Professional Documents
Culture Documents
De 001
De 001
Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng m dao động điều hòa với biên độ A.
Độ lớn lực kéo về cực đại tác dụng lên vật là
A. B. C. D. kA.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωt + φ) với A>0; ω>0. Đồ thị x – t là
một
A. đường Parabol. B. đường elip.
C. đường hình sin. D. đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ.
Câu 3: Một người quan sát sóng hình sin trên mặt nước thấy 5 đỉnh sóng liên tiếp cách nhau 20 cm.
Bước sóng bằng
A. 4 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 8 cm.
Câu 4: Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng đặc trưng của sóng hình sin?
A. Bước sóng. B. Tần số sóng.
C. Phương truyền sóng. D. Tốc độ truyền sóng.
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng tần số. Khi độ lệch pha giữa hai dao động là π rad thì hai dao
động
A. cùng pha. B. vuông pha. C. đồng pha. D. ngược pha.
Câu 6: Công thức xác định gia tốc rơi tự do theo dao động của con lắc đơn chiều dài l dao động
điều hòa với chu kì T là
A. g = . B. g = . C. g = . D. g = .
Câu 7: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng có tần số bằng
A. 50 Hz. B. 50π Hz. C. 60π Hz. D. 60 Hz.
Câu 8: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng dao động điều hòa x = 5cos(πt – ) cm bằng vectơ
quay?
điện trở R = 40 Ω, cuộn cảm thuần có L = H và tụ điện có C = F. Khi điện áp tức thời giữa
hai đầu điện trở bằng 110 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điên có độ lớn gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 190 V. B. 330 V. C. 381 V. D. 285 V.
Câu 12: Đơn vị đo của cảm ứng từ là
A. Vêbe. B. Vôn trên mét. C. Vôn nhân mét. D. Tesla.
Câu 13: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức.
C. Biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D. Độ chênh lệch giữa tần số của ngoại lực cưỡng bức với tần số dao động riêng của vật.
Câu 14: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 10 g treo vào sợi dây nhẹ, không dãn,
chu kì dao động của con lắc là T. Người ta tích điện cho quả cầu một điện tích 20 μC và đặt con lắc
trong điện trường đều, vecto cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5000
V/m. Lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc khi đó là
A. 2T. B. 0,84T. C. . D. .
Câu 15: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặc điểm nào sau đây không đúng
khi hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra?
A. ZL = ZC.
B. Tổng trở của đoạn mạch đạt giá trị cực đại.
C. Điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở.
D. Điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 16: Đồ thị dao động nào sau đây là đồ thị dao động của âm thoa?
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng
A. Dòng điện qua tụ sớm pha hơn điện áp hai bản tụ một lượng rad.
B. Tần số dòng điện càng lớn thì tính cản trở dòng điện của tụ càng lớn.
C. Đại lượng đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của tụ được gọi là cảm kháng.
D. Không có dòng điện chạy qua tụ.
Câu 27: Trong giao thoa sóng với hai nguồn đồng bộ cách nhau 20cm và bước sóng là 3cm. Trên
đoạn thẳng nối hai nguồn, vân cực đại bậc cao nhất bằng
A. 13. B. 7. C. 12. D. 6.
Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn F =
F0.cos(0,5πt – ) N. Biết gia tốc trọng trường g = π2 = 10 m/s2. Chiều dài của con lắc đơn là
A. 1,6 m. B. 4 m. C. 1 m. D. 2 m.
Câu 29: Hai điểm sáng cùng dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang với phương trình dao
động lần lượt là cm và cm. Kể từ thời điểm ban đầu, tại thời điểm
lần đầu tiên hai điểm sáng cách xa nhau nhất, tỉ số vận tốc của điểm sáng thứ nhất so với chất điểm
thứ hai là
A. . B. . C. –1. D. 1.
Câu 30: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có
A. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng biên độ và cùng tần số.
C. cùng tần số và cùng pha ban đầu.
D. cùng phương, cùng tần số và cùng pha ban đầu.
Câu 31: Công thức xác định lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không là:
A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Một con lắc lò xo có vật nặng m = 150 g dao động điều hòa. Đồ thị động năng của vật
theo thời gian như hình vẽ. Biên độ dao động của vật xấp xỉ bằng
A. 2,5 cm. B. 2,0 cm. C. 3,5 cm. D. 1,5 cm.
Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức (V). Tìm giá
trị của C để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đặt giá trị cực đại?
A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng bằng 16 cm và tần số
bằng 4 Hz; bề rộng của một bụng sóng là 10 cm. Xét điểm A trên sợi dây là một nút sóng. Gọi M và
N là hai điểm trên dây cùng phía so với A sao cho khi dây duỗi thẳng thì AM = 6cm và AN = 3cm.
Độ lớn cực đại của vận tốc tương đối giữa hai điểm M và N gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 47 cm/s. B. 45 cm/s C. 39,0 cm/s. D. 27 cm/s.