You are on page 1of 6

SỞ GD & ĐT TỈNH HƯNG YÊN KSCL LAN 1 – NĂM HỌC 2021 - 2022

TRƯỜNG THPT KHOÁI CHÂU MÔN VẬT LÝ


Thời gian làm bài : 50 Phút; (Đề có 40 câu)
(Đề có 5 trang)

Họ tên : ............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 001

Câu 1: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật nặng m dao động điều hòa với biên độ A.
Độ lớn lực kéo về cực đại tác dụng lên vật là

A. B. C. D. kA.
Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x=Acos(ωt + φ) với A>0; ω>0. Đồ thị x – t là
một
A. đường Parabol. B. đường elip.
C. đường hình sin. D. đoạn thẳng đi qua gốc tọa độ.
Câu 3: Một người quan sát sóng hình sin trên mặt nước thấy 5 đỉnh sóng liên tiếp cách nhau 20 cm.
Bước sóng bằng
A. 4 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 8 cm.
Câu 4: Đại lượng nào sau đây không phải là đại lượng đặc trưng của sóng hình sin?
A. Bước sóng. B. Tần số sóng.
C. Phương truyền sóng. D. Tốc độ truyền sóng.
Câu 5: Hai dao động điều hòa cùng tần số. Khi độ lệch pha giữa hai dao động là π rad thì hai dao
động
A. cùng pha. B. vuông pha. C. đồng pha. D. ngược pha.
Câu 6: Công thức xác định gia tốc rơi tự do theo dao động của con lắc đơn chiều dài l dao động
điều hòa với chu kì T là

A. g = . B. g = . C. g = . D. g = .
Câu 7: Ở Việt Nam, mạng điện dân dụng có tần số bằng
A. 50 Hz. B. 50π Hz. C. 60π Hz. D. 60 Hz.
Câu 8: Hình vẽ nào sau đây biểu diễn đúng dao động điều hòa x = 5cos(πt – ) cm bằng vectơ

quay?

A. Hình A. B. Hình B. C. Hình C. D. Hình D.


Câu 9: Một nguồn nhạc âm phát ra âm cơ bản với tần số 150 Hz. Một người bình thường có thể
Trang 1/5 - Mã đề 001
nghe được âm có tần số trong khoảng 16 Hz đến 20 kHz. Tần số họa âm lớn nhất phát ra từ nhạc cụ
trên mà tai người có thể nghe được là:
A. 19980 Hz. B. 17640 Hz. C. 19950 Hz. D. 20 kHz.
Câu 10: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(4t) cm. Độ lớn vận tốc của vật khi
vật có li độ – 4 cm là
A. 32 cm/s. B. 16 cm/s. C. 16 cm/s. D. 16 cm/s.
Câu 11: Đặt điện áp (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp có

điện trở R = 40 Ω, cuộn cảm thuần có L = H và tụ điện có C = F. Khi điện áp tức thời giữa

hai đầu điện trở bằng 110 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu tụ điên có độ lớn gần nhất với giá trị
nào sau đây?
A. 190 V. B. 330 V. C. 381 V. D. 285 V.
Câu 12: Đơn vị đo của cảm ứng từ là
A. Vêbe. B. Vôn trên mét. C. Vôn nhân mét. D. Tesla.
Câu 13: Biên độ dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Tần số của ngoại lực cưỡng bức.
B. Pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức.
C. Biên độ của ngoại lực cưỡng bức.
D. Độ chênh lệch giữa tần số của ngoại lực cưỡng bức với tần số dao động riêng của vật.
Câu 14: Một con lắc đơn gồm quả cầu nhỏ có khối lượng 10 g treo vào sợi dây nhẹ, không dãn,
chu kì dao động của con lắc là T. Người ta tích điện cho quả cầu một điện tích 20 μC và đặt con lắc
trong điện trường đều, vecto cường độ điện trường hướng theo phương ngang và có độ lớn 5000
V/m. Lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc khi đó là

A. 2T. B. 0,84T. C. . D. .
Câu 15: Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặc điểm nào sau đây không đúng
khi hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra?
A. ZL = ZC.
B. Tổng trở của đoạn mạch đạt giá trị cực đại.
C. Điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở.
D. Điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.
Câu 16: Đồ thị dao động nào sau đây là đồ thị dao động của âm thoa?

A. Hình 4. B. Hình 2. C. Hình 1. D. Hình 3.


Trang 2/5 - Mã đề 001
Câu 17: Một vật dao động dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(ωt+φ) (cm). Li độ của vật

khi pha dao động bằng rad là

A. 2 cm. B. 2 cm. C. 4 cm. D. 2 cm.


Câu 18: Một nguồn O dao động điều hòa tạo ra sóng trên mặt nước có tần số 20 Hz và biên độ 5
cm. Cho tốc độ truyền sóng bằng 60 cm/s. Điểm M nằm trên mặt nước cách nguồn O đoạn bằng 5
cm. Chọn t = 0 là lúc phần tử nước tại O đi qua vị trí có li độ 2,5 cm theo chiều dương. Tại điểm t 1=
3,5 s li độ dao động tại M bằng
A. – 2,5 cm. B. cm. C. 2,5 cm. D. cm.

Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều V vào hai đầu đoạn mạch thì cường độ dòng

điện chạy qua mạch có biểu thức là A. Độ lệch pha giữa u là

A. rad. B. - rad. C. rad. D. - rad.


Câu 20: Một electron được đặt trong điện trường đều có cường độ điện trường bằng 5000 V/m.
Biết me = 9,1.10-31 kg, qe=1,6.10-19 C. Xác định vận tốc của electron khi electron di chuyển được
quãng đường 15 cm trong điện trường?
A. 1,25.105 m/s. B. 11,9.106 m/s. C. 16,24.106 m/s. D. 2,45.105 m/s.
Câu 21: Một con lắc đơn có chiều dài 100 cm dao động tại nơi có g = π2 = 10 m/s2. Kích thích cho
con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc bằng 80. Xác định li độ cong của vật tại vị trí vật có
động năng bằng ba lần thế năng?
A. 5 cm. B. 8 cm. C. 7 cm. D. 6 cm.
Câu 22: Một con lắc lò xo có độ cứng k = 25 N/m và vật nặng m = 100 g được treo thẳng đứng.
Kích thích cho con lắc dao động điều hòa với biên độ 5 cm. Xác định khoảng thời gian trong một
chu kì lò xo bị nén?
A. 0,053 s. B. 0,061 s. C. 0,041 s. D. 0,082 s.
Câu 23: Cho mạch điện xoay chiều theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm L, điện trở thuần R và tụ
điện C mắc nối tiếp. Biết URL= 600V; URC = 800V, uRL và uRC vuông pha. Điện áp hiệu dụng trên R
bằng
A. 400 V. B. 250 V. C. 1000 V. D. 480 V.
Câu 24: Một đoạn dây dẫn thẳng dài 5 cm đặt trong từ trường đều và vuông góc với véctơ cảm ứng
từ. Biết lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-3 N và từ trường có B = 0,075 T. Cường độ dòng
điện chạy trong dây dẫn là
A. 0,5 A. B. 0,6 A. C. 0,75 A. D. 0,8 A.
Câu 25: Phát biểu nào sau đây là sai trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây?
Trang 3/5 - Mã đề 001
A. Các điểm thuộc hai bó sóng cạnh nhau luôn dao động ngược pha.
B. Bụng sóng và nút sóng cách nhau một số nguyên lần một phần tư bước sóng.
C. Các bụng sóng cách nhau một số nguyên lần một nửa bước sóng.
D. Các điểm trong cùng một bó sóng luôn dao động cùng pha.
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu tụ điện có điện dung C. Chọn phát biểu đúng?

A. Dòng điện qua tụ sớm pha hơn điện áp hai bản tụ một lượng rad.
B. Tần số dòng điện càng lớn thì tính cản trở dòng điện của tụ càng lớn.
C. Đại lượng đặc trưng cho tính cản trở dòng điện của tụ được gọi là cảm kháng.
D. Không có dòng điện chạy qua tụ.
Câu 27: Trong giao thoa sóng với hai nguồn đồng bộ cách nhau 20cm và bước sóng là 3cm. Trên
đoạn thẳng nối hai nguồn, vân cực đại bậc cao nhất bằng
A. 13. B. 7. C. 12. D. 6.
Câu 28: Một con lắc đơn dao động điều hòa dưới tác dụng của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn F =

F0.cos(0,5πt – ) N. Biết gia tốc trọng trường g = π2 = 10 m/s2. Chiều dài của con lắc đơn là

A. 1,6 m. B. 4 m. C. 1 m. D. 2 m.
Câu 29: Hai điểm sáng cùng dao động điều hòa trên trục Ox nằm ngang với phương trình dao

động lần lượt là cm và cm. Kể từ thời điểm ban đầu, tại thời điểm

lần đầu tiên hai điểm sáng cách xa nhau nhất, tỉ số vận tốc của điểm sáng thứ nhất so với chất điểm
thứ hai là
A. . B. . C. –1. D. 1.
Câu 30: Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có
A. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng biên độ và cùng tần số.
C. cùng tần số và cùng pha ban đầu.
D. cùng phương, cùng tần số và cùng pha ban đầu.
Câu 31: Công thức xác định lực tương tác điện giữa hai điện tích điểm đặt trong chân không là:

A. . B. . C. . D. .
Câu 32: Một con lắc lò xo có vật nặng m = 150 g dao động điều hòa. Đồ thị động năng của vật
theo thời gian như hình vẽ. Biên độ dao động của vật xấp xỉ bằng
A. 2,5 cm. B. 2,0 cm. C. 3,5 cm. D. 1,5 cm.

Trang 4/5 - Mã đề 001


A. 2,5 cm. B. 1,5 cm. C. 2 cm. D. 3,5 cm.
Câu 33: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại một nơi trên Trái Đất. Nếu tần số dao động của vật
tăng 2 lần thì chiều dài của vật
A. tăng 2 lần. B. giảm 4 lần. C. tăng 4 lần. D. giảm 2 lần.
Câu 34: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 10 cm, dao động theo phương thẳng
đứng với phương trình là uA = uB = a.cos(20πt) (mm). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 20
cm/s. M là điểm sao cho tam giác ABM đều. Xác định số điểm cực đại giao thoa trên khoảng AM
A. 5 B. 4. C. 3. D. 6.
Câu 35: Cho cường độ âm chuẩn là I0. Công thức xác định mức cường độ âm tại một điểm có
cường độ âm I là

A. L (dB) = 10. lg . B. L (dB) = 10. lg .

C. L (dB) = 10. lg . D. L (dB) = 10. lg .


Câu 36: Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử rằng không
có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại điểm cách nguồn âm 10 m thì mức cường độ âm là 70 dB. Tại
điểm cách nguồn âm 1 m thì mức cường độ âm là:
A. 90 dB. B. 60 dB. C. 100 dB. D. 50 dB.
Câu 37: Một con lắc lò xo có vật nặng 500g, dao động điều hòa với biên độ 5cm và tần số góc
bằng 10 rad/s. Xác định động năng của vật tại vị trí cân bằng?
A. 0,0625 J. B. 0,0375 J C. 0,05 J. D. 0,04 J.
Câu 38: Một sóng hình sin lan truyền theo trục Ox từ nguồn O với tần số 2 Hz, có tốc độ truyền
sóng nằm trong khoảng từ 0,2 m/s đến 0,3 m/s. Gọi hai điểm A và B là hai điểm nằm trên Ox, ở
cùng một phía so với O và cách nhau 42 cm. Hai phần tử môi trường A và B luôn dao động ngược
pha với nhau. Tốc độ truyền sóng là:
A. 26 cm/s. B. 22 cm/s. C. 24 cm/s. D. 28 cm/s.
Câu 39: Cho mạch điện có RLC nối tiếp có R= 100 Ω, L = H và tụ điện có điện dung biến thiên.

Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức (V). Tìm giá

trị của C để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đặt giá trị cực đại?

A. . B. . C. . D. .
Câu 40: Trong hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi với bước sóng bằng 16 cm và tần số
bằng 4 Hz; bề rộng của một bụng sóng là 10 cm. Xét điểm A trên sợi dây là một nút sóng. Gọi M và
N là hai điểm trên dây cùng phía so với A sao cho khi dây duỗi thẳng thì AM = 6cm và AN = 3cm.
Độ lớn cực đại của vận tốc tương đối giữa hai điểm M và N gần nhất với giá trị nào sau đây?
A. 47 cm/s. B. 45 cm/s C. 39,0 cm/s. D. 27 cm/s.

Trang 5/5 - Mã đề 001


------ HẾT ------

Trang 6/5 - Mã đề 001

You might also like