You are on page 1of 25

DẬY SỚM HỌC BÀI

4 BUỔI LUYỆN CÁC ĐỀ THI GIỮA KÌ MỚI THI GẦN ĐÂY

5h sáng Thi giữa HK1, THPT chuyên Lê Thánh Tông


Buổi 1 32 câu – 60 phút
Ngày 9/11 Quảng Nam, năm 2021-2022
5h sáng Thi giữa HK1, THPT A Nghĩa Hưng, Nam Định,
Buổi 2 50 câu – 90 phút
Ngày 10/11 năm 2021-2022
5h sáng Thi khảo sát chuyên đề lần 1, THPT Bình Xuyên
Buổi 3 50 câu – 90 phút
Ngày 11/11 Vĩnh Phúc, năm 2021-2022
5h sáng Thi thử tốt nghiệp THPT lần 1, THPT Nguyễn
Buổi 4 50 câu – 90 phút
Ngày 12/11 Đăng Đạo Bắc Ninh, năm 2020-2021

Thầy Đỗ Văn Đức

Khóa học LIVE-VIP IMO môn Toán


Page livestream và tài liệu: https://www.facebook.com/dovanduc2020
Group hỏi bài và tâm sự: https://www.facebook.com/groups/2004thayduc

 Đăng kí khóa học Online LIVE VIP – inbox: https://m.me/dovanduc2020


 Các vấn đề liên quan tới Sách (tặng sách, mua sách…): https://m.me/dovanduc2021
 Hỗ trợ thắc mắc, thầy Đỗ Văn Đức: https://m.me/thayductoan
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LÊ THÁNH TÔNG KIỂM TRA GIỮA HỌC KỲ I
TỔ TOÁN NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: TOÁN - Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 60 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. Lớp:..................... 104

1 8 15 22 29

2 9 16 23 30

3 10 17 24 31

4 11 18 25 32

5 12 19 26 33

6 13 20 27 34

7 14 21 28 35

Câu 1. Trong các hình sau, hình nào không phải là hình đa diện ?

A. Hình 1 . B. Hình 3 . C. Hình 4 . D. Hình 2 .


Câu 2. Cho hình vẽ dưới đây
y

x
-1 1 2

Trên đoạn  −1, 2 , đường thẳng cắt đường cong tại bao nhiêu điểm?
A. 2. B. 3. C. 1. D. 0.
Câu 3. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số y = − x + 3 x + mx + 1 nghịch biến trên khoảng
3 2

( 0; + ) .
A. m  0 . B. m  −3 . C. m  0 . D. m  −3 .
Câu 4. Một hàm số có bảng biến thiên của hàm số:

Trang 1/4 - Mã đề 104


Chọn khẳng định đúng.
A. max y = 5 . B. min y = 2 . C. max y = 4 . D. min y = 0 .
x2 − 2x + 4
Câu 5. Tìm các điểm cực trị của hàm số y = .
x−2
A. x = 0, x = 4 . B. x = 0, x = −4 . C. x = 0, x = −2 . D. x = −2, x = −4 .
Câu 6. Số mặt phẳng đối xứng của hình chóp tứ giác đều bằng
A. 9 . B. 5 . C. 4 . D. 6 .
−x + x + 2
2
Câu 7. Tìm tiệm cận ngang và tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y =
( x + 1)( x + 2 )
A. y = −2, x = −1 . B. x = −2, x = −1, y = 1 .
C. x = −2, y = −1 . D. x = −2, x = −1, y = −1 .
2x +1
Câu 8. Tìm tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = .
x −1
A. x = 1 . B. y = 2 . C. x = 2 . D. y = −2 .
Câu 9. Cho khối hộp chữ nhật có các kích thước là 2,3, 4 . Thể tích của khối hộp đã cho bằng
A. 72 . B. 10 . C. 9 . D. 24 .
Câu 10. Phân chia một khối hộp thành các khối tứ diện sao cho 4 đỉnh của khối tứ diện phải là 4 trong 8 đỉnh
của khối hộp. Hỏi khối hộp đó chia được thành bao nhiêu khối tứ diện thỏa mãn điều kiện trên?
A. 6. B. 4. C. 8. D. 10.
x −1
Câu 11. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số khi biết hàm số y = trên [0; 4].
x +1
1 3 1
A. − . B. . C. . D. −1 .
3 4 3
Câu 12. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ:

O x

Tìm số điểm cực tiểu của hàm số y = f ( x + 11) − 3 .


A. 3. B. 2. C. 4. D. 5.
Câu 13. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như hình vẽ.

Trang 2/4 - Mã đề 104


Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào dưới đây?
A. ( 2; + ) . B. (1; + ) . C. ( −;3) . D. ( −; + ) .
Câu 14. Số cực trị của hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như dưới đây là

A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
2sin x − 1  
Câu 15. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số khi biết hàm số y = trên 0,  .
sin x + 2  6

A.
1
. B.
1
. C.
2 ( 3 −1 ). D. 0.
2 3 3+4
Câu 16. Tìm số giao điểm của đồ thị hàm số y = x 2 − 2 x + 1 với trục hoành.
A. 3. B. 0. C. 2. D. 1.
2x +1
Câu 17. Viết phương trình tiếp tuyến của đồ thị y = tại điểm có hoành độ x = 2 .
x −1
A. y = x −7 . B. y = −3x + 11 . C. y = −3x + 9. D. y = − x + 7 .
Câu 18. Cho hàm số y = f ( x ) có đạo hàm f  ( x ) = x ( x + 3)( x − 1) . Hàm số đồng biến trên khoảng
2

A. ( −3;1) . B. ( 0;3) . C. ( −4; −2 ) . D. ( −3;0 ) .


Câu 19. Cho khối chóp tam giác đều. Nếu tăng cạnh đáy của khối chóp lên hai lần thì thể tích của khối chóp
đó sẽ
A. Giảm đi hai lần. B. Tăng lên hai lần.
C. Tăng lên bốn lần. D. Giảm đi ba lần.
Câu 20. Cho lăng trụ tam giác đều có độ dài tất cả các cạnh bằng 3a . Thể tích khối lăng trụ đã cho bằng
9 3a 3 9 3a 3 27 3a 3 27 3a 3
A. B. . C. . D. .
2 4 2 4
5 4 1
Câu 21. Cho x và y là các số thực dương thỏa x + y = , tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = + .
4 x 4y
34 28
A. 5. B. 4. C. . D. .
5 5
Câu 22. Tìm các điểm cực trị của hàm số y = f ( x ) biết f ( x ) = 21( x − 2 ) (1 − x )( x + 2 ) .
2

A. x = 2 . B. x = 1, x = −2 .
C. x = 2, x = 1, x = −2 . D. x = 1, x = 2 .

Trang 3/4 - Mã đề 104


1
Câu 23. Tìm tất cả các khoảng đồng biến của hàm số y = x3 − 2 x 2 + 3x + 1 .
3
A. ( −;1) và ( 3; + ) . B. (1;3) .
C. ( −;1) . D. ( 3; + ) .

Câu 24. Cho ( C ) : y = x + 4 − x 2 và d : y − 2 x = 0 . Tọa độ các giao điểm của ( C ) và d là

A. ( 2, −2 2 . ) B. ( 2, 2 2 ) .
C. ( 2, 2 2 ),(− )
2, −2 2 . D. ( − 2, −2 2 ) .
3 x − 2m
Câu 25. Cho các hàm số y = và y = 3x − 3m . Tìm m để hai đồ thị cắt nhau tại hai điểm phân biệt.
mx + 1
A. m  0 . B. m . C. không tồn tại m. D. m  −1 .
Câu 26. Nếu một khối lăng trụ đứng có diện tích đáy bằng B và cạnh bên bằng h thì có thể tích là
1 1
A. B.h . B. 3B.h . C. B.h . D. B.h .
3 2
Câu 27. Cho tứ diện đều có cạnh bằng 3, điểm M thuộc miền trong đa diện, gọi d1 ; d 2 ; d3 ; d 4 lần lượt là các
khoảng cách từ M đến 4 mặt của tứ diện. Tính giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = d12 + d22 + d32 + d42 .
3 3
A. Pmin = . B. Pmin = 3 . C. Pmin = . D. Pmin = 6 .
2 2
2x − 4
Câu 28. Cho hàm số y = có đồ thị ( C ) và đường thẳng 2 x + y − m = 0 . Tổng tất cả các giá trị m để
x −1
hai đồ thị trên cắt nhau tại hai điểm A , B phân biệt, đồng thời trung điểm của đoạn AB nằm trên đường tròn
có tâm I (1; − 1) , bán kính R = 2 .
−17 19 −8 20
A. . B. . C. . D. .
4 4 5 3
Câu 29. Một tứ diện ABCD có ABC và DBC là hai tam giác đều cạnh a, cạnh AD thay đổi. Khi thể tích
tứ diện đạt giá trị lớn nhất, gọi  giữa hai mặt ( ADB ) và ( ADC ) . Tính cos  .
1 5 6 1
A. cos  = . B. cos  = . C. cos  = . D. cos  = .
5 7 7 5

Câu 30. Cho hàm số y = x3 − ( m + 1) x 2 + ( m2 + 4 ) x − 6 . Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị
1
3
20
( x1 , y1 ) , ( x2 , y2 ) thỏa mãn y1 + y2 = .
3
A. −2.3  m  0 . B. 2.2  m  4.1 . C. 0  m  2.2 . D. 4.1  m  5.3 .
Câu 31. Tìm số nghiệm của phương trình 4 x3 + 12 x 2 + 9 x − cos ( x + 1) + 1 = 0 .
A. 1. B. Vô số nghiệm. C. 3. D. 2.
Câu 32. Một khối gỗ hình lăng trụ tam giác đều ABC. A’B’C’ có đường cao bằng 2 lần cạnh đáy. Gọi
M , N , P và M ’, N ’, P’ lần lượt là trung điểm các cạnh của 2 đáy và gọi D, E , F là trung điểm các cạnh bên
của lăng trụ. Người ta muốn tạo thành khối đa diện có 9 đỉnh là các trung điểm nêu trên. Biết thể tích phần cắt
bỏ đi là 9( dm3 ) . Chu vi đa diện 9 đỉnh đó là Cv . Khẳng định nào đúng?
A. 57  Cv  57,5. B. 57,5  Cv  58. C. 56,5  Cv  57. D. 56  Cv  56,5.
------------- HẾT -------------

Trang 4/4 - Mã đề 104


SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO NAM ĐỊNH ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG GIỮA HỌC KỲ I
TRƯỜNG THPT A NGHĨA HƯNG NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: TOÁN - Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
(Đề này có 08 trang)
Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 101

Câu 1. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình vẽ?

A. y  x3  3 x  1 . B. y   x3  3x  1 . C. y  x3  3x  1 . D. y   x3  3x  1 .
Câu 2. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên ở hình vẽ dưới đây. Tổng số đường tiệm cận ngang và
đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là

A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 4 .
Câu 3. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  1  x  1  2  x  . Hàm số f  x  đồng biến
2 3

trong khoảng nào dưới đây?


A.  1;1 . B.  2;   . C.  ; 1 . D. 1; 2  .
Câu 4. Hàm số y  f ( x) liên tục và có bảng biến thiên trong [1; 3] cho bởi hình dưới đây. Gọi M là giá trị
lớn nhất của hàm số y  f  x  trên đoạn  1;3 . Tìm mệnh đề đúng?

A. M  1 . B. M  5 . C. M  0 . D. M  4 .
Câu 5. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ. Mệnh đề nào dưới đây đúng?

Mã đề 101 Trang 1/8


A. Giá trị cực tiểu của hàm số bằng 1 . B. Điểm cực tiểu của hàm số là 1; 1 .
C. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là 3 . D. Giá trị cực đại của hàm số là 1 .
Câu 6. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Đồ thị hàm số y  f  x  có điểm cực tiểu là


A.  0; 2 . B. xCT  3 . C. yCT  4 . D.  3; 4  .
Câu 7. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông cân tại B , SA vuông góc với mặt đáy. Biết
AB  a , SA  2 a . Tính thể tích V của khối chóp.
a3 a3 2 a3
A. V  . B. V  . C. V  . D. V  a3 .
3 3 6
Câu 8. Trục đối xứng của đồ thị hàm số y  f  x    x 4  4 x 2  3 là
A. Đường thẳng x  1 . B. Trục hoành.
C. Trục tung. D. Đường thẳng x  2 .
Câu 9. Khối lập phương có cạnh bằng 2a thì có thể tích V là
8a 3
A. V  4a3 . B. V  a3 . C. V  8a3 . D. V  .
3
Câu 10. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên đoạn  2; 2 và có đồ thị là đường cong như trong hình vẽ dưới
đây.

Phương trình f  x   1  1 có bao nhiêu nghiệm phân biệt trong đoạn  2; 2 ?

Mã đề 101 Trang 2/8


A. 3 . B. 6 . C. 4 . D. 5 .
x2
Câu 11. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn  0; 2 .
x 1
A. 2 . B.  3 . C.  2 . D. 0 .
1
Câu 12. Tập xác định của hàm số y  ( x  1) là5

A. (0; ) . B. [1; ) . C. (1; ) . D. R .


Câu 13. Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên  ;   ?
A. y  x3  3x 2  3 x  1 . B. y  x 4  2 x 2  1 .
C. y  x3  2 x 2 – x  1 . D. y  x3  3 x 2  1 .
1
Câu 14. Tìm tập xác định D của hàm số y  ( x 2  2 x  1) 3 .
A. D   0;   . B. D   . C. D  1;   . D. D   \ 1 .
Câu 15. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau:

Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây?


A. 1;   . B.  ;1 . C.  ; 1 . D.  1;1 .
Câu 16. Cho khối lăng trụ đứng có cạnh bên bằng 5 , đáy là hình vuông có cạnh bằng 4 . Thể tích khối lăng
trụ bằng
A. 20 . B. 60 . C. 80 . D. 100 .
Câu 17. Cho hàm số y  f ( x) có bảng biến thiên như hình dưới đây. Hàm số y  f ( x) là hàm số nào trong
các hàm số sau đây?

A. y   x 4  2 x 2  3 . B. y  x 4  2 x 2  3 .
1
C. y   x 4  3x 2  3 . D. y  x 4  2 x 2  3 .
4
Câu 18. Hàm số y  x 4  2 x 2  3 có bao nhiêu điểm cực trị?
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 0 .
3  2x
Câu 19. Đồ thị hàm số y  có đường tiệm cận đứng, đường tiệm cận ngang là
x 1
A. x  1; y  2 . B. x  1; y  2 . C. x  2; y  1 . D. x  1; y  2 .
Câu 20. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

Mã đề 101 Trang 3/8


Khoảng nghịch biến của hàm số y  f  x  là
A.  0;    . B.   ;0  . C.  
2 ;0 . D.  0; 2  .
Câu 21. Cho hàm số y  f  x  xác định trên  và có đồ thị hàm số y  f   x  là đường cong ở hình vẽ
dưới đây. Hàm số y  f  x  có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 2 . B. 5 . C. 1 . D. 4 .

Câu 22. Cho khối chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a , BAC  60 . Gọi O là giao điểm của
2 đường chéo AC và BD . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng  ABCD  trùng với trọng tâm của
tam giác ABC . Góc giữa SO và mặt phẳng  ABCD  bằng 45 . Thể tích khối chóp S . ABCD bằng V . Giá
6V
trị là
a3
1 1 2 3
A. . B. . C. . D. .
6 2 2 2
Câu 23. Tổng giá trị lớn nhất M và giá trị nhỏ nhất m của hàm số f  x    x  6  x 2  4 trên đoạn  0;3
có dạng a  b c với a là số nguyên, b là các số nguyên dương và c là số nguyên tố. Tính S  a  b  c .
A. 5 . B. 22 . C.  2 . D. 4 .
4x2  4x  8
Câu 24. Tổng số các đường tiệm cận đứng và đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
 x  2  x  1
2

A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 .

Mã đề 101 Trang 4/8


Câu 25. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật có cạnh AB  a và AD  a 3 , SA vuông góc với
mặt phẳng đáy và SA  2 a . Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng  ABCD  bằng
A. 900 . B. 300 . C. 600 . D. 450 .
Câu 26. Cho hình lăng trụ đứng ABC . ABC  có cạnh bên bằng a 2 và đáy là tam giác vuông tại
A, AB  a, AC  a 3. Ký hiệu  là góc tạo bởi hai mặt phẳng  A ' BC  và  BCC B  . Tính tan  .
3 6 3 2 6
A. tan   . B. tan   . C. tan   . D. tan   .
6 4 4 3
Câu 27. Cho hàm số f  x  có đạo hàm f   x    x  x  2   x  3 , x   . Giá trị lớn nhất của hàm số đã
2

cho trên đoạn  0; 4 bằng


A. f  2  . B. f  3 . C. f  4  . D. f  0  .
Câu 28. Hình cho dưới đây là đồ thị của hàm số y  f   x  . Hàm số y  f  x  đồng biến trên khoảng nào
dưới đây?

A. 1; 2  . B.  2;    .
C.  0;1 . D.  0;1 và  2;    .
Câu 29. Cho hình lăng trụ ABC . AB C  có đáy là tam giác đều cạnh a , góc giữa cạnh bên và mặt phẳng đáy
bằng 30 . Hình chiếu của A xuống mặt phẳng  ABC  là trung điểm của BC . Tính thể tích khối lăng trụ
ABC . ABC  .
a3 3 a3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
24 8 8 4
Câu 30. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh bằng 1 . Tam giác SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy  ABCD  . Tính khoảng cách từ B đến  SCD  .
21 21
A. 1 . B. . C. 2 . D. .
3 7
Câu 31. Hàm số y  f  x  có đạo hàm là f ( x)  x 2 ( x  1) 2 (2 x  1) . Số điểm cực trị của hàm số y  f  x  là
A. 3 . B. 0 . C. 1 . D. 2 .
Câu 32. Đạo hàm của hàm số y  3 x 2 x3 ,  x  0  bằng
43 7 6
A. y  x. B. y  6 x . C. y  7 . D. y  9 x .
3 6 7 x
Câu 33. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên dưới đây.

Mã đề 101 Trang 5/8


Số nghiệm thực của phương trình 4 f  x   3  0 là
A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 1 .
Câu 34. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình dưới đây.

Số mệnh đề sai trong các mệnh đề sau đây?


I. Hàm số đồng biến trên khoảng  3; 2  .
II. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;5  .
III. Hàm số nghịch biến trên khoảng  2;   .
IV. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 2  .
A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 4 .
Câu 35. Cho khối lăng trụ ABC . AB C  có thể tích là V , thể tích của khối chóp C . ABC bằng
1 1 1
A. 2V . B. V . C. V . D. V .
2 3 6
xm
Câu 36. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên  0; 2 bằng 8 ( m là tham số
x2
thực). Khẳng định nào sau đây đúng ?
A. m  10 . B. 15  m  10 . C. 0  m  8 . D. 9  m  2 .
Câu 37. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình bình hành, trên cạnh SA , SB, SD lấy điểm M , N , P
1 1 2
tương ứng sao cho SM  SA, SN  SB, SP  SD . Mặt phẳng ( MNP) chia khối chóp đã cho thành hai
4 2 5
V
phần có thể tích lần lượt là V1 , V2 với V1  V2 . Tính tỷ số 1 .
V2
9 11 9 13
A. . B. . C. . D. .
31 49 40 27
Câu 38. Cho hàm số bậc bốn trùng phương y  f  x  , có đồ thị là đường cong trong hình dưới đây.

 
Số nghiệm của phương trình 5 f x  1  2 x  1  12  0 (*) là
Mã đề 101 Trang 6/8
A. 4 . B. 2 . C. 5 . D. 3 .
Câu 39. Cho hàm số f  x   x  2 x  1 . Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   0;10 để hàm số
4 2

g  x   f  3 x  m  m 2  nghịch biến trên  ;1 ?


A. 11 . B. 5 . C. 10 . D. 9 .
Câu 40. Tổng các giá trị nguyên của tham số m để hàm số y  x  x  30  mx  1 có ba điểm cực trị là
2

A. 22. B. 2. C. 21. D. 0.
Câu 41. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị  C  : y   x  2   x 2  2mx  m  cắt trục hoành tại ba

điểm phân biệt.


A. m   0;    . B. m  1;    .
 4 4  4
C. m    ; 0   1;    ;    . D. m  1;    \   .
 3 3  3
  SCA
Câu 42. Cho hình chóp S . ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A , AB  2a, AC  a, SBA   90 ,
góc giữa SA và mặt phẳng  ABC  bằng 45 . Tính khoảng cách từ điểm C đến mặt phẳng  SAB  .
a 3 a 30 a 30 a 3
A. . B. . C. . D. .
2 6 2 6
  120 , tam giác SAB cân tại S và
Câu 43. Cho hình chóp S . ABCD có đáy là hình thoi cạnh a, góc BAD
nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, góc giữa  SCD  và mặt đáy bằng 60 . Tính thể tích khối chóp
S . ABCD .
a3 3 a3 3 3a 3 a3 3
A. V  . B. . C. . D. .
4 12 4 2
Câu 44. Tìm m để hàm số y  mx 4  2  m  1 x 2  2 có hai cực tiểu và một cực đại.
A. m  0 . B. 0  m  1 . C. m  2 . D. 1  m  2 .
Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB  a, AD  2a , cạnh bên SA vuông
2a
góc với đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng  SBD  bằng . Tính thể tích khối chóp S . ABCD .
3
2a 3 a3 2a 3
A. . B. . C. . D. 2a 3 .
3 3 9
Câu 46. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  . Đồ thị của hàm số y  f  5  2 x  có đồ thị như hình vẽ bên
dưới.

Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m   0;10 để hàm số g  x   2 f  4 x 2  1  m  có 7 điểm cực trị?
A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .
Câu 47. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  và hàm g  x   f  2 x  2  có đồ thị như hình vẽ bên dưới.

Mã đề 101 Trang 7/8


Có bao nhiêu số nguyên dương m để hàm số y  4 f  sin x   cos 2 x  m nghịch biến trên khoảng
 
 0;  ?
 2
A. 2 . B. 3 . C. 0 . D. 1 .
Câu 48. Cho hàm số y  f  x   x  2022 x . Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương
3

trình f  2m  sin x cos x  cos 2 x   f  2 sin 2 x  3m   0 có nghiệm.


A. 6. B. 3. C. 2 . D. 4 .
Câu 49. Cho hàm số y  f  x  liên tục trên  có đồ thị như hình vẽ dưới đây.

 
 
Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình f 2 1  f  sin x   m có nghiệm x   0; 
 2
A. 4 . B. 5 . C. 3 . D. 2 .
Câu 50. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình bình hành, một cạnh của hình bình hành bằng a và các cạnh
bên đều bằng a 2 . Thể tích của khối chóp có giá trị lớn nhất là
7a3 2 6 3
A. . B. 8a3 . C. a . D. 2 6a 3 .
12 3
------------- HẾT -------------

Mã đề 101 Trang 8/8


SỞ GD&ĐT VĨNH PHÚC ĐỀ THI KHẢO SÁT CHUYÊN ĐỀ LẦN 1
TRƯỜNG THPT BÌNH XUYÊN NĂM HỌC 2021 - 2022
Môn: TOÁN - Lớp 12
ĐỀ CHÍNH THỨC Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)

Mã đề thi
Họ và tên thí sinh:.............................................................................. SBD:..................... 111

Câu 1. Tìm đạo của hàm số f  x   3x 2  2 x  2


A. f '  x   3x 2  2 x  2 B. f '  x   x 3  x 2  2 x C. f '  x   3x  2 D. f '  x   6x  2
Câu 2. Tập xác định của hàm số y   x  1 là
3

A. 1;   B. R \ 1 C. R D.  0;  
2x 1
Câu 3. Cho hàm số y  có đồ thị (C). Giao của hai đường tiệm cận của đồ thị (C) có tọa độ là
x 3
A. (3;2) B. (2;3) C. (1;-3) D. (-3;1).
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA=2a và SA vuông góc với đáy
(ABCD). Khoảng cách từ CD đến (SAB) là
A. 3a B. a. C. 2a. D. a 2
Câu 5. Trong 1 hộp có 2 bi đỏ và 5 viên bi xanh. Lấy ngẫu nhiên cùng một lúc ra 2 viên. Có bao nhiêu
cách lấy ra 2 viên cùng màu ?
A. 7 B. 10 C. 11 D. 12
Câu 6. Cho cấp số cộng có 11 số hạng, số hạng chính giữa u6  2 . Tổng của 11 số hạng của cấp số
cộng là
A. 64 B. 128 C. 22 D. 2048
Câu 7. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a 3 , BAD  600 , SBA  SDA  900
3a 2
, I là trung điểm AB khoảng cách từ I đến (SAD) bằng . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng
8
a3 2 3a 3 2 3a 3 a3 3
A. B. C. D.
3 2 2 2
Câu 8. Gọi M, m tương ứng là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x 3  6x 2  kx  k  1
trên  20; 24 . Biết M  m  10 khi đó k thuộc khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.  0;3 B.  7;   C.  3;7  D.  ;0 
Câu 9. Cho khối lăng trụ (T) có diện tích đáy bằng S chiều cao bằng h. Thể tích của khối lăng trụ đã
cho là
1 1 1
A. V  Sh B. V  Sh C. V  Sh D. V  S 2 h
3 6 3
Câu 10. Số cách chọn 4 quyển sách trên một giá sách có 8 quyển sách là
A. 240 B. 70 C. 720 D. 60

Câu 11. Cho hàm số y  f ( x) liên tục trên R và có bảng biến thiên như hình bên. Phát biểu nào dưới
đây là SAI ?

Trang 1/6 - Mã đề 165


A. Hàm số có 2 điểm cực trị. B. Hàm số đạt cực đại tại x  2 .
1
C. Hàm số đạt cực tiểu tại x   . D. Hàm số có giá trị cực đại bằng 1.
3
Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD đáy ABCD là hình vuông. SAB vuông cân tại S và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Cosin của góc giữa mặt phẳng (SCD) và (ABCD) là
1 5 2 5 2 7
A. 2 B. 5
C. 5
D. 7
3  2x
Câu 13. Đường tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y  là
1 2x
1
A. y  3 B. y  1 C. x  D. x  1
2
Câu 14. Số cạnh của một hình lăng trụ có thể là số nào dưới đây
A. 2018 . B. 2019 . C. 2020 . D. 2021 .
2x  m
Câu 15. Cho hàm số y  có đồ thị  C  . Biết đồ thị  C  cắt Ox tại điểm A 1; 0  khi đó giá trị m
x 1
bằng
A. 2 B. -1 C. 3 D. -2
Câu 16. Cho dãy số  un  có số hạng tổng quát un  n  n . Số hạng u3 của dãy số đã cho là
2

A. 12 B. 7 C. 13 D. 14
Câu 17. Hệ số của x trong khai triển của  x  3 là
17 20

A. C203 B. 125C203 C. C203 D. 27C203


2x 1
Câu 18. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên
x2
đoạn  1;1 Khi đó
A. 9 M  m  0 B. 9 M  m  0 C. M  9m  0 D. M  m  0
Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật AB=a, AD=2a, SAB đều và nằm
trong mặt phẳng vuông góc với đáy. Khoảng cách từ A đến mặt phẳng (SBD) bằng
2a 57 a 30 a 3
A. a 2
19 B. 5 C. 2 D.
Câu 20. Hàm số y  f  x  có đồ thị như hình bên. Hàm số đồng biến trên khoảng nào dưới đây

A.  3;   B.  ; 1 C.  ;1 D.  0;  


Câu 21. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh AB=a, SA=3a và SA  ( ABCD) .
Thể tích của khối chóp S.ABC là
a3 a3 a3
A. V  a 3 B. V  C. V  D. V 
6 2 3
x
Câu 22. Tính giới hạn lim
 x  3
x 3 2

A. 0 B.  C. 1 D. 
Trang 2/6 - Mã đề 165
Câu 23. Tiếp tuyến với đồ thị hàm số y   x 3  3 x tại điểm M(1;2) có phương trình.
A. y =x B. y =0 C. y=2. D. y =2x+1.
ax-b
Câu 24. Hàm số y   c  0; a,b,c  R  có đồ thị có đồ thị như hình vẽ dưới đây.
xc
Khẳng định nào sau đây đúng ?

A. a  0, b  0, c  0 B. a  0, b  0, c  0 C. a  0, b  0, c  0 D. a  0, b  0, c  0
Câu 25. Cho phương trình x  y  z  20 với x, y , z là các số nguyên và không âm. Lấy ngẫu nhiên một
nghiệm của phương trình. Xác suất để chọn được nghiệm có x  2, y  3, z  5 là
2 22 2 2
A. B. C. D.
7 57 5 6
Câu 26. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị hàm số như hình bên dưới. Tìm số điểm cực trị của hàm số
g  x   f  x 2  1

A. 1 B. 0 C. 3 D. 2
Câu 27. Cho hàm số y  ax  bx  c  a  0  có đồ thị (C). Biết rằng (C) cắt đường thẳng có phương
4 2

trình y =x+5 tại điểm có tung độ y=9. Điểm nào sau đây thuộc (C).
A. M(-4;9) B. M(4;-9) C. M(-4;1) D. M(-4;-9)
Câu 28. Hàm số y  x  3x  3 đạt cực đại tại điểm nào dưới đây ?
3 2

A. x  0 B. x  2 C. x  3 D. x  1
Câu 29. Hàm số nào dưới đây có đồ thị như trong hình vẽ?

A. y  x 4  2 x 2  1 B. y   x 3  3x  1
C. y   x 4  2 x 2  1 D. y  x3  3x  1
Câu 30. Cho hình chóp S.ABCD có đường thẳng SA vuông góc với (ABCD), đáy ABCD là hình thang
vuông tại A và B, có AB=a, AD =2a, BC=a. Biết rằng SA  a 2 . Thể tích V của khối chóp S.ABCD

a3 2 2a 3 2 a3 2
A. V  . B. V  C. V  2a 3 2 D. V 
2 3 6

Trang 3/6 - Mã đề 165


Câu 31. Số mặt phẳng đối xứng của hình lăng trụ tam giác đều là.
A. 10 B. 6 C. 8 D. 4
Câu 32. Cho hình lập phương ABCD.ABCD . Góc giữa hai mặt phẳng  AAC  và  ABCD  bằng
A. 60 . B. 30 . C. 90 . D. 45 .
Câu 33. Cho các hàm số f  x   mx  nx  px  qx  r và g  x   ax 3  bx 2  cx  d
4 3 2

 m, n, p, q, r , a, b, c, d    thỏa mãn f  0   g  0  , f(2) <g(2). Các hàm số y  f   x  và g   x  có đồ thị


như hình vẽ bên.

Tập nghiệm của phương trình f  x   g  x  có số phần tử là


A. 3. B. 4. C. 2. D. 1.
Câu 34. Cho tập A và A  0;1; 2;3; 4;5 có thể lập được bao nhiêu số có 4 chữ số dạng abcd sao cho
a bcd ?
A. 360 B. 24 C. 240 D. 15
Câu 35. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên R
1
A. y  s inx B. y  x 3  3x C. y   D. y  x 4  x 2
x
Câu 36. Hàm số y  x 4  4x 2  2 có bao nhiêu điểm cực trị ?
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 37. Cho hàm số y  x 3  3mx 2  6 x  1 có đồ thị (C). Gọi A và B là hai điểm phân biệt thuộc (C)
mà tiếp tuyến tại đó song song với đường thẳng có phương trình y= 9x+1 và đường thẳng AB qua
I(0;1) thì giá trị m bằng
A. -1 B. 0 C. -2 D. -3
Câu 38. Cho hàm số y  f  x  xác định trên R và có đạo hàm

  x  R (m là tham số). Có bao nhiêu gia trị nguyên của m để hàm số


3
f '  x   x  x  m  1 x  1  m 2
y  f  x  đạt cực tiểu tại x  0 ?
A. 5 B. 3 C. 2 D. 4
Câu 39. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như sau.

Tổng số đường tiệm cận ngang và đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số đã cho là.
A. 3 B. 2 C. 1 D. 4
Trang 4/6 - Mã đề 165
Câu 40. Hàm số y   x3  3x 2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây ?
A.  0; 2  B.  ;1 C.  2;   D. 1;  
Câu 41. Cho hình hộp chữ nhật ABCD. A’B’C’D’ đáy ABCD có AB=a, AD  2a, AA '  a , M và M’
lần lượt là trung điểm BC và B’C’. Thể tích của khối tứ diện AD’M’M là
a3 a3 a3
A. B. C. a 3 D.
6 2 3
SA  2a, SB=3a, SC=a , ASB  ASC  600 , BSC  900 . Tính
Câu 42. Cho hình chóp S.ABC có
khoảng cách từ A đến (SBC)
3a 2 3a 2 a 2
A. B. C. D. a 2
2 4 3
Câu 43. Cho hàm số y  ax  bx  c có đồ thị như hình vẽ.
4 2

Trong các mệnh đề dưới đây, mệnh đề nào đúng?


A. a  0, b  0, c  0 . B. a  0, b  0, c  0 .
C. a  0, b  0, c  0 . D. a  0, b  0, c  0 .
Câu 44. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm y '  f '  x    x  2  x  1  x  1 . Số điểm cực trị của hàm
4

số là
A. 4 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 45. Hình bát diện đều có bao nhiêu mặt ?

A. 9. B. 8. C. 6. D. 4.
3
Câu 46. Có bao nhiêu giá trị m nguyên để hàm số f  x    2 x 2  mx  2  xác định với mọi x   ?
2

A. 4 . B. 9 . C. 5 . D. 7 .
x 1
Câu 47. Cho hàm số y  . Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số đã cho là
x2
A. 0 B. 2 C. 1 D. 3
Câu 48. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông; SA   ABCD  ; cạnh bên SC
hợp với đáy góc 450 và SC  2a . Thể tích khối chóp S . ABCD tính theo a bằng.
a3 2a 3 a3 2 a3 2
A. B. C. D.
6 3 3 2

Trang 5/6 - Mã đề 165


Câu 49. Cho hàm số y  f1  x  là hàm đa thức bậc ba và có đồ thị như hình vẽ bên dưới, hàm số
f  x   f1  x  1  3. Và y= g  x  có đồ thị là Parabol đi qua ba điểm cực trị của hàm số:
f  x   2021.m
y (m là tham số thực để hàm số có 3 cực trị). Phương trình f  g  x    1 có bao nhiêu
x
nghiệm?

A. 10 B. 6 C. 8 D. 12
Câu 50. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên R. Đồ thị hàm số y=f ’(x) như hình bên dưới.
Hàm số g ( x)  2 f ( x )  x 2 . Đẳng thức nào sau đây đúng

A. g  3  g  2   g  4  B. g  4   g  3  g  2 
C. g  2   g  3  g  4  D. g  4   g  2   g  3
------------- HẾT -------------
Lưu ý: Thí sinh không sử dụng tài liệu cán bộ coi thi không giải thích gì thêm

Trang 6/6 - Mã đề 165


SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO BẮC NINH
ĐỀ THI THỬ TỐT NGHIỆP THPT LẦN 1
TRƯỜNG THPT NGUYỄN ĐĂNG ĐẠO NĂM HỌC 2021 - 2022
MÔN: TOÁN
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
Mã đề thi
Họ và tên:………………………………………………….Lớp:……………...... 001

Câu 1. Thể tích của khối chóp có chiều cao là 6, diện tích đáy là 4 là:
A. 24 . B. 96 . C. 8 . D. 32 .
Câu 2. Cho cấp số cộng  u n  có u3  5, u10  26 . Tính công sai của cấp số cộng đó.
A. 1 . B. 1. C. 3 . D. 3 .
Câu 3. Cho hàm số y  f  x  xác định trên tập D . Số M được gọi là giá trị lớn nhất của hàm số y  f  x  trên D
nếu
A. f  x   M với mọi x  D và tồn tại x0  D sao cho f  x0   M . B. f  x   M với mọi x  D .
C. f  x   M với mọi x  D . D. f  x   M với mọi x  D và tồn tại x0  D sao cho
f  x0   M .
Câu 4. Cho hàm số y  f  x  có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽ.Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng nào dưới
đây?

A.  ;2  B.  2;   C.  2;   D.  ; 2 


Câu 5. Khối lập phương ABCD. A ' B ' C ' D ' có độ dài đoạn A ' C  a . Thể tích của khối đó là:
a3 3 a3 3 a3 3
A. B. C. D. a 3
9 6 3
Câu 6. Cho khối lăng trụ đứng ABC. A ' B ' C ' có BB '  a , đáy ABC là tam giác vuông tại A và AB  2a, AC  3a .
Tính thể tích V của khối lăng trụ đã cho.
A. a 3 B. 6a 3 C. 3a 3 D. 2a 3
Câu 7. Cho khai triển  3  x   a0  a1 x  a2 x 2  ...  an x n . Biết rằng a0  a1  a2  ...   1 an  4096 . Tìm a7 .
n n

A. 192456. B. 792. C. 673596. D. 1732104.


Câu 8. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên khoảng  ;    ?
x 1
A. y   x 3  3x B. y  x 3  x C. y  D. y  2 x 4  1
x2
x3
Câu 9. Cho hàm số y  có đồ thị là (C ) và đường thẳng d : y  2 x  m . Tìm m để (d ) cắt (C ) tại 2 điểm phân
x 1
biệt ?
m  3 m  3
A.  . B. 5  m  3 . C. 5  m  3 . D.  .
 m  5  m  5
Câu 10. Đồ thị hàm số nào sau đây có hai điểm cực đại và 1 điểm cực tiểu?
A. y  x 4  2 x 2  3 B. y  x 2  2 x C. y  x 3  4 x D. y   x 4  2 x 2  3
Câu 11. Cho hàm số y  f ( x ) có bảng biến thiên như sau:

Giá rị cực tiểu của hàm số đã cho là


Trang 1/7 - Mã đề 001
5
A. y  1 B. y  3 C. y  D. y  9
3
Câu 12. Đồ thị hàm số nào trong các hàm số sau đây có tiệm cận đứng?
1 2 3 1
A. y  2 B. y  C. y  4 D. y 
x 1 x x 1 x x2
2

Câu 13. Cho hình chóp S . ABC có đáy là tam giác vuông cân tại A, AB  a , SA  a 3 và SA vuông góc với đáy. Tính
góc giữa đường thẳng SC với mặt phẳng  ABC  .
A. 600 . B. 900 . C. 450 . D. 300 .
Câu 14. Cho hàm số y  f ( x ) liên tục trên  và có bảng xét dấu của đạo hàm như sau:

Hàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị?


A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 15. Giá trị lớn nhất của hàm số f  x   x  3x  2 trên đoạn  4;4 bằng
3

A. 20 . B. 54 . C. 74 . D. 112 .
2x  4
Câu 16. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số y  có tiệm cận đứng?
xm
A. m  2 B. m  2 C. m  2 D. m  2
Câu 17. Cho hàm số y  f  x  có bảng biến thiên như hình bên.

Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn  2; 4 bằng
A. 1 . B. 10 . C. 1 . D. 8 .
Câu 18. Cho tập hợp A  0;1;2;3; 4 . Số tập con gồm 2 phần tử của A là
A. 10 . B. 8 . C. 16 . D. 20 .
Câu 19. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ sau:

Điểm cực đại của hàm số đã cho là:


A. x  0 B. x  1 C. y  0 D. x  1
Câu 20. Mặt phẳng  ABC  chia khối lăng trụ ABC. ABC  thành các khối đa diện nào?
A. Một khối chóp tam giác và một khối chóp ngũ giác.
B. Hai khối chóp tam giác.
C. Hai khối chóp tứ giác.
D. Một khối chóp tam giác và một khối chóp tứ giác.
Câu 21. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình vuông cạnh a , SA vuông góc với đáy, SA  3a . Thể tích khối chóp
S . ABCD là ?
a3 3a 3
A. . B. . C. 3a3 . D. a 3 .
2 2
Trang 2/7 - Mã đề 001
Câu 22. Hàm số y  2022 x  x 2 nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau ?
A.  ;0  B.  0;1011 C. 1011;2022  D.  2022;  
Câu 23. Cho hàm sô y  f ( x) liên tục trên  ;1 , 1;  và có bảng xét dấu như sau:

Tập nghiệm của bất phương trình f ( x)  2  0 là:


A.  ;1 B.  ;1 C. 1;  D. 
Câu 24. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C,
D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào ?
y

-1 1
0 x

-1

A. y  x 4  2 x 2 . B. y   x4  2 x 2 . C. y  x3  3x . D. y   x3  3x .
Câu 25. Cho hàm số y  f  x  có đồ thị như hình vẽ dưới đây. Hỏi mệnh đề nào sau đây là đúng?
y
4
3
2
1

-4 -3 -2 -1 O 1 2 3 4 x
-1
-2

A. Hàm số liên tục trên  . B. lim f  x    .


x 

C. Hàm số gián đoạn tại x0  0 . D. lim f  x   0 .


x 0

2x  1
Câu 26. Cho hàm số y  có đồ thị là  C  . Biết rằng trên  C  có 2 điểm phân biệt mà các tiếp tuyến của  C  tại
x 1
các điểm đó song song với đường thẳng y  x . Tính tổng hoành độ của 2 điểm đó.
A. 2 . B. 2 . C. 1 . D. 1 .
Câu 27. Cho khối chóp S . ABCD có đáy là hình chữ nhật, AB  a, AD  2a, SA  ( ABCD) , SB tạo với đáy một góc
300 .Thể tích khối chóp S . ABC là ?
a3 3 a3 3 2a 3 3 2a 3 3
A. . B. . C. . D. .
9 3 9 3
Câu 28. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f  x   x 4  2 x 2  1 trên đoạn  0;2 là
A. min f  x   0 . B. min f  x   9 . C. min f  x   1 . D. min f  x   4 .
0;2  0;2 0;2  0;2
x2
Câu 29. Cho hàm số y  .Các đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số có phương trình là?
x 2

Trang 3/7 - Mã đề 001


1
A. x  2; y  1 B. x  2; y  1 C. x  4; y  1 D. x  1; y  
2
Câu 30. Đường cong trong hình bên d ư ớ i là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương
án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?
y

-1 x
O
1

-2

A. y   x3  3x . B. y  x3  3x . C. y   x3  3 x2 . D. y   x3  3x  2 .
Câu 31. Hàm số y  x 2  3 x  4 .Mệnh đề nào sau đây là đúng?
A. Hàm số đồng biến trên khoảng  ; 1 B. Hàm số đồng biến trên khoảng  4; 
 3 3 
C. Hàm số nghịch biến trên khoảng  1;  D. Hàm số đồng biến trên khoảng  ;4 
 2 2 
Câu 32. Cho khối chóp S . ABC . Trên ba cạnh SA, SB, SC lần lượt lấy ba điểm A’, B, C  sao cho
VS . A ' B ' C '
2SA  SA, 4SB  SB, 5SC   SC . Tính tỉ số
VS . ABC
1 1 1 1
A. . B. . C. . D. .
10 40 8 20
Câu 33. Phương trình 2sin 2 x  3sin x  1  0 có bao nhiêu nghiệm thuộc  0;  ?
A. 3 . B. 2 . C. 1 . D. 4 .
Câu 34. Cho hàm số y  x  3x  x  1 có đồ thị là (C ) và đường thẳng d : y  1  x . Biết (d ) cắt (C ) tại 3 điểm
3 2

phân biệt có hoành độ là x1 , x2 , x3 . Tính T  x1  x2  x3 ?


A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 1 .
0
Câu 35. Cho khối chóp đều S . ABC có cạnh đáy là a , mặt bên tạo với đáy 1 góc 60 . Thể tích khối chóp S . ABC là ?
a3 3 a3 3 a3 3 a3 3
A. . B. . C. . D. .
24 4 8 12
mx  4
Câu 36. Cho hàm số y  ( m là tham số thực). Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số đã cho đồng biến
xm
trên khoảng  0;  ?
A. 2 B. 3 C. 5 D. 4
Câu 37. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác đều cạnh bằng 1. Mặt bên SBC là tam giác nhọn và nằm trong mặt
phẳng vuông góc với đáy. Các mặt phẳng  SAB  ,  SAC  lần lượt tạo với đáy các góc 600 và 300 . Gọi  là góc giữa
hai mặt phẳng  SAB  và  SAC  . Tính sin  .
3 61 3 61 235
A. . B. . C. . D. .
8 8 28 28
Câu 38. Cho hàm số f  x  có đồ thị hình vẽ

Trang 4/7 - Mã đề 001


Phương trình f  f  x    1 có bao nhiêu nghiệm thực?
A. 6 . B. 7 . C. 8 D. 9 .
Câu 39. Gọi S là tập các số tự nhiện có 6 chữ số đôi một khác nhau lập được từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5, 6. Chọn ngẫu
nhiên một số trong S. Tính xác suất để số được chọn chia hết cho 3.
5 4 3 1
A. . B. . C. . D. .
18 9 7 2

Câu 40. Cho hình lăng trụ ABCD. A ' B ' C ' D ' có đáy ABCD là hình thoi cạnh 2a , ABC  600 . Chân đường cao hạ từ
B ' trùng với O của đáy ABCD , góc giữa mặt phẳng  BB ' C ' C  với đáy bằng 600 . Thể tích lăng trụ bằng:
16a 3 3
A. B. 3a 3 2 C. 3a 3 3 D. 6a3
9
AM
Câu 41. Cho hình chóp S . ABC có thể tích là V . Gọi M là điểm thuộc cạnh AB sao cho  x . Mặt phẳng  
AB
qua M và song song với hai đường thẳng SA, BC . Mặt phẳng   chia hình chóp thành hai phần, trong đó phần chứa
208
điểm B có thể tích là V  . Biết V  
V . Tính tổng các giá trị của x thỏa mãn bài toán.
343
135 3 3
A. . B. . C. 0 . D. .
686 2 7
Câu 42. Cho khối chóp S . ABC có SA vuông góc với đáy, AB  a, AC  2a , BAC   1200 . M , N lần lượt là hình chiếu

của A trên SB, SC , góc giữa mp( AMN ) & mp( ABC ) bằng 600 . Thể tích khối chóp S . ABC là ?
a3 7 2a 3 5 a 3 21 a 3 15
A. . . B. C. . D. .
3 9 9 3
Câu 43. Cho hình lăng trụ ABC. AB C  cạnh bên có độ dài bằng 4, BB tạo với đáy góc 600 . Hình chiếu vuông góc
của A trên mặt phẳng  ABC  trùng với trọng tâm G của tam giác ABC. Biết khoảng cách từ điểm A đến các đường
thẳng BB và CC  bằng nhau và bằng 3. Tính thể tích khối lăng trụ ABC. ABC  .
A. 18 3 . B. 9 3 . C. 6 3 . D. 12 3 .
Câu 44. Cho hàm số bậc ba y  f  x  có f  1  f  3  0 và có đồ thị của hàm số y  f   x  như sau:
y
4
y = f '(x)

3
2
1

-4 -3 -2 -1 O 1 2 3 4 x
-1
-2

.
Hỏi hàm số y   f  4 x  6 x  2   có bao nhiêu điểm cực đại?
4
3 2

A. 4. B. 6. C. 9. D. 5.
Câu 45. Cho hình chóp S . ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O, cạnh a. Cạnh bên SA vuông góc với đáy, góc
  600 .Tính theo a khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SO.
SBD

Trang 5/7 - Mã đề 001


a 2 a 6 a 3 a 5
A. B. C. D.
2 4 3 5
Câu 46. Tìm tất cả các giá trị của m để đồ thị hàm số y  x 3  (6m  3) x 2  (9  18m) x  27 có ba điểm cực trị.

 1
 m 1
A. 2 B. 1  m  C. 1  m  1 D. 1  m  1
 2
 m  1
xm
Câu 47. Cho hàm số y  f ( x)  . Tìm m để max f ( x) min f ( x)  8 .
x 1 x[1;2] x[1;2]

A. m  5 . B. m  11 . C. m  5 . D. m  11 .
Câu 48. Cho hàm số y  x  2mx  3(m  1) x  2 có đồ thị là (C) và đường thẳng d : y   x  2 . S là tập các giá trị
3 2

m thỏa mãn (d ) cắt (C) tại 3 điểm phân biệt A(0;2), B & C sao cho diện tích tam giác MBC bằng 2 2 , với M (3;1) .
Tính tổng bình phương các phần tử của S ?
A. 4 . B. 3 . C. 9 . D. 25 .
Câu 49. Cho hàm số f  x  có đạo hàm liên tục trên  , f 1  10 2, f  3  9 và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

Có bao nhiêu giá trị nguyên thuộc  10;10 của m để bất phương trình

 x  1 .  f  x   1  x  1 f  x   mx  m 2 x 2  x  1 nghiệm đúng với mọi x  1;3 .


A. 20 . B. 21 . C. 12 . D. 13 .
Câu 50. Cho hàm số y  f  x  có đạo hàm liên tục trên  và f  3  0 và có bảng xét dấu đạo hàm như sau:

 
Hỏi hàm số g  x   2  x  1  6  x  1  3 f  x 4  4 x 3  4 x 2  2 đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau
6 2

A. 1; 2  . B.  1;0  . C.  0;1 . D. 1;  .

------------- HẾT -------------

Trang 6/7 - Mã đề 001

You might also like