You are on page 1of 2

HÓA HỌC 12 GIÁO VIÊN: BÙI THỊ HIỆP

BÀI TẬP
Câu 1. Kết quả thí nghiệm của các chất X, Y, Z với các thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Chất Thuốc thử Hiện tượng
X Cu(OH)2 Tạo hợp chất màu tím
Y Dung dịch AgNO3/NH3 Tạo kết tủa Ag
Z Nước brom Tạo kết tủa trắng
Các chất X, Y, Z lần lượt là
A. Etyl fomat, Gly-Ala-Gly, anilin. B. Anilin, etyl fomat, Gly-Ala-Gly.
C. Gly-Ala-Gly, anilin, etyl fomat. D. Gly-Ala-Gly, etyl fomat, anilin.
Câu 2. Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Chuyển màu xanh
Y Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Z Cu(OH)2 Có màu tím
T Nước brom Kết tủa trắng

Dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là


A. Anilin, etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
B. Etylamin, hồ tinh bột, anilin, lòng trắng trứng.
C. Etylamin, hồ tinh bột, lòng trắng trứng, anilin.
D. Etylamin, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, anilin.
Câu 3: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X, Y, Z, T với thuốc thử được ghi ở bảng sau:
Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng
X Quỳ tím Chuyển màu đỏ
Y Dung dịch AgNO3 trong NH3 Kết tủa Ag
Z Dung dịch I2 Có màu xanh tím
T Cu(OH)2 Có màu tím

Các dung dịch X, Y, Z, T lần lượt là:


A. Glucozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột, axit axetic.
B. Axit axetic, glucozơ, hồ tinh bột, lòng trắng trứng.
C. Axit axetic, hồ tinh bột, glucozơ, lòng trắng trứng.
D. Axit axetic, glucozơ, lòng trắng trứng, hồ tinh bột.
Câu 4: Kết quả thí nghiệm của các dung dịch X,Y,Z,T với các thuốc thử được ghi lại dưới bảng sau:

Mẫu thử Thuốc thử Hiện tượng


X Dung dịch I2 Có màu xanh tím
Y Cu(OH)2 trong môi trường kiềm Có màu tím
Z Dung dịch AgNO3 trong môi trường NH3 đun nóng Kết tủa Ag trắng sáng
T Nước Br2 Kết tủa trắng

Dung dịch X,Y,Z,T lần lượt là:


A. Lòng trắng trứng , hồ tinh bột, glucozo, alinin
B. Hồ tinh bột, alinin, lòng trắng trứng, glucozo
C. Hồ tinh bột, lòng trắng trứng, glucozo, alinin
D. Hồ tinh bột; lòng trắng trứng; alinin; glucozơ

Trang 1
HÓA HỌC 12 GIÁO VIÊN: BÙI THỊ HIỆP

Câu 5. Cho các phát biểu sau:


(a) Trong mật ong có chứa fructozơ và glucozơ.
(b) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(c) Dầu dừa có thành phần chính là chất béo.
(d) Vải làm từ tơ nilon-6,6 bền trong môi trường bazơ hoặc môi trường axit.
(e) Sản phẩm của phản ứng thủy phân saccarozơ được dùng trong kĩ thuật tráng gương.
Số phát biểu đúng là
A. 4. B. 5. C. 2. D. 3.
Câu 6: Cho các phát biểu sau:
(a) Nước quả chanh khử được mùi tanh của cá.
(b) Fructozơ là monosaccarit duy nhất có trong mật ong.
(c) Nhỏ vài giọt dung dịch I2 vào xenlulozơ, xuất hiện màu xanh tím.
(d) Một số este hoà tan tốt nhiều chất hữu cơ nên được dùng làm dung môi.
(e) Vải làm từ nilon–6 sẽ nhanh hỏng khi ngâm lâu trong nước xà phòng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 5. D. 2.
Câu 7. Cho các phát biểu sau:
(a) Các mảng “riêu cua" xuất hiện khi nấu canh cua là do xảy ra sự đông tụ protein.
(b) Mỡ lợn có chứa chất béo bão hòa (phân tử có các gốc hiđrocacbon no).
(c) Thành phần chính của sợi bông, sợi đay là tinh bột.
(d) Khi làm đậu phụ từ sữa đậu nành có xảy ra sự đông tụ protein.
(e) Vải lụa tơ tằm sẽ nhanh hỏng nếu ngâm, giặt trong xà phòng có tính kiềm.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 4. C. 2. D. 5.
Câu 8. Cho các phát biểu sau:
(a) Trong công nghiệp dược phẩm, saccarozơ được dùng để pha chế thuốc.
(b) Thành phần chính của giấy viết là xenlulozơ.
(c) Dầu nhớt bôi trơn động cơ xe gắn máy có thành phần chính là chất béo.
(d) PVC được dùng làm vật liệu cách điện, ống dẫn nước.
(e) Cao su buna có tính đàn hồi và độ bền lớn hơn cao su thiên nhiên.
Số phát biểu đúng là
A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.
Câu 9. Khi nhựa PVC cháy sinh ra nhiều khí độc, trong đó có khí X. Biết khí X tác dụng với dung dịch AgNO3, thu được
kết tủa trắng. Công thức của khí X là
A. C2H4. B. HCl. C. CO2. D. CH4.
Câu 10. Cho vào ống nghiệm 3 - 4 giọt dung dịch CuSO4 2% và 2 - 3 giọt dung dịch NaOH 10%. Tiếp tục nhỏ
2 - 3 giọt dung dịch chất X vào ống nghiệm, lắc nhẹ, thu được dung dịch màu xanh lam. Chất X không thể là
A. glixerol. B. saccarozơ. C. etylen glicol. D. anbumin.

Trang 2

You might also like