệt độ cao.
C. làm lạnh. D. xà phòng hóa .
Câu 44: Loại dầu nào sau đây không phải là este của axit béo và glixerol?
A. Dầu vừng (mè) B. Dầu lạc (đậu phộng) C. Dầu dừa D. Dầu luyn (dầu bôi trơn máy)
Câu 45: Cho các nhận định sau:
a)Khi thủy phân bất kỳ chất béo nào cũng thu được glixerol.
b)Axit béo là các axit monocacboxylic mạch cacbon dài và không phân nhánh.
c)Chất béo không tan trong nước, nhẹ hơn nước nhưng tan nhiều trong dung môi hữu cơ.
d)Dầu ăn và mỡ bôi trơn có cùng thành phần nguyên tố.
e)Ở nhiệt độ thường, dầu thực vật ở trạng thái lỏng vì đây là loại chất béo chứa hàm lượng các gốc axit béo
không no.
g)Để điều chế xà phòng, người ta có thể thực hiện phản ứng thủy phân mỡ trong dung dịch kiềm
Số nhận định đúng là
A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 46: Cho glixerol phản ứng với hỗn hợp axit béo gồm C17H35COOH và C15H31COOH, số loại trieste được tạo
ra tối đa là: A. 6. B. 3. C. 5. D. 4.
Câu 47: Đun nóng m gam chất béo cần dùng 300ml NaOH 1M. Khối lượng glixerol thu được là:
A. 9,2g. B. 27,6g. C. 10,4g. D. 13,8g
Câu 48: Xà phòng hoá hoàn toàn 17,24 gam một loại chất béo trung tính cần vừa đủ 0,06 mol NaOH. Khối
lượng muối natri thu được sau khi cô cạn dung dịch sau phản ứng là
A.17,80 gam . B.19,64 gam . C.16,88 gam . D.14,12 gam .

4
Câu 49: Xà phòng hóa m kg một chất béo chứa 80% tristearin cần 4,8 kg NaOH, ta thu được 9,84 kg muối. Giá
trị của m là
A. 8,72 kg B. 10,9 kg C. 6,976 kg D.15,72 kg
Câu 50: Khi cho 178 kg chất béo trung tính, phản ứng vừa đủ với 120 kg dd NaOH 20%, giả sử phản ứng hoàn
toàn. Khối lượng xà phòng thu được là:
A. 146,8 kg B. 61,2 kg C. 183,6 kg D. 122,4 kg.
CHƯƠNG II : CACBOHIDRAT
Cacbohiđra Monosaccarit Đisaccarit Polisaccarit
t Glucozơ Fructozơ Saccarozơ Tinh bột Xenlulozơ
Công thức
C6H12O6 C6H12O6 C12H22O11 (C6H10O5)n (C6H10O5)n
phân tử
CTCT thu CH2OH[CHOH]4CH [C6 H 7 O2 (OH )3 ]
C6 H11O5  O  C6 H11O5
gọn O n

- có nhiều nhóm –OH - có nhiều - có 3 nhóm –


- có nhiều nhóm –
kề nhau. nhóm –OH OH kề nhau.
OH kề nhau.
kề nhau.
Đặc điểm -Từ hai gốc α- - Từ nhiều
cấu tạo - Không có - Từ nhiều gốc
- có nhóm –CHO glucozo và β- mắt xích α-
nhóm -CHO β-glucozo
frutozo glucozo
-Mạch xoắn - Mạch thẳng.
Tính chất
HH
Ag(NO)3/NH3
1. Tính chất
anđehit
2. Tính chất
ancol đa - Cu(OH)2 - Cu(OH)2 - Cu(OH)2
chức.
3. Phản ứng - chuyển hóa thành - chuyển
Cho α-glucozo và Cho gốc Cho gốc
thủy phân. fructozo hóa thành
β- fructozo α-glucozo β-glucozo
glucozơ
4. Tính chất - Có phản ứng lên - Phản ứng - HNO3/ H2SO4
khác men rượu màu với I2.
Lưu ý khi làm bài tập:
- Khi thực hiện phản ứng tráng gương thì cả Glucozo và Fructozo đều tham gia: C6H12O6  -----> 2Ag
- Khi thủy phân Sacarozo : C12H22O11 →  2C6H12O6 → 4Ag
-Tổng hợp Glucozo và tinh bột ở cây xanh.
6nCO2  + 5nH2O →   (C6H10O5)n  + 6nO2  (điều kiện: ánh sáng, clorophin) 
B. BÀI TẬP
Câu 1: Có bao nhiêu kết luận đúng trong số các kết luận sau? (gluxit, saccarit) là:
a) Cacbohiđrat là hợp chất đa chức, có công thức chung là Cn(H2O)m.
b) Cacbohiđrat là hợp chất tạp chức, đa số có công thức chung là Cn(H2O)m.
c) Có 3 loại loại cacbohiđrat quan trọng
d) Thí nghiệm phản ứng với Cu(OH)2 và với dd AgNO3 /NH3 chứng minh được cấu tạo phân tử của glucozơ
e) Đồng phân của glucozơ là fructozơ
g) glucozơ chất rắn, màu trắng, tan trong nước và có vị ngọt.
h) Khi bệnh nhân có lượng glucozơ trong máu < 0,1% thì được truyền trực tiếp dung dịch glucozơ
A. 3 B. 4 C. 5 D. 6
Câu 2: Các chất Glucozơ (C6H12O6), fomandehit (HCHO), axetandehit CH3CHO, metyl fomat (H-COOCH3), phân
tử đều có nhóm – CHO nhưng trong thực tế để tráng gương người ta chỉ dùng:
A. CH3CHO B. HCOOCH3 C. C6H12O6 D. HCHO

5
Câu 3: Dữ kiện thực nghiệm nào sau đây không dùng để chứng minh được cấu tạo của glucozơ ở dạng mạch
hở:
A. Khử hoàn toàn glucozơ cho n - hexan.
B. Glucozơ có phản ứng tráng bạc .
C. Glucozơ tạo este chứa 5 gốc axit CH3COO-
D. Khi có xúc tác enzim, dung dịch glucozơ lên men tạo ancol etylic …
Câu 4: Để xác định glucozơ trong nước tiểu của người bị bệnh đái tháo đường người ta dùng
A. axit axetic B. đồng (II) oxit C. natri hiđroxit D. đồng (II) hiđroxit
Câu 5: Phản ứng khử glucozơ là phản ứng nào sau đây ?
A. Glucozơ + H2/Ni , to. B. Glucozơ + Cu(OH)2.
D. Glucozơ  etanol.
men
C. Glucozơ + [Ag(NH3)2]OH.
Câu 6: Phản ứng chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau là
A. phản ứng với Cu(OH)2. B. phản ứng tráng gương .
o
C. phản ứng với H2/Ni. t . D. phản ứng với kim loại Na .
Câu 7: Thuốc thử phân biệt glucozơ với fructozơ là
A. [Ag(NH3)2]OH. B. Cu(OH)2. C. dung dịch Br2. D. H2.
Câu 8: Sobit (sobitol) là sản phẩm của phản ứng
A. khử glucozơ bằng H2/Ni, to. B. oxi hóa glucozơ bằng [Ag(NH3)2]OH.
C. lên men ancol etylic. D. glucozơ tác dụng với Cu(OH)2.
Câu 9: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2/Ni, to. B. Cu(OH)2. C. dung dịch brom. D. AgNO3/NH3.
Câu 10: Glucozơ không có được tính chất nào dưới đây?
A. Tính chất của nhóm andehit B. Tính chất poliol
C. Tham gia phản ứng thủy phân D. Lên men tạo ancol etylic
Câu 11: Để chứng minh glucozơ có nhóm chức andehit, có thể dùng một trong ba phản ứng hoá học. Trong các
phản ứng sau, phản ứng nào không chứng minh được nhóm chức andehit của glucozơ?
A. Oxi hoá glucozơ bằng AgNO3/NH3. B. Oxi hoá glucozơ bằng Cu(OH)2 đun nóng.
C. Lên men glucozơ bằng xúc tác enzim. D. Khử glucozơ bằng H2/Ni, t0.
Câu 12: Có bốn lọ mất nhãn chứa: Glixerol, ancol etylic, glucozơ và axit axetic. Thuốc thử nào sau đây có thể
dùng để phân biệt các dung dịch trong từng lọ trên ?
A. AgNO3/NH3. B. Na kim loại.
C. Cu(OH)2 trong môi trường kiềm. D. Nước brom.
Câu 13: Ứng dụng nào dưới đây không phải là ứng dụng của glucozơ?
A. Làm thực phẩm dinh dưỡng và thuốc tăng lực B. Tráng gương, tráng phích
C. Nguyên liệu sản xuất ancol etylic D. Nguyên liệu sản xuất PVC
Câu 14: Đặc điểm giống nhau giữa glucozơ và saccarozơ là
A. Đều có trong củ cải đường
B. Đều tham gia phản ứng tráng gương
C. Đều hoà tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường cho dung dịch màu xanh
D. Đều được sử dụng trong y học làm “huyết thanh ngọt”
Câu 15: Dựa vào tính chất nào sau đây, ta có thể kết luận tinh bột và xenlulozơ là những polime thiên nhiên có
công thức (C6H10O5)n.
CO2 6

H 2O 5
A. Tinh bột và xen lulozơ khi bị đốt cháy đều cho tỉ lệ mol
B. Tinh bột và xen lulozơ đều có thể làm thức ăn cho người và gia súc.
C. Tinh bột và xen lulozơ đều không tan trong nước.
D. Thuỷ phân tinh bột và xen lulozơ đến tận cùng trong môi trường axit đều thu được glucozơ C6H12O6.
Câu 16: Qua nghiên cứu phản ứng este hoá xenlulozơ người ta thấy mỗi gốc glucozơ (C6H10O5) có
A. 5 nhóm hiđroxyl B. 3 nhóm hiđroxyl C. 4 nhóm hiđroxyl D. 2 nhóm hiđroxyl

6
Câu 17: Câu nào đúng trong các câu sau: Tinh bột và xenlulozơ khác nhau về
A. Công thức phân tử B. tính tan trong nước lạnh
C. Cấu trúc phân tử D. phản ứng thuỷ phân
Câu 18: Khi thuỷ phân tinh bột ta thu được sản phẩm cuối cùng là
A. fructozơ B. glucozơ C. saccarozơ D. Mantozơ
Câu 19: Chất nào sau đây có phản ứng tráng gương?
A. Saccarozơ B. Tinh bột C. Glucozơ D. Xenlulozơ
Câu 20: Fructozơ không phản ứng với chất nào sau đây?
A. H2/Ni, to. B. Cu(OH)2. C. dung dịch brom. D. AgNO3/NH3.
Câu 21: Saccarozơ được gọi là đisaccarit vì lí do nào sau đây?
A. Khi thủy phân saccarozơ thu được 2 đơn vị monosaccarit
B. Saccarozơ được tổng hợp từ hai đơn vị monosaccarit
C. Phân tử khối của saccarozơ gấp 2 lần phân tử khối của monosaccarit
D. Kích thước phân tử saccarozơ lớn gấp 2 lần kích thước phân tử của monosaccarit
Câu 22: Quá trình thủy phân tinh bột bằng enzim không xuất hiện chất nào dưới đây?
A. Dextrin B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Glucozơ
 o
Cu ( OH )2 / OH t
Câu 23: Cacbohidrat Z tham gia chuyển hóa: Z      dung dịch xanh lam  kết tủa đỏ gạch.
Vậy Z không thể là chất nào trong các chất cho dưới đây?
A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ
Câu 24: Cho 11,25 gam glucozơ lên men rượu thoát ra 2,24 lít CO2 (đktc). Hiệu suất của quá trình lên men là :
A. 70%. B. 75%. C. 80%. D. 85%.
Câu 25: Khối lượng glucozơ cần dùng để điều chế 1 lít dung dịch ancol etylic 40 o (khối lượng riêng 0,8 g/ml)
với hiệu suất 80% là
A. 626,09 gam. B. 782,61 gam. C. 305,27 gam. D. 1565,22 gam.
Câu 26: Đun nóng dung dịch chứa 18 gam glucozơ với AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag tối đa thu được là:
A. 16,2 gam. B. 10,8 gam. C. 21,6 gam. D. 32,4 gam.
Câu 27: Lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 3,64 gam sobitol với hiệu suất 80% là:
A. 4,5 gam. B. 2,25 gam. C. 2,88 gam. D. 1,82 gam
Câu 28: Đun m gam glucozơ với một lượng dư AgNO3/NH3 thu được lượng Ag đúng bằng lượng Ag sinh ra khi
cho 6,4g Cu tác dụng hết với dung dịch AgNO3. Giá trị m là
A. 27 B. 9 C. 36 D. 18 
Câu 29: Đun nóng dung dịch chứa 9 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% . Khối
lượng Ag kim loại thu được là:
A. 24,3 gam            B. 32,4 gam         C. 14,4 gam           D. 8,1 gam.        
Câu 30: Cho m gam glucozơ lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO 2 sinh ra
vào nước vôi trong dư thu được 25 gam kết tủa. Giá trị của m là:
A. 45,0g B. 22,5g C. 28,125g D. 2,8125g
Câu 31: Để tráng một tấm gương, người ta phải dùng m gam glucozơ thì thu được 4,32 gam Ag kết tủa. Nếu
cũng m gam glucozơ trên lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Hấp thụ hoàn toàn khí CO 2 sinh ra vào
nước vôi trong dư thu được a gam kết tủa. Giá trị của a là:
A. 4,50g B. 3,2g C. 5,0g D. 7,50g
Câu 32: Lên men 3,24 tấn tinh bột chứa 5% tạp chất trơ thành etanol, hiệu suất quá trình lên men là 85%. Khối
lượng etanol thu được là :
A. 1,4858 tấn B. 539,5 tấn C. 458,6 tấn D. 14,858 tấn
Câu 33: Thủy phân hoàn toàn 130 gam dung dịch saccarozơ 17,1% trong môi trường axit, sau đó trung hòa hết
axit bằng dung dịch kiềm ta thu được dung dịch M. Cho AgNO 3/NH3 vào dung dịch M và đun nhẹ, khối lượng
Ag thu được tối đa là:
A. 12,5g B. 13,0g C. 13,5g D. 28,08g
Câu 34: Hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh bột. Chia hỗn hợp làm 2 phần bằng nhau:
7
- Phần thứ nhất khuấy trong nước, lọc lấy dd cho phản ứng với AgNO3/ NH3 thấy tách ra 3,24g Ag.
- Phần thứ hai được đun nóng với dd H2SO4 loãng. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hòa bởi dd NaOH, sau đó
cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với AgNO 3/ NH3 thấy tách ra 5,4g Ag. Phần trăm khối lượng glucozơ trong hỗn
hợp A là : A.62,5% B. 32,14% C. 37,5% D. 64,28%
Câu 35: Thuỷ phân m gam bột ngô (có chứa 80% tinh bột), rồi cho toàn bộ sản phẩm thực hiện phản ứng tráng
bạc thì thu được 64,8 gam Ag. Biết hiệu suất của toàn bộ quá trình là 70%. Giá trị của m là:
A. 867,86g. B. 425,25g. C. 86,786g. D. 388,80g.
Câu 36: Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy và nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Thể tích axit
nitric 63% có D = 1,52g/ml cần để sản xuất 11,88 kg xenlulozơ trinitrat nếu hiệu suất đạt 60% là
A. 4,74 ml                  B. 4,74 lit                  C. 13,16 lit                           D. 13,16 ml
Câu 37:Khi lên men m kg glucozơ chứa trong quả nho để sau khi lên men cho 100 lít rượu vang 11,5o biết hiệu
suất lên men là 90%, khối lượng riêng của rượu là 0,8 g/ml, giá trị của m là
A. 16,2 kg. B. 31,25 kg. C. 20 kg. D. 2 kg.
Câu 38:Lên men m gam glucozơ, cho toàn bộ CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành 20
gam kết tủa. Khối lượng dung dịch sau phản ứng giảm 4,6 gam so với ban đầu. Biết hiệu suất quá trình lên men
đạt 90%. Giá trị của m là :
A. 15. B. 35. C. 14. D. 25.
Câu 39:Cho các dd : glucozơ, glixerol, axit axetic, etanol. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt
chúng ?
A. Cu(OH)2/ NaOH B. Na kim loại C. Dd AgNO3/ NH3 D. Nước brom
Câu 40:Cho các dd : saccarozơ, fomanđehit, etanol, glucozơ. Có thể dùng thuốc thử nào sau đây để phân biệt
chúng ? A. Cu(OH)2/ OH-, t0 B. H2/ Ni, t0 C. AgNO3/ NH3 D. Vôi sữa

CHƯƠNG III : AMIN – AMINO AXIT – PROTEIN

Amin Amino axit Peptit và protein


Amino axit là hợp chất hữu
Amin là hợp chất hữu được tạo cơ tạp chức, phân tử chứa
nên khi thay thế một hay nhiều đồng thời nhóm amino(
Khái niệm - Peptit là hợp chất chứa từ 2
nguyên tử H trong phân tử
NH 3 NH 2 ) và nhóm cacboxyl(  50 gốc  - amino axit
bằng gốc hidrocacbon. liên kết với nhau bởi các liên
COOH ).
Amin no đơn: kết peptit CO  NH  .
CnH2n+3N - Protein là loại polipeptit
H2N-CH2-COOH: Glyxin cao phân tử có PTK từ vài
CH3-NH2: metyl C6H5-NH2
CTPT CH3-CH(NH2)COOH: chục nghìn đến vài triệu.
amin (anilin)
Alanin
C2H5-NH2: Etyl
amin
- Tính bazơ. Trong H2O - Tính chất lưỡng tính.
Tính chất CH 3  NH 2  H 2O →
- Phản ứng thủy phân.
Không tan, - Phản ứng hóa este.
hóa học - Phản ứng màu biure.
 [CH 3 NH 3 ]  OH  lắng xuống. - Phản ứng trùng ngưng.
Tạo muối Tạo muối
R  NH 2  HCl H 2 N  R  COOH  HCl
Tạo muối hoặc thủy phân khi
HCl Tạo muối
 ClH 3 N  R  COOH
đun nóng.
 R  NH 3 Cl 
Tạo muối
Bazơ tan H 2 N  R  COOH  NaOH
Tạo muối hoặc yhủy phân
(NaOH)  H 2 N  RCOONa  H 2O
khi đun nóng.

Ancol Tạo este

8
ROH/ HCl
Kết tủa
Br2/H2O
trắng
 và  - amino axit tham
t0, xt
gia p/ư trùng ngưng.
Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu tím

Lưu ý khi làm bài tập:


- Công thức tính số đồng phân amin đơn chức no, mạch hở : Cn H2n+3N = 2n-1 (n < 5 )
- Đối với đồng phân Amin: nên viết đồng phân theo bậc.
Amin bậc một: R – NH2.
Amin bậc hai: R – NH – R’.
R  N  R'
Amin bậc ba: R '' . (R, R’, R’’ ≥ CH3-)
- Đối với đồng phân Aminoaxit: có công thức phân tử CnH2n+1O2N là: Aminoaxit ; Amino este ; muối amoni
hoặc ankyl amoni của axit hữu cơ chưa no ; hợp chất nitro.
- Đối với đồng phân peptit: gồm x amino axit khác nhau = x!
- Tính số đi, tri, tetra…..n peptit tối đa tạo bởi hỗn hợp gồm x amino axit khác nhau:Số n peptitmax = xn
-So sánh tính bazơ của các Amin:
+ Nhóm đẩy electron sẽ làm tăng mật độ electron của nguyên tử nitơ (dễ hút H+) nên tính bazơ tăng.
Nhóm đẩy e: (CH3)3C- > (CH3)2CH- > C2H5- > CH3-
+ Nhóm hút electron sẽ làm giảm mật độ electron của nguyên tử nitơ (khó hút H+) nên tính bazơ giảm.
Nhóm hút e: CN- > F- > Cl- > Br- > I- > CH3O- > C6H5- > CH2=CH-
nHCl
- Xác định số nhóm –NH2 dựa vào : na min(a min oaxit )
nNaOH
- Xác định số nhóm –COOH dựa vào: na min oaxit
- Phản ứng cháy của amin đơn chức no:
6n+3 nH 2 O−nCO 2
2Cn H 2 n  3 N + O2  2nCO 2 + (2n + 3)H 2 O + N 2
2  n amin = 1,5

B. BÀI TẬP
Câu 1: Có bao nhiêu đồng phân amin ứng với công thức phân tử C3H7N :
A. 1 đồng phân B. 5 đồng phân C. 4 đồng phân D. 3 đồng phân
Câu 2: Amin nào dưới đây có 8 đồng phân cấu tạo?
A. C2H7N B. C4H11N C. C3H9N D. C5H13N
Câu 3: Số amin bậc một có cùng công thức phân tử C4H11N là
A. 5 B. 7 C. 6 D. 4
Câu 3: Số lượng đồng phân amin có chứa vòng benzen ứng với công thúc phân tử C7H9N là
A. 2. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 4: Cho amin có cấu tạo: CH3- CH(CH3)- NH2. Tên đúng của amin là trường hợp nào sau đây:
A. Propylamin B. Đimetylamin C. etylamin D. Propan-2-amin
Câu 5: Tên gọi của C6H5NH2 là:
A. Benzil amoni B. Benzyl amoni C. Hexyl amoni D. Anilin
Câu 6: Cho các phát biểu nào sau đây. không đúng?
a)Amin được cấu thành bằng cách thay thế H của amoniac bằng một hay nhiều gốc hidrocacbon.
b)Bậc của amin là bậc của nguyên tử cacbon liên kết với nhóm amin.
c)Tùy thuộc cấu trúc của gốc hidrocacbon có thể phân biệt amin thành amin no, chưa no và thơm.
d)Amin có từ hai nguyên tử cacbon trong phân tử bắt đầu xuất hiện hiện tượng đồng phân.
e)Với amin RNH2, gốc R- hút electron làm tăng độ mạnh tính bazơ và ngược lại.
g)Cách thuận lợi nhất để nhận biết lọ đựng dung dịch CH3NH2 là nhận biết bằng mùi
Số phát biểu không đúng?
9
A. 1 B. 2 C. 4 D. 3
Câu 7: Hợp chất nào dưới đây có tính bazơ yếu nhất ?
A. Anilin B. Metylamin C. Amoniac D. Dimetylamin
Câu 8: Chất nào sau đây có tính bazơ mạnh nhất:
A. NH3 B. CH3CONH2 C. CH3CH2CH2OH D. CH3CH2NH2
Câu 9: Tính bazơ của các chất tăng dần theo thứ tự:
A. C6H5NH2; NH3; CH3NH2; (CH3)2NH B. NH3; CH3NH2; (CH3)2NH; C6H5NH2
C. (CH3)2NH; CH3NH2; NH3; C6H5NH2 D. NH3; C6H5NH2; (CH3)2NH; CH3NH2
Câu 10: Chất nào sau đây không có phản ứng với dung dịch C2H5NH2 trong H2O?
A. HCl. B. H2SO4. C. NaOH. D. quỳ tím.
Câu 11: Dung dịch etylamin tác dụng được với dung dịch nước của chất nào sau đây:
A. NaOH B. NH3 C. NaCl D. FeCl3 và H2SO4
Câu 12: Phản ứng nào dưới đây không thể hiện tính bazơ của amin?
A. CH3NH2 + H2O  CH3NH3+ + OH- B. C6H5NH2 + HCl  C6H5NH3Cl
C. Fe + 3CH3NH3 + 3H2O  Fe(OH)3 + 3CH3NH3 D. C6H5NH2 + 3Br2  H2NC6H2Br3 + 3HBr
3+ +

Câu 13: Dung dịch chất nào dưới đây không làm đổi màu quỳ tím?
A. C6H5NH2 B. NH3 C. CH3CH2NH2 D. CH3NHCH2CH3
Câu 14: Đốt cháy hoàn toàn một amin đơn chức thu được CO 2 và H2O theo tỷ lệ mol = 8: 9, thì công thức phân
tử của amin là:
A. C3H9N B. C4H8N C. C4H9N D. C4H11N
Câu 15: Để tinh chế anilin từ hỗn hợp phenol, anilin, benzen, cách thực hiện nào dưới đây là hợp lý?
A. Hòa tan trong dung dịch HCl dư, chiết lấy phần tan. Thêm NaOH dư và chiết lấy anilin tinh khiết.
B. Hòa tan trong dung dịch brom dư, lọc kết tủa, tách dehalogen hóa thu được anilin.
C. Hòa tan trong dung dịch NaOH dư, chiết phần tan và thổi CO2 vào đó đến dư thu được anilin tinh khiết.
D. Dùng dung dịch NaOH để tách phenol, sau đó dùng brom để tách anilin ra khỏi benzen.
Câu 16: Trung hòa 200 ml dung dịch metylamin cần 300 ml dd HCl 1M. Giả sử thể tích không thay đổi. C M của:
etylamin là:
A. 1,6                                      B. 1,5                                      C. 1,4                                      D. 1
Câu 17: Một amin (X) tác dụng với dd HCl thu được muối RNH 3Cl, trong đó nito chiếm 17,178% về khối
lượng. Công thức của X là:
A. CH5N. B. C2H7N. C. C3H9N. D. C4H11N.
Câu 18: Cho 1,46 gam amin đơn chức X tác dụng vừa đủ với dd HCl, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu
được 2,19 gam muối khan. Số công thức cấu tạo amin bậc 2 ứng với công thức phân tử của X là
A. 3                                     B. 4                                  C. 5                                  D. 6
Câu 19: Trung hoà 0,9 gam 1 amin đơn chức X cần vừa đủ với 200 ml dd H 2SO4 có pH =1. Phát
biểu không chính xác về X là:
A. X là chất khí                    B. Tên gọi X là etyl amin
C. Dung dịch trong nước của X làm quỳ tím hóa xanh     D. Đốt cháy hoàn toàn X thu được 0,448 lit CO2 ở đktc
Câu 20: Lấy 3,6g hỗn hợp gồm đơn chức no tác dụng hết với dd HCl thì thu được 6,52g muối. Tên của hai amin
lần lượt là:
A. Metylamin và etylamin.                      B. Etylamin và propylamin.
C. Metylamin và propylamin.                  D. Etylamin và isopropylamin.
Câu 21: Đốt cháy hoàn toàn một hỗn hợp gồm metylamin, etylamin và etylmetylamin cần V lít Oxi (đktc) thu
được 8,96 lít khí CO2 (đktc) và 9,9g H2O. Giá trị của V là:
A. 15,12 lít B. 20,16 lít C. 20,832 lít D. 26,88 lít
Câu 22: Đốt cháy hoàn toàn một amin no đơn chức cần 3,024 lít Oxi thu được 1,792 lít khí CO 2 và m gam H2O,
(các khí đo ở đktc) . Giá trị của m và công thức của X là
A. 1,98 g và C3H9N B. 1,98g và C4H11N C . 1,89 g và C3H9N D. 1,89g và C4H11N
Câu 23: Đốt cháy hoàn toàn một amin thơm X thu được 0,07 mol CO 2, 0,99g H2O . Để trung hoà 0,1 mol X cần
600ml dd HCl 0,5M. Công thức phân tử của X là
10
A. C6H9N3                    B. C7H11N3                 C. C6H8N2                        D. C7H11N2
Câu 24: Cho một hỗn hợp X chứa m gam gồm (NH 3, C6H5NH2 và C6H5OH). Hỗn hợp X tác dụng vừa đủ với
0,02 mol NaOH hoặc 0,01 mol HCl. Nếu cho hỗn hợp phản ứng hết với Br 2 thì cần vừa đủ với 0,075 mol Br2.
Giá trị của m là
A. 2,43g                                B.  4,23g . C.  3,42g                        D. 4,32g
Câu 25: Cho các phát biểu sau:
a)Amino axit là hợp chất hữu cơ đa chức, phân tử chứa đồng thời nhóm amino và cacboxyl.
b)Hợp chất H2N-COOH là amino axit đơn giản nhất
c)Amino axit ngoài dạng phân tử (H2NRCOOH) còn có dạng ion lưỡng cực (H3N+RCOO-).
d)- Aminoaxit là Aminoaxit mà nhóm amino gắn ở cacbon thứ 2
e) Tất cả amino axit đều là tinh thể, màu trắng
g) Amino axit không thể phản ứng với kim loại, oxit bazơ, bazơ và muối
Số phát biểu không đúng? A. 5 B. 2 C. 3 D.4
Câu 26: Cho các chất : X : H2N - CH2 - COOH ; Y : H3C - NH - CH2 - CH3 ; Y : H3C - NH - CH2 - CH3
Z : C6H5 -CH(NH2)-COOH ; T : CH3 - CH2 - COOH ; G : HOOC - CH2 – CH(NH2 )COOH
P : H2N - CH2 - CH2 - CH2 - CH(NH2 )COOH. Aminoaxit là :
A. X , Z , T , P B. X, Y, Z, T C. X, Z, G, P. D. X, Y, G, P
Câu 27: C4H9O2N có số đồng phân aminoaxit (với nhóm amin bậc 1) là :
A. 2 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 28: Tên gọi của hợp chất C6H5-CH2-CH(NH2)-COOH là :
A. Axit - Amino - phenylpropionic B. Axit 2 - Amino-3-phenylpropionic
C. phenylAlanin D. Axit 2 - Amino-3-phenylpropanoic
Câu 29: Có 3 chất hữu cơ gồm NH2CH2COOH, CH3CH2COOH và CH3[CH2]3NH2. Để nhận ra dung dịch của
các hợp chất trên, chỉ cần dùng thuốc thử nào sau đây?
A. NaOH. B. HCl. C. CH3OH/HCl. D. quỳ tím.
Câu 30: Hợp chất C3H7O2N tác dụng được với NaOH, H2SO4 và làm mất màu dung dịch Br2 có công thức cấu
tạo là
A. CH3CH(NH2)COOH B. H2NCH2CH2COOH
C. CH2=CHCOONH4 D. CH2=CH-CH2-COONH4
Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng :
(1) Protein là hợp chất cao phân tử thiên nhiên có cấu trúc phức tạp :
(2) Protein chỉ có trong cơ thể người và động vật .
(3) Cơ thể người và động vật không thể tổng hợp được protit từ những chất vô cơ mà chỉ tổng hợp được từ các
aminoaxit
(4) Protein bền đối với nhiệt , đối với axit và kiềm .
A. (1),(2) B. (2), (3) C. (1) , (3) D. (3) , (4)
Câu 32: Cho các phát biểu sau:
a)Những hợp chất hình thành bằng cách ngưng tụ hai hay nhiều α-amino axit được gọi là peptit.
b)Phân tử có hai nhóm -CO-NH- được gọi là dipeptit, ba nhóm thì được gọi là tripeptit.
c)Các peptit có từ 10 đến 50 đơn vị amino axit cấu thành được gọi là polipeptit.
d) Trong mỗi phân tử peptit, các amino axit được sắp xếp theo một thứ tự xác định.
e) Protein đơn giản là những protein được tạo thành chỉ từ các gốc α- và -amino axit.
Số phát biểu không đúng? A. 4 B.3 C. 2 D. 1
Câu 33: Chất nào sau đây thuộc loại peptit?
A. H2NCH2COOCH2COONH4 B. CH3CONHCH2COOCH2CONH2
C. H2NCH(CH3)CONHCH2COOH D. O3NH3NCH2COCH2COOH
Câu 34: Sự kết tủa protein bằng nhiệt được gọi là ………………………protein
A. sự trùng ngưng . B. sự ngưng tụ C. sự phân huỷ . D. sự đông tụ
Câu 35: Khi nhỏ axit HNO3 đậm đặc vào dung dịch lòng trắng trứng , đun nóng hỗn hợp thấy xuất hiện
……………… , cho Đồng (II) hyđroxit vào dung dịch lòng trắng trứng thấy màu ………………….. xuất hiện .
11
A. kết tủa màu trắng ; tím xanh . B. kết tủa màu vàng ; tím xanh .
C. kết tủa màu xanh; vàng D. kết tủa màu vàng ; xanh .
Câu 36: Từ một phân tử glyxin, một phân tử alanin, một phân tử valin có thể tạo được tối đa bao nhiêu tripeptit
mà phân tử chứa 3 gốc amino axit khác nhau?
A. 9 B. 7 C. 8 D. 6
Câu 37: Thủy phân không hoàn toàn một pentapeptit X (mạch hở): Gly-Val-Gly-Val-Ala có thể thu được tối đa
bao nhiêu tripetit?
A. 2 B. 4 C. 3 D. 1
Câu 38:Hỗn hợp X chứa glyxin và alanin. Tổng số đipeptit và tripeptit tạo được từ X là:
A. 8                                  B. 10                           C. 14                                       D. 12
Câu 39: Để chứng minh amino axit là hợp chất lưỡng tính , có thể dùng phản ứng của chất này lần lượt với
A. dung dịch KOH và dung dịch HCl B. dung dịch KOH và CuO
C. dung dịch NaOH và dung dịch NH3 D. dung dịch HCl và dung dịch Na2SO4
Câu 40: Polipeptit ( NH  CH2  CO )n là sản phẩm của phản ứng trùng ngưng:
A. axit glutamic B. glyxin C. axit -amino propionic D. alanin
 NaOH  HCl
Câu 41: Cho sơ đồ biến hóa sau: Alanin  X   Y . Chất Y là chất nào sau đây:
A. CH3-CH(NH2)-COONa B. H2N-CH2-CH2-COOH
C. CH3-CH(NH3Cl)COOH D. CH3-H(NH3Cl)COONa
Câu 42: Thuốc thử dùng để nhận biết các dung dịch trong dãy sau: lòng trắng trứng, glucozơ, glixerol và hồ tinh
bột là
A. Cu(OH)2/OH- đun nóng B. Dung dịch AgNO3/NH3
C. dung dịch HNO3 đặc D. dung dịch Iot
Câu 43: Cho phản ứng: C4H11O2N + NaOH → A + CH3NH2 + H2O
Vậy công thức cấu tạo của C4H11O2N là :
A. C2H5COOCH2NH2 B. C2H5COONH3CH3 C. CH3COOCH2CH2NH2 D. C2H5COOCH2CH2NH2
Câu 44: Phân tử khối của các peptit mạch hở sau: Ala-Val-Gly-Gly là
A. 246 B. 302. C. 217. D. 586.
Câu : Amino axit đơn chứa 15,73% N về khối lượng. Amino axit tạo octapeptit có phân tử khối bằng?
A. 246 . B. 373. C. 217. D. 586
Câu 45: Cho peptit X chỉ do n gốc glyxin tạo nên có khối lượng phân tử là 303 đvC. Peptit X thuộc loại ?
A. tripetit.  B. đipetit.  C. tetrapeptit.  D. pentapepit.
Câu 46: Thủy phân 1250 gam protein X thu được 445 gam alanin. Nếu phân tử khối của X bằng 62500 đvC thì
số mắt xích alanin có trong X là :
A. 453. B. 382. C. 250. D. 400.
Câu 47: Cho sơ đồ phản ứng: anilin ⃗
HCl X ⃗
NaOH Y. Tên gọi của Y là :
A. Anilin. B. Nitrobenzen. C. Phenylclorua. D. Phenol.
Câu 48: Cho chuỗi phản ứng sau: C6H6 ⃗
0
HNO 3 , H 2 SO 4 ,t X ⃗ Fe+ HCl , du Y ⃗
NaOH Z. Tên gọi của Z là :
A. Anilin. B. Nitrobenzen. C. Phenylclorua. D. Phenol.
Câu 49: Cho sơ đồ phản ứng: X → C6H6 → Y→ anilin. X và Y tương ứng là:
A. hexan, C6H5-CH3 B. C2H2, C6H5-NO2. C. CH4, C6H5-NO2 D. C2H2, C6H5-CH3
Câu 50: X là tetrapeptit Ala-Gly-Val-Ala, Y là tripeptit Val-Gly-Val. Đun nóng m gam hỗn hợp X và Y có tỉ lệ
số mol (nX : nY = 1 : 2) với 780 ml dd NaOH 1M (vừa đủ). Giá trị của m là
A.  67,236 B. 67,326 C.. 67, 263 D. 76,236
POLIME VÀ VẬT LIỆU POLIME
A. LÝ THUYẾT
I.Phương pháp điều chế polime:
P/ứng Khái niệm Điều kiện Ví dụ
Trùng hợp QT liên kết nhiều phân tử Có liên kết đôi hoặc + Trùng hợp: P.E, P.V.C, cao su

12
nhỏ (monome) thành phân vòng kém bền buna, tơ nitron...
tử lớn (polime) + Đồng trùng hợp: cao su buna-S, cao
su buna-N
Trùng ngưng QT liên kết nhiều phân tử Có ít nhất 2 nhóm + Trùng ngưng: nilon -6 ; nilon-7 ;...
nhỏ thành phân tử lớn và chức có khả năng + Đồng trùng ngưng: nilon-6,6, tơ
giải phóng H2O, HCl,... tham gia phản ứng lapsan,…
II.Vật liệu polime:
VL polime Khái niệm Các ví dụ
Vật liệu polime ⃗ o
t , P , xt
-PE: nCH2=CH2     (-CH2-CH2-)n 28n
có tính dẻo
- PVC: 62,5n
Chất dẻo - Thuỷ tinh hữu cơ: poli(metyl metacrylat)
- PPF: phenol + anđehit fomic (mtr axit là nhựa novolac, mtr bazo là nhựa
baketit)
- PP (poli propilen) : CH2=CH-CH3  -(CH2-CH(CH3))n-
- PS (poli stiren) : C6H5CH=CH2  -(CH2-CH(C6H5))n-
Vật liệu polime * Tơ thiên nhiên: Bông, len (lông cừu), tơ tằm,…
có dạng hình * Tơ hoá học: gồm
sơi dài và mảnh a/ Tơ tổng hợp: tơ poli amit (nilon, capron( nilon -6), tơ lapsan), …..
có độ bề nhất +. Tơ nilon 6,6: H2N-[CH2]6-NH2 + HOOC-[CH2]4-COOH
định hexametylen điamin + axit ađipic
Tơ +. Tơ lapsan: HOOC-C6H4-COOH + C2H4(OH)2
axit terephtalic etilenglicol
o
+. Tơ nitron (olon): nCH2=CH-CN ⃗ t , P , xt (-CH2-CHCN-)n
dùng để bện thành sợi len đan áo rét
b/ Tơ bán tổng hợp (tơ nhân tạo): tơ visco, tơ axetat, tơ xenlulozơ axetat.

Là loại polime * Cao su thiên nhiên: poli isopren (C5H8)n


có tính đàn hồi * Cao su tổng hợp:
o
Cao su - cao su buna: nCH2=CH-CH=CH2 ⃗ t , P , xt (-CH2-CH=CH-CH2-)n
- cao su buna-S: buta-1,3-dien + Stiren (C6H5CH=CH2)
- cao su buna-N: buta-1,3-dien + acrilonitrin (vinyl xianua) CH2=CH-CN

BÀI TẬP
Câu 1: Điền từ thích hợp vào các chỗ trống trong định nghĩa về polime: "Polime là những hợp chất có phân tử
khối ...(1)... , do nhiều đơn vị nhỏ gọi là ...(2)... liên kết với nhau tạo nên.
A. (1) trung bình và (2) monome B. (1) rất lớn và (2) mắt xích
C. (1) rất lớn và (2) monome D. (1) trung bình và (2) mắt xích
Câu 2: Cho công thức: [ -NH-(CH2)6-CO- ]n. Giá trị n trong công thức này không thể gọi là:
A. hệ số polime hóa B. độ polime hóa C. hệ số trùng hợp D. hệ số trùng ngưng
Câu 3: Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại polime với tơ lapsan?
A. Tơ tằm B. Tơ nilon-6,6 C. Xenlulozơ trinitrat D. Cao su thiên nhiên
Câu 4: Trong bốn polime cho dưới đây, polime nào cùng loại polime với cao su buna?
A. Poli (vinyl clorua) B. Nhựa phenolfomandehit. C. Poli (vinyl axetat). D. Tơ
lapsan
Câu 5: Polime nào dưới đây có cùng cấu trúc mạch polime với nhựa bakelit?
Câu 5: Thủy tinh plexiglas là polime nào sau đây?
A. Polimetyl metacrylat (PMM). B. Polivinyl axetat (PVA).
C. Polimetyl acrylat (PMA). D. Tất cả đều sai.
Câu 6: Tơ enang thuộc loại
13
A. tơ axetat. B. tơ poliamit. C. tơ polieste. D. tơ tằm.
Câu 7: Một polime Y có cấu tạo mạch như sau:… - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 -…
Công thức một mắc xích của polime Y là
A. - CH2 - CH2 - CH2 -. B. - CH2 - CH2 - CH2 - CH2 -.C. - CH2 -. D. - CH2 - CH2 –
Câu 8: Có bao nhiêu phát biểu không đúng trong các phát biểu sau:
a)Polime là hợp chất có khối lượng phân tử rất cao, gồm nhiều mắt xích liên kết với nhau
b)Protein không thuộc loại hợp chất polime
c)Các polime hầu hết là những chất rắn, không bay hơi, nhiệt độ nóng chảy không xác định
d) Đa số không tan trong các dung môi thông thường, một số tan trong dung môi thích hợp tạo dung dịch nhớt.
e) Hầu hết polime đều đồng thời có tính dẻo, tính đàn hồi và có thể kéo thành sợi dai, bền.
A. 1 B. 4 C. 3 D. 2
Câu 9: Khi clo hóa PVC ta thu được một loại tơ clorin chứa 66,18% clo. Hỏi trung bình 1 phân tử clo tác dụng
với bao nhiêu mắt xích PVC?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 10: Để điều chế nilon - 6,6 người ta dùng axit nào để trùng ngưng với hexametylen điamin ?
A. axit axetic . B. axit oxalic . C. axit stearic . D. axit ađipic .
Câu 11: Sản phẩm của phản ứng trùng hợp metyl metacrylat được gọi là
A. nhựa bakelit. B. nhựa PVC . C. chất dẻo. D. thuỷ tinh
hữu cơ.
Câu 12: Tơ capron được điều chế từ monome nào sau đây ?
A. axit metacrylic . B. caprolactam. C. phenol. D. axit caproic .
Câu 13: Tơ enang được điều chế bằng cách
A. trùng hợp axit acrylic. B. trùng ngưng alanin.
C. trùng ngưng H2N-(CH2)6-COOH. D. trùng ngưng HOOC-(CH2)4-COOH.
Câu 14: Nhựa PS được điều chế từ monome nào sau đây?
A. axit metacrylic. B. caprolactam. C. phenol. D. stiren.
Câu 15: Tơ poliamit là những polime tổng hợp có chứa nhiều nhóm
A. – CO – NH – trong phân tử. B. – CO – trong phân tử.
C. – NH – trong phân tử. D. – CH(CN) – trong phân tử.
Câu 16: Quá trình điều chế tơ nào dưới đây là quá trình trùng hợp?
A. tơ nitron (tơ olon) từ acrilo nitrin B. tơ capron từ axit  -amino caproic
C. tơ nilon-6,6 từ hexametilen diamin và axit adipic D. tơ lapsan từ etilen glicol và axit terephtalic
Câu 17: Dùng polivinyl axetat có thể làm được vật liệu nào sau đây
A. Chất dẻo B. Cao su C. Tơ D. Keo dán
Câu 18: Chỉ rõ monome của sản phẩm trùng hợp có tên gọi poli propilen (P.P):
A. ( CH2 - CH2 ) n B. ( CH2 – CH(CH3) ) n C. CH2 = CH2 D. CH2 = CH - CH3
Câu 19: Những phân tử sau, có bao nhiêu phân tử không tham gia phản ứng trùng hợp ?
(1) CH2=CH2; (2)CH  CH; (3)CH2=CH–Cl; (4)CH3–CH3 ; (5)H2N-C2H4-COOH; (6)CH2=CH-C  CH
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 20: Khi H2SO4 đậm đặc rơi vào quần áo bằng vải sợi bông, chỗ vải đó bị đen lại do có sản phẩm tạo thành

A. C (cacbon) B. S. C. PbS. D. H2S.
Câu 21: Những hợp chất sau, có bao nhiêu hợp chất có thể tham gia phản ứng trùng ngưng?
(1). Axit  -amino enantoic; (2). Caprolactam; (3). Metyl metacrylat; (4). Buta-1,3-dien; (5). Phenol và
fomandehit; (6). Buta-1,3-dien và stiren; (7). Axit adipic và hexametilen diamin
A. 3. B. 1. C. 4. D. 2
Câu 22: Loại cao su nào duới đây là kết quả của phản ứng đồng trùng hợp?
A. Cao su buna B. Cao su buna-N C. Cao su isopren. D. Cao su clopren
Câu 23: Tính chất nào dưới đây không phải là tính chất của cao su tự nhiên?
14
A. Tính đàn hồi B. Không dẫn điện và nhiệt
C. Không thấm khí và nước D. Không tan trong xăng và benzen
Câu 24: Những polime sau, có bao nhiêu polime được điều chế bằng phản ứng đồng trùng hợp và đồng trùng
ngưng :
(1) phenol-fomandehit; (2) cao su buna-S; (3) Cao su isopren; (4) nilon-6,6; (5) metyl metacrylat; (6) lapsan; (7)
olon,
A. 4. B. 5. C. 3. D. 2
Câu 25: Từ 12 tấn C2H4 có chứa 30% tạp chất trơ có thể điều chế bao nhiêu tấn PE biết hiệu suất phản ứng là
90%?
A. 0,84 B. 0,756 C. 9,3 D. 7,56
Câu 26: Trùng hợp 8,4 lít C2H4 (đktc), nếu hiệu suất phản ứng là 90% thì khối lượng polime thu được là 
A. 11,67 gam. B. 7,3 gam. C. 9,45gam. D. 10,5 gam.
Câu 27: Đem trùng hợp 10 mol vinyl axetat thu được 602g PVA . Tính hiệu suất phản ứng trùng hợp ?
A. 60% B. 70% C. 50% D. 80%
Câu 28: Tiến hành trùng hợp 31,2g Stiren . Hỗn hợp sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 500 ml dd Br2 0,2 M .
Tính % Stiren tham gia trùng hợp ?
A. 60% B. 70% C. 33,3% D. 66,7%
Câu 29: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 ⃗ H =40 % C2H2 ⃗ H =60 % C2H3Cl ⃗
H =80 % PVC. Từ 1,12 tấn CH4
thì tổng hơp được bao nhiêu tấn PVC từ sơ đồ trên?
A. 0,42 B. 0,64 C. 1,92 D. 0,48
Câu 30: Cho sơ đồ chuyển hóa: CH4 ⃗ H =45 % C2H2 ⃗ H =65 % C2H4 ⃗
H =85 % PE. Để tổng hơp được
1,96 gam PE thì cần bao nhiêu lit CH4 ở đktc từ sơ đồ trên?
A. 8,4 B. 11,2 C. 11,6 D. 12,6

Chương 5: ĐẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI


TÍNH CHẤT CỦA KIM LOẠI – DÃY ĐIỆN HÓA CỦA KIM LOẠI
A. Đại cương kim loại
1. Vị trí của kim loại: ô nguyên tố (Z), chu kì (số lớp electron), số thứ tự nhóm A (số electron ngoài cùng), số
thứ tự nhóm B (số electron ngoài cùng + số electron kề ngoài cùng chưa bão hoà).
2. Cấu tạo của kim loại: thường có 1, 2, 3 electron ở lớp ngoài cùng.
3. Cấu tạo của đơn chất kim loại: mạng tinh thể gồm có các ion dương dao động liên tục ở các nút mạng và
các electron tự do chuyển động hỗn loạn giữa các ion dương.
4. Liên kết kim loại: lực hút tĩnh điện giữa các electron tự do và các ion dương kim loại
B. Tính chất kim loại
I./ Tính chất vật lí:
Kim loại có những tính chất vật lí chung :Tính dẻo - Tính dẫn điện - Tính dẫn nhiệt - Ánh kim
Tính chất vật lí chung của kim loại gây nên bởi sự có mặt của các electron tự do trong mạng tinh thể kim loại.
II./ Tính chất hóa học:
Tính chất hóa học chung của kim loại là tính khử (dễ bị oxi hóa)
M ---> Mn+ + ne (n=1,2 hoặc 3e)
1./ Tác dụng với phi kim:
y n
- Tác dụng với phi kim : xM + O2 → MxOy M + Cl2 → MCln
2 2
2./ Tác dụng với dung dịch axit:
a./ Với dung dịch axit HCl , H2SO4 loãng: (trừ Cu , Ag , Hg , Pt, Au)  muối + H2.
n H
M + n H+ → Mn+ + 2 2
b./ Với dung dịch HNO3 , H2SO4 đặc: (trừ Pt , Au )  muối + sản phẩm khử + nước.
Chú ý: HNO3 , H2SO4 đặc nguội không phản ứng với các kim loại Al , Fe, Cr …
3./ Tác dụng với nước: Li , K , Ba , Ca , Na + nước ở nhiệt độ thường  M(OH)n + H2
15
Thí dụ: 2Na + 2H2O ⃗ 2NaOH + H2
Tác dụng với nước ở nhiệt độ cao: Fe, Mg....
Không tác dụng với nước : Be, Au, Ag...
4./ Tác dụng với dung dịch muối: kim loại mạnh hơn khử ion của kim loại yếu hơn trong dung dịch muối thành
kim loại tự do.
nA + mBn+  nA m+ + mB
Điều kiện để kim loại A đẩy kim loại B ra khỏi muối : A + Bn+ 
+ Kim loại A đứng trước kim loại B trong dãy hoạt động hóa học
+Kim loại A không tan trong nước
+Muối tạo thành phải tan
III./ Dãy điện hóa của kim loại:
1./ Dãy điện hóa của kim loại:
K+ Na+ Ca2+ Mg2+ Al3+ Zn2+ Fe2+ Ni2+ Sn2+ Pb2+ H Cu2+ Fe3+ Hg2+ Ag+ Pt2+ Au3+
Tính oxi hóa của ion kim loại tăng dần
K Na Ca Mg Al Zn Fe Ni Sn Pb H2 Cu Fe2+ Hg Ag Pt Au
Tính khử của kim loại giảm dần

2./ Ý nghĩa của dãy điện hóa:


Dự đoán chiều của phản ứng giữa 2 cặp oxi hóa khử xảy ra theo chiều: chất oxi hóa mạnh hơn sẽ oxi hóa chát
khử mạnh hơn sinh ra chất oxi hóa yếu hơn và chất khử yếu hơn.( qui tắc  )
Tổng quát: có 2 cặp oxi hóa khử Xx+/X và Yy+/Y (Xx+/X đứng trước Yy+/Y).

Xx+ Yy+

X Y

Phương trình phản ứng : Yy+ + X → Xx+ + Y


(OXH mạnh) (K mạnh) (OXH yếu) (K yếu)

BÀI TẬP
Câu 1: Vị trí của nguyên tử M (Z = 26) trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIB . B. ô 26, chu kì 4, nhóm VIIIA .
C. ô 26, chu kì 4, nhóm IIB . D. ô 26, chu kì 4, nhóm IIA .
2+ 2 6
Câu 2: Ion M có cấu hình electron ở lớp ngoài cùng là 3s 3p . Vị trí M trong bảng hệ thống tuần hoàn là
A. ô 20, chu kì 4, nhóm IIA . B. ô 20, chu kì 4, nhóm IIB .
C. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIA . D. ô 18, chu kì 3, nhóm VIIIB .
Câu 3: Trong mạng tinh thể kim loại có
A. các nguyên tử kim loại. B. các electron tự do.
C. các ion dương kim loại và các electron tự do. D. ion âm phi kim và ion dương kim loại.
2 2 6 2 6
Câu 4: Cho cấu hình electron: 1s 2s 2p 3s 3p . Dãy gồm các nguyên tử và ion có cấu hình electron trên là
A. Ca2+, Cl-, Ar. B. Ca2+, F-, Ar. C. K+, Cl, Ar. D. K+, Cl-, Ar.
Câu 5: Cation M+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Nguyên tử M là
A. K. B. Cl. C. F. D. Na .
Câu 6: Có bao nhiêu phát biểu đúng trong các phát biểu sau:
a). liên kết kim loại sinh ra bởi lực hút tĩnh điện giữa các ion dương kim loại và các electron tự do.
b). liên kết kim loại sinh ra giữa các nguyên tử kim loại và các electron tự do .
c)Tính chất vật lý chung của kim loại là tính dẻo, dẫn điện, dẫn nhiệt, ánh kim, tính cứng
d)Tính chất vật lý chung của kim loại là do các electron tự do gây ra
e) Dẫn điện và nhiệt Ag > Cu > Al > Fe và nhiệt độ nóng chảy Hg < Al < W.
g) Tỉ khối Li < Fe < Os và Tính cứng Cs < Fe < Al  Cu < Cr
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 7: Tính chất đặc trưng của kim loại là tính khử vì:
A. Nguyên tử kim loại thường có 5, 6, 7 electron lớp ngoài cùng.
16
B. Nguyên tử kim loại có năng lượng ion hóa nhỏ.
C. Kim loại có xu hướng nhận thêm electron để đạt đến cấu trúc bền.
D. Nguyên tử kim loại có độ âm điện lớn.
Câu 8: Một phương pháp hoá học làm sạch một loại thuỷ ngân có lẫn Zn, Sn, Pb là ngâm hỗn hợp trong dung
dịch X dư. X có thể là
A. Zn(NO3)2. B. Sn(NO3)2. C. Pb(NO3)2. D. Hg(NO3)2.
Câu 9: Thả Na vào dung dịch CuSO4 quan sát thấy hiện tượng
A. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa tan.
B. có khí thoát ra, xuất hiện kết tủa xanh, sau đó kết tủa không tan.
C. dung dịch mất màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.
D. dung dịch có màu xanh, xuất hiện Cu màu đỏ.
Câu 10: Có 2 ống nghiệm đựng dung dịch CuSO 4. Cho vào ống nghiệm (1) một miếng nhỏ Na, ống nghiệm (2)
một đinh Fe đã làm sạch. Ion Cu2+ bị khử thành Cu trong thí nghiệm
A. (1). B. (2). C. (1) và (2). D. không bị khử.
Câu 11: Có 5 mẫu kim loại: Mg, Ba, Al, Fe, Cu. Nếu chỉ dùng thêm dung dịch H2SO4 loãng thì có thể nhận biết
A. Mg, Ba, Cu. B. Mg, Al, Ba . C. Mg, Ba, Al, Fe. D. Mg, Ba, Al, Fe, Cu.
Câu 12: Ngâm một lá Ni lần lượt trong những dung dịch muối sau : MgSO 4, NaCl, CuSO4, AlCl3, ZnCl2,
Pb(NO3)2, AgNO3. Ni khử được các ion kim loại
A. Mg2+, Ag+, Cu2+. B. Na+, Ag+, Cu2+. C. Pb2+, Ag+, Cu2+. D. Al3+, Ag+, Cu2+.
Câu 13: Cho bột Cu đến dư vào dung dịch hỗn hợp gồm Fe(NO 3)3 và AgNO3 thu được chất rắn X và dung dịch
Y. X, Y lần lượt là
A. X ( Ag, Cu); Y ( Cu2+, Fe2+). B. X ( Ag); Y ( Cu2+, Fe2+).
C. X ( Ag); Y (Cu2+). D. X (Fe); Y (Cu2+).
Câu 14: Chọn một dãy chất có tính oxi hoá tăng
A. Al3+, Fe2+, Cu2+, Fe3+, Ag+. B. Ag+, Fe3+, Cu2+, Fe2+, Al3+.
C. Fe3+, Cu2+, Fe2+, Ag+, Al3+. D. Al3+, Cu2+, Fe2+, Fe3+, Ag+.
Câu 15: Cho dung dịch Fe2(SO4)3 tác dụng với kim loại Cu được FeSO 4 và CuSO4. Cho dung dịch CuSO4 tác
dụng với kim loại Fe được FeSO4 và Cu. Qua các phản ứng xảy ra ta thấy tính oxi hoá của các ion kim loại giảm
dần theo dãy sau
A. Cu2+ ; Fe3+ ; Fe2+. B. Fe3+ ; Cu2+ ; Fe2+. C. Cu2+ ; Fe2+ ; Fe3+. D. Fe2+ ; Cu2+ ; Fe3+.
Câu 16: Cho các cặp oxi hoá- khử : Al3+/Al, Fe2+/ Fe, Cu2+/ Cu, Fe3+/ Fe2+, Ag+/Ag. Kim loại khử được ion Fe3+
thành Fe là
A. Fe. B. Ag. C. Cu. D. Al.
Câu 17: Cả 2 kim loại trong cặp nào sau đây đều không tan trong dung dịch HNO3 đặc nguội
A. Zn, Fe B. Fe, Al C. Cu, Al D. Ag, Fe
Câu 18: Để hoà tan hoàn toàn hỗn hợp gồm hai kim loại Cu và Zn, ta có thể dùng một lượng dư dung dịch
A. HCl. B. AlCl3. C. AgNO3. D. CuSO4.
Câu 19: Cho dãy các kim loại: Na, Ca, Cr, Fe. Số kim loại trong dãy tác dụng với H 2O tạo thành dung dịch bazơ

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 20:Cho phản ứng: aAl + bHNO3   ?cAl(NO3)3 + dNO + eH2O. Hệ số a, b, c, d, e là các số nguyên, tối
giản. Tổng (a + b) bằng
A. 5. B. 4. C. 7. D. 6.
Câu 21:Cho 5,4 gam Al tác dụng hết với khí Cl2 (dư), thu được m gam muối. Giá trị của m là
A. 25,0. B. 12,5. C. 19,6. D. 26,7.
Câu 22:Cho m gam 3 kim loại Fe, Al, Cu vào một bình kín chứa 0,9 mol oxi. Nung nóng bình 1 thời gian cho
đến khi số mol O2 trong bình chỉ còn 0,865 mol và chất rắn trong bình có khối lượng 2,12 gam. Giá trị m đã
dùng là:
A. 1,2 gam. B. 0,2 gam. C. 0,1 gam. D. 1,0 gam.

17
Câu 23:Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tác dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn
hợp Y gồm các oxit có khối lượng 3,33 gam. Thể tích dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là:
A. 57 ml. B. 50 ml. C. 75 ml. D. 90 ml.
Câu 24:Cho 3,68 gam hỗn hợp gồm Al và Zn tác dụng với một lượng vừa đủ dung dịch H 2SO4 10% thu được
2,24 lít khí H2 (ở đktc). Khối lượng dung dịch thu được sau phản ứng là
A. 101,68 gam. B. 88,20 gam. C. 101,48 gam. D. 97,80 gam.
Câu 25:Cho 20 gam hỗn hợp bột Mg và Fe tác dụng hết với dung dịch H 2SO4 thấy có 1 gam khí H 2 bay ra.
Lượng muối sunfat tạo ra trong dung dịch là bao nhiêu gam ?
A. 40,5g. B. 45,5g. C. 68g. D. 60,5g.
Câu 26:Chia 2,290 gam hỗn hợp Mg, Al, Zn thành 2 phần bằng nhau. Phần 1 hoà tan hoàn toàn trong dung dịch gồm
H2SO4 và HCl, thu được 1,456 lít H2 (đktc). Phần 2 cho tác dụng với O2 dư, thu được m gam 3 oxit. Giá trị của m là
A. 2,185. B. 3,225. C. 4,213. D. 5,672.
Câu 27:Cho 11,9 gam hỗn hợp gồm Zn, Al tan hoàn toàn trong dung dịch HCl dư thấy có 8,96 lit khí (đkc) thoát
ra. Khối lượng hỗn hợp muối clorua khan thu được là
A. 44,9 gam. B. 74,1 gam. C. 50,3 gam. D. 24,7 gam.
Câu 28:Cho 19,2g một kim loại có hóa trị không đổi tác dụng với 0,2 mol khí oxi. Chất rắn thu được đem hòa
tan vào dd HCl dư thấy thoát ra 8,96 lit H2 (đktc). Kim loại đó là 
A. Ca B. Al C. Mg D. Fe
Câu 29:Cho 17,7g hỗn hợp gồm Fe và Kim loại M có hóa trị không đổi (tỉ lệ mol của Fe và M là 2: 1) tác dụng
với dd HCl dư thu được 6,72 lít H2. Nếu 17,7g hỗn hợp trên tác dụng hết với Clo thì cần 8,96 lit Cl2 (đktc). Kim
loại đó là 
A. Zn B. Al C. Mg D. Fe
Câu 30:Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản (p, n, e) là 180, trong đó hạt mang điện nhiều hơn hạt không mang
điện là 32 hạt. X có kí hiệu nguyên tử nào sau ?
127 128 125 126
A. 53 X B. 52 X C. 55 X D. 54 X

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2016 - 2017
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG MÔN: HÓA HỌC- LỚP 12
Thời gian: 45 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 361
Học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng trên phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1: Chất hữu cơ X có dạng H2N-R-COOR’, % khối lượng của N là 15,73%. Cho mg X phản ứng hoàn toàn
với dung dịch NaOH, toàn bộ lượng ancol sinh ra tác dụng hết với CuO đun nóng được andehit Y (ancol chỉ bị
oxi hóa thành andehit). Cho toàn bộ lượng Y tác dụng với lượng dư AgNO 3/NH3 đun nóng, thu được 12,96g Ag.
Giá trị m là
A. 4,45. B. 2,67. C. 3,56. D. 5,34.
Câu 2: X là hợp chất hữu cơ chứa C, H và O có tỉ khối so với oxi bằng 2,75. X mạch hở, tác dụng với dung dịch
NaOH và tham gia phản ứng tráng bạc. Số CTCT phù hợp với X là
A. 5. B. 4. С. 3. D. 2.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn 4,2g este đơn chức X thu được 6,16g CO 2 và 2,52g nước. Công thức cấu tạo thu gọn
của X là
A. CH3COOCH3. В. CH3COOC2H5. C. HCOOCH3. D. HCOOC2H5.
Сâu 4: Thủy phân hoàn toàn 62,5g dung dịch saccarozơ 17,1% có vài giọt dung dịch H 2SO4 loãng, thu được
dung dịch X. thêm NaHCO3 vào dung dịch X đến khi ngừng thoát khí rồi cho tiếp dung dịch AgNO 3/NH3 đun
nóng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, số gam bạc thu được là
A. 3,375 B. 6,75 C. 11,25 D.13,5
Сâu5: Trong các loại tơ: nilon-6 (1), nitron (2), xenlulozo axetat (3), visco (4); các loại tơ tổng hợp là
A. (3), (4) B.(1), (4) C. (1), (2) D. (2), (3)
18
Câu 6: Nhận xét nào sau đây không đúng?
A. Protein có phản ứng màu biure với Cu(OH)2.
B. Peptit có thể bị thủy phân trong môi trường axit và bazơ.
C. Dung dịch glyxxin làm quỳ tím hóa đỏ.
D. Liên kết peptit là liên kết –CO-NH- tạo thành giữa 2 đơn vị α-amino axit.
Câu 7: Anilin không phản ứng với dung dịch nào sau đây?
A. Nước brom. В. H2SO4. C. HCl. D. NaOH.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng?
A.Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit đều là phản ứng một chiều.
B. Các este đều phản ứng với dung dịch NaOH khi đun nóng.
C.Các este có phân tử khối nhỏ thì dễ tan trong nước.
D. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit đều là phản ứng thuận nghịch.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Dầu ăn và dầu bôi trơn máy đều là chất béo
B. Chất béo chứa các gốc axit béo không no ở trạng thái lỏng.
C. Chất béo là loại hợp chất trieste.
D. Chất béo không tan trong nước.
Câu 10: Tiến hành trùng hợp 20,8g stiren. Hỗn hợp thu được sau phản ứng tác dụng vừa đủ với 500 ml dung
dịch Br2 0,3M. Phần trăm khối lượng stiren tham gia phản ứng trùng hợp là
A. 25% B. 60% C. 50% D. 75%
Câu 11: Cho sơ đồ chuyển hóa: Xenlulozo → X → Y → axit axetic. X và Y lần lượt là
А. saccarozo và glucozo B.glucozo và etyl axetat
C. ancol etylic và andehit axetic D. glucozo và ancol etylic
Câu 12: Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit?
A. Tinh bột B. Fructozo C. Glucozo D. Saccarozo
Câu 13: Thuốc thử dùng để phân biệt tripeptit và dipeptit là
A. dung dịch NaCl. B. dung dịch NaOH. C. Cu(OH)2. D. dung dịch HCl.
+ 6
Câu 14: Cation R có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 2p . R là
A. Na B. F C. K D. Ca
Câu 15: Công thức phân tử của amin đơn chức chứa 19,718% N về khối lượng là
A. C4H11N. B. C4H9N. C. C3H9N. D. C3H7N.
Câu 16: Tên thay thế của CH3CH2CH2NH2 là
A. propan-1-amin B. propylamin C. propyl-1-amin ; D. pro-1-ylamin

Câu 17: Phát biểu nào sau đây không đúng?


A. Các polime đều có cấu trúc mạch không nhánh.
B. Đa số các polime không tan trong các dung môi thông thường.
C. Polime không có nhiệt độ nóng chảy xác định.
D. Hầu hết các polime đều là chất rắn không bay hơi.
Câu 18: Không thể phân biệt etyl axetat và axit axetic bằng hóa chất nào sau đây?
A. Mg(OH)2. B. Quỳ tím. C. CaCO3. D. NaOH.
Câu 19: Vinyl axetat có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOCH2CH=CH2. B.CH3CH2COO-CH=CH2.
C. CH2=CHCOOCH3. D. CH3COO-CH=CH2.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Xenlulozo là nguyên liệu để sản xuất saccarozo.
B. Glucozo được dùng trong công nghiệp sản xuất saccarozo.
C. Saccarozo được dùng trong công nghiệp tráng gương.
D. Tinh bột được dùng trong công nghiệp sản xuất bánh kẹo.
Câu 21: Polime nào sau đây được điều chế trực tiếp bằng phản ứng trùng hợp?

19
A. Polisaccarorit B. Nilon-6,6
C. Protein D. Poli(vinyl clorrua)
Câu 22: Yếu tố nào sau đây là nguyên nhân chủ yếu tạo ra tính dẫn điện, dẫn nhiệt, dẻo, ánh kim của kim loại?
A. Các e tự do trong mạng tinh thể kim loại. B.Cấu tạo mạng tinh thể kim loại.
C. Bán kính nguyên tử kim loại D. Khối lượng riêng của kim loại.
Câu 23: Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường là
A. glucozo, glixerol, axit axetic B.glucozo, metyl amin, natri axetat
C. glucozo, glixerol, ancol etylic D. glucozo, glixerol, natri axetat
Câu 24: Dãy gồm các chất đều tác dụng với AgNO3/NH3 là
A. glucozo, glixerol, fructozo, axit fomic B.fructozo, etyl fomat, glixerol, anđehit axetic
C. glucozo, fructozo, axit fomic, anđehit axetic D. glucozo, fructozo, etyl fomat, saccarozo
Câu 25: Cho 11 g hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức mạch hở tác dụng hết với 200g dung dịch KOH 5,6% đun
nóng, chưng cất dung dịch sau phản ứng thu được hỗn hợp Y gồm 2 ancol đồng đẳng kế tiếp, cô cạn phần dung
dịch còn lại được mg chất rắn khan. Cho Y vào bình Na dư thì khối lượng bình tăng 5,35g và có 1,68 lit khí thoát
ra (đktc). Biết 16,5g X làm mất màu tối đa dung dịch chứa ag brom. Giá trị gần đúng nhất của (m+a) là
A. 28,7 B. 40. C. 52,7 D. 32,4
Câu 26: Chất nào sau đây có tính lưỡng tính?
A. H2NCH2COONa. B. H2NCH2COOH. C. H2NCH2COOCH3. D. CH3CH2NH2.
Сâu27: Kim loại nào sau đây tác dụng được với nước ở nhiệt độ thường?
A. Na В. Be C. Fe D. Zn
Câu 28: Cho glucozo lên men thành ancol etylic, hấp thụ toàn bộ lượng CO 2 sinh ra trong quá trình lên men
bằng dung dịch Ca(OH)2 dư, thu được 20g kết tủa. Nếu các phản ứng xảy ra hoàn toàn thì khối lượng glucozo
cần dùng là
A. 1,8g B.18g C. 36g D. 3,6g
Câu 29: Cho 5,6g Fe vào 200 ml dung dịch AgNO 3 1,2M đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Số gam chất rắn
thu được là
A. 12,96 B.25,92 C. 21,6 D. 10,8
Câu 30: Trong các chất: saccarozo, tinh bột, glucozo, fructozo; số chất có thể tham gia phản ứng thủy phân là
A. 1 B.4 С. 3 D. 2
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I - NĂM HỌC 2017 - 2018
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG MÔN: HÓA HỌC- LỚP 12
Thời gian: 45 phút, không kể thời gian phát đề
ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề 345

Học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng trên phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1: Polime nào sau đây là polime thiên nhiên?
A. Polietilen. B. Cao su isopren. C. Tơ tằm. D. Nilon-6,6.
Câu 2: Cho các dung dịch: glucozo, fructozo, saccarozo, hồ tinh bột. Số dung dịch hòa tan được Cu(OH)2 là
A. 1. B. 3. C. 2. D. 4.
Câu 3: Chất X có các đặc điểm sau: phân tử có nhiều nhóm OH, vị ngọt, hòa tan Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường,
không làm mất màu nước brom. X là
A. Glucozo. B. tinh bột. C. xenlulozo. D. saccarozo.
Câu 4: Loại vật liệu nào sau đây có chứa nguyên tố nito?
A. Cao su buna. B. Poli (vinyl clorua) C. Tơ visco. D. Tơ nilon-6.
Câu 5: Polime X tạo thành từ sản phẩm của phản ứng đồng trùng hợp stiren và buta-1,3-dien. X là
A. Polistiren. B. polibutadien. C. cao su buna-N. D. cao su buna-S.
Câu 6: Cho vào ống nghiệm 4ml dung dịch lòng trắng trứng, 1 ml dung dịch NaOH 10% và vài giọt dung dịch
CuSO4 2% lắc nhẹ thì xuất hiện
A. kết tủa màu vàng. B. dung dịch không màu.
C. hợp chất màu tím D. dung dịch màu xanh lam.
Câu 7: Nhận định nào sau đây đúng?
20
A. Trùng ngưng 3 phân tử amino axit thu được tripeptit.
B. Thủy phân tripeptit thu được 3 amino axit khác nhau.
C. Thủy phân hoàn toàn peptit thu được ∝−¿amino axit.
D. Các protein dễ tan trong nước.
Câu 8: Dung dịch chất nào sau đây làm quỳ tím hóa hồng?
A. H2NCH2COOH. B. H2N(CH2)4CH(NH2)COOH.
C. HOOC(CH2)2CH(NH2)COOH. D. H2NCH(CH3)COOH.
Câu 9: Este X được tạo thành từ axit axetic và ancol metylic có công thức phân tử là
A. C4H8O2. B. C4H10O2. C. C2H4O2. D. C3H6O2.
Câu 10: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Mỡ động vật chủ yếu cấu thành từ các gốc axit béo chưa no.
B. Dầu mỡ sau khi rán có thể được dùng để tái chế thành nhiên liệu.
C. Chất béo tan tốt trong nước và trong dung dịch axit clohidric.
D. Hidro hóa dầu thực vật lỏng thu được mỡ động vật rắn.
Câu 11: Chất nào sau đây không có phản ứng thủy phân?
A. Fructozo. B. Triolein. C. Saccarozo. D. Xenlulozo.
Câu 12: Nhận định nào sau đây là đúng?
A. Các amin đều phản ứng với dung dịch HCl. B. Các amin đều tan tốt trong nước.
C. Số nguyên tử H của amin đơn chức là số chẵn. D. Các amin đều làm quỳ tím hóa xanh.
Câu 13: Amin nào sau đây là amin bậc ba?
A. (C6H5)2NH. B. (CH3)2CHNH2. C. (CH3)3N. D. (CH3)3CNH2.
Câu 14: Chất nào sau đây thuộc disaccarit?
A. Tinh bột. B. Fructozo. C. Saccarozo. D. Glucozo.
Câu 15: Phát biểu nào sau đây không đúng?
A. Chất béo có nhiều ứng dụng trong đời sống.
B. Phản ứng thủy phân este trong môi trường axit gọi là phản ứng xà phòng hóa.
C. Chất béo là hợp chất thuộc loại trieste.
D. Phản ứng thủy phân trong môi trường kiềm là phản ứng một chiều.
Câu 16: Số đồng phân este có công thức phân tử C4H8O2 là
A. 3. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 17: Cho các polime: poliisopren, tinh bột, xenlulozo, cao su lưu hóa. Số polime có cấu trúc mạng không
gian là
A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.
Câu 18. Thí nghiệm nào sau đây không tạo ra hỗn hợp đồng nhất?
A. Ngâm một mẫu nhỏ poli (vinyl clorua) trong dung dịch HCl.
B. Cho glyxin vào dung dịch NaOH.
C. Cho anilin lỏng vào dung dịch HCl dư.
D. Ngâm một mẫu nhỏ polibutadien trong benzen dư.
Câu 19: Thủy phân đến cùng protein thu được
A. glucozo. B. amino axit. C. axit béo. D. chất béo.
Câu 20: Dung dịch đường dùng để tiêm hoặc truyền vào tĩnh mạch cho bệnh nhân là
A. glucozo. B. fructozo. C. amilozo. D. saccarozo.
Câu 21: Hai kim loại X, Y và dung dịch muối tương ứng có các phản ứng hóa học theo sơ đồ sau:
(1) X + 2Y3+ → X2+ + 2Y2+ và (2) Y + X2+ → Y2+ + X. Kết luận nào sau đây đúng?
A. Y2+ có tính oxi hóa mạnh hơn X2+. B. X khử được ion Y2+.
C. Y3+ có tính oxi hóa mạnh hơn X2+. D. X có tính khử mạnh hơn Y.
Câu 22: Cho các chất sau: NH3, CH3CH2NH2, C6H5NH2, H2NCH2COOH. Chất có lực bazo mạnh nhất là
A. C6H5NH2. B. CH3CH2NH2. C. H2NCH2COOH. D. NH3.
Câu 23: Nhận định nào sau đây về amino axit là không đúng?
A. Tương đối dễ tan trong nước. B. Có tính chất lương tính.
C. Ở điều kiện thường là chất rắn. D. Dễ bay hơi.
21
Câu 24: Tráng bạc hoàn toàn m gam glucozo thu được 43,2 gam Ag. Nếu lên men rượu hoàn toàn m gam
glucozo rồi cho toàn bộ khí CO2 tạo thành vào nước vôi trong dư thì lượng kết tủa thu được là
A. 20 gam. B. 40 gam. C. 80 gam. D. 60 gam.
Câu 25: Hỗn hợp X gồm alanin và axit glutamic. Cho m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch NaOH dư,
thu được dung dịch Y chứa (m + 30,8) gam muối. Mặc khác, m gam X phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl,
thu được dung dịch Z chứa (m + 36,5) gam muối. Giá trị của m là
A. 165,6. B. 123,8. C. 171,0. D. 112,2.
Câu 26: Cho 0,2 mol ∝−¿amino axit X (có dạng H2NRCOOH) phản ứng vừa đủ với NaOH thu được 22,2 gam
muối khan. Phân tử khối của X là
A. 89. B. 75. C. 117. D. 146.
Câu 27: Hòa tan hoàn toàn m gam hỗn hợp gồm Mg và MgO (tỉ lệ mol tương ứng 3:2) cần dùng vừa đủ 400 ml
dung dịch chứa 2 axit HCl 0,6M và H2SO4 0,45M. Giá trị của m là
A. 7,68. B. 10,08. C. 9,12. D. 11,52.
Câu 28: Xà phòng hóa hoàn toàn m gam chất béo trung tính bằng dung dịch KOH thu được 18,77 gam muối.
Nếu thay dung dịch KOH bằng dung dịch NaOH thì chỉ thu được 17,81 gam muối. Giá trị của m là
A. 18,36. B. 17,25. C. 17,65. D. 36,58.
Câu 29: Cho hỗn hợp X gồm 2 chất hữu cơ đơn chức phản ứng vừa đủ với 500 ml dung dịch KOH 1M, thu được
hỗn hợp gồm hai muối của 2 axit cacboxylic và một ancol Y. Toàn bộ lượng Y tác dụng với Na dư, thu được
3,36 lit H2 (đktc). X gồm
A. 1 este và 1 ancol. B. 2 este. C. 1 axit và 1 ancol. D. 1 axit và 1 este.
Câu 30: Thủy phân hoàn toàn peptit X mạch hở chỉ thu được glyxin. Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol X thu được
12,6 gam nước. Số nguyên tử oxi trong phân tử X là
A. 5. B. 2. C. 3. D. 4.
---------------------Hết----------------------
SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I - Năm học 2018 – 2019
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG Môn: Hóa học - Lớp 12 THPT
Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề)
ĐỀ CHÍNH THỨC Số câu trả lời trắc nghiệm: 30 câu (đề có 03 trang)

Học sinh làm bài bằng cách chọn và tô kín một ô tròn trên Phiếu trả lời trắc nghiệm tương ứng với phương án
trả lời đúng của mỗi câu.
Mã đề 332

Câu 1: Polime nào sau đây thuộc loại polime thiên nhiên?
A. Poli (vinyl clorua). B. Tơ nitron. C. Tơ tằm. D. Tơ nilon -6,6.
Câu 2: Tên thay thế của axit α-aminopropionic là
A. axit 3–aminopropanoic. B. axit 3–aminopropionic.
C. axit 2–aminopropionic. D. axit 2–aminopropanoic.
Câu 3: Đốt cháy hoàn toàn m gam trilinolein cần dùng 15,7 mol O2, thu được CO2 và H2O. Giá trị m là
A. 175,6. B. 131,7. C. 166,5. D. 219,5.
Câu 4: Cho Fe lần lượt tác dụng với lượng dư các dung dịch: HCl, AgNO 3, Cu(NO3)2, HNO3 loãng, H2SO4 đặc
nóng, NaOH. Số trường hợp tạo muối sắt (III) là
A. 6. B. 3. C. 4. D. 5.
Câu 5: Thực hiện phản ứng este hóa giữa axit acrylic với ancol metylic có mặt H 2SO4 đặc làm xúc tác, thu được
este X có công thức cấu tạo thu gọn là
A. CH3COOC2H5. B. C2H5COOCH=CH2. C. CH2=CHCOOC2H5. D. CH2=CHCOOCH3.
Câu 6: Trong dãy chất saccarozơ, etyl axetat, ancol etylic, tripanmitin và Ala-Gly, số chất phản ứng với dung
dịch NaOH đun nóng là
A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 7: Khối lượng glucozơ cần dùng để tạo ra 1,82 kg sobitol với hiệu suất phản ứng 70% có giá trị gần nhất là
A. 1,82 kg. B. 1,80 kg. C. 2,6 kg. D. 1,44 kg.
Câu 8: Este no, đơn chức, mạch hở có công thức phân tử chung là
22
A. CnH2nO2 (n ≥ 2). B. CnH2n+2O2 (n ≥ 2). C. CnH2n-2O2 (n ≥ 3). D. CnH2n-2O2 (n ≥ 2).
Câu 9: Kim loại cứng nhất là
A. Os. B. Cr. C. Fe. D. W.
Câu 10: Cho các protein sau: fibroin, hemoglobin, anbumin. Số protein có thể tan trong nước là
A. 3. B. 0. C. 1. D. 2.
Câu 11: Cho các dung dịch riêng biệt: anilin, glyxin, axit glutamic, lysin, valin, alanin. Số dung dịch làm quỳ
tím hóa đỏ là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 12: Cacbohiđrat không bị thuỷ phân trong môi trường axit là
A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. saccarozơ.
Câu 13: Cặp chất nào sau đây không là đồng phân của nhau?
A. Etyl axetat và metyl propionat. B. Saccarozơ và mantozơ.
C. Tinh bột và xenlulozơ. D. Metyl axetat và etyl fomat.
Câu 14: Dãy gồm các kim loại và ion được xếp theo chiều tính khử tăng dần là
A. Cu, Fe2+, Mg. B. Mg, Cu, Fe2+. C. Mg, Fe2+, Cu. D. Fe2+, Cu, Mg.
Câu 15: X là kim loại tác dụng được với lưu huỳnh ở điều kiện thường, X còn được sử dụng chế tạo nhiệt kế.
Kim loại X là
A. Mg. B. Hg. C. Ag. D. Al.
Câu 16: Khi thủy phân hoàn toàn tristearin trong môi trường kiềm, thu được sản phẩm là
A. C17H35COONa và glixerol. B. C15H31COOH và glixerol.
C. C17H35COOH và glixerol. D. C15H31COONa và glixerol
Câu 17: Số liên kết peptit trong phân tử Ala-Gly-Ala-Val-Glu là
A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 18: Hòa tan hoàn toàn 10,8 gam Al trong dung dịch HCl dư, thể tích khí thu được (ở đktc) là
A. 6,72 lít. B. 2,24 lít. C. 10,08 lít. D. 13,44 lít.
Câu 19: Polime nào sau đây được tổng hợp bằng phản ứng trùng hợp?
A. Polisaccarit. B. Polistiren. C. Xenlulozơ. D. Tơ lapsan.
Câu 20: Cho vài giọt phenolphtalein vào dung dịch etylamin thì dung dịch chuyển thành
A. màu hồng. B. màu đỏ. C. màu tím. D. màu xanh.
Câu 21: Xà phòng hóa hoàn toàn 23,8 gam hỗn hợp X gồm etyl axetat và etyl acrylat với dung dịch NaOH vừa
đủ, thu được 22,3 gam muối. Phần trăm khối lượng của etyl acrylat trong hỗn hợp X có giá trị gần nhất là
A. 40%. B. 63%. C. 36%. D. 60%.
Câu 22: Hỗn hợp X gồm este Y (C5H10O2) và este Z (C4H6O4) đều mạch hở; trong phân tử chỉ chứa một loại
nhóm chức. Cho 0,3 mol X tác dụng với dung dịch KOH vừa đủ, thu được một ancol duy nhất T và m gam muối.
Dẫn toàn bộ T qua bình đựng Na dư, thấy khối lượng bình tăng 13,95 gam. Giá trị của m là
A. 25,6. B. 21,4. C. 26,2. D. 43,8.
Câu 23: Khi thủy phân không hoàn toàn pentapeptit có công thức Val-Ala-Gly-Ala-Gly thì dung dịch thu được
có tối đa bao nhiêu peptit có thể tham gia phản ứng màu biure?
A. 3. B. 2. C. 6. D. 5.
Câu 24: Chia m gam hỗn hợp gồm Fe và Cu thành 2 phần bằng nhau.
- Phần 1 tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nóng dư thu được 7,28 lít khí SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất).
- Phần 2 tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 1,12 lít khí (đktc). Giá trị m là
A. 19,2. B. 24,8. C. 37,6. D. 18,8.
Câu 25: Khối lượng của một đoạn mạch tơ nilon-6,6 là 60794 đvC và một đoạn mạch tơ nilon-6 là 30397 đvC.
Số lượng mắt xích trong đoạn mạch nilon-6,6 và nilon-6 nêu trên lần lượt là
A. 113 và 152. B. 269 và 269. C. 121 và 114. D. 113 và 114.
Câu 26: Cho m gam metylamin tác dụng vừa đủ với 300 ml dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch chứa 2
muối có cùng nồng độ mol. Giá trị của m là
A. 18,20. B. 9,30. C. 13,95. D. 4,65.
Câu 27: Cho các phát biểu sau đây:

23
(a) Trong máu người, lượng glucozơ với nồng độ hầu như không đổi khoảng 0,1%.
(b) Đường saccarozơ có nhiều trong cây mía, củ cải đường, cây thốt nốt.
(c) Muối của amino axit dùng làm gia vị thức ăn là mononatri glutamat.
(d) Mỡ động vật và dầu thực vật chứa nhiều chất béo.
(e) Tinh bột là một trong những lương thực cơ bản của con người.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 2. C. 5. D. 3.
Câu 28: Cho các phát biểu sau:
(a) Thủy phân triolein, thu được etylen glicol.
(b) Thủy phân hoàn toàn vinyl fomat trong môi trường kiềm đun nóng, thu được hai sản phẩm đều có phản
ứng tráng bạc.
(c) Trùng ngưng axit ε-aminocaproic, thu được policaproamit.
(d) Chỉ dùng quỳ tím có thể phân biệt ba dung dịch alanin, lysin và axit glutamic.
(e) Phenylamin tan ít trong nước nhưng tan tốt trong dung dịch HCl.
Số phát biểu không đúng là
A. 5. B. 1. C. 3. D. 2.
Câu 29: Cho 9,97 gam hỗn hợp X gồm lysin và alanin tác dụng vừa đủ với dung dịch NaOH thu được 11,73
gam muối. Mặt khác 9,97 gam hỗn hợp X trên tác dụng với dung dịch HCl dư thu được dung dịch Y. Cô cạn
dung dịch Y được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 14,715. B. 18,205. C. 12,890. D. 18,255.
Câu 30: X là amino axit có công thức H 2NCnH2nCOOH, Y là axit cacboxylic no, đơn chức, mạch hở. Cho hỗn
hợp E gồm peptit Ala-X-X và Y tác dụng vừa đủ với 450 ml dung dịch NaOH 1M, thu được m gam muối Z.
Đốt cháy hoàn toàn Z cần 35,28 lít khí O 2 (đktc), thu được N 2, Na2CO3 và 69,35 gam hỗn hợp gồm CO 2 và
H2O. Khối lượng muối của axit Y là
A. 16,5 gam. B. 14,4 gam. C. 12,3 gam. D. 10,2 gam.

------------ HẾT ----------


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KIỂM TRA HỌC KỲ I - Năm học 2019 - 2020
THÀNH PH Ố ĐÀ N ẴNG Môn: Hóa H ọc 12
Thời gian: 45 phút (Không k ể thời gian giao đề)

ĐỀ CHÍNH THỨC Mã đề : 398 (Đề có 02 trang)


Học sinh làm bài b ằng cách chọn và tô kín m ột ô tròn trên Phiếu trả lời trắc nghiệm
Câu 1: Số nguyên tử oxi trong một phân tử triglixerit là
A. 4. B. 6. C. 3. D. 2.
Câu 2: Số liên kết peptit trong phân tử Gly – Gly – Ala – Ala – Val là
A. 7. B. 6. C. 4. D. 5.
Câu 3: Polime nào sau đây được dùng l àm tơ sợi?
A. Polibutađien. B. Poli(vinyl clorua).
C. Poliacrilonitrin. D. Poli(metyl metacrylat).
Câu 4: Xenlulozơ và saccarozơ đều
A. tham gia phản ứng tráng bạc. B. tham gia phản ứng thủy phân.
C. hòa tan Cu(OH) 2 ở nhiệt độ thường. D. tan nhiều trong nước.
Câu 5: Phần trăm khối lượng của nitơ trong phân tử xenlulozơ đinitrat là
A. 11,11%. B. 5,96%. C. 5,56%. D. 11,91%.
Câu 6: Cho các chất sau: etilen, isopren, axit aminocaproic, toluen. Số chất tham gia phản ứng trùng
hợp hoặc trùng ngưng tạo polime là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 7: Phát biểu nào sau đây sai?
A. Tơ nitron thường được dùng để dệt vải may áo ấm.
B. Cao su thiên nhiên có độ đàn hồi cao hơn cao su buna.
C. Tơ hóa học gồm tơ tự nhiên và tơ nhân tạo.
D. Polime không có nhi ệt độ nóng chảy xác định.
24
Câu 8: Amin ở thể lỏng điều kiện thường là
A. trimetylamin. B. etylamin. C. metylamin. D. anilin
Câu 9: Cho m gam glucozơ tác dụng hết với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng thu được 4,32 gam Ag. Giá trị của
m là: A. 7,2. B. 1,8. C. 14,4. D. 3.6
Câu 10: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Triolein có 3 liên k ết π trong phân tử. B. Tripanmitin làm mất màu dung dịch Br2.
C. Thủy phân tripanmitin thu được ancol etylic. D. Nhiệt độ nóng chảy triolein thấp hơn tristearin.
Câu 11: Glyxin tác dụng được với dung dịch
A. NaCl. B. NaNO3. C. NaOH. D. Na2SO4.
Câu 12: Trong quá trình điều chế etyl axetat từ ancol etylic và axit axetic (xúc tác H 2SO4 đặc), để hiện tượng
quan sát rõ h ơn cần
A. thay H2SO4 đặc bằng dung dịch HCl loãng.
B. thêm dung dịch NaCl bão hòa vào h ỗn hợp sau phản ứng.
C. dùng dung d ịch giấm thay axit axetic nguyên chất.
D. dùng rượu uống thay ancol etylic nguyên chất.
Câu 13: Cacbohiđrat X là chất dinh dưỡng cơ bản của con người và động vật. X còn được dùng để sản xuất hồ
dán. X là
A. tinh bột. B. xenlulozơ. C. glucozơ. D. fructozơ.
Câu 14: Thủy phân hoàn toàn tinh b ột thu được chất X. Hiđro hóa X thu được chất Y. Chất Y là
A. fructozơ. B. glucozơ. C. ancol etylic. D. sobitol.
Câu 15: Số đồng phân cấu tạo este mạch hở có công thức phân tử C3H4O2 là
A. 2. B. 4. C. 1. D. 3.
Câu 16: Polime có c ấu trúc mạch phân nhánh là
A. amilopectin. B. poli(vinyl clorua). C. cao su lưu hóa. D. polietilen.
Câu 17: Thuốc thử dùng để phân biệt 3 dung dịch riêng biệt valin, axit glutamic, lysin là
A. dung dịch HCl. B. dung dịch NaOH. C. Na kim loại. D. quỳ tím.
Câu 18: Hồ tinh bột tác dụng với I2 tạo hợp chất màu
A. xanh thẫm. B. hồng. C. xanh tím. D. xanh lam.
Câu 19: Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Nhóm B ch ỉ gồm các nguyên tố kim loại.
B. Nguyên tử các nguyên tố có 1, 2, 3 electron lớp ngoài cùng đều là kim loại..
C. Cu tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng.
D. Zn bị thụ động trong dung dịch HNO3 đặc, nguội.
Câu 20: Phát biểu nào sau đây đúng về amin N,N – đimetylmetanamin?
A. Amin no, 2 chức. B. Amin bậc 3.
C. Công thức phân tử C4H11N. D. Tên gốc chức là đimetylamin.
Câu 21: Công th ức cấu tạo của metyl acrylat là
A. CH3 – CH2 – COOCH3. B. CH3COOCH2CH3.
C. CH2 = CH – COOCH3. D. CH3COOCH = CH2.
Câu 22: Mắt xích cấu tạo nên phân t ử xenlulozơ là
A. α – glucozơ. B. β – fructozơ. C. β – glucozơ. D. α – fructozơ.
Câu 23: Chất béo X chứa triglixerit và axit béo t ự do. Để tác dụng hết với 9,852 gam X cần 15 ml dung dịch
NaOH 1M (to) thu được dung dịch chứa m gam xà phòng và 0,368 gam glixerol. Giá tr ị của m là
A. 10,138. B. 10,398. C. 10,084. D. 10,030.
Câu 24: Đốt cháy hoàn toàn 0,1 mol peptit Ala –Val–Gly–Gly thu được N2, H2O và x mol CO2. Giá trị x là
A. 1. B. 1,2. C. 1,3. D. 1,1.
Câu 25: Cho 4,34 gam metylamin tác dụng vừa đủ với dung dịch hỗn hợp KHSO4 0,3M, NaHSO4 0,4M. Cô cạn
dung dịch sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là
A. 19,58. B. 22,10. C. 18,02. D. 15,50.
Câu 26: Amino axit X tác dụng với amin Y thu được chất Z có công thức phân tử là C4H12O2N2. Số cặp chất X
và Y thỏa mãn điều kiện trên là
A. 5. B. 4. C. 2. D. 3.
Câu 27: Cho sơ đồ các phản ứng theo đúng tỉ lệ mol:
X + 2NaOH  Y + C2H6O + C2H4O
Y + H2SO4  Na2SO4 + Z
to
nZ + nT  poli (etilen terephtalat) +2nH2O

25
Phân tử khối của X là
A. 220. B. 200. C. 206. D. 182.
Câu 28: Cho 4,8 gam Mg tan hết trong dung dịch HNO 3 thu được dung dịch chứa 30 gam muối và V lít khí N2
(đktc) duy nhất. Giá trị của V là
A. 0,896. B. 0,448. C. 0,4032. D. 0,8064.
Câu 29: Hỗn hợp X gồm 2 este đơn chức (không ch ứa nhóm chức nào khác). Cho 0,08 mol X tác d ụng hết với
dung dịch AgNO3/NH3 thu được 0,16 mol Ag. Mặt khác thủy phân hoàn toàn 0,08 mol X b ằng dung dịch NaOH
dư thu được dung dịch chứa 9,34 gam hỗn hợp 2 muối và 1,6 gam CH 3OH. Phần trăm khối lượng este có phân t
ử khối lớn hơn trong X là
A. 57,62%. B. 74,94%. C. 76,92%. D. 51,84%.
Câu 30: Thủy phân hoàn toàn hai peptit m ạch hở X (C11 H19O6N5) và Y (C10H19O4N3) trong dung dịch NaOH
thu được 2,78 gam muối của valin, 3,33 gam muối của alanin và m gam muối của glyxin. Giá trị của m là
A. 10,67. B. 13,58. C.8,73. D. 5,82.
----------- HẾT ----------

26

You might also like