You are on page 1of 7

BÀI TẬP BẤT ĐẲNG THỨC

Câu 1. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:


2
�a b c � �1 1 1 �
� + + ��( a + b + c ) . � + + �.
�b c a � �a b c �
Câu 2. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh bất đẳng thức:
( a b + b a + a c + c a + b c + c b) �4 ( ab + bc + ca ) ( a 2b 2 + b 2c 2 + c 2a 2 ) .
2 2 2 2 2 2 2

Câu 3. Cho a, b, c là độ dài 3 cạnh một tam giác có chu vi bằng 3. Chứng minh rằng:
( a + b - c ) ( b + c - a ) ( c + a - b ) �a 2b 2c 2 .
Câu 4. Cho a, b, c > 0 và ab + bc + ca = 1 . Chứng minh rằng:

2a 2b 2c 1 1 1
+ + � + + .
1+ a 1+ b 1+ c
2 2 2
1+ a2 1 + b2 1 + c2
1 1 1
Câu 5. Cho x, y , z > 0 thỏa mãn + + = 4 . Chứng minh rằng
x y z
1 1 1
+ + �1 .
2x + y + z x + 2 y + z x + y + 2z
Câu 6. Cho a, b, c là các số thực dương. Chứng minh rằng:
2
�a b c � �1 1 1 �
� + + ��( a + b + c ) . � + + �.
�b c a � �a b c �
Câu 7. CM các bất đẳng thức sau:
x y z t
1/ 1 < + + + < 2 , với mọi x, y , z , t > 0 .
x + y + z y + z +t z +t + x t + x + y
2/ x ( 1 + sin y ) + 2 x ( sin x + cos y ) + 1 + cos y > 0
2 2 2
, với mọi x, y �R .
LG:
1/
� x x x
�x + y + z + t < <
x+ y+z x+z

� y y y
�x + y + z + t < <
� y + z +t y +t
� với mọi x, y, z, t > 0 .
� z z z
< <
�x + y + z + t z +t + x x + z

� t t t
< <

�x + y + z + t t + x + y y +t

Cộng vế theo voế các bất đẳng thức trên ta có


x+ y+ z+t x y z t x+ z y+t
< + + + < + ,
x+ y+ z +t x+ y + z y + z +t z +t + x t + x+ y x+ z y +t
x y z t
Hay 1< + + + <2
x+ y + z y + z +t z +t + x t + x+ y
2/ Xét tam thức bậc hai theo biến x ( xem y là tham số)
f ( x ) = x 2 ( 1 + sin 2 y ) + 2 x ( sin y + cos y ) + 1 + cos 2 y

D ' = ( sin y + cos y ) - ( 1 + sin 2 y ) . ( 1 + cos 2 y )


2
Ta có
= 2sin y cos sy - 1 - sin 2 y cos 2 y
= - ( sin y cos y - 1) < 0 , với mọi y �R
2

Và hệ số của a là ( 1 + sin y ) > 0 , với mọi y �R


2

Do đó tam thức f ( x ) luôn cùng dấu vơi dấu hệ số a với mọi x �R


Nghĩa là x ( 1 + sin y ) + 2 x ( sin y + cos y ) + 1 + cos y > 0 , với mọi x �R
2 2 2

Vậy x ( 1 + sin y ) + 2 x ( sin y + cos y ) + 1 + cos y > 0 với mọi x, y �R .


2 2 2

Câu 8. Cho x, y , z > 0 . Chứng minh bất đẳng thức:


4 xy 3 yz 4 zx 8
+ + � .
( x + z )( y + z ) ( y + x )( z + x) ( z + y )( x + y ) 3
Dấu đẳng thức khi nào xảy ra?
LG:
Coi x + y + z = 1 (Giải thích: Do đồng bậc nên nếu x + y + z = s ta chỉ cần đặt
x y z
x1 = , y1 = , z1 = ). Khi đó:
s s s
4 xy 3 yz 4 zx 8
( 1) � + + �
( 1- x) ( 1- y) ( 1- y ) ( 1- z ) ( 1- z ) ( 1- x) 3
8
� 4 xy ( 1 - z ) + 3 yz ( 1 - x ) + 4 zx ( 1 - y ) � ( 1 - x ) ( 1 - y ) ( 1 - z )
3
� 12 xy + 9 yz + 12 zx - 33 xyz �8 ( 1 - x - y - z + xy + yz + zx - xyz )
4 1 4
� 4 xy + yz + 4 zx �25 xyz �+ + �25 (2)
z x y
�4 1 4 �
( z + x + y ) �( 2 + 1 + 2 ) hay có ngay (2). Vậy BĐT đã
2
Áp dụng BĐT Bunhia, ta có � + + �
�z x y �
cho được chứng minh.
z x y x+ y+z 1
Dấu đẳng thức xảy ra khi = = = = (khi coi x + y + z = 1 ). Tổng quát là
2 1 2 5 5
2x = y = z .
Câu 9. Cho các số dương a,b,c thỏa mãn a + b + c = 3 . Chứng minh rằng:
a b c 3
+ + �
1+ b 1+ c 1+ a
2 2 2
2
1 4 9
Câu 10. Cho x, y , z là các số dương thỏa mãn x + y + z = 1 . Chứng minh rằng + + �36 .
x y z
Câu 11. Chứng minh rằng nếu ( a + c ) ( a + b + c ) < 0 thì ( b - c ) > 4a ( a + b + c ) .
2

( a+b+c+ )
2
3
1 1 1 1 abc
Câu 12. Chứng minh rằng + + + 3 � .
a + b b + c c + a 2 abc ( a + b) ( b + c) ( c + a)
LG: BĐT viết thành
( ) ( a+b+c+ )
2 2
3 3
c 2
a 2
b 2 abc abc
+ 2 + 2 + � đúng hiển nhiên
c (a + b) a (b + c) b (c + a) 2abc 3 abc
2
( a + b) ( b + c) ( c + a)
Câu 13.
1 1 1 a+b+c
a. Cho a, b, c > 0 và 2
+ 2 + 2 = 3 .Chứng minh : abc � .
a b c 3
1 1 1 a+b+c
b. Cho a, b, c > 0 và 3 + 3 + 3 = 3 .Chứng minh : abc � .
a b c 3
Câu 14. Cho a, b, c là ba số thực không âm và thỏa mãn điều kiện a 2 + b 2 + c 2 = 1 . Tìm giá trị lớn nhất
của biểu thức: M = ( a + b + c ) - ( a + b + c ) + 6abc .
3

LG:
Chứng minh được: ( a + b + c ) �3 ( a + b + c ) = 3
2 2 2 2

Suy ra: a + b + c � 3 và ( a + b + c ) �3 ( a + b + c )
3

3
�a + b + c � 8 3
M �2 ( a + b + c ) + 6abc �2 3 + 6 � ��
� 3 � 3
8 3
Vậy GTLN của M là
3
1
Giá trị này đạt được khi a = b = c = .
3
Câu 15. Cho x, y, z là ba số thực không âm thỏa x 2 + y 2 + z 2 = 3 . Tìm giá trị lớn nhất của
5
P = xy + yz + zx + .
x+ y+z
Câu 16. Cho a, b, c không âm và thỏa mãn a 2 + b 2 + c2 = 1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
M = ( a + b + c ) + ( a + b + c ) + 6abc .
3

a 3 + b3 b3 + c 3 c 3 + a 3
Câu 17. Cho ba số thực dương a, b, c .Chứng minh: + + �a + b + c
b2 + c2 c2 + a 2 a 2 + b2
LG:
a3 b3 c3 a +b +c
Ta chứng minh: + + � (1)
a +b b +c c + a
2 2 2 2 2 2
2
Sử dụng bất đẳng thức AM_GM ta có :
ab 2 ab 2 bc 2 bc 2 ca 2 ab 2
� � �
a 2 + b 2 2ab b 2 + c 2 2bc c 2 + a 2 2ab
ab 2 bc 2 ca 2 a +b+c
Suy ra : + + �
a +b b +c c +a
2 2 2 2 2 2
2
ab 2 bc 2 ca 2 a +b +c
Suy ra : a - + b - + c - �
a +b
2 2
b +c
2 2
c +a
2 2
2
Vậy ta chứng minh được (1)
a3 b3 c3 a +b+c
Ta chứng minh + + � (2)
b +c c +a a +b
2 2 2 2 2 2
2
(2) đối xứng với a, b, c .Không mất tính tổng quát ta giả sử a �b �c
a2 b2 c2
Suy ra : � �
b2 + c 2 a2 + c2 a 2 + b2
a2 b2 c2
Áp dụng bất đẳng thức Chebyshev cho 2 dãy a �b �c và � �
b2 + c 2 a 2 + c 2 a 2 + b 2
� a3 b3 c3 � � a2 b2 c2 �
ta có : 3 � 2 2 + 2 + 2 ��( a + b + c ) � 2 2 + 2 2 + 2 �
�b + c c + a a + b2 � �b + c a + c a + b2 �
2

a2 b2 c2 3
Ta lại có 2 2 + 2 2 + 2 � ( bất đẳng thức nesbitt)
b +c a +c a +b 2
2
Vậy ta chứng minh được (2)
Công (1) và (2) vế theo vế ta có điều phải chứng minh
9
Câu 18. a. Cho các số thực dương a, b, c . Chứng minh rằng: ( 2 + a ) ( 2 + b ) � � 2 ( a + b ) + 7 �.
2 2 2

16 � �

(2 + a 2 )(2 + b 2 )(2 + c 2 )
b. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P = .
(3 + a + b + c) 2
LG:
a) Bất đẳng thức cần chứng minh tương đương:

14a 2 + 14b 2 + 16a 2b 2 - 36ab + 1 �0 � 14 ( a - b ) + ( 4ab - 1) �0 đúng


2 2

1
Đẳng thức xảy ra khi a = b =
2
b) Đặt t = a + b , ta có:
16 P (2t 2 + 7)(c 2 + 2)

9 (3 + t + c ) 2
2 2
� 1� � 1�
tc - �+ 3(t - 1) 2 + 6 �
2� c- �
(2t + 7)(c + 2)
2 2
� 2� � 2�
= 1+ �1
(3 + t + c) 2
(3 + t + c) 2

9 1
Vậy giá trị nhỏ nhất của P bằng khi a = b = c =
16 2
Câu 19. Cho ba số dương a, b, c thỏa mãn abc = 1.Chứng minh rằng:
a) a 2 + b 2 + c 2 �a + b + c
1 1 1
b) + + �1
a + b +1 b + c +1 c + a +1
LG:
a) a 2 + 1 �2a , b 2 + 1 �2b , c 2 + 1 �2c
a 2 + 1 �2a , b 2 + 1 �2b , c 2 + 1 �2c
Mà a + b + c �3 3 abc = 3
Vậy: a 2 + b 2 + c 2 �a + b + c , đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1
b) a + b = ( 3
a+3b )( 3
a 2 - 3 ab + 3 b 2 �3 ab ) ( a + b)
3 3

� a + b + 1 �3 ab( 3
)
a + 3 b + 1 = 3 ab ( 3
a+3 b ) + abc =
3 3
ab ( 3
a+3b+3c )
� a + b + 1 � ab ( 3 3
a+3 b ) +1 = 3
ab ( 3
a+3 b ) + abc =
3 3
ab ( 3
a+3b+3 c)
Tương tự:
3 3
1 1 abc a
� = =
b + c + 1 3 bc ( 3
a+ b+ c 3 3
) 3
bc ( 3
a+ b+ c
3 3
) 3
a+ b+3c
3

Tương tự:
3 3
1 1 abc a
� = =
b + c + 1 3 bc ( 3
a+ b+ c 3 3
) 3
bc ( 3
a+ b+ c
3 3
) 3
a+ b+3c
3

1 1 1 3
a+3b+3c
Vậy: + + �3 =1
a + b +1 b + c +1 c + a +1 a+3b+3c
Đẳng thức xảy ra khi a = b = c = 1
Câu 20. Cho a, b là các số thực dương thỏa : a 2 + b = 5 . Chứng minh a 3 + b3 �9 . Đẳng thức xảy ra khi
nào?
LG:
Áp dụng AM-GM , ta có: a 3 + a 3 + 8 �6a 2 .Suy ra a 3 + 4 �3a 2
Tương tự : b3 + 1 + 1 �3b . Suy ra b3 + 2 �3b
Cộng từng vế hai bất đẳng thức trên ta có : a 3 + b3 + 6 �3a 2 + 3b
Suy ra: a 3 + b3 �9
Khi a = 2, b = 1 thì đẳng thức xãy ra
1 1 1
Câu 21. Cho ba số thực dương a, b, c thoả mãn: + + �1 . Chứng minh rằng: abc �1
2+a 2+b 2+c
LG:
1 1 1 2 2 2
Ta có : -+-޳--
1 � 1 1
2+a 2+b 2+c 2+a 2+b 2+c
2 b c bc

� 2 ( 1)
2+a 2+b 2+c ( 2 + b) ( 2 + c)
2 ac 2 ab
Tương tự ta có : �2 ( 2) , �2 ( 3)
2+b ( 2 + a) ( 2 + c) 2+c ( 2 + a ) ( 2 + b)
8 abc
�8
Từ (1),( 2),(3) suy ra :
( 2 + a ) ( 2 + b ) ( 2 + c ) ( 2 + a ) ( 2 + b ) ( 2 + c ) ‫ ޣ‬abc 1
Đẳng thức xảy ra � a = b = c = 1
Câu 22. Cho các số thực: a > 0, b > 0, c > 0, d > 0 . Chứng minh rằng:
a 3 b3 c 3 d 3
a) + + + �a 2 + b 2 + c 2 + d 2
b c d a

a 4 b 4 c 4 d 4 a 3 b3 c 3 d 3
b) + + + � + + +
b2 c2 d 2 a2 b c d a
LG:
a 3 b3 c 3 d 3
a) Cho a > 0, b > 0, c > 0, d > 0 . Chứng minh rằng: + + + �a 2 + b 2 + c 2 + d 2
b c d a
a3 b3 c3 d3
+ ab �2a 2 , + bc �2b2 , + cd �2c 2 , + da �2d 2
b c d a
a 3 b3 c 3 d 3
Suy ra: + + + �a 2 + b 2 + c 2 + d 2 + (a 2 + b 2 + c 2 + d 2 ) - (ab + bc + cd + da )
b c d a
Mà a 2 + b 2 + c 2 + d 2 �ab + bc + cd + da nên bài toán được CM.
a 4 b 4 c 4 d 4 a 3 b3 c3 d 3
b) Cho a > 0, b > 0, c > 0, d > 0 . Chứng minh rằng:
+ + + � + + +
b2 c 2 d 2 a 2 b c d a
4 3 4 3 4 3 4 3
a 2a b 2b c 2c d 2d
2
+ a 2 � , 2 + b2 � , 2 + c 2 � , 2 + d 2 �
b b c c d d a a
a 4 b4 c 4 d 4 a 3 b3 c3 d 3 �a3 b3 c3 d 3 � 2
Suy ra: + + + � + + + +� + + + � - ( a + b2 + c2 + d 2 )
b2 c2 d 2 a2 b c d a �b c d a �
a 3 b3 c 3 d 3
Do kết quả câu a): + + + �a 2 + b 2 + c 2 + d 2 . Suy ra kết quả cần CM.
b c d a
Câu 23. Cho x, y, z là các số thực dương thoả mãn x 2 + y 2 + z 2 = 12 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức
1 1 1
P= + + .
1 + x3 1 + y3 1 + z3
LG
Áp dụng AM – GM, ta có

1+ x = ( 1+ x) ( 1- x + x
( 1+ x +1- x + x ) 2 2
( 2+ x ) 2 2
3 2
) �
4
=
4
Tương tự
1 2 1 2
� ; �
1 + y3 2 + y 1 + z3 2 + z
2 2

Vậy
1 1 1 2 2 2
P= + + � + +
1+ x 3
1+ y 3
1+ z 2+ x 2+ y
2
3 2
2 + z2
18
Áp dụng Cauchy – Swarzt, ta được: P � 2 �1
x + y + z2 + 6
2

Dấu ‘=’ xảy ra khi x = y = z = 2


Vậy GTNN của biểu thức là P = 1.
Câu 24. Cho a, b và c là các số không âm. Chứng minh rằng:
4 4 4
�a + 2b � �b + 2c � �c + 2a �
a + b + c ��
4 4
�+ �
4
�+ � �
� 3 � � 3 � � 3 �
LG:
4
x 4 + y 4 + z 4 �x + y + z �
Với x, y, z là ba số không âm. Ta có: �� �
3 � 3 �
4 4 4
a 4 + 2b 4 �a + 2b � b 4 + 2c 4 �b + 2c � c 4 + 2a 4 �c + 2a �
Suy ra: �� �; �� � và �� �
3 � 3 � 3 � 3 � 3 � 3 �
4 4 4
�a + 2b � �b + 2c � �c + 2a �
Suy ra a + b + c ��
4 4 4
�+ � �+ � �
� 3 � � 3 � � 3 �
Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi a = b = c,

Câu 25. Cho ba số thực dương a, b, c thỏa mãn điều kiện: a 2 + b 2 + c 2 = 3 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu
a b c
thức P = + 2 + 2 .
b +c c +a
2 2 2
a + b2
LG
Ta có: a + 1 + 1 �3a � a ( 3 - a ) �2
3 2

a 1
Suy ra � a2
3- a 2
2
b 1 c 1
Tương tự: � b2 ; � c2
3-b 2
2 3- c 2
2
a b c 1 3 3
Suy ra + + � (a 2 + b 2 + c 2 ) = . Suy ra P �
3- a 3-b 3-c
2 2 2
2 2 2
3
P = khi a = b = c = 1
2
3
Vậy giá trị nhỏ nhất của P là
2

You might also like